Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

697 anh duc x2npb 20130110041241

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (703.19 KB, 23 trang )

ÂẢI HC Â NÀƠNG
TRỈÅÌNG ÂẢI HC BẠCH KHOA
KHOA CÅ KHÊ GIAO THÄNG


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI:

KHẢO SÁT HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA ĐỘNG CƠ 1GR-FE
TRÊN XE TOYOTA LANDCRUISER 2007
Sinh viên thực hiện : Nguyễn Anh Đức
Lớp
: 05C4A
Giáo viên hướng dẫn: ThS. Phạm Quốc Thái
Giáo viên duyệt
: ThS. Nguyễn Việt Hải
Đà Nẵng-2010


1. MỤC ĐÍCH, Ý NGHĨA ĐỀ TÀI
2. GIỚI THIỆU VỀ XE LANDCRUISER 2007
NỘI
DUNG
ĐỒ ÁN

3. KHÁI QUÁT CHUNG VỀ HTĐL
4. KHẢO SÁT HTĐL LANDCRUISER 2007
5. CHẨN ĐOÁN HƯ HỎNG HTĐL
6. KẾT LUẬN



PHẦN I: MỤC ĐÍCH-Ý NGHĨA

Thấy rõ khác biệt các loại hệ thống đánh lửa.
Tầm quan trọng đánh lửa đúng thời điểm.
 Hiểu rõ hoạt động hệ thống đánh lửa trên xe
khảo sát
 Biết cách chẩn đoán và khắc phục hư hỏng.


PHẤN II: GIỚI THIỆU VỀ XE
Thông số động cơ
Công suất tối
đa

240HP/5200(v/p)

Momen xoắn
tối đa

383Nm/3800(v/p)

Số xy lanh-bố
trí

V6

DxS (mm)

94x83


Tỉ số nén

10,8

Dung tích xy
lanh(cm3)

3956

Dung tích
bình nhiên
liệu (lít)

87


PHẦN 3: KHÁI QUÁT CHUNG VỀ HTĐL
1 - Hệ thống đánh lửa thường

1. Trục cam
Cháy rỗ má vít do
phóng điện

2. Cần tiếp điểm
3. Bô bin
4. Bộ chia điện

Thất thoát điện cao
áp do phân phối
qua bộ chia điện


5. Bugi


PHẦN 3: KHÁI QUÁT CHUNG VỀ HTĐL
2 - Hệ thống đánh lửa bán dẫn


PHẦN 3: KHÁI QUÁT CHUNG VỀ HTĐL
3-1 Hệ thống đánh lửa điều khiển theo
chương trình sử dụng bộ chia điện


PHẦN 3: KHÁI QUÁT CHUNG VỀ HTĐL
3-2 Hệ thống đánh lửa trực tiếp sử
dụng bô bin đôi


PHẦN 3: KHÁI QUÁT CHUNG VỀ HTĐL
3-3 Hệ thống đánh lửa trực tiếp sử
dụng bô bin đơn


PHẦN 4: KHẢO SÁT HTĐL LANDCRUISER 2007
1 - Sơ đồ hệ thống đánh lửa động cơ 1GR-FE


PHẦN 4: KHẢO SÁT HTĐL LANDCRUISER 2007
2 - Các bộ phận của hệ thống đánh lửa động cơ 1GR-FE


BÄ BIN - IC TÍCH HỢP


PHẦN 4: KHẢO SÁT HTĐL LANDCRUISER 2007
3 - Các cảm biến dùng trên động cơ 1GR-FE


PHẦN 4: KHẢO SÁT HTĐL LANDCRUISER 2007

4 – Điều khiển đánh lửa động cơ 1GR-FE

Khi khởi động

Sau khi khởi động


PHẦN 4: KHẢO SÁT HTĐL LANDCRUISER 2007
5 - Sơ đồ hiệu chỉnh góc đánh lửa sớm


PHẦN 4: KHẢO SÁT HTĐL LANDCRUISER 2007

6 – Tính toán thông số điện áp thứ cấp
i1max I1ng

R
 1 td 
U ng 
L


1  e 1  (4.1)
R1 


Với các thông số được chọn và tính toán như sau:
– Z: Số xilanh động cơ. Z= 6.
– Ung: Hiệu điện thế nguồn. Ung=12 [V]
– R1: Điện trở cuộn sơ cấp. R1= 0,4 []
– L1: Độ tự cảm của cuộn sơ cấp (H). L1= 2 [mH]
- tđ= 2 [ms]
Thay các thông số trên vào công thức ta xác định được (4.1)
0, 4

i1 max  I 1ng


.2.10  3 
12 
3

1  e 2.10
 9,89 [A]
0,4 



PHẦN 4: KHẢO SÁT HTĐL LANDCRUISER 2007
Thay giá trị ing vừa xác định vào phương trình sau ta xác định
được U2.
L

U 2  I 1ng

1

W
C1  1
 W2

2

. '


  C 2


(4.2)

Kbb: Hệ số biến áp của bobine. Kbb= 50.
C1: Điện dung tụ điện mắc song song với transistor công suất.
C1= 0,2.10-6 [F]
C2: Điện dung ký sinh trên mạch thứ cấp. C2= 10-10 [F]
η : Hệ số tính đến mất mát trong dao động. η = 0,9
U2m= 26,733 kV
Đảm bảo quá trình đánh lửa xảy ra trong mọi chế đợ làm việc của
động cơ.


PHẦN 5: CHẨN ĐOÁN HƯ HỎNG HTĐL


1 - Chức năng chẩn đoán của ECU
- Phát hiện nhanh chóng các hư hỏng và kịp thời báo cho người
lái biết tình trạng của đợng cơ, nhờ đó qút định sự làm việc
tới ưu, tin cậy và kéo dài tuổi thọ làm việc của động cơ.
- Giúp việc sữa chữa trở nên nhanh chóng, chính xác.
2 - Phương pháp chẩn đoán.
- Chẩn đoán khắc phục hư hỏng theo đèn “check engine”
- Chẩn đoán khắc phục hư hỏng theo máy quét lỗi.
- Chẩn đoán khắc phục hư hỏng theo tình trạng đợng cơ


PHẦN 5: CHẨN ĐOÁN HƯ HỎNG HTĐL
1 - CHẨN ĐOÁN HƯ HỎNG THEO ĐÈN CHECK ENGINE


PHẦN 5: CHẨN ĐOÁN HƯ HỎNG HTĐL
2 - CHẨN ĐOÁN HƯ HỎNG THEO MÁY QUÉT MÃ LỖI


PHẦN 5: CHẨN ĐOÁN HƯ HỎNG HTĐL
MỘT SỐ MÃ CHẨN ĐOÁN
Mã DTC

Danh mục chẩn đoán

P0010

Mạch bộ chấp hành vị trí trục cam “A” (Thân máy 1)

P0011


Vị trí trục cam “A” – Thời điểm phối khí quá sớm (Thân máy 1)

P0012

Vị trí trục cam “A” – Thời điểm phối khí quá muộn (Thân máy 1)

P0013

Mạch bộ chấp hành vị trí trục cam “B”/Hở mạch (Thân máy 1)

P0014

Vị trí trục cam “B”- Thời điểm phối khí quá sớm (Thân máy 1)

P0015

Vị trí trục cam “B”- Thời điểm phối khí quá muộn (Thân máy 1)

P0016

Tương quan trục cam và trục khuỷu (Thân máy 1, cảm biến A)

P0017

Tương quan trục cam và trục khuỷu (Thân máy 1, cảm biến B)

P0018

Tương quan trục cam và trục khuỷu (Thân máy 2, cảm biến A)


P0019

Tương quan trục cam và trục khuỷu (Thân máy 2, cảm biến B)

P0020

Mạch bộ chấp hành vị trí trục cam “A” (Thân máy 2)



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×