Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

Luận Văn Tốt Nghiệp - Khoa Kế Toán Và Quản Trị Kinh Doanh - Đề Tài : Kế Toán Bán Hàng Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Tnhh Thực Phẩm Hiến Thành

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.01 MB, 27 trang )

HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
KHOA KẾ TOÁN VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH

KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH THỰC
PHẨM HIẾN THÀNH


MỞ ĐẦU

1

Nền kinh tế VN đang trên đà hội nhập, đặt ra nhiều cơ hội
cũng như thách thức với các doanh nghiệp. Mọi công ty đều
hướng tới tối đa lợi ích cho mình và cho xã hội.

2

ĐẶT
VẤN
ĐỀ

3
4

Kết quả của quá trình bán hàng thể hiện kết quả kinh doanh
của cơng ty thông qua các chỉ tiêu doanh thu và khoản thu
nhập khác của doanh nghiệp. Vì vậy đẩy nhanh quá trình
bán hàng và xác định kết quả kinh doanh của doanh nghiệp


là khâu vô cùng quan trọng.
Những số liệu của kế tốn về q trình bán hàng và kết quả
kinh doanh của DN là những số liệu vô cùng quan trọng cho
nhà quản trị.

Công ty TNHH Thực phẩm Hiến Thành cịn có nhiều bất cập trong
quản lý bán hàng và xác định kết quả kinh doanh.


NỘI DUNG LUẬN VĂN
LÝ LUẬN CHUNG VỀ
KẾ TOÁN BÁN HÀNG
VÀ XÁC ĐỊNH KẾT
QUẢ BÁN HÀNG
TRONG DOANH
NGHIỆP

Lời mở đầu

KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT
QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH
THỰC PHẨM HIẾN THÀNH

Ý KIẾN NHẬN XÉT
ĐÁNH GIÁ VỀ KẾ
TOÁN BÁN HÀNG VÀ
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
BÁN HÀNG TẠI CÔNG
TY TNHH THỰC PHẨM
HIẾN THÀNH


THỰC TRẠNG KẾ
TOÁN BÁN HÀNG VÀ
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
KINH DOANH TẠI
CÔNG TY TNHH
THỰC PHẨM HIẾN
THÀNH


PHẦN I: LÝ LUẬN CHUNG VỀ KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ BÁN HÀNG TRONG DOANH NGHIỆP

Cơ sở lý luận chung về bán hàng và xác định
kết quả kinh doanh

1

2

Kế toán bán hàng và xác định kết quả
kinh doanh


PHẦN I: LÝ LUẬN CHUNG VỀ KẾ TOÁN BÁN
HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ BÁN HÀNG TRONG
DOANH NGHIỆP

TỔNG QUAN TÀI LIỆU
BÁN HÀNG

Bán hàng là khâu cuối cùng trong
quá trình hoạt động kinh doanh vủa
doanh nghiệp, là quá trình bán sản phẩm
trên thị trường, giúp doanh nghiệp thu hồi
vốn và tiếp tục quá trình sản xuất – kinh
doanh tiếp theo.
Quá trình bán hàng ở các doanh
nghiệp nói chung có những đặc điểm chính
sau đây:
+ Có sự trao đổi thỏa thuận giữa người
mua và người bán, người bán đồng ý bán
và người mua đồng ý mua, họ trả tiền hoặc
chấp nhận trả tiền.
+ Có sự thay đổi quyền sở hữu về sản
phẩm, hàng hóa: Người bán mất quyền sở
hữu sản phẩm, hàng hóa đã bán, người
mua có quyền sở hữu sản phẩm, hàng hóa
đã mua

XÁC ĐỊNH KQKD

-Xác định kết quả bán hàng là việc so sánh giữa chi
phí đã bỏ ra và doanh thu đã thu về trong kỳ từ
hoạt động bán hàng. Nếu doanh thu lớn hơn chi phí
bán hàng thì kết quả bán hàng là lãi và ngược lại,
nếu doanh thu nhỏ hơn chi phí thì kết quả là lỗ.
•Kết quả hoạt động SXKD = Doanh thu - Chi phí
•Kết quả HĐ tài chính = DT tài chính – CP tài chính
•Kết quả HĐ khác = Doanh thu khác - Chi phí khác
•DTT = Doanh thu – Các khoản giảm trừ

•Lợi nhuận gộp = DTT– Giá vốn hàng bán
•Lợi nhuận thuần từ HĐKD = LNG+(DTHĐTCCPHĐTC)- (CPBH + CPQLDN).
•Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế = Lợi nhuận
thuần từ HĐKD+Lợi nhuận khác.
•Lợi nhuận sau thuế = Tổng lợi nhuận kế tốn trước
thuế – CP thuế TNDN hiện hành
-


PHẦN I: LÝ LUẬN CHUNG VỀ KẾ TOÁN BÁN
HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ BÁN HÀNG TRONG
DOANH NGHIỆP
Các phương pháp nghiên cứu sử dụng :


PHẦN II: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH
THỰC PHẨM HIẾN THÀNH

Giới thiệu tổng quát về Công ty TNHH Thực phẩm
Hiến Thành

Đặc điểm tổ chức công ty và tổ chức kế tốn
áp dụng

Tình hình tài sản và nguồn vốn của cơng ty

Thành công &
Hạn chế



PHẦN II: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH THỰC
PHẨM HIẾN THÀNH
GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT CÔNG TY TNHH THỰC PHẨM HIẾN THÀNH
Tên công ty: Công ty TNHH thực phẩm HIẾN THÀNH
Mã số thuế: 0900216185
Địa chỉ công ty: Thị trấn Bần Yên Nhân, Quận ( Huyện ) Mỹ Hào, Thành Phố Hưng Yên
Người đại diện: GĐ. NGUYỄN MINH PHONG
Hình thức sở hữu vốn: huy động vốn tư nhân
Ngày cấp phép: 22/05/2003
Ngày hoạt động: 01/01/2003
Điện thoại: 03213942420
Mail:
Ngành, nghề kinh doanh: sản xuất và chế biến thực phẩm đặc biệt là chuyên sâu về loại
thực phẩm cao cấp, sử dụng ngay không cần qua chế biến.
 Hình thứ hoạt động: hoạt động kinh doanh theo luật doanh nghiệp, có tư cách pháp nhân,
hoạch tốn kinh tế độc lập, có con dấu, có tài khoản riêng













PHẦN II: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH THỰC
PHẨM HIẾN THÀNH

CƠ CẤU TỔ CHỨC BỘ MÁY QUẢN LÝ TẠI NGÂN HÀNG
Giám đốc

Phó giám đốc

Phịng
Hành
Chính
Nhân Sự

Phịng
tài chính
kế tốn

Phịng
vật tư

Phịng
kinh
doanh

Phịng
chất
lượng
đầu tư


Xưởng
sản xuất

(Nguồn: Phịng kế tốn)


PHẦN II: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ

XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY
TNHH THỰC PHẨM HIẾN THÀNH
TÌNH HÌNH LAO ĐỘNG GIAI ĐOẠN 2014-2016
Nhận xét:
Theo tính chất cơng việc: nhìn chung
số lượng lao động này có sự ổn định
qua các năm.
+ Là một công ty sản xuất nên số lao
động trực tiếp chiếm tỷ trọng cao > 85%
lao động trực tiếp
+Lao động gián tiếp chiếm tỷ trọng thấp
khoảng 15% trong tổng số lao động của
công ty
 Theo trình độ học vấn:
+ Số lượng cơng nhân chiếm tỷ trọng
cao chiếm > 70% trong tổng số lao động
của công ty
+ Lao động có bằng cao đẳng trở lên
chiếm 12%-15% tổng số lao động của
cơng ty.
+ Lao động có trình độ cao ở công ty
chiếm 15%-18% trong tổng số lao động

của cơng ty

2014
2015
2016
SL
SL
SL
( người) (người)
(người)
Tổng số
45
49
55
1.Theo giới tính
Nam
27
30
35
Nữ
18
19
20
2.Theo tính chất cơng việc
LĐTT
39
42
48
LĐGT
6

7
7
3.Theo trình độ học vấn
Trình
7
7
8
độ cao
Cao
6
7
7
đẳng
Cơng
32
35
40
nhân
Chỉ tiêu

So sánh ( % )

2015/2
014
108,9

2016/2015

BQ


112,2

110,6

111,1
105,6

116,7
105,3

113,9
105,5

107,7
116,7

114,3
100

111
108,4

100

114,3

107,2

116,7


100

108,4

109,4

114,3

111,9


PHẦN II: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ

XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY
TNHH THỰC PHẨM HIẾN THÀNH
SƠ ĐỒ BỘ MÁY KẾ TỐN TẠI CƠNG TY
Kế tốn trưởng

Kế tốn
cơng nợ
phải thu

Kế tốn
cơng nợ
phải trả

Kế tốn
CP và
tính giá
thành


Kế toán
tổng
hợp

+Kế toán trưởng: là người đứng đầu bộ máy kế tốn, phụ trách chung về tình hình hình Tài chính – Kế
tốn của cơng ty. Kế tốn trưởng có chức năng giúp giám đốc, chỉ đạo và thực hiện toàn bộ cơng tác kế
tốn, thống kê tài chính ở cơng ty; đồng thời kiểm tra, kiểm soát hoạt động kinh tế tài chính ở cơng ty.
+Kế tốn cơng nợ phải thu: Chịu trách nhiệm theo dõi công nợ với tất cả các khách hàng. Lập báo cáo
chi tiêt hàng ngày các khoản công nợ theo dõi doanh thu, số lượng, dịng tiền thu về
+ Kế tốn cơng nợ phải trả: Theo dõi và kiếm soát các chứng từ thanh toán, các khởn chi phí quản lý,
bán hàng phải trả liên quan, theo dõi và kiểm soát tiền phải trả
+Kế toán tập hợp tính giá: Xác định đối tương tính giá phù hợp với đặc thù của doanh nghiệp và quản
lý.Tổ chức kiểm kê, xử lý, cật nhật số lượng sản phẩm dở dang cuối tháng, số lượng sản phẩm hoàn
thành, sản phẩm dở dang đầu tháng..
+ Kế toán tổng hợp: Tổng hợp các báo cáo từ các kế toán viên, lập báo cáo tài chính, báo cáo quả trị theo
đúng u cầu Tài chính quản trị của cơng ty, theo dõi, giám sát số liệu báo cáo kho định kỳ hàng tháng
và định mức sản phẩm,


PHẦN II: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ

XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY
TNHH THỰC PHẨM HIẾN THÀNH
CÁC CHÍNH
SÁCH KẾ TỐN TẠI CƠNG TY
Hạch tốn trên máy tính theo phần mềm kế tốn
Hạch tốn trên máy tính theo phần mềm kế toán
Effect
Effect

Giao diện xử lý của phần mềm Effect
Giao diện xử lý của phần mềm Effect

Công ty TNHH thực phẩm HIẾN THÀNH áp dụng chế độ kế tốn doanh nghiệp theo Thơng tư 200/2014/TT-BTC của Bộ Tài
chính.
- Niên độ kế toán: bắt đầu từ ngày 01/01/N kết thúc vào ngày 31/12/N
- Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán: Đồng Việt Nam (VND)
- Phần mềm kế toán áp dụng:
+ Kế toán trưởng sử dụng phần mềm Effect.
+ Kế toán nội bộ sử dụng phần mềm Excel.
- Hình thức sổ lựa chọn: Nhật ký chung.
- Phương pháp kế toán hàng tồn kho:
+ Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho: Theo giá gốc.
+ Phương pháp tính giá trị hàng xuất kho: Bình quân gia quyền cả kỳ dự trữ.
+ Phương pháp hạch toán hàng tồn kho: Kê khai thường xuyên.
- Phương pháp khấu hao: Đường thẳng.


PHẦN II: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH THỰC
PHẨM HIẾN THÀNH

Tình hình tài sản, nguồn vốn của cơng ty qua 3 năm
2014-2016
So sánh (%)
Chỉ tiêu

2014

2015


2016

2015/2014

2016/2015

A.Tài sản

12.376.081.490

12.017.980.560

11.099.997.560

97,1

92,4

I.TSNH

8.932.945.405

9.082.753.143

8.686.882.803

101,7

95,6


276.346.727

880.710.416

329.045.087

318,7

37,4

2.Phải thu khách hàng

4.204.016.069

3.589.205.452

3.668.996.963

85,4

102,2

3.Hàng tồn kho

4.448.496.242

4.590.862.278

4.672.754.611


103,2

101,8

4.086.367

21.974.997

16.086.142

537,8

73,2

II.TSDH

3.443.136.089

2.935.227.413

2.413.114.758

85,2

82,2

1.TSCĐ

3.443.136.089


2.935.227.413

2.413.114.758

85,2

82,2

B.Nguồn vốn

11.283.138.739

12.588.695.908

11.580.563.619

111,6

91,9

I.Nợ phải trả

4.922.634.898

6.496.085.945

5.643.315.188

131,9


86,9

1.Nợ ngắn hạn

4.922.634.898

6.496.085.945

5.643.315.188

131,9

86,9

II. Vốn CSH

6.360.503.846

6.092.609.963

5.937.248.431

95,8

97,5

1.Vốn CSH

6.360.503.846


6.092.609.963

5.937.248.431

95,8

97,5

1.Tiền

4.TSNH khác


PHẦN II: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH THỰC
PHẨM HIẾN THÀNH

Kết quả hoạt động kinh doanh của công ty TNHH thực
phẩm Hiến Thành trong 3 năm 2014-2016
So sánh ( % )
Chỉ tiêu

DT BH và CCDV

Năm 2014

Năm 2015

Năm 2016


2015/2014

2016/2015

%

%

22.918.938.347

22.662.741.451

18.989.516.354

98,9

83,8

737.244.924

634.556.718

621.717.250

86,1

98

DTT về BH và CCDV


22.138.801.603

22.028.184.733

18.367.799.104

95

87,3

Gía vốn hàng bán

18.263.204.221

17.470.987.069

14.260.751.318

95,7

81,6

3.920.579.382

4.557.197.664

4.107.047.786

116,2


90,1

2.090.572

1.643.875

1.081.541

78,6

65,8

334.714.180

301.396.966

143.352.919

90

47,6

-332.623.608

-299.753.091

-142.271.378

-


-

Chi phí bán hàng

1.013.926.662

1.090.960.074

896.584.386

107,6

82,2

Chi phí quản lý DN

2.838.551.035

3.374.374.538

3.191.103.719

118,9

94,6

Thu nhập khác

-


211.384

106.779

-

50,5

Chi phí khác

-

22.444.054

15.744.134

-

70,1

LN khác

-

-22.232.670

-15.637.335

-


70,3

Tổng LN trước thuế

-264.206.923

-230.122.709

-138.549.032

87,1

60,2

Tổng lợi nhuận sau thuế

-264.206.923

-230.122.709

-138.549.032

87,1

60,2

Các khoản giảm trừ DT

LNG về BHvà CCDV

DT hoạt động TC
Chi phí hoạt động TC
LN từ hoạt động TC


PHẦN II: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH THỰC
PHẨM HIẾN THÀNH

Kết quả hoạt động kinh doanh của công ty TNHH thực
phẩm Hiến Thành trong 3 năm 2014-2016


PHẦN II: THỰC TRẠNG NQH & QUẢN LÝ NQH TẠI NGÂN
HÀNG TMCP SÀI GÒN – HÀ NỘI CN HÀ NỘI
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
Đặc điểm cơng tác kế tốn bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại
công ty TNHH thực phẩm Hiến Thành.
PHƯƠNG THỨC BÁN HÀNG

BÁN HÀNG CÓ
HỢP ĐỒNG

BÁN LẺ

PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN

BÁN HÀNG THU
TIỀN NGAY


BÁN HÀNG
THANH TOÁN
CHẬM


PHẦN II: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH THỰC
PHẨM HIẾN THÀNH

1

Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ tại cơng ty

2

Kế tốn các khoản giảm trừ doanh thu
Kế tốn giá vốn hàng bán

3
4

5
6
7
8
9

Chi phí bán hàng
Chi phí quản lý doanh nghiệp
Kế tốn doanh thu và chi phí hoạt động tài chính

Kế tốn thu nhập và chi phí khác

Kế tốn thuế thu nhập doanh nghiệp
Kế toán xác định kết quả kinh doanh


PHẦN II: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT
QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH THỰC PHẨM HIẾN THÀNH
QUY TRÌNH HẠCH TỐN NGHIỆP VỤ BÁN HÀNG


PHẦN II: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT
QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH THỰC PHẨM HIẾN THÀNH
QUY TRÌNH HẠCH TỐN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH


PHẦN III: MỘT SỐ Ý KIẾN NHẬN XÉT ĐÁNH GIÁ VỀ KẾ
TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
TẠI CÔNG TY TNHH THỰC PHẨM HIẾN THÀNH

Đánh giá
chung về bộ
máy kế tốn

Giải pháp hồn thiện kế
tốn bán hàng và xác
định KQKD tại Công ty
Hiến Thành




×