Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
Pi
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC
NGUYỄN THỊ VÂN ANH
HIỆU CHỈNH BẤT ĐẲNG THỨC PHÂN HỖN HỢP
LUẬN VĂN THẠC SĨ TOÁN HỌC
THÁI NGUYÊN – 2011
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
Pii
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC
NGUYỄN THỊ VÂN ANH
HIỆU CHỈNH BẤT ĐẲNG THỨC PHÂN HỖN HỢP
Chuyên ngành: Toán ứng dụng
Mã số: 60.46.36
LUẬN VĂN THẠC SĨ TOÁN HỌC
THÁI NGUYÊN – 2011
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
X X
∗
X . A : X → X
∗
ϕ : X → R ∪{+∞}
f ∈ X
∗
x
0
∈ X
A(x
0
) − f, x − x
0
+ ϕ(x) − ϕ(x
0
) ≥ 0 ∀x ∈ X,
x
∗
, x x
∗
∈ X
∗
x ∈ X
A
F f ≡ θ ∈ X
∗
min
x∈X
F (x) + ϕ(x)
.
ϕ
K X
x
0
∈ K
A(x
0
) − f, x − x
0
≥ 0 ∀x ∈ K.
K ≡ X
A(x) = f.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
A
ϕ
x
τ
α
∈ X
A
h
(x
τ
α
) + αU
s
(x
τ
α
− x
∗
) − f
δ
, x − x
τ
α
+ ϕ
ε
(x) − ϕ
ε
(x
τ
α
) ≥ 0 ∀x ∈ X,
(A
h
, f
δ
, ϕ
ε
) (A, f, ϕ) τ = (h, δ, ε)
A
h
h
x
τ
α
h + δ + ε
α
→ 0 h, δ, ε, α → 0
x
τ
α
x
∗
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
H
X
X
∗
X
R
n
n
∅
x := y x y
∀x x
∃x x
inf
x∈X
F (x) {F (x) : x ∈ X}
I
A
T
A
a ∼ b a b
A
∗
A
D(A) A
R(A) A
x
k
→ x {x
k
} x
x
k
x {x
k
} x
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
X X
∗
X A : X → X
∗
ϕ : X → R ∪ {+∞}
X ϕ domϕ
domϕ = {x ∈ X : ϕ(x) < +∞}.
ϕ
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
X x, y ∈ X
ϕ(tx + (1 − t)y) ≤ tϕ(x) + (1 − t)ϕ(y) ∀t ∈ [0, 1];
X x = y
X
lim inf
y→x
ϕ(y) ≥ ϕ(x) ∀x ∈ X;
X {x
n
} : x
n
x
lim inf
n→∞
ϕ(x
n
) ≥ ϕ(x) ∀x ∈ X;
x ∈ X x
∗
∈ X
∗
lim
λ→+0
ϕ(x + λy) − ϕ(x)
λ
= x
∗
, y ∀y ∈ X;
x
∗
ϕ x ϕ
(x)
A : X → X
∗
A
A(x) − A(y), x − y ≥ 0 ∀x, y ∈ D(A);
A x = y
δ(t)
t ≥ 0 δ(0) = 0
A(x) − A(y), x − y ≥ δ(x − y) ∀x, y ∈ D(A);
δ(t) = c
A
t
2
c
A
A
h X A(x + ty) Ax t → 0 ∀x, y ∈ X
d x
n
→ x Ax
n
Ax
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
lim
x→∞
Ax, x
x
= +∞;
∀x ∈ X Ax, x ≥ 0 A
A ≥ 0
U
s
: X → X
∗
U
s
(x) = {x
∗
∈ X
∗
: x
∗
, x = x
∗
.x; x
∗
= x
s−1
}, s ≥ 2
X
s = 2 U
s
U
X
X
U(x) U(λx) = λU(x) λ ∈ R
U X
∗
H
I H
r : X → Y X
Y r(x) = o(x) x → θ
X
r(x)/x → 0 x → θ
X
L(X, Y ) T : X → Y
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
A : X → Y X
Y A
x ∈ X T ∈ L(X, Y )
A(x + h) = A(x) + T h + o(h),
h θ T
A x A
(x) = T
X
X X
(x
n
x) (x
n
→ x)
(x
n
− x → 0)
f ∈ X
∗
x
0
∈ X
A(x
0
) − f, x − x
0
+ ϕ(x) − ϕ(x
0
) ≥ 0 ∀x ∈ X.
ϕ X
∂ϕ : X → X
∗
∂ϕ(x) =
x
∗
∈ X
∗
: ϕ(x) − ϕ(y) ≤ x − y, x
∗
∀y ∈ X
∀x ∈ X,
A : X → X
∗
ϕ : X →
R ∪ {+∞}
X (1.1)
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
x
0
∈ X
f − A(x
0
) ∈ ∂ϕ(x
0
).
A
F
F ϕ : X → R ∪ {+∞}
F
A
x
0
min
x∈X
F (x) + ϕ(x)
,
A(x
0
), x − x
0
+ ϕ(x) − ϕ(x
0
) ≥ 0 ∀x ∈ X
A(x), x − x
0
+ ϕ(x) − ϕ(x
0
) ≥ 0 ∀x ∈ X
ϕ
x
0
∈ X
f
(x
0
) = θ,
f(x) = F (x) + ϕ(x)
n
p(σ) σ
i x
i
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
σ
x
:=
n
i=1
x
i
. ϕ
i
(x
i
) i
x
i
i
f
i
(x) = x
i
p
n
i=1
x
i
− ϕ
i
(x
i
), i = 1, , n.
x
i
≥ 0 i = 1, , n
x
i
β
i
∈ (0, +∞]
x
i
≤ β
i
i = 1, , n p
n
i=1
x
i
i
x
∗
= (x
∗
1
, , x
∗
n
) 1, , n
x
∗
i
f
i
i x
∗
j
j = i
j = 1, , n x
∗
= (x
∗
1
, , x
∗
n
) x
∗
i
max
0≤x
i
≤β
i
{x
i
p(x
i
+ σ
∗
i
) − ϕ
i
(x
i
)},
σ
∗
i
=
n
j=1,j=i
x
∗
j
i = 1, , n
p(σ) ϕ
i
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
X = R
n
+
, A
i
(x) = −p(σ
x
) − x
i
p
(σ
x
), i = 1, , n
K = Π
n
i=1
K
i
, K
i
= {t ∈ R : 0 ≤ t ≤ β
i
}, i = 1, , n.
x
∗
∈ K
A(x
∗
), x − x
∗
+
n
i=1
ϕ
i
(x
i
) − ϕ
i
(x
∗
i
)
≥ 0 ∀x ∈ K.
β
i
< +∞
i = 1, , n β
i
< +∞ ϕ
i
i = 1, , n
ϕ
X A h
y
0
∈ domϕ
lim
y→∞
Ay, y − y
0
+ ϕ(y)
y
= +∞.
f ∈ X
∗
x
0
∈ X (1.1)
ϕ : X → R ∪ {+∞}
X A : X → X
∗
h γ : R → R γ(t) → +∞
t → +∞ u
0
∈ X
A(x), x − u
0
+ ϕ(x) − ϕ(u
0
) ≥ xγ(x) ∀x ∈ X,
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
S (1.1) f ≡ θ ∈ X
∗
x
0
∈ S
S S
∗
S (1.1)
S = ∅ S
∗
(1.1)
A h S S
∗
• (1.1)
ϕ K X
ϕ(x) =
0 , x ∈ K,
+∞ ,
x
0
∈ K
A(x
0
) − f, x − x
0
≥ 0 ∀x ∈ K.
K X
A(x) = f.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
A(x) = f,
A : X → Y X
Y f Y f x
x f
A : X → Y X
Y
A(x) = f f ∈ Y
A : X → Y X
Y
A(x) = f
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
A M = 7
A =
2 2 2 2 2 2 2
2 2.0001 2 2 2 2 2
2 2 2.0001 2 2 2 2
2 2 2 2.0001 2 2 2
2 2 2 2 2.0001 2 2
2 2 2 2 2 2.0001 2
2 2 2 2 2 2 2.0001
f =
14 14.0001 14.0001 14.0001 14.0001 14.0001 14.0001
T
∈ R
7
x =
1 1 1 1 1 1 1
T
∈ R
7
A = A
h1
=
2 2 2 2 2 2 2
2 2.0001 2 2 2 2 2
2 2 2.0001 2 2 2 2
2 2 2 2.0001 2 2 2
2 2 2 2 2.0001 2 2
2 2 2 2 2 2.0001 2
2 2 2 2 2 2 2
f = f
δ
1
=
14 14.0001 14.0001 14.0001 14.0001 14.0001 14
T
∈ R
7
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
A = A
h1
=
2 2 2 2 2 2 2
2 2.0001 2 2 2 2 2
2 2 2.0001 2 2 2 2
2 2 2 2.0001 2 2 2
2 2 2 2 2.0001 2 2
2 2 2 2 2 2.0001 2
2 2 2 2 2 2 2
f =
14 14.0001 14.0001 14.0001 14.0001 14.0001 14.0001
T
∈ R
7
x
0
x
∗
A(x
0
) = f,
x
0
− x
∗
= min{x − x
∗
: A(x) = f}.
x
∗
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
U
s
A
X
X X
∗
f ∈ X
∗
x
0
∈ X
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
Ax
0
− f, x − x
0
+ ϕ(x) − ϕ(x
0
) ≥ 0 ∀x ∈ X,
A : D(A) ≡ X → X
∗
h
ϕ : D(ϕ) ≡ X → R
X
(A, f, ϕ)
S
0
(A, f, ϕ)
(A
h
, f
δ
, ϕ
ε
) τ = (h, δ, ε)
f
δ
∈ X
∗
: f
δ
− f ≤ δ, δ → 0
A
h
: X → X
∗
h D(A
h
) = D(A) = X
A
h
x − Ax ≤ hg(x) ∀x ∈ X,
g(t) t ≥ 0
ϕ
ε
: X → R X
c
ε
R
ε
ϕ
ε
(x) ≥ −c
ε
x x > R
ε
|ϕ
ε
(x) − ϕ(x)| ≤ εd(x) ∀x ∈ X, ε → 0,
d(t) g(t)
|ϕ
ε
(x) − ϕ
ε
(y)| ≤ C
0
x − y ∀x, y ∈ X, C
0
> 0,
x
0
∈ X
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
x
τ
α
∈ X
A
h
(x
τ
α
) + αU
s
(x
τ
α
− x
∗
) − f
δ
, x − x
τ
α
+
+ ϕ
ε
(x) − ϕ
ε
(x
τ
α
) ≥ 0 ∀x ∈ X.
α
(2.4)
x
ε
∈ domϕ A
h
x > R
ε
A
h
(x
τ
α
) + αU
s
(x
τ
α
− x
∗
), x
τ
α
− x
ε
+ ϕ
ε
(x
τ
α
)
x
≥ α(x
τ
α
− x
ε
) − A
h
x
ε
1 +
x
ε
x
− c
ε
.
A
h
+ αU
s
ϕ
ε
x
1
x
2
A
h
(x
1
) + αU
s
(x
1
− x
∗
) − f
δ
, x
1
− x
τ
α
+ ϕ
ε
(x
1
) − ϕ
ε
(x
τ
α
) ≤ 0,
∀x ∈ X,
A
h
(x
2
) + αU
s
(x
2
− x
∗
) − f
δ
, x
2
− x
τ
α
+ ϕ
ε
(x
2
) − ϕ
ε
(x
τ
α
) ≤ 0,
∀x ∈ X.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
x
τ
α
= x
2
x
τ
α
= x
1
A
h
(x
1
) − A
h
(x
2
), x
1
− x
2
+ αU
s
(x
1
− x
∗
) − U
s
(x
2
− x
∗
), x
1
− x
2
≤ 0.
A
h
U
s
x
1
= x
2
x
τ
α
x
∗
X
X
∗
A : X → X
∗
D(A) = X ϕ : X → R
U
s
U
s
(x) − U
s
(y), x − y ≥ m
s
x − y
s
m
s
> 0,
S
0
(2.1)
lim
α→0
δ + h + ε
α
= 0.
x
τ
α
(2.1) x
∗
x
0
∈ S
0
x = x
τ
α
x = x
0
A
h
x
τ
α
+ αU
s
(x
τ
α
− x
∗
) − f
δ
, x
0
− x
τ
α
+ ϕ
ε
(x
0
) − ϕ
ε
(x
τ
α
)
+ Ax
0
− f, x
τ
α
− x
0
+ ϕ(x
τ
α
) − ϕ(x
0
) ≥ 0.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên