Tải bản đầy đủ (.pdf) (252 trang)

Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án: “Khu nhà ở công nhân xã Vân Trung”

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (15.47 MB, 252 trang )

CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN NHÀ FUJI VÂN TRUNG
= = = = = = = =**= = = = = = = =

BÁO CÁO
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
Dự án “Khu nhà ở công nhân xã Vân Trung”
Địa điểm: Thôn Trung Đồng, xã Vân Trung, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang

Bắc Giang, năm 2022


CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN NHÀ FUJI VÂN TRUNG
= = = = = = = =**= = = = = = = =

BÁO CÁO
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
Dự án “KHU NHÀ Ở CƠNG NHÂN XÃ VÂN TRUNG”
Địa điểm: Thơn Trung Đồng, xã Vân Trung, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang

ĐƠN VỊ TƯ VẤN

CHỦ DỰ ÁN

Bắc Giang, năm 2022


Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án: “Khu nhà ở công nhân xã Vân Trung”
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC BẢNG .................................................................................................... iv
DANH MỤC HÌNH............................................................................................................... vi
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC CHỮ VIẾT TẮT .......................................................... vii


MỞ ĐẦU ................................................................................................................................. 1
1. Xuất xứ của dự án ................................................................................................................ 1
1.1. Thông tin chung về dự án ................................................................................................. 1
1.2. Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt Dự án đầu tư .............................................................. 1
1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch vùng,
quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; mối quan hệ của dự án với các
dự án khác, các quy hoạch và quy định khác của pháp luật có liên quan................................ 1
2. Căn cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực hiện đtm .......................................................... 3
2.1. Các văn bản pháp lý, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật có liên quan làm căn
cứ cho việc thực hiện ĐTM ..................................................................................................... 3
2.2. Văn bản pháp lý, quyết định hoặc ý kiến bằng văn bản của các cấp có thẩm quyền về dự
án .............................................................................................................................................. 7
2.3. Tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tự tạo lập được sử dụng trong q trình thực hiện đánh giá
tác động mơi trường ................................................................................................................. 7
3. Tổ chức thực hiện đánh giá tác động môi trường ................................................................ 7
3.1. Tổ chức thực hiện ............................................................................................................. 7
3.2. Quy trình thực hiện ĐTM ................................................................................................. 9
4. Các phương pháp áp dụng trong quá trình thực hiện đtm ................................................... 9
(1) Các phương pháp ĐTM:..................................................................................................... 9
(2) Các phương pháp khác: .................................................................................................... 10
5. Tóm tắt nội dung chính của Báo cáo ĐTM ....................................................................... 10
5.1. Thông tin chung về dự án ............................................................................................... 10
5.2. Hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án có khả năng tác động đến mơi trường ... 11
5.3. Dự báo các tác động mơi trường chính, chất thải phát sinh theo các giai đoạn của dự án:
................................................................................................................................................ 12
5.4. Các cơng trình và biện pháp bảo vệ mơi trường của dự án ............................................ 14
5.5. Danh mục cơng trình bảo vệ mơi trường của dự án ....................................................... 18
5.6. Chương trình quản lý, giám sát môi trường của chủ dự án ............................................ 19
CHƯƠNG 1. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ............................................................ 22
1.1. Thông tin về dự án .......................................................................................................... 22

1.1.1. Tên dự án ..................................................................................................................... 22
1.1.2. Chủ dự án ..................................................................................................................... 22
1.1.3. Vị trí địa lý của dự án .................................................................................................. 22
Chủ đầu tư: Công ty TNHH phát triển nhà Fuji Vân Trung

Trang i


Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án: “Khu nhà ở công nhân xã Vân Trung”
1.1.3. Hiện trạng quản lý, sử dụng đất, mặt nước; khoảng cách từ ự án tới khu dân cư và khu
vực có yếu tố nhạy cảm với môi trường ................................................................................ 15
1.2.2. Hiện trạng quản lý, sử dụng đất khu vực thực hiện dự án và sự phù hợp của địa điểm
thực hiện dự án ...................................................................................................................... 15
1.1.4. Mục tiêu; loại hình, quy mơ, cơng suất và công nghệ sản xuất của dự án .................. 20
1.2. Các hạng mục cơng trình của dự án ............................................................................... 24
1.2.1. Khối lượng và quy mô các hạng mục công trình của dự án ........................................ 25
1.3. Nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng của dự án; nguồn cung cấp điện, nước và sác
sản phẩm của dựa án .............................................................................................................. 28
1.3.1. Giai đoạn chuẩn bị và thi công xây dựng .................................................................... 28
1.3.2. Giai đoạn vận hành ...................................................................................................... 30
1.4. Công nghệ sản xuất, vận hành ........................................................................................ 32
1.5. Biện pháp tổ chức thi công ............................................................................................. 34
1.5.3 Thiết kế tổ chức bộ máy thi cơng ................................................................................. 57
1.5.4. Danh mục máy móc, thiết bị dự kiến........................................................................... 58
1.6. Tiến độ, tổng mức đầu tư, tổ chức quản lý và thực hiện dự án ...................................... 61
1.6.1. Tiến độ thực hiện dự án ............................................................................................... 61
1.6.2. Vốn đầu tư ................................................................................................................... 62
1.6.3. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án ............................................................................ 62
CHƯƠNG 2. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ HIỆN TRẠNG MÔI
TRƯỜNG OKHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN ................................................................ 65

2.1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội ................................................................................ 65
2.1.1. Điều kiện tự nhiên ....................................................................................................... 65
2.1.2. Nguồn tiếp nhận nước thải của dự án .......................................................................... 70
2.1.3. Điều kiện về kinh tế - xã hội khu vực dự án................................................................ 70
2.2. Hiện trạng chất lượng môi trường và đa dạng sinh học khu vực thực hiện dự án ......... 70
2.2.1. Đánh giá hiện trạng các thành phần môi trường ......................................................... 70
2.2.2. Hiện trạng đa dạng sinh học ........................................................................................ 71
2.3. Nhận dạng các đối tượng bị tác động, yếu tố nhạy cảm về môi trường khu vực thực hiện
dự án ...................................................................................................................................... 72
2.4. Sự phù hợp của địa điểm lựa chọn thực hiện dự án ....................................................... 72
CHƯƠNG 3. ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN VÀ ĐỀ
XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG, ỨNG PHĨ SỰ CỐ
MƠI TRƯỜNG .................................................................................................................... 73
3.1. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, công trình bảo vệ mơi trường trong giai đoạn thi
cơng, xây dựng ....................................................................................................................... 73
3.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động ..................................................................................... 73
Chủ đầu tư: Công ty TNHH phát triển nhà Fuji Vân Trung

Trang ii


Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án: “Khu nhà ở công nhân xã Vân Trung”
3.1.2. Các công trình, biện pháp thu gom, lưu giữ, xử lý chất thải và giảm thiểu tác động tiêu
cực khác đến môi trường...................................................................................................... 100
3.2. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trường trong giai đoạn
dự án đi vào vận hành .......................................................................................................... 114
3.2.1. Đánh giá, dự báo tác động ......................................................................................... 114
3.2.2. Các cơng trình, biện pháp thu gom, lưu giữ, xử lý chất thải và giảm thiểu tác động tiêu
cực khác đến môi trường...................................................................................................... 132
3.3. Tổ chức thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường ....................... 159

3.3.1. Danh mục cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án ................................. 159
3.3.2. Kế hoạch xây lắp các cơng trình xử lý mơi trường, thiết bị xử lý chất thải, thiết bị quan
trắc nước thải tự động liên tục ............................................................................................. 163
3.3.3. Tổ chức, bộ máy quản lý, vận hành các cơng trình bảo vệ môi trường..................... 164
3.4. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả nhận dạng, đánh giá, dự báo 164
CHƯƠNG 4. PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO PHỤC HỒI MƠI TRƯỜNG.......................... 166
CHƯƠNG 5. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MƠI TRƯỜNG.......... 167
5.1. Chương trình quản lý mơi trường ................................................................................. 167
5.2. Chương trình giám sát mơi trường................................................................................ 183
5.2.1. Nội dung của chương trình giám sát mơi trường ....................................................... 183
5.2.2. Cơ sở giám sát chất lượng môi trường....................................................................... 183
5.2.3. Chương trình giám sát mơi trường............................................................................. 183
CHƯƠNG 6. KẾT QUẢ THAM VẤN ............................................................................ 186
KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT ...................................................................... 187
1. KẾT LUẬN ...................................................................................................................... 187
2. KIẾN NGHỊ ..................................................................................................................... 188
3. CAM KẾT ........................................................................................................................ 188
PHỤ LỤC ............................................................................................................................ 193
CÁC VĂN BẢN PHÁP LÝ ............................................................................................... 193

Chủ đầu tư: Công ty TNHH phát triển nhà Fuji Vân Trung

Trang iii


Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án: “Khu nhà ở công nhân xã Vân Trung”
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1. Tọa độ các điểm giới hạn ranh giới khu vực thực hiện dự án............................... 22
Bảng 1.2. Hiện trạng sử dụng đất của dự án.......................................................................... 15
Bảng 1.3. Chỉ tiêu sử dụng đất đai, hạ tầng kỹ thuật của dự án ............................................ 22

Bảng 1.4. Cơ cấu sử dụng đất của dự án ............................................................................... 24
Bảng 1.5. Thống kê các hạng mục cơng trình của dự án....................................................... 24
Bảng 1.6. Khối lượng đất đào đắp của dự án ........................................................................ 26
Bảng 1.7. Bảng thống kê khối lượng giao thông dự án ......................................................... 26
Bảng 1.8. Thống kê cấp nước ................................................................................................ 27
Bảng 1.9. Thống kê khối lượng cấp điện............................................................................... 27
Bảng 1.10. Bảng thống kê khối lượng thoát nước thải .......................................................... 27
Bảng 1.11. Thống kê khối lượng thoát nước mưa ................................................................. 27
Bảng 1.12. Khối lượng đất đá san lấp ................................................................................... 28
Bảng 1.13. Bảng nguyên, nhiên vật liệu xây dựng ................................................................ 29
Bảng 1.14. Nhu cầu dùng nước ............................................................................................. 32
Bảng 1.15. Nhu cầu dùng nước ............................................................................................. 38
Bảng 1.16. Danh mục máy móc, thiết bị thi cơng của dự án................................................. 58
Bảng 1.17. Danh mục máy móc thiết bị phục vụ giai đoạn vận hành của Dự án ................. 58
Bảng 1.18. Tiến độ thực hiện dự án....................................................................................... 62
Bảng 2.1. Nhiệt độ trung bình các năm 2015 - 2020 ............................................................. 66
Bảng 2.2. Số giờ nắng trung bình năm 2015 - 2020 .............................................................. 66
Bảng 2.3. Độ ẩm tương đối trung bình các năm 2015 - 2020 ............................................... 67
Bảng 2.4. Lượng mưa trung bình các năm 2017 - 2020 ........................................................ 68
Bảng 3.1. Lượng phát thải các khí độc hại do đốt nhiên liệu đối với động cơ diezen .......... 74
Bảng 3.2. Lượng phát thải các khí độc hại trong hoạt động phát quang của dự án .............. 74
Bảng 3.3. Định mức tiêu hao nhiên liệu của máy móc thiết bị thi cơng .............................. 75
Bảng 3.4. Tải lượng khí thải độc hại phát sinh từ quá trình đốt cháy nhiên liệu ................. 76
Bảng 3.5. Hệ số ô nhiễm của 1 số loại xe của một số chất ơ nhiễm chính............................ 78
Bảng 3.6. Nồng độ chất ô nhiễm do phương tiện vận chuyển đất dư thừa và sinh khối phát
quang...................................................................................................................................... 79
Bảng 3.7. Hệ số ô nhiễm của 1 số loại xe của một số chất ô nhiễm chính............................ 81
Bảng 3.8. Nồng độ các chất ơ nhiễm do phương tiện giao thông thải ra tại khu vực thi công ..... 82
Bảng 3.9. Nồng độ các chất ô nhiễm phát sinh do hoạt động của một số phương tiện, thiết bị
thi công trong xây dựng ......................................................................................................... 83

Bảng 3.10. Thành phần bụi khói một số loại que hàn ........................................................... 84
Bảng 3.11. Tải lượng các chất ô nhiễm phát sinh trong quá trình hàn .................................. 84
Bảng 3.12. Tác động của các chất ơ nhiễm khơng khí .......................................................... 85
Chủ đầu tư: Công ty TNHH phát triển nhà Fuji Vân Trung

Trang iv


Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án: “Khu nhà ở công nhân xã Vân Trung”
Bảng 3.13. Nguồn gốc ô nhiễm và các chất chỉ thị nước thải phát sinh ................................ 86
Bảng 3.14. Nồng độ các chất ô nhiễm có trong nước mưa chảy tràn ................................... 87
Bảng 3.15. Tải lượng và nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt ..................... 88
Bảng 3.16. Lưu lượng và tải lượng nước thải từ các thiết bị thi công ................................... 89
Bảng 3.17. Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải thi công ........................................... 89
Bảng 3.18. Nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải giai đoạn thi công xây dựng
của dự án ................................................................................................................................ 92
Bảng 3.19. Mức ồn tối đa từ hoạt động của các phương tiện vận chuyển và thiết bị thi công
cơ giới .................................................................................................................................... 94
Bảng 3.20. Dự báo rung từ q trình thi cơng ....................................................................... 95
Bảng 3.21. Các nguồn gây tác động môi trường trong giai đoạn vận hành của dự án.......... 114
Bảng 3.22. Tải lượng chất ô nhiễm với xe ô tô sử dụng xăng khi chạy 1 km ..................... 115
Bảng 3.23. Tải lượng ô nhiễm của xe máy khi chạy 1 km .................................................. 115
Bảng 3.24. Tải lượng các chất ơ nhiễm khơng khí sinh ra từ hoạt động vận chuyển nguyên,
vật liệu khi sử dụng xe động cơ 1.400-2.000cc ................................................................... 116
Bảng 3.25. Tải lượng các chất ơ nhiễm khơng khí trong khí thải các xe máy động cơ >50cc,
4 kỳ....................................................................................................................................... 116
Bảng 3.26. Thành phần tỷ lệ các chất trong khí gas hóa lỏng LPG..................................... 117
Bảng 3.27. Hệ số phát thải các chất ô nhiễm trong khí thải máy phát điện sử dụng dầu DO
.............................................................................................................................................. 118
Bảng 3.28. Nồng độ các chất ơ nhiễm trong khí thải của máy phát điện ............................ 119

Bảng 3.29. Các hợp chất gây mùi chứa lưu huỳnh do phân hủy kỵ khí nước thải .............. 120
Bảng 3.30. Lượng nước cấp và nước thải cho dự án ........................................................... 121
Bảng 3.31. Tải lượng và nồng độ các chất gây ô nhiễm trong NTSH ................................. 122
Bảng 3.32. Tác động của một số chất trong nước thải sinh hoạt gây ô nhiễm môi trường nước
.............................................................................................................................................. 123
Bảng 3.33. Tác động của các yếu tố gây ô nhiễm môi trường nước ................................... 125
Bảng 3.34. Thành phần CTR sinh hoạt nói chung ............................................................... 126
Bảng 3.35. Chất thải nguy hại dự báo phát sinh khi Dự án đi vào hoạt động ..................... 128
Bảng 3.36. Thời gian lưu nước tối thiểu trong vùng lắng của bể tự hoại ............................ 135
Bảng 3.37. Thời gian cần thiết để phân hủy cặn lắng theo nhiệt độ .................................... 136
Bảng 3.38. Thơng số kích thước các bể xử lý...................................................................... 144
Bảng 3.39. Danh mục máy móc, thiết bị phục vụ trạm xử lý nước thải của dự án ............. 145
Bảng 3.40. Danh mục cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường ......................................... 160
Bảng 5.1. Tổng hợp chương trình quản lý mơi trường ........................................................ 168

Chủ đầu tư: Công ty TNHH phát triển nhà Fuji Vân Trung

Trang v


Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án: “Khu nhà ở cơng nhân xã Vân Trung”
DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1. Vị trí địa lý của dự án ............................................................................................ 14
Hình 1.2. Hình ảnh hiện trạng sử dụng đất của dự án ........................................................... 15
Hình 1.3. Hình ảnh đường nội đồng, phục vụ sản xuất ......................................................... 16
Hình 1.4. Hiện trạng hạ tầng kỹ thuật quanh khu vực dự án ................................................. 17
Hình 1.5. Sơ đồ quy trình triển khai dự án ............................................................................ 23
Hình 1.6. Sơ đồ quy trình triển khai dự án ............................................................................ 33
Hình 1.7. Sơ đồ tổ chức bộ máy cơng trường........................................................................ 57
Hình 1.8. Sơ đồ tổ chức quản lý và thực hiện dự án ............................................................. 63

Hình 3.1. Mơ hình phát tán nguồn đường ............................................................................. 79
Hình 3.2. Sơ đồ cơng nghệ xử lý nước thải bằng bể tự hoại 3 ngăn ................................... 134
Hình 3.3. Bể tự hoại, với 4 vùng phân bố theo chiều sâu lớp nước .................................... 135
Hình 3.4. Sơ đồ cấu tạo bể tách dầu mỡ .............................................................................. 137
Hình 3.5. Quy trình xử lý nước thải khu nhà ở cơng nhân .................................................. 139
Hình 3.6. Sơ đồ quy trình chung thu gom và XLNT của Khu nhà ở cơng nhân ................. 144
Hình 3.7. Sơ đồ thu gom và thoát nước thải của Dự án ...................................................... 149
Hình 3.8. Mơ hình quản lý, vận hành các cơng trình bảo vệ mơi trường ............................ 164

Chủ đầu tư: Công ty TNHH phát triển nhà Fuji Vân Trung

Trang vi


Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án: “Khu nhà ở công nhân xã Vân Trung”
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC CHỮ VIẾT TẮT
BOD
BTCT
BTNMT

Nhu cầu oxi hóa sinh học
Bê tông cốt thép
Bộ Tài nguyên Môi trường

BVMT
BXD
BYT

Bảo vệ môi trường
Bộ Xây dựng

Bộ Y tế

COD

Nhu cầu oxi hóa hóa học

CTR

Chất thải rắn

CTRSH
CTRSX

Chất thải rắn sinh hoạt
Chất thải rắn sản xuất

CTNH
PCCC
QCVN

Chất thải nguy hại
Phòng cháy chữa cháy
Quy chuẩn Việt Nam


QLNN
TCVN

Quyết định
Quản lý nhà nước

Tiêu chuẩn Việt Nam

TCXDVN
TT
WHO
KHKT

Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam
Thông tư
Tổ chức y tế thế giới
Khoa học kỹ thuật

Chủ đầu tư: Công ty TNHH phát triển nhà Fuji Vân Trung

Trang vii



Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án: “Khu nhà ở công nhân xã Vân Trung”
MỞ ĐẦU
1. XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN
1.1. Thông tin chung về dự án
Để từng bước thực hiện Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Bắc Giang đến nhăm
2030 và đề án phát triển nhà ở xã hội dành cho công nhân trên địa bàn tỉnh Bắc Giang đến
năm 2025 và định hướng đến năm 2030. Dự án “Khu nhà ở công nhân xã Vân Trung” tại
Thôn Trung Đồng, xã Vân Trung, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang được hình thành là hết
sức cần thiết, không chỉ phù hợp với quy hoạch chung, dự án được thực hiện tạo tiền đề về
kết cấu hạ tầng để đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế xã hội; góp phần đảm bảo chỗ ở ổn
định cho công nhân và người lao động trong các khu công nghiệp, giảm ùn tắt giao thông,
mất an ninh trật trự xung quanh các khu cơng nghiệp. Qua đó sẽ cải thiện được môi trường

đầu tư, tăng cường thu hút đầu tư vào các khu, cụm công nghiệp tại địa phương, đặc biệt
các danh nghiệp có vốn đầu tư từ nước ngoài, nhằm hoàn thành mục tiêu phát triển kinh tế
- xã hội cho địa phương.
Dự án do Công ty TNHH phát triển nhà Fuji Vân Trung làm chủ đầu tư theo văn
bản số 558QĐ-UBND ngày 08 tháng 6 năm 2022 của UBND tỉnh Bắc Giang.
Căn cứ mục tiêu hoạt động của dự án, yêu cầu chuyển đổi đất lúa (diện tích 5,2ha)
Căn cứ STT 6, phụ lục IV Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/1/2022 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của luật bảo vệ mơi trường thì dự án thuộc đối tượng phải
lập báo cáo đánh giá tác động môi trường.
Chấp hành các quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường, Công ty TNHH phát
triển nhà Fuji Vân Trung –Chủ đầu tư đã phối hợp với đơn vị tư vấn tiến hành lập Báo cáo
đánh giá tác động môi trường cho dự án “Khu nhà ở công nhân xã Vân Trung” nhằm đánh
giá các tác động của dự án đến mơi trường, từ đó đề xuất các biện pháp nhằm giảm thiểu
ô nhiễm môi trường do dự án gây ra.
Loại dự án: Dự án được đầu tư xây dựng mới được phê duyệt tại Quyết định phê
duyệt chủ trương đầu tư số 690/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2021 của UBND tỉnh
Bắc Giang
Dự án không nằm trong khu kinh tế, khu công nghệ cao, khu cơng nghiệp, khu
chế xuất.
1.2. Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt Dự án đầu tư
- Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư và quy hoạch chi tiết của dự
án là UBND tỉnh Bắc Giang.
1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy
hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; mối quan

Chủ đầu tư: Công ty TNHH phát triển nhà Fuji Vân Trung

Trang 1



Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án: “Khu nhà ở công nhân xã Vân Trung”
hệ của dự án với các dự án khác, các quy hoạch và quy định khác của pháp luật có
liên quan
Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh: Dự án được
thực hiện là phù hợp với quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, cụ thể các văn bản chỉ đạo của
thủ tướng chính phủ, UBND tỉnh như sau:
Quyết định số 219/QĐ-TTG ngày 17/02/2022 của thủ tướng chính phủ về Quyết định
phê duyệt quy hoạch tỉnh Bắc Giang thời ký 2021-2030, tầm nhìn đén năm 2050.
Quyết định số 642/QĐ-UBND ngày 21/7/2020 về Chương trình phát triển nhà ở tỉnh
Bắc Giang đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030
Quyết định số 1393/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang về việc
phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án: Khu nhà ở công nhân xã Vân Trung
Quyết định số 1155/QĐ-UBND ngày 10/12/2020 của UBND tỉnh Bắc Giang về việc
phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu nhà ở công nhân xã Vân Trung, huyện Việt
Yên, tỉnh Bắc Giang (tỷ lệ 1/500)
Mối quan hệ của dự án với các dự án khác: Hiện tại, theo thực tế và quy hoạch thì
khu vực dự án tiếp giáp với các dự án khác cụ thể như sau:
+ Phía Bắc: Giáp Khu cơng nghiệp Quang Châu và ruộng canh tác;
+ Phía Nam: Giáp đất dân cư thơn Trung Đồng;
+ Phía Đơng: Giáp đất nông nghiệp và dân cư hiện trạng thuộc thôn Trung Đồng xã
Vân Trung;
+ Phía Tây: Giáp khu cơng nghiệp Quang Châu
Do vậy, dự án được hình thành sẽ đạt được nhiều mục tiêu khác nhau cụ thể:
- Đẩy mạnh mục tiêu phát triển mở rộng các dự án về bất động sản phục vụ nhu cầu
Nhà ở xã hội dành cho Công nhân trên địa bàn tỉnh Bắc Giang theo định hướng phát triển
kinh tế của Tỉnh nói chung.
- Đề xuất giải pháp tổ chức không gian kiến trúc, cảnh quan môi trường, nhà ở, các
dịch vụ công cộng … đảm bảo hiện đại, tiện nghi, khang trang, tạo điều kiện môi trường
sống ổn định cho dân cư quanh dự án và cán bộ công nhân viên trong các khu công nghiệp
trên địa bàn Tỉnh, phù hợp với quy hoạch lâu dài.

- Phát huy tiềm năng vị trí của khu đất, góp phần hồn thiện bộ mặt cảnh quan quy
hoạch - kiến trúc của khu vực.
- Sản phẩm của dự án đưa ra nhằm vào phân khúc thị trường khách hàng có thu
nhập từ thấp đến trung bình khá, một thị trường tiềm năng trong thời gian tới.
Mối quan hệ của dự án với quy hoạch phát triển do cơ quan quản lý nhà nước có
thẩm quyền thẩm định và phê duyệt:

Chủ đầu tư: Công ty TNHH phát triển nhà Fuji Vân Trung

Trang 2


Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án: “Khu nhà ở cơng nhân xã Vân Trung”
Việc hình thành Dự án là phù hợp với một số quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội
của tỉnh nói chung và huyện Yên dũng nói riêng cụ thể các văn bản có liên quan đến dự
án:
- Quyết định số 07/2019/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về
việc Ban hành một số nội dung về quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang.
- Thông báo số 719-TB/TU ngày 20/12/2019 của Tỉnh Ủy Bắc Giang về Ý kiến chỉ
đạo của đồng chí bí thư tỉnh ủy tại buổi làm việc với Sở Xây dựng nghe báo cáo về danh
mục dự án khu độ thị, khu dân cư mới cần thực hiện dự án đầu tư.
- Quyết định số 1393/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về
việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Khu nhà ở công nhân xã Vân Trung
- Quyết định số 401/QĐ-UBND ngày 18/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
phê duyệt danh sách nhà đầu tư đáp ứng được yêu cầu sơ bộ về năng lực, kinh nghiệm thực
hiện dự án và phương án lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án Khu nhà ở công nhân xã Vân
Trung
- Quyết định 558/QĐ-UBND ngày 08/6/2022 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc
quyết định chấp thuận nhà đầu tư
2. CĂN CỨ PHÁP LUẬT VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐTM

2.1. Các văn bản pháp lý, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật có liên quan
làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM
 Luật
- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 được Quốc hội nước CHXHCN Việt
Nam thông qua ngày 17 tháng 11 năm 2020, có hiệu lực thi hành ngày 01 tháng 01 năm
2022.
- Luật Phòng cháy chữa cháy số 27/2001/QH10 được Quốc hội nước CHXHCN
Việt Nam khóa X thơng qua ngày 29 tháng 6 năm 2001.
- Luật Điện lực số 28/2004/QH11 được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam khóa
XI thơng qua ngày 03 tháng 12 năm 2004;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực số 24/2012/QH13 được Quốc
hội nước CHXHCN Việt Nam thơng qua ngày 20 tháng 11 năm 2012; có hiệu lực thi hành
từ ngày 01 tháng 7 năm 2013.
- Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy số
40/2013/QH13 được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam thông qua ngày 22 tháng 11 năm
2013, có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 7 năm 2014.
- Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 được Quốc hội nước
CHXHCN Việt Nam khoá XI, kỳ họp thứ 9 đã thông qua ngày 29 tháng 6 năm 2006.
- Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 của Quốc hội Khố XII, kỳ họp thứ 5
thơng qua ngày 17 tháng 6 năm 2009, có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 1 năm 2010.
Chủ đầu tư: Công ty TNHH phát triển nhà Fuji Vân Trung

Trang 3


Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án: “Khu nhà ở công nhân xã Vân Trung”
- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam thơng
qua ngày 29 tháng 11 năm 2013 có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 7 năm 2014.
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam thơng
qua ngày 18 tháng 6 năm 2014, có hiệu lực thi hành ngày 01 tháng 01 năm 2015.

- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam thơng
qua ngày 26 tháng 11 năm 2014, có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 được Quốc hội nước CHXHCN Việt
Nam thông qua ngày 17 tháng 6 năm 2010, có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 7 năm
2011.
- Luật An toàn và Vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 được Quốc hội Nước Cộng
hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 25/6/2015.
- Luật nhà ở số 65/2015/QH13 được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam thông qua
ngày 25 tháng 11 năm 2010, có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 07 năm 2015.
 Nghị định
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 do Chính phủ ban hành – Quy định
chi tiết một số điều của luật bảo vệ môi trường
- Nghị định số 59/2007/NĐ-CP ngày 09/04/2007 do Chính phủ ban hành – Quy định
về quản lý chất thải rắn.
- Nghị định 154/2016/ NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định
về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải;
- Nghị định số 155/2016/NĐ-CP ngày 18/11/2016 của Chính phủ về xử lý vi phạm
hành chính trong lĩnh vực bảo vệ mơi trường;
- Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 06/08/2014 của chính phủ về thốt nước và xử
lý nước thải.
- Nghị định 127/2014/NĐ-CP ngày 31/12/2014 của Chính phủ Quy định điều kiện
của tổ chức hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường.
- Nghị định 99/2015/NĐ-CP, ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở;
- Nghị định 100/2015/NĐ-CP, ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát triển và quản
lý nhà ở xã hội;
- Nghị định số 49/2021/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2021 của chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của nghị định số 100/2015/nđ-cp ngày 20 tháng 10 năm 2015 của chính phủ
về phát triển và quản lý nhà ở xã hội;
- Nghị định 19/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 2 năm 2015 của Chính phủ Quy định

chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
- Nghị định 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 2 năm 2018 do Chính phủ ban hành Quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật An tồn thực phẩm.
Chủ đầu tư: Cơng ty TNHH phát triển nhà Fuji Vân Trung

Trang 4


Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án: “Khu nhà ở công nhân xã Vân Trung”
- Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định
về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;
- Nghị định số 01/2017/ND-CP ngày 06 tháng 1 năm 2017 của Chính phủ về việc
sửa đổi, bổ sung một số nội dung quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
 Thông tư
-Thông tư số 02/2022TT-BTNMT, ngày 10 tháng 1 năm 2022 về quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật bảo vệ môi tường;
- Thông tư số 08/2017/BXD ngày 16 tháng 5 năm 2017 của Bộ xây dựng quy định
về quản lý chất thải rắn xây dựng;
- Thông tư số 02/2018/BXD ngày 06 tháng 2 năm 2018 của Bộ xây dựng quy định
về bảo vệ môi trường trong thi công xây dựng cơng trình và chế độ báo cáo cơng tác bảo
vệ môi trường ngành xây dựng.
- Thông tư số 09/2021/TT-BXD ngày 16 tháng 8 năm 2021 của Bộ xây dựng hướng
dẫn thực hiện một số nội dung của nghị định số 100/2015/nđ-cp ngày 20 tháng 10 năm 2015
của chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội và nghị định số 49/2021/nđ-cp ngày 01
tháng 4 năm 2021 của chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 100/2015/nđcp ngày 20 tháng 10 năm 2015 của chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội
- Thông tư số 37/2014/TT-TNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất.
- Thông tư số 74/2015/TT-BTC ngày 15 tháng 5 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng
dẫn việc lập dự tốn, sử dụng và thanh quyết tốn kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ
trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất.

 Quyết định
- Quyết định số 318/2013/QĐ-UBND ngày 18 tháng 07 năm 2013 của UBND tỉnh Bắc
Giang về việc ban hành quy định về quản lý quy hoạch trên địa bàn tỉnh Bắc Giang.
- Quyết định số 495/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2011 của UBND tỉnh Bắc Giang
về việc phê duyệt Chiến lược bảo vệ môi trường tỉnh Bắc Giang đến năm 2020.
- Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 16/7/2020 của UBND tỉnh Bắc Giang ban
hành Quy định một số nội dung thực hiện đánh giá tác động môi trường, kế hoạch bảo vệ môi
trường và phương án cải tạo phục hồi môi trường trên địa bàn tỉnh Bắc Giang.
- Quyết định số 10/2019/QĐ-UBND ngày 21/5/2019 của UBND tỉnh Bắc Giang về
ban hành quy định về thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang.
- Quyết định số 1441/QĐ-UBND ngày 22/8/2017 của UBND tỉnh Bắc Giang về
việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu nhà ở công nhân xã Nham Sơn, huyện
Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang (tỷ lệ 1/500);

Chủ đầu tư: Công ty TNHH phát triển nhà Fuji Vân Trung

Trang 5


Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án: “Khu nhà ở công nhân xã Vân Trung”
- Quyết định số 23/QĐ-UBND ngày 14/1/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang về việc
phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu nhà ở công nhân xã Vân
Trung (tỷ lệ 1/500);
- Quyết định chủ trương đầu tư số 608/QĐ-UBND ngày 15/7/2020 của UBND tỉnh
Bắc Giang.
- Công văn số 1317/UBND-XD ngày 25/112021 của UBND tỉnh Bắc Giang về việc
công nhận chủ đầu tư dự án khu nhà ở công nhân dành cho công nhân Thôn Trung Đồng,
xã Vân Trung, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang.
- Quyết định số 05/QĐ-UBND ngày 07/1/2012 của UBND tỉnh Bắc Giang về việc

phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Bắc Giang đến năm 2020 và Chương trình
phát triển nhà ở đến năm 2030.
- Quyết định 515/QĐ-UBND ngày 17/6/2020 của UBND tỉnh Bắc Giang về công
bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn Bắc Giang.
 Các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia:
- Tiêu chuẩn TCVN 33:2006 - Cấp nước - Mạng lưới đường ống và cơng trình Tiêu chuẩn thiết kế.
- Tiêu chuẩn TCVN 7957:2008 - Thoát nước - Mạng lưới và cơng trình bên ngồi.
- QCVN 03:2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giới hạn cho phép một
số kim loại trong đất.
- QCVN 05:2013/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng khơng khí
xung quanh;
- QCVN 06:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về một số chất độc hại
trong khơng khí xung quanh;
- QCVN 08 - MT:2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng nước mặt.
- QCVN 09 - MT:2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng nước ngầm.
- QCVN 14:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh hoạt.
- QCVN 19:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải cơng nghiệp
đối với bụi và các chất vô cơ.
- QCVN 26:2010/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn.
- QCVN 27:2010/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về độ rung.
- QCVN 24:2016/BYT về Tiếng ồn - Mức tiếp xúc cho phép tiếng ồn tại nơi làm việc.
- QCVN 26:2016/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vi khí hậu và giá trị cho
phép vi khí hậu tại nơi làm việc.
- QCVN 17:2016/BXD quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các cơng trình hạ tầng kỹ thuật.
- QCVN 01:2021/BXD về Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy hoạch xây dựng.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH phát triển nhà Fuji Vân Trung

Trang 6



Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án: “Khu nhà ở công nhân xã Vân Trung”
- Các tiêu chuẩn về sinh lao động ban hành theo Quyết định số 3733/2002/QĐ-BYT
ngày 10/10/2002 của Bộ trưởng Bộ y tế (Bao gồm 21 tiêu chuẩn vệ sinh lao động, 5 nguyên
tắc và 7 thông số vệ sinh lao động) và các tiêu chuẩn mơi trường khác có liên quan.
2.2. Văn bản pháp lý, quyết định hoặc ý kiến bằng văn bản của các cấp có thẩm quyền
về dự án
- Văn bản số 2887/UBND-XD ngày 12/8/2019 của UBND tỉnh Bắc Giang về việc tổ
chức lập quy hoạch chi tiết xây dựng.
- Quyết định 1155/QĐ-UBND, ngày 10/12/2020 của UBND tỉnh Bắc Giang phê
duyệt đồ án Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu nhà ở công nhân xã Vân Trung, huyện Việt
Yên, tỉnh Bắc Giang (tỷ lệ 1/500)
- Quyết định số 1393/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang về việc phê
duyệt chủ trương đầu tư Dự án: khu nhà ở công nhân xã Vân Trung
2.3. Tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tự tạo lập được sử dụng trong quá trình thực hiện
đánh giá tác động môi trường
- Báo cáo nghiên cứu khả thi Khu nhà ở công nhân xã Vân Trung.
- Thuyết minh quy hoạch Khu nhà ở công nhân xã Vân Trung.
- Các bản vẽ liên quan của dự án
- Kết quả quan trắc chất lượng môi trường hiện trạng của dự án.
3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
3.1. Tổ chức thực hiện
Chủ dự án đã phối hợp với Công ty TNHH dịch vụ tư vấn môi trường Nam Việt
tiến hành các bước cần thiết để lập Báo cáo ĐTM của dự án.
Chủ dự án : Công ty TNHH phát triển nhà Fuji Vân Trung
- Người đại diện: Ông Nguyễn Trường Giang
- Chức vụ: Tổng giám đốc
- Quốc tịch: Việt Nam
- Địa chỉ : Lô hành chính dịch vụ 1, Khu cơng nghiệp Song Khê – Nội Hồng phía
nam, xã TIền Phong, huyện n Dũng, tỉnh Bắc Giang, Việt Nam.

- Điện thoại: 0913275656
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH dịch vụ tư vấn môi trường Nam Việt
- Người đại diện: Ông Nguyễn Văn Cường Chức vụ: Tổng Giám đốc
- Địa chỉ : Ngõ 13, nhà 5, đường Cao Kỳ Vân, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố
Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang
- Điện thoại: 0911.119.995
- Danh sách thành viên tham gia lập Báo cáo đánh giá tác động môi trường được thể
hiện ở bảng dưới đây:

Chủ đầu tư: Công ty TNHH phát triển nhà Fuji Vân Trung

Trang 7


Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án: “Khu nhà ở công nhân xã Vân Trung”
Bảng 1. Danh sách những người tham gia lập báo cáo ĐTM
TT

Họ và tên

Học hàm,
học vị

Chức danh

Nội dung thực
hiện trong
ĐTM

Chữ ký


Đại diện Chủ đầu tư – Công ty TNHH phát triển nhà Fuji Vân Trung
1

Nguyễn Trường
Giang

-

Tổng giám đốc

Kiểm tra soát
xét báo cáo

Đơn vị tư vấn – Công ty TNHH Dịch vụ Tư vấn mơi trường Nam Việt
Ks. Cơng nghệ

2

Nguyễn Văn Cường

3

Hồng Thị Thu
Trang

Ths. Kỹ thuật
mơi trường

4


Nguyễn Thị Bích
Phượng

Ths. Khoa học
mơi trường

5

6

7

8

mơi trường

Ks. Kỹ thuật
Nguyễn Thị Minh Hà
môi trường

Nguyễn Hữu Tuấn

Nguyễn Việt Nga

Nguyễn Thị Hà

Tổng giám đốc

Phụ trách chung


P. Giám đốc

Phụ trách lập
báo cáo

Trưởng Phòng
Phòng Tư vấn –
Quan Trắc
Nhân viên
Phòng Tư vấn –

Lập báo cáo

Lập báo cáo

Quan Trắc

Cử nhân khoa
học mơi
trường

Nhân viên
Phịng Tư vấn –
Quan Trắc

Cử nhân khoa

Nhân viên


học mơi
trường

Phịng Tư vấn –
Quan Trắc

Cử nhân khoa
học mơi

Nhân viên
Phịng Tư vấn –

trường

Quan Trắc

Chủ đầu tư: Công ty TNHH phát triển nhà Fuji Vân Trung

Lập báo cáo

Lập báo cáo

Lập báo cáo

Trang 8


Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án: “Khu nhà ở cơng nhân xã Vân Trung”
3.2. Quy trình thực hiện ĐTM
Căn cứ vào các quy định của Luật Bảo vệ môi trường năm 2014; các Nghị định và Thông

tư hướng dẫn của Bộ Tài nguyên và Môi trường, báo cáo ĐTM dự án được tiến hành theo
các trình tự sau:
+ Bước 1: Nghiên cứu dự án đầu tư, hồ sơ thiết kế cơ sở dự án.
+ Bước 2: Nghiên cứu điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội khu vực dự án.
+ Bước 3: Khảo sát, đo đạc và phân tích chất lượng mơi trường khu vực dự án.
+ Bước 4: Xác định các nguồn tác động, đối tượng và quy mơ tác động. Phân tích
và đánh giá các tác động của dự án đến môi trường tự nhiên và xã hội.
+ Bước 5: Xây dựng các biện pháp giảm thiểu tác động xấu, phòng ngừa và ứng phó
với các sự cố mơi trường của dự án.
+ Bước 6: Xây dựng chương trình quản lý và giám sát môi trường của dự án.
+ Bước 7: Thực hiện tham vấn ý kiến cộng đồng.
+ Bước 8: Tổng hợp báo cáo ĐTM của dự án và trình cơ quan chức năng thẩm định,
phê duyệt.
4. CÁC PHƯƠNG PHÁP ÁP DỤNG TRONG QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN ĐTM
(1) Các phương pháp ĐTM:
- Phương pháp nhận dạng tác động: Phương pháp này sử dụng để nhận diện,
phân tích và đánh giá các tác động từ giai đoạn thi công đến giai đoạn hoạt động của
dự án. Gồm:
o Mô tả hệ thống môi trường.
o Xác định các thành phần của dự án ảnh hưởng đến mơi trường.
o Nhận dạng đầy đủ các dịng thải, các vấn đề môi trường liên quan phục vụ cho
công tác đánh giá chi tiết.
- Phương pháp đánh giá nhanh theo hệ số ô nhiễm do Tổ chức Y tế Thế giới thiết lập,
cơ quan bảo vệ môi trường Mỹ thiết lập: Ước tính tải lượng các chất ơ nhiễm từ các hoạt
động của Dự án theo các hệ số ô nhiễm của WHO và của cơ quan bảo vệ môi trường Mỹ
áp dụng cho việc đánh giá mức độ mức độ ơ nhiễm khơng khí, nước thải, chất thải rắn tại
chương 3.
- Phương pháp so sánh: Đánh giá các tác động trên cơ sở so sánh các Tiêu chuẩn,
Quy chuẩn kỹ thuật môi trường Việt Nam (áp dụng cho việc đánh giá mức độ mức độ ô
nhiễm tại chương 3).

- Phương pháp chuyên gia: Phương pháp được sử dụng hầu như trong suốt quá trình
thực hiện Dự án từ bước thị sát lập đề cương, xác định quy mô nghiên cứu, những vấn đề
môi trường, khảo sát các điều kiện tự nhiên, sinh thái, nhận dạng và phân tích, đề xuất các
biện pháp giảm thiểu, xây dựng chương trình quan trắc môi trường.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH phát triển nhà Fuji Vân Trung

Trang 9


Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án: “Khu nhà ở công nhân xã Vân Trung”
- Phương pháp dự báo: Nhằm dự báo trước các ảnh hưởng tích cực cũng như tiêu
cực của các hoạt động Dự án tác động lên môi trường khu vực xung quanh. Độ tin cậy của
phương pháp này khá cao, vì các thành viên tham gia lập báo cáo là các cán bộ có kinh
nghiệm về lĩnh vực mơi trường. Áp dụng đánh giá trong chương 3.
- Phương pháp lập bảng liệt kê: Phương pháp này sử dụng để lập mối quan hệ giữa
các hoạt động của dự án và các tác động môi trường.
(2) Các phương pháp khác:
- Phương pháp thống kê: Thu thập và xử lý các số liệu về điều kiện khí tượng, thủy
văn, kinh tế - xã hội tại khu vực dự án để làm cơ sở dữ liệu cho việc lập chương 2 của báo
cáo ĐTM.
- Phương pháp kế thừa: Sử dụng các tài liệu đã có của khu vực nghiên cứu, các tài
liệu được công bố và xuất bản… liên quan tới đánh giá tác động môi trường của dự án, làm
cơ sở ban đầu cho các nghiên cứu và đánh giá (sử dụng trong chương 1; 2; 3 của báo cáo).
- Phương pháp tham vấn cộng đồng: Phương pháp này sử dụng trong quá trình lấy ý kiến
của lãnh đạo chính quyền và nhân dân địa phương tại nơi thực hiện Dự án (áp dụng tại chương
6 của báo cáo).
- Phương pháp điều tra xã hội học: Điều tra các vấn đề về môi trường và kinh tế – xã
hội qua phỏng vấn nhân dân địa phương tại khu vực thực hiện dự án (sử dụng trong chương
1 và chương 2 của báo cáo).

- Phương pháp khảo sát lấy mẫu ngồi hiện trường và phân tích trong phịng thí
nghiệm: Phương pháp này được áp dụng trong q trình phân tích chất lượng mơi trường
khơng khí, nước mặt, nước ngầm tại khu vực dự án đều được thực hiện theo đúng hướng
dẫn trong các tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN) và quốc tế (ISO) tương ứng (sử dụng trong
chương 2 của báo cáo).
5. Tóm tắt nội dung chính của Báo cáo ĐTM
5.1. Thông tin chung về dự án
* Tên dự án: Khu nhà ở công nhân xã Vân Trung
 Địa điểm thực hiện: Thôn Trung Đồng, xã Vân Trung, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc
Giang
 Chủ dự án: Công ty TNHH phát triển nhà Fuji Vân Trung
 Phạm vi, quy mơ, cơng suất:
 Quy mơ xây dựng:
Cơng trình dự án được đầu tư xây dựng trên khu đất có diện tích 6,09ha theo Quy
hoạch chi tiết được phê duyệt, gồm các hạng mục: Nhà ở xã hội cao tầng; sân, đường nội
bộ, cây xanh cảnh quan, hệ thống công trình giao thơng, hạ tầng kỹ thuật ngồi nhà, bãi xe
nằm trong phạm vi ranh giới dự án hoàn chỉnh, đồng bộ. Cụ thể:

Chủ đầu tư: Công ty TNHH phát triển nhà Fuji Vân Trung

Trang 10


Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án: “Khu nhà ở công nhân xã Vân Trung”
- Tại các lơ đất ở cao tầng CT1, CT2 (tổng diện tích đất là 16.146m2): Thực hiện
đầu tư xây dựng các khối nhà ở chung cư cao 18 tầng, tổng diện tích xây dựng khoảng
9.800m2, tổng diện tích sàn xây dựng khoảng 119.870m2, tổng số căn hộ ở khoảng 2.448
căn, trong đó: Xây dựng nhà ở xã hội trên diện tích đất 12.917m2 (80% diện tích đất ở của
dự án), với tổng diện tích đất xây dựng khoảng 7.470m2, tổng diện tích sàn xây dựng
khoảng 89.970m2; xây dựng nhà ở thương mại trên diện tích đất 3.229m2 (20% diện tích

đất ở của dự án), tổng diện tích đất xây dựng khoảng 2.490m2, tổng diện tích sàn xây dựng
khoảng 29.900m2; xây dựng hồn chỉnh, đồng bộ sân vườn cảnh quan trong các lô đất.
Các khơng gian chức năng trong tồ nhà gồm: Các căn hộ ở; không gian sinh hoạt
cộng đồng; không gian để xe; các không gian công cộng, kỹ thuật phục vụ chung cho cả
tịa nhà (đối với cơng trình nhà ở thương mại bố trí thêm khơng gian dịch vụ phục vụ cho
cư dân trong dự án). Hệ thống kỹ thuật cơng trình gồm: Hệ thống điện, chống sét, chiếu
sáng, chống ồn; hệ thống thông tin truyền thông; hệ thống thu gom rác; hệ thống thơng gió
và điều hịa khơng khí; hệ thống cấp nước và thốt nước; hệ thống phịng cháy chữa cháy.
- Tại các lơ đất cây xanh CX1, CX2, CX3, CX4, CX5 (tổng diện tích 21.551m2):
Xây dựng vườn hoa, cây xanh, sân chơi, đường dạo, thảm cỏ phục vụ nhu cầu của người
dân trong dự án.
- Xây dựng đường giao thơng nội bộ, bãi xe diện tích đất 22.220m2; hệ thống hạ
tầng kỹ thuật, gồm: Cấp nước, thoát nước mưa, thoát nước thải (gồm cả trạm xử lý nước
thải của dự án), cấp điện (gồm cả trạm biến áp), thơng tin liên lạc hồn chỉnh đồng bộ).
 Quy mô dân số: Dự án đáp ứng nhu cầu ở cho khoảng 9.950 người.
5.2. Hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án có khả năng tác động đến môi
trường
Giai đoạn
Giai

Hạng mục –
Hoạt động

Tác động

đoạn Dọn dẹp mặt Bụi, chẩt thải rắn từ hoạt động dọn dẹp

chuẩn bị thi bằng
cơng và xây
dựng

San nền

Khí thải, tiếng ồn, độ rung từ hoạt động của máy móc
thiết bị
Nước thải từ hoạt động sinh hoạt của người dân
Bụi, khí thải từ hoạt động của máy móc.
Đất đá rơi vãi
Nước thải sinh hoạt của cơng nhân

Xây dựng hạ Bụi khí thải, rung, ồn cho hoạt động của máy móc
tầng và các thiết bị trên cơng trường, xe vận tải ngun vật liệu
tồ nhà

Chất thải rắn xây dựng

Chủ đầu tư: Công ty TNHH phát triển nhà Fuji Vân Trung

Trang 11


Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án: “Khu nhà ở công nhân xã Vân Trung”
Giai đoạn vận Vận hành khu Khí thải từ hoạt động giao thơng
hành

nhà ở cơng Khí thải từ hoạt động đun nấu
nhân
Tác động đến giao thông khu vực
Nước thải sinh hoạt của dư dân
Chất thải sinh hoạt, chất thải nguy hại


5.3. Dự báo các tác động mơi trường chính, chất thải phát sinh theo các giai đoạn của
dự án:
a. Tác động trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án
Các tác động trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án như sau:
+ Tác động đến mơi trường khơng khí;
+ Tác động đến môi trường nước;
+ Tác động đến môi trường do chất thải rắn;
+ Tác động đến môi trường bởi chất thải nguy hại.
+ Tác động của tiếng ồn;
+ Tác động do các rủi ro về sự cố môi trường.
b. Tác động trong giai đoạn dự án đi vào vận hành
+ Tác động đến mơi trường khơng khí;
+ Tác động đến mơi trường nước;
+ Tác động đến môi trường do chất thải rắn;
+ Tác động đến môi trường bởi chất thải nguy hại;
+ Tác động của tiếng ồn, độ rung;
+ Tác động tới kinh tế - xã hội;
+ Tác động đến cảnh quan, hệ sinh thái;
+ Tác động đến an toàn lao động và sức khoẻ cộng đồng;
+ Tác động do các rủi ro về sự cố môi trường trong giai đoạn khai thác.
5.3.1. Quy mơ, tính chất của các loại chất thải phát sinh
Giai đoạn

Chuẩn bị,
triển khai
xây dựng

Chất thải

Bụi và khí

thải

Nước thải

Nguồn gốc, thành phần,
khối lượng
- Phát sinh từ phương tiện
chuyển và đi lại;
- Bụi khí thải từ q trình
thi cơng và hoạt động của
máy móc thiết bị thi cơng

Phạm vi tác động
Mơi trường khơng khí tiếp
nhận bụi và khí thải từ dự án;
Sức khỏe của công nhân trực
tiếp thi công, dân cư xung
quanh khu vực thực hiện dự
án.

- Nước thải sinh hoạt: giai Nguồn nước tiếp nhận nước
đoạn san lấp mặt bằng: 1,5 thải của dự án;
m3/ ngày.đêm; giai đoạn Các đối tượng sử dụng nước

Chủ đầu tư: Công ty TNHH phát triển nhà Fuji Vân Trung

Trang 12


Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án: “Khu nhà ở công nhân xã Vân Trung”

xây

dựng:

20

m3/ của nguồn tiếp nhận.

ngày.đêm.
- Nước thải thi công: 5-7
m3/ngày
- CTR sinh hoạt: san lấp Môi trường đất, nước, không
mặt bằng: 7,5 kg/ngày; khí là nguồn tiếp nhận chất
giai đoạn xây dựng 100 thải của dự án.
kg/ngày.
- CTR thông thường
CTR và

+ Chất thải rắn xây dựng:

CTNH

0,216 tấn/ngày
+ Chất thải rắn phát
quang: 7,65 tấn
+ Đất đào hữu cơ: 19.675
m3
- CTNH: 125-275kg/tháng
- Phát sinh từ phương tiện Mơi trường khơng khí tiếp
chuyển và đi lại;


Bụi và khí
thải

Vận hành
Nước thải

CTR và
CTNH

nhận bụi và khí thải từ dự án;

- Mùi, khí thải từ hoạt Sức khỏe của người dấn sống
động nấu ăn;
trong khu vựcdự án
- Khí thải từ hệ thống điều
hồ khơng khí, máy phát
điện dự phịng
- Mùi hơi, khí thải từ khu
tạm chứa chất thải rắn,
trạm xử lý nước thải
- Nước thải sinh hoạt của
toàn bộ dự án phát sinh
ước tính khoảng: 644
m3/ngày đêm.

Nguồn nước tiếp nhận nước
thải của dự án;
Các đối tượng sử dụng nước
của nguồn tiếp nhận.


- CTRSH chủ yếu là thức Môi trường đất, nước, khơng
ăn thừa, vỏ hoa quả, túi khí là nguồn tiếp nhận chất
nilon, bao bì đựng đồ thải của dự án.
ăn…phát sinh từ trong quá
trình hoạt động của dự án
ước tính khoảng 9,0
tấn/ngày.

Chủ đầu tư: Cơng ty TNHH phát triển nhà Fuji Vân Trung

Trang 13


Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án: “Khu nhà ở công nhân xã Vân Trung”
- Bùn thải từ hệ thống xử
lý nước thải sinh hoạt của
dự án
- CTNH ước tính khoảng:
27 kg/ngày.
* Các tác động mơi trường khác (nếu có)
* Tác động gây ra bởi rủi ro, sự cố trong giai đoạn xây dựng:
a. Tác động do sự cố cháy nổ, sét;
b. Tác động do sự cố tai nạn lao động;
c. Tác động do tăng ô nhiễm và tai nạn giao thông khu vực;
* Tác động gây ra bởi rủi ro, sự cố trong giai đoạn hoạt động:
a. tác động do sự cố tai nạn lao động;
b. tác động do sự cố tai nạn giao thông;
d. tác động do sự cố ngập úng;
e. Sự cố kỹ thuật tại các cơng trình xử lý mơi trường;

f. Sự cố an tồn vệ sinh thực phẩm.
5.4. Các cơng trình và biện pháp bảo vệ môi trường của dự án
a. Giai đoạn chuẩn bị, xây dựng
* Biện pháp giảm thiểu khí thải, bụi
- Khu vực san nền được che chắn nhằm giảm phát tán bụi, khí thải trong q trình
thi cơng. Chủ dự án sẽ tiến hành che chắn xung quanh khu vực san nền bằng hàng rào tôn
cao 2m, bao quanh khu vực xây dựng dự án.
- Bố trí các phương tiện giao thông ra vào khu vực dự án hợp lý, không để ùn tắc
giao thông, lưu lượng quá đơng.
- Máy móc thiết bị tham gia thi cơng đảm bảo các yếu tố đạt tiêu chuẩn khí thải.
- Tưới nước ở những khu vực thi công, trên tuyến đường vận chuyển nguyên vật
liệu khu vực thi công dự án để giảm bụi (tuyến đường qua khu dân cư)
- Không sử dụng các phương tiện chuyên chở đất quá cũ và không chở nguyên vật
liệu quá đầy, quá tải và phải có bạt che phủ trong q trình vận chuyển.
- Hạn chế vận chuyển vào giờ cao điểm, có mật độ người qua lại cao. Đặc biệt là
giờ đi làm 7h-8h và giờ ra về 16h30-17h.
- Lái xe đúng tốc độ cho phép, không vận chuyển nguyên vật liệu vào giờ cao điểm
22h – 5h.
- Có nội quy cho xe chở vật liệu xây dựng khi đi vào khu vực để hạn chế tối đa
lượng bụi phát tán vào môi trường khơng khí.
* Hệ thống thu gom và xử lý nước thải, nước mưa

Chủ đầu tư: Công ty TNHH phát triển nhà Fuji Vân Trung

Trang 14


Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án: “Khu nhà ở công nhân xã Vân Trung”
- Nước thải sinh hoạt: sử dụng nhà vệ sinh tạm có bể tự hoại 3 ngăn có thể tích 15 m3
để xử lý nước thải sinh hoạt phát sinh.

- Nước mưa chảy tràn: Khơi thơng hệ thống rãnh thốt nước nếu để xảy ra tình trạng
ứ đọng, bồi lấp, khơng tập kết phế thải cạnh các tuyến thoát nước mưa của khu vực, vạch
tuyến phân vùng thoát nước mưa trong và xung quanh khu vực thi công theo độ dốc tự
nhiên để thu gom nước mưa tránh chảy tràn lan ra bên ngoài.
* Hệ thống thu gom, lưu giữ quản lý và xử lý chất thải rắn thông thường
- Chất thải sinh hoạt: Chủ dự án tuyển dụng công nhân tại địa phương có điều kiện
ăn nghỉ tại nhà nhằm giảm bớt lượng rác thải sinh hoạt phát sinh. Bố trí 03 thùng chứa rác
thải sinh hoạt có dung tích 120 lít tại khu vực lán trại tạm và hợp đồng với tổ vệ sinh tại
địa phương định kỳ đến vận chuyển mang đi xử lý theo quy định tần suất 1ngày/lần..
- Đối với chất thải xây dựng:
+ Đối với đất đá rơi vãi:
- Chủ dự án phối hợp với đơn vị thi công san lấp yêu cầu các chủ xe trở đất đá không
vượt quá trọng tải xe.
- Tất cả các xe phải có bạt che phủ khơng để đất đá thải rơi vãi.
- Bố trí cơng nhân đi thu dọn nếu để xảy ra việc đất đá rơi vãi trên đường vận chuyển.
- Nâng cao ý thức của công nhân trong việc vận chuyển, đổ đất đá đúng nơi quy
định.
- Tận dụng đất đá rơi vãi làm nguyên liệu san lấp mặt bằng ngay tại dự án.
+ Đối với các loại chất thải rắn xây dựng có thể tái sử dụng được như: Sắt, thép, bao
bì, gỗ được thu gom tái sử dụng cho mục đích khác hoặc bán cho các đơn vị thu mua; Các
chất thải rắn vô cơ là vật liệu xây dựng, đá, cát, sỏi, xi măng chết trong xây dựng được sử
dụng san nền ngay trong quá trình xây dựng cơ sở hạ tầng cho Dự án. Các phế liệu, thùng
hộp, tôn,… được thu gom, tận dụng bán cho người thu mua phế liệu. Tập kết vật liệu đúng
nơi quy định, thu gom, xử lý chất thải xây dựng, vỏ bao bì…tránh gây ảnh hưởng đến mơi
trường.
- Chất thải phát quang:
- Khối lượng thực bì: Tồn bộ cây cối trên diện tích đất sẽ được giao cho người dân
có đất để tự thu hoạch làm nguyên liệu hoặc củi phục vụ đun nấu.
- Đối với lượng bùn và đất hữu cơ trong quá trình đào đắp:
Đối với lớp bùn và đất bóc hữu cơ được thu gom, bố trí vị trí đổ thải ở phía Bắc của

dự án với diện tích là 300 m2 để lưu chứa tạm thời. Lớp bùn đất hữu cơ này sẽ được tận
dụng đổ hố trồng cây giai đoạn trồng cây xanh, tạo khn viên hồn thiện dự án. Để giảm
thiểu tác động của việc bóc lớp đất bùn bề mặt tới môi trường đất, nước xung quanh, Chủ
đầu tư sẽ tiến hành bóc lớp đất bề mặt vào mùa khơ, khi đó lượng mưa chảy tràn khơng có

Chủ đầu tư: Công ty TNHH phát triển nhà Fuji Vân Trung

Trang 15


×