Tải bản đầy đủ (.docx) (36 trang)

Do an cong nghe che tao may 1 132482

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (363.62 KB, 36 trang )

Đồ án công nghệ chế tạo máy
------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Lời nói đầu
Hiện nay, các ngành kinh tế nói chung và
ngành cơ khí nói riêng đòi hỏi kỹ s cơ khí và cán
bộ kỹ thuật cơ khí đợc đào tạo ra phải có kiến
thức sâu rộng, đồng thời phải biết vận dụng
những kiến thức đó để giải quyết những vấn đề
cụ thể thờng gặp trong sản xuất, sửa chữa và sử
dụng.
Mục tiêu của môn học là tạo điều kiện
cho ngời học nắm vững và vận dụng có hiệu quả
các phơng pháp thiết kế, xây dựng và quản lý các
quá trình chế tạo sản phẩm cơ khí về kỹ thuật sản
xuất và tổ chức sản xuất nhằm đạt đợc các chỉ
tiêu kinh tế kỹ thuật theo yêu cầu trong điều kiện
và qui mô sản xuất cụ thể. Môn học còn truyền
đạt những yêu cầu về chỉ tiêu công nghệ trong
quá trình thiết kế các kết cấu cơ khí để góp phần
nâng cao hiệu quả chế tạo chúng.
Đồ án môn học công nghệ chế tạo máy
nằm trong chơng trình đào tạo của ngành chế tạo
máy thuộc khoa cơ khí có vai trò hết sức quan
trọng nhằm tạo cho sinh viên hiểu một cách sâu
sắc về những vấn đề mà ngờ kỹ s gặp phải khi
thiết kế một qui trình sản xuất chi tiết cơ khí.
Đợc sự giúp đỡ tận tình của các thầy giáo,
đặc biệt là thầy Tăng Huy đà giúp em hoàn
thành tốt đồ án môn học này.
Em xin chân thành cảm ơn!



Sinh viên: Nguyễn Trung Kiên

Mục lục

Lời nói đầu. . . . . . . . . . . . . . . . . .
Môc lôc. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Chơng 1: Phân tích chức năng làm
Chơng 2: Phân tích tính công ngh
Chơng 3: Xác định dạng sản xuất
Chơng 4: Chọn phơng pháp chế t
Chơng 5: Lập thứ tự các nguyên c
Chơng 6: Tính lợng d cho một bề
Chơng 7: Tính chế độ cắt cho mộ
Chơng 8: Tính thời gian gia công
Chơng 9: Tính và thiết kế đồ gá. .
Tài liệu tham khảo. . . . . . . . . . . .

Chơng 1. Phân

tích chức năng
làm việc của chi
tiết
1.1. Chức năng làm
việc

-------------------------------------------------------------------------------------------------------Nguyễn trung kiên Lớp CTM3 K48
-1-



Đồ án công nghệ chế tạo máy
------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Chi tiết dạng càng thờng có chức năng
biến chuyển động thẳng của chi tiết này thành
chuyển động quay của chi tiết khác .Ngoài ra chi
tiết dạng càng còn dùng để gạt bánh răng (khi
cần thay đổi tỷ số truyền trong hộp tốc độ).
1.2. Điều kiện làm việc
Điều kiện làm việc không khắc nghiệt, chi
tiết chỉ chịu mô men xoắn nhỏ khi làm việc (gạt
cho các bánh răng ăn khớp với nhau) và chi tiết
thờng xuyên không chịu tải, không mài mòn, có
va đập khi làm việc, nhiệt độ làm việc không cao.

2.1. Phân tích tính
công nghệ
Trong chi tiết
dạng càng tính công
nghệ ảnh hởng trực
tiếp đến năng suất và
độ chính xác gia
công. Với chi tiết gia
công ta thấy kết cấu
của chi tiết phù hợp
về độ cứng vững, mặt
đầu song song, kết
cấu đối xứng và
thuận lợi cho việc
chọn chuẩn thô cũng

nh chuẩn tinh thống
nhất.
2.2. Yêu cầu kỹ
thuật
Khi chế tạo chi
tiết dạng càng cần
đảm bảo các yêu cầu
kỹ thuật sau đây
Kích thớc các lỗ cơ
bản đợc gia công với
độ chính xác cấp 7
9, độ nhám bề
mặt Ra =0 , 63ữ0 ,32

Bclipbrd.exe

Chơng 2. Phân

tích tính công nghệ
trong kÕt cÊu cđa chi tiÕt
-------------------------------------------------------------------------------------------------------Ngun trung kiªn Líp CTM3 – K48
-2-


Đồ án công nghệ chế tạo máy
------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Độ không song song của các tâm lỗ cơ bản trong
khoảng (0,03 0,05)/100mm chiều dài
Độ không vuông góc đờng tâm lỗ so với mặt đầu

trong khoảng (0,05 0,1)/100mm chiều dài
Độ không đồng tâm hai lỗ: 0,05/100mm
Độ không song song của các mặt đầu giữa các lỗ
cơ bản trong khoảng (0,05 0,25)/100mm bán
kính mặt đầu
Độ cứng vật liệu: HB 140
2.3. Khả năng áp dụng các phơng pháp gia
công tiên tiến
Các phơng pháp gia công bằng công nghệ tiên
tiến đều không phù hợp với điều kiện kỹ thuật và
điều kiện sản xuất.
Gia công bằng phơng pháp cắt dây và tia lửa
điện cho năng suất không cao và chất lợng bề
mặt không đòi hỏi cao.
Gia công bằng phơng pháp điều khiển số CNC
không phù hợp với điều kiện sản xuất ở nớc ta.

N=

(

5000. 1 . 1+

5+3
=5400
100

)

(sp)

Trọng lợng của chi
tiết
Q=V.
Trong đó
: Trọng lợng
riêng của vËt liƯu . 
3

= 7,8kg/dm
V: ThĨ tÝch chi
tiÕt
V = V1+V2+V3
V1=

[ ( 0 , 75+0 , 12 ) . ( 0,5+0 , 17 ) +( 1,5+0 , 24+1,5 ) . 0
(dm3)
V2=

( 0 , 172 . π +2. 0 , 122 . π ) . ( 0 ,34−0,1 )=0 , 04348
Ch¬ng 3. Xác định dạng sản xuất
Sản lợng hàng năm đợc xác định theo công
thức sau đây
N=N 1 . m.(1+

+
)
100

Trong đó
N: Số lợng chi tiết đợc sản xuất trong một năm

N1: Số sản phẩm (số máy) đợc sản xuất trong
một năm
m: Số chi tiÕt trong mét s¶n phÈm, m=1
: Sè chi tiÕt đợc chế tạo thêm để dự trữ (5%)
: Số phế phÈm (3%).

(dm3)
V3=
2

0,04 . π.0,05=0,00025
(dm3)
V=0,12146 (dm3)
Q=V.  =
7,8.0,12146=0,95
(kg)
Tra b¶ng 2 (Híng
dÉn thiết kế đồ án
CNCTM tr14), với

-------------------------------------------------------------------------------------------------------Nguyễn trung kiên Lớp CTM3 – K48
-3-


Đồ án công nghệ chế tạo máy
------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Q=0,95 kg, N=5400, ta đợc dạng sản xuất là
hàng loạt lớn.
Chơng 4. Chọn


phơng pháp chế tạo

phôi
Đối với chi tiết đà có, có thể áp dụng các
phơng pháp chế tạo phôi sau đây
4.1. Phôi dập
Phôi dập thờng dùng cho các loại chi tiết
nh: trục răng côn, trục răng thẳng, các loại bánh
răng khác, các chi tiết dạng càng, trục chữ thập,
trục khuỷu. . .
Đặc điểm của phơng pháp
Sử dụng một bộ khuôn có kích thớc lòng
khuôn gần giống vật gia công.
Độ chính xác của vật dập cao, đặc biệt là
các kích thớc theo chiều cao và sai lệch giữa hai
nửa khuôn. Thông thờng độ bóng của dập thể
tích đạt đợc từ 2 4, độ chính xác đạt đợc (
0,1 0,05).
Trạng thái ứng suất vật gia công nói chung
là nén khối, do đó kim loại có tính dẻo tốt hơn,
biến dạng triệt để hơn, cơ tính sản phẩm cao hơn
và có thể gia công vật phức tạp.
Dễ cơ khí hoá nên năng suất cao.
Hệ số sử dụng vật liệu cao.
Thiết bị sử dụng có công suất lớn, chuyển
động chính xác, chế tạo khuôn đắt tiền.
Do những đặc điểm trên nên dập thể tích
chỉ dùng trong sản xuất hàng loạt và hàng khối.
4.2. Rèn tự do

Ưu điểm của rèn tự do
Thiết bị rèn đơn giản, vốn đầu t ít.

Có khả năng
loại trừ các khuyết tật
đúc nh rỗ khí, rỗ
co.. .Biến tổ chức hạt
thành tổ chức thớ, tạo
đợc các tổ chức thớ
uốn xoắn, do đó làm
tăng cơ tính sản
phẩm.
Lợng hao phí
kim loại khi rèn ít
hơn khi gia công cắt
gọt
Các nhợc điểm của
rèn tự do
Độ chính xác
kích thớc, độ bóng bề
mặt kém.
Chất lợng vật
rèn không đồng đều
trong từng phần của
chi tiết và giữa các
loạt gia công chất lợng gia công còn phụ
thuộc vào trình độ
công nhân và trình độ
tổ chức nơi làm việc.
Năng suất lao

động thấp, lợng d,
dung sai và thời gian
gia công lớn, hiệu
quả kinh tế không
cao.

-------------------------------------------------------------------------------------------------------Nguyễn trung kiªn Líp CTM3 – K48
-4-


Đồ án công nghệ chế tạo máy
------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Sử dụng trong sản xuất đơn chiếc, loạt
nhỏ, phục vụ công nghiệp sửa chữa, chế tạo máy.
4.3. Đúc trong khuôn kim loại
Có thể tạo ra sản phẩm có chất lợng cao,
kích thớc chính xác, độ bóng bề mặt cao, có khả
năng cơ khí hoá, tự động hoá cao.
Giá thành sản xuất đúc nói chung hạ hơn
so với các dạng sản xuất khác .
Vật đúc dễ tồn tại các dạng rỗ co, rỗ khí,
nứt . . .
Tiêu hao một phần kim loại do hệ thống
rót, đậu ngót. . .
Khi đúc trong khuôn kim loại, tính dẫn
nhiệt của khuôn cao nên khả năng điền đầy kém.
Mặt khác có sự cản cơ của khuôn kim loại lớn
nên dễ gây ra nứt.
Qua việc phân tích chức năng, điều kiện

làm việc và sản lợng của chi tiết ta chọn phơng
pháp chế tạo phôi dập là phù hợp nhất.

Dung sai +
0,033 ứng với cấp
chính xác 8, độ bóng
cấp 5, có thể áp dụng
phơng pháp gia công
sau cùng là Doa
Trình tự gia
công là: khoan,
khoét, doa.
+ Gia công lỗ

Chơng 5. Lập

thớc 30
độ
bóng mặt gia công

thứ tự các nguyên công

5.1. Xác định đờng lối công nghệ
Với dạng sản xuất loạt lớn và để phù hợp
điều kiện sản xuất ở nớc ta là các máy chủ yếu là
máy vạn năng nên ta chọn phơng án gia công tập
trung nguyên công và gia công tuần tự các bề
mặt.
5.2. Chọn phơng pháp gia công
Chọn phơng pháp gia công thích hợp để

đạt độ bóng và độ chính xác yêu cầu
0 ,033

+ Gia công lỗ 20

, độ bóng R z 20

0 ,027

φ12

, ®é bãng

R z 20

Dung sai
+0,027 øng với cấp
chính xác 8, độ bóng
cấp 5, có thể áp dụng
phơng pháp gia công
cuối cùng là Doa.
Trình tự công
là: khoan, khoét, doa.
+ Gia công đạt kích
0 , 019

34 là R z 40
Dung sai
0,019 ứng với cấp
chính xác 8, độ bóng

cấp 4, có thể áp dụng
phơng pháp gia công
cuối cùng là Phay
tinh

-------------------------------------------------------------------------------------------------------Ngun trung kiªn Líp CTM3 – K48
-5-


Đồ án công nghệ chế tạo máy
------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Trình tự gia công là phay thô, phay bán
tinh, phay tinh.
5.3. Lập tiến trình công nghệ
Phơng án nguyên công
Nguyên công 1: Phay mặt đầu thứ nhất A
Nguyên công 2: Phay mặt đầu thứ hai B
Nguyên công 3: Phay 3 mặt đầu trụ 8
Nguyên công 4: Khoan, khoét, doa lỗ

20 và 12
Nguyên công 5: Khoan, taro ren M4 trên
trụ 24
Nguyên công 6: Khoan, taro ren M4 trên
trụ 24
Nguyên công 7: Khoan, taro ren M4 trên
trụ 34
Nguyên công 8: Kiểm tra
Sơ đồ gá đặt, ký hiệu định vị kẹp chặt,

chọn máy, chọn dao, ký hiệu chiều chuyển động
của dao và của chi tiết đợc thể hiện trong tập bản
vẽ.

Nguyên công 2

Nguyên công 1

-------------------------------------------------------------------------------------------------------Nguyễn trung kiên Lớp CTM3 – K48
-6-


Đồ án công nghệ chế tạo máy
------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Bclipbrd.exe

W

Nguyên công 3

W

Nguyên công 4

-------------------------------------------------------------------------------------------------------Ngun trung kiªn Líp CTM3 – K48
-7-


Đồ án công nghệ chế tạo máy

------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Nguyên công 5 và 6

W

W

Chơng 6. Tính

Nguyên công 7

lợng d cho một
bề mặt và tra lợng d cho bề
mặt còn lại
Lợng d gia
công đợc xác định
hợp lý về trị số và
dung sai sẽ góp phần
bảo đảm hiệu quả
kinh tế của quá trình
công nghệ vì
Lợng d quá lớn
sẽ tốn nguyên vật
liệu, tiêu hao lao
động để gia công
nhiều đồng thời tốn

-------------------------------------------------------------------------------------------------------Nguyễn trung kiên Lớp CTM3 K48
-8-



Đồ án công nghệ chế tạo máy
------------------------------------------------------------------------------------------------------------

năng lợng điện, dụng cụ cắt, vận chuyển nặng
dẫn đến giá thành tăng.
Ngợc lại, lợng d quá nhỏ sẽ không đủ để
hớt đi các sai lệch của phôi để biến phôi thành
chi tiết hoàn chỉnh.
Trong công nghệ chế tạo máy, ngời ta sử
dụng hai phơng pháp sau đây để xác định lợng d
gia công
+ Phơng pháp thống kê kinh nghiệm
+ Phơng pháp tính toán phân tích
Phơng pháp thống kê kinh nghiệm xác
định lợng d gia công bằng kinh nghiệm. Nhợc
điểm của phơng pháp này là không xét đến
những điều kiện gia công cụ thể nên giá trị lợng
d thờng lớn hơn giá trị cần thiết.
Ngợc lại, phơng pháp tính toán phân tích
dựa trên cơ sở phân tích các yếu tố tạo ra lớp kim
loại cần phải cắt gọt để tạo ra chi tiết hoàn chỉnh.
Trong đồ án này chỉ tính lợng d theo phơng pháp phân tích cho nguyên công 4, còn lại là
thống kê kinh nghiệm.
6.1. Nguyên công 1
+ Phay mặt đầu thứ nhất
Theo tài liệu tham khảo số 7 ta có
Lợng d vật dập, 2 0,5 mm
Lợng d gia công thô, 1 mm

Lợng d gia công tinh, 1 mm
6.2. Nguyên công 2
+ Phay mặt đầu thứ hai
Lợng d dập, 2 0,5 mm
Lợng d gia công thô, mm
Lợng d gia công tinh, 1 mm
6.3. Nguyên công 3

+ Phay mặt
đầu trụ 8
Lợng d vật
dập, 2 mm
Lợng d gia
công, 2 mm
6.4. Nguyên công 4
+ Khoan,
khoét, doa lỗ 12
Lợng d vật dập
12 mm
Lợng d gia
công thô, 0,8: 2 =
0,4 mm
Lợng d gia
công tinh, 0,2: 2 =
0,1 mm
+ Khoan,
khoét, doa lỗ 20
Lợng d vật dập
20 mm
Lợng d gia

công thô 0,8: 2 = 0,4
mm
Lợng d gia
công tinh 0,2: 2 =
0,1 mm
Độ nhám bề
mặt R z 20
Vật liệu, thép
C45

-------------------------------------------------------------------------------------------------------Nguyễn trung kiên Lớp CTM3 – K48
-9-


Đồ án công nghệ chế tạo máy
------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Chi tiết máy, càng gạt
Trình tự gia công bề mặt lỗ 20 của càng
gạt gồm các nguyên công sau
- Khoan lỗ
- Khoét rộng lỗ
- Doa tinh lỗ
Cả ba nguyên công trên đều có cùng chuẩn
định vị là
Mặt đáy định vị 3 bậc tự do bằng 3 phiến tì, khối
V ngắn định vị vào trụ 24 khèng chÕ 2 hai bËc
tù do vµ khèi V tự lựa định vị vào trụ 24 còn lại
khống chế 1 bậc tự do.
Lợng d gia công tính cho các nguyên công,

các bớc khoan, khoét, doa lỗ 20
Công thức tính

2 Z min=2(Rz +Ta+ √ ρ2a +ε 2b )
Theo b¶ng 10 (Hớng dẫn thiết kế đồ án
CNCTM tr41) ta có Rza=150 m; Ta=200 m
0,1

Khoan lỗ 19
Sau khi khoan lỗ thì, Rza=80m;
Ta=60m
2
2
Sai lƯch kh«ng gian, ρa = C 0 +( Δyy .l)
Trong đó
Co: độ lệch của đờng tâm lỗ, Co = 20 m
y: độ cong đờng trục lỗ, y=1,3 m/mm
l : chiều dài lỗ, l = 30 mm



2

2
a = 20 + (1,3 . 30 ) =43 . 8 μmm

±0 ,05

KhoÐt lỗ 19,8
Sau khi khoét đạt thì, Rza = 40 m, Ta = 50

m

Độ lệch đờng
tâm lỗ, Co = 20 m
Hệ số giảm sai,
Ks = 0,05
a =
20.0,05 = 1 m
Lợng d để khoét lỗ
sau bớc khoan (bỏ
qua sai số gá đặt chi
tiết gia công ở bớc
khoét).
2Zbmin = 2(40 +
50 + 43,8) = 267,6
m
Doa lỗ
0 , 016

20

Sau khi doa lỗ
thì, Rz = 20 m, Ta =
25
Lợng d để doa lỗ sau
bớc khoét (bỏ qua sai
số gá đặt chi tiết gia
công ở bíc doa)
2Zbmin = 2(20
+ 25 + 1) = 92 m

KÝch thớc tính
toán đợc xác định nh
sau: lấy kích thớc
cuối cùng trừ đi lợng
d khi doa, sẽ đợc kích
thớc khi khoét sau đó
lấy kích thớc khoét

Sai lệch không gian, a=Co.Ks
-------------------------------------------------------------------------------------------------------Nguyễn trung kiªn Líp CTM3 – K48
- 10 -


Đồ án công nghệ chế tạo máy
------------------------------------------------------------------------------------------------------------

trừ đi lợng d khi khoét sẽ đợc kích thớc sau khi
khoan.
d1 = 20,016 – 0,092 = 19,924
d2 = 19,924 – 0,267 = 19,656
Dung sai của từng nguyên công đợc tra
theo bảng
Dung sai khi doa,  =32m; dung sai khi
khoÐt,  =100m; dung sai khi khoan,
=200m.
Kích thớc giới hạn đợc xác định nh sau:
lấy kích thớc tính toán và làm tròn theo hàng số
có nghĩa của dung sai đợc dmax sau đó lấy dmax trừ
đi dung sai đợc dmin. Vậy ta có
Sau khi doa, dmax = 20,016 mm; dmin =

20,016 - 0,032 = 19,984 mm
Sau khi khoÐt, dmax = 19,924 mm; dmin =
19,924 - 0,1 = 19,824 mm
Sau khi khoan, dmax = 19,656 mm; dmin =
19,656 - 0,2 = 19,456 mm
Lỵng d giíi hạn đợc xác định nh sau, Zmin
bằng hiệu hai kích thớc lớn nhất của hai nguyên
công kề nhau; Zmaxbằng hiệu giữa hai kích thớc
nhỏ nhất của hai nguyên công kề nhau.
Khi doa, 2Zmin = 20,016 - 19,924 = 0,092
mm = 92 m
2Zmax = 19,984 - 19,824 = 0,16
mm = 160 m
Khi khoÐt, 2Zmin = 19,924 - 19,656 = 0,268
mm = 268 m
2Zmax = 19,824 - 19,456 = 0,368
mm = 368 m
0 , 016
Bảng tính lợng d gia công lỗ 20

Thứ tự các
nguyên công
và các bớc
của bề mặt
phải tính lợng
d

Các yếu tố tạo thành lợng
d


Giá trị

a

b

Zbmin
(m)

60

43,8

0

0

40

50

1

0

267,6

20

25


0

92

Rz

Ta

1.Phôi

150

200

2.Khoan

80

3.khoét
4.Doa

Các thông số trong
bảng
Rz: chiều cao
nhấp nhô tế vi do bớc
công nghệ sát trớc để
lại
Ta: chiều cao
lớp h hỏng bề mặt do

bớc công nghệ sát trớc để lại
a: sai lệch vị
trí không gian do bớc
công nghệ sát trớc để
lại (độ cong vênh, độ
lệch tâm, độ không
song song . . .)
b: sai số gá
đặt chi tiết ở bớc
công nghệ đang thực
hiện

-------------------------------------------------------------------------------------------------------Nguyễn trung kiên Lớp CTM3 K48
- 11 -


Đồ án công nghệ chế tạo máy
------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Zbmin: giá trị nhỏ nhất của lợng d gia công
tính cho bớc công nghệ đang thực hiện
dmin, dmax: kích thớc giới hạn tại mỗi bớc
công nghệ
Zmin, Zmax: lợng d lớn nhất và nhỏ nhất tại
mỗi bớc công nghệ
Lợng d tổng cộng
2 Z0min = 268 - 92 = 176
2Z0max = 386 - 160 = 208
KiÓm tra kết quả tính toán
Sau khi doa, 2Zmax- 2Zmin = 160 – 92 = 68

1 - 2 = 100 - 32 = 68
Sau khi khoÐt, 2Zmax- 2Zmin = 368- 268
=100
1 - 2 = 200 - 100 = 100.
6.5. Nguyên công 5
+ Khoan- taro M4 trên trụ 24
Lợng d vật dập, 4 mm
Lợng d gia công thô, 3,5: 2 = 1,75 mm
Lợng d gia công tinh, 0,5: 2 = 0,25 mm
6.6. Nguyên công 6
+ Khoan- taro M4 trên trụ 34
Lợng d vật dập, 4 mm
Lợng d gia công thô, 3,5: 2 = 1,75 mm
Lợng d gia công tinh, 0,5: 2 = 0,25 mm
6.7. Nguyên công 7
+Nguyên công kiểm tra

Chơng 7. Tính

chế
độ cắt cho một
nguyên công và
tra cho các bề
mặt còn lại

Nguyên công1. Phay
mặt đầu
+ Định vị
Chi tiết đợc
định vị ba bậc tự do

qua mặt đáy 34 và
24

bằng 3 chốt tỳ
cố định đầu cong, hai
bậc tự do đợc đợc
định vị bằng khối V
ngắn cố định vào mặt
trụ 24 , một bậc
còn lại đợc định vị
bằng khối V di động
vào mặt trụ 24 .
+ Kẹp chặt
Dùng ngay
khối V điều chỉnh để
kẹp, lực kẹp hớng từ
phải sang trái bằng
ren
+ Chọn máy
Máy phay
đứng vạn năng 6H12.

-------------------------------------------------------------------------------------------------------Nguyễn trung kiên Lớp CTM3 K48
- 12 -


Đồ án công nghệ chế tạo máy
------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Mặt làm việc của bàn máy: 400

1600mm.
Công suất động cơ: N = 10kw, hiệu suất
máy = 0,75.
Tốc độ trục chính: 30; 37,5; 47,5; 60; 75;
95; 118; 150; 190; 135; 300; 375; 475; 600; 750;
950; 1180; 1500.
Lùc c¾t chiỊu trơc lín nhÊt cho phép tác
dụng lên bàn máy:
Pmax =19,650N(2000Kg).
+ Chọn dao
Chọn dao phay mặt đầu răng chắp mảnh
hợp kim cứng.
Các thông số dao, (bảng 4-94[6])
Đờng kính dao, D = 100mm.
Góc nghiêng chính, = 60.
Số răng, z = 10.
Mác hợp kim, P6M5
+ Lợng d
Lợng d gia công vật dập 2
Lợng d gia công thô 1mm.
Lợng d gia công tinh 1mm.
+ Tra chế độ cắt
Bớc 1. Gia công thô
Chiều sâu cắt, t = 1mm.



0,5mm.

Với thép có b = 750N/mm2, với chất làm

mát là Emunxi
Tra bảng 5-37 Sổ tay công nghệ chế tạo máy ta

Lợng chạy dao S = 0,5 mm/v
Số răng Z = 10
Bớc tiến một răng SZ = 0,5/10 =0,05
+ Vận tốc cắt khi phay

V=

C v . Dq
T m . t x . S zy . Bu . Z p

.kv

Trong đó các giá trÞ
Cv, m, x, y, u, q, p tra
trong sỉ tay công
nghệ chế tạo máy
bảng 5-39.
Cv=64,7;
q=0,25; x=0,1;
y=0,2; u=0,15; p=0;
m=0,2.
T: Tuổi bền
của dao cho ở bảng
5-40, T=180.
kv=kMV.knv.kuv
kMV=1; knv=0,8;
Kuv=1,15.

kv=1.0,8.1,15=
0,92
+ Vận tốc cắt khi
phay

64 ,7 . 1000,2
V = 0,2 0,1
. 0, 9
180 . 1 . 0, 050,2 .39 0, 15 .100

55,6 m/ph
+ Sè vßng quay
n=

1000. V 1000 . 55 , 6
=
=
π.D
π .100

177 (v/ph)
tra th«ng sè
vßng quay trơc chÝnh
ta cã n = 190(v/ph)
+ VËn tèc căt thực tế

-------------------------------------------------------------------------------------------------------Nguyễn trung kiên Lớp CTM3 K48
- 13 -



Đồ án công nghệ chế tạo máy
------------------------------------------------------------------------------------------------------------

V=

190 . . 100
=59 , 7
1000
m/ph

+ Lực cắt theo phơng tiếp tuyến
Pz =

10 . C p .t x . S zy . Bu . Z
q

D .n

w

. k MP

Tra bảng 5-41 dao hợp kim cøng (STCN TËp 2)
CP =825; u =1,1; x =1; w= 0,2; y =0,75; q
=1,3.
Thay số vào ta đợc
1

Pz =


10 . 825 .1 . 0 , 05
100 1,3 .1900,2

0 , 75

1,1

. 39 .10

. 1=6 , 48

(N)

+ Momen c¾t
M x=

P z . D 6 , 480 .100
=
=3 , 240
2. 100
2. 100
N.m

+ C«ng suÊt c¾t
N=

P z .V
6480. 59 ,7
=
=0,6

1020 . 60 1020 . 60
(Kw)

Bớc 2. Gia công tinh
Chiều sâu cắt, t = 1mm.
Với thép có b = 750N/mm2, với chất làm
mát là Emunxi
Tra bảng 5-37 Sổ tay công nghệ chế tạo máy ta

Lợng chạy dao, S = 0,5 mm/v
Số răng, Z = 10
Bớc tiến một răng, SZ = 0,5/10 = 0,05
+ Vận tốc c¾t khi phay
V=

Cv . D
m

x

y

q
u

T . t . Sz . B . Z

p

.kv


Trong đó các giá trị Cv, m, x, y, u, q, p tra trong
sỉ tay c«ng nghƯ chÕ tạo máy bảng 5-39.

Cv=64,7;
q=0,25; x=0,1;
y=0,2; u=0,15; p=0;
m=0,2.
T: Tuổi bền
của dao cho ở bảng
5-40. T=180.
kv=kMV.knv.kuv
kMV=1; knv=0,8;
Kuv=1,15.
kv=1.0,8.1,15=
0,92
+ Vận tốc cắt khi
phay

64 ,7 . 1000,2
V = 0,2 0,1
. 0, 9
180 . 1 . 0, 050,2 .39 0, 15 .100

55,6 m/ph
+ Sè vßng quay
n=

1000. V 1000 . 55 , 6
=

=
.D
.100

177 (v/ph)
tra thông số
vòng quay trục chính
ta có n = 190(v/ph)
+ Vận tốc căt thùc tÕ
V=

190 . π . 100
=59 , 7
1000

m/phót
+ Lùc c¾t theo ph¬ng
tiÕp tuyÕn
Pz =

10 . C p .t x . S zy . Bu . Z
q

D .n

w

-------------------------------------------------------------------------------------------------------Ngun trung kiªn Líp CTM3 – K48
- 14 -


. k MP


Đồ án công nghệ chế tạo máy
------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Tra bảng 5-41 dao hỵp kim cøng (STCN TËp 2)
CP =825; u =1,1; x =1; w= 0,2; y =0,75; q
=1,3.
Thay số vào ta đợc
1

10 . 825 .1 . 0 , 05
Pz = 1,3
100 .1900,2

0 , 75

1,1

. 39 .10

. 1=6 , 48

(N)

+ Momen c¾t
M x=

Pz . D

2. 100

=

6 , 480 .100
=3 , 240
2. 100
N.m

+ C«ng suÊt c¾t
N=

P z .V
6480. 59 ,7
=
=0,6
1020 . 60 1020 . 60
(Kw)

Nguyên công 2. Phay mặt đầu của trụ 8
+ Định vị
Chi tiết đợc định vị 3 bậc qua mặt phẳng
đầu 34 và 24 đà qua gia công (chuẩn
tinh), định vị 2 bậc tự do vào trụ 34 , định vị 1
bậc còn lại qua mặt trụ 24 .
+ Đồ gá
Định vị mặt đáy ba bậc tự do bằng phiến
tỳ. Đinh vị 2 bậc tự do bằng khối V ngắn cố định
vào mặt trụ 34 , định vị một bậc tự do còn lại
bằng chốt tỳ đầu cong.

+ Kẹp chặt
Dùng cơ cấu kẹp chặt bằng ren vít kẹp vào
mặt trụ 34 và hai mặt trụ 24 .
+ Chọn máy
Máy phay ngang vạn năng 6M 82.
+ Chọn dao
Chọn dao phay đĩa ba mặt răng.
Các thông số dao, (bảng 4-82[4])

Hai dao có gắn
mảnh thép gió
Đờng
kính dao, D =
200 mm
Chiều
rộng dao, B =
25 mm
Góc
nghiêng chính,
= 60
Số răng,
z = 20
Chiều
rộng lỗ dao
phay, d=
50mm
Một dao phay
đĩa ba mặt
răng
Đờng

kính dao, D =
50 mm
Chiều
rộng dao, B =
10 mm
Góc
nghiêng chính,
= 60
Số răng,
z = 14

-------------------------------------------------------------------------------------------------------Nguyễn trung kiªn Líp CTM3 – K48
- 15 -


Đồ án công nghệ chế tạo máy
------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Chiều rộng lỗ dao phay, d= 16mm
+ Lợng d
Lợng d gia công vật dập, 2
Lợng d gia công, 2mm
+ Tra chế độ cắt
Chiều sâu cắt, t = 2mm



0,5 mm

Lợng chạy dao răng, Sz = 0,01mm/răng

Lợng chạy dao vòng, Sv = 200,01 =
0,2mm/vòng
Vận tốc c¾t khi phay
V=

C v . Dq
T m . t x . S zy . Bu . Z p

.kv

Trong đó các giá trị Cv, m, x, y, u, q, p tra
trong sổ tay công nghệ chế tạo máy bảng 5-39.
Cv=1340; q=0,2; x=0,4; y=0,12; u=0; p=0;
m=0,35.
T: Ti bỊn cđa dao cho ë b¶ng 5-40,
T=180
kv = kMV.knv.kuv
kMV = 1; knv = 0,8; Kuv = 1,15
kv = 1.0,8.1,15 = 0,92
+ VËn tèc c¾t khi phay
1340 . 2000,2
V = 0, 35 0,4
.0, 92=469, 5
180 . 2 .0 ,010 ,12 .25 0,15 . 200

m/ph
+ Sè vßng quay
n=

1000. V 1000 . 469 , 5

=
=
π.D
π .200
747 (v/ph)

tra th«ng sè vßng quay trơc chÝnh ta cã n
= 750(v/ph)
+VËn tèc căt thực tế là

V=

750 . . 200
=471
1000

m/ph
+ Lực cắt theo ph¬ng
tiÕp tuyÕn
Pz =

10 . C p .t x . S zy . Bu . Z
q

D .n

w

. k MP


Tra b¶ng 5-41,
(STCN TËp 2) víi
dao hỵp kim cøng
CP = 68,2;
u =1; x = 0,68; w= 0;
y = 0,72; q =0,68
Thay sè vào ta đợc
Pz =

10 . 68 , 2.20 ,68 .0 ,010 , 72 .251 .20
. 1=
200 0, 68 .7500

(N)
+ Momen c¾t
M x=

P z . D 1 . 200
=
=1
2. 100 2 . 100

N.m
+ Công suất cắt
N=

P z .V
1 . 471
=
=0,7

1020 . 60 1020 . 60

(Kw)
Nguyên công 3.
Khoan, khoét, doa lỗ
20
+ Định vị
Chi tiết đợc
định vị 3 bậc t do tại
mặt đáy nhờ phiến tỳ.
Chi tiết định vị 2 bậc
tự do nhờ khèi mét V

-------------------------------------------------------------------------------------------------------Ngun trung kiªn Líp CTM3 – K48
- 16 -


Đồ án công nghệ chế tạo máy
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------Với vật liêu
ngắn vào mặt trụ 24 và một khối V tuỳ động

vào trụ 24 còn lại
+ Kẹp chặt
Chi tiết đợc kẹp chặt bằng khối V tuỳ động
vào trụ 24 , lực kẹp hớng từ phải sang trái.
+ Chọn máy
Máy khoan cần
Chọn máy khoan cần 2H53
Các đặc tính kỹ thuật của máy:
Đờng kính mũi khoan khi khoan thép có

độ bền trung bình, max= 35mm.
Công suất động cơ N = 2,8kw, công suất
động cơ nâng cần N = 1,7kw
Số vòng quay trục chÝnh trong mét phót:
25; 37,5; 56; 90; 132; 200; 315; 475; 710; 1060;
1600; 2500.
Công suất động cơ, N =3 kW
+ Chọn dao
Mũi khoan thép gió đuôi côn có các thông
số
d =19 mm; L = 190mm; l = 120mm
Mòi khoÐt P6M5
Mòi doa P6M5
+ Lợng d gia công
(tra bảng 24-T86[7])
Khoan lỗ, 19mm.
Khoét lỗ, 0,4
Doa thô, 0,1
Bớc 1. Chế độ cắt của khoan lỗ
mũi khoan thép gió.



Chiều sâu cẳt khi khoan lỗ,

19, ta dùng
19
t= =9,5
2


chế tạo chi tiết càng
gạt C12 là thép C45,
với lợng chạy dao là
S = 0.45 mm/vòng.
+ Tốc độ cắt khi
khoan
V=

Cv . D

q

T m. S y

. Kv

Víi
D: §êng kÝnh
danh nghÜa của mũi
khoan.
Các hệ số ta tra
đợc ở bảng 5.28 (Sổ
tay CNCTM-t2), với
vật liệu làm lỡi cắt là
thép gió.
Cv = 9,8; q =
0,4; m = 0,2; y = 0,5
Ti thä cđa
mịi khoan tra đợc
theo bảng 5.30 (Sổ

tay CNCTM - t2), T
= 45 (phót).
HƯ sè Kv =
KMV.KUV.KLV
KMV =
Kn
750
σB

nv

( )

B¶ng 5.1
(Sỉ tay CNCTM - t2)

mm
-------------------------------------------------------------------------------------------------------Ngun trung kiªn Líp CTM3 – K48
- 17 -


Đồ án công nghệ chế tạo máy
------------------------------------------------------------------------------------------------------------

B = 750 KMV = 1
KUV = 1, B¶ng 5.6 (Sỉ tay CNCTM – t2)
KLV = 1, B¶ng 5.31 (Sỉ tay CNCTM – t2)
 KV = 1
V=


9,8 . 190,4
.1
45 0,2 . 0 ,45 0,5

= 22,1 m/ph
= 371 vßng/ph

q

T m. tx . S y

. Kv

Các hệ số ta tra đợc ở bảng 5.29 (Sổ tay
CNCTM - t2), với vật liệu làm lỡi cắt là P6M5.
Cv = 16,2; q =0,4; m = 0,2; y = 0,5;
x=0,2
Tuổi thọ của mũi khoét tra đợc theo bảng
5.30 (Sổ tay CNCTM – t2), T = 30 (phót).
HƯ sè Kv = KMV.KUV.KTV
KMV =1, B¶ng 5-50 Sỉ tay CNCTM II
KUV = 1, B¶ng 5-50 Sỉ tay CNCTM II
KTV = 1, B¶ng 5-50 Sæ tay CNCTM II
 KV = 1

ph

V=

= 227,2


Chän n=200 v/
ph

Bớc 2. Khoét lỗ 19,8
Chiều sâu cắt, t = 0, 5(19,8 19 ) =
0,4mm
Lợng chạy dao, S = 0,45 (mm/vòng). Bảng
5.26 (Sổ tay CNCTM t2)
+ Tốc độ cắt khi khoÐt
V=

1000.V
3,14. D

=

v/ph

1000.V
1000.22,1
n = 3,14. D = 3,14.19
Chän n=315 vßng/ phót
V= 18,8 m/phót

Cv . D

n

16, 2. 19 , 80,4

.1
300 .2 . 0,4 0,2 .0 , 450,5
= 14,12 m/

V=12,4
m/phót
Bíc 3. Doa lỗ 20
Chiều sâu cắt,
t = 0, 5(20 19,8 )
= 0,1mm
Lợng
chạy
dao,
S=
0,45
(mm/vòng), Bảng 526 Sổ tay CNCTM II
+ Tốc độ cắt khi
khoÐt
V=

C v . Dq
T m. tx . S y

. Kv

C¸c hệ số ta tra
đợc ở bảng 5 - 29 (Sổ
tay Công nghệ chế
tạo máy Tầp 2),
với vật liệu làm lỡi

cắt là P6M5.
Cv = 16,2; q
=0,4; m = 0,2; y =
0,5; x=0,2
Tuổi thọ của
mũi khoét tra đợc
theo bảng 5 30 (Sỉ

-------------------------------------------------------------------------------------------------------Ngun trung kiªn Líp CTM3 – K48
- 18 -


Đồ án công nghệ chế tạo máy
------------------------------------------------------------------------------------------------------------

tay công nghệ chế tạo máy Tập 2), T = 30
(phút).
Hệ số Kv = KMV.KUV.KTV
KMV = 1, B¶ng 5-50 Sỉ tay CNCTM II
KUV = 1, B¶ng 5-50 Sỉ tay CNCTM II
KTV = 1, B¶ng 5-50 Sỉ tay CNCTM II
 KV = 1
0,4



V=

n =


16 , 2.20
.1
300 .2 .0,10,2 . 0, 450,5
= 64,3 m/ph

1000.V
3,14. D

=

1000.64 ,3
3,14.20

= 1022,6

v/ph
Chän n=1060 v/ph
TÝnh l¹i vËn tèc, V=66,6 m/ ph
+ Tính lực cắt và momen xoắn
Khi khoan
Mx = 10.CM.Dq.Sy.kP
P0 = 10.CP.Dq.Sy.kP
Các thông số ta tra đợc ở bảng 5-32(Sổ tay
công nghệ chế tạo máy- tập 2)
Với Mx, CM = 0,0345; q = 2,0; y = 0,8
Víi Po, CP = 68; q = 1,0; y = 0,7
Thay số vào các công thøc ta cã
Mx = 10.0,0345.192,0.0,120,8.1 = 1,08 Nm
P0 = 10.68.191.0,120,7.1 = 2926 N
+ Công xuất cắt

N e=

M x. n
9750

N e=

1 ,08. 315
9750

v íi n =315 v/ph
= 0,035kw

Khi khoÐt
Mx = 10.CM.Dq.tx.Sy.kP

P0 =
10.CP.tx.Dq.Sy.kP
Các thông số ta
tra đợc ở bảng 532(Sổ tay công nghệ
chế tạo máy- tập 2)
Với Mx, CM =
0,09; q = 1; y = 0,8; x
= 0,9
Víi Po, CP =
67; q = 0; y = 0,65; x
= 1,2
Thay số vào các c«ng
thøc ta cã
Mx =

10.0,09.19,81.0,400,9.
0,120,8.1 = 1,43 Nm
P0 =
10.67.0,41,2.190.0,120,6
5.1 = 56,23 N
+ Công xuất cắt
N e=

M x. n
9750

với n =200 v/ph
N e=

1 ,08. 200
9750

= 0,022kw
Nguyên công 5.
Khoan taro M4 trên
trụ 24
+ Định vị
Chi tiết đợc
định vị ở mặt đáy

-------------------------------------------------------------------------------------------------------Nguyễn trung kiªn Líp CTM3 – K48
- 19 -


Đồ án công nghệ chế tạo máy

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------Tuổi thọ của
34 và 24 ,cố định 3 bậc tự do bằng phiến

tỳ.
Dùng chốt trụ ngắn định vị vào lỗ 12
cố định 2 bậc tự do .
Chốt chám (chống xoay) định vị vào lỗ
12

định vị 1 bậc tự do.
+ Kẹp chặt
Chi tiết đợc chặt bằng đòn kẹp.
+ Chọn máy
Máy khoan vạn năng 2H125.
+ Chän dao
Chän dao khoan thÐp giã.
+ Lỵng d
Lỵng d gia công thô sau khi dập, 4mm.
Lợng d gia công thô, 3,5/2=1,75mm.
Lợng d gia công tinh, 0,5/2=0,25mm.
+ Tra chế độ cắt
Bớc 1. Chế độ cắt của khoan lỗ
mũi khoan thép gió



3.5, sử dụng
t=

3.5

=1 .75
2

Chiều sâu cẳt khi khoan lỗ,
Với vật liêu chế tạo chi tiết càng gạt C12
là thép C45, với lợng chạy dao là S = 0.12
mm/vòng.
+ Tốc độ cắt khi khoan
V=

Cv . Dq
T m. S y

. Kv

Víi
D: §êng kÝnh danh nghĩa của mũi khoan.
Các hệ số ta tra đợc ở bảng 5 - 28 (Sổ tay
Công nghệ chế tạo máy Tầp 2), với vật liệu
làm lỡi cắt là thÐp giã.
Cv = 7; q = 0,4; m = 0,2; y = 0,7

mũi khoan tra đợc
theo bảng 5 30 (Sổ
tay công nghệ chế tạo
máy Tập 2), T =
15 (phót).
HƯ sè Kv =
KMV.KUV.KLV
KMV = Kn

750
σB

nv

( )

B¶ng 5-1
Sỉ tay CNCTM II
B = 750 
KMV = 1
KUV = 1, B¶ng
5-6 Sỉ tay CNCTM
II
KLV = 1, B¶ng
5-31 Sỉ tay CNCTM
II
 KV = 1

V =
7.3,5 0,4
.1
150,2 .0 ,120,7

=

29.6 m/ph
1000.V
n = 3,14. D =
1000.29,6

3,14.3,5

=

2696.88 vòng/phút

-------------------------------------------------------------------------------------------------------Nguyễn trung kiên Lớp CTM3 K48
- 20 -



×