Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Đồ án công nghệ chế tạo máy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (792.9 KB, 12 trang )

- Chạy hệ dịch chuyển bàn, dịch chuyển chày ép để kiểm tra tình trạng của
thiết bị.
- Đưa bàn, chày ép về giữa máy, rút chày lên trên
- Kiểm tra kỹ thuật kích thước và yêu cầu vật ép
Hoạt động:
- Đưa phôi ép vào (bằng cNu) vào vị trí cần ép
- Điều chỉnh chày ép đi xuống phôi ép theo tốc độ đã định tuỳ theo từng phôi
phNm mà thực hiện quy trình ép.
- Trong mỗi quy trình ép phải có dưỡng mẫu để kiểm tra
e. Yêu cầu: - Khi ép sản phNm không được ép ở áp lực lớn nhất với thời gian
>16 giây
- Không được ép các vật có mặt phẳng nằm nghiêng (dễ trượt, làm
hỏng hệ thuỷ lực)

3.4. Máy lốc 3 trục MG-625G.


Máy lốc tôn 3 trục
a. Đặc tính kỹ thuật :
- Kiểu MG-625G
- Chiều dày tôn lốc được max 32 mm
- Chiều rộng tôn được max 6000 mm
- Đường kính lốc nhỏ nhất 2,8 m
- Kích thước máy Dài 8490 mm, rộng 2420 mm, cao 2450 mm.
- Công suất máy 30kw, 3pha 380V, 50hz .
- Trọng lượng máy 70,1 tấn
b. ChuNn bị trước khi lốc:
-Loại bỏ các ba via đối với phôi được cắt bằng oxy, tiến hành mài cNn
thận cho hết ba via trước khi lốc .
-Loại bỏ xỉ hàn trên bề mặt tấm phôi và mài các khuyết tật vì sỉ hàn làm
bong hỏng bề mặt trục .


c. Nguyên lý hot ng chung:
- Bt máy hot ng khong 15 giây cho n nh. Kim tra máy
- iu khin h thu lc nâng trc cán lên cao 30mm. Dùng cNu ưa tôn vào
máy, kim tra v trí t tôn trên máy, hai ưng mép tm tôn phi t song
song vi các ưng tâm trc
- iu khin h thu lc h trc cán xung mt tôn. Sau ó ngng hot ng
h thng thu lc.
- Bm công tc quay trc v phía cn cun. Khi cun ti gn mép tôn thì o
chiu quay trc, sau 2 n 3 ln quay tr thì iu khin h thu lc h trc
cán xung mt tôn mt lc ban u ri tip tc cun và o chiu cho n
khi t ưc hình dáng mong mun
- Ngng máy, dùng dưng, thưc  kim tra sn phNm.













3.5. Máy cắt tôn CC .

Máy ct CNC
a. c tính k thut .
- Kiu Intergraph 7500 DD

- Chiu dài tôn ct ưc max 24,5 m
- Chiu rng tôn ct ưc max 6,5 m
- Chiu dày tôn ct oxy-gas max 100 mm
- Tc  ct 1904550 mm
b. Cu to :
Phn iu khin: Gm các phn chính
- Màn hình
- B vi x lý
-  ĩa cng:  lưu tr các chương trình ct
-  ĩa mm:  copy nhng chương trình ct
- 1 ng cơ sevor truyn chuyn ng theo trc X
- 2 ng cơ sevor truyn chuyn ng theo trc Y
- ng cơ lên xung m ct (mi m 1 chic)
- Các công tc, bàn phím...

Màn hình iu khin ca máy ct tôn CNC
Thân máy
- Dm máy: có gn các ray   các m ct và dn m ct chuyn
ng theo trc X (phương ngang)
- Chân máy:   dm máy và ưc t trên hai ưng ray c nh,
giúp máy chuyn ng theo trc Y
- M ct chuyn ng theo trc X (phương ngang) nh ng cơ sevor
quay ai thép. Các m ct ưc vn cht vào ai thép
- Máy chuyn ng theo trc Y (chiu dc) nh hai ng cơ sevo gn
 hai bên chân máy qua hp s và bánh răng chuyn ng
c. Quy trình ct :
- CNu tôn lên bàn ct, t vào v trí thích hp .
- Chn m ct nh s dng, cn thit có th thay bép ct cho m phù hp
vi chiu dày tôn cn ct .
- M van cp gas, cp oxy cho máy .

- Khi ng máy theo úng hưng dn .
- iu chnh ngn la cho m ct mi thay bép ct .S dng van iu
chnh oxy màu xanh và van iu chnh gas màu  lp trc tip trên m ct,
iu chnh  nhân ngn la có kích thưc 2-5 mm,chiu dài ngn la 250
mm.
- ChuNn b công vic ct và thc hin cho vic ct này trên b iu khin
chương trình s .
- Sau khi kt thúc công vic ct ưa các m này vào v trí gia ca xà
ngang.Tt các máy theo úng hưng dn: ct in, khoá các van cp gas và
các van cp oxy .
- Thu dn sn phNm ct, tôn ph liu và x ct sch s gn gàng .
- V sinh sch bi bNn trên các ưng ray, thanh răng di chuyn dc ca
máy, xà ngang và ưng ray di chuyn ngang ca máy .

3.6. Máy uốn thép định hình:
a. c tính k thut :
- Kh năng un thép m bn rng 120-340mm(1 chi tit)
- Bán kính un nh nht 1500mm
- Kh năng un thép ch T 340mm
- Bán kính un nh nht 1500mm
- Lc un ngang theo hai hưng 250T

×