cộnghòaxhộichủnghĩaviệtnam
Bộcôngthơng
ViệnkhoahọcvàcôngnghệMỏ-Luyệnkim
Báocáotổngkếtđềtài
NGHIấNCUCễNGNGHSNXUT
OXYTZIRCONIZrO 2BNGPHNGPHPPH
NHUCHNLC
6856
15/5/2008
THNHPHHNI-2007
ViệnkhoahọcvàcôngnghệMỏ-Luyệnkim
BOCOTNGKTTI
NGHIấNCUCễNGNGHSNXUTOXYTZIRCONIZr
O 2BNGPHNGPHPPHNHUCHNLC
Chnhimti:TS.LờGiaMụ
Ngày
tháng12năm2007
Thủtrởngcơquanchủquản
Ngày
tháng12năm2007
Thủtrởngcơquanchủtrì
BCTK:NghiêncứucơngnghệsảnxuấtoxytzirconiZrO2bằngphươngphápphânhuỷchọnlọc
NHỮNGNGƯỜITHỰCHIỆN
TT
Họvàtên
Chứcvụ
Cơquan
1
LêGiaMơ
TS
ViệnKH&CHMỏ-Luyệnkim
2
NguyễnVănChính
KS
ViệnKH&CHMỏ-Luyệnkim
3
HồngDuyNê
KTV
ViệnKH&CHMỏ-Luyệnkim
ViệnKhoahọcvàCơngnghệMỏ-Luyệnkim
1
MỤCLỤC
Sốhiệu
Danhmục
Tr
Mởđầu
5
Tổngquan
6
Tìnhhìnhnghiêncứuvàsảnxuấtởtrongvàngồinước
6
1.1.1
Tìnhhìnhnghiêncứuởnướcngồi.
6
1.1.2
Tìnhhìnhnghiêncứutrongnước.
6
1.2
Cơngnghệsảnxuấtoxytzircon.
6
1.2.1
Phânhuỷsilicatzirconvớihợpchấtcủanatri.
7
1.2.2
Thiêuvớiflosilicatkali.
8
1.2.3
Cloruahốtrựctiếp.
8
1.2.4
Hồnnguntinhquặngbằngthanrồisauđócloruahốcacbonzirconi.
8
1.2.5
Phânhuỷtronglịplazma.
8
1.2.6
PhươngphápcơngnghệphânhuỷchọnlọcvớiCaO.
8
Phươngphápnghiêncứuvàcơngtácchuẩnbị.
11
Phươngphápnghiêncứu.
11
2.1.1
Mụcđíchcủađềtài.
11
2.1.2
Phươngphápnghiêncứucơngnghệsảnxuấtoxytzircon.
11
Thiếtbịvàvậttưnghiêncứu.
11
2.2.1
Thiếtbịnghiêncứu
11
2.2.2
Ngunliệuvàhốchất.
12
2.2.3
Cơngtácphântích.
12
2.2.4
Sơđồcơngnghệnghiêncứu
12
Nộidungnghiêncứu.
13
3.1
Trìnhtựthínghiệm.
13
3.2
Nghiêncứuqtrìnhthiêu.
13
3.2.1
Ảnhhưởngcủanhiệtđộtớihiệusuấtqtrìnhnung.
13
3.2.2
Ảnhhưởngcủathờigiantớihiệusuấtqtrìnhnung.
15
3.2.3
Ảnhhưởngcủatỷlệphốiliệutớihiệisuấtqtrìnhnung.
16
3.2.4
ẢnhhưởngcủaphụgiaCaF2đếnhiệusuấtqtrìnhnung.
20
3.2.5
Ảnhhưởngcủacỡhạtđếnhiệusuấtqtrìnhnung.
21
3.3.
Nghiêncứuqtrìnhhồtách.
22
3.3.1
Ảnhhưởngcủaaxitclohđricđếnhiệusuấtqtrìnhhồtách.
22
Chương1
1.1
Chương2
2.1
2.2
Chương3
3.3.1.1
ẢnhhưởngcủanồngđộHClvàsốlầnhồtách.
22
3.3.1.2
ẢnhhưởngcủatỷlệR/L.
23
Ảnhhưởngcủatỷlệnatrihyđroxytđếnhiệusuấtqtrìnhhồtách.
25
3.3.2.1
ẢnhhưởngcủanồngđộNaOHvàsốlầnhồtách.
25
3.3.2.2
ẢnhhưởngcủatỷlệR/L.
26
3.4
Thínghiệmtổnghợp
27
3.5
QuitrìnhcơngnghệphânhuỷchọnlọcvớiCaO.
28
Kếtluận.
29
Tàiliệuthamkhảo
30
Phụlục
31
3.3.2
MỤCLỤCBẢNGVÀHÌNH
Bảng1
ThànhphầnhốhọczirconNghệTĩnh.
12
Bảng2
ẢnhhưởngcủanhiệtđộthiêutớihiệusuấttáchSiO2.
14
Bảng3
ẢnhhưởngcủathờigianthiêutớihiệusuấttáchSiO2.
15
Bảng4
ẢnhhưởngcủatỷlệphốiliệuđếnhiệusuấttáchSiO2.
16
Bảng5
ẢnhhưởngcủaphụgiaCaF2đếnhiệusuấttáchSiO2.
20
Bảng6
ẢnhhưởngcủacỡhạtđếnhiệusuấttáchSiO2.
21
Bảng7
ẢnhhưởngcủanồngđộHClvàsốlầnhồtáchđếnhiệusuấttáchSiO2.
23
Bảng8
ẢnhhưởngcủatỷlệR/LđếnhiệusuấttáchSiO2.
24
Bảng9
ẢnhhưởngcủanồngđộNaOHvàsốlầnhồtáchđếnhiệusuấttáchSiO2.
25
Bảng10
ẢnhhưởngcủatỷlệR/LđếnhiệusuấttáchSiO 2.
26
Bảng11
Kếtquảthínghiệmtổnghợp.
27
Bảng12
Địnhmúctiêuhaocho1000Kgsảnphẩm.
28
Hình1
SơđồcơngnghệngunlýphânhuỷchọnlọcvớiCaO.
9
Hình2
Sơđồngunlýcơngnghệphânhuỷzirconvớikiềm.
10
Hình3
Sơđồcơngnghệnghiêncứu.
12
Hình4
ẢnhhưởngcủanhiệtđộthiêuđếnhiệusuấttáchSiO2.
14
Hình5
ẢnhhưởngcủathờigianthiêuđếnhiệusuấttáchSiO 2.
15
Hình6
ẢnhhưởngcủatỷlệphốiliệuđếnhiệusuấttáchSiO2.
17
Hình7
XRDcủasảnphẩmtrướcvàsauhồtáchvớiHCl5%vàNaOH2%.
18
Hình8
XRDcủasảnphẩmvớitỷlệCaOkhácnhau.
19
Hình9
XRDcủasảnphẩmởnhiệtđộkhácnhau.
19
Hình10
ẢnhhưởngcủaphụgiaCaF2đếnhiệusuấttáchSiO2.
20
Hình11
ẢnhhưởngcủacỡhạtphốiliệuđếnkhảnăngtáchSiO 2.
21
Hình12
ẢnhhưởngcủanồngđộHClvàsốlầnđếnhiệusuấttáchSiO2.
23
Hình13
ẢnhhưởngcủatỷlệR/LđếnhiệusuấttáchSiO2.
24
Hình15
ẢnhhưởngcủanồngđộNaOHvàsốlầnđếnhiệusuấttáchSiO2.
26
Hình15
ẢnhhưởngcủacủatỷlệR/LđếnhiệusuấttáchSiO2.
27
Hình16
SơđồcơngnghệphânhuỷchọnlọczirconvớiCaO.
29
MỞĐẦU
Hàngnămtrênthếgiớisửdụngkhoảng40.000÷ 50.000Toxytzirconitrongnhiềulĩ
nhvựcvớichấtlượngkhácnhau:Gạchchịulửa,sànhsứ,cáchđiện,hạtnhân...Donguồnox
ytzirconitựnhiênlạirấthạnchế(DạngkhốngBadelitcóởBraxin...)nênphầnlớnZrO2đượ
csảnxuấttừsilicatzirconitồntạivớitrữlượnglớn.
Ởnướcta
cótrữlượngkhốngzirconđángkểnằmtrongsakhốngvenbiểntừQuảngNinhđếnBìnhT
huận,nhưngtậptrungchủyếuởvenbiểnmiềmtrung.Trữlượngtinhquặngzircontrongsak
hốngvenbiểnViệtNamướctínhkhoảng1060ngìntấn.Sakhốngzirconhiệnđangđượck
haithácvàhàngnămxuấtkhẩuhàngnghìntấnsilicatzirconiở dạngngunliệuthơnêngiátr
ịsảnphẩmthấp.ViệcnghiêncứusảnxuấtZrO2từsilicatzirconiđãđượcthựchiệnởmộtvàin
ơitrongnước:P70cũ- naythuộcViệnKhoahọcvàCơngnghệMỏLuyệnkim,Việnxạhiếmđểthuđượcoxytzirconicóchấtlượngkhácao97÷98%bằngcơng
nghệphânhuỷvớikiềm(NaOH,Na2CO3)kếthợphồtáchvớiaxitHClđặc.Cơngnghệnày
cóưuđiểmlànhậnđượcoxytzirconichấtlượngkhácao,nhưngquitrìnhphứctạp,tiêu
tốnlượnghố
chấtkiềm,axit
lớn,gânhiễmmơitrường(Nungvớikiềmởnhiệtđộcao,làmviệcvớidungdịchaxitHClđ
ặc...)nênviệctriểnkhaisảnxuấtởquymơlớn gặpnhiềukhókhăn.
Hiệnnaydocơngnghiệppháttriển,mộtsốcơsởcơngnghiệpvậtliệugốmsứtrongnư
ớclạiđangphảinhậpkhẩukhoảnghàngnămvàingìntấnzirconit/
nămđểchếtạomenfritvàmensốngtrongkhinguồnsilicatzirconicủanướctasẵncó.Đểsửd
ụngtàingunkhốngsảncóhiệuquảvàtạosựchủđộngchocácngànhsảnxuấtsứ,gạchchị
ulửa….thìviệcsảnxuấtoxytzirconiđểphụcvụchonhucầutrongnướclàrấtcầnthiết.Tuyn
hiênviệcchọncơngnghệsảnxuấtnàolàphùhợpvớiđiềukiệncủaViệtNamthìcầnphảinghi
êncứutỉmỉvàcụthể.Dovậynăm2007BộCơngNghiệpnaylàBộCơngThươngđãgiaocho
ViệnKhoahọcvàCơngnghệMỏLuyệnkimthựchiệnđềtài:“ Nghiêncứucơngnghệsảnxuất
oxytzirconiZrO2bằngphươngphápphânhuỷchọnlọc”.
CHƯƠNGI.TỔNGQUAN
1.1.TÌNHHÌNHNGHIÊNCỨUVÀSẢNXUẤTTRONGVÀNGỒINƯỚC.
1.1.1. Tìnhhìnhnghiêncứuởnướcngồi.
Ởn ướcn g o à i đ ãtiếnh à n h n g h i ê n cứu,sảnxuấtZrO2ở q u i môc ô n g ngh
i ệp.Sảnlượngh à n g nămướct í n h 4 5 . 0 0 0 ÷ 5 0 . 0 0 0 T [ 1 ; 2 ; 3 ; 4 ] v ớichấtlượng
khácnhau:Từ75%÷99,5%chocácngànhcơngnghiệpsànhsứ,vậtliệuchịulửachođế
nđiệntử,hạtnhân.
Cơngn g h ệtruyềnthốngá p dụngl à p h â n huỷzirconv ớikiềm( N a O H , Na2C
O3),CaOkếthợphoàtáchvớiaxitclohidricHCl,axitsunfuricH2SO4.Gầnđâyở mộtsố
n ướcc ô n g nghiệpn h ưNhậtBản,ẤnĐộn g h i ê n cứuc ơ n g n g h ệphânhuỷchọnlọczi
rconvớiCaO,CaO/
MgOvàđãthuđượcoxytzirconicóđộsạchtrên90%thậmtríđến98%[4,5].
1.1.2.Tìnhhìnhnghiêncứutrongnước.
Đãtriểnk h a i nhiêncứuc ô n g n g h ệsảnxuấto x y t z i r c o n i tạimộtsốn ơin h ư:
P.70(ViệnKH&CNMỏLuyệnkim),ViệnXạhiếm[6,7]đãthuđượcsảnphẩmoxytzirconiZrO2c ó độsạch97÷
98%.Tuynhiêndocácnghiêncứunàpdụngcơng nghệphânhuỷzirconvớikiề
m(NaOH,Na2CO3)nêngặpnhữngk h ó khănkhisảnxuấtlớnnhư:Thiếtbịphứctạp(Phâ
nhuỷ,hồtáchởnhiệtđộc a o , n ồngđ ộ axitclohiđricHClcao),chiphíh o á chấtc a o , g
â y ô nhiễmmôitr ườngdẫnđếng i á t h à n h sảnphẩmc a o . V i ệcn g h i ê n c ứut ì m k i ếm
c ô n g n g h ệđơngiản,ítgânhiễmmơitrường,dễtriểnkhaisảnxuấtlàmụctiêuđềtàiđặtra:
- Nghiêncứuc h ọnđượcc ơ n g n g h ệsảnxuấto x y t zirconik ỹt h u ậtcóc h ấtlượng
vừaphải,đơngiản,thânthiệnvớimơitrường.
- Xâyd ựngq u i trìnhc ơ n g n g h ệsảnx u ấto x y t zirconZ r O 2b ằngphươngp h
á p phânhuỷchọnlọc.
1.2. CÔNGNGHỆSẢNXUẤTOXYTZIRCONI.
Oxytzirconi(ZrO2)vớichấtlượngkhácnhauđềuđượcsảnxuấttừsilicatz ir con
i–ZrO2.SiO2( z i r c o n ) . Bảnchấtcủacơngnghệlàtổhợpcácqtrìnhhố
họcđểtáchđioxytsilicSiO2k h ỏisilicatzirconi.Docónhiệtđộnóngchảycao,tr ơvềm
ặthố họcnê noxytz irconikhơngb ịphânhuỷb ởidungdịchaxitha ykiềm.Tồnt
ạimộtsốcơngnghệsảnxuấtZrO2chínhsau:
1.2.1. Phânhuỷsilicatzirconivớihợpchấtcủanatri.
Từlâ u ngườita thiê u tinh quặngv ớiNaOHđể nhậnđượcz irc ona t na t ri , tuy
nhiênngàynayngườitakhơngsửdụngphươngphápnàyvìkhithiêuNaOHb ốchơirấtđ
ộc.ĐểthaythếngườitadùngNa2CO3.Phươngphápnàykhơnglàmơ nhiễmmơitrườngv
à d ễt ổchứcsảnxuấtl ớn.Sảnphẩmsauk h i thiêuđượcđ emhồtáchbằngnướcđểtách
NaOHdưvàmộtphầnsilicatnatri.Sauđócót h ểđemhồtách bằngHCl hay H2SO
4theo ucầucủachấtlượngsảnphẩm.NếuđemhồtáchbằngHClthìtiếptheongườita
sẽkếttinhoxycloruazirconiđ ể táchFe,Tivàcáctạpchấtkhác.
ZrO2.SiO2+ 4NaOH=Na2SiO3+ Na2ZrO3+ 2H2O
(1)ZrO2.SiO2+ 4Na2CO3= Na2SiO3+ Na2ZrO3+ 2CO2
(2)
Cáczirconatnatriđượctác hrabằnghoàta ntrong dungdịchaxitclohyđricHC
l,axitsunfuricH2SO4:
Na2ZrO3+ 4HCl=ZrOCl2+ 2 N a C l +2H2O
(3)Na2ZrO3+ 2H2SO4= ZrOSO4+Na2SO4+ 2H2O
PhươngphápcơngnghệphânhuỷzirconvớiNaOH(Na2CO3)cóưuđiểmt h u đ
ượcZrO2có chấtl ượngc a o , đ ápứ ngc h o c á c n g à n h k ỹthuậtk h á c n h a u . Tuynhiên
phươngphápnàycịntồntạimộtsốnhượcđiểm:
Tiêutốnmộtlượngkiềm(NaOH,Na2CO3)hayaxitHCl,H2SO4,khálớn.
Nấuchảyzirconvớikiềmkhơngnhữnggâyănmịnchovậtliệuchứamàc ị n gây
ơnhiễmmơitrườngdohơikiềmbốcradướinhiệtđộcao.
QtrìnhhồtáchtrongmơitrườngaxitHCl,H2SO4đặcvànhiệtđộcaolàtrởngạ
ichothaotáccũngnhưvậtliệuchếtạocácthiếtbịhồtách.
(4)
Sơđ ồ n g u y ê n l ý c ô n g n g h ệphânh u ỷzirconvớikiềm( N a O H , Na2CO3)n h
ưhình2(Trang10).
1.2.2. Thiêuvớiflosilicatkali.
o
Ngườitathiêuởnhiệtđộkhoảng650÷700 CcóthêmphốiliệuKCl.Sảnphẩmsa
o
o
ukhithiêuđượchồtáchbằngHCl1%ở85 C.Dungdịchđượcgiữở8 5 Cvàđểlắng.P
hầndungdịchtrongđượclấyralàmlạnhđểkếttinhK2ZrF6.Quacáctàiliệuthamkhảo
ngườitađãtáchđượctrên80%zirconirakhỏidung
dịchbằngcáchkếttinhK2ZrF6.Phươngphápnàythườngđượcứngdụngđểsảnxuấtk i
m loạiz i r c o n i d ù n g trongc ô n g nghiệpn g u y ê n tử.D o đ ộ t a n khácn h a u củaK2ZrF
6v à K2HfF6n g ườitacóthểtáchsơbộHfrakhỏiZr.
1.2.3. Cloruahoátrựctiếp:
Trênthựct ếngườitađ ãc l o r u a h o á t r ựctiếpt i n h quặngz i r c o n đ ãđ ư ợ ct r ộn
o
vớithanvàđãchokếtquảtốt.Qtrìnhcloruahốđượcthựchiệnở900÷1000 C.Qtr
ìnhđịihỏiphảicấpnhiệttốt.Cóhaiphươngáncungcấpnhiệt:M ộtlàcấpnhiệttừbên
ngồi,hailàphốiliệuthannhiềuhơndựtínhbanđầu.T r o n g cơngnghiệpngườitach
ọnphươngánhailàphốiliệuthanđến25÷30%.
1.2.4.Hồnnguntinhquặng bằngthanrồisauđócloruahốcacbonzirconi:
Đểkhắc
phục
cácnhượcđiểm
củaphươngphápcloruahố
o
trựctiếp
o
ngườitađãthiêuhồnnguntinhquặngzirconbằngthanởnhiệtđộ1900 C÷2000 Ctạoca
cbuazirconi.Từđótanhậnđượcsảnphẩmgiàuzirconichoqtrìnhcloruahố.
1.2.5. Phânhuỷtronglịplazma:
Gầnđâyở mộtsốnướcnhưMỹ,Nhậtđãpháttriểnmộtsốphươngphápcơngnghệtiê
ntiếnđểsảnxuấtoxytzirconinhư:Nấuchảyzircontronglịplazma.Cáccơng
nghệnàyđềuđịi hỏithiếtbịtiên tiến,hiệnđại, khó cóthểtiếpcậnđược.
1.2.6. PhươngphápcơngnghệphânhuỷchọnlọcvớiCaO
Khic h o đ ủ l ượngv ô i ( C a O ) đ ể chuyểnh o á c ảZrO2v à SiO2sẽxảyr a phảnứn
g(5)&(6):
ZrO2.SiO2+ 2CaO=CaZrO3+ CaSiO3
(5)
ZrO2.SiO2+ 3CaO→CaZrO3+ CaSiO4
(6)
SauđóSiO2đượctáchrabằnghồtáchsảnphẩmthiêu(Sảnphẩmphânh u ỷ)tron
gaxitHClđặchay55%H2SO4,tươngtựnhưlưutrìnhhình2.
Đâylàphươngphápcóthểcạnhtranhvớicơngnghệphânhuỷvớikiềm(NaO
H,Na2CO3),n h ưngv ềmặtk i n h tếvẫnk h ơ n g hấpdẫndophảit ốnmộtl ượnglớnaxit
HCl,H2SO4.Vềmặtlýthuyếtcũngnhưthựctếcóthểlựachọnđ ư ợ cmộttỷlệvơivànhiệ
tđộthíchhợpđểtáchSiO 2kh ỏizircondạng
metasilicatcanxinhưphảnứng(7)
o
0
1200 C–1500 C
ZrO2.SiO2+ CaO
ZrO2+ CaO.SiO2
(7)
Thựcchấtphảnứng(7)xảyratheocácgiaiđoạn[5]:
ZrO2.SiO2 +CaO
o
1100 C
(CaZrSiO5)
Tạophức
(8)
o
CaZrSiO5
CaZrSiO5
1250 C
ZrO2+ CaSiO3
(9)
CaO.SiO2+ ZrO2
(10)
Btuphõnhuphc
o
1450 C
Ktthỳcphõnhuphc
Theohngcụngnghnytrongnhngnmgnõyócúnhiutỏcgi Nht,
n,AiCpónghiờncu[4,5]vcnglmctiờunghiờncucati.
Zircon
CaO
Trộn
CaF2
Nung
Hoà tách với HCl
Lng lc
ZrO2( > 9 0 % )
Hình1:SơđồngunlýcơngnghệphânhuỷchọnlọcvớiCaO.
Tinhquăngzircon
NaOH(Na2CO3)
Nghiền
NungchảyvớiNaOH(Na2CO3)
HoàtáchvớiH2O
Dungd ịch
Na2SiO3,NaOH,NaAlO2
Phầnrắn
Na2ZrO3,Na2SiO3
HoàtáchvớiHCl
HoàtáchvớiH2SO4
KếttủaH2SiO3
KếttủaH2SiO3
Dung dịch ZrOCl2
Dung dịch ZrOSO4
Kết tinh ZrOCl2.8H2O
Kết tủa ZrOSO4
Kết tủa hyđroxyt
Thuỷ phân
NH3
Nung
ZrO2
Hình2:Sơđồngunlýcơngnghệphânhuỷzirconvớikiềm.
CHƯƠNG2.PHƯƠNGPHÁPNGHIÊNCỨUVÀCƠNGTÁCCHUẨNBỊ
2.1. PHƯƠNGPHÁPNGHIÊNCỨU.
2.1.1. Mụcđíchcủađềtài.
- Xácđịnhcácthơng sốcơngnghệtốiưucủaphươngphápphân huỷchọnlọc
đểsảnxuấtoxytzirconi.
- Xâydựngsơđồcơngnghệphânhuỷchọnlọc.
- Xácđịnhsơbộmộtsốchỉtiêukinhtế,kỹthuậtcủaphươngpháp.
2.1.2. Phươngphápnghiêncứucơngnghệsảnxuấtoxytzirconi.
- Dựavàothơngtintừcáctàiliệuthamkhảonướcngồi[1,2,3,4,5],cũngnhưđặct í n h k
ỹthuậtcủasilicatz i r c o n i ViệtN a m s a u đ ótiếnh à n h t h í n g h i ệmnghiêncứut
h ựcn g h i ệmt r o n g p h ò n g t h í nghiệmq u a đ óđ ể chọnc á c t h ô n g sốc ơ n g nghệtối
ưu.
- Sửdụngphươngphápđốichiếu,loạitrừ,đánhgiákếtquảnghiêncứuquakếtq u ảphâ
ntíchhố,pha….
2.2. THIẾTBỊ,VẬTTƯNGHIÊNCỨU
2.2.1. Thiếtbịnghiêncứu.
- HệthốnglịnungMuffleLinn,lịVESTAR(Anh)cóhệthốngtựđộngkhốngchếnhi
o
o
ệtđộ,nhiệtđộtốiđa1450 C,lịnungđiệntrở1600 C.
- Bểhồtáchchịunhiệtkèmmáykhuấydungtích2l,5lcóhệthốnggianhiệttựđ ộ ng,nhi
o
ệtđộtốiđa300 C.
- Máynghiềnrung2lít.
- Máynghiềnbisứ3l.
- Dụngcụthuỷtinh:cốc2l,3l,ốngđong…
o
- Tủsấy30lít,nhiệtđộtừ0÷300 C.
2.2.2. Nguyênvậtliệuvàhoáchất
*Silic at Zirconi:Là loạis i li c a t z i rc on i N gh ệT ĩnh,c ó cỡhạtt r u n g bình 0,
125mmđượcnghiềnđếncỡhạt0,060mm,tuyểnsâuđạtchấtlượngnhưbảng1.
Bảng1.ThànhphầnhốhọczirconNghệTĩnh.
Câccấutử
ZrO2
TiO2
Fe2O3
SiO2
Al2O3
Hàmlượng(%)
66,0
0,2
0,2
33,0
0,09
o
* Vơi(CaO):Chọnloạivơisạch98,0%CaO,nungở900 Cđếntrọnglượng
khơngđổi.Cỡhạt~0,060mm.
* NaOH:Cóđộsạchcơngnghiệp98,0%.
* HCl:HClcụngnghip,nng29ữ33%HCl
* CaF2:CaF2c ú schcụngnghip,96%,cht<0,060mm.
2.2.3. Cụngtỏcphõntớch
Phõntớchhoỏhciviitngnghiờncu,cỏcsnphmoxytzirconitiTrungt
õmphõntớchcaVinKH&CNMLuynkim.Cỏcnguyờntcnphõntớch:Zr,SiO2,Fe,Ti
2.2.4. Scụngnghnghiờncu.
Zircon
Nghiềnđếncỡhạt0,
060mm
Trộ
n
HoàtáchvớiHCl
Thiờuở1200ữ15000C
HoàtáchvớiNaOH
Lắnglọc
Hỡnh3:Scụngnghnghiờncu.
ZrO2( > 9 0 % )
CaO
CaF2
CHƯƠNG3:NỘIDUNGNGHIÊNCỨU
3.1. TRÌNHTỰTHÍNGHIỆM.
Hỗnh ợpsilicatz i r c o n i v à C a O t h e o tỷl ệX t ừ1 đến2 ( X l à tỷl ệm o l CaO/
zircon)trộnđềuvàthiêutronglòVestar(Anh). XlàlượngCaOlýthuyếtcầnđểphân
huỷzircontheophảnứng(7).
o
o
Liệuđượct h i ê u ở cácnhiệtđ ộ khácn h a u từ900 Cđến1 4 0 0 Ct r o n g khoả
ngthờigianđến4giờ.Sảnphẩmsaukhithiêuđượclấyrakhỏilò,nghiềnn h ỏv à táchC
aSiO3(CaSiO4)b ằngc á c h h o à t a n v ớid u n g d ịcha x i t clohiđricl o ã n g (HCl5%)v
ànatrihyđroxytlỗng(NaOH2%).Phầncặnrắncịnlạiđượcr ửanhiềulầnbằngnước,s
ấykhơvàphântíchhàmlượngđioxytsilic(SiO2)cịnlạivàcáctạpchấtkhác.Từtrọnglư
ợngphầnrắnsaukhirửavàsấykhơ,cóthểt í n h đượckhốilượngsảnphẩmoxytzirconi
cũngnhưhiệusuấttáchđioxytsilicSiO2r a khỏizircon.
Cácthínghiệmđượctiếnhànhtheohướngnghiêncứuảnhhưởngcủacácthơng
số:T ỷl ệv ơ i ( C a O ) , chấtp h ụgiaCaF2trong liệu,nhiệtđ ộ v à thờigianthiêu,cỡhạtzircon
banđầu,chếđộhoàtáchaxitvàkiềmđếnhiệusuấtthuhồivàchấtlượngsảnphẩmoxyt
zirconithuđược.
3.2. NGHIÊNCỨUQTRÌNHTHIÊU.
3.2.1. Ảnhhưởngcủanhiệtđộtớihiệusuấtqtrìnhthiêu.
CácthínghiệmphânhuỷzirconvớiCaOởtỷlệX=1,2đượctiếnhànhtrongk
hoảngnhiệtđộkhácnhau.
Điềukiệnthínghiệm:
Thànhphầnliệu
:1molzirconcỡhạt0,063mm.
:1,2molCaO
o
o
Nhiệtđộ
:Thayđổitừ900 C÷1500 C
Thờigian
:1giờ.
Cáckếtquảthínghiệmđượctrìnhbàyởbảng2vàhình4.
Bảng2:ẢnhhưởngcủanhiệtđộthiêuđếnhiệusuấttáchSiO2.
1
Khốilượng
mẫuquặng
zircon(g)
100
900
Khốilượng
SiO 2táchr
a
4,0
2
100
1000
5,4
16,3
3
100
1100
6,1
18,5
4
100
1200
6,9
21,0
5
100
1300
14,9
45,0
6
100
1400
29,1
88,3
7
100
1500
24,9
75,6
T
T
Nhiệt
o
độ(T C)
Hiệusuất(
%)
12,1
Hiệusuất(%).
Hình 4: Ảnh hưởng của nhiệt
độ thiêu đến hiệu suất tách SiO2.
100
90
80
70
60
50
40
30
20
10
0
800
1000
1200
1400
1600
Nhiệt độ (ToC).
Quacáck ếtq u ảt h í n g h i ệmcónhậnx é t : Hiệusuấtt á c h SiO2tăngt h e o nhiệtđ
o
o
ộđến1400 C.Khoảng21%SiO2đượctáchrasaukhiphânhuỷ(Thiêu)ở1200 C.Ở1300
o
o
Ctáchđượctrên45%SiO2.Ởnhiệtđộ1400 Ccósựtăngđộtbiếnhiệusuấtt á c h SiO2,đ
o
ạt88,3%.T h e o [5],ngượclạiở 1500 Ctáchđược7 5 , 6 % SiO2.Nhưvậyđ iềukiệnnhi
o
ệtđột ốiưuc h o p h â n huỷchọnl ọc là1400 C.
3.2.2. Ảnhhưởngcủathờigiantớihiệusuấtqtrìnhthiêu.
Điềukiệnthínghiệm:
Thànhphầnliệu
:1molzirconcỡhạt0,063mm.
:1,2molCaO.
o
Nhiệtđộ
:1400 C.
Thờigian
:Thayđổitừ1÷4giờ
Cáckếtquảthínghiệmđượctrìnhbàyởbảng3vàhình5.
Bảng3:ẢnhhưởngcủathờigianthiêuđếnhiệusuấttáchSiO2.
T
T
1
2
3
4
5
6
7
8
Khốilượng
mẫuquặng
zircon(g)
100
100
100
100
100
100
100
100
Thờigian
(Phút)
30
60
90
120
150
180
210
240
Khốilượng
SiO2t á c h r
a(g)
15,8
29,1
28,9
32,0
31,9
31,8
31,7
31,6
Hiệusuất(
%)
48,0
88,3
87,6
97,0
96,82
96,5
96,31
96,0
Hình 5: Ảnh hưởng của thời gian thiêu đến hiệu suất tách
SiO2.
Hiệusuất(%).
100
90
80
70
60
50
40
0
30
6090 120 150 180 210 240 270
Thời gian (Phút).
Quacáck ếtq u ảt h í n g h i ệmcónhậnx é t : Hiệusuấtt á c h SiO2tăngt h e o t h ờigi
o
anđến2giờ.Khoảng32%SiO2đượctáchrasaukhiphânhuỷ(Thiêu)ở1 2 0 0 Ct r o n g
o
2 g i ờ.S a u đ ótăngn h ẹđến4 g i ờđạt3 7 % . Ở 1300 Ctáchđượct r ê n 73%SiO 2s a u 4gi
o
ờthiêu.Ởnhiệtđộ1400 Ccósựtăngđộtbiếnhiệusuấtt á c h SiO2,sau1giờtáchđược88
o
,3%,sau2giờđạt~97%,ngượclạiở1500 Csau1giờtáchđược75,6%SiO 2vàsauđókh
ơngthayđổilớn.Vậyđiềukiệnthờigian tốiưuchophânhuỷchọnlọclà2giờ.
3.2.3. Ảnhhưởngcủatỷlệphốiliệuđếnhiệusuấtqtrìnhthiêu.
Đãn gh iê n cứuảnhhưởngcủalượngv ơ i (CaO)X từ1 ÷ 2 lầnđếnh i ệusuấtthuhồi
vàhàmlượngSiO2c ị n lạitrongoxytzirconi.
Điềukiệnthínghiệm:
Zircon(0,063mm)
:1mol.
CaF2
:2%trọnglượngliệu.
CaO
:1÷2mol.
Nhiệtđộ
:1400 C.
Thờigian
:2giờ.
o
Kếtquảthínghiệmđượctrìnhbàyởbảng4vàhình6.
Bảng4:ẢnhhưởngcủatỷlệphốiliệuđếnhiệusuấttáchSiO2.
T
T
1
2
3
4
5
Khốilượng
mẫuquặng
zircon(g)
100
100
100
100
100
TỷlệmolCa
O/ZrO 2
1
1,1
1,2
1,3
1,5
Khốilượng
SiO 2tách r
a(g)
29,8
31,7
32,0
31,4
29,9
Hiệusuất(
%)
90,5
96,2
97,0
95,3
90,8
Quakếtquảthínghiệmchothấy:Ảnhhưởngcủavơi(CaO)khálýthúđól à thấph
ơnhoặcnhiềuhơntỷlệX=1,2đềukhơngchochấtlượngoxytzircon
tốt.Ởtỷl ệX = 1, 2c ho thựcthu 9 9, 5 %
(The o khốilượng)vàchấtlượngoxyt zircontốt(HàmlượngSiO2c ò n lại2,5%).Giảm
hàmlượngCaO(X<1,2)dẫnđếntănghàmlượngSiO2t r o n g sảnphẩmdokhôngđủlượ
ngCaOđểthựchiệnphảnứ ng( 7 ) t r o n g k h i tăngcaovượtq u á X = 1,2lạigâyảnhhưởn
gtrựctiếpđếnhiệusuấtthuhồicũngnhưchấtlượngsảnphẩm.Trongtrườnghợpnàycó
t h ểxảyramộtloạtcácphảnứngphụkhácnhư[5]:
ZrO2.SiO2+ CaO
CaO.SiO2+ ZrO2
ZrO2+ CaO
CaO.ZrO2
CaO.SiO2+ CaO
(7)
(11)
2CaO.SiO2
(12)
CaO.ZrO2t ừphảnứng( 1 1 ) c ó t h ểt a n t r o n g a x i t clohđricl o ã n g k h i h o à t á
c h , làmgi ảmthựcthu sảnphẩmoxytzircon. Mặtkhá cdorấtdễxảyraphảnứ ng(1
2)nênlượngvôichophảnứng(7)lạithiếuhụtgâyảnhhưởngđếnchấtl ượngsảnphẩm(
HàmlượngSiO2c a o ) .
Hiệusuất(%).
Hình 6: Ảnh hưởng của tỷ lệ phối liệu đến hiệu suất tách
SiO2.
98
97
96
95
94
93
92
91
90
89
1
1.1
1.2
1.3
1.4
1.5
1.6
Tỷ lệ phối liệu (mol CaO/mol ZrO2).
o
o
CácmẫuXRDsảnphẩmthiêuở1200 C÷1400 Cđãchứngminhchokếtq u ảtrên
o
.Nóchỉrarằngphazirconlàchủđạoở1200 C,cácphakhácnhưZrO2,CaZrO3xuấth i ệnv
o
o
ớic ườngđ ộ yếu.Ở nhiệtđ ộ 1 3 0 0 C÷ 1 4 0 0 Cphazircong i ảmdầnvàbiếnmấtở140
o
0 C,trongkhiđópham-ZrO2,CaSiO3t ăngmạnhở
o
1400 C.Điềuđóchứngtỏhiệusuấtphânhuỷ(TáchSiO2)ởnhiệtđộnàyxảyrat h e o chiề
utạorametasilicatcanxivàmo
oxytzircondẫnđếnhiệusuấttáchSiO2cũngtăngcaovàđạtđỉnhở1400 C.MẫuXRDsả
nphẩmsauhồtáchvớiaxit
clohiđriclỗng(HCl5%)vànatrihyđroxytlỗng(NaOH2%)xuấthiệnchủyếup h a mZrO2( H ì n h 7,8,9).
o
Theo[1]khiphânhuỷở1500 Cxảyraphảnứng:
CaSiO3+ CaSiO4
Ca3Si2O7
(13)
Ca3Si2O7+ ZrO2
Ca3ZrSi2O9
(14)
Hayphảnứngtổnghợp:
5ZrSiO4+ 7CaO=CaSiO3+ 3ZrO2+ 2Ca3ZrSi2O9
(15)
HợpchấtCa3ZrSi2O9rấtk h ó tant r o n g a x i t clohiđricl o ã n g , n ó đ ãl à m gi
ảmhiệusuấttáchSiO2.
Từcáckếtquảthínghiệmchothấytỷlệphốiliệulà1,2chokếtquảtốtnhất.