BỘCÔNGTHƯƠNG
VỤKẾHOẠCH
ĐỀTÀI
NGHIÊNCỨU,ĐỀXUẤTCÁCGIẢIPHÁPTHÚCĐẨYXUẤ
TKHẨUHÀNGCÔNGNGHIỆPVIỆTNAM
VÀOTHỊTRƯỜNGẤNĐỘ
Chủnhiệmđềtài:KỹsưNguyễnThuNgân
7348
14/5/2009
HÀNỘI,10/2008
BỘCƠNGTHƯƠNG
VỤKẾHOẠCH
BÁOCÁOĐỀTÀI
NGHIÊNCỨU,ĐỀXUẤTCÁCGIẢIPHÁPTHÚCĐẨYXU
ẤTKHẨUHÀNGCƠNGNGHIỆPVIỆTNAM
VÀOTHỊTRƯỜNGẤNĐỘ
CƠQUANCHỦQUẢNB
CƠQUANCHỦTRÌTHỰCHIỆNV ỤK
ỘCƠNGNGHIỆP
ẾHOẠCH-BỘCƠNGTHƯƠNG
54HAIBÀTRƯNG-HÀNỘI
54HAIBÀTRƯNG-HÀNỘI
CHỦNHIỆMĐỀTÀI
KỹsưNguyễnThuNgân
2
DANHSÁCHCÁNBỘTHAMGIATHỰCHIỆNĐỀTÀI
1. Nhữngngườithamgiachính:
TT
Họvàtên
Đơnvị
Nhiệmvụ
1
KỹsưNguyễnThuNgân
VụKếhoạch
Chủnhiệmđềtài
2
KỹsưLêVănĐược
VụKếhoạch
Thànhviên
3
ThạcsỹNguyễnThịMinhNguyệt
VụKếhoạch
Thànhviên
4
CửnhânLêTrungSơn
VụKếhoạch
Thànhviên
5
CửnhânNghiêmXnTồn
VụKếhoạch
Thànhviên
6
PhạmĐăngThịnh
VụKếhoạch
Thànhviên
7
CửnhânTrầnThịBạchTuyết
VụKếhoạch
Thànhviên
2. Cácđơnvịphốihợp:
- VụHợptácQuốctế,VụXuấtnhậpkhẩu,VụChâuPhi-TâNamÁ,VụChínhsáchthươngmạiĐabiên-BộCơngThương.
- TổngCụcHảiQuan-BộTàichính.
- CụcĐầutưnướcngồi-BộKếhoạchvàĐầutư.
- Mộtsốc h u y ê n viênt h e o d õ i sảnxuấtk i n h d o a n h , t h ốngk ê VụKếho
ạchvàchunviêntheodõingànhthuộcVụNănglượng,VụCơngnghiệpnặng,V
ụCơngnghiệpnhẹ-BộCơngThương.
Mụctiêucủađềtài:
Nghiênc ứu,p h â n tícht ì n h hìnhkinhtếv à n h ữngc h í n h s á c h t h ươngm
ạicủaẤ nĐộ,thươngmạiV i ệtNam-ẤnĐộgiaiđoạn20012005v à n ăm2 0 0 6 vànhữngyếutốảnhhưởngđếnxuấtkhẩuhàngcôngnghiệpViệ
tNams a n g ẤnĐộgiaiđoạn20072010,từđóxácđịnhcáccơhội,mặthàngvàkhảnăngcạnhtranhđểđềxuấtcácđịnhhư
ớngchiếnlượcvàgiảiphápđẩymạnhxuấtkhẩuhàngcơngnghiệpViệtNamsangthịtr
ườngẤnĐộ-Mộtthịtrườngnhiềutiềmnăngnhưngcịnkhóthâmnhập.
Phươngphápnghiêncứu:
- Phươngphápthốngkê,phântích,
- Phươngphápchungia,
- Phươngphápkếthừa.
Nộidungnghiêncứu:
- Tổngquantìnhhìnhkinh tế,thươngmạicủaẤnĐộnhữngnămqua,nhuc
ầunhậpkhẩuvàcơhộichohànghóaViệtNam.Nhữngchínhsáchngoạithươngvà tiền
t ệcủaẤnĐộc ó t á c đ ộ ngđếnhoạtđ ộ ngthươngmạiv ớic á c nước,trongđócóViệtNa
m.
- Đánhg i á q u a n h ệh ợpt á c k i n h tế,thươngmạiViệtN a m ẤnĐ ộ n hữngnămqua:nhữngHiệpđịnhhợptáckinhtế,thươngmại;cácdựánđầut
ư;vànhữngđịnhhướnglớnhợptácgiữahainước.Phântíchtình hìnhxuấtnhậpkh
ẩugiữahainướcgiaiđoạn20012005vànăm2006vàđánhgiánhữngcơhộiđẩymạnhxuấtkhẩuhàngcơngnghiệpViệt
NamvàothịtrườngẤnĐộ.
- Trêncơsởphântíchkinhnghi ệmcủamộtsốnướcthà nhc ơngtrong việc
xuấtkhẩusangẤnĐộ,vaitrịcủađầutưtrựctiếpnướcngồi(FDI),đềxuấtđịnhh ướ
ngchiếnlượcđ ể t h â m nhậpthịtrườngẤnĐộ,sos á n h v ớit h ươngmạiViệtNamHànQuốc,ViệtNamTrungQuốc,đềxuấtcácgiảip h á p vàkiếnnghịnhằmthúcđẩyxuấtkhẩuhàngcôn
gnghiệpViệtNamsangt h ịtrườngẤnĐộ.
MỤCLỤC
LỜIMỞĐẦU
7
CHƯƠNGI
8
TỔNGQUANTÌNHHÌNHKINHTẾTHƯƠNGMẠIẤNĐỘ
8
I. TỔNGQUANPHÁTTRIỂNKINHTẾẤNĐỘ
8
II. PHÁTTRIỂNTHƯƠNGMẠIẤ NĐỘGIAIĐOẠN2001- 2 0 0 5 , N ĂM2 0 0 6 V À N ĂM2007 10
1. TìnhhìnhxuấtkhẩucủaẤnĐộgiaiđoạn2001-2005,năm2006vànăm2 0 0 7
10
2. TìnhhìnhnhậpkhẩucủaẤnĐộgiaiđoạn2001-2005,năm2006vànăm2 0 0 7 13
3. ChínhsáchngoạithươngvàtiềntệcủaẤnĐộ
16
4. QuanhệhợptáckinhtếthươngmạiẤnĐộ-ASEAN
20
5. KinhnghiệmđẩymạnhxuấtkhẩusangẤnĐộcủaTrungQuốcvàmộtsốnướcASEAN
23
CHƯƠNGII
26
TÌNHHÌNHTHƯƠNGMẠIVIỆTNAM-ẤNĐỘ
26
I. MỘTSỐHIỆPĐỊNHHỢPTÁCKINHTẾTHƯƠNGMẠIVIỆTNAM-ẤNĐỘ
26
II. TÌNHHÌNHĐẦUTƯTRỰCTIẾPCỦAẤNĐỘVÀOVIỆTNAM
1. TìnhhìnhthuhútFDIởViệtNamthờigianqua
2. TìnhhìnhđầutưcủaẤnĐộvàoViệtNam
30
30
36
III. TÌNHHÌNHXUẤTNHẬPKHẨUGIỮAVIỆTNAMVÀẤNĐỘ
1. TìnhhìnhxuấtkhẩusangẤnĐộ
2.TìnhhìnhnhậpkhẩutừẤnĐộ
3. Đánhgiátìnhhìnhxuất,nhậpkhẩuhànghóagiữaViệtNamvàẤnĐộ
41
42
45
49
IV. SOSÁNHHOẠTĐỘNGTHƯƠNGMẠIVIỆTNAM-ẤNĐỘVỚIVIỆTNAM1. ThươngmạiViệtNam-ẤnĐộvàViệtNam-HànQuốc
2. ThươngmạiViệtNam-ẤnĐộvàViệtNam-TrungQuốc
52
52
55
CHƯƠNGIII
58
ĐỊNHHƯỚNGVÀGIẢIPHÁP
58
HÀNQ U ỐCVÀVIỆTNAM-TRUNGQUỐC
ĐẨYMẠNHXUẤTKHẨUHÀNGVIỆTNAMSANGẤNĐỘ
58
I. ĐỊNHHƯỚNGPHÁTT R I ỂNKINHT ẾCÔNGNGHIỆP,THƯƠNGMẠIV I ỆTN A M GIAIĐ
OẠN2006-2010
58
II. ĐỊNHHƯỚNGXUẤTK H ẨUSẢNPHẨMC Ô N G NGHIỆPV À O T H ỊTRƯỜNG
ẤNĐỘ
60
1. Quanđiểmvàđ ị nhhướngc h u n g p h á t triểnthươngmạiViệtNam- Ấn
Độ
60
2. Cơcấuh à n g xuấtkhẩuvàoẤnđ ộ g i a i đoạn2 0 0 8 - 2 0 1 0 c ó t í n h đến2 0 1 5 61
III. GIẢIPHÁPĐẨYMẠNHXUẤTKHẨUHÀNGCƠNGNGHIỆPVÀOTHỊT R
ƯỜNGẤNĐỘ
66
1. Giảiphápđốivớidoanhnghiệp
66
2. Giảiphápvềcơchếchínhsách
70
3. Giảiphápđốivớitừngsảnphẩmcụthể
74
KẾTLUẬN
81
PHỤLỤC
83
TÀILIỆUTHAMKHẢO
95
LỜIMỞĐẦU
ẤnĐộlànềnkinhtếlớnt h ứ5 t h ếg i ớinếut í n h theosứcm u a n g a n g g i á , lànề
nkinhtếlớnthứ12thếgiớivớiGDPđạt775tỷUSD(2005).ẤnĐộlànềnkinhtếphát
triểnnhanhthứ2trênthếgiới,vớităngtrưởngGDPtrên6%/
nămtronghơnmộtthậpkỷqua,vàđặtmụctiêutrởthànhnướcpháttriểnv à o năm20
20.Vớidânsốtrên1tỷngười(chỉsauTrungQuốc)vàtốcđộpháttriểnkinhtến ha n h, Ấ
nĐộđ angtrởthànhmộtth ịtrườngđầytiềmn ăngv ớic á c nướccóhànghốxuấtkhẩu.
ViệtNamvàẤnĐộchínhthứcthiếtlậpquanhệtừnăm1954.Chođếnn a y , hai
n ướcđ ãk ý kếtnhiềuh i ệpđ ị nhnhư:H i ệpđ ị nhthươngmại,Tránhđ ánhthuếhailần,
KhuyếnkhíchvàbảohộĐầutư,Lãnhsự,Hợptácvănhố,H à n g k h ô n g , D u l ịch.
Hain ướccũngđ ãkýcácT h o ảthuậnv ềT h a m k h ảochínhtrịgiữahaiBộNgoạigia
o,HợptácvềMỏvàĐịachất,Mơitrường,Yh ọcdântộcvàNghịđịnhthưvềhợptácqu
ốcphịng.Quanhệkinhtế,thươngmạihainướccũngliêntụcpháttriểnnhưngchưath
ựcsựtươngxứngvớitiềmnăng.BìnhqnnhữngnămgầnđâyViệtNamchỉxuấtkh
oảng80100triệuU S D h à n g h o á s a n g t h ịtrườngẤnĐộ,t r o n g k h i nhậpkhoảng6 0 0 7 0 0 triệuUSD.Mặcdùkimngạch2chiềucịnhạnchế,nhưngnhiềuđánhgiáchothấ
yt i ềmnăngthịtrườngẤnĐộlàrấtlớn,dođóviệcnghiêncứuđẩymạnhxuấtkhẩus a n
gt h ịtr ườngnà y l à rấtcầnt hi ết,đặcb i ệtđ ố ivớihà n g c ơ ng nghiệp,mặtkháccầngiả
mthâmhụtthươngmạitiếntớicânbằngtrongthờigiantới.
NhữngcơhộivàtháchthứctronghoạtđộngthươngmạivớiẤnĐộđịih ỏiViệt
Namphảix â y dựngđượcđ ị nhhướngchiếnlượcv à c á c g i ảip h á p t h ú c đẩyxuấtk
hẩucácsảnphẩmcơngnghiệpvàothịtrườngẤnĐộtronggiaiđoạntới,nhằmchuyểnh
ướngtíchcựccơcấuhàngxuấtkhẩu,tăngkimngạchv à giảmnhậpsiêutừthịtrườngnà
y.
ĐểthựchiệnđịnhhướngchiếnlượctronghoạtđộngthươngmạivớiẤnĐộ,VụK
ếhoạchđượcl ã n h đạoBộgiaot h ựchiệnĐềt à i n g h i ê n cứun ăm2 0 0 8 v ớin ộid u n
g : “Nghiêncứu,đ ề xuấtc á c giảip h á p t h ú c n h ằmthúcđ ẩ yxuấtkhẩuhàngcơngngh
iệpViệtnamvàothịtrườngẤnĐộ”.
ĐềtàinghiêncứuvềthịtrườngẤnĐộnăm2008gồmcácphầnchínhsauđâ
y:
ChươngI:Tổngquankinhtế,thươngmạiẤnĐộgiaiđoạn20012007ChươngII:TìnhhìnhthươngmạiViệtNam-ẤnĐộgiaiđoạn20012007ChươngIII:ĐịnhhướngvàgiảiphápđẩymạnhxuấtkhẩuhàngcơngnghiệpVi
ệtNamsangẤnĐộ
CHƯƠNGI
TỔNGQUANTÌNHHÌNHKINHTẾTHƯƠNGMẠIẤNĐỘ
I. TỔNGQUANPHÁTTRIỂNKINHTẾẤNĐỘ
ẤnĐộ-Quốcgiađơngdânvớităngtrưởngkinhtếvàcảicáchchính
sách
.
ẤnĐộlàmộtquốcgiađơngdânthứnhìtrênthếgiới,sauTrungQuốc.
ẤnĐộcũnglànướccódiệntíchlớnthứ7trênthếgiới,chungbiêngiớivớiPakistan,T
rungQuốc,Myanma,Bangladesh,Nepal,BhutanvàAfghanistan.
Nhữngnămgầnđây,kinhtếẤnĐộtăngtrưởnghếtsứcngoạnmục,tạoramộthìn
hảnhmớivàcụcdiệnmớichoẤnĐộtrêntrườngquốctế.Mớiđây,ẤnĐộđãgianhậpcác
nềnkinhtếcóGDPtrên1.000tỷUSD,trởthànhnướcc ó nềnki nh t ếphá t triểnnhanh
t h ứha i t h ếgi ớiv ớit ốcđ ộ tăngt r ưởngG D P đạt6-8%tronggiaiđoạn20012006vàdựtrữngoạitệđãvượtngưỡng200t ỷUSD.L ựcl ượngl a o đ ộ ngcủaẤnĐộc ó
khoảng4 9 6 , 4 triệun g ười,t r o n g đ ó,nơngnghiệpchiếm60%,cơngnghiệp17%v
àdịchvụ23%.NơngnghiệpẤnĐộsảnxuấtgạo,lúamì,hạtdầu,cốttơng,sợiđay,chè,m
ía,khoaitây;giasúc,trâu,cừu,dê,giacầmvàcá.Cácngànhcơngnghiệpchínhgồ
mdệtmay,h o á chất,chếbiếnthựcphẩm,thé p, thiếtbịvậntải,ximăng,mỏ,dầukhív
àcơkhí.Nhữngnămgầnđây,ẤnĐộđãthuhútđượcđơngđảodânsốcótrìnhđ ộ học
vấncao,thànhthạotiếngAnhđểgiữnhữngvịtríquantrọngtrongdịchvụthlàmbên
ngồi(outsourcing),tưvấnkháchhàng(customerservice)vàh ỗtrợkỹthuậtchocá
ccơngtytồncầu.Hơnnữa,ẤnĐộcũnglànướcxuấtkhẩuhàngđầuvềnhânlựctrình
độcaotronglĩnhvựcdịchvụphầnmềm,tàic h í n h vàchếtạophầnmềm.
Hiệnna y,ẤnĐộcóđộingũdoanhnghiệpsứccạnhtra nh ca o,có mộtt h ịtrườ
ngchứngkhốnbùngnổvàmộtkhuvựctàichínhminhbạch,rõràng.Hơn1 0 0 d o a
n h nghiệpcủaẤ nĐộc ó v ốnđầut ưt h ịtrườngh ơn1 t ỷU S D . M ộtsốCông ty lớnnh
ưB harat Forge, Technologies,TataMotors…
sớmtrởt h à n h nhữngt h ươnghiệuc ó k h ảnăngcạnht r a n h t r ê n t o à n cầu.T r o n g
d a n h s ách 500CơngtyhàngđầuthếgiớicủaFortunecóhàngchụcdoanhnghiệpcóx
uấtxứtừẤnĐộ.Sựthànhcơnglớncủakhốidoanhnghiệpsảnxuấtcũnglàmộtnhânt
ốlớnđưahoạtđộngcủakhuvựcngânhàngtrởnênlànhmạnhhơn.
ẤnĐộlựachọnconđườngđiriêng.
Tốcđ ộ tăngtrưởngcủaẤ nĐ ộ chủyếuđượct h ú c đẩyb ởid ịchv ụv à t i ê u dùn
gtrongnước.Mứcđộtiêudùngchiếm64%GDPcủaẤnĐộtrongkhiNhậtBảnlà55%,
ChâuÂulà58%vàTrungQuốcchỉlà42%.Vớimứctiêu
dùngnộiđịacao,nềnkinhtếẤnĐộổnđịnhvàdễkiểmsoáthơnsovớicácnềnkinht
ếởkhuvựcchâuÁbịphụthuộccaovàoxuấtkhẩu.Hiệnnay,khuv ựcd ịchv ục h i ếm
hơn5 0 % GDPc ủaẤnĐộ,k h u v ựcn ô n g nghiệpc h i ếm22 %vàcơngnghiệplà27
%.SứcmạnhngànhcơngnghiệpẤnĐộlàchếtạosảnxuấtcơngnghệcaodođócầnla
ođộngcótaynghềcao.Với93%nguồnv ốnđầutưtrongnướcđãtạothêmthếmạnhc
ủanềnkinhtếẤnĐộ.
ẤnĐộgianhậpTổchứcThươngmạiThếgiớitừnăm1995,gần15n ămqua,
khinềnkinh tếẤ nĐộtồ n cầuhố . XuấtkhẩuphầnmềmcủaẤnĐộpháttriểnvớitố
cđộ50%mỗinăm,vớikhoảng2/3sangthịtrườngMỹ.
Nghiêncứusựtăngtr ưởngk in h tếcủaẤnĐộthơngq ua việcth ựcthichiếnlược
vàcá cc hính sáchc ó thểthấyđượcsựkhá c biệttươngđố isov ớic á c nướcChâuÁ kh
ác.T h à n h c ô n g củaT r u n g Quốcchủyếud ựav à o h à n g xuấtkhẩucủacácdoanhn
ghiệpnhànướchaycácCơngtynướcngồi.Thứtựư utiênthểhiệnrấtrõtrongviệcphâ
nbổcácnguồnvốntíndụng.Chỉcó10%t í n d ụngđếnđượck h u v ựct ưn h â n ở Trun
gQuốc,m ặcd ù k h u vựcnàyđ ãtuyểndụngtới4 0% l ựclượngl a o độ ng.Trongk hi đ
ó,ở ẤnĐ ộ ,cácdoanhnghiệpt ưn h â n n h ậnđượch ơn8 0 % c á c khoảnc h o v a y
. Mộtđ iểmk h á c biệtnữacủahainềnkinhtếlánggiềngnàylàởẤnĐộ,tỷlệtăngtrưởn
gcaođ ãkhôngđikèmvớimộtcuộccáchmạngcôngnghiệpcầnnhiềulaođộngt r o
n g k h i TrungQuốcd ườngn h ưđ angtạoramộtd ị n g v ơ tậnc ô n g ănviệcl à m t r ì n h
đ ộ thấpt r o n g k h u vựcsảnxuấtc ơ n g nghiệpbằngviệcxuấtkhẩuh à n g hố giár ẻr
athếgi ới.CóthểthấyrằngẤnĐộđ angbỏq ua mộtcuộcc á c h mạngcơngnghiệp,ti
ếnthẳngt ừnềnk i n h tến ơ n g nghiệplênnềnkinhtếdịchvụ.
ẤnĐộđ ãtìm thấyyếut ốcó th ểlàmbi ếnđ ổ inềnkinht ếlàcungcấpc á c dịchv
ụlaođộngtríócđượccácCơngtyởphầncịnlạicủathếgiớithgia c ô n g . ẤnĐộl
à mộtt r o n g n h ữngn ướct i ê n p h o n g t r o n g cácn g à n h c ô n g nghiệpmũinhọncủ
athếgiớivàgiànhđượcnhiềuthànhcông.Cáchđâygầnn ửathếkỷ,ẤnĐộđãlànước
mởđườngchocuộc“Cáchmạngxanh”vàhiệnn a y t r ởt h à n h t r u n g t â m th ếg i ớit
r o n g n h ữngn g à n h “thờithượng”n h ưc ô n g nghệt h ô n g tin,c ô n g nghệs i n h h ọ
c,…
ChínhphủẤnĐ ộ đãc o i c ơ n g nghệthơngtinlàđộnglựcthúcđẩypháttriểnkinht
ếđấtnước,làmộtcơngcụđểcảithiệnđờisốngnhândân.
TheosốliệucủaBộT h ô n g tinv à Côngnghệthôngt i n ẤnĐộ,k ểt ừn ăm1991
đếnnay,xuấtkhẩuphầnmềmcủanướcnàyđạttốcđộtăngtrưởngb ì n h qnhơn50
%/nămconsốnằmngồikỳvọngcủabấtcứquốcgianàotrênt h ếgiới.B á o c á o mớiđ âycủa
HãngNASSCOMMcKinseyđưarad ựb á o , d o a n h t h u củan g à n h c ô n g n g h ệt h ô n g tinẤnĐộsẽđ
ạ t8 7 t ỷUSDvàxuấtkhẩukhoảng3 5 t ỷUSDtrongnăm2 0 0 8 . Mộtn g à n h côngnghi
ệpm ũin h ọnk h á c củaẤnĐộl à c ô n g n g h ệsinhhọc.T r o n g n ăm2 0 0 6 2 0 0 7 , d o a n h th u củangànhcôngnghệsinhhọcẤnĐộđạt2tỷUSD,tăngmạnhsov
ới1,5
tỷUSDcủanăm2005-2006vàgấpđơisovớimức1tỷUSDtrongnăm200420 0 5 . Tínhc h u n g , n g à n h c ô n g n g h ệs i n h h ọccủaẤnĐộđạtt ốcđ ộ t ăngt
r ưởngbìnhqn35%/
năm,caohơngấpđơisovớitốcđộtăngtrưởngchungcủangànhnàytrêntồn cầu.Ng
ànhcơngnghệsinhhọcẤnĐộđặtmụctiêuđạtd o a n h t h u 5 t ỷU S D t r o n g nă
mt à i c h í n h 2 0 1 0 2 0 1 1 . Nhiềuk h ản ăngd o a n h thungànhcơngnghệsinhhọccủanướcnàycóth
ểđạt25tỷUSDvàon ăm2015.
Hiệnnay,ẤnĐộcólựclượnglaođộngkỹthuậthùnghậubậcnhấtt h ếgiới
đủđểđápứngnhucầupháttriểncủanềnkinhtếtrithức.ẤnĐộlànướccóđộingũc
hungiakhảnănggiaotiếpbằngtiếngAnhlớnthứhaith ếgiới,chỉđứngsauMỹ.Ấn
Độcịnnổilênvớithịtrườngdịchvụgiảitrívàtruyềnthơngtăngt r ưởngn h a n h nhấtt h
ếg i ới.Theodựb á o củaHãngPricewaterhouseCoopers,ẤnĐộs ẽlàđộ nglựcchínhth
úcđẩyn gà n h giảitrí và truyềnthơngtồn cầuphá t triểntrong5 nămtới.Trongk
hi ngànhgiảitrí vàtruyềnthơngtồncầutronggiaiđoạntừnayđếnnăm2010dựbáo
chỉtăngt r ưởngb ì n h q u â n 6,4%/
nămđ ể đạtt ổngd o a n h t h u 2 . 0 0 0 tỷU S D vàon ăm2 0 1 1 , thìtốcđộtăngtrưởng
củangànhnàytạiẤnĐộdựbáođạt18,5%/nămm ứctăngcaonhấttrongkhuvựcchâ-TháiBìnhDương.
MộtkỳtíchnữacủaẤnĐộlàvịtrídẫnđầuthếgiớivềkhảnăngtạoviệcl à m
mới.TheoBáocáoTriểnv ọngviệcl à m n ăm2 0 0 7 (EmploymentO u t l o o k 2007
)củaTổchứcHợptácvàPháttriểnkinhtế(OECD),tronggiaiđoạn20002005,mỗinăm,ẤnĐộtạorabìnhquân11,3triệuviệclàmmới,sov ới7triệuviệclàmm
ớitạiTrungQuốc,2,7triệuviệclàmmớitạiBrazil,0,7triệuviệcmớilàmtạiNgavà3,7t
riệuviệclàmmớitrongcảkhốiOECD.
II. PHÁTTRIỂNTHƯƠNGMẠIẤ NĐ Ộ GIAIĐ OẠN2 0 0 1 2 0 0 5 , N ĂM2006VÀN ĂM2007
1. TìnhhìnhxuấtkhẩucủaẤnĐộgiaiđoạn20012005,năm2006v à năm2007.
Trongnhữngnămqua, vớimộtáplựcdân sốnặngnề,ẤnĐộđãph ảit ừngbước
tháogỡnhữngkhókhănnộitạicủamộtnềnkinhtếlạchậu,cảitiếnn hữngphươngthứcq
uảnlýsảnxuất,quảnlýxuấtnhậpkhẩuđểgiatăngsảnlượngvàchấtlượngnhữngmặt
hàngsảnxuấttrongnước,đồngthờitạođiềukiệnc h o h à n g h ó a ẤnĐột h â m nhậ
pv à o t h ịt r ườngk h u vựccũngn h ưt h ịt r ườngphươngTây.
Mặcdùlàquốcgialấytiêudùngvàphụcvụthịtrườngtrongnướclàmđộngl ự
cc h o tăngtrưởngk i n h tế,n g à n h d ịchv ục h i ếmt r ê n 5 0 % G D P , t i ê u d ùn g chiế
mtrên60%GDPnh ưngvớimộtchiếnlượcpháttriểncóhiệuquả,p h á t huyđượccá
clợithếcạnhtranh,hànghốcủaẤnĐộđãtừngbướcthâmnhậpv à o t h ịtrườngt h ế
g i ớiv à k i m ngạchxuấtkhẩuđạtđ ư ợ cm ứct ăng
trưởngn h a n h c h ó n g . K i m ngạchxuấtkhẩucủaẤ nĐ ộ t r o n g nămtàichính2 0 0
0 -2001mớiđạt43,3tỷUSDđãnhanhchóngtănglêngầngấpđơitrongn ăm20032004(75,6tỷUSD)vàđạt126,2tỷUSDtrongnămtàikhố20062007. Nhưvậy,trongvịng7nămtừ2000đến2007,xuấtkhẩucủaẤnĐộđạtm ứctăn
gtrưởngbìnhqn19,5%,kimngạchnăm2007gấp3lầnnăm2000
Vềcơcấusảnph ẩmsảnxuấtcũngn h ưxuấtkhẩucủaẤnĐ ộ cũngc ó n h ữngđặct
rưngriêng.Cácsảnphẩmxuấtkhẩuchủyếulàsảnphẩmcơngnghiệpđãquaq
trìnhchếbiếnchếtác,đặcbiệtmộtsốsảnphẩmlàkếtq u ảcủaqtrìnhđầutưphát
triểnkhoahọccơngnghệnhưnhữngsảnphẩmphầnmềm,cácsảnphẩmhốchất,sảnp
hẩmtừcơngnghệsinhhọc,máymóc,thiếtbị,phụtùng…
Mộtsốn h ó m sảnp h ẩmx u ấtkhẩuh à n g đ ầ ucủaẤnĐộl à : n h i ê n liệu
khoáng,dầukhoángvàcácsảnphẩmchưngcất,cácchấtchứabitum,cácloạisápkh
oángchất;Ngọctraitựnhiênhoặcngọctraicấy;Đáquýhoặcbánđ áquý,kimloạiquý
,kimloạiđượcdátphủkimloạiquývàcácsảnphẩmcủachúng, n ữt r a n g , tiềnx u ; H
oáchấth ữucơ;Sắtt h é p ; Phụtùngm a y mặc;L ị phảnứnghạtnhân,nồicất,máymócv
àthiếtbịcơkhí,phụtùng;Quặng,xỉvàt r o ; M á y móc,thiếtb ịđiệnv à phụt ù n g ; máyt
h u v à p h á t t h a n h , m á y t h u v à phátthanh,hìnhảnhtruyềnhình,vàphụtùng;Bơng
;Phươngtiệnngồiđườngsắtvàđầumáytàuđiện,phụtùngvàsảnphẩmliênquan…
Nhữngsảnphẩmxuấtkhẩuc h ủyếucủaẤnĐộv à k i m ngạchxuấtkhẩut ừn ăm2 0 0 0 2 0 0 7 (xemBảngsố1vàPhụlục1).
Bảngsố1:MộtsốmặthàngxuấtkhẩuchủyếucủaẤnĐộ
Đơnvị:TriệuUSD
2000-2001
TT
Sảnphẩm
I
TổngKNXK
II
Sảnphẩmchủyếu
1
2
Đáquý,ngọctraitựnhiênho
ặcngọctraicấy,k i m loạiq
uý,kimloạiđượcdátp h ủk
i m l o ạiq u ý v à c á c s ảnp
hẩmliênquan,nữtrang,…
Nhiênliệukhoáng,dầukho
á ngvàcácsảnphẩmchưng
cấtliênquan,cácchấtchứabi
tum,cácloạisápkhoángchất
2003Trịgi Tỷtr 2004
á
ọng
43.314 100,0
7.013
2.157
Tăng
BQ20
Trịgi Tỷtr 012007
á
ọng
2006-2007
75.630 121.259 126.262 100,0
16,2 12.707
5,0
20052006
6.111
19,5
15.914
16.072
12,7
14,8
17.999
18.889
15,0
43,6
3
Quầnáodệtkim
3.238
7,5
3.746
5.423
5.279
4,2
8,5
4
Hốchấthữucơ
1.619
3,7
3.289
5.792
5.730
4,5
23,4
5
Sắtthép
911
2,1
3.498
5.187
5.595
4,4
35,3
6
Quầnáo(len,sợi…)
1.791
4,1
2.600
3.524
3.615
2,9
12,4
7
Máymóc,lịphảnứng,nồihơ
i
1.540
3,6
2.917
4.979
5.087
4,0
22
8
Bơng,sợi,vải
2.077
4,8
2.472
3.518
3.920
3,1
11,2
9
Máymóc,thiếtbịđiệnvàph
ụtùng;máythuvàphátthan
h,pháthình…
1.281
3,0
1.948
3.757
4.105
3,3
21,4
1.035
2,4
1.894
3.000
3.175
2,5
20,5
10 Dượcphẩm
(Nguồn:-BộCơngnghiệpvàThươngmạiẤnĐộ;
-GlobalTradeInformationServices)
Thựchiệncảic á c h kinh tếvàthươngmạitừnhữngn ăm1990,ẤnĐộđ ãmởc
ửanềnkinhtếvàtăngcườnggiaodịchthươngmạivớicácnướctrênt h ếgiới.Nhữngc
ảicáchđólàhạthấpthuếquanvàcácràocảnthươngmại,x o á bỏviệccấpphépngànhc
ơngnghiệp,giảmthuếsuất,giảmgiáđồngrupee,mởcửachođầutưnướcngồivàgiả
mbớtnhữngsựkiểmsốtvềtiềntệ….Điềuđótạorasựtăngtrưởngvềkimngạchxuấtk
hẩucũngđồngnghĩavớiđốitácthươngmạiđ ư ợ cmởr ộng.T í n h đếnn a y , ẤnĐộđ ãx
uấtkhẩusang2 3 2 q u ốcg i a v à k h u v ựcthịtrường.Đứngđầuvẫnl à c á c n ướcđ ãc
ó q u a n h ệt h ươngmạilâudàivớiẤnĐộnhưHoaKỳ,TrungQuốc,cácnướcTâyÂu
vàc á c nướcthuộckhốiẢRập,…
KimngạchxuấtkhẩucủaẤnĐộsangHoaKỳvàcácnướcChâuÂunhưAnh,Đức,HàL
an,Bỉ,Pháp,TâyBanNha…
luônđạtmứccao.Nhữngnămgầnđây,tốcđộtăngtrưởngxuấtkhẩusangcácnướcn à y
cóxuhướngchậmlạinhưngbùlại,xuấtkhẩusangTrungQuốcvàmộtsốnướcchâ,c
ácnướckhuvựcẢRậptăngnhanh.
XuấtkhẩucủaẤnĐộ sangHoaKỳtrongn ămtàikhố 20002001 đạt8 , 3 tỷUSD,chi ếm19, 2% tổngkim ngạchxuấtkhẩucủaẤnĐộ ,đ ãtănglê
ngấpđơivàonămtàikhố20042005(16,5tỷUSD)vàđạt18,8tỷUSDtrongn ămtàik h o á 2 0 0 6 2 0 0 7 , chiếmt ỷtrọng14,9%.Mặcd ù kimngạchs a n g t h ịt r ườngnàyluôndẫnđầut
rongcác đốitácthươngmạivà khuvựcthịtrườngcủaẤnĐộnhưngtỷtrọngcóxuh
ướnggiảm.Tăngtrưởngcảgiaiđoạn20012 0 0 7 chỉđạt14,6%,thấphơnsovớimứctăngbìnhqnlà19,5%.Ngượclại,xuấtkh
ẩucủaẤnĐộsangTrungQuốcchỉđạt915triệuUSDvàonăm20002 0 0 1 đãtăngh ơn6 lầnvà onăm20042005 (6,6tỷUSD)vàđạt8,3tỷU SD v à o năm20062007,chiếmtỷtrọng6,6%tổngxuấtkhẩucủaẤnĐộ.NếutínhcảH ồngK ơ n g t h ì x u
ấtkhẩucủaẤnĐộs a n g thịt r ườngn à y đạtt r ê n 1 3 tỷUSD(HồngKônglà4,6tỷUS
D).Tronggiaiđoạn2001-
2007,xuấtkhẩucủaẤnĐộsangTrungQ u ốctăngb ì n h q u â n 44,4%,m ứctăngc a o n
hấttrongsố
cácqu ốcg i a v à k h u v ựcthịtrườngc h ín h. Xuấtkh ẩucủaẤnĐộtăngn ha n h s a n g
mộtsốt h ịt r ườngĐôngN a m Á n h ưS i n g a p o r e , I n d o n e s i a , Malaysia,…
Trong g i a i đoạn20012007,xuấtkhẩusangSingaporet ăng37,2%,đạtkimngạch6,0tỷUSDvàonăm20062007;xuấtkhẩusangIndonesiatăng27,6%,đạtkimngạch2,0tỷUSDnămtàikhố
2006-2007.ThịtrườngxuấtkhẩucủaẤnĐộ(xemBảngsố2vàPhụlục2).
Bảngsố2:XuấtkhẩucủaẤnĐộsangmộtsốthịtrườngchính
Đơnvị:TriệuUSD
2000-2001
TT
Thịtrường
Thếgiới
Trịgi Tỷtr
á
ọng
2006-2007
20032004
20052006
Trịgiá
Tăng
BQ2
Tỷtr 001ọng
2007
43.314
100,0
75.630
121.259
126.262
100,0
19,5
1
HoaKỳ
8.310
19,2
13.072
18.697
18.815
14,9
14,6
2
Cáctiểuvươngquốc
ẢRậpthốngnhất
2.550
5,9
6.682
11.524
12.022
9,5
29,5
3
HồngKơng
2.407
5,6
3.338
4.483
4.676
3,7
11,7
4
Anh
2.164
5,0
3.390
5.375
5.613
4,4
17,2
5
TrungQu ốc
915
2,1
4.106
7.784
8.287
6,6
44,4
6
Đức
1.758
4,1
2.671
3.847
3.976
3,1
14,6
7
Bỉ
1.382
3,2
2.206
3.331
3.471
2,7
16,6
8
Singapore
909
2,1
3.414
6.134
6.064
4,8
37,2
9
NhậtBản
1.532
3,5
1.845
2.812
2.860
2,3
11,0
10
Italy
1.253
2,9
2.034
3.385
3.580
2,8
19,1
(Nguồn:-BộCơngnghiệpvàThươngmạiẤnĐộ;
-GlobalTradeInformationServices)
2. TìnhhìnhnhậpkhẩucủaẤnĐộgiaiđoạn20012005,năm2006và năm2007.
Thựchiệnchínhsáchmởcửanềnkinhtế,cùngvớiviệcđẩymạnhxuấtkhẩuhà
nghốtrongnước,ẤnĐộcũngtăngcườngnhậpkhẩucácsảnphẩmcủathếgiới,nhậ
pnhữnghànghốmàtrongnướcchưasảnxuấtđược,nhữngh à n g h o á phụcv ụhoạt
đ ộ ngsảnxuấtkinhd o a n h t r o n g nước.Tốcđ ộ nhậpkhẩucủaẤnĐộđặcbiệttăngnh
anhtronggiaiđoạngầnđây.Năm20002001,k i m ngạchnhậpkhẩucủaẤnĐộmớiởmức50,1tỷUSD,đếnnămtàikhoá2
0032 0 0 4 đ ãtănggầngấpđ ôi(97,3tỷUSD)vàđạt185,6 tỷU SD vào nămt à i k h o á 2 0
0 6 - 2 0 0 7 . Trongg i a i đoạn2 0 0 1 2 0 0 7 , nhậpkhẩucủaẤnĐ ộ tăng24,4%,caohơnmứctăngcủaxuấtkhẩutrongcùngth
ờikỳ.
Cácsảnp h ẩmnhậpk h ẩuchínhcủaẤnĐộl à n h i ê n liệuk h o á n g , dầuk h o á
n g v à c á c sảnp h ẩmchưngcất;ngọct r a i , n ữtrangv à k i m loạiq u ý ; l ị phảnứngh
ạtnhân,nồihơi,thiếtbịcơkhí;máymóc,thiếtbịđiệnvàphụtùng,m á y thuvàphátthan
h,thiếtbịghihình;sắtthépcácloại;thiếtbịquanghọc,yh ọc;máybay,tàuvũtrụvàcácp
hươngtiệnliênquan;phânbón;tàuthuỷ;dầumỡđ ộ ngt h ựcvậtv à c á c sảnp h ẩmli ê n
quan…
Nhữngsảnphẩmn h ậpkhẩuchủyếucủaẤnĐộvàkimngạchxuấtkhẩutừnăm20012007(xemBảngsố3 vàPhụlục3).
Bảngsố3:MộtsốmặthàngnhậpkhẩuchủyếucủaẤnĐộ
Đơnvị:TriệuUSD
2000-2001
T
T
I
II
Sảnphẩm
TổngKNNK
2006-2007
Tăng
BQ2
Tỷt 001rọng 2007
20032004
20052006
Trịgiá
97.312
172.876
185.604
100,0
24,4
31,4 31.083
61.493
61.810
33,3
25,6
Trịgi
Tỷt
á
rọng
50.143 100,0
Sảnphẩmchủyếu
1
Nhiênliệukhống,dầukh
ống,xăngvàcácsảnphẩ
mđượcchếbiếntừxăng
…
15.751
2
Máymócthiếtbị,phụtùng,
cấukiện…
4.180
8,3
8.603
17.533
18.599
10,0
28,2
2.952
5,9
8.265
14.024
14.557
7,8
30,5
1.478
2,9
2.415
2.300
2.265
1,2
7,4
1.139
2,3
1.802
3.009
3.109
1,7
18,2
1.044
2,1
2.685
5.507
6.126
3,3
34,3
3
4
5
Máymóc,thiếtbịđiệntử(ti
vi,thiếtbịâmthanh,thiếtb
ịghihình...)
Mỡ,dầuđộng,thựcvậtvàcá
csảnphẩmliênquan
Thiếtbịyhọcvàquanghọc
6
Sắtthépcácloại
7
Nhựa
711
1,4
1.478
2.794
2.956
1,6
26,8
8
Tàuthuỷ
283
0,6
1.115
1.977
2.688
1,4
45,5
460
0,9
865
1.341
1.411
0,8
20,5
528
1,1
873
869
1.069
0,6
12,5
9
10
Sảnphẩmhốchấthỗnhợp
Gỗ
(Nguồn:-BộCơngnghiệpvàThươngmạiẤnĐộ;
-GlobalTradeInformationServices)
Cũngnhưxuấtkhẩu,cácđốitácnhậpkhẩuchínhcủaẤnĐộlàHoaKỳ,c á c nướ
cchâu,cácnướcĐơngBắcÁ(TrungQuốc,NhậtBản,HànQuốcv à mộtsốcácnư
ớcASEANnhưMalaysia,Singapore,Indonesia,…).
NhậpkhẩucủaẤnĐộtừHoaKỳlu ơn chi ếmtỷtrọngcaotrong nhiềunăm.N
ăm2000,ẤnĐộnhậpkhẩu3tỷUSDtừthịtrườngnày,chiếmtỷtrọng6 , 1 % tổngk i m n
gạchnhậpkhẩu.Đếnn ămtàik hoá 20062007,ẤnĐộnhậph ơn1 1 , 7 t ỷUSD,c h i ếm6 , 3 % . Tăngt r ưởngb ì n h q u â n t r o n g
cảg i a i đoạnl à 25,1%.Tuyn h i ê n , đếnn ăm20062007t h ì TrungQ u ốcmớil à đ ố it á c nhậpkhẩulớnnhấtcủaẤnĐộ.V ớitốcđột ăngn
hậpkhẩu45, 9% tronggia i đoạn2 0 0 0 2 0 0 7 , nhậpkhẩutừTrungQuốcđãtăngtừ1,8tỷUSDnăm20002001l ê n 17,4tỷUSDnămtàikhố20062007,chiếm9,4%.NhữngsảnphẩmnhậpkhẩutừHoaKỳcũngnh ưcácnướcchâu
nhưAnh,Đức,Th ụySỹ,Pháp,Ý…
chủyếul à c á c l o ạimáymóc,thiếtb ịd ù n g c h o sảnxuất,đ ặ cb i ệtl à c á c loạimáycóh
àmlượngkhoahọc,kỹthuậtcaomàẤnĐộchưasảnxuấtđược.NhậpkhẩutừTrungQ
uốcvàcácnướcđangpháttriểnkhácnhữngsảnphẩmbổsung.Trongnhómcácnước
ASEAN,ẤnĐộnhậpkhẩulớnnhấttừMalaysia,IndonesiavàSingapore.Nhậpkhẩut ừ
cácn ướcn à y nămt à i k h o á 2 0 0 6 2 0 0 7 lầnlượtlà:5,2tỷUSD;4,1tỷUSD;5,4tỷUSD.Tốcđộtăngtronggiaiđoạn200
1-2007 lầnlượtlà : 2 9, 4 %, 27,9%và 26,6%
(ca o hơnmứctăngnhậpkhẩuc h u n g l à 24,4%).C á c thịtrườngnhậpkhẩuc h í n h củ
aẤnĐộv à k i m ngạchnhậpkhẩutừnăm2000-2007(xemBảngsố4vàPhụlục4).
Bảngsố4:NhậpkhẩucủaẤnĐộtừmộtsốthịtrườngchính
Đơnvị:triệuUSD
2000-2001
TT
Thịtrường
2006-2007
Trịgi
Tỷtr 2003-2004 2005-2006
á
ọng
Trịgiá
Tỷtr
ọng
Tăng
BQ2
0012007
Thếgiới
50.143
100,0
97.312
172.876
185.604
100,0
24,4
1
Hoakỳ
3.058
6,1
5.712
9.892
11.726
6,3
25,1
2
Bỉ
2.481
4,9
4.305
4.171
4.138
2,2
8,9
3
TrungQuốc
1.809
3,6
6.008
15.555
17.447
9,4
45,9
4
ThụySỹ
3.419
6,8
4.420
7.927
9.116
4,9
17,8
5
Anh
2.732
5,4
3.221
4.021
4.171
2,2
7,3
6
Đức
1.885
3,8
3.525
7.007
7.540
4,1
26,0
7
HànQuốc
1.131
2,3
3.043
4.746
4.802
2,6
27,3
8
NhậtBản
1.756
3,5
2.929
4.382
4.592
2,5
17,4
9
Úc
1.217
2,4
3.486
6.476
7.002
3,8
33,9
10
NamPhi
1.396
2,8
1.766
2.477
2.469
1,3
10,0
11
Malaysia
1.127
2,2
2.203
4.632
5.290
2,9
29,4
2000-2001
TT
Thịtrường
2006-2007
Trịgi
Tỷtr 2003-2004 2005-2006
á
ọng
Trịgiá
Tỷtr
ọng
Tăng
BQ2
0012007
12
Indonesia
950
1,9
2.369
3.602
4.165
2,2
27,9
13
Singapore
1.333
2,7
2.428
5.073
5.485
3,0
26,6
(Nguồn:-BộCơngnghiệpvàThươngmạiẤnĐộ;
-GlobalTradeInformationServices).
Trongh o ạtđộngngoạithươngcủamình,mặcd ù đ ãc ó nhữngt h à n h c ơ n g đ
ángkểtrongviệcđẩymạnhxuấtkhẩurathịtrườngthếgiớinhưngẤnĐộvẫnlnlàn
ướcnhậpsiêu,mứcnhậpsiêutăngnhanhtrongthờigiangầnđây.Trongnămtài
khố20002001,mứcnhậpsiêucủaẤnĐộlà6,8tỷUSD,c h i ếm15,7%t ổngk i m ngạchxuấtkhẩ
u,đếnn ămt à i k h o á 20062007nhậps iê u đ ãtăngl ê n 59, 3t ỷUSD,chiếm4 6, 9 % tổngkim ngạchxuấtkhẩu.T
r o n g cảg i a i đoạn2 0 0 0 2 0 0 7 , t h â m h ụtthươngmạicủaẤnĐộđ ãtăng43,4%,caohơnrấtnhiềusovớitốc
độtăngtrưởngxuấtkhẩulà 19, 5%. CáncânthươngmạicủaẤnĐộquamộtsốnăm(x
emBảngsố5).
Bảngsố5:CáncânthươngmạicủaẤnĐộtừnăm2000đếnnăm2007
Đơnvị:TriệuUSD
TT
2000-2001 2003-2004 2005-2006 2006-2007
Tăng
BQ2
0012007
1
TổngKNXK
43.314
75.630
121.259
126.262
19,5
2
TổngKNNK
50.143
97.312
172.876
185.604
24,4
Cáncânthươngmại(thâm
hụt-;thặngdư+)
-6.829
-21.682
-51.617
-59.342
43,4
(Nguồn:-BộCơngnghiệpvàThươngmạiẤnĐộ;
-GlobalTradeInformationServices).
3. ChínhsáchngoạithươngvàtiềntệcủaẤnĐộ.
3.1. Chínhsáchngoạithương:
3.1.1. Chủtrươngvàchínhsáchquảnlýngoạithương:
Chínhp h ủẤnĐộđ ãápd ụngn h ữngc h í n h s á c h ngoạithươngc ó t í n h đặctr
ưngvàphùhợpvớiđiềukiệntìnhhìnhcủaquốcgia.Mộtthờigiandàit r o n g quákh
ứ,ẤnĐộđãtừngápdụngchínhsáchngoạithươngđóngcửa,hạnchếgiaodịchthươngm
ạivớibênngồi.Tuynhiên,sauđó,đặcbiệtlàtrong2
thậpk ỷgầnđây,ẤnĐộđ ãthựchiệnmởcửavàt ựd o h o á thươngm ạinềnk i n h tế.Việc
n g h i ê n cứuc h í n h sáchn g o ạithươngcủaẤnĐộc ó mộtý n g h ĩarấtlớnđốiv
ớiViệtNamtrongquátrìnhxácđịnhmốiquanhệlâudàiv à t ì m h ướngđẩymạnhg
i a o dịchthươngmạin ó i c h u n g v à xuấtkhẩun ó i riênggiữahainước.
Trongkếhoạch5năm,từnăm2002đếnnăm2007,ẤnĐộápdụngmộtc h í n h s á
c h ngoạit h ươngm ềmdẻo,c ó nhiềucảit i ếnđ ể t h u h ú t thêmk h á c h h à n g vànâng
caotínhcạnhtranhtrênthịtrườngthếgiới.Chínhsáchnàydựatrênnhữngnétcơbảns
au:
- Xuấtnhậpkhẩuđượct ựd o , ngoạit r ừmộtsốtrườngh ợpđượcq u i đ ị nhr õ t
r o n g c á c luậtl ệh a y q u i địnhsẽđ ư ợ cb a n h à n h t r o n g t h ờig i a n t h i hàn h chí
nhsách.
- Tấtcản h ữngn h à xuấtkhẩuv à nhậpkhẩuphảit u â n t h ủnhữngđiềukhoảncủ
ađạoluậtv ềngoạithươngnăm1 9 9 2 v à n h ữngsắclệnh,n g h ịđ ị nhb a n hànhtiếpth
eođócùngcácđiềukhoảncủachính sáchngoạithương.Tấtcảhà ng h óa n h ậpkhẩ
ub ịc h i p h ốibởic á c đạol u ật,s ắclệnh,n gh ịđịnh,c á c q u i định,đặctínhkỹthuật,cá
ctiêuchuẩnvềmơisinhvàantồnđãđượcápd ụngchocáchànghóasảnxuấttrongn
ước.
- Nhữnghạnchếvềngoạithươngđượcđặtranhằmcácmụctiêu:bảov ệđạođ
ứccộngđồng;Bảovệđờisốnghaysứckhỏeconngười,độngvậthayt h ựcvật;bảovệq
uyềnsởhữu,nhãnhiệu,bảnquyền,ngănngừanhữnghànhv i giandối;ngănngừalao
dịchtrongtrạigiam;bảovệnhữngtàisảnquốcgiacógi á trịv ềmặtn g h ệt hu ật,lịchsử
ha y khảocổhọc;bảovệc á c tà i n g u y ê n th iê n nhiên đ angcạnki ệt;ngănn g ừaviệc
mua bánbấthợpphápcá c lo ạiv ũkhí,đạndượchayvậtdụngsửdụngtrongchiếntran
h.
- NhànướcẤnĐộápdụngcácbiệnphápkhuyếnkhíchxuấtnhậpkhẩusauđây:
+ChínhquyềnT r u n g ư ơ ngkhuyếnkhíchc h í n h quyềnc á c B a n g t h ựchiệ
nviệchỗtrợcáchoạtđộngxuấtkhẩutrongphạmvicủamình.Hàngnăm,BộThương
mạiđưaramộtkếhoạchnhằmtàitrợchocácBangtrongcơngtácphát triểnxuấtkhẩu.
CácB a n g t o à n quyềnsửd ụngngânkhoảnn à y đ ể p h á t triểncơcấuh ạt ầngn h ưđườ
ngx á n ốiliềnc á c t r u n g t â m sảnxuấtvớic á c cảng,thiếtlậpc á c t r ạmchứah à n g
bằngc o n t a i n e r , x â y dựngcácc ô n g v i ê n c ơ n g nghệ,cáckhucơngnghệmới
cótácdụngkhuyếnkhíchxuấtkhẩu,tăngcườngphươngtiệnchocáckhukinhtếđang
hoạtđộng.
+M ộtsốthànhphố,th ịtrấnn ằmtrong nhữngkhuv ựcđị alý đặcbiệtđượcn â n
g l ê n t h à n h n h ữngk h u c ô n g nghiệpnăngđ ộ ng,thamg i a v à o hoạtđ ộ ngxuấtkh
ẩuc h u n g củacảnước.Những“ t r u n g t â m c ô n g n g h i ệp”đ óbắt