Tải bản đầy đủ (.ppt) (36 trang)

Di căn hạch chậu của ung thư nội mạc tử cung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (308.58 KB, 36 trang )


DI CĂN HẠCH CHẬU CỦA
UNG THƯ NỘI MẠC TỬ CUNG
Phạm Văn Bùng , Phạm Quốc Cường , Nguyễn Minh Hùng
Nguyễn Văn Tiến , Nguyễn Hữu Chỉnh , Tạ Thanh Liêu
Võ Thanh Nhân ,Trần Thò Diễm Trang
Phùng Thò Phương Chi , Nguyễn Quốc Trực
BCV : BS TẠ THANH LIÊU

1. ĐẶT VẤN ĐỀ
2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
3. ĐỐI TƯNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
4. KẾT QUẢ và BÀN LUẬN
5. KẾT LUẬN và ĐỀ XUẤT
NỘI DUNG

1. ĐẶT VẤN ĐỀ

* Ung thư nội mạc tử cung ở các nước phát triển :

- Thứ 4 sau ung thư vú, đại tràng, phổi

- Châu u : 15/100.000 phụ nữ/ năm

- Hoa Kỳ năm 2002 : 39.300 TH mắc bệnh mới
tử vong 6.600 TH
* Tại TPHCM : đứng hàng 10 / ung thư phụ nữ
3/ ung thư cơ quan sinh dục nữ
với 3,1 /100.000 phụ nữ / năm
Chưa có công trình khảo sát mối tương quan giữa tổn thương
nguyên phát và di căn hạch chậu



2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1. Khảo sát một số đặc điểm dòch tễ của ung thư nội mạc
tử cung.
2. Xác đònh tỉ lệ di căn hạch chậu và khảo sát mối tương
quan giữa grad mô học, vò trí, kích thước, độ xâm lấn
thành tử cung của tổn thương nguyên phát với hạch chậu di
căn
3. Xếp giai đoạn qua đánh giá phẫu thuật

3. ĐỐI TƯNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
3.1 Đối tượng nghiên cứu :
3.2 Phương pháp nghiên cứu :
108 bệnh nhân ung thư nội mạc tử cung nhập viện
và điều trò tại khoa Ngoại I- Bệnh Viện Ung Bướu
từ tháng 1/2001 đến tháng 6/2003.
Tiền cứu
Thống kê mô tả
Kết quả được xử lý bằng phần mềm SPSS 7.5

4. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
4.1 Dòch tễ :
Tuổi
Tuổi trung bình : 55
Lớn nhất : 77
Nhỏ nhất : 23
2
4
27
41

24
10
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
20-30 31-40 41-50 51-60 61-70 >70
Mai Ngọc Phượng & Phạm Văn Bùng : 40 - 60 tuổi : 80%
R. Lurain & cs : > 50 tuổi : 75%

TPHCM
37%
Tỉnh
63%
4. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
4.1 Dòch tễ :
Đòa chỉ :
TPHCM : 40 TH, tỉ lệ 37%
Các tỉnh : 68 TH, tỉ lệ 63%

4. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
4.1 Dòch tễ :
Nghề nghiệp :
Nội trợ 36 33.3

Làm ruộng 31 28.7
Buôn bán 14 13.0
Già 11 10.2
Công nhân viên 7 6.5
Khác 9 8.3
Số TH Tỉ lệ (%)
Tổng 108 100%

4. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
4.1 Dòch tễ :
Trình độ học vấn
Mù chữ 20 18.5
Cấp I 39 36,1
Cấp II 18 16,6
Cao đẳng, ĐH2 1.9
Tổng cộng 108 100.0
Số TH Tỉ lệ (%)

4. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
4.1 Dòch tễ :
Tuổi có kinh nguyệt lần đầu :
trung bình : 15 tuổi
Tuổi hết kinh nguyệt :
trung bình : 49
Hết kinh trễ là yếu tố nguy cơ cao
còn kinh
40%
hết kinh
60%


4. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
4.1 Dòch tễ :
Tình trạng hôn nhân :
Độc thân 15%
Có gia đình 85%
Tuổi lập gia đình : trung bình 22 tuổi
Tiền căn sản khoa :
Chưa mang thai : 12 TH
Trung bình số con : 4
MNP và PVB : 2 - 3 con chiếm 53%
Lurain & cs : ít con

4. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
4.1 Dòch tễ :
Dùng thuốc ngừa thai : 6 TH (từ 1 tháng đến 7 năm)
Siverberg :
thuốc ngừa thai loại phối hợp
(estradiol tác dụng 21 ngày progesterone - 5 ngày)
có nguy cơ gây ung thư

4. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
4.1 Dòch tễ :
Bệnh cao huyết áp
20 TH, tỉ lệ 18,5%
thời gian mắc bệnh trung bình 3 năm
MNP & PVB : bệnh nhân có Cao HA : 15%
Cao HA có rối loạn biến dưỡng lipid tạo nhiều
cholesterol trong máu

4. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN

4.1 Dòch tễ :
Bệnh tiểu đường : 6 TH, tỉ lệ 5,5%,
thời gian mắc bệnh trung bình 3 năm
MNP & PVB : 8%
Tiểu đường có rối loạn biến dưỡng lipid tạo nhiều
cholesterol

×