CÁC TIẾN BỘ SINH HỌC UNG THƯ
CÁC TIẾN BỘ SINH HỌC UNG THƯ
VÀ LIỆU PHÁP NHẮM TRÚNG ĐÍCH
VÀ LIỆU PHÁP NHẮM TRÚNG ĐÍCH
NGUYỄN CHẤN HÙNG-TRẦN VĂN THIỆPvà VŨ VĂN VŨ
Bcv TRẦN VĂN THIỆP
MỞ ĐẦU :
MỞ ĐẦU :
Các đột phá về sự hiểu biết sinh học ung thư
Các đột phá về sự hiểu biết sinh học ung thư
cuối thế kỹ 20
cuối thế kỹ 20
Oncogen và các đường dẫn truyền tín hiệu tế bào
Oncogen và các đường dẫn truyền tín hiệu tế bào
Gen điều hòa chu trình tế bào
Gen điều hòa chu trình tế bào
Chết tế bào theo lập trình (Apoptosis –
Chết tế bào theo lập trình (Apoptosis –
Programmed cell death)
Programmed cell death)
Telômeraz và sự bất tử của tế bào ung thư
Telômeraz và sự bất tử của tế bào ung thư
Sự sinh mạch
Sự sinh mạch
Liệu pháp nhắm trúng đích
Liệu pháp nhắm trúng đích
(Targeted therapy – Molecular targeted
(Targeted therapy – Molecular targeted
therapy)
therapy)
1.Thụthể
2.Dẫntruyền
tín hiệu
Tăng sinh/Biệt hóa
Tế bào sống/Tế bào chết
Sinh mạch
Di căn
Sao chép gen
Diễn tiến chu trình tế bào
3.Diễn tiến chu
trình tế bào
4.Kiểu hình
ONCOGEN-ĐƯỜNG DẪN
TRUYỀN TÍN HIỆU TẾ BÀO
Yếu tố ngăn
cản RTK
Ức chế dẫn truyền
tín hiệu
Lysosôme
Kháng thể
Ngoại bào
Endosôme
CƠ CHẾ HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC
YẾU TỐ NGĂN CẢN EGFR
Các kháng thể đơn dòng
Các yếu tố ngăn cản Tyrosin Kinaz
Dẫn truyền tín hiệu
Ligan
CÁC LIỆU PHÁP CHỐNG THỤ
THỂ YẾU TỐ TĂNG TRƯỞNG
BIỂU BÌ (EGFR)
CƠ CHẾ NGĂN CẢN CÁC ĐƯỜNG DẪN TRUYỀNTÍN HIỆU
TẾ BÀO
Yếu tố ngăn
cảnFarnesyl
transferase (FT)
CCI 779
Cl 1040
Tế bào sống/Tế bào chết Sinh mạch
Di căn
Tăng sinh/trưởng thành
LIỆU PHÁP NHẮM TRÚNG ĐÍCH
LIỆU PHÁP NHẮM TRÚNG ĐÍCH
LOẠI THUỐC
LOẠI THUỐC
MỤC TIÊU
MỤC TIÊU
LOẠI UNG THƯ
LOẠI UNG THƯ
GHI CHÚ
GHI CHÚ
KHÁNG THỂ ĐƠN
KHÁNG THỂ ĐƠN
DÒNG
DÒNG
KHÓA CÁC THỤ
KHÓA CÁC THỤ
THỂ (PHẦN
THỂ (PHẦN
NGOÀI TẾ BÀO)
NGOÀI TẾ BÀO)
UNG THƯ VÚ, THẬN
UNG THƯ VÚ, THẬN
, UNG THƯ ĐẠI
, UNG THƯ ĐẠI
TRÀNG, UNG THƯ
TRÀNG, UNG THƯ
PHỔI
PHỔI
TRASTUZUMAS
TRASTUZUMAS
(HERCEPTIN)
(HERCEPTIN)
IMC – 225
IMC – 225
(CEUTUXIMAB)
(CEUTUXIMAB)
YẾU TỐ NGĂN
YẾU TỐ NGĂN
CẢN (TYROSIN
CẢN (TYROSIN
KINAZ)
KINAZ)
KHÓA CÁC THỤ
KHÓA CÁC THỤ
THỂ (PHẦN
THỂ (PHẦN
TRONG TẾ BÀO)
TRONG TẾ BÀO)
BỆNH BẠCH CẦU
BỆNH BẠCH CẦU
TỦY MẠN, BƯỚU
TỦY MẠN, BƯỚU
MÔ ĐỆM ỐNG TIÊU
MÔ ĐỆM ỐNG TIÊU
HÓA
HÓA
ZD 1839 (IRESSA)
ZD 1839 (IRESSA)
OSI.774(TARCEVA)
OSI.774(TARCEVA)
STI.571 (IMATINIB-
STI.571 (IMATINIB-
GLEEVEC)
GLEEVEC)
YẾU TỐ NGĂN
YẾU TỐ NGĂN
CẢN(FARNESYL
CẢN(FARNESYL
TRANSFERASE)
TRANSFERASE)
ỨC CHẾ HOẠT
ỨC CHẾ HOẠT
HOÁ RAS
HOÁ RAS
NHIỀU LOẠI UNG
NHIỀU LOẠI UNG
THƯ
THƯ
YẾU TỐ NGĂN
YẾU TỐ NGĂN
CẢN MAPK
CẢN MAPK
Ngăn cản dẫn
Ngăn cản dẫn
truyền tín hiệu
truyền tín hiệu
đường MAPK)
đường MAPK)
Cl.1040
Cl.1040
Mitchell ASCO
Mitchell ASCO
2002
2002
YẾU TỐ NGĂN
YẾU TỐ NGĂN
CẢN (PI3-K/AKt)
CẢN (PI3-K/AKt)
Ngăn cản dẫn
Ngăn cản dẫn
truyền tín hiệu
truyền tín hiệu
đường
đường
PI3-K/AKt)
PI3-K/AKt)
Ung thư vú, ung thư
Ung thư vú, ung thư
tế bào thận
tế bào thận
CCI.779
CCI.779
Điều hòa các điểm rà soát chu trình tế bào
Điều hòa các điểm rà soát chu trình tế bào
Gây chết tế bào
theo lập trình
CDK/Cyclin
Tín hiệu
phân bào
Tăng sinh
Tổn thương
DNA
Ngừng chu
trình tế bào và
gây chế tế bào
FLAVOPIRIDOL
UCN-10
ANTISEN
CYCLIN D1
ĐIỂM RÀ SOÁT G1-S VÀ CƠ CHẾ CHỐNG CDK/CYCLIN