Tải bản đầy đủ (.ppt) (41 trang)

Lymphôm không hodgkin người lớn Dịch tễ - chuẩn đoán - điều trị

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (424.82 KB, 41 trang )



1
LYMPHÔM KHÔNG
LYMPHÔM KHÔNG
HODGKIN NGƯỜI LỚN
HODGKIN NGƯỜI LỚN


Dòch tễ – Chẩn đoán – Điều trò
Dòch tễ – Chẩn đoán – Điều trò
BCV: BS Phạm Xuân Dũng


2
NỘI DUNG
NỘI DUNG
1. Đặt vấn đề
2. Đối tượng và phương pháp nghiên cứu
3. Kết quả - Bàn luận
4. Kết luận


3
ĐẶT VẤN ĐỀ
ĐẶT VẤN ĐỀ

LKH là 1 trong 10 loại ung thư thường gặp.
LKH : LH =4 :1.

TPHCM, xuất độ: 2,8/100.000 dân (1998).



Là nhóm bệnh lý không đồng nhất do rối loạn tăng sinh
dòng lymphô.

Biểu hiện lâm sàng đa dạng, chẩn đoán GPB đôi khi khó
khăn.

Đáp ứng tốt với hóa trò và xạ trò, có tiềm năng trò khỏi.


4
MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU

Khảo sát một số đặc điểm dòch tễ LKH người lớn.

Khảo sát một số đặc điểm lâm sàng LKH người lớn.

Khảo sát một số đặc điểm cận lâm sàng LKH người lớn.

Khảo sát các mô thức điều trò LKH người lớn.


5
ĐỐI TƯNG VÀ PHƯƠNG PHÁP
ĐỐI TƯNG VÀ PHƯƠNG PHÁP
1. Đối tượng.
Tất cả bệnh nhân LKH ≥ 15 tuổi được chẩn
đoán và điều trò tại BV Ung Bướu từ 01/01/1999
đến 31/12/2000.
2. Phương pháp nghiên cứu.

Hồi cứu, thống kê mô tả. Phân tích số liệu
bằng phần mềm SPSS 7.5 for Windows.


6
KẾT QUẢ- BÀN LUẬN
KẾT QUẢ- BÀN LUẬN

Tổng số trường hợp ghi nhận là: 524.

Chiếm # 51% (524 / 1036) các trường hợp bệnh
huyết học ác tính nhâp viện BV Ung Bướu. Tỉ lệ
LKH : LH = 5 : 1 (524 / 103).


7
KẾT QUẢ- BÀN LUẬN
KẾT QUẢ- BÀN LUẬN


DỊCH TỄ
DỊCH TỄ
Tuổi

N. C Hùng,
Molina: ≥50 tuổi

T.T. P. Thảo: 52
tuổi
0%

5%
10%
15%
20%
25%
15-25
26-35
36-45
46-55
56-65
66-75
76-85
86-95
NHÓM TUỔI
Tuổi trung bình: 49,9±17,3


8
KẾT QUẢ- BÀN LUẬN
KẾT QUẢ- BÀN LUẬN


DỊCH TỄ
DỊCH TỄ
Giới

N. C. Hùng
Nam : Nữ = 4:3

N.B. Đức

Nam: Nữ = 2:1

Armitage
Nam > Nữ.
Nữ
44,30%
Nam
55,70%
Nam: Nữ = 1,25:1


9
KẾT QUẢ- BÀN LUẬN
KẾT QUẢ- BÀN LUẬN


LÂM SÀNG
LÂM SÀNG
21,6%
56,3%
14,3%
7,6%
0%
10%
20%
30%
40%
50%
60%
<1 1 _ 6 6_12 > 12 THÁNG

Trung bình: 5±1,2 tháng
Thời gian khởi bệnh

Không có mối liên
hệ với grad mô
học
(p= 0,806)


10
KẾT QUẢ- BÀN LUẬN
KẾT QUẢ- BÀN LUẬN


LÂM SÀNG
LÂM SÀNG
Triệu chứng đầu tiên

N.B. Đức, Hossfeld
Hạch ngoại vi , trong
đó hạch cổ, thường
gặp nhất.

T. T. P. Thảo: triệu
chứng vùng TMH là
triệu chứng khác hạch
thường gặp
%
Hạch ngoại vi 59,35
Triệu chứng

khác
37,21
Hạch cổ: 46%
Triệu chứng TMH: 8,8%


11
KẾT QUẢ- BÀN LUẬN
KẾT QUẢ- BÀN LUẬN


LÂM SÀNG
LÂM SÀNG
Triệu chứng lâm sàng
Vò trí tổn thương
12%
88%
CÓ TỔN THƯƠNG HẠCH
TỔN THƯƠNG NGOÀI HẠCH ĐƠN THUẦN


12
KẾT QUẢ- BÀN LUẬN
KẾT QUẢ- BÀN LUẬN


LÂM SÀNG
LÂM SÀNG
Triệu chứng lâm sàng


Hossfeld,
Emmanouilides:
Thừờng gặp hạch cổ,
nách, bẹn.

T. T. P.Thảo:
Thường gặp hạch cổ,
ổ bụng, nách, bẹn.
67,60%
35,50%
31,90%
4,40%
11,60%
36,40%
0%
10%
20%
30%
40%
50%
60%
70%
Hạch
cổ
Hạch
nách
Hạch
bẹn
Hạch
khuỷu

Hạch
trung
thất
Hạch ổ
bụng
CÁC VỊ TRÍ TỔN THƯƠNG HẠCH


13
KẾT QUẢ- BÀN LUẬN
KẾT QUẢ- BÀN LUẬN


LÂM SÀNG
LÂM SÀNG
Triệu chứng lâm sàng

N. S. Trung: 30%
nguyên phát ngoài
hạch

Freeman, Crump
Đường tiêu hoá,
vòng Waldeyer
thường gặp nhất

N. B. Đức
Hốc mắt, phần mềm
1
Vòng Waldeyer 39,4 %

2
Đường tiêu hoá 14,1
3
Hốc mũi-xoang cạnh mũi 9,1
4
Phần mềm 7,0
5
Lách 4,2
Nguyên phát ngoài hạch

Xâm nhiễm ngoài hạch: 48,28%.

LKH nguyên phát ngoài hạch: 27,1%


14
KẾT QUẢ- BÀN LUẬN
KẾT QUẢ- BÀN LUẬN


LÂM SÀNG
LÂM SÀNG
Triệu chứng lâm sàng
BIỂU HIỆN TOÀN THÂN %
Sốt 30,3
Đổ mồ hôi đêm 19,3
Sụt cân 30,9
Đau (hạch, xương, bụng,…) 26,5
Phù (tại chỗ/ toàn thể) 5,2
Các hội chứng đi kèm 6,7



15
KẾT QUẢ- BÀN LUẬN
KẾT QUẢ- BÀN LUẬN


LÂM SÀNG
LÂM SÀNG
Chỉ số hoạt động cơ
thể (KPS)

T. T. P. Thảo
KPS 70-80: 64 %
0%
3%
15%
32%
36%
15%
0%
10%
20%
30%
40%
50 60 70 80 90 100
CHỈ SỐ HOẠT ĐỘNG CƠ THỂ
KPS
KPS 80-90: 68 %



16
KẾT QUẢ- BÀN LUẬN
KẾT QUẢ- BÀN LUẬN


CẬN LÂM SÀNG
CẬN LÂM SÀNG
LDH (thực hiện 92%)

LDH tăng: 65,1%

Có liên quan grad mô học
(p<0,01); giai đoạn
(p=0,00001)
34,9%
65,1 %
Bình thường (<230 UI/L) Tăng (>230 UI/L)

×