Tải bản đầy đủ (.ppt) (41 trang)

Thay đổi sợi - bọc tuyến vú chuẩn đoán - điều trị

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.39 MB, 41 trang )

1
1
THAY ĐỔI SI - BỌC TUYẾN VÚ
CHẨN ĐOÁN – ĐIỀU TRỊ
Luận án tốt nghiệp chuyên khoa cấp 2
Người thực hiện : BS.Phạm Thò Bích Vân
Người hướng dẫn khoa học : PGS.Nguyễn Chấn Hùng
2
NỘI DUNG
NỘI DUNG
Mở đầu
Mở đầu
Tổng quan
Tổng quan
Đối tượng và phương pháp nghiên cứu
Đối tượng và phương pháp nghiên cứu
Kết quả và bàn luận
Kết quả và bàn luận
Kết luận
Kết luận
3
3
MỞ ĐẦU
MỞ ĐẦU



Thay đổi sợi-bọc (TĐSB) là một dạng tổn thương
Thay đổi sợi-bọc (TĐSB) là một dạng tổn thương
lành tính rất thường gặp ở phụ nữ từ 30-50 tuổi.
lành tính rất thường gặp ở phụ nữ từ 30-50 tuổi.



Maddox P, Mansel R : 70% phụ nữ trong lứa tuổi
Maddox P, Mansel R : 70% phụ nữ trong lứa tuổi
sinh sản có triệu chứng của TĐSB.
sinh sản có triệu chứng của TĐSB.



Tại khoa Khám bệnh BVUB, tỉ lệ bệnh nhân
Tại khoa Khám bệnh BVUB, tỉ lệ bệnh nhân
TĐSB chiếm 90% tổng số người đến khám tuyến
TĐSB chiếm 90% tổng số người đến khám tuyến
vú.
vú.
4
4
MỞ ĐẦU
MỞ ĐẦU



Đây là một loại tổn thương lành tính nhưng
Đây là một loại tổn thương lành tính nhưng
ảnh hưởng đáng kể đến tâm lý và sức khoẻ
ảnh hưởng đáng kể đến tâm lý và sức khoẻ
người phụ nữ
người phụ nữ




Tại TP.Hồ Chí Minh chưa có công trình có hệ
Tại TP.Hồ Chí Minh chưa có công trình có hệ
thống nào nghiên cứu về TĐSB
thống nào nghiên cứu về TĐSB
5
5
MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU



Mục tiêu tổng quát
Mục tiêu tổng quát
Khảo sát về chẩn đoán và điều trò tổn
Khảo sát về chẩn đoán và điều trò tổn
thương TĐSB
thương TĐSB



Mục tiêu chuyên biệt
Mục tiêu chuyên biệt

Khảo sát một số yếu tố về dòch tễ
Khảo sát một số yếu tố về dòch tễ



Khảo sát về lâm sàng
Khảo sát về lâm sàng




Khảo sát về các phương tiện chẩn đoán :
Khảo sát về các phương tiện chẩn đoán :
siêu âm, nhũ ảnh, FNA, sinh thiết…
siêu âm, nhũ ảnh, FNA, sinh thiết…



Khảo sát về điều trò
Khảo sát về điều trò
6
TỔNG QUAN
TỔNG QUAN
Cơ chế sinh bệnh:
Cơ chế sinh bệnh:



Cơ chế 1: Do sự mất cân bằng giữa
Cơ chế 1: Do sự mất cân bằng giữa
estrogen và progesteron với ưu thế tăng
estrogen và progesteron với ưu thế tăng
estrogen trong thời gian dài.
estrogen trong thời gian dài.



Cơ chế 2 : Có sự thay đổi đáp ứng của

Cơ chế 2 : Có sự thay đổi đáp ứng của
mô tuyến vú với nội tiết tố.
mô tuyến vú với nội tiết tố.
7
TỔNG QUAN (tt)
TỔNG QUAN (tt)
GIẢI PHẪU BỆNH
GIẢI PHẪU BỆNH


gồm 4 thể bệnh : Hoá sợi,
gồm 4 thể bệnh : Hoá sợi,
bệnh bọc, tăng sản
bệnh bọc, tăng sản
tuyến, tăng sản biểu
tuyến, tăng sản biểu
mô.
mô.
1. Hoá sợi(Fibrosis)
1. Hoá sợi(Fibrosis)




đệm có nhiều collagen
đệm có nhiều collagen
lấn vào các ống thay cho
lấn vào các ống thay cho
mô sợi non
mô sợi non

8
2. Bọc vú
2. Bọc vú
Biểu mô lót bò dẹt lại
Biểu mô lót bò dẹt lại
hoặc biến mất để lại
hoặc biến mất để lại
một vỏ bọc sợi
một vỏ bọc sợi
collagen
collagen
3. Bệnh tuyến
3. Bệnh tuyến
(Adenosis)
(Adenosis)

Tăng sản các ống
Tăng sản các ống
tuyến nhỏ, hoá sợi
tuyến nhỏ, hoá sợi
nhiều ở mô đệm
nhiều ở mô đệm
giữa các ống tuyến
giữa các ống tuyến
9
4. Tăng sản biểu mô
4. Tăng sản biểu mô
ống tuyến
ống tuyến



(Epithetial
(Epithetial
Hyperplasia)
Hyperplasia)

Biểu mô ống tuyến
Biểu mô ống tuyến
có 3-4 lớp tế bào
có 3-4 lớp tế bào
Tăng sản biểu mô ống
Tăng sản biểu mô ống
tuyến dạng nặng
tuyến dạng nặng

Biểu mô ống tuyến có
Biểu mô ống tuyến có
trên 5 lớp tế bào, có
trên 5 lớp tế bào, có
thể lấp đầy lòng ống
thể lấp đầy lòng ống
tuyến
tuyến
10
Tăng sản biểu mô ống
Tăng sản biểu mô ống
tuyến không điển
tuyến không điển
hình
hình

11
LÂM SÀNG
LÂM SÀNG



Đau vú :
Đau vú :

Đau liên quan đến chu kỳ kinh
Đau liên quan đến chu kỳ kinh

Đau ở 1 hoặc 2 vú
Đau ở 1 hoặc 2 vú

Có thể lan mặt trong cánh tay
Có thể lan mặt trong cánh tay



Mảng ở tuyến vú :
Mảng ở tuyến vú :

Kích thước có thể thay đổi theo chu kỳ kinh
Kích thước có thể thay đổi theo chu kỳ kinh

Thường giới hạn không rõ
Thường giới hạn không rõ

Có thể kèm đau

Có thể kèm đau



Tiết dòch núm vú
Tiết dòch núm vú
12
CẬN LÂM SÀNG
CẬN LÂM SÀNG
Siêu âm
Nhũ ảnh
FNA, SINH THIẾT Sinh hoá
13
CHẨN ĐOÁN
CHẨN ĐOÁN
Lâm sàng
Chẩn đoán hình ảnh Giải phẫu bệnh

Thực tế không phải mọi trường hợp đều đủ bộ ba
chẩn đoán.
ᇫᇫᇫ≠ 1. Bệnh lý thần kinh gáy cổ, viêm sụn sườn, bệnh
tim mạch.
2. Ung thư vú
14
TỔNG QUAN (tt)
TỔNG QUAN (tt)
ĐIỀU TRỊ
ĐIỀU TRỊ
ª



Mục đích điều trò
Mục đích điều trò



Giảm các triệu chứng của TĐSB
Giảm các triệu chứng của TĐSB



Làm mô vú TĐSB trở về bình thường
Làm mô vú TĐSB trở về bình thường


1
1
.
.
*
*
Chế độ ăn : Hạn chế Methyl-xanthyl
Chế độ ăn : Hạn chế Methyl-xanthyl


*
*
Nội tiết tố tuyến giáp
Nội tiết tố tuyến giáp



*
*
Vitamin E
Vitamin E

Rất
Rất
ít tác dụng trên TĐSB
ít tác dụng trên TĐSB

(Leis, Lodon, Heyden, Ernster)
(Leis, Lodon, Heyden, Ernster)
15


TỔNG QUAN
TỔNG QUAN
-
-
ĐIỀU TRỊ
ĐIỀU TRỊ
2
2
. Nội tiết tố
. Nội tiết tố
Ngừa thai
Ngừa thai
(lượng estrogen
(lượng estrogen

thấp)
thấp)
Tác dụng %
Tác dụng %
Tái phát %
Tái phát %
Tác dụng phụ
Tác dụng phụ
88
88
30-40
30-40
Xuất huyết âm
Xuất huyết âm
đạo, vàng da,
đạo, vàng da,
huyết khối
huyết khối
Progesteron
Progesteron
80-85
80-85
30-40
30-40
Trầm cảm, tăng
Trầm cảm, tăng
lipoprotein
lipoprotein
16
TỔNG QUAN

TỔNG QUAN
-
-
ĐIỀU TRỊ
ĐIỀU TRỊ
3
3
.
.
DẦU ANH THẢO
DẦU ANH THẢO


(
(
E
E
VENING
VENING


P
P
RIMROSE
RIMROSE


O
O
IL:

IL:


EPO
EPO
)
)

Chiết xuất từ hạt của cây Evening Primrose
Chiết xuất từ hạt của cây Evening Primrose
(Oenothera biennis)
(Oenothera biennis)

Thành phần có nhiều acid gamma linoleic (GLA)
Thành phần có nhiều acid gamma linoleic (GLA)

Tác dụng trên TĐSB :
Tác dụng trên TĐSB :



Ở màng tế bào : cơ chế cạnh tranh
Ở màng tế bào : cơ chế cạnh tranh



Nội bào : qua vai trò của Prostaglandin E
Nội bào : qua vai trò của Prostaglandin E
1
1

(PGE
(PGE
1
1
)
)
Tác dụng giảm đau 58%. Tác dụng phụ 2-4%
Tác dụng giảm đau 58%. Tác dụng phụ 2-4%

×