1
CẬP NHẬT KHUYẾN CÁO VỀ ĐIỀU TRỊ RỐI
CẬP NHẬT KHUYẾN CÁO VỀ ĐIỀU TRỊ RỐI
LOẠN LIPID MÁU
LOẠN LIPID MÁU
GS TS ĐặngVạnPhước
Trường ĐH Y Dược TP. Hồ Chí Minh
2
XƠ VỮA ĐỘNG MẠCH: BỆNH TOÀN THÂN
XƠ VỮA ĐỘNG MẠCH: BỆNH TOÀN THÂN
3
QUAÙ TRÌNH XÔ VÖÕA ÑOÄNG MAÏCH
QUAÙ TRÌNH XÔ VÖÕA ÑOÄNG MAÏCH
4
Maõng
Maõng
xô
xô
vöõa
vöõa
oån
oån
ñònh
ñònh
5
Maõng
Maõng
xô
xô
vöõa
vöõa
khoâng
khoâng
oån
oån
ñònh
ñònh
6
Plaque vulnerability
Plaque vulnerability
Key role of macrophages
Key role of macrophages
7
HIỆN TƯNG VIÊM:
HIỆN TƯNG VIÊM:
Yếu
Yếu
tố
tố
quan
quan
trọng
trọng
trong
trong
độ
độ
ổn
ổn
đònh
đònh
của
của
mãng
mãng
xơ
xơ
vữa
vữa
8
Không
Không
triệu
triệu
chứng
chứng
+
+
triệu
triệu
chứng
chứng
Quá
Quá
trình
trình
diễn
diễn
tiến
tiến
của
của
xơ
xơ
vữa
vữa
động
động
mạch
mạch
:
:
TG (
TG (
năm
năm
)
)
Có
Có
triệu
triệu
chứng
chứng
Sang
Sang
thương
thương
tiến
tiến
triển
triển
Bệnh
Bệnh
mạch
mạch
vành
vành
Bệnh
Bệnh
mạch
mạch
máu
máu
não
não
Bệnh
Bệnh
mạch
mạch
máu
máu
ngoại
ngoại
biên
biên
9
CHIẾN LƯC PHÒNG NGỪA BỆNH TIM DO ĐỘNG
CHIẾN LƯC PHÒNG NGỪA BỆNH TIM DO ĐỘNG
MẠCH VÀNH
MẠCH VÀNH
1.
Chiến lược chung cho cộng đồng: cải thiện lối sống
và các yếu tố môi trường có khả năng làm tăng nguy
cơ của bệnh tim do động mạch vành trong toàn thể
cộng đồng.
2.
Chiến lược cho các đối tượng nguy cơ cao: xác đònh
các cá thể có nguy cơ cao và bắt đầu đánh giá để
kiểm soát các yếu tố nguy cơ
3.
Phòng ngừa thứ phát: phòng ngừa sự tiến triển của
bệnh tim do động mạch vành có triệu chứng và
phòng ngừa các biến chứng của bệnh này
10
XẾP LOẠI CÁC YẾU TỐ NGUY CƠ CHO 3 BIỂÅU
XẾP LOẠI CÁC YẾU TỐ NGUY CƠ CHO 3 BIỂÅU
HIỆN LÂM SÀNG CỦA TÌNH TRẠNG XƠ VỮA
HIỆN LÂM SÀNG CỦA TÌNH TRẠNG XƠ VỮA
Bệnh Xếp loại các yếu tố nguy cơ
Bệnh tim do động mạch vành 1. Tăng và rối loạn lipoprotein máu
2. Hút thuốc lá
3. Tăng huyết áp
4. Tiểu đường
5. Béo phì
Bệnh mạch máu não 1. Tăng huyết áp
2. Bệnh thiếu máu cục bộ
3. Tiểu đường
4. Béo phì
Bệnh nghẽn động mạch ngoại
biên
1. Hút thuốc lá
2. Tăng và rối loạn lipoprotein máu
3. Tiểu đường
11
TẦM QUAN TRỌNG TƯƠNG ĐỐI CỦA TỪNG YẾU
TẦM QUAN TRỌNG TƯƠNG ĐỐI CỦA TỪNG YẾU
TỐ NGUY CƠ TIM MẠCH VÀ CỦA NHÓM CÁC
TỐ NGUY CƠ TIM MẠCH VÀ CỦA NHÓM CÁC
YẾU TỐ NGUY CƠ TIM MẠCH
YẾU TỐ NGUY CƠ TIM MẠCH
MRFIT: Multiple Risk Factor Intervention Trial
study (300.000 người/năm)
PROCAM: Prospective Cardiovascular
Munster Study (20.000 người tham dự, tuổi từ
16 - 65, kéo dài 6 - 7 năm)
12
NGUY CƠ CỦA BỆNH ĐMV Ở NGƯỜI TĂNG HUYẾÁT ÁP
NGUY CƠ CỦA BỆNH ĐMV Ở NGƯỜI TĂNG HUYẾÁT ÁP
TĂNG THEO SỐ LƯNG CÁC YẾU TỐ NGUY CƠ
TĂNG THEO SỐ LƯNG CÁC YẾU TỐ NGUY CƠ
0
10
20
30
40
50
Tần suất mắc bệnh trong 10 năm
Women
Man
HBP (150-160) + + + + + +
HDL (33-35) - + + + + +
Chol (240-262) - - + + + +
Cigarettes - - - + + +
Diabetes - - - - + +
LVH - - - - - +
Subjects Aged 42-43 years
13
TĂNG LIPOPROTEIN MÁU VÀ RỐI
TĂNG LIPOPROTEIN MÁU VÀ RỐI
LOẠN LIPOPROTEIN MÁU LÀ NHỮNG
LOẠN LIPOPROTEIN MÁU LÀ NHỮNG
YẾU TỐ NGUY CƠ CHÍNH CỦA XƠ
YẾU TỐ NGUY CƠ CHÍNH CỦA XƠ
VỮA ĐỘNG MẠCH
VỮA ĐỘNG MẠCH
14
KẾT QUA Û& KẾT LUẬN CỦA NGHIÊN CỨU
KẾT QUA Û& KẾT LUẬN CỦA NGHIÊN CỨU
PROCAM
PROCAM
16
31
54
120
0
20
40
60
80
100
120
<135 135-154 155-195 >195
I
n
c
i
d
e
n
c
e
(
p
e
r
1
,
0
0
0
i
n
6
y
e
a
r
s
)
LDL cholesterol (mg/dl)
NGUY CƠ BỆNH ĐMV TÍNH THEO LDL
177 events: 4263 men aged 40 - 65 years
15
KẾT QUA Û& KẾT LUẬN CỦA NGHIÊN CỨU
KẾT QUA Û& KẾT LUẬN CỦA NGHIÊN CỨU
PROCAM
PROCAM
20
46
77
64
0
20
40
60
80
<150 150-199 200-400 >400
I
n
c
i
d
e
n
c
e
(
p
e
r
1
,
0
0
0
i
n
6
y
e
a
r
s
)
Triglycerides (mg/dl)
NGUY CƠ BỆNH ĐMV TÍNH THEO TRIGLYCERIDE
186 events: 4407 men aged 40 - 65 years
16
KẾT QUA Û& KẾT LUẬN CỦA NGHIÊN CỨU
KẾT QUA Û& KẾT LUẬN CỦA NGHIÊN CỨU
PROCAM
PROCAM
214
110
44
31
103
59
47
13
111
44
31
16
0
100
200
300
>300
2
50-300
2
0
0
-
2
49
<
2
0
0
200-400
1
5
0-199
<15
0
Cholesterol
(mg/dl)
Triglycerides
(mg/dl)
I
n
c
i
d
e
n
c
e
(
p
e
r
1
,
0
0
0
i
n
6
y
e
a
r
s
)
186 events: 4407 men aged 40 - 65 years
NGUY CƠ BỆNH ĐMV TÍNH THEO TRIGLYCERIDE VÀ CHOLESTEROL
17
KẾT QUA Û& KẾT LUẬN CỦA NGHIÊN CỨU
KẾT QUA Û& KẾT LUẬN CỦA NGHIÊN CỨU
PROCAM
PROCAM
209
101
50
25
112
4748
14
77
41
21
13
0
100
200
300
>195
155-1
9
5
1
35
-
1
5
4
<1
35
2
00
-
4
00
1
50
-
19
9
<15
0
LDL cholesterol
(mg/dl)
Triglycerides
(mg/dl)
I
n
c
i
d
e
n
c
e
(p
e
r
1
,
0
0
0
i
n
6
y
e
a
rs
)
177 events: 4263 men aged 40 - 65 years
NGUY CƠ BỆNH ĐMV TÍNH THEO LDL VÀ TRIGLYCERIDE
18
KẾT QUA Û& KẾT LUẬN CỦA NGHIÊN CỨU
KẾT QUA Û& KẾT LUẬN CỦA NGHIÊN CỨU
PROCAM
PROCAM
294
211
110
33
117
43
2516
133
33
14
6
0
100
200
300
>300
250-
3
00
2
0
0-249
<200
<
35
35-55
>55
Total cholesterol
(mg/dl)
HDL cholesterol
(mg/dl)
I
n
c
i
d
e
n
c
e
(
p
e
r
1
,
0
0
0
i
n
6
y
e
a
r
s
)
186 events: 4407 men aged 40 - 65 years
NGUY CƠ BỆNH ĐMV TÍNH THEO HDL VÀ CHOLESTEROL TOÀN PHẦN
19
KẾT QUA Û& KẾT LUẬN CỦA NGHIÊN CỨU
KẾT QUA Û& KẾT LUẬN CỦA NGHIÊN CỨU
PROCAM
PROCAM
292
183
83
38
78
35
23
13 127
11
24
3
0
100
200
300
>
1
95
155-195
1
35
-
15
4
<
13
5
<
3
5
3
5
-5
5
>5
5
LDL cholesterol
(mg/dl)
HDL cholesterol
(mg/dl)
I
n
c
i
d
e
n
c
e
(
p
e
r
1
,
0
0
0
i
n
6
y
e
a
r
s
)
177 events: 4236 men aged 40 - 65 years
NGUY CƠ BỆNH ĐMV TÍNH THEO HDL VÀ LDL CHOLESTEROL
20
KẾT QUA Û& KẾT LUẬN CỦA NGHIÊN CỨU
KẾT QUA Û& KẾT LUẬN CỦA NGHIÊN CỨU
PROCAM
PROCAM
128
40
109
112
27
47
83
27
10
0
100
200
<3
5
35
-
55
>
55
>
2
00
150-1
9
9
<150
HDL cholesterol
(mg/dl)
Triglycerides
(mg/dl)
I
n
c
i
d
e
n
c
e
(
p
e
r
1
,
0
0
0
i
n
6
y
e
a
r
s
)
186 events: 4407 men aged 40 - 65 years
NGUY CƠ BỆNH ĐMV TÍNH THEO TRIGLYCERIDE VÀ HDL
21
KẾT QUA Û& KẾT LUẬN CỦA NGHIÊN CỨU
KẾT QUA Û& KẾT LUẬN CỦA NGHIÊN CỨU
PROCAM
PROCAM
14
28
44
140
200
255
0
50
100
150
200
250
300
<3.00 3.00-3.99 4.00-4.99 4.00-5.99 6.00-6.99 >6.99
I
n
c
i
d
e
n
c
e
(
p
e
r
1
,
0
0
0
i
n
6
y
e
a
r
s
)
LDL cholesterol / HDL cholesterol ratio
NGUY CƠ BỆNH ĐMV TÍNH THEO TỈ SỐ LDL / HDL
177 events, 4263 men aged 40 - 65 years
22
KẾT QUA Û& KẾT LUẬN CỦA NGHIÊN CỨU
KẾT QUA Û& KẾT LUẬN CỦA NGHIÊN CỨU
PROCAM
PROCAM
103
66
48
37
27
14
17
22
19
0
50
100
150
>
1
6
3
3
2-
163
>13
2
>
2
77
236-277
<236
LDL cholesterol
(mg/dl)
Fibrinogen
(g/l)
I
n
c
i
d
e
n
c
e
(
p
e
r
1
,
0
0
0
i
n
6
y
e
a
r
s
)
80 events, 1983 men aged 40 - 65 years
NGUY CƠ BỆNH ĐMV TÍNH THEO NỒNG ĐỘ FIBRINOGEN VÀ LDL
23
PHÂN TÍCH HỒI QUI ĐA BIẾN ĐỂ ƯỚC LƯNG TẦN SUẤT
PHÂN TÍCH HỒI QUI ĐA BIẾN ĐỂ ƯỚC LƯNG TẦN SUẤT
BỊ NMCT VÀ BỊ BỆNH ĐMV TÙY THEO CÁC BIẾN SỐ
BỊ NMCT VÀ BỊ BỆNH ĐMV TÙY THEO CÁC BIẾN SỐ
NGUY CƠ KHÁC NHAU
NGUY CƠ KHÁC NHAU
Nguy cơ mạch máu tương đối
Biến số NMCT (n=107) Bệnh ĐMV
(n=74)
Chỉ số khối cơ thể
(BMI))
> 30 kg/m2 1.5 1.5
Huyết áp > 160/95 mmHg 1.9* 2.0*
Đường huyết > 150 mg/dl 3.1** 1.9*
Hút thuốc lá 2.1** 1.6
Có tiền sử gia đình 4.2*** 1.9
Cholesterol > 240 mg/dl 4.6*** 2.1
LDL > 190 mg/dl 7.4*** 3.4***
Triglycerides > 200 mg/dl 2.8** 1.4
VLDL > 30 mg/dl 2.2** 1.2
HDL < 35 mg/dl 3.1*** 1.5
*p<0.05 **p<0.01 ***p<0.001
( Theo Cremer P, nagel D, Seidel D: Gottingen Risk, Incidence and Prevalence Study (GRIPS) 1990)
24
ĐƯỜNG CHUYỂN HÓA CƠ BẢN CỦA LDL HUYẾT
ĐƯỜNG CHUYỂN HÓA CƠ BẢN CỦA LDL HUYẾT
THANH
THANH
25
VAI TRÒ CỦA LDL TRONG XƠ VỮA ĐỘNG MẠCH
VAI TRÒ CỦA LDL TRONG XƠ VỮA ĐỘNG MẠCH
Thành phần cholesterol trong các mảng xơ vữa hầu
hết là cholesterol từ LDL. Tuy nhiên, sự tích tụ lipid
và sự tạo thành mảng xơ vữa chỉ sẽ xảy ra khi nồng
độ LDL vượt quá mức ngưỡng 100 mg/dl (2,6 mmol/l).
Nồng độ ngưỡng này chính là cơ sở của khái niệm
LDL-100. Sự tạo thành XVĐM bắt đầu khi nồng độ
LDL tăng cao hơn giới hạn 100 mg/dl.