Tải bản đầy đủ (.pdf) (45 trang)

Tài liệu Khuyến cáo về xử trí rối loạn lipid máu 2008 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (667.05 KB, 45 trang )

Cập nhật khuyến cáo xử
trí rối loạn lipid máu
(2008)
Trưởng tiểu ban GS.TS. Đặng Vạn Phước
Thành viên GS . Phạm Tử Dương
GS. Vũ Đình Hải
TS. Trần Văn Huy
PGS. TS. Vũ Điện Biên
TS. Trương Thanh Hương
PGS. TS. Trương Quang Bình
CẤU TRÚC CỦA KHUYẾN CÁO
• 1. Cơ sở của khuyến cáo
• 2. ĐánhgiátìnhtrạngRLLP máuvà
các YTNC tim mạch đi kèm.
• 3. Xử trí RLLP máu.
• 4. Kết luận
• 5. Tài liệu tham khảo
• 6. Phụ lục
ĐẶC ĐIỂM CỦA KHUYẾN CÁO
XỬ TRÍ RLLP MÁU (2006)
1. Ra đời trong thời điểm bệnh tim mạch do xơ vữa
đang trở nên phổ biến và vào thời điểm có rất
nhiều người quan tâm.
2. Đã có nhiều khuyến cáo tốt của nước ngoài làm cơ
sở cho khuyến cáo lần này.
3. Thêm phần đánh giá các nguy cơ tim mạch đi kèm.
4. Thêm khái niệm YTNC tương đương bệnh ĐM
vành
.
5. Thêm thang điểm tính nguy cơ bệnh ĐM vành
trong 10 năm


ĐẶC ĐIỂM CỦA KHUYẾN CÁO
XỬ TRÍ RLLP MÁU (2006)
6. Các mức độ mục tiêu của các trò số lipid,
lipoprotein nghiêm ngặt hơn (LDL-C<70 mg%).
7. Thêm khái niệm “không HDL-C” .
8. Hướng dẫn xử trí cho từng trường hợp RLLP máu
cụ thể.
9. Chủ yếu là dựa vào các thông tin và tài liệu của
nước ngoài, không có điểm nào chuyên biệt cho
bệnh nhân Việt Nam.
1. Cơ sở của khuyến cáo
• * Ở các nước tiên tiến, khuyến cáo đã có từ những
năm 1980. Hội tim mạch quốc gia Việt Nam đã có
khuyến cáo năm 1998.
• * Từ đó cho đến nay đã có nhiều công trình nghiên
cứu mới về lónh vực này
cho nên đã có một số thay
đổi trong điều trò RLLP máu.
• * Khuyến cáo lần này nhằm cung cấp thêm một số
hướng dẫn cụ thể trong đánh giá và xử trí RLLP
máu.
Cơ sở của khuyến cáo
• * WHO (2002): tử vong do bệnh ĐM vành của Việt
nam là 66.179 người mỗi năm. Dự báo con số này sẽ
là 100.000 vào năm 2010 (khoảng 300 người tử vong
do bệnh này mỗi ngày).
• * Vai trò của rối loạn lipide máu trong bệnh lý xơ vữa
ĐM đã dược chứng minh rõ.
*VN: t
ỷ lệ người bệnh ĐM vành có RLLP máu là

gần 67%.
=> Cần có khuyến cáo xử trí RLLP máu
Cơ sở của khuyến cáo
• Vai trò của RLLP máu ( nhất là LDL) trong sinh bệnh
học và tiến trình XVĐM đã rõ
Cô sôû cuûa khuyeán caùo
Cơ sở của khuyến cáo
• Các phân loại về RLLP máu
• * Phân loại của Fredrickson: mô tả, khó áp dụng.
• * Phân loại của De Gennes, của Hiệp Hội Tim Mạch
châu u đơn giản và dễ áp dụng : tăng cholesterol
đơn thuần, tăng TG đơn thuần, tăng cả cholesterol và
TG.
•* Hiệntại: RLLP máu được xem xét từng thành
phần và tập trung vào LDL-C, TG, HDL-C.
Cơ sở của khuyến cáo
• * Các nghiên cứu dòch tễ học quan sát: The Seven
Countries Study, nghiên cứu Framingham
Massachusette (Hoa Kỳ), nghiên cứu PROCAM …
• * Các nghiên cứu can thiệp gần đây: 4S,
WOSCOPS, CARE, LIPID, AFCAPS, PROSPER,
HPS, TNT.
Tất cả cho thấy: RLLP máu làm tăng tỷ lệ XVĐM và
khi đưa LDL-C xuống càng thấp thì làm giảm được
tử vong do XVĐM càng nhiều.
=> Cần có khuyến cáo mới về xử trí RLLP máu
Cập nhật
• Sử dụng thuốc điều trò lipid
máu để làm chậm hoặc thoái
triển mảng xơ vữa

Aggressive lipid
lowering strategy
 Atorvastatin (80 mg)
 n=253
Aggressive lipid
Aggressive lipid
lowering strategy
lowering strategy


Atorvastatin
Atorvastatin
(80 mg)
(80 mg)


n=253
n=253
Endpoints (follow-up 18 months):
J
Primary – Percent change in atheroma volume on IVUS
between baseline and 18 month follow-up
J
Secondary – Absolute change in atheroma volume; change in
the percent obstructive volume
Endpoints (follow
Endpoints (follow
-
-
up 18 months):

up 18 months):
J
J
Primary
Primary


Percent change in atheroma volume on IVUS
Percent change in atheroma volume on IVUS
between baseline and 18 month follow
between baseline and 18 month follow
-
-
up
up
J
J
Secondary
Secondary


Absolute change in atheroma volume; change in
Absolute change in atheroma volume; change in
the percent obstructive volume
the percent obstructive volume
REVERSAL Trial
JAMA 2004
502 symptomatic coronary artery disease
patients with elevated LDL
Randomized, double-blind, multicenter

502 symptomatic coronary artery disease
502 symptomatic coronary artery disease
patients with elevated LDL
patients with elevated LDL
Randomized, double
Randomized, double
-
-
blind, multicenter
blind, multicenter
Moderate lipid-
lowering strategy
 Pravastatin (40 mg)
 n=249
Moderate lipid
Moderate lipid
-
-
lowering strategy
lowering strategy


Pravastatin
Pravastatin
(40 mg)
(40 mg)


n=249
n=249

REVERSAL Trial
Change in atheroma
volume
p=0.02 for change between atorvastatin
vs pravastatin
Change in percent
obstruction volume
p=0.0002 for change between atorvastatin vs
pravastatin
0.2
1.6
0
1
1
2
2
Atorvastatin Pravastatin
0.2
1.6
0
1
1
2
2
Atorvastatin Pravastatin
REVERSAL
Intensive statin therapy allows a
more important stabilization of
coronary atheroma in patients with
stable coronary artery disease and

high LDL levels
ASTEROID
A Study To evaluate the Effect
of Rosuvastatin On Intravascular
ultrasound-Derived coronary
atheroma burden
Reference: Nissen S et al. Effect of very high-intensity statin therapy on regression of coronary
atherosclerosis. The ASTEROID trial. JAMA 2006;295 (13):1556-1565.
1183
1183
be
be


nh
nh
nhaõn
nhaõn
ủử
ủử


ù
ù
c
c
sa
sa



ng
ng
lo
lo
ù
ù
c
c
va
va


507
507
be
be


nh
nh
nhaõn
nhaõn
ủử
ủử


ù
ù
c
c



ie
ie


u
u
trũ
trũ
Ta
Ta
ù
ù
i
i
53
53
trung
trung
taõm
taõm




Hoa
Hoa
Ky
Ky



, Canada,
, Canada,
Chaõu
Chaõu
Aõu
Aõu
va
va


Australia
Australia
Rosuvastatin
Rosuvastatin
lie
lie


u
u
40 mg/
40 mg/
nga
nga


y
y

trong
trong
24
24
tha
tha


ng
ng
Sieõu
Sieõu
aõm
aõm
trong
trong
lo
lo


ng
ng


M
M


ủớ
ủớ

ch
ch


sau
sau
24
24
tha
tha


ng
ng


ie
ie


u
u
trũ
trũ
(n=349)
(n=349)
Sieõu
Sieõu
aõm
aõm

trong
trong
lo
lo


ng
ng


M
M
va
va


nh
nh
vụ
vụ


i
i


a
a



u
u
do
do


40 MHz
40 MHz
ủử
ủử


ù
ù
c
c
t
t
ửù
ửù


o
o


ng
ng
ke
ke



o
o
ra
ra
vụ
vụ


i
i
to
to


c
c


o
o


0,5 mm/
0,5 mm/
giaõy
giaõy







oa
oa
ù
ù
n
n


M
M


ủớ
ủớ
ch
ch


da
da


i
i
> 40 mm
> 40 mm

158 BN
158 BN
ru
ru


t
t
kho
kho


i
i
NC hay
NC hay
khoõng
khoõng
co
co


KQ IVUS
KQ IVUS
khi
khi
ke
ke



t
t
thu
thu


c
c
NC
NC
ASTEROID Conclusions
 This regimen resulted in significant regression
for all three primary and secondary IVUS
efficacy parameters (p<0.001).
 Regression occurred in 64% to 78% of subjects
treated, depending on the efficacy parameter
FDA
(USA)
APPROVED
2008
• Rosuvastatin có chỉ đònh:
• Làm chậm sự tiến triển của xơ vữa ĐM

×