ĐẶT MÁY TẠO NHỊP
ĐẶT MÁY TẠO NHỊP
QUA ĐƯỜNG TĨNH MẠCH
QUA ĐƯỜNG TĨNH MẠCH
Ở TRẺ EM
Ở TRẺ EM
BS ĐỖ NGUYÊN TÍN
BS ĐỖ NGUYÊN TÍN
TS VŨ MINH PHÚC
TS VŨ MINH PHÚC
PSG.TS HOÀNG TRỌNG KIM
PSG.TS HOÀNG TRỌNG KIM
Bộ
Bộ
Môn
Môn
Nhi
Nhi
-
-
TRƯỜNG ĐHYD TPHCM
TRƯỜNG ĐHYD TPHCM
¾
¾
RLN
RLN
chậm
chậm
ở
ở
trẻ
trẻ
em
em
: hay
: hay
gặp
gặp
,
,
gây
gây
RLHĐ
RLHĐ
và
và
tử
tử
vong
vong
¾
¾
Do
Do
bẩm
bẩm
sinh
sinh
hoặc
hoặc
viêm
viêm
cơ
cơ
tim
tim
. Block AV
. Block AV
và
và
SSS
SSS
¾
¾
Đặt
Đặt
máy
máy
tạo
tạo
nhòp
nhòp
ở
ở
trẻ
trẻ
em
em
là
là
một
một
thủ
thủ
thuật
thuật
rất
rất
cần
cần
thiết
thiết
để
để
cấp
cấp
cứu
cứu
kòp
kòp
thời
thời
các
các
RLN
RLN
chậm
chậm
,
,
¾
¾
Do
Do
trẻ
trẻ
em
em
có
có
những
những
đặc
đặc
trưng
trưng
riêng
riêng
về
về
:
:
Giải
Giải
phẫu
phẫu
cơ
cơ
thể
thể
:
:
cơ
cơ
thể
thể
trẻ
trẻ
nhỏ
nhỏ
và
và
còn
còn
phát
phát
triển
triển
.
.
Sinh
Sinh
lý
lý
tim
tim
:
:
mức
mức
độ
độ
nhạy
nhạy
cảm
cảm
của
của
cơ
cơ
tim
tim
thay
thay
đổi
đổi
.
.
Đặc
Đặc
điểm
điểm
bệnh
bệnh
lý
lý
khác
khác
với
với
người
người
lớn
lớn
)
)
Đặt
Đặt
máy
máy
tạo
tạo
nhòp
nhòp
ở
ở
trẻ
trẻ
em
em
có
có
những
những
đặc
đặc
trưng
trưng
riêng
riêng
về
về
kỹ
kỹ
thuật
thuật
,
,
hiệu
hiệu
quả
quả
và
và
biến
biến
chứng
chứng
.
.
ĐẶT VẤN ĐỀ
ĐẶT VẤN ĐỀ
MỤC TIÊU TỔNG QUÁT:
MỤC TIÊU TỔNG QUÁT:
Đánh
Đánh
giá
giá
các
các
đặc
đặc
điểm
điểm
trong
trong
đặt
đặt
máy
máy
tạo
tạo
nhòp
nhòp
qua
qua
đường
đường
TM
TM
ở
ở
trẻ
trẻ
em
em
tại
tại
Bệnh
Bệnh
viện
viện
Nhi
Nhi
Đồng
Đồng
I
I
từ
từ
10/2002
10/2002
đến
đến
4/2005
4/2005
.
.
MỤC TIÊU CHUYÊN BIỆT:
MỤC TIÊU CHUYÊN BIỆT:
1.
1.
Khảo
Khảo
sát
sát
các
các
đặc
đặc
điểm
điểm
LS
LS
các
các
trường
trường
hợp
hợp
đặt
đặt
máy
máy
tạo
tạo
nhòp
nhòp
tạm
tạm
thời
thời
và
và
vónh
vónh
viễn
viễn
ở
ở
trẻ
trẻ
em
em
.
.
2.
2.
Đánh
Đánh
giá
giá
các
các
đặc
đặc
điểm
điểm
về
về
kỹ
kỹ
thuật
thuật
đặt
đặt
máy
máy
tạo
tạo
nhòp
nhòp
tạm
tạm
thời
thời
và
và
vónh
vónh
viễn
viễn
ở
ở
trẻ
trẻ
em
em
.
.
3.
3.
Ghi
Ghi
nhận
nhận
các
các
biến
biến
chứng
chứng
trong
trong
đặt
đặt
máy
máy
tạo
tạo
nhòp
nhòp
tạm
tạm
thời
thời
và
và
vónh
vónh
viễn
viễn
ở
ở
trẻ
trẻ
em
em
.
.
4.
4.
Đánh
Đánh
giá
giá
hiệu
hiệu
quả
quả
của
của
đặt
đặt
máy
máy
tạo
tạo
nhòp
nhòp
tạm
tạm
thời
thời
và
và
vónh
vónh
viễn
viễn
ở
ở
trẻ
trẻ
em
em
.
.
MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU:
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU:
Tiền
Tiền
cứu
cứu
,
,
mô
mô
tả
tả
ĐỐI TƯNG NGHIÊN CỨU:
ĐỐI TƯNG NGHIÊN CỨU:
Chọn
Chọn
tất
tất
cả
cả
bệnh
bệnh
nhân
nhân
được
được
đặt
đặt
máy
máy
tạo
tạo
nhòp
nhòp
tạm
tạm
thời
thời
và
và
vónh
vónh
viễn
viễn
từ
từ
10/2002
10/2002
đến
đến
4/2005
4/2005
,
,
tại
tại
Bệnh
Bệnh
Viện
Viện
Nhi
Nhi
Đồng
Đồng
I
I
kể
kể
cả
cả
các
các
bệnh
bệnh
nhân
nhân
tử
tử
vong
vong
và
và
không
không
tử
tử
vong
vong
.
.
PHƯƠNG PHÁP VÀ
PHƯƠNG PHÁP VÀ
ĐỐI TƯNG NGHIÊN CỨU
ĐỐI TƯNG NGHIÊN CỨU
Từ
Từ
10/2002
10/2002
đến
đến
4/2005
4/2005
chúng
chúng
tôi
tôi
đặt
đặt
máy
máy
tạo
tạo
nhòp
nhòp
qua
qua
đường
đường
tónh
tónh
mạch
mạch
thành
thành
công
công
cho
cho
28 BN
28 BN
trong
trong
đó
đó
:
:
ĐẶT MÁY TẠO NHỊP TẠM THỜI
ĐẶT MÁY TẠO NHỊP TẠM THỜI
:
:
22 BN
22 BN
với
với
27
27
lần
lần
đặt
đặt
5 ca
5 ca
phải
phải
đặt
đặt
lại
lại
lần
lần
2
2
trong
trong
đó
đó
2 ca
2 ca
bò
bò
sút
sút
dây
dây
điện
điện
cực
cực
,
,
1 ca
1 ca
bò
bò
nhiễm
nhiễm
trùng
trùng
và
và
2 ca
2 ca
phải
phải
đặt
đặt
lại
lại
sau
sau
khi
khi
đã
đã
rút
rút
dây
dây
điện
điện
cực
cực
do
do
BN
BN
bò
bò
block AV
block AV
trở
trở
lại
lại
.
.
Tuổi
Tuổi
đặt
đặt
máy
máy
:
:
nhỏ
nhỏ
nhất
nhất
3
3
tháng
tháng
tuổi
tuổi
,
,
lớn
lớn
nhất
nhất
là
là
13
13
tuổi
tuổi
.
.
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
ĐẶT MÁY TẠO NHỊP VĨNH VIỄN:
ĐẶT MÁY TẠO NHỊP VĨNH VIỄN:
¾
¾
15 BN
15 BN
với
với
20
20
lần
lần
đặt
đặt
¾
¾
5 ca
5 ca
phải
phải
đặt
đặt
lại
lại
lần
lần
2
2
trong
trong
đó
đó
có
có
3 ca
3 ca
đặt
đặt
lại
lại
do
do
bò
bò
sút
sút
dây
dây
điện
điện
cực
cực
,
,
1 ca
1 ca
không
không
dẫn
dẫn
tốt
tốt
và
và
1 ca do
1 ca do
nhiễm
nhiễm
trùng
trùng
.
.
¾
¾
Có
Có
9 ca
9 ca
đặt
đặt
máy
máy
tạo
tạo
nhòp
nhòp
tạm
tạm
thời
thời
sau
sau
đó
đó
chuyển
chuyển
sang
sang
đặt
đặt
máy
máy
vónh
vónh
viễn
viễn
do
do
không
không
phục
phục
hồi
hồi
sau
sau
1
1
-
-
2
2
tuần
tuần
.
.
¾
¾
Tuổi
Tuổi
:
:
nhỏ
nhỏ
nhất
nhất
là
là
3
3
tuổi
tuổi
,
,
lớn
lớn
nhất
nhất
là
là
13
13
tuổi
tuổi
.
.
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ BÀN LUẬN
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ BÀN LUẬN
¾
¾
Tuổi
Tuổi
càng
càng
nhỏ
nhỏ
càng
càng
khó
khó
thực
thực
hiện
hiện
tạo
tạo
nhòp
nhòp
qua
qua
đường
đường
TM.
TM.
¾
¾
ĐẶT MÁY TẠO NHỊP TẠM THỜI
ĐẶT MÁY TẠO NHỊP TẠM THỜI
qua
qua
đường
đường
TM:
TM:
Trẻ
Trẻ
nhỏ
nhỏ
nhất
nhất
là
là
3
3
tháng
tháng
tuổi
tuổi
và
và
1
1
trẻ
trẻ
5
5
tháng
tháng
tuổi
tuổi
.
.
Thủ
Thủ
thuật
thuật
thành
thành
công
công
,
,
nhưng
nhưng
cả
cả
2 BN
2 BN
đều
đều
bò
bò
tử
tử
vong
vong
.
.
¾
¾
ĐẶT MÁY TẠO NHỊP VĨNH VIỄN
ĐẶT MÁY TẠO NHỊP VĨNH VIỄN
qua
qua
đường
đường
TM:
TM:
Trẻ
Trẻ
nhỏ
nhỏ
nhất
nhất
là
là
3
3
tuổi
tuổi
,
,
nặng
nặng
14kg.
14kg.
Vì
Vì
cơ
cơ
thể
thể
của
của
trẻ
trẻ
còn
còn
phát
phát
triển
triển
,
,
nên
nên
để
để
dây
dây
điện
điện
cực
cực
chùn
chùn
nhiều
nhiều
hơn
hơn
,
,
dễ
dễ
bò
bò
sút
sút
dây
dây
điện
điện
cực
cực
.
.
Lồng
Lồng
ngực
ngực
trẻ
trẻ
còn
còn
nhỏ
nhỏ
nên
nên
việc
việc
cấy
cấy
máy
máy
tạo
tạo
nhòp
nhòp
dễ
dễ
gây
gây
căng
căng
da
da
,
,
chậm
chậm
lành
lành
vết
vết
thương
thương
và
và
có
có
nguy
nguy
cơ
cơ
xuất
xuất
huyết
huyết
.
.
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ BÀN LUẬN
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ BÀN LUẬN
CH
CH
Ỉ
Ỉ
ĐỊ
ĐỊ
NH
NH Máy tạm thời Máy vónh viễn
(22 ca) (15 ca)
Block AV
Block AV 18 (81.9%) 12 (80%)
Suy
Suy
nu
nu
ù
ù
t
t
xoang
xoang 3 (13.6%) 2 (13.3%)
QT
QT
da
da
ø
ø
i
i1 (4.5%)1 (6.7%)
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ BÀN LUẬN
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ BÀN LUẬN
CHỈ ĐỊNH
CHỈ ĐỊNH
Đa
Đa
số
số
chỉ
chỉ
đònh
đònh
đặt
đặt
máy
máy
tạo
tạo
nhòp
nhòp
tạm
tạm
thời
thời
và
và
vónh
vónh
viễn
viễn
của
của
chúng
chúng
tôi
tôi
là
là
block AV
block AV
độ
độ
3:
3:
Tạm
Tạm
thời
thời
81.9%,
81.9%,
Vónh
Vónh
viễn
viễn
80%.
80%.
Tất
Tất
cả
cả
các
các
trường
trường
hợp
hợp
đặt
đặt
máy
máy
tạo
tạo
nhòp
nhòp
tạm
tạm
thời
thời
của
của
chúng
chúng
tôi
tôi
đều
đều
có
có
biểu
biểu
hiện
hiện
rối
rối
loạn
loạn
huyết
huyết
động
động
,
,
ngất
ngất
,
,
rối
rối
loạn
loạn
tri
tri
giác
giác
,
,
sốc
sốc
tim
tim
,
,
nhòp
nhòp
chậm
chậm
không
không
thích
thích
hợp
hợp
có
có
triệu
triệu
chứng
chứng
(Class I
(Class I
theo
theo
AHA/ACC).
AHA/ACC).
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ BÀN LUẬN
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ BÀN LUẬN
CHỈ ĐỊNH
CHỈ ĐỊNH
Trong
Trong
đặt
đặt
máy
máy
vónh
vónh
viễn
viễn
có
có
¾
¾
6/15 ca
6/15 ca
bò
bò
block AV
block AV
không
không
phục
phục
hồi
hồi
sau
sau
đặt
đặt
máy
máy
tạm
tạm
thời
thời
+
+
có
có
biểu
biểu
hiện
hiện
suy
suy
tim
tim
(Class I, MĐCC C)
(Class I, MĐCC C)
¾
¾
6/15 ca
6/15 ca
bò
bò
block
block
nhó
nhó
thất
thất
độ
độ
3
3
bẩm
bẩm
sinh
sinh
có
có
QRS
QRS
dãn
dãn
hoặc
hoặc
có
có
rối
rối
loạn
loạn
chức
chức
năng
năng
thất
thất
(Class I, MĐCC C)
(Class I, MĐCC C)
¾
¾
2/15 ca RL
2/15 ca RL
chức
chức
năng
năng
nút
nút
xoang
xoang
có
có
triệu
triệu
chứng
chứng
do
do
nhòp
nhòp
chậm
chậm
không
không
thích
thích
hợp
hợp
(Class I, MĐCC B)
(Class I, MĐCC B)
¾
¾
1 ca
1 ca
có
có
hội
hội
chứng
chứng
QT
QT
kéo
kéo
dài
dài
gây
gây
xoắn
xoắn
đỉnh
đỉnh
do
do
nhòp
nhòp
chậm
chậm
(Class I, MĐCC C).
(Class I, MĐCC C).
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ BÀN LUẬN
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ BÀN LUẬN
Các
Các
tác
tác
giả
giả
khác
khác
¾
¾
Theo
Theo
trung
trung
tâm
tâm
tạo
tạo
nhòp
nhòp
trẻ
trẻ
em
em
ở
ở
Châu
Châu
u
u
:
:
trên
trên
692 BN
692 BN
với
với
871
871
máy
máy
tạo
tạo
nhòp
nhòp
và
và
944
944
dây
dây
điện
điện
cực
cực
:
:
Do
Do
phẫu
phẫu
thuật
thuật
tim
tim
: 42% block AV, 20%
: 42% block AV, 20%
suy
suy
nút
nút
xoang
xoang
,
,
Không
Không
do
do
phẫu
phẫu
thuật
thuật
: 35% block AV
: 35% block AV
bẩm
bẩm
sinh
sinh
, 3% SSS.
, 3% SSS.
¾
¾
Costa R et al: 99
Costa R et al: 99
trẻ
trẻ
< 13
< 13
tuổi
tuổi
được
được
đặt
đặt
máy
máy
tạo
tạo
nhòp
nhòp
88%
88%
bò
bò
block AV (34%
block AV (34%
bò
bò
bẩm
bẩm
sinh
sinh
, 54%
, 54%
sau
sau
phẫu
phẫu
thuật
thuật
).
).
¾
¾
Chang CC et al: trong10 ca
Chang CC et al: trong10 ca
đặt
đặt
máy
máy
ở
ở
trẻ
trẻ
em
em
: 5 ca
: 5 ca
bò
bò
block
block
AV, 2 ca
AV, 2 ca
bò
bò
SSS, 1 ca
SSS, 1 ca
bò
bò
SSS+ block AV,
SSS+ block AV,
¾
¾
Như
Như
vậy
vậy
ở
ở
trẻ
trẻ
em
em
,
,
đa
đa
số
số
chỉ
chỉ
đònh
đònh
là
là
block
block
nhó
nhó
thất
thất
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ BÀN LUẬN
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ BÀN LUẬN
Be
Be
ä
ä
nh
nh
ca
ca
û
û
nh
nh
la
la
â
â
m
m
sa
sa
ø
ø
ng
ng
Ma
Ma
ù
ù
y
y
ta
ta
ï
ï
m
m
th
th
ờ
ờ
i
i
Ma
Ma
ù
ù
y
y
v
v
ó
ó
nh
nh
vie
vie
ã
ã
n
n
(22 ca)
(22 ca)
(15 ca)
(15 ca)
Co
Co
ù
ù
ro
ro
á
á
i
i
loa
loa
ï
ï
n
n
huye
huye
á
á
t
t
đ
đ
o
o
ä
ä
ng
ng
20 (93%)
20 (93%)
0 (0%)
0 (0%)
Nga
Nga
á
á
t
t
va
va
ø
ø
/
/
hoa
hoa
ë
ë
c
c
RL tri
RL tri
gia
gia
ù
ù
c
c
18 (81.9%)
18 (81.9%)
13 (86.7%)
13 (86.7%)
Đ
Đ
u
u
û
û
tie
tie
â
â
u
u
chua
chua
å
å
n
n
vie
vie
â
â
m
m
c
c
ơ
ơ
tim
tim
16 (72.7%)
16 (72.7%)
9 (60%)
9 (60%)
Ba
Ba
á
á
t
t
th
th
ừơ
ừơ
ng
ng
tre
tre
â
â
n
n
SA
SA
tim
tim
18 (81.9%)
18 (81.9%)
12 (80%)
12 (80%)
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ BÀN LUẬN
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ BÀN LUẬN
BỆNH CẢNH LS
BỆNH CẢNH LS
¾
¾
Trong
Trong
đặt
đặt
máy
máy
tạo
tạo
nhòp
nhòp
tạm
tạm
thời
thời
,
,
tình
tình
trạng
trạng
BN
BN
nặng
nặng
Rối
Rối
loạn
loạn
huyết
huyết
động
động
(93%),
(93%),
Rối
Rối
loạn
loạn
tri
tri
giác
giác
hoặc
hoặc
ngất
ngất
(81.9%),
(81.9%),
Có
Có
biểu
biểu
hiện
hiện
viêm
viêm
cơ
cơ
tim
tim
72.7%
72.7%
SA
SA
tim
tim
bất
bất
thường
thường
81.9% (
81.9% (
dãn
dãn
buồng
buồng
tim
tim
, RLCN
, RLCN
thất
thất
...)
...)
¾
¾
Thủ
Thủ
thuật
thuật
cần
cần
được
được
thực
thực
hiện
hiện
nhanh
nhanh
ngay
ngay
tại
tại
phòng
phòng
cấp
cấp
cứu
cứu
.
.
Không
Không
có
có
hướng
hướng
dẫn
dẫn
của
của
Xquang
Xquang
¾
¾
nh
nh
hưởng
hưởng
đến
đến
các
các
thao
thao
tác
tác
và
và
thành
thành
công
công
của
của
thủ
thủ
thuật
thuật
¾
¾
Tỷ
Tỷ
lệ
lệ
đặt
đặt
cấp
cấp
cứu
cứu
thành
thành
công
công
của
của
chúng
chúng
tôi
tôi
24/27ca (88.8%).
24/27ca (88.8%).
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ BÀN LUẬN
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ BÀN LUẬN
CÁC ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT ĐẶT MÁY
CÁC ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT ĐẶT MÁY
PH
PH
ƯƠ
ƯƠ
NG PHA
NG PHA
Ù
Ù
P VO
P VO
Â
Â
CA
CA
Û
Û
M
M
Ma
Ma
ù
ù
y
y
ta
ta
ï
ï
m
m
th
th
ờ
ờ
i
i
Ma
Ma
ù
ù
y
y
v
v
ó
ó
nh
nh
vie
vie
ã
ã
n
n
(27
(27
la
la
à
à
n
n
đ
đ
a
a
ë
ë
t
t
)
)
(20
(20
la
la
à
à
n
n
đ
đ
a
a
ë
ë
t
t
)
)
Te
Te
â
â
ta
ta
ï
ï
i
i
cho
cho
å
å
25 (92.6%)
25 (92.6%)
3 (15%)
3 (15%)
Me
Me
â
â
t
t
ó
ó
nh
nh
ma
ma
ï
ï
ch
ch
2 (7.4%)
2 (7.4%)
3 (15%)
3 (15%)
Me
Me
â
â
no
no
ä
ä
i
i
kh
kh
í
í
qua
qua
û
û
n
n
0
0
14 (70%)
14 (70%)