Trng K53-LHD_VT Báo cáo thc tp
Trường Đại Học Mỏ - Địa Chất Hà Nội
Khoa Dầu Khí
Bộ Môn : Lọc Hóa Dầu
BÁO CÁO THỰC TẬP NHẬN THỨC
GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN : ĐOÀN VĂN HUẤN
SINH VIÊN : TRỊNH VĂN TRƯỜNG
LỚP : LỌC HÓA DẦU K53-VŨNG TÀU
Phụ Lục
Nội Dung Thăm Quan 4
Thăm Quan Công Ty DMC Vũng Tàu 4
Giới Thiệu Về Tổng Cty DMC và DMC Miền Nam 4
THIẾT BỊ ĐO THÔNG SỐ DUNG DỊCH KHOAN 5
Tham Quan Kho Cảng LPG Thị Vải 12
Tham Quan Trạm Nén Khí CNG Mỹ Xuân PV Gas 14
Tham Quan Nhà Máy Đạm Phú Mỹ 17
TỔNG QUAN VỀ URÊ, CÔNG NGHỆ TỔNG HỢP URÊ VÀ NHÀ MÁY ĐẠM PHÚ MỸ 17
QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ TỔNG HỢP VÀ TẠO HẠT URÊ TẠI NHÀ MÁY ĐẠM PHÚ
MỸ 39
Kết Luận…………………………………………………………………………………………………………………………….… 56
Trng K53-LHD_VT Báo cáo thc tp
Thư Ngỏ
t thc tp nhn thc t,c tip xúc vi nhng kin thc
thc t em cm thy mình hiu sâu sc ,có cái nhìn trn
thc tip thu trên lp.Nhng kin thc thc t này s giúp em hoàn
thin và cng c c s hiu bit ca mình v thit b,quy trình công
ngh,cách vt b trong ngành du khí.Em xin
gi li ci các th môn u kin
t thc tp và xin gi li cc ti thy giáo
i trc ting dn và ch bo lp LHD_VT trong
t thc tp nhn thc!Cui cùng xin c
thành báo cáo này,tuy còn nhiu sai sót mong thy cô và bng
thi cho ý kin v bn báo cáo ca em !
Chân thành c
Trng K53-LHD_VT Báo cáo thc tp
Nội Dung Thăm Quan
Thăm Quan Công Ty DMC Vũng Tàu
Giới Thiệu Về Tổng Cty DMC và DMC Miền Nam
I.LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG CHÍNH
1. Sản xuất
-
-
Các sản phẩm chính :
Barite – API DMC, Bentonite Higen DMC,Cancium CarbonMC
Super Lub DMC
2. Kinh doanh
-
-
3. Dịch vụ kỹ thuật
-
-
-
-
Trng K53-LHD_VT Báo cáo thc tp
-
-
-
THIẾT BỊ ĐO THÔNG SỐ DUNG DỊCH KHOAN
Vim tra các thông s ca dung dch khoan là ht sc cn thit và
quan trng, nó giúp cho vim soát chng dung d
là mt s dng c và thit b c s dng.
4.1. Phễu đo độ nhớt
nhc ca dung dch, ch
s chy loãng ca dung dch biu th bng thi gian
ng giây) khi chy ht 946 cm
3
dung dch qua
phu có dung tích 1500 cm
3
ng kính trong l
phu là 4,75 mm.
Hình 4.1. Ph nht
4.1.1. Cu to
Gm mt phu ln dung tích 1500 ml, trên ming phu có gn si lc
và mt c
B dung dch vào cho ti l
ng thng h bm giây cho ti khi dung dch chy cc
i (946ml). Th nhc ca dung dch
khoan.
Trng K53-LHD_VT Báo cáo thc tp
Chú ý: c khi s dng phi gian chy cc, thi gian chy là 26
t yêu cu.
Trng K53-LHD_VT Báo cáo thc tp
4.2. Cân tỷ trọng
nh trng ca m th
- 23.0 lbs/gal),
specific gravity (0.79 - 2.72 sg), lbs/ft
3
(49 - 172 lbs/ft
3
),
PSI/1000 ft (340 - 1190 PSI/1000 ft)
Hình 4.2. Cân t trng
4.2.1. Cu to
Gm mt cc có dung tích 210 ml, m t
, mt và bt thy cân bng.
dung dch vào cc sao cho dung dch tràn ra ngoài và có ít bt nhy np,
ly ngón tay bt l nh trên np ra sch phn dung dch tràn ra ngoài và lau khô.
, di chuyt sao cho bt thy v trí cân bc và ghi li
giá tr.
Chú ý: c mi li hiu chnh li bc ct, nu sai s ln phi hiu
chnh cân bng cách thêm hoc bt các viên chì u cán cân.
4.3. Máy đo lưu biến Fann viscometer
S dng máy Fann có th c nhiu
t khác nhau t nht biu kin,
nht do, ng lc c b
4.3.1. Cu to
Máy Fann gm các thit b chính: b phn gia
nhit, nhit k, thân máy.
Trng K53-LHD_VT Báo cáo thc tp
Hình 4.3. Máy Fann
viscometer
4
Rót mu dung dch vào cc ti mc chun, cho vào
b phn gia nhit và lp vào thân máy. Bt máy quay
t 300 vòng/phút, gia nhit cho mt 120
0
F.
Khi m t 120
0
F, bt máy quay t 600
c và ghi li giá tr c.
Chuyn v t c và ghi li
giá tr các t quay khác.
bn gel ta làm t ln nht 10 15
giây, tt máy. Khi máy dng hoàn toàn, sau thi gian 10 giây hoc 10 phút bt máy
quay t chm nht ( 3 vòng/phút) và ghi li giá tr ln nhc. Giá tr
bn gel 10 giây hoc 10 phút ca dung dch khoan.
4.4. Thiết bị đo độ thải nước ở nhiệt độ thường (FILTER PRESS-API )
4.4.1. Cu to
Hình 4.4. Thiết bị đo độ thải nước ở nhiệt độ thường
Trng K53-LHD_VT Báo cáo thc tp
Làm sch và lau khô cell, lp phn ni lc, giy lc vào cell. Rót dung
dch vào cách miy phn np trên ca cell l và
t ng hng i.
M cho áp sung h b
tính thi gian. Sau 30 phút, ghi li th c hc, m x áp sut.
Tháo dng c ra kh, ra sch và lau khô.
Chú ý: c khi tii kim tra áp sut trong
bình, nu ht phi np thêm.
Ngoài thit b FILTER PRESS-API thì còn s dng
thit b thc nhi cao, áp su mô
ph thc ca dung dch trong ging khoan. sut
4.5. Bộ dụng cụ đo hàm lượng cát
Tiêu chunh ht cát hay bt
c vt liu nào l
Hình 4.6. B dng c ng cát
4.5.1. Cu to
Hình 4.5. Thiết bị đo độ
thải nước ở nhiệt độ cao,
áp suất cao.
Trng K53-LHD_VT Báo cáo thc tp
- c l ng kính 2,5 inch.
- Phu nha
- ng 10ml có chia vch, vt liu thu tinh.
- Bình xt ra.
- Hng bng nha.
dung dch cng lng ti mc
cho ti mng. Bt kín ng lng và lc m cho dung
dc hòa trn u vào nhau.
dung dch t ng lng qua b phn có gi lc và làm sch ng lng
bc sch. Ht rn còn li lc ra sch bp
phu vào b phn gi lc và t t lc lu phu vào ng lng
thu ly cát bc nh xi cho sch cát i . Ch cho
cát lng trong ng lng và ghi li giá tr c bng v phn
4.6. Máy đo pH
a dung dch bng cách
bt máy và nhúng phn u ca máy vào dung dc
giá tr pH hin th.
Hình 4.7. Máy đo pH
Trng K53-LHD_VT Báo cáo thc tp
4.7. Một số thiết bị khác
Hình 4.8. Máy khuấy Hình 4.9. Lò Nung
Hình 4.10. Máy đo momen
Trng K53-LHD_VT Báo cáo thc tp
Tham Quan Kho Cảng LPG Thị Vải
Cảng Thị Vải - Cái Mép -
và sông Cái Mép. Tân Thành)
container DWT công
-700.000 TEU
-
e
tn v
LPG
Một số hình ảnh về kho cảng LPG Thị Vải
Trng K53-LHD_VT Báo cáo thc tp
Trng K53-LHD_VT Báo cáo thc tp
u vào ca kho cng là h thng phóng và nhn PIG t Dinh C và Nam Côn
ng thnh kì h thng phóng PIG s ho thông ra
ng ng và dò khuyt tng ng.
Trong h thng kho cha gm 2 Xi-lô cha Condensate có dung tích 6300 m
3
,tháp
TK 101 A-B sc cha 16.000 m
3
,tàu ni có sc cha gn 60.000 tn và h thng
Bulit gm 6 bn bê tông bc cát phía ngoài dung tích 442 m
3
.Trên các bn chu
có h thc,nhi,áp sut và h thng cha cháy t ng,xung quang
tháp TK 101 A-c bo v bng h th chm bo an toàn khi có
s c.
c xut qua hai cu cng,cu cng s 1 tip nhn tàu có trng ti
6000 tn còn cu cng s 2 là t 600 2000 tc khi xut
c phi trn t l theo yêu cu ca khách hàng thông qua h th
t ra tàu.
Tham Quan Trạm Nén Khí CNG Mỹ Xuân
PV Gas South
I.Giới thiệu PV Gas
-
.
-
-
Trng K53-LHD_VT Báo cáo thc tp
II.Giới thiệu về CNG
thiên nhiên là mêtan (CH
4
êtan (C
2
H
6
3
H
8
), butan (C
4
H
10
2
và 50%
x
hông khí nên khi thoát ra ngoài
phát tán nhanh và bay lên cao.
CH
4
85% C
2
H
6
10%
Khí nén
Trng K53-LHD_VT Báo cáo thc tp
+ Tính an toàn
o
-
CO
2
.
Tân Thành,BR-VT có
p
o
3
2900 m
3
/h
Trng K53-LHD_VT Báo cáo thc tp
Tham Quan Nhà Máy Đạm Phú Mỹ
TỔNG QUAN VỀ URÊ, CÔNG NGHỆ TỔNG HỢP URÊ VÀ
NHÀ MÁY ĐẠM PHÚ MỸ
1.1 Sơ lược về urê
1.1.1 Khái niệm:
Urê là mt hp cht hi công thc
phân t CON
2
H
4
hay (NH
2
)
2
CO, và công thc cu to:
Hình 3D của urê
Tên quốc tế : Diaminomethanal.
Tên khác: carbamide, carbonyl diamide.
c bi
c Hilaire Rouelle phát hip cht hc
tng hp nhân tu tiên t các chi Frieldrich Woehler,
bng cách cho xyanat kali phn ng vi sulfat amoniac.
1.1.2 Tính chất của Urê :
1.1.2.1 Tính chất vật lý:
Trng K53-LHD_VT Báo cáo thc tp
Dng tinh th và hình dng b ngoài: d, t giác
Urê dng tinh th không màu, nhi nóng chy 132,4
0
C, d hòa tan trong
c, d b nhit phân to nhiu sn phm khác nhau
Nh, d cht c nhng lom khác
m thì không có mùi khai
Trng K53-LHD_VT Báo cáo thc tp
Phân t ng : 60,07g/mol
Khng riêng : 750kg/m3
tan :
Bảng 1.1 Độ tan trong nước của urê theo nhiệt độ
0
C)
20
108
40
167
60
251
80
400
100
733
Nhi phân hy : 132,7 °C (406
o
K)
pKa : 0,18
pKb : 13,82
Tính hút m : 81% (20°C)
73% (30°C)
Hiu ng nhic : 57,8 cal/g (thu nhit)
T l m rt cao 45-m nguyên cht
Urê là cht d hút m t ng xung quanh ti mt nhi nhnh, ng
vi áp sut riêng phn cng lc
trên b mt urê
Urê s hút ng xung quanh l 10 40
0
C
Trng K53-LHD_VT Báo cáo thc tp
Bảng 1.2 Hàm ẩm không khí theo nhiệt độ
(
0
C)
(g/Kg KKK)
10
71,8
15
79
20
80
25
75,8
30
72,5
40
68
50
62,5
-
1.1.2.2 Tính chất hoá học :
Ging lot :
(NH
2
)
2
CO + 4O
2
= 2HNO
3
+ CO
2
+ H
2
O
Phân urê d b phân hy :
+ Trong không khí m:
2NO + (NH
2
)
2
CO + ½O
2
= 2N
2
+ H
2
O + CO
2
Trng K53-LHD_VT Báo cáo thc tp
t m :
urease
(NH
2
)
2
CO + 3H
2
O > CO
2
+ 2NH
4
OH
+ Phân hy bi nhit:
80
0
C :
(NH
2
)
2
CO NH
3
+ HNCO
i vi urê:
HNCO + (NH
2
)
2
CO NH
2
CONHCONH
2
biuret
NH
2
CONHCONH
2
NH
3
+HNCO
Biuret có kh t cháy lá.
nhi <130
0
C :
(NH
2
)
2
CO + H
2
O NH
2
COONH
4
cacbamat amôn
NH
2
COONH
4
+ H
2
O (NH
4
)
2
CO
3
cacbonat amôn
(NH
4
)
2
CO
3
NH
3
+ CO
2
+ H
2
O
nhi > 130
0
C:
(NH
2
)
2
CO + H
2
O 2NH
3
+ CO
2
1.1.3 Ứng dụng của urê:
1.1.3.1 Trong công nông nghiệp
ng, giúp cây phát trin mnh, thích hp vi
ru Urê cng có cha 0,8 c
i di dng biuret thp (ti
c bón cho cây tri dng phân bón lá.
Trn ln vi các cht ph gia khác urê s c dùng trong nhiu loi phân bón
rn có các dng công th
Trng K53-LHD_VT Báo cáo thc tp
amôn urê (UAS) và urê photphat (urê + axit photphoric), các dung dch urê nng
thuc nitrat amôn urê (UAN) (80 m
kt tinh li thp phù hp cho vic vn chuy i bng h
thng ng dn hay phun bón trc tip.
Là cht b sung vào thng vt, nó cung cp mt ngum c nh
i r ti giúp cho s ng.
sn xut lisin, mc dùng thông dng trong
m.
Các loi nhc polyme hóa tng ph dùng cho ngành công nghip
dt có tác dng làm phân b u các thành phn ép ca các cht si.
Nguyên liu cho sn xut cht d c bit là nha urê formaldehyd. Urê
(cùng vi Amoniac) phân hy nhi và áp su sn xut các loi
nha melamin.
Là cht thay th cho mui trong vic loi b i ca lòng
ng i
i.
Là mt thành phn b sung trong thu .
c s dt to màu nâu vàng trong các xí nghip sn xut
bánh quy.
c dùng trong mt s ngành sn xut thuc tr sâu.
Là mt thành phn ca mt s dng tóc, sa ra mt, du tc hoa.
c s dt là cht phn ng trong mt s gc l
u, do phn ng thu nhit to ra khi trn nó vc.
Thành phn ho x lý khói thi t
Trng K53-LHD_VT Báo cáo thc tp
1.1.3.2 Trong y học
c s dng trong các sn phm da liu cc b giúp cho quá trình tái
a da.
c sn xut và bài tit kh vi mt t gi,
n urê cao trong máu ch ra v vi s bài tit hoc trong mt s ng
h sn xut quá nhi.
N t s ri lon máu ác tính (ví d bnh bch
cu và bnh Kahler)
N cao ca urê (uremia) có th sinh ra các ri lon thn kinh (bnh não).
Thi gian dài b uremia có th i màu da sang màu xám.
1.1.4 Vài điểm chú ý về urê
Trong s các sn phm hoá hc s dng ph bin làm ngun cung cp
m cho cây trSulphur Amonium (SA), Nitrat Amonium (NH
4
NO
3
),
c s dng nhi vì nht tri ca nó v mi
n.
Bảng 1.3 Sản lượng tiêu thụ urê trên toàn thế giới
1973
1997
2003
2007
Tiêu th
(Triu tn)
8,3
37,6
50
116,7
1.1.5 Ưu điểm của Urê
Urê có th c dùng bón cho cây tri dng rn, dng li gc hoc
s di vi mt s loi cây trng.
Khi s dng urê không gây hing cháy n nguy hii s dng và
ng chung quanh (Nitrat Ammonium rt d gây cháy n).
Trng K53-LHD_VT Báo cáo thc tp
Vt khong 46%, s dng urê gim bc chi phí
vn chuyng và kho bãi tn tr so vi các sn phm cung cm
khác.
Vic sn xut urê thi ra ít chc hng.
c s dt nông s
vi các loi sn phm cung cm khác.
1.1.6 Cách sử dụng phân urê hiệu quả nhất
b mn 65% vào bu khí quyi dng NH
3
hoc ra trôi
và ngm xut di dng NO
3
nc bón bng cách tri trên mt
n 24 gi u kin không khí nóng và m. Nhng cách làm
u qa ca vic s dng urê là bón trn chun b
t trng, pha vc trong h thi tiêu hoc ngay sau khi bón
vt tr hòa tan urê
m xun vùng không xy ra hing mm do b
ammonia.
S thm liên quan ti nhi pH ct. S th
trong urê tùy thuc rt ln vào nhi pH ct. B
nói lên s thi dng khí amoniac khi bón urê bng cách tri lên b
mt:
Trng K53-LHD_VT Báo cáo thc tp
Bảng 1.4:Tỷ lệ % lượng urê mất đi do sự bay hơi khí amoniac theo nhiệt độ đất
Thời gian
(Ngày)
Nhiệt độ đất (
0
C)
7
15
25
32
0
0
0
0
0
2
0
0
1
2
4
2
2
4
5
6
5
6
7
10
8
5
7
12
19
10
6
10
14
20
Bảng 1.5: Tỷ lệ % lượng urê mất đi do sự bay hơi amoniac theo độ pH của đất
Thời gian
(Ngày)
Độ pH của đất
5,0
5,5
6,0
6,5
7,0
7,5
0
0
0
0
0
0
0
2
0
0
0
0
1
5
4
1
2
5
10
18
20
6
4
5
7
11
23
30
8
8
9
12
18
30
33
10
8
10
13
22
40
44
Ngày nay khoa hu s dm dc
i phân trên mn nay na mà s i phn gc cây
hp th m mt cách t t. Cách làm này nu thc hin tt s là mt
c tic nông nghip.
Trng K53-LHD_VT Báo cáo thc tp
1.2 Công nghệ sản xuất urê trên thế giới
1.2.1 Các phương pháp sản xuất urê:
a) HOCN + NH
3
= (NH
2
)
2
CO
c s dng do phn ng xy ra nhi áp sut cao,
c hi.
b) COCl
2
+ 2NH
3
= (NH
2
)
2
CO + 2HCl
Tuy nhiên có xy ra phn ng ph: NH
3
+ HCl = NH
4
ng
NH
3
thc t s dng lc
s dng.
c) COS + 2NH
3
= NH
2
COSNH
4
thiô carbamat amôn
Nhit phân: NH
2
COSNH
4
(NH
2
)
2
CO + H
2
S
COS r c dùng làm chc trong chi a
i nhi, áp suc s dng.
d) 2NH
3
+ CO
2
= NH
2
COONH
4
(1)
NH
2
COONH
4
(NH
2
)
2
CO + H
2
O (2)
c vi quá trình thy phân carbamat amôn, hay nói cách
Phn ng (1) xy ra nhanh và ta nhic thc hin cùng. Phn ng
(2) là phn ng thu nhit, xy ra chm và không hoàn toàn, hiu sut chuyn hóa
ng CO
2
khong 50 80 %.
Nhi quá trình sn xu nóng chy ca urê nên urê trong
quá trình sn xut dng nóng chy, áp suc to nên s xut hin
carbamat và sn phm trung gian là (NH
4
)
2
CO
3
n phn làm
sch.
t
0
, p