TỶ LỆ
TỶ LỆ
HỘI CHỨNG CHUYỂN HOÁ
HỘI CHỨNG CHUYỂN HOÁ
VÀ CÁC RỐI LOẠN LIÊN QUAN
VÀ CÁC RỐI LOẠN LIÊN QUAN
Ở
Ở
BỆNH NHÂN
BỆNH NHÂN
TĂNG HUYẾT ÁP NỘI TRÚ
TĂNG HUYẾT ÁP NỘI TRÚ
ThS
ThS
Đào
Đào
Duy
Duy
An,
An,
Khoa
Khoa
Nội
Nội
tim
tim
mạch
mạch
-
-
Lão
Lão
khoa
khoa
,
,
Bệnh
Bệnh
viện
viện
Đa
Đa
khoa
khoa
tỉnh
tỉnh
Kon Tum
Kon Tum
ĐẶT VẤN ĐỀ
ĐẶT VẤN ĐỀ
Hội
Hội
chứng
chứng
chuyển
chuyển
hoá
hoá
(HCCH)
(HCCH)
làm
làm
tăng
tăng
nguy
nguy
cơ
cơ
bệnh
bệnh
tim
tim
mạch
mạch
và
và
đái
đái
tháo
tháo
đường
đường
(ĐTĐ).
(ĐTĐ).
ATP III, 2001:
ATP III, 2001:
bệnh
bệnh
tim
tim
mạch
mạch
là
là
kết
kết
cục
cục
chính
chính
của
của
HCCH.
HCCH.
Hướng
Hướng
dẫn
dẫn
điều
điều
trò
trò
tăng
tăng
huyết
huyết
áp
áp
(THA)
(THA)
của
của
vùng
vùng
sub
sub
-
-
Saharan Africa 2003
Saharan Africa 2003
xác
xác
đònh
đònh
HCCH
HCCH
là
là
một
một
yếu
yếu
tố
tố
nguy
nguy
cơ
cơ
chính
chính
của
của
bệnh
bệnh
tim
tim
mạch
mạch
.
.
ĐẶT VẤN ĐỀ (
ĐẶT VẤN ĐỀ (
tt
tt
)
)
Tỷ
Tỷ
lệ
lệ
HCCH
HCCH
ở
ở
các
các
nước
nước
:
:
ATP III, 2001: 23,7%,
ATP III, 2001: 23,7%,
Hoa
Hoa
Kỳ
Kỳ
.
.
Chee
Chee
-
-
Eng Tan
Eng Tan
et al,
et al,
Singapore 2004: (1)
Singapore 2004: (1)
Malaysia
Malaysia
-
-
24,2%, (2)
24,2%, (2)
Ấn
Ấn
Độ
Độ
-
-
28,8%
28,8%
và
và
(3)
(3)
Trung
Trung
Quốc
Quốc
14,3%.
14,3%.
Trần
Trần
Văn
Văn
Huy
Huy
,
,
Khánh
Khánh
Hoà
Hoà
(J
(J
Geriatr
Geriatr
Cardiol
Cardiol
2004): 15,7% (
2004): 15,7% (
ATP III
ATP III
điều
điều
chỉnh
chỉnh
đề
đề
nghò
nghò
cho
cho
vùng
vùng
châu
châu
Á
Á
-
-
Thái
Thái
Bình
Bình
Dương
Dương
)
)
Đây
Đây
là
là
những nghiên
những nghiên
cứu
cứu
trên
trên
cộng
cộng
đồng
đồng
.
.
ĐẶT VẤN ĐỀ (
ĐẶT VẤN ĐỀ (
tt
tt
)
)
Các
Các
nghiên
nghiên
cứu
cứu
HCCH
HCCH
ở
ở
ĐTĐ
ĐTĐ
và
và
tăng
tăng
huyết
huyết
áp
áp
(THA)
(THA)
còn
còn
ít
ít
.
.
Tỷ
Tỷ
lệ
lệ
HCCH
HCCH
là
là
bao
bao
nhiêu
nhiêu
,
,
thành
thành
tố
tố
nào
nào
của
của
HCCH
HCCH
thường
thường
gặp
gặp
nhất
nhất
ở
ở
người
người
THA?
THA?
ĐẶT VẤN ĐỀ (
ĐẶT VẤN ĐỀ (
tt
tt
)
)
Mục
Mục
tiêu
tiêu
.
.
XÁC ĐỊNH TỶ LỆ HỘI CHỨNG CHUYỂN HOÁ
XÁC ĐỊNH TỶ LỆ HỘI CHỨNG CHUYỂN HOÁ
VÀ CÁC RỐI LOẠN LIÊN QUAN
VÀ CÁC RỐI LOẠN LIÊN QUAN
Ở BỆNH NHÂN TĂNG HUYẾT ÁP.
Ở BỆNH NHÂN TĂNG HUYẾT ÁP.
ĐỐI TƯNG VÀ PHƯƠNG PHÁP.
ĐỐI TƯNG VÀ PHƯƠNG PHÁP.
Đối
Đối
tượng
tượng
:
:
Bệnh
Bệnh
nhân
nhân
nội
nội
trú
trú
tại
tại
khoa
khoa
Nội
Nội
tim
tim
mạch
mạch
-
-
Lão
Lão
khoa
khoa
bò
bò
bệnh
bệnh
THA
THA
và
và
các
các
biến
biến
chứng
chứng
do THA.
do THA.
Bệnh
Bệnh
nhân
nhân
bò
bò
suy
suy
tim
tim
không
không
do THA
do THA
và
và
các
các
bệnh
bệnh
nội
nội
khoa
khoa
khác
khác
.
.
ĐỐI TƯNG VÀ PHƯƠNG PHÁP (
ĐỐI TƯNG VÀ PHƯƠNG PHÁP (
tt
tt
)
)
Tiêu
Tiêu
chuẩn
chuẩn
chọn
chọn
bệnh
bệnh
.
.
Bò
Bò
THA
THA
không
không
biến
biến
chứng
chứng
và
và
có biến
có biến
chứng
chứng
.
.
Bò
Bò
suy
suy
tim
tim
không
không
do THA.
do THA.
Bò
Bò
các
các
bệnh
bệnh
lý
lý
nội
nội
khoa
khoa
khác
khác
và
và
những
những
người
người
đã
đã
loại
loại
trừ
trừ
bệnh
bệnh
tim
tim
mạch
mạch
.
.
Lâm
Lâm
sàng
sàng
ổn
ổn
đònh
đònh
,
,
tự
tự
đi
đi
được
được
.
.
Làm
Làm
đủ
đủ
các
các
xét
xét
nghiệm
nghiệm
cần
cần
thiết
thiết
.
.
ĐỐI TƯNG VÀ PHƯƠNG PHÁP (
ĐỐI TƯNG VÀ PHƯƠNG PHÁP (
tt
tt
)
)
Tiêu
Tiêu
chuẩn
chuẩn
loại
loại
trừ
trừ
.
.
Không
Không
đồng
đồng
ý
ý
tham
tham
gia
gia
nghiên
nghiên
cứu
cứu
.
.
Bò
Bò
nhồi
nhồi
máu
máu
cơ
cơ
tim
tim
trong
trong
vòng
vòng
8
8
tuần
tuần
lễ
lễ
.
.
Không
Không
đầy
đầy
đủ
đủ
xét
xét
nghiệm
nghiệm
.
.
ĐỐI TƯNG VÀ PHƯƠNG PHÁP (
ĐỐI TƯNG VÀ PHƯƠNG PHÁP (
tt
tt
)
)
Nghiên
Nghiên
cứu
cứu
cắt
cắt
ngang
ngang
.
.
Phương
Phương
tiện
tiện
.
.
Huyết
Huyết
áp
áp
kế
kế
đồng
đồng
hồ
hồ
hiệu
hiệu
ALP K2
ALP K2
của
của
Nhật
Nhật
,
,
cân
cân
bàn
bàn
có
có
gắn
gắn
thước
thước
đo
đo
S
S
-
-
MIC
MIC
và
và
thước
thước
dây
dây
Trung
Trung
Quốc
Quốc
.
.
Thu
Thu
thập
thập
dữ
dữ
liệu
liệu
.
.
9
9
Đo
Đo
HA
HA
tư
tư
thế
thế
ngồi
ngồi
,
,
đo
đo
HA 2
HA 2
lần
lần
và
và
tính
tính
trung
trung
bình
bình
cộng
cộng
.
.
9
9
Đo
Đo
vòng
vòng
bụng
bụng
,
,
vòng
vòng
mông
mông
.
.
9
9
Cân
Cân
và
và
đo
đo
chiều
chiều
cao
cao
.
.
ĐỐI TƯNG VÀ PHƯƠNG PHÁP (
ĐỐI TƯNG VÀ PHƯƠNG PHÁP (
tt
tt
)
)
Xét
Xét
nghiệm
nghiệm
:
:
9
9
BN
BN
sau
sau
ăn
ăn
tối
tối
,
,
nhòn
nhòn
12
12
giờ
giờ
,
,
lấy
lấy
máu
máu
tónh
tónh
mạchbuổi
mạchbuổi
sáng
sáng
:
:
9
9
Đònh
Đònh
lượng
lượng
lipid
lipid
huyết
huyết
tương
tương
bằng
bằng
phương
phương
pháp
pháp
CHOD
CHOD
-
-
PAP.
PAP.
9
9
Đònh
Đònh
lượng
lượng
glucose
glucose
huyết
huyết
tương
tương
theo
theo
phương
phương
pháp
pháp
đo
đo
nồng
nồng
độ
độ
theo
theo
chuẩn
chuẩn
.
.
Máy
Máy
BTS
BTS
-
-
310 photometer
310 photometer
của
của
Tây
Tây
Ban
Ban
Nha
Nha
,
,
sản
sản
xuất
xuất
năm
năm
2002 do
2002 do
khoa
khoa
Xét
Xét
nghiệm
nghiệm
đảm
đảm
trách
trách
.
.