Tải bản đầy đủ (.ppt) (573 trang)

Bài giảng Văn bản công chứng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.66 MB, 573 trang )

BÀI 4
BÀI 4
VĂN BẢN CÔNG CHỨNG, GIÁ TRỊ
VĂN BẢN CÔNG CHỨNG, GIÁ TRỊ
PHÁP LÝ CỦA VĂN BẢN CÔNG CHỨNG
PHÁP LÝ CỦA VĂN BẢN CÔNG CHỨNG
KHÁI NIỆM VĂN BẢN CÔNG CHỨNG
ĐẶC ĐIỂM CỦA VĂN BẢN CÔNG CHỨNG
1. VĂN BẢN CÔNG CHỨNG
1. VĂN BẢN CÔNG CHỨNG
KHÁI NIỆM VĂN BẢN CÔNG CHỨNG
- CĂN CỨ PHÁP LUẬT: Đ4. LUẬT CÔNG CHỨNG;
-
KHÁI NIỆM: LÀ HỢP ĐỒNG, VĂN BẢN ĐÃ ĐƯỢC
CÔNG CHỨNG THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT;
-
BAO GỒM:
+ HỢP ĐỒNG, GIAO DỊCH;
+ LỜI CHỨNG CỦA CÔNG CHỨNG VIÊN.
CHÍNH XÁC VỀ THỜI GIAN, CHỦ THỂ, ĐỊA ĐIỂM
CÔNG CHỨNG
CHÍNH THỨC HÓA, CÔNG KHAI HÓA CÁC SỰ
KIỆN PHÁP LÝ
SỰ PHÙ HỢP VỚI PHÁP LUẬT VÀ ĐẠO ĐỨC XÃ
HỘI CỦA VĂN BẢN CÔNG CHỨNG
ĐẶC ĐIỂM CỦA VĂN BẢN CÔNG CHỨNG
ĐƯỢC TUÂN THỦ VỀ MẶT HÌNH THỨC
TUÂN THỦ CÁC NGUYÊN TẮC VỀ THỦ TỤC,
TRÌNH TỰ CÔNG CHỨNG
GIÁ TRỊ PHÁP LÝ CỦA VĂN BẢN CÔNG
CHỨNG (ĐIỀU 6 LUẬT CÔNG CHỨNG)


GIÁ TRỊ THI HÀNH GIÁ TRỊ CHỨNG CỨ
CƠ SỞ PHÁP LÝ: Đ6 LUẬT CÔNG CHỨNG;
BỘ LUẬT DÂN SỰ 2005
LÀ LOẠI CHỨNG CỨ VẬT CHẤT
GIÁ TRỊ CHỨNG CỨ
CÓ GIÁ TRỊ THI HÀNH ĐỐI VỚI CÁC BÊN
GIAO KẾT TRONG HĐ ĐÃ ĐƯỢC CÔNG
CHỨNG
CÓ QUYỀN YÊU CẦU CƠ QUAN NN BẢO VỆ
QUYỀN, LỢI ÍCH HỢP PHÁP KHI BỊ XÂM
PHẠM
GIÁ TRỊ THI HÀNH
BÀI 5
BÀI 5
QUYỀN, NGHĨA VỤ CỦA
QUYỀN, NGHĨA VỤ CỦA
NGƯỜI YÊU CẦU CÔNG CHỨNG
NGƯỜI YÊU CẦU CÔNG CHỨNG


I. QUY ĐỊNH CHUNG VỀ NGƯỜI YÊU CẦU
I. QUY ĐỊNH CHUNG VỀ NGƯỜI YÊU CẦU
CÔNG CHỨNG
CÔNG CHỨNG
1. Người yêu cầu công chứng là:
1. Người yêu cầu công chứng là:

Cá nhân, tổ chức Việt Nam;
Cá nhân, tổ chức Việt Nam;


Cá nhân, tổ chức nước ngoài.
Cá nhân, tổ chức nước ngoài.
2. Người yêu cầu công chứng là tổ chức thì việc yêu cầu
2. Người yêu cầu công chứng là tổ chức thì việc yêu cầu
công chứng được thực hiện thông qua:
công chứng được thực hiện thông qua:



Người đại diện theo pháp luật;
Người đại diện theo pháp luật;

Hoặc người đại diện
Hoặc người đại diện


theo uỷ quyền của tổ chức đó.
theo uỷ quyền của tổ chức đó.


I. QUY ĐỊNH CHUNH
I. QUY ĐỊNH CHUNH
VỀ NGƯỜI YÊU CẦU CÔNG CHỨNG
VỀ NGƯỜI YÊU CẦU CÔNG CHỨNG
3. Người yêu cầu công chứng phải có năng lực hành vi dân
3. Người yêu cầu công chứng phải có năng lực hành vi dân
sự đầy đủ.
sự đầy đủ.






Năng lực hành vi dân sự của cá nhân là khả năng của cá
Năng lực hành vi dân sự của cá nhân là khả năng của cá
nhân bằng hành vi của mình xác lập, thực hiện quyền,
nhân bằng hành vi của mình xác lập, thực hiện quyền,
nghĩa vụ dân sự.
nghĩa vụ dân sự.

Người
Người


năng lực hành vi dân sự
năng lực hành vi dân sự
đầy đủ
đầy đủ
là người từ đủ
là người từ đủ
mười tám tuổi trở lên,
mười tám tuổi trở lên,
không bị
không bị
mất năng lực hành vi dân
mất năng lực hành vi dân
sự,
sự,
hạn chế năng lực hành vi dân sự
hạn chế năng lực hành vi dân sự

II. QUYỀN CỦA NGƯỜI YÊU CẦU CÔNG CHỨNG
II. QUYỀN CỦA NGƯỜI YÊU CẦU CÔNG CHỨNG
1.
1.
Mời người làm chứng trong trường hợp:
Mời người làm chứng trong trường hợp:

Pháp luật quy định việc công chứng phải có người làm
Pháp luật quy định việc công chứng phải có người làm
chứng;
chứng;

Hoặc pháp luật không quy định việc công chứng phải có
Hoặc pháp luật không quy định việc công chứng phải có
người làm chứng nhưng người yêu cầu công chứng
người làm chứng nhưng người yêu cầu công chứng
không đọc được hoặc không nghe được hoặc không ký
không đọc được hoặc không nghe được hoặc không ký
và không điểm chỉ được.
và không điểm chỉ được.
II. QUYỀN CỦA NGƯỜI YÊU CẦU CÔNG CHỨNG
II. QUYỀN CỦA NGƯỜI YÊU CẦU CÔNG CHỨNG
1.
1.
Mời người làm chứng trong trường hợp:
Mời người làm chứng trong trường hợp:

Pháp luật quy định việc công chứng phải có người làm
Pháp luật quy định việc công chứng phải có người làm
chứng;

chứng;

Hoặc pháp luật không quy định việc công chứng phải có
Hoặc pháp luật không quy định việc công chứng phải có
người làm chứng nhưng người yêu cầu công chứng
người làm chứng nhưng người yêu cầu công chứng
không đọc được hoặc không nghe được hoặc không ký
không đọc được hoặc không nghe được hoặc không ký
và không điểm chỉ được.
và không điểm chỉ được.
2. Đề nghị công chứng viên soạn thảo hợp đồng, văn bản
2. Đề nghị công chứng viên soạn thảo hợp đồng, văn bản
giao dịch
giao dịch
.
.
II. QUYỀN CỦA NGƯỜI YÊU CẦU CÔNG CHỨNG
II. QUYỀN CỦA NGƯỜI YÊU CẦU CÔNG CHỨNG
3. Yêu cầu thực hiện việc công chứng ngoài trụ sở nếu đáp
3. Yêu cầu thực hiện việc công chứng ngoài trụ sở nếu đáp
ứng được các điều kiện theo qui định của pháp luật:
ứng được các điều kiện theo qui định của pháp luật:

Người yêu cầu công chứng là người già yếu không thể
Người yêu cầu công chứng là người già yếu không thể
đi lại được.
đi lại được.

Người đang bị tạm giữ, tạm giam, đang thi hành án phạt
Người đang bị tạm giữ, tạm giam, đang thi hành án phạt




Người có lý do chính đáng khác không thể đến trụ sở
Người có lý do chính đáng khác không thể đến trụ sở
của tổ chức hành nghề công chứng.
của tổ chức hành nghề công chứng.
II. QUYỀN CỦA NGƯỜI YÊU CẦU CÔNG CHỨNG
II. QUYỀN CỦA NGƯỜI YÊU CẦU CÔNG CHỨNG
4. Thỏa thuận sửa đổi, bổ sung, huỷ bỏ hợp đồng, giao dịch
4. Thỏa thuận sửa đổi, bổ sung, huỷ bỏ hợp đồng, giao dịch
đã được công chứng với tất cả những người tham gia
đã được công chứng với tất cả những người tham gia
hợp đồng, giao dịch đó.
hợp đồng, giao dịch đó.
5. Đề nghị Toà án tuyên bố văn bản công chứng vô hiệu khi
5. Đề nghị Toà án tuyên bố văn bản công chứng vô hiệu khi
có căn cứ cho rằng việc công chứng có vi phạm pháp
có căn cứ cho rằng việc công chứng có vi phạm pháp
luật.
luật.
II. QUYỀN CỦA NGƯỜI YÊU CẦU CÔNG CHỨNG
II. QUYỀN CỦA NGƯỜI YÊU CẦU CÔNG CHỨNG
6. Yêu cầu công chứng văn bản thoả thuận phân chia di sản:
6. Yêu cầu công chứng văn bản thoả thuận phân chia di sản:

Khi có những người thừa kế theo pháp luật;
Khi có những người thừa kế theo pháp luật;

Hoặc thừa kế theo di chúc mà trong di chúc không xác

Hoặc thừa kế theo di chúc mà trong di chúc không xác
định rõ phần di sản được hưởng của từng người.
định rõ phần di sản được hưởng của từng người.
II. QUYỀN CỦA NGƯỜI YÊU CẦU CÔNG CHỨNG
II. QUYỀN CỦA NGƯỜI YÊU CẦU CÔNG CHỨNG
7. Yêu cầu công chứng văn bản khai nhận di sản trong
7. Yêu cầu công chứng văn bản khai nhận di sản trong
trường hợp:
trường hợp:

Là người duy nhất được hưởng di sản theo pháp luật;
Là người duy nhất được hưởng di sản theo pháp luật;

Hoặc những người cùng được hưởng di sản theo pháp
Hoặc những người cùng được hưởng di sản theo pháp
luật nhưng thỏa thuận không phân chia di sản.
luật nhưng thỏa thuận không phân chia di sản.
II. QUYỀN CỦA NGƯỜI YÊU CẦU CÔNG CHỨNG
II. QUYỀN CỦA NGƯỜI YÊU CẦU CÔNG CHỨNG
8. Yêu cầu công chứng văn bản từ chối nhận di sản.
8. Yêu cầu công chứng văn bản từ chối nhận di sản.
9. Yêu cầu tổ chức hành nghề công chứng nhận lưu giữ di
9. Yêu cầu tổ chức hành nghề công chứng nhận lưu giữ di
chúc của mình.
chúc của mình.
10. Yêu cầu tổ chức hành nghề công chứng cấp bản sao văn
10. Yêu cầu tổ chức hành nghề công chứng cấp bản sao văn
bản công chứng.
bản công chứng.
11. Yêu cầu công chứng viên tiến hành xác minh hoặc yêu

11. Yêu cầu công chứng viên tiến hành xác minh hoặc yêu
cầu giám định.
cầu giám định.
II. QUYỀN CỦA NGƯỜI YÊU CẦU CÔNG CHỨNG
II. QUYỀN CỦA NGƯỜI YÊU CẦU CÔNG CHỨNG
12. Được điểm chỉ trong văn bản công chứng trong các
12. Được điểm chỉ trong văn bản công chứng trong các
trường hợp không ký được do khuyết tật hoặc không
trường hợp không ký được do khuyết tật hoặc không
biết ký.
biết ký.
13. Yêu cầu được điểm chỉ đồng thời với việc ký trong văn
13. Yêu cầu được điểm chỉ đồng thời với việc ký trong văn
bản giao dịch, hợp đồng công chứng.
bản giao dịch, hợp đồng công chứng.
14. Yêu cầu bất kỳ công chứng viên nào công chứng việc
14. Yêu cầu bất kỳ công chứng viên nào công chứng việc
sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc hủy bỏ di chúc.
sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc hủy bỏ di chúc.
II. QUYỀN CỦA NGƯỜI YÊU CẦU CÔNG CHỨNG
II. QUYỀN CỦA NGƯỜI YÊU CẦU CÔNG CHỨNG
15. Khiếu nại về việc từ chối công chứng khi có căn cứ cho
15. Khiếu nại về việc từ chối công chứng khi có căn cứ cho
rằng việc từ chối đó là trái pháp luật, xâm phạm quyền
rằng việc từ chối đó là trái pháp luật, xâm phạm quyền
và lợi ích hợp pháp của mình.
và lợi ích hợp pháp của mình.
16. Khởi kiện vụ việc ra Toà án để giải quyết trong trường
16. Khởi kiện vụ việc ra Toà án để giải quyết trong trường
hợp giữa người yêu cầu công chứng và công chứng

hợp giữa người yêu cầu công chứng và công chứng
viên, tổ chức hành nghề công chứng có tranh chấp liên
viên, tổ chức hành nghề công chứng có tranh chấp liên
quan đến hoạt động hành nghề công chứng.
quan đến hoạt động hành nghề công chứng.
III. NGHĨA VỤ CỦA NGƯỜI
III. NGHĨA VỤ CỦA NGƯỜI
YÊU CẦU CÔNG CHỨNG
YÊU CẦU CÔNG CHỨNG


1. Nộp hồ sơ yêu cầu công chứng theo qui định và xuất trình
1. Nộp hồ sơ yêu cầu công chứng theo qui định và xuất trình
đầy đủ các giấy tờ cần thiết liên quan đến việc công
đầy đủ các giấy tờ cần thiết liên quan đến việc công
chứng:
chứng:

Bản sao giấy tờ tuỳ thân;
Bản sao giấy tờ tuỳ thân;

Bản sao giấy chứng nhận quyền sở hữu, quyền sử dụng
Bản sao giấy chứng nhận quyền sở hữu, quyền sử dụng
hoặc bản sao giấy tờ thay thế được pháp luật quy định
hoặc bản sao giấy tờ thay thế được pháp luật quy định
đối với tài sản mà pháp luật quy định phải đăng ký
đối với tài sản mà pháp luật quy định phải đăng ký
quyền sở hữu, quyền sử dụng, trong trường hợp hợp
quyền sở hữu, quyền sử dụng, trong trường hợp hợp
đồng, giao dịch liên quan đến tài sản đó;

đồng, giao dịch liên quan đến tài sản đó;
III. NGHĨA VỤ CỦA NGƯỜI
III. NGHĨA VỤ CỦA NGƯỜI
YÊU CẦU CÔNG CHỨNG
YÊU CẦU CÔNG CHỨNG
1
1
.
.
Nộp hồ sơ yêu cầu công chứng theo qui định và xuất trình
Nộp hồ sơ yêu cầu công chứng theo qui định và xuất trình
đầy đủ các giấy tờ cần thiết liên quan đến việc công
đầy đủ các giấy tờ cần thiết liên quan đến việc công
chứng:
chứng:

Bản sao giấy tờ khác có liên quan đến hợp đồng giao
Bản sao giấy tờ khác có liên quan đến hợp đồng giao
dịch mà pháp luật quy định phải có.
dịch mà pháp luật quy định phải có.

Xuất trình bản chính để đối chiếu khi nộp bản sao.
Xuất trình bản chính để đối chiếu khi nộp bản sao.
III. NGHĨA VỤ CỦA NGƯỜI
III. NGHĨA VỤ CỦA NGƯỜI
YÊU CẦU CÔNG CHỨNG
YÊU CẦU CÔNG CHỨNG
2. Chịu trách nhiệm về tính chính xác
2. Chịu trách nhiệm về tính chính xác
,

,
tính hợp pháp của các
tính hợp pháp của các
giấy tờ đó (Nghiêm cấm người yêu cầu công chứng
giấy tờ đó (Nghiêm cấm người yêu cầu công chứng
cung cấp thông tin, tài liệu sai sự thật).
cung cấp thông tin, tài liệu sai sự thật).
3. Chỉ sử dụng tiếng Việt trong hoạt động công chứng.
3. Chỉ sử dụng tiếng Việt trong hoạt động công chứng.
III. NGHĨA VỤ CỦA NGƯỜI
III. NGHĨA VỤ CỦA NGƯỜI
YÊU CẦU CÔNG CHỨNG
YÊU CẦU CÔNG CHỨNG
4. Làm rõ các vấn đề theo yêu cầu của công chứng viên khi:
4. Làm rõ các vấn đề theo yêu cầu của công chứng viên khi:

Hồ sơ yêu cầu công chứng có vấn đề chưa rõ;
Hồ sơ yêu cầu công chứng có vấn đề chưa rõ;

Việc giao kết hợp đồng, giao dịch có dấu hiệu bị đe doạ,
Việc giao kết hợp đồng, giao dịch có dấu hiệu bị đe doạ,
cưỡng ép;
cưỡng ép;

Có sự nghi ngờ về năng lực hành vi dân sự của người
Có sự nghi ngờ về năng lực hành vi dân sự của người
yêu cầu công chứng;
yêu cầu công chứng;

Có sự nghi ngờ đối tượng của hợp đồng, giao dịch là

Có sự nghi ngờ đối tượng của hợp đồng, giao dịch là
không có thật.
không có thật.
III. NGHĨA VỤ CỦA NGƯỜI
III. NGHĨA VỤ CỦA NGƯỜI
YÊU CẦU CÔNG CHỨNG
YÊU CẦU CÔNG CHỨNG



5.
5.


Xác nhận lại nội dung hợp đồng, giao dịch trừ khi ký
Xác nhận lại nội dung hợp đồng, giao dịch trừ khi ký
(tự đọc lại dự thảo hợp đồng, giao dịch hoặc công
(tự đọc lại dự thảo hợp đồng, giao dịch hoặc công
chứng viên đọc cho người yêu cầu công chứng nghe).
chứng viên đọc cho người yêu cầu công chứng nghe).



6. Thực hiện đúng quy định về chữ viết trong văn bản
6. Thực hiện đúng quy định về chữ viết trong văn bản
công chứng: Chữ viết
công chứng: Chữ viết
trong văn bản công chứng phải rõ ràng, dễ đọc, không
trong văn bản công chứng phải rõ ràng, dễ đọc, không
được viết tắt hoặc viết bằng ký hiệu, không được viết

được viết tắt hoặc viết bằng ký hiệu, không được viết
xen dòng, viết đè dòng, không được tẩy xóa, không
xen dòng, viết đè dòng, không được tẩy xóa, không
được để trống.
được để trống.
III. NGHĨA VỤ CỦA NGƯỜI
III. NGHĨA VỤ CỦA NGƯỜI
YÊU CẦU CÔNG CHỨNG
YÊU CẦU CÔNG CHỨNG
8. Ký vào văn bản công chứng trước mặt công chứng
8. Ký vào văn bản công chứng trước mặt công chứng
viên.
viên.


9. Tự mình yêu cầu công chứng di chúc; không ủy quyền
9. Tự mình yêu cầu công chứng di chúc; không ủy quyền
cho người khác yêu cầu công chứng di chúc.
cho người khác yêu cầu công chứng di chúc.


10. Nộp phí công chứng khi yêu cầu công chứng hợp đồng,
10. Nộp phí công chứng khi yêu cầu công chứng hợp đồng,
giao dịch, lưu giữ di chúc, cấp bản sao văn bản công
giao dịch, lưu giữ di chúc, cấp bản sao văn bản công
chứng.
chứng.

×