KHBD: DẠY THÊM TOÁN 7 - Kỳ 2 - CÁNH DIỀU
Năm học 2022 - 2023
BUỔI 11.
GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA SỐ THỰC
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
+ Ôn tập các kiến thức về giá trị tuyệt đối của số thực;
+ Củng cố các kiến thức về số thập phân;
+ Củng cố các phép tốn đã học.
2. Kĩ năng:
+ HS tính được giá trị tuyệt đối của số thực;
+ Tìm được giá trị của x khi biết x ;
+ Thực hiện được các phép tốn tổng hợp có áp dụng nhiều kiến thức đã học;
+ Tìm được giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của một số biểu thức đơn giản.
3. Thái độ: Nghiêm túc, trung thực, chăm chỉ, tuân thủ
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên:
+ Hệ thống kiến thức về giá trị tuyệt đối;
+ Máy tính, máy chiếu, phiếu bài tập;
+ Kế hoạch bài dạy.
2. Học sinh:
+ Ôn tập các kiến thức về giá trị tuyệt đối, luỹ thừa…
+ Đồ dùng học tập, vở ghi, SGK, SBT…
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động 1. Hệ thống kiến thức cơ bản trong buổi dạy
a) Mục tiêu: Hệ thống lại các kiến thức cần sử dụng
b) Nội dung: HS trả lời câu hỏi của giáo viên
c) Sản phẩm: Nội dung các câu trả lời của học sinh
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
GV giao nhiệm vụ học tập:
1. Định nghĩa
+ GV chiếu nội dung câu hỏi
Khoảng cách từ điểm x đến điểm gốc 0 trên
HS thực hiện nhiệm vụ:
trục số gọi là giá trị tuyệt đối của số x, kí
+ HS cả lớp suy nghĩ trả lời
hiệu là x
TRƯỜNG THCS ...............
1
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN
- GA theo chuẩn của cơng văn 5512 mơn Tốn khối lớp 6, 7, 8, 9. Có đủ cả 3 bộ: Kết nối
tri thức; Cánh diều; Chân trời sang tạo. Theo CT SGK mới.
- Bộ tài liệu gồm có: GA buổi sáng; GA dạy thêm buổi chiều; GA BD HSG; BT dạy
thêm, BT BD HSG in cho HS theo chủ đề.......
- Q thầy cơ có nhu cầu file Word liên hệ số Zalo : 0989889232. GV : Lê Bằng
KHBD: DẠY THÊM TOÁN 7 - Kỳ 2 - CÁNH DIỀU
+ Mỗi HS trả lời một câu
Năm học 2022 - 2023
2. Tính chất
Báo cáo, thảo luận:
+ x 0 với mọi số thực x
+ HS nhận xét bài làm của bạn
+ x x
+ Sửa lỗi các câi sai
+ x x , Nếu x 0
Kết luận, nhận định:
+ x x , Nếu x 0
+ GV nhận xét bài làm của HS
+ 0 0
+ Chốt lại các kiến thức về giá trị tuyệt đối
+ Hai điểm A, B lần lượt biểu diễn 2 số thực
a, b khác nhau trên trục số. Ta có AB a b
Hoạt động 2. Bài tập tìm giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ
a) Mục tiêu: HS tìm được giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ
b) Nội dung: HS làm bài tập 1, 2, 3
5
; 2, 56 ; 10 ;
3
Bài tập 1. Tính 12 ;
19
Bài tập 2. Tìm giá trị tuyệt đối của các số thực: 8; 6; 0, 52; 0;
6
;
8
21
Bài tập 3. Tìm giá trị tuyệt đối của x trong mỗi trường hợp sau:
a) x 0, 2
b) x
3
2
c) x 0,12
d) x 15
e) x 15
Bài tập 4. Tính giá trị của biểu thức
a) 236 264
b) 52 82
c) 125 25 . 3
Bài tập 5. Cho x 15 . TÍnh:
a) 35 x
b) 15 x
c) 5 x 20
c) Sản phẩm: Lời giải các bài tập 1, 2, 3
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Bài tập 1, 2
Nội dung
Bài tập 1. Tính
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ GV chiếu nội dung bài tập 1, 2
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ 1 HS lên bảng cùng làm
TRƯỜNG THCS ...............
2
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN
- GA theo chuẩn của cơng văn 5512 mơn Tốn khối lớp 6, 7, 8, 9. Có đủ cả 3 bộ: Kết nối
tri thức; Cánh diều; Chân trời sang tạo. Theo CT SGK mới.
- Bộ tài liệu gồm có: GA buổi sáng; GA dạy thêm buổi chiều; GA BD HSG; BT dạy
thêm, BT BD HSG in cho HS theo chủ đề.......
- Q thầy cơ có nhu cầu file Word liên hệ số Zalo : 0989889232. GV : Lê Bằng
KHBD: DẠY THÊM TOÁN 7 - Kỳ 2 - CÁNH DIỀU
Năm học 2022 - 2023
+ HS dưới lớp làm cá nhân
12 (12) 12
Báo cáo, thảo luận:
+ Thảo luận về cách trình bày
5 5
5
3
3 3
2, 56 2, 56
Kết luận, nhận định:
10 10 10
+ HS nhận xét bài làm của bạn
+ GV nhận xét bài làm của HS
19 19
+ Gợi ý HS có thể lập bảng giá trị tương ứng
Bài tập 2. Tìm giá trị tuyệt đối của các số
8 8;
6 (6) 6
0, 52 (0, 52) 0, 52
GV giao nhiệm vụ học tập:
0 0;
+ GV chiếu nội dung bài tập 3
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ 1 HS lên bảng cùng làm
+ HS dưới lớp làm theo nhóm nhỏ
6
0;
8
21 21
Bài tập 3. Tính x
a) x 0, 2 x 0, 2 0, 2
Báo cáo, thảo luận:
+ GV chiếu đáp án, và kết quả của 5 nhóm
3
2
b) x x
+ HS nhận xét bài làm của bạn
Kết luận, nhận định:
3 3
2 2
c) x 0,12 x 0,12 0,12
+ GV nhận xét bài làm của HS
+ Lưu ý HS khơng nhầm lẫn với bài tìm x
d) x 15 x 15 15
Bài tập 4, 5
e) x 15 x 15 15
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ GV chiếu nội dung bài tập
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ 1 HS khá lên bảng làm cả 2 bài
Bài tập 4. Tính giá trị của biểu thức
a) 236 264 236 2645 500
+ HS dưới lớp làm cá nhân
Báo cáo, thảo luận:
b) 52 82 52 82 30
+ HS nhận xét bài làm của bạn
c) 125 25 . 3 125 75 200
+ HS nêu rõ các bước làm
Kết luận, nhận định:
Bài tập 5. Cho x 15 . TÍnh:
a) 35 x 35 15 35 15 50
+ GV nhận xét bài làm của HS
TRƯỜNG THCS ...............
3
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN
- GA theo chuẩn của cơng văn 5512 mơn Tốn khối lớp 6, 7, 8, 9. Có đủ cả 3 bộ: Kết nối
tri thức; Cánh diều; Chân trời sang tạo. Theo CT SGK mới.
- Bộ tài liệu gồm có: GA buổi sáng; GA dạy thêm buổi chiều; GA BD HSG; BT dạy
thêm, BT BD HSG in cho HS theo chủ đề.......
- Q thầy cơ có nhu cầu file Word liên hệ số Zalo : 0989889232. GV : Lê Bằng
KHBD: DẠY THÊM TOÁN 7 - Kỳ 2 - CÁNH DIỀU
+ Chốt lại cách làm
Năm học 2022 - 2023
b) 15 x 15 15 15 15 0
c) 5 x 20 5 15 20 10 20 10
Hoạt động 3. Bài tập tìm giá trị của x khi biết giá trị tuyệt đối của x
a) Mục tiêu: HS giải được bài tốn tìm x trong dấu giá trị tuyệt đối ( Dạng đơn giản)
b) Nội dung: HS làm bài tập 6
Bài tập 6. Tìm giá trị của x biết
a) x 10
e) x
1 5
4 2
b) 3x 24
f)
1 3
1
x
3 4
12
c) x 2 5
g)
d) 1 3x 6
2
1
3 x 1
5
4
h) x 5 12
c) Sản phẩm: Lời giải các bài tập 6
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
GV giao nhiệm vụ học tập:
Nội dung
Bài tập 6. Tìm giá trị của x biết
+ GV chiếu nội dung bài tập
a) x 10 x 10
HS thực hiện nhiệm vụ:
b) 3x 24 x 8
c) x 2 5 x 7, x 3
+ Tìm các số có giá trị tuyệt đối bằng 10
5
7
d) 1 3x 6 x ; x
3
3
+ 1 HSG lên bảng cùng làm
+ HS dưới lớp làm theo nhóm
Báo cáo, thảo luận:
e) x
+ GV chiếu đáp án
+ HS nhận xét bài làm của bạn
f)
1 3
1
1
x x ; x 1
3 4
12
2
g)
2
1
47
73
3 x 1 x ; x
5
4
60
60
+ Sửa lỗi các câu sai nếu có
Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét bài làm của HS
1 5
11
9
x ; x
4 2
4
4
h) x 5 12 không tồn tại giá trị của x
+ Chốt lại các bước làm
Hoạt động 4. Bài tập tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất
a) Mục tiêu: HS biết cach tìm GTLN, GTNN của một biểu thức có chưa GTTĐ (cơ bản)
b) Nội dung: HS làm bài tập 7, 8
Bài tập 7. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: a) x 3 8
TRƯỜNG THCS ...............
4
b) 2 x 5 1
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN
- GA theo chuẩn của cơng văn 5512 mơn Tốn khối lớp 6, 7, 8, 9. Có đủ cả 3 bộ: Kết nối
tri thức; Cánh diều; Chân trời sang tạo. Theo CT SGK mới.
- Bộ tài liệu gồm có: GA buổi sáng; GA dạy thêm buổi chiều; GA BD HSG; BT dạy
thêm, BT BD HSG in cho HS theo chủ đề.......
- Q thầy cơ có nhu cầu file Word liên hệ số Zalo : 0989889232. GV : Lê Bằng
KHBD: DẠY THÊM TOÁN 7 - Kỳ 2 - CÁNH DIỀU
Bài tập 8. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: a) 3 x 7
Năm học 2022 - 2023
b) 5 x 2 11
c) Sản phẩm: Lời giải các bài tập 7, 8
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
GV giao nhiệm vụ học tập:
Bài tập 7.
+ GV chiếu nội dung bài tập
a) x 3 8 0 8 8 với mọi x
+ Hướng dẫn HS làm câu a
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ Trả lời câu hỏi thế nào là GTLN, GTNN
x 3 8 đạt GTNN bằng 8 khi x 3
b) 2 x 5 1 0 1 1 với mọi x
+ 3 HS khá lên bảng cùng làm
2 x 5 1 đạt GTNN bằng 1 khi x 5
+ HS dưới lớp làm cá nhân
Bài tập 8.
Báo cáo, thảo luận:
a) 3 x 7 đạt GTLN bằng 7 khi x 3
+ HS nhận xét bài làm của bạn
b) 5 x 2 11 đạt GTLN bằng 11 khi
+ Gv chia sẻ cách xử lí với dấu “-“
Kết luận, nhận định:
x 2
+ GV nhận xét bài làm của HS
+ Chốt lại nội dung, cách làm của bài
IV. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
+ HS học thuộc lí thuyết của bài học
+ Xem lại các dạng bài đã chữa
+ Làm bài tập trong phiếu bài tập số
TRƯỜNG THCS ...............
5
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN
- GA theo chuẩn của cơng văn 5512 mơn Tốn khối lớp 6, 7, 8, 9. Có đủ cả 3 bộ: Kết nối
tri thức; Cánh diều; Chân trời sang tạo. Theo CT SGK mới.
- Bộ tài liệu gồm có: GA buổi sáng; GA dạy thêm buổi chiều; GA BD HSG; BT dạy
thêm, BT BD HSG in cho HS theo chủ đề.......
- Q thầy cơ có nhu cầu file Word liên hệ số Zalo : 0989889232. GV : Lê Bằng
KHBD: DẠY THÊM TOÁN 7 - Kỳ 2 - CÁNH DIỀU
Năm học 2022 - 2023
BUỔI 12.
HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
+ Củng cố về các loại góc tạo boiwr một đừng thẳng cắt hai đường thẳng
+ Củng cố kiến thức về hai đường thảng song song: Định nghía, dấu hiệu nhận biết
+ Ơn tập về tiên đề Ơclit về hai đường thảng song song
2. Kĩ năng:
+ Học sinh xác định được các góc đồng vị, so le trong, trong cùng phía
+ Lập luận, chỉ ra được các đường thẳng song song theo dấu hiệu nhận biết
+ Tính được số đo các góc, chỉ ra được các góc bằng nhau theo tính chất
+ Vận dụng tiên đề Ơclit giải một số bài tốn có liên quan
+ Rèn kĩ năng vẽ hình, kĩ năng lập luận
3. Thái độ: Nghiêm túc, trung thực, chăm chỉ, tuân thủ
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên:
+ Hệ thống kiến thức về hai đường thẳng song song
+ Máy tính, máy chiếu, phiếu bài tập
+ Kế hoạch bài dạy
2. Học sinh:
+ Ôn tập các kiến thức
+ Đồ dùng học tập, vở ghi, SGK, SBT…
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động 1. Hệ thống kiến thức cơ bản trong buổi dạy
a) Mục tiêu: Hệ thống lại các kiến thức cần sử dụng
b) Nội dung: HS trả lời câu hỏi của giáo viên
c) Sản phẩm: Nội dung các câu trả lời của học sinh
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ Hai đường thẳng song song là hai đường
+ GV chiếu nội dung bài tập
thẳng khơng có điểm chung
TRƯỜNG THCS ...............
6
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN
- GA theo chuẩn của cơng văn 5512 mơn Tốn khối lớp 6, 7, 8, 9. Có đủ cả 3 bộ: Kết nối
tri thức; Cánh diều; Chân trời sang tạo. Theo CT SGK mới.
- Bộ tài liệu gồm có: GA buổi sáng; GA dạy thêm buổi chiều; GA BD HSG; BT dạy
thêm, BT BD HSG in cho HS theo chủ đề.......
- Quý thầy cô có nhu cầu file Word liên hệ số Zalo : 0989889232. GV : Lê Bằng
KHBD: DẠY THÊM TOÁN 7 - Kỳ 2 - CÁNH DIỀU
Năm học 2022 - 2023
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b,
+ 2 HS lên bảng cùng làm
trong các góc tạo thành có một cặp góc So le
+ HS dưới lớp làm cá nhân
trong bằng nhau hoạc một cặp góc đồng vị bằng
Báo cáo, thảo luận:
nhau thì a, b song song với nhau
+ HS nhận xét bài làm của bạn
+ Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng
+
song song thì:
Kết luận, nhận định:
- Hai góc đồng vị bằng nhau
+ GV nhận xét bài làm của HS
- Hai góc so le trong bằng nhau
+
+ Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng
chỉ có một đường thẳng song song với đường
thẳng đó
Hoạt động 2. Bài tập Nhận biết góc đồng vị , góc so le trong, góc trong cùng phía
a) Mục tiêu: HS chỉ ra được các góc đồng vị, so le trong, trong cùng phía trên các hình vẽ
b) Nội dung: HS làm bài tập 1
Bài tập 1. Viết tên góc đồng vị , góc so le trong, góc trong cùng phía trên các hình vẽ sau:
c
p
a
1 2
3
A 4
1
b
m
2 3
1 4
M
B3 4
3 2
4 1N
Hình 1.
Hình 2.
2
n
d
c
1 2
4
C 3
2 3D
1 4
e
Hình 3.
c) Sản phẩm: Lời giải bài tập 1
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
GV giao nhiệm vụ học tập:
Hinh 1. + Các góc đồng vị:
+ GV chiếu nội dung bài tập 1.
A1 và B2 , A2 và B1 , A3 và B4 , A4 và B3
+ Các góc so le trong:
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ HS vẽ lại hình vào vở
+ 1 HS lên bảng làm bài
+ HS dưới lớp làm cá nhân
Báo cáo, thảo luận:
TRƯỜNG THCS ...............
A4 và B1 , A3 và B2
+ Các góc trong cùng phía:
A4 và B2 , A3 và B1
Hình 2. + Các góc đồng vị:
M1 và N4 M 2 và N3 , M 3 và N2 , M 4 và N1
7
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN
- GA theo chuẩn của cơng văn 5512 mơn Tốn khối lớp 6, 7, 8, 9. Có đủ cả 3 bộ: Kết nối
tri thức; Cánh diều; Chân trời sang tạo. Theo CT SGK mới.
- Bộ tài liệu gồm có: GA buổi sáng; GA dạy thêm buổi chiều; GA BD HSG; BT dạy
thêm, BT BD HSG in cho HS theo chủ đề.......
- Q thầy cơ có nhu cầu file Word liên hệ số Zalo : 0989889232. GV : Lê Bằng
KHBD: DẠY THÊM TOÁN 7 - Kỳ 2 - CÁNH DIỀU
Năm học 2022 - 2023
+ HS nhận xét bài làm của bạn
+ Các góc so le trong:
+ GV nêu rõ lại cách xác định các loại góc
M1 và N2 , M 4 và N3
+ Các góc trong cùng phía:
Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét bài làm của HS
M1 và N3 , M 4 và N2
Hình 3. + Các góc đồng vị:
+ Hướng dẫn HS cách vẽ hình
C1 và D2 , C2 và D3 , C3 và D4 , C4 và D1
+ Các góc so le trong:
C2 và D1 , C3 và D2
+ Các góc trong cùng phía:
C2 và D2 , C3 và D1
Hoạt động 3. Bài tập Nhận biết hai đường thẳng song song
a) Mục tiêu: HS vận dụng dấu hiệu nhận biết, Chỉ ra được 2 đường thẳng song song
b) Nội dung: HS làm bài tập
Bài tập 2. Chỉ ra các đường thẳng song song trên các hình vẽ sau
c
c
p
130°
2
a
m
60° 1
A
130°
3
b
n
B
Hình 1
M
a
40° 1
2
A
3
1 60°
N
1
140°
b
B
Hình 3
Hình 2
c) Sản phẩm: Lời giải bài tập 2
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ GV chiếu nội dung bài tập
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ 2 HS lên bảng cùng làm
Nội dung
Hinh 1. A2 B3 1300
Mà A 2 , B3 ở vị trí đồng vị. Nên a / /b
Hinh 2. M1 N1 600
+ HS dưới lớp làm cá nhân
Mà M1 , N1 ở vị trí so le trong . Nên m / /n
Báo cáo, thảo luận:
Hinh 3. B3 B1 1400 (2 góc đối đỉnh)
+ HS nhận xét bài làm của bạn
A2 A1 1800 ( 2 góc kề bù)
+
A2 1800 A1 1800 400 1400
TRƯỜNG THCS ...............
8
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN
- GA theo chuẩn của công văn 5512 môn Tốn khối lớp 6, 7, 8, 9. Có đủ cả 3 bộ: Kết nối
tri thức; Cánh diều; Chân trời sang tạo. Theo CT SGK mới.
- Bộ tài liệu gồm có: GA buổi sáng; GA dạy thêm buổi chiều; GA BD HSG; BT dạy
thêm, BT BD HSG in cho HS theo chủ đề.......
- Q thầy cơ có nhu cầu file Word liên hệ số Zalo : 0989889232. GV : Lê Bằng
KHBD: DẠY THÊM TOÁN 7 - Kỳ 2 - CÁNH DIỀU
Kết luận, nhận định:
Năm học 2022 - 2023
Suy ra A2 B3 .
+ GV nhận xét bài làm của HS
Mà A 2 , B3 ở vị trí so le trong
+
Suy ra a / /b
Hoạt động 4. Bài tập Tìm các góc bằng nhau
a) Mục tiêu: HS Chỉ ra được các góc sole trong bằng nhau, góc đồng vị bằng nhau
b) Nội dung: HS làm bài tập 3
Bài tập 3. Cho các hình vẽ. Biết a / /b , m / /n , c / /d . Tìm các góc so le trong bằng nhau,
các góc đồng vị bằng nhau trên mỗi hình vẽ
c
p
a
1 2
3
A 4
2 1
B3 4
Hình 1.
TRƯỜNG THCS ...............
b
2 3
1 4M
m
n
d
c
1 2
4
C 3
2 3D
1 4
3 2
4 1N
e
Hình 2.
Hình 3.
9
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN
- GA theo chuẩn của công văn 5512 mơn Tốn khối lớp 6, 7, 8, 9. Có đủ cả 3 bộ: Kết nối
tri thức; Cánh diều; Chân trời sang tạo. Theo CT SGK mới.
- Bộ tài liệu gồm có: GA buổi sáng; GA dạy thêm buổi chiều; GA BD HSG; BT dạy
thêm, BT BD HSG in cho HS theo chủ đề.......
- Q thầy cơ có nhu cầu file Word liên hệ số Zalo : 0989889232. GV : Lê Bằng
KHBD: DẠY THÊM TOÁN 7 - Kỳ 2 - CÁNH DIỀU
Năm học 2022 - 2023
c) Sản phẩm: Lời giải bài tập 3.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ GV chiếu nội dung bài tập 3
+ Yêu cầu Hs nhăc lại tính chát 2 đường
thẳng song song
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ 3 HS cùng lên bảng làm bài
+ Mỗi HS làm một phần
+ HS dưới lớp làm cá nhân
Nội dung
Hinh 1.
+ Các góc đồng vị bằng nhau:
A1 và B2 , A2 = B1 , A3 = B4 , A4 = B3
+ Các góc so le trong bằng nhau:
A4 = B1 , A3 = B2
Hình 2.
+ Các góc đồng vị bằng nhau:
M1 = N4 M 2 = N3 , M 3 = N2 , M 4 = N1
+ Các góc so le trong bằng nhau:
Báo cáo, thảo luận:
+ HS nhận xét bài làm của bạn
+ Bổ xung, sửa lỗi
Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét bài làm của HS
M1 = N2 , M 4 = N3
Hình 3.
+ Các góc đồng vị bằng nhau:
C1 và D2 , C2 và D3 , C3 và D4 , C4 và D1
+ Các góc so le trong bằng nhau:
C2 và D1 , C3 và D2
+ Lưu ý HS viết tên các góc theo thứ tự
Hoạt động 5. Tính số đo các góc
a) Mục tiêu: HS Tính được số đo các góc dựa vào tính chất 2 đường thẳng song song
b) Nội dung: HS làm bài tập 4, 5
Bài tập 4. Cho hình 1. Biết a / /b . Tính số đo các góc B2 , B1 , B4 , B3
TRƯỜNG THCS ...............
10
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN
- GA theo chuẩn của công văn 5512 mơn Tốn khối lớp 6, 7, 8, 9. Có đủ cả 3 bộ: Kết nối
tri thức; Cánh diều; Chân trời sang tạo. Theo CT SGK mới.
- Bộ tài liệu gồm có: GA buổi sáng; GA dạy thêm buổi chiều; GA BD HSG; BT dạy
thêm, BT BD HSG in cho HS theo chủ đề.......
- Q thầy cơ có nhu cầu file Word liên hệ số Zalo : 0989889232. GV : Lê Bằng
KHBD: DẠY THÊM TOÁN 7 - Kỳ 2 - CÁNH DIỀU
Năm học 2022 - 2023
c
p
a
A
c
A
3 60°
2 1
B3 4
2
1
b
d
M
3 2
4 1N
1
B
Hình 2.
Hình 1.
Bài tập 5. Cho hình 2. Tính số đo các góc N4 N3 , N2 , N1 Biết M 2 1300
c) Sản phẩm: Lời giải các bài tập 4, 5
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
GV giao nhiệm vụ học tập:
Nội dung
Bài tập 4.
+ GV chiếu nội dung bài tập 4
c
HS thực hiện nhiệm vụ:
a
+ HS xác định các góc tính được ngay
A
+ 1 HS lên bảng làm bài
+ HS dưới lớp làm theo nhóm nhỏ
3 60°
2
Báo cáo, thảo luận:
1
b
B3 4
+ Gv chiếu nội dung bài làm của các nhóm
+ HS nhận xét bài làm trên bảng
Vì a / /b
+ HS nhận xét bài làm của các nhóm
+ B2 A3 600 ( 2 góc so le trong)
Kết luận, nhận định:
+ B4 A3 600 ( 2 góc đồng vị)
+ GV nhận xét bài làm của HS
+ Lưu ý HS phải lập luận a / /b sau đó mới
tính các góc
+ B2 B3 1800
B3 1800 B2 1800 600 1200
B1 B3 600 ( 2 góc đối đỉnh)
GV giao nhiệm vụ học tập:
Bài tập 5.
+ GV chiếu nội dung bài tập 5
TRƯỜNG THCS ...............
11
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN
- GA theo chuẩn của cơng văn 5512 mơn Tốn khối lớp 6, 7, 8, 9. Có đủ cả 3 bộ: Kết nối
tri thức; Cánh diều; Chân trời sang tạo. Theo CT SGK mới.
- Bộ tài liệu gồm có: GA buổi sáng; GA dạy thêm buổi chiều; GA BD HSG; BT dạy
thêm, BT BD HSG in cho HS theo chủ đề.......
- Quý thầy cơ có nhu cầu file Word liên hệ số Zalo : 0989889232. GV : Lê Bằng
KHBD: DẠY THÊM TOÁN 7 - Kỳ 2 - CÁNH DIỀU
Năm học 2022 - 2023
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ 1 HSG lên bảng cùng làm
p
c
+ HS dưới lớp làm theo nhóm
2
1
A
M
Báo cáo, thảo luận:
+ Đại diện 4 nhóm trình bày lời giải
+ HS nhận xét bài làm của các nhóm
d
3
1
B
4
2
1 N
Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét bài làm của HS
đó mới vận dụng tính chất 2 đường thảng
AB c A1 900
A1 B1
AB d B1 900
song song để làm bài
c / /d
+ Lưu ý HS phải chứng minh c / /d rồi sau
+ M2 N3 1300 ( 2 góc đồng vị)
+ N1 N3 1300 ( 2 góc đối đỉnh)
+ N 2 N 4 500
IV. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
+ HS học thuộc Tính chất, dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng song song
+ Xem lại các dạng bài đã chữa
+ Làm bài tập trong phiếu bài tập số
TRƯỜNG THCS ...............
12
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN
- GA theo chuẩn của công văn 5512 mơn Tốn khối lớp 6, 7, 8, 9. Có đủ cả 3 bộ: Kết nối
tri thức; Cánh diều; Chân trời sang tạo. Theo CT SGK mới.
- Bộ tài liệu gồm có: GA buổi sáng; GA dạy thêm buổi chiều; GA BD HSG; BT dạy
thêm, BT BD HSG in cho HS theo chủ đề.......
- Q thầy cơ có nhu cầu file Word liên hệ số Zalo : 0989889232. GV : Lê Bằng
KHBD: DẠY THÊM TOÁN 7 - Kỳ 2 - CÁNH DIỀU
Năm học 2022 - 2023
BUỔI 13.
ÔN TẬP VỀ TỈ LỆ THỨC
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
+ Ôn tập lại các kiến thức về tỉ lệ thức
+ Hướng dẫn học sinh giải các bài tập vận dụng định nghĩa, tính chất của tỉ lệ thức
+ Hướng dẫn học sinh giải một số bài toán thực tế
2. Kĩ năng:
+ HS xác định được các tỉ số có lập thành 1 tỉ lệ thức hay không
+ HS lập được các tỉ lệ thức từ một tỉ lệ thức ban đầu
+ HS tìm được số hạng chưa biết của tỉ lệ thức
+ Giải được một số bài toán thực tế áp dụng kiến thức của tỉ lệ thức
3. Thái độ: Nghiêm túc, trung thực, chăm chỉ, tuân thủ
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên:
+ Hệ thống kiến thức về Tỉ lệ thức
+ Kế hoạch bài dạy
2. Học sinh: + Ôn tập các kiến thức về tỉ lệ thức, quy tắc tìm x
+ Đồ dùng học tập, vở ghi, SGK, SBT…
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động 1. Hệ thống kiến thức cơ bản trong buổi dạy
a) Mục tiêu: Hệ thống lại các kiến thức về tỉ lệ thức cho học sinh
b) Nội dung: HS trả lời câu hỏi của giáo viên
c) Sản phẩm: Nội dung các câu trả lời của học sinh
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ GV chiếu nội dung câu hỏi
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ 2 HS lên bảng cùng làm bài
+ HS dưới lớp làm cá nhân
Nội dung
+ Tỉ lệ thức là đẳng thức của 2 tỉ số
viết là
a
c
và
b
d
a c
hoặc a : b c : d
b d
a, b, c, d gọi là các số hạng của tỉ lệ thức
Báo cáo, thảo luận:
TRƯỜNG THCS ...............
13
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN
- GA theo chuẩn của cơng văn 5512 mơn Tốn khối lớp 6, 7, 8, 9. Có đủ cả 3 bộ: Kết nối
tri thức; Cánh diều; Chân trời sang tạo. Theo CT SGK mới.
- Bộ tài liệu gồm có: GA buổi sáng; GA dạy thêm buổi chiều; GA BD HSG; BT dạy
thêm, BT BD HSG in cho HS theo chủ đề.......
- Q thầy cơ có nhu cầu file Word liên hệ số Zalo : 0989889232. GV : Lê Bằng
KHBD: DẠY THÊM TOÁN 7 - Kỳ 2 - CÁNH DIỀU
+ HS nhận xét bài làm của bạn
+ Lên bảng sửa lỗi nếu cần
+ Nếu
Năm học 2022 - 2023
a c
thì ad bc
b d
Kết luận, nhận định:
+ Nếu a.d b.c và a, b, c, d đều khác 0 thì ta
+ GV nhận xét bài làm của HS
có các tỉ lệ thức
+ Cho điểm học tập
a c a b d c d b
;
;
;
b d c d b a c a
Hoạt động 2. Bài tập vận dụng định nghĩa của tỉ lệ thức
a) Mục tiêu: HS xác định được các tỉ số có lạp thành tỉ lệ thức hay không
b) Nội dung: HS làm bài tập 1, 2, 3
Bài tập 1. Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên:
a) 0, 7 :1,5 .
b) 2,1: 5,3
c) 3 : 0, 02 .
d) 0, 23 :1, 2 .
Bài tập 2. Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên:
a)
2
: 0,3
5
1 3
b) 2 :
5 4
d)
7 4
:
3 5
d)
2
: 0, 42
7
Bài tập 3. Các tỉ số sau đây có lập thành tỉ lệ thức không?
3
4
: 6 và :8
b) 5,1:15,3 và 7 : 21 c) 13,5 : 22,75 và 4 : 7
5
5
1
1 1
1
d) 2 : 7 và 3 :13 e) 4 : 7 và 2,7 : 4,5 f) 4,86 : 11,34 và 9,3 : 21,6
3
4
2 2
a)
c) Sản phẩm: Lời giải các bài tập 1, 2, 3
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
GV giao nhiệm vụ học tập:
Bài tập 1.
+ GV chiếu nội dung bài tập 1, 2, 3
a) 0, 7 :1,5
HS thực hiện nhiệm vụ:
7
.
15
+ 2 HS lên bảng lần lượt làm các bài 1, 2
+ Thực chất cơng việc cần làm là gì
c) 0, 2 : 0, 03
+ HS dưới lớp làm cá nhân
Bài tập 2.
Báo cáo, thảo luận:
+ Thực chát của bài toán là thực hiện phép
21
53
d) 0, 23 :1, 2
a)
2
4
: 0,3
5
3
1 3 44
b) 2 :
5 4 15
d)
7 4 35
:
3 5 12
d)
tính, rút gộn biểu thức
+ HS nhận xét bài làm của bạn
20
.
3
b) 2,1: 5,3
23
.
120
2
100
: 0, 42
7
147
+ Lên bảng sửa lỗi
TRƯỜNG THCS ...............
14
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN
- GA theo chuẩn của công văn 5512 môn Tốn khối lớp 6, 7, 8, 9. Có đủ cả 3 bộ: Kết nối
tri thức; Cánh diều; Chân trời sang tạo. Theo CT SGK mới.
- Bộ tài liệu gồm có: GA buổi sáng; GA dạy thêm buổi chiều; GA BD HSG; BT dạy
thêm, BT BD HSG in cho HS theo chủ đề.......
- Q thầy cơ có nhu cầu file Word liên hệ số Zalo : 0989889232. GV : Lê Bằng
KHBD: DẠY THÊM TOÁN 7 - Kỳ 2 - CÁNH DIỀU
Năm học 2022 - 2023
Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét bài làm của HS
Bài tập 3.
GV giao nhiệm vụ học tập:
Bài tập 3.
a)
+ GV chiếu nội dung bài tập 3
+ Bản chất công việc phải làm là gì?
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ 2 HS lên bảng cùng nhau làm
+ HS dưới lớp làm theo nhóm nhỏ
Báo cáo, thảo luận:
+ Gv chiếu lời giải mẫu để HS đối chiếu
+ Bản chất công việc phải làm:
- Rút gọn biểu thức
- Tìm các phân số bằng nhau
+ HS nhận xét bài làm của bạn
+ Nhận xét về cách lập luận, trình bày
Kết luận) nhận định:
+ GV nhận xét bài làm của HS
+ Chốt lại cách trình bày, cách lập luận
3
1 4
1
; :8
:6
5
10 5
10
Suy ra
3
4
:6 :8
5
5
3
4
: 6 và :8 lập thành tỉ lệ thức
5
5
1
1
b) 5,1:15,3
7 : 21
3
3
7
Suy ra 5,1:15,3
21
Nên 5,1:15,3 và 7 : 21 lập thành tỉ lệ thức
Nên
54 4
91 7
Nên 13,5 : 22,75 và 4 : 7 không lập
c) 13,5 : 22,75
thành 1 tỉ lệ thức
1
1
1
, 3 :13
4
4
3
1
1
Suy ra 2 : 7 3 :13
3
4
1
1
Nên 2 : 7 và 3 :13 không lập thành 1 tỉ lệ
4
3
1
3
d) 2 : 7
thức
1
2
1 3
3
và 2,7 : 4,5
2 5
5
1 1
Suy ra 4 : 7 2,7 : 4,5
2 2
1 1
Nên 4 : 7 và 2,7 : 4,5 lập thành tỉ lệ
2 2
e) 4 : 7
thức
3
31
, 9,3 : 21,6
7
72
Suy ra 4,86 : 11,34 9,3 : 21,6
f) 4,86 : 11,34
TRƯỜNG THCS ...............
15
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN
- GA theo chuẩn của cơng văn 5512 mơn Tốn khối lớp 6, 7, 8, 9. Có đủ cả 3 bộ: Kết nối
tri thức; Cánh diều; Chân trời sang tạo. Theo CT SGK mới.
- Bộ tài liệu gồm có: GA buổi sáng; GA dạy thêm buổi chiều; GA BD HSG; BT dạy
thêm, BT BD HSG in cho HS theo chủ đề.......
- Quý thầy cơ có nhu cầu file Word liên hệ số Zalo : 0989889232. GV : Lê Bằng
KHBD: DẠY THÊM TOÁN 7 - Kỳ 2 - CÁNH DIỀU
Năm học 2022 - 2023
Nên 4,86 : 11,34 và 9,3 : 21,6
không lập thành 1 tỉ lệ thức
Hoạt động 3. Bài tập lập tỉ lệ thức
a) Mục tiêu: HS lập được các tỉ lệ thức từ các số hoặc từ một tỉ lệ thức cho trước
b) Nội dung: HS làm bài tập
Bài tập 4. Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ các đẳng thức sau:
a) 2.15 6.5;
b) 0,5.1,8 0,15.6;
c)
3,6 2,5
;
1,8 1, 25
d)
2,5
4
3, 2 5,12
Bài tập 5. Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ bốn số sau:
a) 1; 2; 8; 16;
b) 0,84; 2,1; 8; 20;
c) Sản phẩm: Lời giải các bài tập 4, 5
d) Tổ chức thực hiện:
TRƯỜNG THCS ...............
16
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN
- GA theo chuẩn của cơng văn 5512 mơn Tốn khối lớp 6, 7, 8, 9. Có đủ cả 3 bộ: Kết nối
tri thức; Cánh diều; Chân trời sang tạo. Theo CT SGK mới.
- Bộ tài liệu gồm có: GA buổi sáng; GA dạy thêm buổi chiều; GA BD HSG; BT dạy
thêm, BT BD HSG in cho HS theo chủ đề.......
- Q thầy cơ có nhu cầu file Word liên hệ số Zalo : 0989889232. GV : Lê Bằng
KHBD: DẠY THÊM TOÁN 7 - Kỳ 2 - CÁNH DIỀU
Hoạt động của giáo viên và học sinh
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ GV chiếu nội dung bài tập 4, 5
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ 1 HS lên bảng làm cả 2 bài 4, 5
+ HS dưới lớp làm theo nhóm nhỏ
Báo cáo) thảo luận:
+ GV chiếu kết quả của các nhóm
+ HS nhận xét bài làm của bạn
Kết luận) nhận định:
Nội dung
Bài tập 4. Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được
từ các đẳng thức sau:
a) 2.15 6.5
Ta lập được các tỉ lệ thức:
2 5 2 6 15 5 15 6
; ;
;
6 15 5 15 6 2 5 2
b) 0,5.1,8 0,15.6
Ta lập được các tỉ lệ thức:
0,5
6 1,8
6 0,5 0,15 1,8 0,15
;
;
;
0,15 1,8 0,15 0,5 6
1,8 6
0,5
c)
+ GV nhận xét bài làm của các nhóm
+ Nhận xét về cách lí luận của HS
+ Chốt lại các bước làm của dạng toán
Năm học 2022 - 2023
3,6 2,5
. Ta lập được các tỉ lệ thức:
1,8 1, 25
3,6 1,8 1, 25 2,5 1, 25 1,8
;
;
2,5 1, 25 1,8 3,6 2,5 3,6
d)
2,5
4
. Ta lập được các tỉ lệ thức:
3, 2 5,12
2,5 3, 2 5,12
4 5,12 3, 2
;
;
4
5,12 3, 2 2,5
4
2,5
Bài tập 5. Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được
từ bốn số sau:
a) 1; 2; 8; 16
Ta có: 1.(16) 2.8 16
Ta lập được các tỉ lệ thức:
1
8
1 2 16 8 16 2
;
;
;
2 16 8 16 2 1
8
1
b) 0,84; 2,1; 8; 20
Ta có: 2,1.8 20.0,84 16,8
Ta lập được các tỉ lệ thức:
TRƯỜNG THCS ...............
17
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN
- GA theo chuẩn của cơng văn 5512 mơn Tốn khối lớp 6, 7, 8, 9. Có đủ cả 3 bộ: Kết nối
tri thức; Cánh diều; Chân trời sang tạo. Theo CT SGK mới.
- Bộ tài liệu gồm có: GA buổi sáng; GA dạy thêm buổi chiều; GA BD HSG; BT dạy
thêm, BT BD HSG in cho HS theo chủ đề.......
- Quý thầy cơ có nhu cầu file Word liên hệ số Zalo : 0989889232. GV : Lê Bằng
KHBD: DẠY THÊM TOÁN 7 - Kỳ 2 - CÁNH DIỀU
Năm học 2022 - 2023
0,84 8 0,84 2,1 20
8 20 2,1
;
;
;
2,1 20 8
20 2,1 0,84 8 0,84
Hoạt động 4. Bài tập Tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức
a) Mục tiêu: HS Tìm được giá trị của x chưa biết trong tỉ lệ thức
b) Nội dung: HS làm bài tập 6
TRƯỜNG THCS ...............
18
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN
- GA theo chuẩn của cơng văn 5512 mơn Tốn khối lớp 6, 7, 8, 9. Có đủ cả 3 bộ: Kết nối
tri thức; Cánh diều; Chân trời sang tạo. Theo CT SGK mới.
- Bộ tài liệu gồm có: GA buổi sáng; GA dạy thêm buổi chiều; GA BD HSG; BT dạy
thêm, BT BD HSG in cho HS theo chủ đề.......
- Quý thầy cơ có nhu cầu file Word liên hệ số Zalo : 0989889232. GV : Lê Bằng
KHBD: DẠY THÊM TOÁN 7 - Kỳ 2 - CÁNH DIỀU
Năm học 2022 - 2023
Bài tập 6. Tìm x trong các tỉ lệ thức sau
a)
x 2,5
;
3 1, 2
3
b) 2,5 :13,5 x : ;
5
c)
4
5
;
x 4,5
4
6
;
d) 7
1 x
1
3
c) Sản phẩm: Lời giải bài tập 6
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ GV chiếu nội dung bài tập 6
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ 1 HS học lực khá lên bảng làm
+ HS dưới lớp làm cá nhân
Báo cáo, thảo luận:
+ HS nhận xét bài làm của bạn
Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét bài làm của HS
+ Chiếu lời giải mẫu
+ Nhấn mạnh các bước làm
TRƯỜNG THCS ...............
Nội dung
Bài tập 6. Tìm x trong các tỉ lệ thức sau
x 2,5
3.2,5
a)
x
3 1, 2
1, 2
25 10
25
x 3. . x
10 12
4
25
Vậy x
4
3
2,5.
3
5
b) 2,5 :13,5 x : x
5
13,5
25 3 10
1
x
x
10 5 135
9
1
Vậy x
9
4
5
( 4).( 4,5)
c)
x
x 4,5
5
45 1
18
x 4 x
10 5
5
18
Vậy x
5
4
1
1 (6)
6
d) 7
x 3
1 x
4
1
3
7
4
4
x (6).
3
7
x 14
Vậy x 14
19
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN
- GA theo chuẩn của cơng văn 5512 mơn Tốn khối lớp 6, 7, 8, 9. Có đủ cả 3 bộ: Kết nối
tri thức; Cánh diều; Chân trời sang tạo. Theo CT SGK mới.
- Bộ tài liệu gồm có: GA buổi sáng; GA dạy thêm buổi chiều; GA BD HSG; BT dạy
thêm, BT BD HSG in cho HS theo chủ đề.......
- Q thầy cơ có nhu cầu file Word liên hệ số Zalo : 0989889232. GV : Lê Bằng
KHBD: DẠY THÊM TOÁN 7 - Kỳ 2 - CÁNH DIỀU
Năm học 2022 - 2023
IV. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
+ HS học thuộc lí thuyết của bài học
+ Xem lại các dạng bài đã chữa
+ Làm bài tập trong phiếu bài tập số 13
TRƯỜNG THCS ...............
20
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN
- GA theo chuẩn của cơng văn 5512 mơn Tốn khối lớp 6, 7, 8, 9. Có đủ cả 3 bộ: Kết nối
tri thức; Cánh diều; Chân trời sang tạo. Theo CT SGK mới.
- Bộ tài liệu gồm có: GA buổi sáng; GA dạy thêm buổi chiều; GA BD HSG; BT dạy
thêm, BT BD HSG in cho HS theo chủ đề.......
- Quý thầy cơ có nhu cầu file Word liên hệ số Zalo : 0989889232. GV : Lê Bằng
KHBD: DẠY THÊM TOÁN 7 - Kỳ 2 - CÁNH DIỀU
Năm học 2022 - 2023
BUỔI 14.
QUAN HỆ VNG GĨC – SONG SONG
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
+ Củng cố lại các kiến thức về tính chất của hai đường thẳng song song
+ Ơn tập về mối quan hệ giữa tính chất vng góc và song song
2. Kĩ năng:
+ HS chứng minh được 2 đường thẳng song song
+ Tính được số đo các góc tạo bởi một đươngg thẳng cát 2 đường thẳng song song
+ Rèn kĩ năng vẽ hình, kĩ năng lập luận
3. Thái độ: Nghiêm túc, trung thực, chăm chỉ, tuân thủ
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên:
+ Hệ thống kiến thức về 2 đường thẳng song song
+ Máy tính, máy chiếu, phiếu bài tập
+ Kế hoạch bài dạy
2. Học sinh:
+ Ôn tập các kiến thức
+ Đồ dùng học tập, vở ghi, SGK, SBT…
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động 1. Hệ thống kiến thức cơ bản trong buổi dạy
a) Mục tiêu: Hệ thống lại các kiến thức cần dùng cho buổi dạy
b) Nội dung: HS trả lời câu hỏi của giáo viên
c) Sản phẩm: Nội dung các câu trả lời của học sinh
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
GV giao nhiệm vụ học tập:
+ GV chiếu nội dung các câu hỏi
HS thực hiện nhiệm vụ:
+ 3 HS lần lượt trả lời
+ HS dưới lớp lắng nghe
Báo cáo, thảo luận:
TRƯỜNG THCS ...............
Nội dung
+ Hai đường thẳng phân biệt cùng vng
góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng
song song với nhau.
+ Một đường thẳng vng góc với một trong
hai đường thẳng song song thì nó cũng
vng góc với đường thẳng kia.
+ Hai đường thẳng phân biệt cùng song song
21
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN
- GA theo chuẩn của cơng văn 5512 mơn Tốn khối lớp 6, 7, 8, 9. Có đủ cả 3 bộ: Kết nối
tri thức; Cánh diều; Chân trời sang tạo. Theo CT SGK mới.
- Bộ tài liệu gồm có: GA buổi sáng; GA dạy thêm buổi chiều; GA BD HSG; BT dạy
thêm, BT BD HSG in cho HS theo chủ đề.......
- Quý thầy cơ có nhu cầu file Word liên hệ số Zalo : 0989889232. GV : Lê Bằng
KHBD: DẠY THÊM TOÁN 7 - Kỳ 2 - CÁNH DIỀU
+ HS nhận xét câu trả lời của bạn
+ Phát biểu lại theo yêu cầu của GV
Năm học 2022 - 2023
với một đường thẳng thứ ba thì chúng song
song với nhau.
Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét các câu trả lời của HS
TRƯỜNG THCS ...............
22
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN
- GA theo chuẩn của cơng văn 5512 mơn Tốn khối lớp 6, 7, 8, 9. Có đủ cả 3 bộ: Kết nối
tri thức; Cánh diều; Chân trời sang tạo. Theo CT SGK mới.
- Bộ tài liệu gồm có: GA buổi sáng; GA dạy thêm buổi chiều; GA BD HSG; BT dạy
thêm, BT BD HSG in cho HS theo chủ đề.......
- Q thầy cơ có nhu cầu file Word liên hệ số Zalo : 0989889232. GV : Lê Bằng
KHBD: DẠY THÊM TOÁN 7 - Kỳ 2 - CÁNH DIỀU
Năm học 2022 - 2023
Hoạt động 2. Bài tập cơ bản
a) Mục tiêu: HS
b) Nội dung: HS làm bài tập
Bài tập 1. Cho hình vẽ.
a) Đường thẳng d và c có song song với nhau khơng? Vì sao?
b) Tính số đo các góc đỉnh G.
Bài tập 2. Cho hình vẽ.
a) Giải thích tại sao a // b
b) Tính góc IKL
a
m
I
K
2
75°1
b
J
L
c) Sản phẩm: Lời giải các bài tập
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
GV giao nhiệm vụ học tập:
Nội dung
Bài tập 1.
+ GV chiếu nội dung bài tập 1, 2
HS thực hiện nhiệm vụ:
m
c
F
+ 2 HS lên bảng cùng làm
G
2
3
+ HS dưới lớp làm theo nhóm
Báo cáo, thảo luận:
E
+ Để tính G 2 làm như thế nào
TRƯỜNG THCS ...............
70°1
d
23
H
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN
- GA theo chuẩn của cơng văn 5512 mơn Tốn khối lớp 6, 7, 8, 9. Có đủ cả 3 bộ: Kết nối
tri thức; Cánh diều; Chân trời sang tạo. Theo CT SGK mới.
- Bộ tài liệu gồm có: GA buổi sáng; GA dạy thêm buổi chiều; GA BD HSG; BT dạy
thêm, BT BD HSG in cho HS theo chủ đề.......
- Q thầy cơ có nhu cầu file Word liên hệ số Zalo : 0989889232. GV : Lê Bằng
KHBD: DẠY THÊM TOÁN 7 - Kỳ 2 - CÁNH DIỀU
Năm học 2022 - 2023
+ L1 , K 2 có quan hệ như thế nào
c FE
0
c / /d G 3 H1 70
d FE
+ Tổng của chúng là bao nhiêu
G 2 G3 1800 G 2 1800 G3
+ HS nhận xét bài làm của bạn
G 2 1800 700 1100
+ G 2 ,G 3 quan hệ như thế nào
Bài tập 2.
Kết luận, nhận định:
a
m
I
+ Gv nêu đáp án mẫu
K
2 3
+ GV nhận xét bài làm của HS
+ Chốt lại các bước làm
+ Chốt lại cách trình bày
75°1
b
J
L
c IJ
0
a / /b L1 K 2 180
d IJ
K 2 1800 L1 1800 750 1050
Hoạt động 3. Bài tập
a) Mục tiêu: HS chứng minh được các đường thẳng song song, tính được số đo góc
b) Nội dung: HS làm bài tập 3, 4
Bài tập 3. Cho hình vẽ bên (các đường thẳng a, b, c song song với nhau). Tính QRS
t
Q
150°
30°
a
b
R
S
130°
c
Bài tập 4. Cho hình vẽ.
a) Giải thích tại sao các đường thẳng a, b, c song song với nhau.
b) Đường thẳng m có song song với đường thẳng a và c khơng? vì sao?
TRƯỜNG THCS ...............
24
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN
- GA theo chuẩn của cơng văn 5512 mơn Tốn khối lớp 6, 7, 8, 9. Có đủ cả 3 bộ: Kết nối
tri thức; Cánh diều; Chân trời sang tạo. Theo CT SGK mới.
- Bộ tài liệu gồm có: GA buổi sáng; GA dạy thêm buổi chiều; GA BD HSG; BT dạy
thêm, BT BD HSG in cho HS theo chủ đề.......
- Quý thầy cơ có nhu cầu file Word liên hệ số Zalo : 0989889232. GV : Lê Bằng
KHBD: DẠY THÊM TOÁN 7 - Kỳ 2 - CÁNH DIỀU
m
A
Năm học 2022 - 2023
n
70° D
B
a
b
70° E
C
110°
c
F
TRƯỜNG THCS ...............
25
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN
- GA theo chuẩn của công văn 5512 mơn Tốn khối lớp 6, 7, 8, 9. Có đủ cả 3 bộ: Kết nối
tri thức; Cánh diều; Chân trời sang tạo. Theo CT SGK mới.
- Bộ tài liệu gồm có: GA buổi sáng; GA dạy thêm buổi chiều; GA BD HSG; BT dạy
thêm, BT BD HSG in cho HS theo chủ đề.......
- Q thầy cơ có nhu cầu file Word liên hệ số Zalo : 0989889232. GV : Lê Bằng