BT BD Toán 9 – GV: Lê Bằng
CĂN BẬC HAI
1. Căn bậc hai
a, KN: Căn bậc hai của số a không âm (a 0) là số x sao cho x2 = a
Căn bậc hai của một số a d-ơng (a >0) là a và - a
Căn bậc hai số học của một số không âm a (a 0) lµ a
x 0
x= a
2
x a
( Víi a 0 )
b, So sánh hai căn bậc hai sè häc
Với a ; b 0 có: a > b a > b .
2. Các phép biến đổi căn thức bậc hai:
A Có nghĩa A 0
1. Điều kiện tồn tại :
2. Hằng đẳng thức:
A2 A
3. Liên hệ giữa phép nhân và phép khai ph-ơng: A.B A. B ( A 0; B 0)
4. Liên hệ giữa phép chia và phép khai ph-ơng:
A
B
A
B
( A 0; B 0)
5. Đ-a thừa số ra ngoài dấu căn :
- Với A 0 , B 0 Th× A2 B A B
- Víi A<0 , B 0 Th× A2 B A B
6. Đ-a thừa số vào trong dấu căn :
- Với A 0 , B 0 Th× A B A2 B
- Víi A < 0, B 0 Th× A B A2 B
7. Khư mÉu cđa biĨu thức lấy căn :
Với AB 0; B 0 Thì
A
B
AB
B2
AB
B
8. Trục căn thức ở mẫu (Khử bỏ dấu căn trong biĨu thøc ë mÉu):
- Víi B>0 th×
A
A B
B
B
- Víi B 0; A2 B
th×
C( A
B)
C
A B
A B
- víi A 0, B 0,A B th×
C
A B
C( A B )
A B
3.C¸c vÝ dơ
a. Tìm điều kiện xác định của biểu thức
Chú ý: Phương pháp giải một số dạng:
+ f (x ) xác định khi và chỉ khi f ( x) 0
+
1
xác định khi và chỉ khi f(x) > 0
f ( x)
+
g ( x)
xác định khi và chỉ khi
f ( x ) h( x )
f ( x) 0
f ( x) h( x) 0
Chúc em ôn tập tốt và đạt kết quả cao trong học tập!
1
BT BD Toán 9 – GV: Lê Bằng
CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HĐT A2 A
Bài 1: Tìm căn bậc hai của
25; 14; 20; 64; 9; 15
Bài 1: Tính
a) 16
b) 81
c) 16 - 25
d) 81 + 100
Bài 3: Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa:
a) 3x
b) 4 2 x
c) 3x 2
d) 3x 1
e) 9 x 2
f) 6 x 1
Bài 4: Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa:
x
x2
x2
a)
b)
1
3 2x
d)
e)
x
x 2
x2
x
c)
3 5x
x2 4
x4
f)
2x 6
x 2
2x 1
Bài 5: Thực hiện các phép tính sau:
a)
3 2 2 2 3 2 2 2
b)
5 2 6 2 5 2 6 2
c)
2 3 2 1 3 2
d)
3
e)
2
5 2
5 2
2
f)
2
2
2
1
2
2
2 1
2 5
2
BT BD Toán 9 – GV: Lê Bằng
CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HĐT
Bài 1: Tìm căn bậc hai của
25; 14; 20; 64; 9; 15
Bài 1: Tính
a) 16
b) 81
c) 16 - 25
d)
Bài 3: Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa:
a) 3x
b) 4 2 x
c)
d) 3x 1
e) 9 x 2
f)
Bài 4: Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa:
x
x2
x2
a)
b)
1
3 2x
d)
e)
A2 A
81 + 100
3x 2
6x 1
x
x 2
x2
c)
3 5x
f)
2x 6
x
2
x 4
x4
x 2
2x 1
Bài 5: Thực hiện các phép tính sau:
a)
3 2 2 2 3 2 2 2
b)
5 2 6 2 5 2 6 2
c)
2 3 2 1 3 2
d)
3
e)
2
5 2
5 2
2
f)
2
2
2
1
2
2
2 1
Chúc em ôn tập tốt và đạt kết quả cao trong học tập!
2 5
2
2
BT BD Tốn 9 – GV: Lê Bằng
Bài 6: Ph©n tích các biểu thức sau thành các luỹ thừa bậc hai:
a) 4 + 2 3
a) 4 - 2 3
c) 6 + 2 5
d) 6 - 2 5
e) 11 + 6 2
g) 11 - 6 2
h) 7 + 4 3
i) 7 - 4 3
k) 14 + 6 5
l) 14 + 6 5
Bài 7: Thực hiện các phép tính, rút gọn các biểu thức sau:
a) 3 2 2
b) 3 2 2
c) 5 2 6
d)
52 6
e) 3 2 2 3 2 2
g) 5 2 6 - 5 2 6
h) 4 2 3 4 2 3
Bài 8: Tìm số x thỏa mãn:
a) x2 = 16
b) (x-3)2 = 8
c) x2 = 0,01
d) (x+3)2 = 1,5
e) (2x-1)2 = 25
Bài 9: Tìm số x, biết
a) x = 3
b) x = 7
c) x = - 5
d) x = 0
e) x 2 = 6,25
Bài 10: Giải phương trình:
a.
e.
3x 1 4
b.
x 1 5
x 2 3x 1 x 2
c.
g.
x 2 1
5x 1 x 1
d.
2x 1 3
x2 2 x 1
g.
Chúc em ôn tập tốt và đạt kết quả cao trong học tập!
Bài 6: Ph©n tÝch các biểu thức sau thành các luỹ thừa bậc hai:
a) 4 + 2 3
a) 4 - 2 3
c) 6 + 2 5
d) 6 - 2 5
e) 11 + 6 2
g) 11 - 6 2
h) 7 + 4 3
i) 7 - 4 3
k) 14 + 6 5
l) 14 + 6 5
Bài 7: Thực hiện các phép tính, rút gọn các biểu thức sau:
a) 3 2 2
b) 3 2 2
c) 5 2 6
d)
52 6
e) 3 2 2 3 2 2
g) 5 2 6 - 5 2 6
h) 4 2 3 4 2 3
Bài 8: Tìm số x thỏa mãn:
a) x2 = 16
b) (x-3)2 = 8
c) x2 = 0,01
d) (x+3)2 = 1,5
e) (2x-1)2 = 25
Bài 9: Tìm số x, biết
a) x = 3
b) x = 7
c) x = - 5
d) x = 0
e) x 2 = 6,25
Bài 10: Giải phương trình:
a.
e.
3x 1 4
b.
x 2 3x 1 x 2
x 1 5
c.
g.
x 2 1
5x 1 x 1
d.
g.
Chúc em ôn tập tốt và đạt kết quả cao trong học tập!
2x 1 3
x2 2 x 1
3
BT BD Toán 9 – GV: Lê Bằng
BT: LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
Bài 1: Áp dụng quy tắc khai phương một tích, hãy tính:
b, 24. (5) 2
a, 0, 25.0,36
d, 3452
c, 1, 44.100
e, 2, 25.400.
Bài 2: Áp dụng quy tắc nhân căn thức bậc hai, hãy tính:
a, 2. 32
b, 5. 45
c, 11. 44
e) A = 372 122
g) B =
Bài 3: Thực hiện các phép tính sau:
d. 2 2(4 8 32)
21,82 18, 22
a)3 2 4 18 2 32 50
b)5 48 4 27 2 75 108
c)2 24 2 54 3 6 150
d )3 8 4 18 5 32 50
e) 125 2 20 3 80 4 45
f )2 28 2 63 3 175 112
g )6
8
32
18
5
14
9
25
49
16
1
4
3
6
3
27
75
h)2
Bài 4: Thực hiện các phép tính sau:
a) 125 4 45 3 20 80
c) 2
1
4
b)
27
48 2 75
4
9 5 16
d) 3
99 18 11 11 3 22
9
49
25
8
2
18
Bài 5: Thực hiện các phép tính sau:
a) 12 2 27 3 75 9 48
d) 1 3 2 1 3 2
Bài 6: Rút gọn các biểu thức:
15 6
a)
2 3 6 8 16
d)
e)
2 3 4
e)
3 5 3 5
8 12
x xy
y xy
d.
e. 25x 2 100
Bài 9: Giải các phương trình sau:
a) 9 x 25x 49x 5
c)
x 1 4 x 4 25x 25 2 0
e) x 2 2 x 1 0
Bài 10: So sánh các số:
a) 7 2 và 1
c) 2005 2007 và 2006
11 7
2
11 7
2
2 15 2 10 6 3
2 5 2 10 3 6
25
81
4
9
b. B = (4 20 5 500 3 45) : 5
3 1
3 1
) : 48
3 1
3 1
x2
20 0
5
f)
g.
Bài 8: Giải phương trình
a. 2 x 50 0
b. 3.x 3 12 27
d.
2
c)
Bài 7: Thực hiện phép tính
a. A= (3 18 2 50 4 72) : 8 2
c. C = (
10 15
b)
35 14
c) 2 2 3
b) 2 3( 27 2 48 75)
a 2 ab b
a b
(với a>b>0)
c. 3x2 12 0
g. ( x 3) 2 9
b)
d)
18x 8x 50x 3
1
3
x 1
x 1
9 x 9 24
17
2
2
64
g) 4 x 2 9 2 2 x 3
b) 8 5 và 7 6
d) 25 16 và 25 16
Chúc em ôn tập tốt và đạt kết quả cao trong học tập!
4
BT BD Toán 9 – GV: Lê Bằng
BT: BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BÂCH HAI
Bài 2: Thực hiện các phép tính, rut gọn các biểu thức sau:
3
4
1
1
b)
6 3 7 3
43 2 43 2
5 3 5 3
e. C
1 :
5
3
5 3
5 5 5 5
e) 1
1
1 5 1 5
a)
5 3 5 3
5 3 5 3
c)
f)
1
3 2
d)
2
3 2 4
2
3 24
1
3 2
Bài 4: Thực hiện các phép tính sau:
a)
c)
7 5 62 7
6
5
2
4
7 2 4 7
1
3 2 5
2
b)
6 2
1
d)
3 2 5
2
5
6 2
6
6 2 5
1
:
1 3
5 5 2
BT RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỦA CĂN BẬC HAI
a a
a 1
a 1
Bài 1: Cho biểu thức: P
:
a
a 1 a a
a) Tìm điều kiện của a để biểu thức P có nghóa.
c) Tìm GT của P tại x= 4+2 3
b) Rút gọn P.
x
1 1
2
:
x 1 x x x x 1
Bài 2: Cho biểu thức biểu thức P
a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức
c) Tìm GT của P tại x= 4-2 3
b) Rút gọn P.
Bài 3: Cho biểu thức biểu thức A x 2
5
1
x x 6
x 2
x 3
a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức và rút gọn A
b) Tìm GT của P tại x= 6+4 3
Bài 4: Cho biểu thức Q =
x
x 1
a) Rút gọn P
1
2
:
x x x 1 x 1
1
b) Tìm x để P > 0
c) Tìm x ñeå P = 6
2 x
x
3x 3 2 x 2
:
Bài 5: Cho biểu thức A
x 3 1
x
9
x
3
x
3
a)Tìm điều kiện xác định của A
b)Rút gọn A
c) Tìm x để A
1
3
BT Tổng hợp Tốn 9– GV Lê Đình Bằng : 0989889232
BT RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỦA CĂN BẬC HAI
a a
a 1
a 1
Bài 1: Cho biểu thức: P
:
a
a 1 a a
a) Tìm điều kiện của a để biểu thức P có nghóa.
c) Tìm GT của P tại x= 4+2 3
b) Rút gọn P.
Chúc em ôn tập tốt và đạt kết quả cao trong học tập!
5
BT BD Toán 9 – GV: Lê Bằng
x
1 1
2
:
x 1 x x x x 1
Bài 2: Cho biểu thức biểu thức P
a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức
c) Tìm GT của P tại x= 4-2 3
b) Rút gọn P.
Bài 3: Cho biểu thức biểu thức A x 2
5
1
x x 6
x 2
x 3
a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức và rút gọn A
b) Tìm GT của P tại x= 6+4 3
Bài 4: Cho bieåu thức Q =
x
x 1
a) Rút gọn P
1
2
:
x x x 1 x 1
1
b) Tìm x để P > 0
2 x
x
c) Tìm x để P = 6
3x 3 2 x 2
:
Bài 5: Cho biểu thức A
x
9
x
3
x
3
a)Tìm điều kiện xác định của A
b)Rút gọn A
1
x 3
c) Tìm x để
1
1
a 1
Q
:
a 1 a a a 2 a 1
Bài 6: Cho biểu thức:
a/ Tìm điều kiện và rút gọn Q.
b/ Tìm GT của Q khi a = 4+2 3
c/ So sánh Q với 1.
x
x
2
Bài 7: Cho biểu thức P
:
x 1 x 1
x 1
a) Tìm điều kiện xác định của A;
b) Rút gọn A ;
c) Tìm x để: P 2
Bµi 8: Cho biÓu thøc P= (
1
1
a 1
a 2
):(
)
a 1
a
a 2
a 1
a; Tìm TXĐ rồi rút gọn P
b; Tìm a để P d-ơng
c; Tính giá trị của Biểu thức biết a= 9- 4 5
1
x 1
:
Bµi 9: Cho biểu thức P 2
( với x > 0 và x ≠ 1)
x x x x x x
1) Rút gọn biểu thức P.
2) Tìm các giá trị của x sao cho 3P = 1+ x.
1 a 1
a 2
1
I
.
:
a a 2
a 1
a 1
1
b) Tìm a để I .
6
Chúc em ơn tập tốt và đạt kết quả cao trong học tập!
Bµi 10: Cho biểu thức:
a) Rút gọn I.
Chúc em ôn tập tốt và đạt kết quả cao trong học tập!
6
BT BD Toán 9 – GV: Lê Bằng
1
1
a 1
Q
:
a 1 a a a 2 a 1
Bài 6: Cho biểu thức:
a/ Tìm điều kiện và rút gọn Q.
b/ Tìm GT của Q khi a = 4+2 3
c/ So sánh Q với 1.
x
x
2
Bài 7: Cho biểu thức P
:
x 1 x 1
x 1
b) Tìm điều kiện xác định của A;
b) Rút gọn A ;
c) Tìm x để: P 2
Bµi 8: Cho biĨu thøc P= (
1
1
a 1
a 2
):(
)
a 1
a
a 2
a 1
a; Tìm TXĐ rồi rút gọn P
b; Tìm a để P d-ơng
c; Tính giá trị của Biểu thức biết a= 9- 4 5
1
x 1
:
Bµi 9: Cho biểu thức P 2
( với x > 0 và x ≠ 1)
x x x x x x
2) Rút gọn biểu thức P.
2) Tìm các giá trị của x sao cho 3P = 1+ x.
1 a 1
a 2
1
I
:
.
a a 2
a 1
a 1
1
a) Rút gọn I.
b) Tìm a để I .
6
a a 1) a a 1 a 2
):
Bµi 11: Cho A (
a a
a a a2
Bµi 10: Cho biểu thức:
a) Tìm TXĐ của A
b) Rút gọn A
c) Tìm a ngun để A có giá trị ngun
Bµi 12: Cho biĨu thøc :
x3 x
9 x
x 3
1 :
x
9
x
x
6
2
x
P =
x 2
x 3
a) Rót gän P
b) Tìm giá trị của x để P<1
Bài 13: Cho biÓu thøc:
2 x
x
3
P =
x
3x 3 2 x 2
:
1
x 3 x 9 x 3
a) Rót gän P
b) T×m x để P <
1
2
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của P
Chúc em ôn tập tốt và đạt kết quả cao trong học tập!
7
BT BD Tốn 9 – GV: Lê Bằng
Chúc em ơn tập tốt và đạt kết quả cao trong học tập!
8