BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƢƠNG
---o0o---
an
lu
n
va
gh
tn
to
LUẬN VĂN THẠC SĨ
p
ie
w
do
d
oa
nl
NÂNG CAO HIỆU QUẢ HUY ĐỘNG VỐN TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM – CHI NHÁNH ĐƠNG HÀ NỘI
v
an
lu
oi
m
ll
fu
an
Ngành: Tài chính – Ngân hàng
nh
at
z
z
NGUYỄN THỊ KIM TRANG
@
om
l.c
ai
gm
an
Lu
Hà Nội, Tháng 1 Năm 2023
n
va
a
th
c
si
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƢƠNG
an
lu
n
va
LUẬN VĂN THẠC SĨ
p
ie
gh
tn
to
w
do
d
oa
nl
NÂNG CAO HIỆU QUẢ HUY ĐỘNG VỐN TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM – CHI NHÁNH ĐƠNG HÀ NỘI
v
an
lu
Mã số: 8340201
oi
m
ll
fu
an
Ngành: Tài chính – Ngân hàng
nh
at
Họ và tên học viên: Nguyễn Thị Kim Trang
z
z
@
om
l.c
ai
gm
Ngƣời hƣớng dẫn: TS. Phạm Ngọc Anh
an
Lu
Hà Nội, Tháng 1 Năm 2023
n
va
a
th
c
si
LỜI CAM ĐOAN DANH DỰ CỦA TÁC GIẢ VỀ TÍNH TRUNG THỰC, HỢP
PHÁP CỦA NGHIÊN CỨU
Tôi xin cam đoan Luận văn “Nâng cao hiệu quả huy động vốn tại Ngân hàng
Nông nghiệp và Phát triển Nông Thôn Việt Nam – Chi nhánh Đông Hà Nội” do cá
nhân tôi thực hiện. Những dữ liệu đƣợc sử dụng của luận văn hoàn tồn chân thực,
đƣợc trích dẫn và có tính kế thừa, phát triển từ các tài liệu, tạp chí đã đƣợc công bố, các
websites… Những biện pháp đề xuất đƣợc rút ra từ những cơ sở lý luận và thời gian
an
lu
nghiên cứu thực tiễn.
va
n
Hà Nội, ngày
năm 2023
tháng
to
p
ie
gh
tn
Tác giả
d
oa
nl
w
do
Nguyễn Thị Kim Trang
oi
m
ll
fu
an
v
an
lu
nh
at
z
z
@
om
l.c
ai
gm
an
Lu
n
va
a
th
i
c
si
LỜI CẢM ƠN
Tác giả xin đƣợc trân trọng gửi lời cảm ơn đến TS. Phạm Ngọc Anh, Trƣờng
Đại học Ngoại thƣơng đã vơ cùng nhiệt tình hỗ trợ giúp tơi có thể thực hiện luận văn
này.
Đồng thời, tơi cũng xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của các thầy, cô giáo của
trƣờng Đại học Ngoại thƣơng, đặc biệt là các thầy cơ trong khoa Tài chính – Ngân
hàng.
an
lu
Cùng với đó, tơi xin gửi lời cảm ơn đến các anh/chị/bạn đang công tác tại
Agribank Đông Hà Nội đã hỗ trợ về dữ liệu nhằm giúp tơi thực hiện luận văn.
va
n
Kính mong nhận đƣợc sự chỉ bảo, đóng góp ý kiến của quý thầy cô, bạn bè và
Xin trân trọng cảm ơn!
p
ie
gh
tn
to
quý đồng nghiệp để luận văn đƣợc hoàn thiện hơn nữa.
d
oa
nl
w
do
oi
m
ll
fu
an
v
an
lu
nh
at
z
z
@
om
l.c
ai
gm
an
Lu
n
va
a
th
ii
c
si
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN DANH DỰ CỦA TÁC GIẢ VỀ TÍNH TRUNG THỰC, HỢP
PHÁP CỦA NGHIÊN CỨU ............................................................................................. i
LỜI CẢM ƠN ..................................................................................................................ii
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT .......................................................................................... vi
DANH MỤC BẢNG ......................................................................................................vii
DANH MỤC HÌNH ..................................................................................................... viii
an
lu
TĨM TẮT KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU LUẬN VĂN .....................................................ix
PHẦN MỞ ĐẦU .............................................................................................................. 1
va
n
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HOẠT ĐỘNG HUY ĐỘNG VỐN CỦA NGÂN
1.1.
Khái niệm huy động vốn tại ngân hàng thƣơng mại ........................................ 12
p
ie
gh
tn
to
HÀNG THƢƠNG MẠI ................................................................................................. 12
Đặc điểm của huy động vốn tại ngân hàng thƣơng mại ................................... 13
1.2.
Vai trò của huy động vốn tại ngân hàng thƣơng mại ....................................... 14
Các hình thức huy động vốn tại ngân hàng thƣơng mại ................................... 16
1.4.1.
d
oa
nl
1.4.
w
do
1.3.
Huy động tiền gửi trong tổ chức và dân cƣ ............................................... 16
v
an
lu
Vay từ các tổ chức tín dụng và Ngân hàng Nhà nƣớc ............................... 17
1.4.3.
Phát hành các công cụ nợ........................................................................... 18
1.4.4.
Các hình thức khác .................................................................................... 19
m
ll
Hiệu quả huy động vốn tại ngân hàng thƣơng mại........................................... 19
oi
1.5.
fu
an
1.4.2.
Khái niệm hiệu quả huy động vốn ............................................................. 19
1.5.2.
Chỉ tiêu đánh giá hiệu quả huy động vốn .................................................. 20
1.5.3.
Các nhân tố ảnh hƣởng đến hiệu quả huy động vốn .................................. 24
nh
1.5.1.
at
z
z
@
gm
CHƢƠNG II: THỰC TRẠNG HUY ĐỘNG VỐN TẠI NGÂN HÀNG NÔNG
l.c
ai
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM - CHI NHÁNH ĐÔNG HÀ
om
NỘI ................................................................................................................................. 31
Giới thiệu về Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam - Chi
an
Lu
2.1.
nhánh Đông Hà Nội .................................................................................................... 31
n
va
a
th
iii
c
si
2.1.1.
Lịch sử hình thành và phát triển ................................................................ 31
2.1.2.
Cơ cấu tổ chức và chức năng của các phòng ban ...................................... 32
2.1.3.
Kết quả hoạt động kinh doanh giai đoạn 2019 – 2021 .............................. 34
Hiệu quả huy động vốn tại Agribank CN Đơng Hà Nội .................................. 35
2.2.
2.2.1.
Tình hình huy động vốn của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông
thôn Việt Nam – Chi nhánh Đông Hà Nội giai đoạn 2019 – 2021 ......................... 35
an
lu
n
va
Mức độ tăng trƣởng vốn huy động ............................................................ 39
2.2.3.
Cơ cấu nguồn vốn huy động ...................................................................... 42
2.2.4.
Chi phí huy động vốn................................................................................. 53
2.2.5.
Tỷ lệ Lợi nhuận trên Tổng vốn huy động .................................................. 55
2.2.6.
Sự phù hợp giữa huy động vốn và sử dụng vốn ........................................ 57
gh
tn
to
2.2.2.
Đánh giá hiệu quả huy động vốn tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển
2.3.
p
ie
Nông thôn Việt Nam – Chi nhánh Đông Hà Nội ....................................................... 58
w
do
2.3.1.
2.3.3.
d
oa
nl
2.3.2.
Kết quả đạt đƣợc ........................................................................................ 58
Hạn chế còn tồn tại .................................................................................... 60
Nguyên nhân của hạn chế .......................................................................... 61
v
an
lu
CHƢƠNG 3: GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ HUY ĐỘNG VỐN TẠI NGÂN
fu
an
HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM- CHI
Định hƣớng phát triển hoạt động huy động vốn tại Ngân hàng Nơng nghiệp và
oi
3.1.
m
ll
NHÁNH ĐƠNG HÀ NỘI .............................................................................................. 64
nh
Phát triển Nơng thôn Việt Nam – Chi nhánh Đông Hà Nội tới năm 2025 ................. 64
at
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả huy động vốn tại Ngân hàng Nông
z
3.2.
z
nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam – Chi nhánh Đông Hà Nội ...................... 65
@
Tăng cƣờng vốn tự có theo hiệp ƣớc Basel II............................................ 65
3.2.2.
Đa dạng hóa hình thức huy động vốn ........................................................ 67
3.2.3.
Thực hiện chính sách lãi suất linh hoạt...................................................... 70
3.2.4.
Thực hiện các chính sách marketing.......................................................... 72
3.2.5.
Cập nhật và đổi mới công nghệ ................................................................. 74
om
l.c
ai
gm
3.2.1.
an
Lu
n
va
a
th
iv
c
si
C.vT.Bg.Jy.Lj.Tai lieu. Luan vT.Bg.Jy.Lj. van. Luan an.vT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.Lj. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
3.2.6.
Đào tạo nguồn nhân lực chất lƣợng ........................................................... 75
3.2.7.
Hồn thiện chính sách quản trị rủi ro theo hiệp ƣớc Basel II .................... 76
Một số kiến nghị nhằm nâng cao hiệu quả huy động vốn tại Ngân hàng Nông
3.3.
nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam – Chi nhánh Đơng Hà Nội ...................... 78
3.3.1.
Kiến nghị đối với Chính phủ ..................................................................... 78
3.3.2.
Kiến nghị đối với Ngân hàng Nhà nƣớc .................................................... 79
3.3.3.
Kiến nghị đối với Hội sở Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
an
lu
Việt Nam ................................................................................................................. 81
KẾT LUẬN .................................................................................................................... 82
va
n
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ....................................................................... 84
p
ie
gh
tn
to
d
oa
nl
w
do
oi
m
ll
fu
an
v
an
lu
nh
at
z
z
@
om
l.c
ai
gm
an
Lu
n
va
a
th
v
c
si
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
C.vT.Bg.Jy.Lj.Tai lieu. Luan vT.Bg.Jy.Lj. van. Luan an.vT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.Lj. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
an
lu
n
va
p
ie
gh
tn
to
Cán bộ công nhân viên
CSVH
Cơ sở vật chất
GDP
Gross Domestic Product
HĐQT
Hội đồng quản trị
HĐV
Huy động vốn
NHNN
Ngân hàng Nhà nƣớc
NHTM
Ngân hàng thƣơng mại
NSNN
Ngân sách Nhà nƣớc
PGD
Phòng giao dịch
SPDV
Sản phẩm dịch vụ
TCTD
Tổ chức tín dụng
TCCB
Tổ chức cán bộ
d
oa
nl
w
do
CBCNV
TGKKH
Tiền gửi khơng kỳ hạn
m
ll
Tiền gửi tiết kiệm
oi
TGTK
Tiền gửi có kỳ hạn
fu
an
v
an
lu
TGCKH
nh
Trái phiếu Chính phủ
TPKT
Thành phần kinh tế
at
TPCP
z
z
@
om
l.c
ai
gm
an
Lu
n
va
a
th
vi
c
si
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
C.vT.Bg.Jy.Lj.Tai lieu. Luan vT.Bg.Jy.Lj. van. Luan an.vT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.Lj. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
DANH MỤC BẢNG
Bảng 2.1. Kết quả tài chính của Agribank Đông Hà Nội giai đoạn 2019 – 2021 .......... 34
Bảng 2.2. Kết quả huy động vốn giai đoạn 2019 – 2021 ............................................... 35
Bảng 2.3. So sánh tình hình huy động vốn tại Agribank Đông Hà Nội và các chi nhánh
........................................................................................................................................ 38
Bảng 2.4. Mức độ tăng trƣởng tiền huy động của Agribank Đông Hà Nội giai đoạn
2019 – 2021 .................................................................................................................... 40
an
lu
Bảng 2.5. Cơ cấu nguồn vốn huy động phân theo kỳ hạn của Agribank Đông Hà Nội
giai đoạn 2019 – 2021 .................................................................................................... 42
va
n
Bảng 2.6. Cơ cấu nguồn vốn huy động phân theo loại tiền của Agribank Đông Hà Nội
gh
tn
to
giai đoạn 2019 – 2021 .................................................................................................... 47
Bảng 2.7. Cơ cấu nguồn vốn huy động phân theo đối tƣợng của Agribank Đông Hà Nội
p
ie
giai đoạn 2019 – 2021 .................................................................................................... 50
w
do
Bảng 2.8. Lãi suất huy động vốn của Agribank Đông Hà Nội giai đoạn 2019 – 2021 . 54
d
oa
nl
Bảng 2.9. Tỷ lệ Lợi nhuận trên Tổng vốn huy động của Agribank Đông Hà Nội giai
đoạn 2019 – 2021 ........................................................................................................... 56
v
an
lu
Bảng 2.10. Mức độ phù hợp giữa huy động vốn và sử dụng vốn tại Agribank Đông Hà
oi
m
ll
fu
an
Nội giai đoạn 2019-2021 ................................................................................................ 57
nh
at
z
z
@
om
l.c
ai
gm
an
Lu
n
va
a
th
vii
c
si
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
C.vT.Bg.Jy.Lj.Tai lieu. Luan vT.Bg.Jy.Lj. van. Luan an.vT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.Lj. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
DANH MỤC HÌNH
Hình 2.1. Sơ đồ tổ chức của Agribank Chi nhánh Đơng Hà Nội ................................... 32
Hình 2.2. Mức độ tăng trƣởng tiền huy động của Agribank Đông Hà Nội giai đoạn
2019 – 2021 .................................................................................................................... 40
Hình 2.3. Cơ cấu nguồn vốn huy động phân theo kỳ hạn của Agribank Đơng Hà Nội
giai đoạn 2019 – 2021 .................................................................................................... 43
Hình 2.4. Cơ cấu nguồn vốn huy động phân theo loại tiền của Agribank Đông Hà Nội
an
lu
giai đoạn 2019 – 2021 .................................................................................................... 48
Hình 2.5. Cơ cấu nguồn vốn huy động phân theo đối tƣợng của Agribank Đông Hà Nội
va
n
giai đoạn 2019 – 2021 .................................................................................................... 51
gh
tn
to
Hình 2.6. Tỷ lệ Lợi nhuận trên Tổng vốn huy động của Agribank Đông Hà Nội giai
đoạn 2019 – 2021 ........................................................................................................... 56
p
ie
d
oa
nl
w
do
oi
m
ll
fu
an
v
an
lu
nh
at
z
z
@
om
l.c
ai
gm
an
Lu
n
va
a
th
viii
c
si
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
C.vT.Bg.Jy.Lj.Tai lieu. Luan vT.Bg.Jy.Lj. van. Luan an.vT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.Lj. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
TÓM TẮT KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU LUẬN VĂN
Để thực hiện đề tài: “Nâng cao hiệu quả huy động vốn tại Ngân hàng Nông
nghiệp và Phát triển Nông Thôn Việt Nam – Chi nhánh Đông Hà Nội”, tác giả quyết
định thực hiện hệ thống hóa cơ sở lý luận về hoạt động huy động vốn của ngân hàng
thƣơng mại. Trong đó, tác giả đã làm rõ khái niệm, đặc điểm, vai trị và các hình thức
huy động vốn tại ngân hàng thƣơng mại. Đồng thời, tác giả cũng đƣa ra các chỉ tiêu
đánh giá và các nhân tố ảnh hƣởng đến hiệu quả huy động vốn.
an
lu
Dựa trên cơ sở lý thuyết đó, tác giả tiến hành phân tích thực trạng hiệu quả huy
động vốn tại Agribank Đông Hà Nội với các chỉ tiêu: Tình hình huy động vốn, mức độ
va
n
tăng trƣởng huy động vốn, cơ cấu nguồn vốn huy động, chi phí huy động vốn và tỷ lệ
gh
tn
to
lợi nhuận trên tổng vốn huy động. Từ kết quả phân tích thực trạng hiệu quả huy động
vốn, tác giả đƣa ra những đánh giá về kết quả đạt đƣợc, hạn chế và nguyên nhân của
p
ie
hạn chế đối với hiệu quả huy động vốn tại Agribank Đông Hà Nội.
w
do
Sau khi thực hiện đánh giá những hạn chế và tìm ra nguyên nhân, tác giả đã đề
d
oa
nl
xuất một số giải pháp nâng cao hiệu quả huy động vốn tại Ngân hàng Nông nghiệp và
Phát triển Nông thôn – Chi nhánh Đông Hà Nội nhằm cải thiện hoạt động kinh doanh
oi
m
ll
fu
an
v
an
lu
tại Ngân hàng.
nh
at
z
z
@
om
l.c
ai
gm
an
Lu
n
va
a
th
ix
c
si
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
C.vT.Bg.Jy.Lj.Tai lieu. Luan vT.Bg.Jy.Lj. van. Luan an.vT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.Lj. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
PHẦN MỞ ĐẦU
Tính cấp thiết của đề tài
1.
Việt Nam đang trong quá trình phát triển kinh tế mạnh mẽ, với tốc độ phát triển
kinh tế luôn ở mức cao so với các nƣớc trên thế giới. Những năm gần đây, do ảnh
hƣởng từ cuộc khủng hoảng kinh tế toàn cầu, nền kinh tế Việt Nam đang đứng trƣớc
những nguy cơ to lớn của sự bất ổn: Tốc độ tăng trƣởng chậm lại, lạm phát tăng cao,
đồng tiền mất giá so với khu vực, tỷ lệ thất nghiệp tăng cao… Không chỉ vậy, năm
lu
an
2020 vừa qua nền kinh tế nói chung và Ngân hàng thƣơng mại nói riêng bị ảnh hƣởng
n
va
nghiêm trọng của dịch Covid-19 thể hiện rõ lãi suất ngân hàng giảm mạnh. Những bất
gh
tn
to
ổn về kinh tế và an sinh xã hội đã trở thành thách thức đối với sự phát triển kinh tế của
Việt Nam.
p
ie
Hoạt động huy động vốn có ý nghĩa vơ cùng quan trọng cho sự tồn tại và phát
w
do
triển không chỉ của ngân hàng mà tồn bộ nền kinh tế, điều đó đƣợc minh chứng rất rõ
d
oa
nl
trên thực tế. Vốn là công cụ chính cho các hoạt động kinh doanh, đồng thời là tiêu
chuẩn xác định quy mô, cơ cấu của ngân hàng, nên những ngân hàng nào càng huy
v
an
lu
động vốn nhiều thì khả năng tồn tại, mở rộng và phát triển hoạt động kinh doanh ngày
fu
an
càng tốt. Ngoài ra, việc huy động vốn hiệu quả cịn có ý nghĩa lớn giúp thúc đẩy sản
xuất hàng hóa, tăng thu nhập của ngƣời dân, giúp kinh tế phát triển. Tuy nhiên trên
m
ll
thực tế, trong những năm gần đây, hệ thống ngân hàng thƣơng mại vẫn chƣa đáp ứng
oi
nh
đƣợc nhu cầu này. Mặt khác, không ít ngân hàng đang phải đối mặt với tình trạng mất
at
cân bằng trong cơ cấu vốn, thiếu vốn trung và dài hạn. Kèm theo đó là việc NHNN liên
z
z
tục thay đổi lãi suất và đƣa ra những biện pháp chế tài đối với các NHTM trong việc
@
gm
huy động vốn cho thấy việc cạnh tranh về vốn là hết sức căng thẳng, một số ngân hàng
l.c
ai
cổ phần vẫn tự ý nâng tỷ lệ lãi suất huy động theo nhiều cách khác nhau để tạo sự bình
om
đẳng trong việc huy động vốn, NHNN buộc phải đƣa ra mức lãi suất trần và những
an
Lu
biện pháp cứng rắn hơn trong việc phạt các ngân hàng vi phạm về huy động vốn.
n
va
a
th
1
c
si
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
C.vT.Bg.Jy.Lj.Tai lieu. Luan vT.Bg.Jy.Lj. van. Luan an.vT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.Lj. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
Trải qua hơn 30 năm phát triển với những tên gọi gắn với sứ mệnh khác nhau,
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam (Agribank) ln khẳng
định vị thế, vai trị của một trong những Ngân hàng Thƣơng mại hàng đầu Việt Nam, đi
đầu thực hiện chính sách tiền tệ, góp phần ổn định kinh tế vĩ mô, kiềm chế lạm phát, hỗ
trợ tăng trƣởng, luôn đồng hành cùng sự nghiệp phát triển nông nghiệp, nơng dân,
nơng thơn, có nhiều đóng góp tích cực thúc đẩy quá trình tái cơ cấu nền kinh tế, xây
dựng nông thôn mới và bảo đảm an sinh xã hội.
an
lu
Đối với các ngân hàng thƣơng mại (NHTM) Việt Nam, trong đó có Agribank, do
va
những năm gần đây, mơi trƣờng kinh doanh diễn biến rất phức tạp nên những rủi ro
n
trong kinh doanh tiềm ẩn cao không chỉ ở danh mục các sản phẩm đầu ra mà cả trong
gh
tn
to
các sản phẩm đầu vào là huy động nguồn. Tính chất rủi ro diễn biến phức tạp cũng
khiến cho các NHTM vừa khó huy động nguồn, vừa làm gia tăng chi phí huy động
p
ie
nguồn vốn đã khá cao so với hầu hết các NHTM trong khu vực, đặt ra yêu cầu cấp thiết
w
do
hiện nay và trong tƣơng lai là bên cạnh việc tìm các biện pháp nhằm mở rộng huy động
d
oa
nl
nguồn thì phải từng bƣớc nâng cao hiệu quả huy động nguồn vốn, từ đó giúp nâng cao
v
an
lu
hiệu quả hoạt động kinh doanh của NHTM.
Trƣớc vai trò của vốn huy động trong sự phát triển của NHTM và thực trạng hiệu
fu
an
quả huy động vốn tại Agribank – Chi nhánh Đông Hà Nội, tác giả đã lựa chọn đề tài:
m
ll
“Nâng cao hiệu quả huy động vốn tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông
oi
Thôn Việt Nam – Chi nhánh Đông Hà Nội’’ làm luận văn tốt nghiệp. Đây là đề tài
nh
at
nghiên cứu không mới nhƣng vẫn cần thiết trong điều kiện cạnh tranh khốc liệt giữa
z
@
Tổng quan tình hình nghiên cứu
ai
gm
2.
z
các ngân hàng hiện nay.
om
l.c
2.1. Nghiên cứu quốc tế
Nghiên cứu của Tafirei Mashamba, Rabson Magweva, Linda C. Gumbo (2014)
Lu
trong đề tài “Phân tích mối quan hệ giữa một số yếu tố với huy động tiền gửi của ngân
an
n
va
a
th
2
c
si
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
C.vT.Bg.Jy.Lj.Tai lieu. Luan vT.Bg.Jy.Lj. van. Luan an.vT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.Lj. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
hàng: Bằng chứng thực nghiệm từ các Ngân hàng thương mại ở Zimbabwe giai đoạn
1980 2006”.
Nghiên cứu này phân tính mối quan hệ giữa lãi suất huy động của ngân hàng và
một số yếu tố khác với huy động vốn ở Zimbabwe trong thời kì 2000-2006. Nghiên
cứu sử dụng mơ hình hồi quy OLS để chỉ ra mối quan hệ giữa biến phụ thuộc với biến
giải thích.
Mơ hình sử dụng là mơ hình logarit để chỉ ra sự co giãn của biến phụ thuộc với kì
lu
an
vọng vào các biến giải thích.
n
va
Mơ hình nghiên cứu nhƣ sau:
Trong đó:
p
ie
gh
tn
to
lnDEP = β0 + β1lnINFt + β2lnDRt + β3lnFDt + β4lnIRMt+β5lnGDPt+μt
w
do
LnDEP: Tổng tiền gửi của NHTM
d
oa
nl
LnDRt: Lãi suất tiền gửi trung bình của NHTM
LnFDt: sự phát triển của lĩnh vực ngân hàng, đo lƣờng bằng tỷ lệ M2/GDP
v
an
lu
LnIRMt: Chênh lệch lãi suất, đo lƣờng bằng tỷ lệ lãi suất cho vay bình quân trừ đi
fu
an
lãi suất huy động bình quân của tất cả các NHTM
m
ll
GDP: tỷ lệ tăng trƣởng kinh tế, tính bằng GDP bình quân đầu ngƣời
oi
nh
β0: hằng số
at
z
β1-4: hệ số hồi quy của các biến giải thích
z
@
Kết quả nghiên cứu cho thấy rằng tất cả các biến giải thích là có ý nghĩa thống kê.
gm
ai
Ngồi ra, hệ số xác định R2 là khá cao, do đó các biến giải thích là có thể giải thích
om
l.c
đƣợc sự biến động của biến phụ thuộc - tiền gửi. Giá trị của Durbin-Watson Thống kê
(DW) cho thấy khơng có sự hiện diện của tự tƣơng quan. Tác động cụ thể của các biến
Lu
an
giải thích nhƣ sau: lạm phát và chênh lệch lãi suất có tác động tiêu cực đến huy động
a
th
3
n
va
vốn của các NH ở Zimbabwe; trong khi đó các nhân tố: lãi suất tiền gửi trung bình, sự
c
si
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
C.vT.Bg.Jy.Lj.Tai lieu. Luan vT.Bg.Jy.Lj. van. Luan an.vT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.Lj. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
phát triển của lĩnh vực ngân hàng và tốc độ tăng trƣởng GDP đầu ngƣời có tác động
tích cực đến huy động vốn của các NH. Trong đó, tăng trƣởng kinh tế có tác động
mạnh nhất, tiếp đến là lạm phát, chênh lệch lãi suất, sự phát triển của lĩnh vực ngân
hàng và cuối cùng là lãi suất huy động vốn bình quân.
Nghiên cứu của Olga Kanj & Rim El Khoury (2013) về các nhân tố ảnh hưởng
đến tiền gửi của người không cư trú của các NHTM tại Lebanon.
Với thực tế là các khoản nợ chính phủ đƣợc tài trợ bởi các ngân hàng thƣơng mại
lu
an
ở Lebanon đã phát sinh nhu cầu phát hiện và nghiên cứu các yếu tố quyết định tiền gửi
n
va
ngân hàng thƣơng mại. Bài luận văn thực nghiệm các yếu tố quyết định chính của các
cách sử dụng dữ liệu chuỗi thời gian hàng tháng bao gồm tháng 1 năm 2002 đến tháng
gh
tn
to
khoản tiền gửi của ngƣời không cƣ trú tại các ngân hàng thƣơng mại Lebanon bằng
p
ie
1 năm 2013 (131 quan sát). Các kiểm định cần thiết đã đƣợc thực hiện để hồi quy OLS
w
do
có thể đƣợc áp dụng một cách an tồn. Các mơ hình ƣớc tính đã có tiền gửi của ngƣời
d
oa
nl
không cƣ trú là các biến phụ thuộc và các biến giải thích là các yếu tố nội bộ, các biến
bên ngoài, và các biến cụ thể của ngân hàng. Các biến phụ thuộc đƣợc đo theo ba cách:
v
an
lu
tiền gửi bằng đồng nội tệ, tiền gửi bằng đồng ngoại tệ, và tổng số tiền gửi của ngƣời
không cƣ trú bằng cả hai loại tiền. Các yếu tố nội bộ bao gồm: chỉ số sản suất cơng
fu
an
nghiệp, nợ có chủ quyền, tỷ lệ lãi suất, tỷ lệ rủi ro quốc gia, biến giả chiến tranh 2006,
oi
m
ll
biến giả ám sát thủ tƣớng; các biến bên ngoài bao gồm: giá dầu, biến giả khủng hoảng
tài chính. Các biến cụ thể của ngân hàng bao gồm: Tổng tài sản các NHTM tính bằng
nh
at
LBP, số lƣợng thẻ của ngƣời không cƣ trú, biến giả áp dụng Basel II.
z
z
Mơ hình nghiên cứu nhƣ sau:
@
gm
Xt =c+ α1 ABNKSt +α2 NRCt + α3 Dbaselt+ α4 CIt+ α5 SDt+ α6 It+ α7 I1t+ α8 I2t +α9
om
l.c
ai
riskt +α10 polriskt + α11D1t+ α12D2t+ α13 oilt + α14D3t+ εt
Trong đó:
an
Lu
X: 1 trong 3 biến tiền gửi của ngƣời không cƣ trú.
n
va
a
th
4
c
si
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
C.vT.Bg.Jy.Lj.Tai lieu. Luan vT.Bg.Jy.Lj. van. Luan an.vT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.Lj. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
ABNKS: Tài sản ngân hàng
NRC: Số thẻ ngƣời không cƣ trú
Dbasel: Biến giả áp dụng Basel 2
CI: Chỉ số sản xuất cơng nghiệp
SD: Nợ có chủ quyền
I: Chênh lệch giữa lãi suất LBP và lãi suất USD; I1: Chênh lệch giữa lãi suất LBP
lu
an
và lãi suất LIBOR; I2: Chênh lệch giữa lãi suất USD và lãi suất LIBOR;
va
n
Polrisk: Tỷ lệ rủi ro chính chị
D1: Biến giả đo lƣờng tác động của chiến tranh 2006
p
ie
gh
tn
to
Risk: Tỷ lệ rủi ro tổng hợp;
w
do
D2: Biến giả đo lƣờng tác động của vụ ám sát Mr. Hariri
d
oa
nl
Oil: Giá dầu
v
an
lu
D3: Biến giả đo lƣờng tác động của cuộc khủng hoảng tài chính 2008.
fu
an
Kết quả nghiên cứu cho thấy lãi suất có tác động đến tiền gửi của ngƣời không cƣ
m
ll
trú bằng ngoại tệ và tổng tiền gửi của ngƣời không cƣ trú. Chênh lệch lãi suất giữa
oi
đồng nội tệ và lãi suất LIBOR có tác động tích cực đến tiền gửi của ngƣời khơng cƣ trú
nh
at
bằng ngoại tệ. Các biến giả chiến tranh 2006 và vụ ám sát thủ tƣớng có ý nghĩa thống
z
kê trong tác động đến tiền gửi của ngƣời không cƣ trú trong khi rủi ro và tình hình
z
@
chính trị khơng có tác động. Tuy nhiên tình hình chính trị ảnh hƣởng đến tiền gửi bằng
gm
đồng nội tệ. Các yếu tố bên ngồi khơng có ý nghĩa thống kê trừ khủng hoảng tài chính
ai
om
l.c
2008 có ảnh hƣởng tích cực đến tiền gửi của ngƣời không cƣ trú bằng đồng nội tệ. Quy
mơ tài sản ngân hàng có ý nghĩa thống kê trong khi các biến nhƣ thẻ cho ngƣời không
an
Lu
cƣ trú, biến giả áp dụng Basel 2 khơng có tác động.
n
va
a
th
5
c
si
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
C.vT.Bg.Jy.Lj.Tai lieu. Luan vT.Bg.Jy.Lj. van. Luan an.vT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.Lj. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
Nghiên cứu của Paul Ojeaga, Daniel Ojeaga và Deborah O. Odejimi (2013) về
tác động của lãi suất đến huy động vốn trong lĩnh vực ngân hàng tại Nigeria.
Nghiên cứu điều tra tác động của lãi suất đối với hành vi tiết kiệm của khách hàng
trong ngành ngân hàng của Nigeria. Từ các nghiên cứu đi trƣớc, nghiên cứu xác định
một loạt các yếu tố có khả năng ảnh hƣởng đến niềm tin của khách hàng tại các NHTM
bao gồm: thu nhập trung bình, cho vay, sức mạnh quyền lợi hợp pháp, chính sách tiền
tệ của NHTW, tổn thất hàng năm của NHTM. Số liệu đƣợc thu thâp từ NHTW của
an
lu
Nigeria và các chỉ số phát triển thế giới của NH thế giới trong thời kì 1989 đến 2012.
n
va
Phƣơng pháp hồi quy phân vị đƣợc sử dụng để hồi quy mơ hình.
DP = β0+β1*LR+β2*LS+β3*IR+β4*IN+β5*BL+β6*MS
p
ie
gh
tn
to
Mơ hình nghiên cứu nhƣ sau:
Trong đó:
w
do
DP: Tổng tiền gửi tiết kiệm khách hàng bằng đồng Naira
d
oa
nl
LR: Sức mạnh quyền lợi hợp pháp đo lƣờng bằng tỷ lệ phần trăm các TH kết luận
v
an
lu
tại toà mỗi năm.
fu
an
LS: Tổn thất của NHTM tính bằng đồng Naira
m
ll
IR: Lãi suất theo năm trung bình tính bằng %
oi
IN: Thu nhập hay tỷ lệ tiền lƣơng tính bằng GDP trên đầu ngƣời mỗi năm
nh
at
BL: Tổng cho vay của NHTM tính bằng USD
z
z
MS: Tổng cung tiền trong năm tính bằng Naira
@
ai
gm
Kết quả nghiên cứu cho thấy: lãi suất tiết kiệm ngân hàng tác động tích cực đến
l.c
tiền gửi tiết kiệm của khách hàng trong ngành ngân hàng Nigeria; thu nhập, sức mạnh
om
quyền lợi hợp pháp, tổn thất ngân hàng và cung ứng tiền tệ có tác động tích cực đến
động tiết kiệm của KH tại các NHTM Nigeria.
an
Lu
tiền gửi tiết kiệm của khách hàng. Cho vay của ngân hàng có tác động tiêu cực đến huy
n
va
a
th
6
c
si
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
C.vT.Bg.Jy.Lj.Tai lieu. Luan vT.Bg.Jy.Lj. van. Luan an.vT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.Lj. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
2.2. Nghiên cứu trong nước
Quản lý hoạt động huy động vốn tại các NHTM là vấn đề thu hút sự quan tâm
nghiên cứu của các nhà nghiên cứu cũng nhƣ các chuyên gia ngân hàng. Ở các đơn vị
đào tạo khác nhau, có nhiều học viên cao học đã nghiên cứu về hoạt động huy động
vốn, hoạt động quản lý huy động vốn và những vấn đề liên quan trong luận văn cao
học của mình. Các nghiên cứu có thể kể đến là:
Luận văn thạc sỹ của tác giả Lê Hữu Bình (2015) về đề tài: “Tăng cƣờng huy
lu
an
động vốn tại Agribank - chi nhánh Nghệ An”, Học viện Ngân hàng; Tác giả đã chỉ ra
n
va
những thành công và hạn chế về nguồn vốn huy động tại Agribank - chi nhánh Nghệ
gh
tn
to
An và đồng thời cũng đƣa ra đƣợc các giải pháp nhằm tăng cƣờng huy động vốn tại
Ngân hàng này.
p
ie
Tác giả Trịnh Thị Kim Hảo (2016) có cơng trình: “Tăng cƣờng quản lý nguồn
w
do
vốn huy động trong bối cảnh hội nhập quốc tế tại Agribank Thanh Hóa”, Học viện
d
oa
nl
Ngân hàng. Cơng trình đã nghiên cứu về hoạt động quản lý huy động vốn tại các
NHTM, tác giả đã đƣa ra nhóm các giải pháp nhằm hồn thiện công tác quản lý huy
fu
an
kinh tế quốc tế.
v
an
lu
động vốn tại Agribank Thanh Hóa, đặc biệt trong điều kiện cạnh tranh của hội nhập
m
ll
Luận văn thạc sỹ của tác giả Nguyễn Phƣợng Hồng (2017): “Đa dạng hóa các
oi
hình thức huy động vốn tại Sacombank - chi nhánh Hà Nội”, Trƣờng Đại học Kinh tế
nh
quốc dân. Đề tài đã đƣa ra một số giải pháp nhằm đa dạng hóa các hình thức huy động
at
z
vốn tại Sacombank - Chi nhánh Hà Nội, tác giả đã đi sâu phân tích các hình thức huy
z
động vốn tại Ngân hàng này nhƣ: Huy động vốn phân theo bản chất nghiệp vụ, phân
@
gm
theo loại vốn, phân theo đối tƣợng, phân theo kỳ hạn, qua đó tác giả nhấn mạnh muốn
l.c
ai
tăng nguồn vốn huy động cho Ngân hàng theo hƣớng bền vững cần nâng cao tỷ trọng
om
nguồn vốn huy động từ các doanh nghiệp và nguồn vốn huy động từ dân cƣ cũng rất
an
Lu
tiềm tàng.
n
va
a
th
7
c
si
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
C.vT.Bg.Jy.Lj.Tai lieu. Luan vT.Bg.Jy.Lj. van. Luan an.vT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.Lj. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
Nghiên cứu của tác giả Nguyễn Ngọc Anh (2017): “Đề xuất giải pháp nâng cao
hiệu quả huy động vốn tại Ngân hàng Thƣơng mại cổ phần Quân đội – Chi nhánh
Thanh Hóa”, tạp chí Cơng thƣơng. Tác giả nghiên cứu về vấn đề nguồn vốn sẽ qui định
qui mơ, kết cấu tài sản sinh lời, từ đó ảnh hƣởng đến chất lƣợng tài sản, mục tiêu phát
triển và an tồn của ngân hàng. Bên cạnh đó, tác giả phân tích thực trạng huy động vốn
tại MB Thanh Hóa, đƣa ra những đánh giá về những thành công, hạn chế và nguyên
nhân của những hạn chế trong công tác huy động vốn tại MB Thanh Hóa. Từ đó, tác
an
lu
giả đã đề xuất các giải pháp nâng cao hiệu quả huy động vốn tại MB Thanh Hóa nhƣ:
Thực hiện chính sách lãi suất linh hoạt, hấp dẫn; Đa dạng hóa hình thức huy động vốn;
va
n
Xây dựng một chiến lƣợc khách hàng hợp lý.
gh
tn
to
ThS. Ninh Thị Thúy Ngân (2019), “Giải pháp nâng cao hiệu quả huy động vốn
của các ngân hàng thƣơng mại”, Tạp chí tài chính Việt Nam, 3/2/2019. Bài viết đã đề
p
ie
cập đến hoạt động huy động vốn của hệ thống NHTM Việt Nam và đƣa ra các giải
w
do
pháp giúp các ngân hàng tăng cƣờng công tác huy động vốn đƣợc hiệu quả hơn. Tuy
d
oa
nl
nhiên, bài viết chỉ đề cập đến công tác huy động vốn của hệ thống NHTM nói chung
v
an
lu
mà khơng đề cập đến cơng tác huy động vốn của NHTM cụ thể nào.
Luận văn thạc sỹ của Nguyễn Thị Thu Thủy (2020), “Huy động vốn tại ngân
fu
an
hàng thƣơng mại cổ phần Công thƣơng Việt Nam – chi nhánh Thanh Xuân”. Luận văn
m
ll
đã nêu lên những kết quả hoạt động nói chung và hoạt động huy động vốn nói riêng
oi
của Ngân hàng TMCP Cơng thƣơng Việt Nam trong giai đoạn 2017-2019. Tác giả đã
nh
at
phân tích rõ thực trạng về thế mạnh và điểm yếu của Vietinbank CN Thanh Xuân trong
z
hoạt động huy động vốn. Đƣa ra đƣợc các chiến lƣợc cụ thể và biện pháp thực hiện các
z
@
chiến lƣợc đó nhằm nâng cao hiệu quả huy động vốn nhƣng chƣa phân tích kỹ về
gm
ai
nghiệp vụ huy động vốn và đánh giá hiệu quả hoạt động vốn thông qua các chỉ tiêu cụ
om
l.c
thể để từ đó đề ra các giải pháp sát thực với thực trạng của Ngân hàng giúp Ngân hàng
tăng cƣờng huy động vốn.
an
Lu
n
va
a
th
8
c
si
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
C.vT.Bg.Jy.Lj.Tai lieu. Luan vT.Bg.Jy.Lj. van. Luan an.vT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.Lj. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
Nghiên cứu của nhóm tác giả Nguyễn Quốc Huy, Trƣơng Minh Hoàng, Lê Khánh
Duy, Vũ Ngọc Tuyến, Nguyễn Lê Huy, Phạm Quang Thƣơng, Võ Quốc Khƣơng
(2022): “Nâng cao năng lực huy động vốn của các ngân hàng thƣơng mại Việt Nam”,
tạp chí Cơng thƣơng. Nhóm tác giả nhận thấy rằng việc xác định các yếu tố ảnh hƣởng
tới quyết định lựa chọn ngân hàng giao dịch của khách hàng là hết sức quan trọng, các
yếu tố đƣợc lựa chọn trong nghiên cứu bao gồm: Sự thuận tiện của ngân hàng; Giá cả
dịch vụ; Hình ảnh và danh tiếng của ngân hàng; Chất lƣợng dịch vụ và sản phẩm ngân
an
lu
hàng; Cảm nhận rủi ro; Lời khuyên/giới thiệu và quảng cáo; Nhân viên ngân hàng và
va
kinh nghiệm; Niềm tin. Ngoài ra, nhóm tác giả cũng đề xuất các gợi ý chính sách nhằm
n
nâng cao năng lực huy động vốn của các ngân hàng thƣơng mại nhƣ sau: Chú trọng
gh
tn
to
việc xây dựng chi nhánh, điểm giao dịch, đầu tƣ trang thiết bị ngân hàng để tạo thuận
p
ie
tiện cho khách hàng đến giao dịch; Nâng cao chất lƣợng dịch vụ và đa dạng hóa sản
w
do
phẩm tiền gửi của ngân hàng; Quan tâm xây dựng các chính sách liên quan đến lợi ích
tài chính đối với các khoản tiền gửi; Nâng cao hình ảnh và chất lƣợng nguồn nhân lực
d
oa
nl
ngân hàng; Nâng cao hình ảnh và danh tiếng ngân hàng.
v
an
lu
3.
Mục tiêu nghiên cứu
fu
an
Mục tiêu nghiên cứu của đề tài là đề xuất các giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả
oi
nhánh Đông Hà Nội.
m
ll
huy động vốn tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông Thôn Việt Nam – Chi
nh
at
Để đạt đƣợc mục tiêu trên, đề tài cần đạt đƣợc các nhiệm vụ nghiên cứu sau:
z
z
- Hệ thống hóa cơ sở lý luận về hiệu quả huy động vốn tại các NHTM.
@
gm
ai
- Phân tích thực trạng huy động vốn và đánh giá hiệu quả huy động vốn tại Ngân
om
l.c
hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông Thôn Việt Nam – Chi nhánh Đông Hà Nội.
an
và Phát triển Nông Thôn Việt Nam – Chi nhánh Đông Hà Nội.
Lu
- Đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả huy động vốn tại Ngân hàng Nông nghiệp
n
va
a
th
9
c
si
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
C.vT.Bg.Jy.Lj.Tai lieu. Luan vT.Bg.Jy.Lj. van. Luan an.vT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.Lj. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
4.
Đối tƣợng nghiên cứu của đề tài là giải pháp nâng cao hiệu quả huy động vốn tại
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam – Chi nhánh Đông Hà Nội.
Phạm vi nghiên cứu của đề tài về mặt:
Không gian là: Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông Thôn Việt Nam – Chi
nhánh Đông Hà Nội.
an
lu
- Thời gian là: Giai đoạn 3 năm gần đây (2019 – 2021).
Phƣơng pháp nghiên cứu
n
va
5.
- Phƣơng pháp thu thập dữ liệu: Tác giả sử dụng cả dữ liệu sơ cấp và thứ cấp.
p
ie
gh
tn
to
Đề tài sử dụng kết hợp các phƣơng pháp nghiên cứu khác nhau nhƣ:
w
do
Về dữ liệu thứ cấp: Tác giả tiến hành nghiên cứu, thu thập cơ sở lý luận về huy
d
oa
nl
động vốn của NHTM thông qua các văn bản luật, nghị định, thông tƣ của Đảng và Nhà
nƣớc; các nghiên cứu có liên quan đƣợc thu thập từ tạp chí, sách, báo, internet…
v
an
lu
Về dữ liệu sơ cấp: Tác giả thu thập các dữ liệu về tình hình kinh doanh, huy động
fu
an
vốn, nguồn huy động vốn của Agribank qua các báo cáo thƣờng niên, báo cáo tài chính
và các báo cáo khác của ngân hàng.
m
ll
oi
- Phƣơng pháp tổng hợp, phân tích, so sánh: Các dữ liệu thu thập đƣợc sẽ đƣợc
nh
sàng lọc, sau đó sử dụng các cơng cụ word, excel để tiến hành thống kê, phân tích.
at
z
Ngồi ra, tiến hành xử lý số liệu bằng bảng biếu, sơ đồ để phân tích, so sánh, tổng hợp
z
@
và đánh giá vấn đề.
gm
l.c
ai
- Phƣơng pháp khảo sát: Tác giả tiến hành thập thập ý kiến đóng góp của lãnh đạo
om
trong cơng ty và lãnh đạo phịng kế tốn nhằm đƣa ra những đánh giá khách quan về
Lu
hạn chế và nguyên nhân của hạn chế. Từ đó đề xuất những biện pháp nâng cao hiệu
an
quả huy động vốn tại ngân hàng.
n
va
a
th
10
c
si
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
C.vT.Bg.Jy.Lj.Tai lieu. Luan vT.Bg.Jy.Lj. van. Luan an.vT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.Lj. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
Kết cấu của luận văn
6.
Kết cấu của luận văn ngoài phần Mở đầu, Kết luận và Tài liệu tham khảo gồm 3
chƣơng:
Chƣơng 1: Cơ sở lý luận về hoạt động huy động vốn của ngân hàng thƣơng mại
Chƣơng 2: Thực trạng huy động vốn tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển
Nông thôn Việt Nam- Chi nhánh Đông Hà Nội
an
lu
Chƣơng 3: Giải pháp nâng cao hiệu quả huy động vốn tại Ngân hàng Nông
nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam- Chi nhánh Đông Hà Nội
n
va
p
ie
gh
tn
to
d
oa
nl
w
do
oi
m
ll
fu
an
v
an
lu
nh
at
z
z
@
om
l.c
ai
gm
an
Lu
n
va
a
th
11
c
si
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
C.vT.Bg.Jy.Lj.Tai lieu. Luan vT.Bg.Jy.Lj. van. Luan an.vT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.Lj. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HOẠT ĐỘNG HUY ĐỘNG VỐN CỦA
NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI
1.1. Khái niệm huy động vốn tại ngân hàng thƣơng mại
Huy động vốn (HĐV) là nghiệp vụ tiếp nhận nguồn vốn tạm thời nhàn rỗi từ các
tổ chức và cá nhân bằng nhiều hình thức khác nhau để hình thành nên nguồn vốn hoạt
động của ngân hàng. (Nguyễn Thị Bảo Ngọc 2015, tr. 1)
Đây là nguồn vốn chủ yếu của các ngân hàng thƣơng mại, thực chất là tài sản
lu
an
bằng tiền của các chủ sở hữu chủ mà ngân hàng tạm thời quản lý và sử dụng với nghĩa
n
va
vụ hoàn trả kịp thời, đầy đủ khi khách hàng yêu cầu. Nguồn vốn huy động là nguồn tài
gh
tn
to
nguyên to lớn nhất mà chỉ có NHTM mới đƣợc quyền huy động dƣới nhiều hình thức
khác nhau.
p
ie
Nguồn vốn này đƣợc hình thành từ việc nhận tiền gửi của các cá nhân và tổ chức
w
do
kinh tế gồm tiền gửi khơng kỳ hạn, tiền gửi có kỳ hạn, tiết kiệm hoặc thông qua việc
d
oa
nl
NHTM phát hành giấy tờ có giá nhƣ kỳ phiếu, trái phiếu,…
v
an
lu
Vốn huy động chiếm tỷ trọng lớn nhất trong tổng nguồn vốn của NHTM. Các
NHTM hoạt động đƣợc chủ yếu là nhờ vào nguồn vốn này. Tuy nhiên, nguồn vốn này
fu
an
có chi phí sử dụng vốn tƣơng đối cao và chiếm tỷ trọng chi phí đầu vào rất lớn trong
tranh gay gắt giữa các ngân hàng.
oi
m
ll
hoạt động kinh doanh của NHTM. Đồng thời, đây cũng là nguồn vốn có tính cạnh
nh
at
Vốn huy động là nguồn vốn khơng ổn định vì khách hàng có thể rút tiền bất cứ
z
lúc nào mà không bị ràng buộc. Các NHTM cần phải duy trì một khoản “dự trữ thanh
z
@
gm
khoản” để sẵn sàng đáp ứng nhu cầu rút tiền của khách hàng. Vì vậy, nguồn vốn này
l.c
ai
chỉ đƣợc sử dụng trong các họat động tín dụng và bảo lãnh, không đƣợc sử dụng để đầu
om
tƣ.
an
Lu
n
va
a
th
12
c
si
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
C.vT.Bg.Jy.Lj.Tai lieu. Luan vT.Bg.Jy.Lj. van. Luan an.vT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.Lj. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
1.2. Đặc điểm của huy động vốn tại ngân hàng thƣơng mại
Thứ nhất, mục đích của NHTM là lợi nhuận, do đó các NHTM phải đảm bảo chi
phí thấp và quy mô nguồn vốn huy động lớn, chênh lệch biên độ lãi suất đầu vào và
đầu ra càng lớn thì lợi nhuận NHTM càng cao. Nghiệp vụ HĐV là nghiệp vụ cơ bản,
quan trọng, ảnh hƣởng tới chất lƣợng hoạt động và lợi nhuận của NHTM. Trên cơ sở
nguồn vốn huy động đƣợc, NHTM tiến hành cho vay phục vụ nhu cầu phát triển sản
xuất cho các mục tiêu phát triển kinh tế của địa phƣơng và cả nƣớc. Nghiệp vụ HĐV
an
lu
giúp các NHTM chủ động trong hoạt động kinh doanh, mở rộng quan hệ tín dụng với
va
các TPKT và các tổ chức dân cƣ, mang lại lợi nhuận cho ngân hàng. Mặt khác, khi
n
thực hiện nghiệp vụ HĐV, NHTM cần tuân thủ các quy định của pháp luật (nhƣ phải
gh
tn
to
hồn trả gốc lãi cho khách hàng vơ điều kiện, tham gia bảo hiểm tiền gửi theo mức quy
định, giữ gìn bí mật về số dƣ và hoạt động tài khoản của khách hàng, tuân thủ các quy
p
ie
định của pháp lệnh về chống rửa tiền, cạnh tranh công bằng với các TCTD khác …).
w
do
d
oa
nl
Thứ hai, lãi suất HĐV của NHTM đƣợc xây dựng dựa trên biến động của lãi suất
thị trƣờng trong điều kiện kinh tế xã hội nhất định. Các NHTM có thể chủ động thỏa
v
an
lu
thuận mức lãi suất huy động đối với từng khách hàng nhƣng phải tuân theo quy định
của NHNN trong từng thời kỳ.
fu
an
Thứ ba, đối tƣợng HĐV của NHTM khá đa dạng. NHTM nhận tiền gửi từ các tổ
m
ll
chức, cá nhân và các TCTD khác trong và ngoài nƣớc.
oi
nh
Thứ tư, NHTM áp dụng nhiều phƣơng thức HĐV, đa dạng hoá các phƣơng thức
at
z
trả lãi đi đôi với dự thƣởng nhằm thu hút khách hàng và để có thể cạnh tranh đƣợc với
z
các tổ chức trung gian tài chính khác. Vốn đƣợc NHTM huy động dƣới nhiều hình thức
@
gm
khác nhau nhƣ tiền gửi khơng kỳ hạn, tiền gửi có kỳ hạn và các loại tiền gửi khác; phát
l.c
ai
hành chứng chỉ tiền gửi, trái phiếu và giấy tờ có giá khác để HĐV của tổ chức, cá nhân
om
trong nƣớc và ngoài nƣớc khi đƣợc Thống đốc NHNN chấp thuận; vay vốn của các
an
Lu
TCTD khác hoạt động tại Việt Nam và các TCTD nƣớc ngoài; vay vốn ngắn hạn của
NHNN theo quy định của Luật NHNN Việt Nam. Các NHTM phải căn cứ vào chiến
n
va
a
th
13
c
si
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
C.vT.Bg.Jy.Lj.Tai lieu. Luan vT.Bg.Jy.Lj. van. Luan an.vT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.Lj. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
lƣợc, mục tiêu phát triển kinh tế của đất nƣớc, của địa phƣơng từ đó đƣa ra các loại
hình HĐV phù hợp nhất nhằm gia tăng khả năng cạnh tranh thu hút vốn để mở rộng
quy mô kinh doanh, tăng lợi nhuận cho Ngân hàng. (Đỗ Thị Thu Hà 2019, tr. 8)
1.3. Vai trò của huy động vốn tại ngân hàng thƣơng mại
Huy động vốn ảnh hưởng trực tiếp đến quy mô hoạt động cho vay của ngân hàng
thương mại
NHTM là tổ chức kinh doanh tiền tệ, đi vay để cho vay. Đối với những ngân hàng
lu
an
lớn, việc tham gia tài trợ cho những dự án lớn luôn dễ dàng hơn các ngân hàng nhỏ. So
n
va
với các ngân hàng nhỏ, các ngân hàng lớn thƣờng đa dạng hơn trong cung cấp dịch vụ
gh
tn
to
ngân hàng, các khoản mục đầu tƣ, cho vay. Trong khi các ngân hàng lớn hoạt động trên
phạm vi tồn thế giới thì các ngân hàng nhỏ lại giới hạn phạm vi hoạt động chủ yếu
p
ie
trong một khu vực nhỏ. Nếu khả năng về vốn của ngân hàng càng dồi dào thì ngân
w
do
hàng càng có thể mở rộng đƣợc các hoạt động của mình và đáp ứng đƣợc nhu cầu của
d
oa
nl
khách hàng.
Ở nƣớc ta hiện nay, cho vay là hoạt động chiếm tỷ trọng lớn và mang lại lợi
v
an
lu
nhuận chủ yếu cho các NHTM. Vốn huy động của ngân hàng sẽ quyết định việc mở
fu
an
rộng hay thu hẹp hoạt động cho vay. Ngân hàng chỉ có thể cho vay những dự án lớn,
m
ll
thời gian dài, mở rộng quan hệ với nhiều doanh nghiệp, tổ chức cá nhân nếu nhƣ ngân
oi
hàng có nguồn vốn lớn. Do đó, vốn huy động sẽ là cơ sở, là điều kiện để các NHTM
nh
đƣa ra các hình thức cho vay linh hoạt, có điều kiện để hạ lãi suất cho vay, từ đó làm
at
z
tăng quy mơ hoạt động cho vay của ngân hàng.
z
@
Nhƣ vậy, có thể nói huy động vốn ảnh hƣởng trực tiếp tới quy mô hoạt động cho
gm
vay của NHTM, góp phần thúc đẩy sự tồn tại và phát triển của ngân hàng.
l.c
ai
om
Huy động vốn góp phần nâng cao khả năng thanh toán của ngân hàng
Lu
Khả năng thanh toán của ngân hàng quyết định quy mô hoạt động của ngân hàng.
an
Khả năng thanh toán của ngân hàng càng cao thì nhu cầu vốn của ngân hàng càng lớn.
n
va
a
th
14
c
si
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn