511 câu hỏi trắc nghiệm môn Vật liệu kỹ thuật
(Tham khảo bộ câu hỏi thi học kỳ môn Vật liệu kỹ thuật – Trường ĐH Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên)
Sưu tầm: Trần Hoàn
Tổng hợp: Lê Huy Trọng
Câu 1.
Trong các phát biểu về ảnh hưởng của các nguyên tố tạp chất đến tính chất của thép
các bon, phát biểu nào sau đây là sai?
A.
S làm thép bị bở nóng do tạo cùng tinh dễ chảy (Fe + FeS)
B.
P làm cho thép bị bở nguội vì tạo thành pha giòn Fe
3
P
C.
Mn hòa tan vào F làm tăng độ cứng, độ bền của pha này
D
.
Si làm giảm mạnh độ dẻo dai của thép vì tạo thành pha giòn SiC
Câu 2.
Nhiệt độ tôi cho thép CD100 là:
A.
820
÷
840
0
C B. 760
÷
780
0
C
C.
800
÷
820
0
C
D.
780
÷
800
0
C
Câu 3.
Thép gió cứng nóng tới nhiệt độ khoảng:
A.
500
÷
550
0
C B. 600
÷
650
0
C
C.
550
÷
600
0
C
D.
650
÷
700
0
C
Câu 4.
30Cr13 là:
A.
Thép chịu mài mòn
B.
Thép chịu nhiệt C. Thép không gỉ hai pha
D.
Thép nồi hơi
Câu 5.
Môi trường tôi thích hợp cho thép các bon (%C = 0,4)là:
A. Nước lạnh
B.
Muối nóng chảy
C.
Dung dịch muối hoặc xút 10%
D.
Dầu công nghiệp
Câu 6.
Mác thép C8s được khử oxy bằng gì?
A.
Fero Si
B.
Fero Mn và fero Al
C.
Fero Si và fero Al D.
Fero Mn
Câu 7.
Thẩm C ở thể nào có tốc độ thấm nhanh nhất?
A.
Thể khí B. Thể lỏng
C.
Thể rắn
D.
Tùy từng trường hợp
Câu 8.
Để làm dụng cụ cắt phải nhiệt luyện thép thành tổ chức gì?
A.
Peclit B. Mactenxit
C.
Bainit
D.
Xoocbit
Câu 9.
Theo giản đồ trạng thái Fe - C, gang trắng có thành phần C là:
A. 2,14
÷
4,3%
B.
0,8
÷
6,67%
C.
0,8
÷
2,14%
D.
2,14
÷
6,67%
Câu 10.
Trong các đặc điểm sau khi chế tạo gang cầu, đặc điểm nào sai?
A.
Dùng Mg hoặc Ce để biến tính cầu hóa
B. Hợp kim hóa bằng Mn (2%), Ni (1%)
C.
Gang lỏng có nhiệt độ cao hơn bình thường 50
÷
80
0
C
D.
C và Si cao
Câu 11.
Để luyện thép người ta sử dụng loại gang nào?
A. Gang trắng
B.
Gang cầu
C.
Gang xám
D.
Gang dẻo
Câu 12.
Trong các mác thép sau, mác nào không dùng để thấm các bon?
A. C35
B.
C25
C.
C20
D.
20Cr
Câu 13.
Trong các ưu điểm của thấm các bon thể rắn, ưu điểm nào sau đây không đúng?
A.
Thao tác dễ dàng
B.
Thiết bị đơn giản
C.
Chất thấm dễ tìm D. Dễ cơ khí hóa
Câu 14.
Chọn ra đáp án sai trong các chuyển biến cơ bản khi nhiệt luyện thép sau?
A.
[F + Xe]
→
γ
B.
γ
→
M C. F + Xe
→
γ
D.
γ
→
[F + Xe]
Câu 15.
Với chi tiết có hình dạng phức tạp thì không nên áp dụng phương pháp tôi nào?
A. Tôi trong một môi trường
B.
Tôi đẳng nhiệt
C.
Tôi phân cấp
D.
Tôi trong hai môi trường
Câu 16.
Nung nóng và làm nguội liên tục khi tôi cao tần áp dụng cho các chi tiết nào?
A.
Bánh răng lớn, cổ trục khuỷu B. Trục dài, băng máy với bề mặt lớn
C.
Chi tiết có bề mặt nhỏ
D.
Chi tiết có hình dạng
đơn giản
Câu 17.
Những kim loại có kiểu mạng lập phương tâm khối là:
A.
Al, Mo, Cr, … B. Fe
α
, Cr, Mo, …
C.
Fe
γ
, Al, Cu, …
D.
Cu, Al, Ag,
Câu 18.
Độ cứng HRC sử dụng mũi đâm …
A.
Là bi thép có đường kính 2,5 hoặc 5 hoặc 10mm
B.
Là bi thép có đường kính 1,588mm
C.
Làm bằng kim cương, hình tháp bốn mặt đều, góc giữa hai mặt đối diện là 136
o
D. Hình nón bằng kim cương, góc ở đỉnh 120
o
Câu 19.
Yêu cầu quan trọng nhất của vật liệu làm dao cắt là:
A.
Độ bền cao B. Độ cứng cao
C.
Chịu mài mòn cao
D.
Độ dai cao để tránh sứt mẻ lưỡi cắt
Câu 20.
Nguyên tố nào làm tăng độ thấm tôi mạnh nhất khi hợp kim hóa vào thép?
A. Cr
B.
Ni
C.
Mn
D.
Si
Câu 21.
Sắp xếp theo thứ tự độ dẻo tăng dần:
A. Zn, Fe
α
, Cu
B.
Fe
α
, Cu, Zn
C.
Zn, Cu, Fe
α
D.
Cu, Zn, Fe
α
Câu 22.
Nung thép đã tôi ở nhiệt độ 80
÷
200
0
C thì:
A. M
→
M
ram
,
γ
dư
chưa chuyển biến
B.
γ
dư
→
M
ram
, M chưa chuyển biến
C.
γ
dư
và M đều chưa chuyển biến
D.
M và
γ
dư
→
M
ram
Câu 23.
Chọn vật liệu làm lò xo?
A.
40Cr
B.
50CrNiMo
C.
CD80 D. 65Mn
Câu 24.
Cr trong thép gió có tác dụng gì?
A.
Tăng tính chống mài mòn
B.
Tăng tính cứng nóng
C.
Tăng độ bền
D. Tăng độ thấm tôi
Câu 25.
Yếu tố nào không ảnh hưởng tới độ bền của thép?
A.
Các nguyên tố hợp kim B. Độ thấm tôi
C.
Kích thước hạt tinh
thể
D.
Phương pháp nhiệt luyện
Câu 26.
Trong các đặc điểm của chuyển biến P
→
γ
, đặc điểm nào sau đây là sai?
A.
Tốc độ nung càng lớn, nhiệt độ bắt đầu chuyển biến càng lớn
B.
Nhiệt độ chuyển biến với tốc độ nung thực tế luôn lớn hơn 727
o
C
C.
Chuyển biến xảy ra không tức thời
D. Quy luật lớn lên của hạt
γ
là như nhau với mọi loại thép
Câu 27.
Công dụng của mác vật liệu C45:
A.
Làm một số chi tiết cần qua gia công nhiệt
B.
Làm dụng cụ cầm tay (đục, búa, rũa, …), khuôn dập nguội kích thước nhỏ và tải trọng
bé, dao cắt năng suất thấp, …
C.
Dùng chủ yếu trong xây dựng, một phần nhỏ làm các chi tiết máy không cần qua gia
công nhiệt
D. Làm các chi tiết kích thước và tải trọng nhỏ, hình dáng đơn giản như tấm đệm, trục
trơn, …
Câu 28.
σ
0,01
là ký hiệu gì?
A.
Giới hạn đàn hồi quy ước với sai số 0,01%
B.
Giới hạn chảy quy ước tương ứng với biến dạng dư 0,01%
C. Giới hạn đàn hồi quy ước tương ứng với biến dạng dư 0,01%
D.
Giới hạn chảy quy ước với sai số 0,01%
Câu 29.
Thép làm dao cắt, sau khi tôi phải …
A.
Ram cao B. Ram thấp
C.
Ram trung bình
D.
Thường hóa
Câu 30.
Trong các ưu điểm của thép các bon, ưu điểm nào sau đây không đúng?
A.
Cơ tính nhất định phù hợp với hầu hết các điều kiện thông dụng
B. Hiệu quả khi nhiệt luyện (tôi + ram) cao, đặc biệt đối với chi tiết có tiết diện lớn
C.
Dễ luyện, dễ kiếm, rẻ: không phải dùng nguyên tố hợp kim đắt tiền
D.
Tính công nghệ tốt: dễ đúc, cán, rèn, kéo sợi, gia công cắt hơn thép hợp kim
Câu 31.
TiC là loại pha gì?
A. Pha xen kẽ
B.
Dung dịch rắn xen kẽ
C.
Dung dịch rắn thay
thế
D.
Pha điện tử
Câu 32.
Nguyên tố nào làm thép bị bở nóng (giòn ở nhiệt độ cao)?
A.
Mn
B.
P C. S
D.
Si
Câu 33.
Mác thép nào chống ăn mòn tốt nhất?
A. 12Cr18Ni9
B.
20Cr13
C.
15Cr25Ti
D.
80W18Cr4VMo
Câu 34.
Austenit là:
A.
Sắt nguyên chất kỹ thuật B. Dung dịch rắn xen kẽ của C trong Fe
γ
C.
Dung dịch rắn xen kẽ của C trong Fe
δ
D.
Dung dịch rắn xen kẽ của C trong Fe
α
Câu 35.
Với thép trước và sau cùng tích, khi làm nguội đẳng nhiệt, trước khi có chuyển biến
tạo thành hỗn hợp [F+Xe] có chuyển biến tạo ra:
A. F và Xe
B.
F và P
C.
P và Xe
D.
Xe và F
Câu 36.
Ti trong thép 18CrMnTi có tác dụng gì?
A.
Tăng độ bền
B.
Tăng độ thấm tôi
C.
Tăng khả nằng chịu mài mòn D. Giữ hạt nhỏ khi thấm các bon
Câu 37.
Để tăng hàm lượng các bon liên kết trong gang phải ủ ở khoảng nhiệt độ nào?
A.
800÷820
o
C B. 850÷870
o
C
C.
830÷850
o
C
D.
750÷770
o
C
Câu 38.
Số nguyên tử trong ô cơ bản của Mg và Fe
α
là:
A.
6 và 4
B.
17 và 9 C. 6 và 2
D.
4 và 2
Câu 39.
Chọn vật liệu thấm các bon tốt nhất?
A.
C20 B. 18CrMnTi
C.
20Cr
D.
20CrNi
Câu 40.
12Cr18Ni9 dùng làm:
A. Kim phun động cơ, ổ lăn không gỉ, dụng cụ phẫu thuật, dao, kéo, …
B.
Các chi tiết trong công nghiệp hóa dầu
C.
Trục bơm, ốc vít không gỉ
D.
Thiết bị trong hóa học
Câu 41.
Phương pháp tôi nào ít gây ra ứng suất nhiệt?
A.
Tôi trong một môi trường
B.
Tôi phân cấp C. Tôi đẳng nhiệt
D.
Tôi trong hai môi trường
Câu 42.
Trong công thức:
%100
0
01
l
ll −
=
δ
thì
δ
là:
A.
Độ dai va đập
B.
Giới hạn biến dạng
C. Độ giãn dài tương đối
D.
Độ thắt tiết diện
tương đối
Câu 43.
Mục đích của ủ thấp là:
A. Khử ứng suất
B.
Tăng độ dẻo
C.
Làm nhỏ hạt
D.
Giảm độ cứng
Câu 44.
Trong tổ chức của hợp kim có kiểu giản đồ hai nguyên loại 2 luôn có:
A. Dung dịch rắn
B.
Pha điện tử
C.
Cùng tinh
D.
Pha xen kẽ
Câu 45.
Cr có thể hòa tan vào Fe dưới dạng dung dịch rắn nào?
A. Dung dịch rắn thay thế
B.
Dung dịch rắn thay
thế và dung dịch rắn xen kẽ
C.
Dung dịch rắn xen kẽ
D.
Không thể hòa tan để
tạo thành dung dịch rắn
Câu 46.
Sau khi tôi thép gió, lượng
γ
dư khoảng:
A.
10% B. 30%
C.
40%
D.
20%
Câu 47.
Sau thấm các bon, lõi chi tiết là loại thép nào?
A.
Thép sau cùng tích
B.
Không xác định được
C.
Thép cùng tích D.
Thép trước cùng tích
Câu 48.
20Cr2Ni4A dùng làm các chi tiết:
A.
Tiết diện nhỏ, hình dạng đơn giản
B. Kích thước lớn, hình dáng phức tạp
C.
Hình dạng phức tạp, kích thước trung bình
D.
Hình dạng tương đối phức tạp, kích thước tương đối lớn
Câu 49.
Dạng sai hỏng nào sau đây không khắc phục được?
A.
Thép quá giòn
B.
Độ cứng không đạt C. Nứt
D.
Thoát các
bon
Câu 50.
Để nâng cao tính chống ăn mòn điện hóa cần thấm vào bề mặt thép nguyên tố nào?
A. Cr
B.
Sn
C.
N
D.
C
Câu 51.
Khả năng Graphit hóa phụ thuộc vào:
A.
Hàm lượng C
B.
Tổng hàm lượng C và Cr C. Tổng hàm lượng C
và Si
D.
Tổng hàm lượng C và Mn
Câu 52.
Trong các đặc điểm của chuyển biến Mactenxit, đặc điểm nào sau đây là sai?
A.
Chuyển biến xảy ra không hoàn toàn
B. Chuyển biến chỉ xảy ra ở nhiệt độ nhỏ hơn nhiệt độ M
f
C.
Chuyển biến là không khuếch tán
D.
Chuyển biến chỉ xảy ra khi làm nguội lien tục
γ
với tốc độ V
≥
V
TH
Câu 53.
Nhiệt độ thường hóa là:
A. (A
CM
+ 20
÷
30
0
C) hoặc (A
3
+ 20
÷
30
0
C)
B.
A
3
+ 20
÷
30
0
C
C.
A
CM
+ 20
÷
30
0
C
D.
A1 + 20
÷
30
0
C
Câu 54.
Lăn ép có thể tạo ra chiều sâu lớp hóa bền khoảng:
A.
0,7mm B. 15mm
C.
2,5mm
D.
35mm
Câu 55.
Thông số mạng là gì?
A.
Khoảng cách giữa hai nguyên tử gần nhất
B.
Kích thước cạnh nhỏ
nhất của ô cơ bản
C. Kích thước các cạnh của ô cơ bản
D.
Kích thước trung bình các cạnh của ô cơ
bản
Câu 56.
Sắp xếp theo thứ tự độ dẻo giảm dần
A.
Fe
α
,
Fe
γ
, Fe
δ
B.
Fe
δ
, Fe
γ
Fe
α
C.
Fe
γ
, Fe
α
, Fe
δ
D. Fe
γ
, Fe
δ
, Fe
α
Câu 57.
Cr trong thép 40Cr có tác dụng gì?
A.
Tăng độ bền
B.
Tăng giới hạn đàn hồi C. Tăng độ thấm tôi
D.
Tăng độ cứng
Câu 58.
Công dụng của BCuSn10:
A.
Đúc tượng, nồi, xoong B. Làm ổ trượt
C.
Bánh vít
D.
Đồ
trang trí
Câu 59.
Để làm bánh răng cần nhiệt luyện ra tổ chức gì?
A.
Mactenxit
B.
Trôxtit C. Xoocbit
D.
Bainit
Câu 60.
Chọn vật liệu làm khuôn dập nguội kích thước trung bình?
A.
CD80 B. 100CrWMn
C.
90CrSi
D.
160Cr12Mo
Câu 61.
Ram thấp áp dụng cho các chi tiết:
A. Cần độ cứng cao như dao cắt, khuôn dập nguội
B.
Cần cơ tính tổng hợp
cao như bánh răng, trục
C.
Cần khử ứng suất bên trong
D.
Cần đàn hồi như lò xo, nhíp
Câu 62.
Sau khi nung nóng thép đã tôi ở nhiệt độ 80
÷
200
0
C ứng suất dư và cơ tính thay đổi
như thế nào?
A. Ứng suất giảm ít, độ cứng chưa thay đổi
B.
Ứng suất và độ cứng chưa thay đổi
C.
Ứng suất giảm mạnh, độ cứng chưa thay đổi
D.
Ứng suất giảm mạnh,
độ cứng thay đổi ít
Câu 63.
Nhiệt độ tôi cảm ứng cao hơn cách tôi thông thường khoảng bao nhiêu
o
C?
A. 100÷200
B.
50÷100
C.
150÷250
D.
100÷150
Câu 64.
Trong các ưu điểm sau của phương pháp tôi cao tần, ưu điểm nào không đúng?
A. Áp dụng cho chi tiết hình dáng phức tạp
B.
Năng suất cao
C.
Chất lượng tốt
D.
Dễ tự động hóa, cơ khí hóa
Câu 65.
Môi trường tôi thích hợp cho thép hợp kim (%C = 0,4; %Cr=1) là:
A.
Dung dịch muối hoặc xút 10%
B.
Muối nóng chảy
C.
Nước lạnh D. Dầu công nghiệp
Câu 66.
Tại sao trong thép không gỉ một pha ferit hàm lượng C phải thấp?
A. Tránh tạo thành các bít
B.
Để tăng nhiệt độ
nóng chảy
C.
Để tăng khả năng chống ăn mòn
D.
Để dễ biến dạng nguội
Câu 67.
50CrNiMo dùng làm:
A. Khuôn rèn
B.
Khuôn dập nguội
C.
Dao cắt
D.
Khuôn ép chảy
Câu 68.
Chọn vật liệu làm dao cắt?
A.
50CrNiMo
B.
18CrMnTi C. 90CrSi
D.
WCCo25
Câu 69.
Sau khi thấm các bon phải áp dụng phương pháp nhiệt luyện nào?
A.
Thường hóa
B.
Ram thấp
C.
Ủ D. Tôi và ram thấp
Câu 70.
Nung thép đã tôi ở nhiệt độ 200
÷
260
0
C thì:
A. M và
γ
dư
→
M
ram
B.
γ
dư
và M đều chưa chuyển biến
C.
M
→
M
ram
,
γ
dư
chưa chuyển biến
D.
γ
dư
→
M
ram
, M chưa chuyển biến
Câu 71.
Kiểu mạng của pha điện tử phụ thuộc vào:
A. Nồng độ điện tử
B.
Nhiệt độ tạo thành
C.
Kiểu mạng của các nguyên tố thành phần
D.
Tỷ lệ khối lượng của
các nguyên tố thành phần
Câu 72.
Nung nóng nhanh bề mặt thép không sử dụng phương pháp nào?
A.
Nung bằng ngọn lửa hôn hợp khí C
2
H
2
-O
2
B.
Nung trong muối
hoặc kim loại nóng chảy
C.
Nung bằng dòng điện cảm ứng có tần số cao D. Nung trực tiếp bằng
dòng điện cường độ lớn
Câu 73.
Đặc điểm nào sau đây là sai đối với pha trung gian?
A.
Luôn luôn có tỷ lệ chính xác giữa các nguyên tố và được biểu diễn bằng công thức
hóa học
B. Có nhiệt độ nóng chảy thay đổi trong phạm vi nhất định
C.
Tính chất khác hẳn các nguyên tố thành phần với đặc điểm là cứng và giòn
D.
Mạng tinh thể phức tạp và khác hẳn kiểu mạng của các nguyên tố thành phần
Câu 74.
Kim loại là những chất …
A. Có hệ số nhiệt độ của điện trở là dương
B.
Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, có ánh kim
C.
Có độ cứng, độ bền cao
D.
Dẻo, dễ gia công
biến dạng
Câu 75.
60Si2 là thép:
A.
Cơ tính tổng hợp tốt
B.
Chống ăn mòn C. Đàn hồi
D.
Chịu
mài mòn cao
Câu 76.
Cho kiểu mạng chính phương thể tâm với c = 1,1a; bán kính nguyên tử
3ar =
/4.
Hãy xác định mật độ khối?
A.
64%
B.
68%
C.
70% D. 62%
Câu 77.
Mục đích của ủ đẳng nhiệt là:
A.
Khử ứng suất B. Giảm độ cứng
C.
Tăng độ dẻo
D.
Làm nhỏ hạt
Câu 78.
Tăng tốc độ nguội khi đúc thì kích thước hạt thay đổi thế nào?
A.
Tăng
B.
Tăng, giảm tùy từng trường hợp
C. Giảm
D.
Không thay đổi
Câu 79.
Sau khi thấm các bon, tôi một lần áp dụng cho trường hợp nào?
A. Chi tiết ít quan trọng
B.
Thép bản chất hạt
nhỏ
C.
Chi tiết hình dạng đơn giản
D.
Thép thường
Câu 80.
So sánh kích thước tới hạn để tạo mầm ký sinh và mầm tự sinh?
A.
Bằng nhau B. r
th
(tự sinh) lớn hơn
C.
Tùy từng trường hợp
D.
r
th
(ký sinh) lớn hơn
Câu 81.
Nung thép đã tôi ở nhiệt độ < 80
0
C thì:
A.
M +
γ
dư
→
M
ram
B.
γ
dư
→
M
ram
C.
M
→
M
ram
D. Chưa có chuyển biến gì xảy ra
Câu 82.
Chọn vật liệu có độ thấm tôi cao nhất?
A.
20CrNi
B.
C45A
C.
40Cr D. 90CrSi
Câu 83.
Chọn vật liệu làm dây điện trở?
A.
160Cr12Mo
B.
50CrNiMo
C.
15Cr25Ti D. Cr20Ni80
Câu 84.
Trong các dạng thù hình của sắt, khối lượng riêng của dạng nào lớn nhất?
A.
Bằng nhau
B.
Fe
δ
C.
Fe
α
D. Fe
γ
Câu 85.
Bán kính nguyên tử của Cr và Fe
γ
được xác định theo công thức:
A.
2/3ar =
và
4/3ar =
B.
2/ar =
và
4/2ar =
C.
2/ar =
và
4/3ar =
D.
4/3ar =
và
4/2ar =
Câu 86.
Với hợp kim có kiểu giản đồ loại 1, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Các nguyên hòa tan một phần vào nhau ở trạng thái rắn
B.
Tính đúc tốt, tính gia công áp lực kém
C.
Tính chất phụ thuộc vào tỷ lệ các nguyên theo quan hệ tuyến tính
D.
Trong tổ chức luôn có cùng tinh
Câu 87.
Công dụng của mác vật liệu CD80:
A.
Làm các chi tiết kích thước và tải trọng nhỏ, hình dáng đơn giản như tấm đệm, trục
trơn, …
B.
Làm một số chi tiết cần qua gia công nhiệt
C.
Dùng chủ yếu trong xây dựng, một phần nhỏ làm các chi tiết máy không cần qua gia
công nhiệt
D. Làm dụng cụ cầm tay (đục, búa, rũa, …), khuôn dập nguội kích thước nhỏ và tải
trọng bé, dao cắt năng suất thấp, …
Câu 88.
Số nguyên tử trong ô cơ bản của Zn và Fe
α
là:
A.
4 và 2
B.
2 và 4 C. 6 và 2
D.
2 và 6
Câu 89.
Vật liệu nào làm được chi tiết có kích thước lớn nhất?
A.
65Mn
B.
20CrNi C. 90CrSi
D.
40Cr
Câu 90.
Để gia công cắt thép C45 phải áp dụng phương pháp nhiệt luyện nào?
A.
Ủ đẳng nhiệt
B.
Ủ không hoàn toàn C. Ủ hoàn toàn
D.
Thường hóa
Câu 91.
Công dụng của AlCu4,5Mg1,5Mn0,5
A. Làm các chi tiết trong vận tải, làm vỏ máy bay
B.
Làm đồ gia dụng (thau, chậu, xoong, nồi, )
C.
Làm chi tiết hình dạng phức tạp
D.
Làm chi tiết ít chịu tải (khung cửa, ống dẫn, thùng chứa, …)
Câu 92.
Sau khi tôi thép gió, tổ chức còn nhiều
γ
dư, để làm giảm
γ
dư phải:
A.
Ủ 2
÷
4 lần ở 550
÷
570
0
C
B.
Tôi lại đúng chế độ C. Ram 2
÷
4 lần ở
550
÷
570
0
C
D.
Thường hóa
Câu 93.
Với thép cùng tích, để đạt độ cứng khoảng 15HRC cần nhiệt luyện ra tổ chức gì?
A.
Bainit
B.
Trôxtit C. Peclit
D.
Xoocbit
Câu 94.
Hợp kim nhôm đúc tổ chức …
A.
Gồm dung dịch rắn và cùng tinh
B.
Gồm dung dịch rắn và pha thứ hai
C. Luôn có cùng tinh
D.
Chỉ là dung dịch rắn duy nhất
Câu 95.
Công dụng của mác vật liệu GZ50 -4 là:
A.
Làm trục khuỷu, trục cán
B.
Làm các chi tiết thông thường thay cho thép các bon nói chung
C.
Làm bánh răng chịu tải cao
D. Làm các chi tiết hình dáng phức tạp, thành mỏng, chịu va đập
Câu 96.
Với hợp kim nhôm biến dạng không hóa bền được bằng nhiệt luyện, tổ chức …
A.
Luôn có cùng tinh B. Chỉ là dung dịch rắn duy nhất
C.
Gồm dung dịch rắn và cùng tinh
D.
Gồm dung dịch rắn và pha thứ hai
Câu 97.
Trong các mác vật liệu sau, đâu là thép kết cấu các bon?
A.
CD80
B.
CD80A C. C45
D.
CT33
Câu 98.
Tổ chức của thép trước cùng tích là:
A.
P B
.
F + P
C.
P + Xe
II
D.
F
Câu 99.
Chọn vật liệu làm nhíp ô tô
A.
60Mn B. 60Si2
C.
C65
D.
50CrNiMo
Câu 100.
Nguyên tố hợp kim nào làm tăng độ dai va đập của thép?
A.
Mn B. Ni
C.
Si
D.
Cr
Câu 101.
Để đạt được cơ tính tốt nhất, sau thấm các bon phải áp dụng phương pháp nhiệt
luyện nào?
A. Tôi hai lần và ram thấp
B.
Tôi một lần và ram
thấp
C.
Tôi trực tiếp và ram thấp
D.
Tôi ba lần và ram thấp
Câu 102.
Cho mác vật liệu CT31, chữ số 31 là số chỉ:
A.
Phần vạn các bon trung bình B
.
Giới hạn bền kéo tối thiểu [kG/mm
2
]
C.
Độ giãn dài tương đối tối thiểu
D.
Giới hạn bền uốn tối thiểu [kG/mm
2
]
Câu 103.
Lõm co là:
A.
Là sự lồi lõm của vật đúc do thành khuôn gồ ghề
B. Lỗ hổng tập trung nằm ở phần trên cùng của vật đúc
C.
Sự co ngót của kim loại khi kết tinh
D.
Những lỗ hổng nhỏ bên trong vật đúc
Câu 104.
Độ hòa tan của C trong Fe
α
, Fe
γ
, Fe
δ
theo thứ tự tăng dần là:
A.
Fe
δ
, Fe
γ
, Fe
α
B. Fe
α
, Fe
δ
, Fe
γ
C.
Fe
α
, Fe
γ
, Fe
δ
D.
Fe
δ
, Fe
α
, Fe
γ
Câu 105.
Sau thấm các bon, lớp bề mặt chi tiết là loại thép nào?
A.
Không xác định được
B.
Thép trước cùng tích
C.
Thép cùng
tíchD. Thép sau cùng tích
Câu 106.
Tổ chức nào sau đây có cơ tính tổng hợp tốt nhất?
A. Xoocbit
B.
Mactenxit
C.
Bainit
D.
Trôxtit
Câu 107.
Trong các đặc điểm của Al, đặc điểm nào sau đây là sai?
A.
Có kiểu mạng lập phương tâm mặt B. Độ bền riêng thấp
C.
Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt
D.
Chống ăn mòn trong
khí quyển
Câu 108.
Tổ chức của thép các bon có 0,8%C ở 800
0
C có tổ chức là:
A.
F +
γ
B.
γ
+ Xe
II
C.
γ
D.
P
Câu 109.
Số nguyên tử trong ô cơ bản của Mg và Fe
γ
là:
A.
6 và 2 B. 6 và 4
C.
4 và 6
D.
2 và 6
Câu 110.
Nhiệt độ tôi cho thép sau cùng tích là:
A.
A
cm
+ 30
÷
50
0
C B. A
1
+ 30
÷
50
0
C
C.
A
3
+ 30
÷
50
0
C
D.
A
1
÷
A
3
Câu 111.
15Cr25Ti dùng làm:
A.
Trục bơm, ốc vít không gỉ
B.
Kim phun động cơ, ổ lăn không gỉ, dụng cụ phẫu thuật, dao, kéo, …
C. Các chi tiết trong công nghiệp hóa dầu
D.
Thiết bị trong hóa học
Câu 112.
Điều kiện xảy ra kết tinh là:
A.
Làm nguội kim loại lỏng xuống nhiệt độ T
S
B.
Làm nguội liên tục
kim loại lỏng
C.
Làm nguội nhanh kim loại lỏng D. Làm nguội kim loại lỏng xuống dưới nhiệt
độ T
S
Câu 113.
Sau khi nung nóng thép đã tôi ở nhiệt độ 260
÷
400
0
C ứng suất dư và độ cứng thay
đổi như thế nào?
A.
Ứng suất và độ cứng giảm chút ít
B.
Ứng suất giảm mạnh, độ cứng giảm chút ít
C. Mất hoàn toàn ứng suất, độ cứng giảm mạnh
D.
Ứng suất và độ cứng
giảm mạnh
Câu 114.
Sau khi thấm các bon, tôi một lần áp dụng cho trường hợp nào?
A.
Thép thường
B.
Thép bản chất hạt nhỏ
C. Chi tiết ít quan trọng
D.
Chi tiết hình dạng
đơn giản
Câu 115.
Trong công thức:
%100
0
10
S
SS −
=
ψ
thì
ψ
là:
A. Độ thắt tiết diện tương đối
B.
Giới hạn biến dạng
C.
Độ giãn dài tương đối
D.
Độ dai va đập
Câu 116.
Trên giản đồ trạng thái Fe - C, điểm cùng tinh có nhiệt độ và thành phần là:
A.
1147
0
C và 2,14%C
B.
727
0
C và 4,3%C C. 1147
0
C và 4,3%C
D.
727
0
C và 0,8%C
Câu 117.
Mật độ khối của Fe
γ
và của Cr lần lượt là:
A.
0,68 và 0,74
B.
0,78 và 0,64
C.
0,64 và 0,78 D
.
0,74 và 0,68
Câu 118.
Khi làm nguội đẳng nhiệt thép cùng tích, nếu giữ nhiệt ở 250
÷
450
0
C thì tổ chức
nhận được là:
A.
Xoocbit
B.
Peclit
C.
Trôxtit D. Bainit
Câu 119.
Nung nóng và làm nguội từng phần khi tôi cao tần áp dụng cho các chi tiết nào?
A.
Chi tiết có bề mặt nhỏ
B.
Trục dài, băng máy
với bề mặt lớn
C. Bánh răng lớn, cổ trục khuỷu
D.
Chi tiết có hình dạng đơn giản
Câu 120.
Khi nung nóng tới nhiệt độ A
1
, trong mọi thép bắt đầu có chuyển biến nào:
A.
F + P
→
γ
B
.
P
→
γ
C.
F
→
γ
D.
F + Xe
→
γ
Câu 121.
Để giảm hàm lượng các bon liên kết trong gang phải ủ ở nhiệt độ:
A.
650
o
C
B.
750
o
C
C.
800
o
C D. 700
o
C
Câu 122.
Yêu cầu đối với thép làm nồi hơi là:
A.
Độ cứng cao
B.
Độ dẻo cao
C.
Chống ô xy hóa D. Chịu nhiệt cao
Câu 123.
Chọn vật liệu làm trục kích thước lớn, chịu tải cao?
A.
30CrNi3A
B.
40CrNiMo
C.
40Cr9Si2 D. 38Cr2Ni3MoA
Câu 124.
Mác thép nào sau đây dễ bị hạt lớn khi nung?
A.
60Si2 B. 60Mn
C.
40Cr
D.
C40
Câu 125.
Chất biến tính có tác dụng gì?
A.
Làm thay đổi tính chất hóa học của vật liệu
B.
Làm thay đổi tính chất vật lý của vật liệu
C.
Làm tăng cơ tính của vật liệu
D. Làm nhỏ hạt tinh thể khi kết tinh, đôi khi làm thay đổi cả hình dạng hạt tinh thể
Câu 126.
Mác thép nào sau đây có nhiệt độ ram cao nhất?
A.
90CrSi
B.
100CrWMn C. 90W9Cr4V2Mo
D.
160Cr12Mo
Câu 127.
Khi làm nguội đẳng nhiệt thép cùng tích, nếu giữ nhiệt ở 650
0
C thì tổ chức nhận
được là:
A. Xoocbit
B.
Bainit
C.
Peclit
D.
Trôxtit
Câu 128.
Nguyên tố hợp kim chủ yếu trong đồng thau là:
A. Zn
B.
Cu và Zn
C.
Pb, Sn, Al, …
D.
Cu
Câu 129.
12CrMo là:
A.
Thép không gỉ một pha B. Thép làm nồi hơi
C.
Thép làm xupap xả
D.
Thép chịu mài mòn cao
Câu 130.
Chọn thép thấm các bon?
A.
60Si2
B.
20Si
C.
30CrNi D. 20Cr
Câu 131.
Tăng tốc độ nguội khi đúc thì tốc độ tạo mầm (n) và tốc độ phát triển mầm (v) thay
đổi thế nào?
A.
n tăng, v giảm
B.
n giảm, v tăng C. n tăng, v tăng
D.
n giảm, v giảm
Câu 132.
Với khuôn dập nóng, sau khi tôi phải:
A.
Thường hóa
B.
Ủ C. Ram trung bình
D.
Ram thấp
Câu 133.
Sắp xếp theo thứ tự nhiệt độ ủ tăng dần:
A.
C60, CD80, CD70
B.
CD70, CD80, C60 C. CD80, CD70, C60
D.
C60, CD70, CD80
Câu 134.
Sắp xếp theo thứ tự khối lượng riêng tăng dần?
A.
Fe
γ
,
Fe
δ
, Fe
α
B.
Fe
α
, Fe
δ
, Fe
γ
C.
Fe
δ
, Fe
γ
, Fe
α
D. Fe
δ
, Fe
α
, Fe
γ
Câu 135.
Kích thước hạt Xe trong tổ chức nào sau đây là nhỏ nhất?
A.
Peclit
B.
Trôxtit C. Bainit
D.
Xoocbit
Câu 136.
Cr20Ni80 dùng làm:
A.
Xupap xả trong động cơ xăng, công suất nhỏ B. Dây điện trở
C.
Làm nồi hơi
D.
Xupap xả trong động cơ diezen, công suất
lớn
Câu 137.
Sau thấm các bon, kích thước hạt thép thay đổi như thế nào so với ban đầu?
A.
Tùy từng trường hợp
B.
Nhỏ hơn C. Lớn hơn
D.
Không
đổi
Câu 138.
Sau khi đúc, tổ chức của thép 130Mn13Đ là:
A.
Mactenxit và Austenit dư
B.
Ferit C. Austenit
D.
Mactenxit
Câu 139.
Kiểu mạng của pha Cu(Zn) là:
A. Lập phương tâm mặt
B.
Lập phương tâm khối
C.
Chính
phương thể tâm
D.
Lục giác xếp chặt
Câu 140.
20Cr dùng làm các chi tiết:
A.
Kích thước lớn, hình dáng phức tạp
B.
Hình dạng phức tạp, kích thước trung bình
C. Hình dạng tương đối phức tạp, kích thước trung bình
D.
Tiết diện nhỏ, hình dạng đơn giản
Câu 141.
Để làm trục phải nhiệt luyện thép thành tổ chức gì?
A.
Mactenxit
B.
Bainit C. Xoocbit
D.
Trôxtit
Câu 142.
Hàm lượng Cr trong thép không gỉ hai pha là:
A.
18% B. 13%
C.
25%
D.
17%
Câu 143.
Trong các phát biểu sau về độ thấm tôi, phát biểu nào là sai?
A.
Nếu tốc độ nguội trong lõi chi tiết lớn hơn V
TH
thì chi tiết được tôi thấu
B.
Tốc độ tôi tới hạn càng nhỏ thì độ thấm tôi càng lớn
C.
Độ thấm tôi là chiều dầy lớp được tôi cứng
D. Tốc độ làm nguội càng lớn thì độ thấm tôi càng lớn
Câu 144.
Chọn vật liệu làm khuôn ép chảy?
A.
160Cr12Mo
B.
100CrWMn C. 30Cr2W8V
D.
50CrNiMo
Câu 145.
Khi làm nguội liên tục thép cùng tích, ở lớp bề mặt có đường nguội cắt đường cong
chữ ''C'' ở 600
o
C và 450
o
C. Hỏi tổ chức nhận được là gì?
A.
Hỗn hợp T và B B. Trôxtit
C.
Hỗn hợp X và T
D.
Xoocbit
Câu 146.
Hóa nhiệt luyện bao gồm mấy giai đoạn?
A.
5 B. 3
C.
4
D.
2.
Câu 147.
Mật độ khối của Zn và của Cr lần lượt là:
A.
0,64 và 0,68
B.
0,64 và 0,78 C. 0,74 và 0,68
D.
0,78 và 0,64
Câu 148.
Tính cứng nóng của thép gió là do nguyên tố nào quyết định:
A.
V và W B. W và Mo
C.
Mo
D.
W
Câu 149.
Trong các ảnh hưởng của nguyên tố hợp kim đến quá trình nhiệt luyện, ảnh hưởng
nào sau đây là sai?
A.
Sự hòa tan các bít hợp kim khó hơn, đòi hỏi nhiệt độ tôi cao hơn và thời gian giữ nhiệt
lâu hơn
B. Các nguyên tố hợp kim không hòa tan vào austenit mà ở dạng các bít sẽ làm giảm V
TH
C.
Nhiệt độ xảy ra các quá trình khi ram cao hơn so với thép các bon
D.
Các nguyên tố tạo các bít mạnh giữ cho hạt nhỏ khi nung
Câu 150.
Nhiệt độ tôi cảm ứng cao hơn cách tôi thông thường 100
÷
200
o
C vì:
A. Tốc độ nung nhanh
B.
Thời gian nung nhanh
C.
Chỉ nung nóng bề mặt nên phải trừ hao nhiệt truyền vào lõi
D.
Phải trừ hao nhiệt truyền sang vòng cảm ứng
Câu 151.
Trên giản đồ trạng thai Fe - C ở trạng thái rắn có mấy pha?
A.
3
B.
5
C.
2 D. 4
Câu 152.
Hạt Mactenxit có dạng:
A.
Kim, cầu hoặc trụ
B.
Hình cầu
C.
Hình trụ D
.
Hình kim
Câu 153.
Để đảm bảo cơ tính của lõi, trước khi tôi cảm ứng, cần phải áp dụng phương pháp
nhiệt luyện nào?
A. Tôi và ram cao
B.
Ủ
C.
Thường hóa rồi tôi
D.
Tôi và ram trung
bình
Câu 154.
Fe
3
C là loại pha gì?
A. Pha xen kẽ
B.
Dung dịch rắn thay thế
C.
Pha điện tử
D.
Dung
dịch rắn xen kẽ
Câu 155.
Trong công thức:
S
A
a
K
K
=
thì a
K
là:
A.
Độ thắt tiết diện tương đối
B.
Giới hạn biến dạng
C.
Độ giãn dài tương đối D. Độ dai va đập
Câu 156.
Trên giản đồ trạng thái hai nguyên loại 2 có mấy loại dung dịch rắn
A.
2
B.
3 C. 1
D.
4
Câu 157.
Ủ kết tinh lại áp dụng cho loại thép nào?
A.
Thép hợp kim B. Thép kỹ thuật điện
C.
Thép sau cùng tích
D.
Thép trước cùng tích
Câu 158.
Để làm lò xo cần nhiệt luyện ra tổ chức gì?
A. Trôxtit
B.
Bainit
C.
Xoocbit
D.
Mactenxit
Câu 159.
LCuZn30
A
.
Là đồng thau
B.
Là đồng thanh
C.
Là thép hợp kim
D.
Là hợp kim kẽm
Câu 160.
Pha nào có độ dẻo cao nhất?
A.
CuZn B. Cu(Zn)
C.
TiC
D.
Zn(Cu)
Câu 161.
Giòn ram loại I xảy ra với loại thép nào?
A.
Mọi thép các bon
B.
Thép không được hợp kim hóa bằng W
hay Mo
C. Mọi thép hợp kim
D.
Mọi loại thép
Câu 162.
Nhiệt độ thường hóa của thép CD80 là:
A.
830
÷
840
0
C
B.
820
÷
830
0
C
C.
740
÷
750
0
C D. 760
÷
770
0
C
Câu 163.
Biện pháp nào sau đây không làm tăng cơ tính của gang?
A.
Nâng cao độ bền của nền kim loại B. Làm tăng hàm lượng Xe
C.
Làm giảm lượng Graphit
D.
Làm nhỏ mịn Graphit
Câu 164.
Nguyên tố hợp kim chủ yếu trong đồng thanh là:
A.
Cu và Zn
B.
Zn C. Pb, Sn, Al, ….
D.
Cu
Câu 165.
Cho kiểu mạng chính phương thể tâm với c = 1,05a; bán kính nguyên tử
3ar =
/4.
Hãy xác định mật độ khối?
A.
67%
B.
68% C. 65%
D.
66%
Câu 166.
Tại sao đa tinh thể có độ bền cao hơn đơn tinh thể?
A.
Vì đa tinh thể có kích thước lớn hơn đơn tinh thể
B.
Vì đa tinh thể có các nguyên tố hợp kim khác lẫn vào
C. Vì trong đa tinh thể có vùng biên giới hạt (không có cấu tạo tinh thể, cứng) cản trở sự
chuyển động của lệch khi biến dạng
D.
Vì đa tinh thể gồm nhiều đơn tinh thể nhỏ nên độ bền là tổng hợp của các đơn tinh thể
Câu 167.
Nhiệt độ ủ cho thép CD80?
A.
820÷830
o
C
B.
840÷850
o
C C. 750÷760
o
C
D.
790÷800
o
C
Câu 168.
Độ cứng cao hơn yêu cầu thường xẩy ra khi:
A. Ủ
B.
Ram
C.
Thường hóa
D.
Tôi
Câu 169.
Với vật đúc, dạng khuyết tật nào không khắc phục được?
A.
Lõm co
B.
Rỗ co
C.
Thiên tích D. Rỗ khí
Câu 170.
Xác định độ thắt tiết diện tương đối khi thử kéo? Biết: đường kính ban đầu của mẫu
thử là 10mm, đường kính tại chỗ phá hủy là 6mm.
A.
68% B
.
64%
C.
74%
D.
40%
Câu 171.
Trong các yếu tổ ảnh hưởng đến tốc độ tôi tới hạn, yếu tố nào sau đây là sai?
A. Kích thước hạt Austenit càng nhỏ, biên giới hạt càng nhiều, càng làm giảm V
TH
B.
Thành phần hợp kim trong Austenit càng nhiều thì V
TH
càng nhỏ
C.
Các phần tử rắn chưa tan hết vào Austenit làm tăng V
TH
D.
Austenit càng đồng nhất thì V
TH
càng nhỏ
Câu 172.
Trong đặc tính cơ bản sau của gang, đặc tính nào không đúng?
A.
Dễ nấu luyện do thành phần không yêu cầu chặt chẽ như thép
B.
Độ dẻo dai, độ bền kém thép
C. Luôn có độ cứng cao hơn thép vì hàm lượng các bon nhiều
D.
Tính đúc tốt do có cùng tinh dễ chảy
Câu 173.
20Cr13 dùng làm:
A.
Các chi tiết trong công nghiệp hóa dầu
B. Trục bơm, ốc vít không gỉ
C.
Thiết bị trong hóa học
D.
Kim phun động cơ, ổ lăn không gỉ, dụng cụ phẫu thuật, dao, kéo, …
Câu 174.
Trong các phát biểu sau về nhiệt độ tôi cho thép, phát biểu nào là sai?
A. Hàm lượng C càng cao thì nhiệt độ tôi càng cao
B.
Lượng nguyên tố hợp kim càng nhiều thì nhiệt độ tôi càng cao
C.
Với thép sau cùng tích chỉ cần nung tới trạng thái một phần Austenit
D.
Với thép trước cùng tích phải nung tới trạng thái hoàn toàn Austenit
Câu 175.
Sau khi thấm các bon, tôi trực tiếp áp dụng cho trường hợp nào?
A.
Chi tiết ít quan trọng B. Thép bản chất hạt
nhỏ
C.
Thép thường
D.
Chi tiết hình dạng đơn giản
Câu 176.
Vật liệu có độ cứng cao nhất?
A.
CD90
B.
20CrNi
C.
50CrNiMo D. 90CrSi
Câu 177.
130Mn13Đ là:
A.
Thép làm nồi hơi B. Thép chịu mài mòn cao
C.
Thép không gỉ một
pha
D.
Thép làm xupap xả
Câu 178.
Với thép cùng tích, để đạt độ cứng khoảng 25HRC cần nhiệt luyện ra tổ chức gì?
A.
Bainit
B.
Trôxtit C. Xoocbit
D.
Mactenxit
Câu 179.
Mác thép nào sau đây có độ dai tốt nhất?
A.
20CrNi B. 20CrNi2Mo
C.
20Cr
D.
18CrMnTi
Câu 180.
Ủ đẳng nhiệt áp dụng cho loại thép nào?
A.
Mọi loại thép (kể cả gang)
B.
Thép trước cùng tích
C.
Thép sau cùng tích D. Thép hợp kim trung bình và cao
Câu 181.
20CrNi dùng làm các chi tiết:
A. Hình dạng phức tạp, kích thước trung bình
B.
Kích thước lớn, hình dáng phức tạp
C.
Tiết diện nhỏ, hình dạng đơn giản
D.
Hình dạng tương đối phức tạp, kích thước tương đối lớn
Câu 182.
Biện pháp nào sau đây không làm tăng độ dai va đập?
A.
Tăng độ bền, độ dẻo
B.
Tạo lớp ứng suất nén
dư trên bề mặt
C.
Tăng độ nhẵn bóng bề mặt D. Chế tạo hợp kim chỉ gồm các pha dẻo
Câu 183.
Thép sôi là thép:
A.
Khử oxy bằng fero Mn và fero Al
B.
Khử oxy bằng fero Si và fero Al
C. Khử oxy bằng fero Mn
D.
Không được khử oxy
Câu 184.
SnSb8Cu3
A.
Là hợp kim Cu B. Là babit thiếc
C.
Là hợp kim Sb
D.
Là thép hợp kim
Câu 185.
Để gia công cắt thép C20 phải áp dụng phương pháp nhiệt luyện nào?
A. Thường hóa
B.
Ủ không hoàn toàn
C.
Ủ hoàn toàn
D.
Ủ kết tinh lại
Câu 186.
LCuZn30:
A.
Làm ổ trượt chịu tải lớn, tốc độ cao
B.
Đúc tượng đồng, nồi xoong bằng đồng
C.
Có mầu sắc gần giống vàng, dùng làm đồ trang sức, trang trí
D. Có cơ tính tổng hợp cao, dùng làm các chi tiết chịu mài mòn như bánh vít
Câu 187.
Tổ chức của gang trắng sau cùng tinh là:
A. Le + Xe
I
B.
Le
C.
P + Le
D.
P + Xe
II
+ Le
Câu 188.
Thép làm bánh răng, sau khi tôi phải …
A.
Ram thấp B
.
Ram cao
C.
Ram trung bình
D.
Thường hóa
Câu 189.
Sau khi thấm N, cần áp dụng phương pháp nhiệt luyện nào?
A. Không cần nhiệt luyện
B.
Tôi hai lần
C.
Tôi một lần
D.
Tôi
trực tiếp
Câu 190.
Mactenxit là:
A.
Dung dịch rắn thay thế quá bão hòa C trong Fe
γ
B.
Dung dịch rắn xen kẽ
quá bão hòa C trong Fe
γ
C.
Dung dịch rắn thay thế quá bão hòa C trong Fe
α
D. Dung dịch rắn xen
kẽ quá bão hòa C trong Fe
α
Câu 191.
Với các chi tiết lớn, cần phải chọn thiết bị tôi cao tần như thế nào?
A.
Có tần số cao với công suất lớn B
.
Có tần số nhỏ với công suất lớn
C.
Có tần số cao với công suất nhỏ D. Có tần số nhỏ với công suất lớn
Câu 192.
Với bánh răng, chiều sâu lớp tôi cảm ứng chọn bằng bao nhiêu lần modul răng?
A.
0,10÷0,15 B
.
0,20÷0,28
C.
0,10÷0,28
D.
0,15÷0,25
Câu 193.
Tổ chức cùng tinh trên giản đồ trạng thái hai nguyên loại 3 là hỗn hợp cơ học của:
A.
Dung dịch rắn và kim loại
B.
Hai kim loại
C.
Dung dịch rắn và pha trung gian D. Hai dung dịch rắn
Câu 194.
Tổ chức nào sau đây có độ cứng cao nhất?
A.
Bainit
B.
Xoocbit
C.
Trôxtit D
.
Mactenxit
Câu 195.
Công dụng của mác vật liệu GX28-48 là:
A.
Làm các chi tiết chịu tải cao, chịu mài mòn như bánh răng chữ V, trục chính, vỏ bơm
thủy lực
B. Làm các chi tiết chịu tải trọng tương đối cao như bánh răng (tốc độ chậm), bánh đà,
thân máy quan trọng, sơmi, …
C.
Làm các chi tiết không chịu tải (vỏ, nắp) chỉ có tác dụng che chắn
D.
Làm các chi tiết chịu tải trọng nhẹ, ít chịu mài mòn như vỏ hộp giảm tốc, thân máy
không quan trọng
Câu 196.
Chọn vật liệu làm xupap xả?
A. 40Cr9Si2
B.
15Cr25Ti
C.
160Cr12Mo
D.
50CrNiMo
Câu 197.
Ủ không hoàn toàn áp dụng cho loại thép nào?
A.
Mọi loại thép (kể cả gang)
B.
Thép trước cùng tích
C.
Thép hợp kim trung bình và cao D
.
Thép sau cùng tích
Câu 198.
Nhiệt độ thấm các bon cho thép 20Cr là:
A.
880
÷
900
0
C
B.
930
÷
950
0
C C
.
900
÷
930
0
C
D.
860
÷
880
0
C
Câu 199.
Biến dạng nóng là biến dạng:
A.
Ở nhiệt độ cao B. Ở nhiệt độ cao hơn nhiệt độ kết tinh lại
C.
Ở nhiệt độ
≥
500
0
C
D.
Ở nhiệt độ gần nhiệt độ nóng chảy
Câu 200.
Công dụng của mác vật liệu GC45-5 là:
A.
Làm các chi tiết thành mỏng, chịu va đập
B.
Làm trục khuỷu, trục cán, …
C.
Làm bánh răng chịu tải cao
D
.
Làm các chi tiết thông thường thay cho thép các bon nói chung
Câu 201.
Chọn vật liệu làm lò xo, nhíp chịu va đập và tải nặng?
A.
60Si2 B
.
60Si2Ni2A
C.
C65
D.
60Mn
Câu 202.
Để gia công cắt thép 80W18Cr4VMo phải áp dụng phương pháp nhiệt luyện nào?
A.
Ủ kết tinh lại B. Ủ đẳng nhiệt
C.
Ủ không hoàn toàn
D.
Ủ hoàn toàn
Câu 203.
Khi hòa trộn hai cấu tử với nhau thì có mấy khả năng xảy ra?
A. 3
B.
4
C.
5
D.
2
Câu 204.
Đơn tinh thể là gì?
A.
Là kim loại nguyên chất
B.
Là một dạng thù hình
của kim loại
C.
Là vật thể đồng nhất D. Là khối mạng đồng
nhất
Câu 205.
Si trong thép 60Si2 có tác dụng gì?
A.
Tăng độ thấm tôi cho thép
B.
Tăng độ bền
C. Tăng giới hạn đàn hồi cho thép
D.
Tăng khả năng chịu mài mòn
Câu 206.
Trong các phát biểu sau về quá trình kết tinh lại, phát biểu nào là sai?
A
.
Mức độ biến dạng càng lớn thì nhiệt độ bắt đầu kết tinh lại càng lớn
B.
Kết tinh lại xảy ra theo cơ chế sinh mầm và phát triển mầm
C.
Sau kết tinh lại nhận được các hạt đẳng trục không bị xô lệch, tính chất được khôi
phục lại như trước khi bị biến dạng
D.
Nhiệt độ kết tinh lại được tính theo công thức T
KTL
= a. T
S
Câu 207.
Để làm lò xo phải nhiệt luyện thép thành tổ chức gì?
A.
Bainit
B.
Xoocbit C. Trôxtit
D.
Peclit
Câu 208.
Peclit là:
A.
Hỗn hợp cơ học cùng tinh của Xêmentit và austenit B. Hỗn hợp cơ học
cùng tích của Xêmentit và Ferit
C.
Hỗn hợp cơ học cùng tinh của Xêmentit và Ferit
D.
Hỗn hợp cơ học cùng
tích của Xêmentit và austenit
Câu 209.
Tổ chức của thép cùng tích là:
A.
F + P
B.
P + Xe
II
C.
F D
.
P
Câu 210.
Với thép Cr, Mn, Cr-Ni, Cr-Mn giòn ram loại II xảy ra khi:
A. Làm nguội chậm sau ram
B.
Nung nóng quá chậm
khi ram
C.
Nung nóng quá nhanh khi ram
D.
Làm nguội nhanh sau ram
Câu 211.
Ram trung bình áp dụng cho các chi tiết:
A. Cần đàn hồi như lò xo, nhíp
B.
Cần cơ tính tổng hợp cao như bánh răng,
trục
C.
Cần khử ứng suất bên trong
D.
Cần độ cứng cao như dao cắt, khuôn dập
nguội
Câu 212.
Hạt than gỗ trong hỗn hợp thấm các bon có kích thước khoảng bao nhiêu?
A. 2÷5 mm
B.
5÷8 mm
C.
1÷3 mm
D.
3÷6 mm
Câu 213.
Cho mác vật liệu GX12-28. Hỏi số "28" có ý nghĩa gì?
A.
Số chỉ độ bền kéo tối thiểu
B.
Số chỉ độ giãn dài tương đối
C
.
Số chỉ độ bền uốn tối thiểu
D.
Số chỉ độ thắt tiết diện tương đối
Câu 214.
Chọn nhiệt độ ram cho thép 60Si2 làm nhíp ô tô?
A. 400
÷
450
0
C
B.
200
÷
250
0
C
C.
500
÷
550
0
C
D.
300
÷
350
0
C
Câu 215.
Công dụng của mác vật liệu CT38:
A.
Làm dụng cụ cầm tay (đục, búa, rũa, …), khuôn dập nguội kích thước nhỏ và tải trọng
bé, dao cắt năng suất thấp, …
B. Dùng chủ yếu trong xây dựng, một phần nhỏ làm các chi tiết máy không cần qua gia
công nhiệt
C.
Làm một số chi tiết cần qua gia công nhiệt
D.
Làm các chi tiết kích thước và tải trọng nhỏ, hình dáng đơn giản như tấm đệm, trục
trơn, …
Câu 216.
Nhiệt độ ủ cho thép C40?
A.
820÷830
o
C
B.
750÷760
o
C C. 840÷850
o
C
D.
790÷800
o
C
Câu 217.
Cơ tính của gang xám, gang dẻo, gang cầu khác nhau chủ yếu là do:
A.
Thành phần hóa học quyết định
B.
Phương pháp nhiệt luyện quyết định
C. Hình dạng của Graphit quyết định
D.
Phương pháp chế tạo quyết định
Câu 218.
Độ cứng thấp hơn yêu cầu thường xẩy ra khi:
A.
Thường hóa
B.
Ram
C.
Ủ D. Tôi
Câu 219.
160Cr12Mo dùng làm:
A
.
Khuôn dập nguội kích thước lớn B
.
Khuôn dập nguội kích thước lớn
C.
Khuôn dập nóng kích thước trung bình
D.
Khuôn dập nguội kích thước trung bình
Câu 220.
Trong các phát biểu sau về ảnh hưởng của biến dạng dẻo đến tổ chức và tính chất
của đa tinh thể, phát biểu nào là sai?
A.
Mạng tinh thể bị xô lệch làm cơ tính kim loại thay đổi mạnh (tăng cứng, tăng bền,
giảm độ dẻo, giảm độ dai)
B.
Các hạt bị biến dạng không đều, song đều có xu hướng kéo dài, bẹt ra theo phương
biến dạng
C.
Tính chất lý hóa thay đổi như tăng điện trở, giảm tính chống ăn mòn
D. Hạt tinh thể bị nhỏ vụn ra nên làm tăng độ bền
Câu 221.
Khi chưa nhiệt luyện, loại gang nào có độ cứng cao nhất?
A.
Gang xám
B.
Gang cầu C. Gang trắng
D.
Gang dẻo
Câu 222.
Chọn vật liệu làm răng gầu xúc?
A.
40Cr9Si2 B. 130Mn13Đ
C.
160Cr12Mo
D.
Cr20Ni80
Câu 223.
Thép Mactenxit thuộc nhóm thép:
A.
Hợp kim trung bình
B.
Hợp kim trung bình và cao
C. Hợp kim cao
D.
Hợp kim thấp và trung bình
Câu 224.
Mác thép nào sau đây dễ bị thoát các bon nhất?
A.
40Cr
B.
60Mn
C.
C40 D. 60Si2
Câu 225.
Trong các loại thép không gỉ, loại nào dẻo nhất?
A. Thép không gỉ một pha austenit
B.
Thép không gỉ hai pha
C.
Thép không gỉ một pha ferit
D.
Không so sánh được
Câu 226.
Thành phần C trong Mactenxit:
A.
Nhỏ hơn thành phần C trong
γ
B.
Lớn hơn thành phần C trong
γ
C.
Tùy từng trường hợp D. Bằng thành phần C
trong
γ
Câu 227.
Để tăng chiều sâu lớp thấm, biện pháp hiệu quả nhất là gì?
A. Tăng nhiệt độ thấm
B.
Tăng nồng độ chất thấm
C.
Tăng cả nhiệt độ và thời gian thấm
D.
Tăng thời gian thấm
Câu 228.
Biến dạng và nứt thường xẩy ra với phương pháp nhiệt luyện nào?
A.
Thường hóa B
.
Tôi
C.
Ram
D.
Ủ
Câu 229.
Trong các yêu cầu sau về khuôn dập nóng, yêu cầu nào ít quan trọng nhất?
A.
Độ dai cao B. Độ cứng cao
C.
Độ bền cao
D.
Tính chịu nhiệt độ
cao
Câu 230.
Phương pháp tôi nào gây ra ứng suất lớn nhất?
A.
Tôi trong hai môi trường
B.
Tôi phân cấp
C.
Tôi đẳng nhiệt D.
Tôi trong một môi trường
Câu 231.
Mác thép nào có độ dai va đập cao nhất?
A.
40Cr
B.
90CrSi
C.
C45A D
.
20CrNi
Câu 232.
C có thể hòa tan vào Fe dưới dạng dung dịch rắn nào?
A. Dung dịch rắn xen kẽ
B.
Không thể hòa tan để
tạo thành dung dịch rắn
C.
Dung dịch rắn thay thế và dung dịch rắn xen kẽ
D.
Dung dịch rắn thay
thế
Câu 233.
Chọn vật liệu làm ổ trượt?
A
.
BCuSn10
B.
AlCu4,5Mg1,5Mn0,5
C.
AlSi12Đ
D.
LCuZn30
Câu 234.
Tăng tốc độ nguội thì độ quá nguội thay đổi thế nào?
A.
Giảm
B.
Tăng, giảm tùy từng trường hợp
C.
Không thay đổi D. Tăng
Câu 235.
Nguyên tố nào làm giảm mạnh độ dai va đập khi hòa tan vào F?
A.
Mn
B.
Ni C. Si
D.
Cr
Câu 236.
Vật liệu GX28-48 làm thân máy, sau đúc cần áp dụng phương pháp nhiệt luyện
nào?
A.
Tôi
B.
Ram C. Ủ
D.
Thường hóa
Câu 237.
Cho mác vật liệu GX18-36. Hỏi số "18" có ý nghĩa gì?
A.
Số chỉ độ giãn dài tương đối B. Số chỉ độ bền kéo tối thiểu
C.
Số chỉ độ bền uốn tối thiểu
D.
Số chỉ độ thắt tiết diện tương đối
Câu 238.
Trong các phát biểu sau về biến dạng dẻo (trượt) đơn tinh thể, phát biểu nào là
sai?
A.
Sự trượt bao giờ cũng xảy ra bằng sự kết hợp giữa một mặt trượt và một phương trượt
trên đó, gọi là hệ trượt
B.
Trượt là hình thức chủ yếu của biến dạng dẻo
C. Chỉ có thành phần ứng suất vuông góc với mặt trượt mới gây ra trượt
D.
Sự trượt xảy ra theo các mặt và phương có mật độ nguyên tử lớn hơn
Câu 239.
Khi làm nguội đẳng nhiệt thép cùng tích, nếu giữ nhiệt ở 500
÷
600
0
C thì tổ chức
nhận được là:
A.
Xoocbit
B.
Peclit C
.
Trôxtit
D.
Bainit
Câu 240.
Chọn nhiệt độ ram cho thép C40 làm bánh răng?
A.
300
÷
350
0
C
B.
200
÷
250
0
C C
.
500
÷
550
0
C
D.
400
÷
450
0
C
Câu 241.
Mác thép nào sau đây có chất lượng cao nhất?
A.
C45
B.
CT38 C
.
CD80A
D.
CCT38
Câu 242.
Mật độ khối của Fe
α
và Zn lần lượt là:
A. 0,68 và 0,74
B.
0,78 và 0,64
C.
0,74 và 0,68
D.
0,64 và 0,78
Câu 243.
Nhiệt độ ủ không hoàn toàn là:
A.
600
÷
800
0
C
B.
200
÷
600
0
C C. A
1
+ 20
÷
30
0
C
D
. A
3
+ 20
÷
30
0
C
Câu 244.
Công dụng của BCuPb30:
A.
Đồ trang trí B
.
Làm ổ trượt
C.
Đúc tượng, nồi, xoong
D.
Bánh vít
Câu 245.
Xác định độ thắt tiết diện tương đối khi kéo? Biết: đường kính ban đầu của mẫu thử
là 10mm, đường kính tại vị trí phá hủy là 8mm.
A.
25% B. 36%
C.
64%
D.
20%
Câu 246.
Phương pháp tôi nào dễ cơ khí hóa và tự động hóa?
A.
Tôi phân cấp
B.
Tôi đẳng nhiệt
C.
Tôi trong hai môi trường D
.
Tôi trong
một môi trường
Câu 247.
Co trong thép gió có tác dụng gì?
A.
Tăng tính chống mài mòn
B.
Tăng độ bền
C.
Tăng độ thấm tôi D.
Tăng tính cứng nóng
Câu 248.
Trong tổ chức của gang trắng có:
A.
Graphit dạng cầu
B.
Graphit dạng tấm
C.
Graphit dạng cụm D
.
Lêđêburit
Câu 249.
Công dụng của mác vật liệu GC60 -2 là:
A.
Làm các chi tiết hình dáng phức tạp, thành mỏng, chịu va đập
B.
Làm bánh răng chịu tải cao
C. Làm trục khuỷu, trục cán, …
D.
Làm các chi tiết thông thường thay cho thép các bon nói chung
Câu 250.
Chọn vật liệu làm trục trơn, kích thước nhỏ?
A.
40Cr
B.
CT38
C.
20CrNi D. C45
Câu 251.
Trong các phương án về ảnh hưởng của các bon tới tính chất của thép, phương án
nào sau đây không đúng?
A.
C càng nhiều thép càng giòn
B.
Tăng C thì độ dẻo giảm
C.
C càng nhiều thì độ cứng càng cao D
.
Tăng C thì độ bền tăng
Câu 252.
Tổ chức của gang trắng trước cùng tinh là:
A.
Le
B.
P + Le
C.
Le + Xe
I
D. P + Xe
II
+ Le
Câu 253.
Với một hệ gồm nhiều chất điểm chuyển động (nguyên tử, ion) năng lượng dự trữ
được đặc trưng bằng:
A.
Entropy (S)
B.
Entanpy (H)
C.
Nội năng (U) D
.
Năng lượng tự do (F)
Câu 254.
Nhiệt độ tôi cho thép trước cùng tích là:
A.
A
cm
+ 30
÷
50
0
C
B.
A
1
÷
A
3
C.
A
1
+ 30
÷
50
0
C D. A
3
+ 30
÷
50
0
C
Câu 255.
Khi thấm C, không dùng mác thép có chứa nguyên tố nào sau đây?
A.
Ni B. Si
C.
Mn
D.
Cr
Câu 256.
Khi kết tinh, nếu hạt phát triển mạnh theo một phương thì hạt có dạng gì?
A.
Cầu
B.
Tấm C. Trụ
D.
Phiến
Câu 257.
Pha nào có độ cứng cao nhất?
A. TiC
B.
Ti(C)
C.
Cu(Zn)
D.
CuZn
Câu 258.
BCuSn10
A.
Là thép hợp kim
B.
Là đồng thau
C.
Là hợp kim thiếc D. Là đồng thanh
Câu 259.
Thiên tích là:
A.
Sự tích tụ không đồng đều của vật đục khi kết tinh
B.
Sự không đồng nhất về tổ chức của vật đúc khi kết tinh
C. Sự không đồng nhất về thành phần hóa học và tổ chức khi kết tinh
D.
Sự không đồng nhất về thành phần hóa học của vật đúc khi kết tinh
Câu 260.
Kim loại nào sau đây kém dẻo nhất?
A. Zn
B.
Fe
α
C.
Al
D.
Cr
Câu 261.
Trong dung dịch rắn nguyên tố nào được gọi là dung môi?
A.
Nguyên tố có nhiệt độ nóng chảy cao hơn
B.
Nguyên tố có bán
kính nguyên tử lớn hơn
C. Nguyên tố giữ nguyên kiểu mạng
D.
Nguyên tố có tỷ lệ nhiều hơn
Câu 262.
Trong các đặc điểm sau của vật liệu AlSi12Đ, hãy chọn ra phương án sai?
A.
Làm các chi tiết hình dáng phức tạp
B.
Có 12% Si
C. Có thể nhiệt luyện
D.
Có tính đúc tốt
Câu 263.
Tạp chất thường có trong nhôm là:
A. Fe và Si
B.
Si và Cr
C.
Si và Mn
D.
Fe và Mn
Câu 264.
Các bon có mấy dạng thù hình?
A.
5 B. 4
C.
2
D.
3
Câu 265.
Nhiệt độ tôi của thép C40 là:
A.
830
÷
850
0
C
B.
790
÷
810
0
C
C.
810
÷
830
0
C D. 850
÷
870
0
C
Câu 266.
Công dụng của vật liệu OL100Cr2:
A. Làm ổ lăn, trục cán nguội, tarô, bàn ren, dụng cụ đo, …
B.
Ổ lăn, khuôn dập nóng, dao cắt, trục cán, tarô, …
C.
Ổ lăn, dao cắt năng suất cao
D.
Chỉ dùng làm ổ lăn
Câu 267.
Mác thép nào chịu mài mòn tốt nhất?
A.
20CrNi
B.
18CrMnTi C. 20CrNi2Mo
D.
40Cr
Câu 268.
Cho các mác vật liệu: GC45-5, GX28-48, GZ30-6. Mác nào có độ bền cao nhất?
A.
GZ30-6
B.
Không xác định được C. GC45-5
D.
GX28-
48
Câu 269.
Từ ngoài vào trong, kích thước hạt của thỏi đúc thay đổi như thế nào?
A. Tăng dần
B.
Không đổi
C.
Tùy thuộc vào điều kiện làm nguội
D.
Giảm dần
Câu 270.
Trong mác thép 40CrNi2Mo, nguyên tố nào làm tăng độ thấm tôi?
A
.
Cr và Mo
B.
Ni
C.
Mo
D.
Cr
Câu 271.
Thép hợp kim cao ( %C = 0,4), nhiệt độ ủ là:
A.
A
CM
+ 20
÷
30
0
C B. A
3
+ 20
÷
30
0
C C. A
3
+ 20
÷
30
0
C
D.
A
1
- 50
÷
100
0
C
Câu 272.
Chọn vật liệu thích hợp để làm bánh răng chữ V:
A. GX36-56
B.
GC60-2
C.
GX28-48
D.
GZ50-4
Câu 273.
CT38 là thép thuộc phân nhóm:
A.
A, không quy định về thành phần, chỉ quy định về cơ tính
B. B, chỉ quy định về cơ tính, không quy định về thành phần
C.
B, không quy định về cơ tính, chỉ quy định về thành phần
D.
A, chỉ quy định về thành phần, không quy định về cơ tính
Câu 274.
Tại sao C20 không làm được các chi tiết có kích thước lớn?
A.
Độ cứng thấp (do ít các bon)
B.
Độ bền thấp
C.
Không có nguyên tố hợp kim D. Độ thấm tôi thấp
Câu 275.
Sau khi nung nóng thép đã tôi ở nhiệt độ 200
÷
260
0
C tổ chức nhận được là:
A.
Hỗn hợp F và Xe
B.
M
ram
và
γ
dư
C.
M
ram
và Xe D. M
ram
Câu 276.
Lêđêburit là:
A.
Hỗn hợp cơ học cùng tích của Xêmentit và Ferit
B.
Hỗn hợp cơ học cùng
tinh của Xêmentit và Ferit
C
.
Hỗn hợp cơ học cùng tinh của Xêmentit và austenit
D.
Hỗn hợp cơ học cùng
tích của Xêmentit và austenit
Câu 277.
Nguyên lý tạo hạt nhỏ khi đúc là:
A
.
Tăng tốc độ tạo mầm và giảm tốc độ phát triển mầm
B.
Giảm tốc độ tạo mầm
và tăng tốc độ phát triển mầm
C.
Tăng tốc độ tạo mầm và tăng tốc độ phát triển mầm
D.
Giảm tốc độ tạo mầm
và giảm tốc độ phát triển mầm
Câu 278.
Với gang cầu nền Peclit, nhiệt độ tôi là bao nhiêu?
A. 760
÷
780
0
C
B.
820
÷
840
0
C
C.
800
÷
820
0
C
D.
780
÷
800
0
C
Câu 279.
Theo kinh nghiệm, khi thấm C thể rắn ở 900
o
C, nếu cần chiều sâu thấm 0,6mm thì
thời gian thấm là:
A.
4h
B.
9h
C.
2h D. 6h
Câu 280.
Trong các phát biểu sau khi làm nguội chậm và liên tục thép, phát biểu nào là sai?
A. Khoảng thời gian chuyển biến ngắn hơn so với nguội đẳng nhiệt
B.
Chuyển biến xảy ra trong một khoảng nhiệt độ
C.
Tổ chức nhận được không đồng nhất trên toàn bộ tiết diện
D.
Tốc độ nguội càng lớn, khoảng nhiệt độ chuyển biến càng bé
Câu 281.
Vật liệu làm ổ trượt nào sau đây chịu được áp lực lớn, tốc độ cao?
A.
GX28-48
B.
BCuPb30
C.
SnSb8Cu3 D. BCuSn10
Câu 282.
Hàm lượng các bon là bao nhiêu thì thép có giới hạn đàn hồi cao nhất?
A
.
0,55÷0,65 %
B.
0,10÷0,30 %
C.
0,70÷0,80 %
D.
0,30÷0,50 %
Câu 283.
Thành phần của hợp kim cứng hai các bít là:
A.
TiC, TaC và Co
B.
WC, VC và Co
C.
WC, TaC và Co D. WC, TiC và Co
Câu 284.
Kết tinh là gì?
A. Là quá trình chuyển pha từ pha lỏng sang pha rắn tinh thể
B.
Là quá trình chuyển pha từ pha vô định hình sang pha rắn tinh thể
C.
Là quá trình chuyển pha từ pha lỏng sang pha rắn vô định hình
D.
Là quá trình khởi tạo ra cấu trúc tinh thể của kim loại
Câu 285.
Tổ chức của thép các bon có 1,0% C ở 700
0
C có tổ chức là:
A.
F + Xe
III
+ P
B.
F + P C. P + Xe
II
D.
P
Câu 286.
Thép yêu cầu về độ dẻo, dai cao có %C là:
A.
0,30÷0,50
B.
0,55÷0,65
C.
0,70÷0,90 D. 0,10÷0,25
Câu 287.
Thép ổ lăn là thép:
A.
Chất lượng thường
B.
Chất lượng tốt
C.
Chất lượng tốt hoặc cao D. Chất lượng
cao
Câu 288.
100CrWMn dùng làm:
A.
Khuôn dập nóng kích thước trung bình
B.
Khuôn dập nguội kích thước lớn
C. Khuôn dập nguội kích thước trung bình
D.
Khuôn dập nguội kích thước lớn
Câu 289.
Trong tổ chức của hợp kim có kiểu giản đồ hai nguyên loại 1 luôn có:
A.
Dung dịch rắn
B.
Pha xen kẽ
C.
Pha điện tử D. Cùng tinh
Câu 290.
40Cr2Si là:
A. Thép làm xupap xả
B.
Thép không gỉ một pha
C.
Thép làm nồi
hơi
D.
Thép chịu mài mòn cao
Câu 291.
Tổ chức nào có độ cứng cao nhất?
A.
Ferit
B.
Peclit
C.
Austenit D. Xementit
Câu 292.
Khi hợp kim hóa vào thép, nguyên tố nào làm mở rộng vùng tồn tại của Austenit
trên giản đồ trạng thái Fe - C?
A. Ni
B.
Cr
C.
Mo
D.
Si
Câu 293.
Mục đích của ủ khuếch tán:
A
.
Làm đồng đều thành phần và tổ chức
B.
Làm giảm độ cứng và tăng độ dẻo
C.
Làm nhỏ hạt
D.
Khử ứng suất
Câu 294.
Nguyên tử xen kẽ là dạng khuyết tật nào trong mạng tinh thể?
A.
Khuyết tật đường
B.
Khuyết tật khối
C.
Khuyết tật mặt D. Khuyết tật điểm
Câu 295.
Trong các loại gang sau, loại nào có độ bền cao nhất?
A.
Gang trắng B. Gang cầu
C.
Gang dẻo
D.
Gang xám
Câu 296.
Mục đích của tôi thép là:
A. Nâng cao độ cứng và tăng độ bền
B.
Tăng độ bền
C.
Nâng cao độ cứng
D.
Tăng sức chịu tải và tuổi thọ của chi tiết
máy
Câu 297.
Chọn vật liệu thích hợp làm trục khuỷu?
A.
GZ50-4
B.
GX36-56
C.
GX32-52 D. GC60-2
Câu 298.
Theo phương pháp khử ô xy, thép được chia làm mấy loại?
A. 3
B.
5
C.
4
D.
2
Câu 299.
Cho công thức:
M
M
TH
t
TA
V
−
=
1
, trong đó: M là điểm tương ứng đỉnh lồi của đường
cong chữ "C", t
M
là:
A.
Thời gian nguội từ nhiệt độ nung đến nhiệt độ tương ứng điểm M
B.
Thời gian nguội lớn nhất mà vẫn tạo thành Mactexit
C.
Thời gian nguội tương ứng với tốc độ nguội đi qua điểm M
D
.
Thời gian nguội từ nhiệt độ A
1
tới nhiệt độ tương ứng điểm M
Câu 300.
Hàm lượng các tạp chất thường có trong thép các bon là:
A.
Mn
≤
0,4%; Si
≤
0,8%; P
≤
0,05%; S
≤
0,05% B. Mn
≤
0,8%; Si
≤
0,4%; P
≤
0,05%; S
≤
0,05%
C.
Mn
≤
0,8%; Si
≤
0,4%; P
≤
0,5%; S
≤
0,5%
D.
Mn
≤
0,8%; Si
≤
0,4%; P
≤
0,005%; S
≤
0,005%
Câu 301.
Mục đích của ủ hoàn toàn là:
A. Làm nhỏ hạt, giảm độ cứng, tăng độ dẻo
B.
Làm nhỏ hạt, giảm độ cứng, khử ứng suất
C.
Khử ứng suất, giảm độ cứng, tăng độ dẻo
D.
Làm nhỏ hạt, khử
ứng suất, tăng độ dẻo
Câu 302.
Tổ chức nào dẻo nhất?
A.
P + Xe
II
B.
F + P C
.
F +
γ
D.
γ
+ Xe
II
Câu 303.
Trong các đặc điểm của hợp kim ổ trượt SnSb8Cu3, đặc điểm nào sau đây không
đúng?
A. Chịu được tải lớn
B.
Làm ổ trượt tốc độ lớn và trung bình
C.
Rất mềm, ít làm mòn cổ trục thép
D.
Dẫn nhiệt tốt, chống ăn mòn
Câu 304.
Loại thép nào đắt nhất?
A.
Thép không gỉ hai pha B. Thép không gỉ một
pha austenit
C.
Thép không gỉ một pha ferit
D.
Không so sánh được
Câu 305.
Diện tích lớp tôi cảm ứng chiếm bao nhiêu % diện tích tiết diện
A. 20
B.
30
C.
15
D.
25
Câu 306.
Để gia công cắt thép CD130 phải áp dụng phương pháp nhiệt luyện nào?
A.
Ủ không hoàn toàn
B.
Thường hóa C. Ủ hoàn toàn
D.
Ủ kết tinh lại
Câu 307.
Lớp thấm N có độ cứng khoảng bao nhiêu HRC?
A.
60÷65
B.
55÷60 C. 65÷70
D.
70÷75
Câu 308.
Chọn vật liệu để tôi cao tần?
A. 40Cr
B.
CD80
C.
20Cr
D.
C60
Câu 309.
Thép là để dập nguội thuộc nhóm thép nào?
A. Thép sôi
B.
Thép lặng
C.
Không thuộc nhóm nào
D.
Thép nửa
nặng
Câu 310.
Chất thấm các bon thể rắn có thành phần chủ yếu là gì?
A. Than gỗ
B.
Bột đá, vôi bột
C.
Than đá
D.
Muối các bon nát
Câu 311.
Trong các phát biểu sau về oxy hóa và thoát các bon, phát biểu nào không đúng?
A.
Thoát các bon làm giảm độ cứng sau khi tôi
B. Oxy hóa và thoát các bon không thể khắc phục được (nếu đã bị)
C.
Oxy hóa làm hụt kích thước, làm xấu bề mặt chi tiết
D.
Nguyên nhân gây oxy hóa và thoát các bon là do môi trường nung chứa các chất gây
oxy hóa Fe và C (O
2
, CO
2
, H
2
O)
Câu 312.
Trong sản xuất, thép sau khi ủ (độ cứng thấp) người ta sử dụng phương pháp đo độ
cứng nào?
A. HB
B.
HRA
C.
HV
D.
HRC
Câu 313.
Chọn vật liệu làm khuôn dập nguội?
A. CD80
B.
40Cr9Si2
C.
50CrNiMo
D.
WCCo5
Câu 314.
Cho mác vật liệu GC45-5. Hỏi số "5" có ý nghĩa gì?
A.
Số chỉ độ bền kéo tối thiểu
B.
Số chỉ độ bền uốn tối thiểu
C. Số chỉ độ giãn dài tương đối
D.
Số chỉ độ thắt tiết diện tương đối
Câu 315.
Tổ chức nào có độ dẻo cao nhất?
A.
Ferit B
.
Austenit
C.
Xementit
D.
Peclit
Câu 316.
Nhiệt độ ủ hoàn toàn là:
A.
600
÷
800
0
C B. A
3
+ 20
÷
30
0
C
C.
200
÷
600
0
C
D.
A
1
+ 20
÷
30
0
C
Câu 317.
Đối với thép bản chất hạt lớn, nhiệt độ thấm các bon thích hợp là:
A.
870
÷
900
o
C
B.
830
÷
860
o
C
C.
930
÷
950
o
C D. 900
÷
930
o
C
Câu 318.
Chữ số trong ký hiệu CD80 là:
A.
Số chỉ độ giãn dài tương đối tối thiểu B. Phần vạn các bon trung bình
C.
Số chỉ độ bền uốn tối thiểu [kG/mm
2
]
D.
Số chỉ độ bền kéo tối thiểu [kG/mm
2
]
Câu 319.
Tổ chức của thép 15Cr25Ti:
A.
Bao gồm hai pha (Cr và Ti)
B.
Chỉ có một pha (austenit)
C. Chỉ có một pha (ferit)
D.
Bao gồm hai pha
(ferit và Xêmentit)
Câu 320.
Trong các đặc điểm sau của kim loại lỏng, đặc điểm nào là SAI?
A.
Luôn có những nhóm nguyên tử sắp xếp có trật tự
B.
Có liên kết kim loại và các điện tử tự do
C. Có cấu trúc tinh thể
D.
Các nhóm nguyên tử sắp xếp có trật tự hình thành và tan đi liên tục
Câu 321.
Sự kết tinh gồm mấy quá trình xảy ra?
A.
3
B.
4
C.
5 D. 2
Câu 322.
15Cr18Ni9 là:
A.
Thép làm nồi hơi B
.
Thép không gỉ một pha
C.
Thép làm xupap xả
D.
Thép chịu mài mòn cao
Câu 323.
Chọn vật liệu làm thùng chứa axit?
A.
Cr20Ni80
B.
20Cr13
C.
15Cr25Ti D
.
12Cr18Ni9
Câu 324.
Xác định độ thắt tiết diện tương đối khi thử kéo? Biết: đường kính ban đầu của mẫu
thử là 10mm, đường kính tại chỗ phá hủy là 9mm.
A.
10% B
.
19%
C.
23,5%
D.
90%
Câu 325.
Khi kết tinh, nếu hạt phát triển mạnh theo hai phương thì hạt có dạng gì?
A.
Trụ
B.
Phiến
C.
Cầu D. Tấm
Câu 326.
Trong 3 giai đoạn của hóa nhiệt luyện, giai đoạn nào quyết định chiều sâu lớp
thấm?
A.
Hấp thụ B. Khuếch tán
C.
Phân hóa
D.
Cả 3
Câu 327.
Tổ chức của gang trắng cùng tinh là:
A.
Le + Xe
I
B.
P + Le C. Le
D.
P + Xe
II
+ Le
Câu 328.
Khi hợp kim hóa vào thép, nguyên tố nào làm mở rộng vùng tồn tại của Ferit trên
giản đồ trạng thái Fe - C?
A.
Si B. Cr
C.
Mo
D.
Ni
Câu 329.
Mác thép nào sau đây chỉ quy định về cơ tính?
A.
CD80
B.
C45 C. CT51
D.
BCT51
Câu 330.
Nguyên tố nào làm thép bị bở nguội (giòn ở nhiệt độ thấp)?
A.
Si
B.
S
C.
Mn D. P
Câu 331.
C8s là:
A.
Thép hàn
B.
Thép đúc
C.
Thép thấm các bon D. Thép lá dập nguội
Câu 332.
Đập có thể tạo ra chiều sâu lớp hóa bền khoảng:
A.
0,7mm
B.
2,5mm
C.
15mm D. 35mm
Câu 333.
Chọn vật liệu làm bánh răng?
A.
20CrNi
B.
CD80
C.
65Mn D
.
50CrNiMo
Câu 334.
Công dụng của AlSi12Đ:
A.
Làm chi tiết ít chịu tải (khung cửa, ống dẫn, thùng chứa, …)
B. Làm chi tiết hình dạng phức tạp
C.
Làm các chi tiết trong vận tải, làm vỏ máy bay
D.
Làm đồ gia dụng (thau, chậu, xoong, nồi, )
Câu 335.
Thép các bon( %C = 1,2), để làm mất lưới Xe
II
cần áp dụng phương pháp nhiệt
luyện nào?
A. Thường hóa
B.
Ủ không hoàn toàn
C.
Ủ đẳng nhiệt
D.
Ủ hoàn toàn
Câu 336.
Trong các mác vật liệu sau, đâu là thép dụng cụ các bon?
A.
C45
B.
CT33 C. CD80
D.
BCT51s
Câu 337.
Khi nung nóng sắt qua 911
o
C thì thể tích thay đổi như thế nào?
A.
Không thay đổi
B.
Tăng
C.
Không xác định được D. Giảm
Câu 338.
Mục đích của ủ không hoàn toàn là:
A.
Làm nhỏ hạt, giảm độ cứng, tăng độ dẻo
B.
Giảm độ cứng, tăng độ dẻo