Tải bản đầy đủ (.pdf) (39 trang)

chuyên đề phương trình và hệ phương trình Mũ và logarit

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.84 MB, 39 trang )

Chuyên Đề PT - HPT - BPT - HBPT mũ và Lôgarít Blog: www.caotu28.blogspot.com
ST&BS: Cao Vn Tỳ 1 Email:

Phần A. Kiến thức cơ bản

I. Định nghĩa luỹ thừa và căn
. Với n nguyên d-ơng, căn bậc n của số thực a là số thực b sao cho b
n
= a.
. Với n nguyên d-ơng lẻ và a là số thực bất kì, chỉ có một căn bậc n của a, kí hiệu là
n
a

. Với n nguyên d-ơng chẵn và a là số thực d-ơng, có đúng hai căn bậc n của a là hai số
đối nhau; căn có giá trị d-ơng kí hiệu là
n
a
, căn có giá trị âm kí hiệu là -
n
a
.
. Số âm không có căn bậc chẵn.
Số mũ


Cơ số a
Luỹ thừa

a



*
Nn


a
R



nthuaso
n
aaaaa




0



0a



a
= a
0
=1

*)( Nnn




0a


n
n
a
aa
1





),(
*
NnZm
n
m



a > 0


n
m
n

m
aaa


),(lim
*
NnQrr
nn



a > 0

n
r
aa lim



II. Tính chất của luỹ thừa
.Giả thiết rằng mỗi biểu thức đ-ợc xét đều có nghĩa.
a
m
.a
n
= a
m+n
;
nm
n

m
a
a
a


; (a
m
)
n
= a
mn
(a.b)
n
= a
n
.b
n
;
n
n
n
b
a
b
a









III. Tính chất của lôgarit
Giả thiết mỗi biểu thức đ-ợc xét đều có nghĩa.
. log
a
1 = 0; log
a
a = 1;
ba
b
a

log
; log
a
a
b
= b.
. log
a
(bc) = log
a
b + log
a
c;
cb
c

b
aaa
logloglog






; log
a
b
n
= nlog
a
b.
.
b
c
c
a
a
b
log
log
log
hay log
a
b.log
b

c=log
a
c.

IV. Hàm số mũ y=a
x
(a>0,a1)




a>1
0<a<1
Chuyªn §Ò PT - HPT - BPT - HBPT mò vµ L«garÝt Blog: www.caotu28.blogspot.com
ST&BS: Cao Văn Tú 2 Email:








V. Hµm sè logarit y = log
a
x (a > 0 vµ a ≠ 1)

a>1
0<a<1
. y


>0 víi mäi x
R

. Hµm sè ®ång biÕn trªn R
.


x
x
alim
;
0lim 
x
x
a

. B¶ng biÕn thiªn




. §å thÞ










. y

>0 víi mäi x
R

. Hµm sè nghÞch biÕn trªn R
.
0lim 

x
x
a
;

x
x
alim

. B¶ng biÕn thiªn



y=a
x
+


x

-


x
0
-


1
y
1
y
x
0
+


y=a
x
+


x
0
0
Chuyên Đề PT - HPT - BPT - HBPT mũ và Lôgarít Blog: www.caotu28.blogspot.com
ST&BS: Cao Vn Tỳ 3 Email:
. y

>0 với mọi


;0x

. Hs đồng biến trên

;0

.





x
x
a
x
a
x
loglim
loglim
0

. Bảng biến thiên


. Đồ thị




. y

<0 với mọi

;0x

. Hs nghịch biến trên

;0

.





x
x
a
x
a
x
loglim
loglim
0

. Bảng biến thiên

. Đồ thị






Phần B. Ph-ơng trình mũ và lôgarit
I. Một số ph-ơng pháp giải ph-ơng trình mũ và pt logarit

. Ph-ơng trình mũ cơ bản
a
x
= m (0 < a 1)
. Nếu
0m
thì ph-ơng trình a
x
= m vô nghiệm
. Nếu m > 0 thì ph-ơng trình a
x
= m có một nghiệm duy nhất
Nếu m
mx
a
log
1. Ph-ơng pháp đ-a về cùng cơ số
Ta có tính chất:


aa
;
Các tính chất đó cho phép ta giải một số dạng ph-ơng trình mũ bằng cách đ-a các luỹ thừa

trong ph-ơng trình về luỹ thừa với cùng một cơ số.
Ví dụ 1: Giải ph-ơng trình (0,75)
2x-3
=
x






5
3
1
1
(1)
Lời giải.
Ph-ơng trình (1)

xx














532
3
4
4
3

532
4
3
4
3














xx




2x-3=x-5

x =-2.
Vậy ph-ơng trình có nghiệm x = -2
Ví dụ 2: Giải ph-ơng trình 3
x+1
+ 3
x+2
+ 3
x+3
= 9.5
x
+ 5
x+1
+ 5
x+2
(2).
Lời giải:
x
0
+


y=log
a
x
-



+


x
0
+


y=log
a
x
+


-


x
y
0
1
x
y
0
1
Formatted: Indent: Left: 0,25"
Formatted: Indent: Left: 0,01"
Formatted: Font: Bold, Font color: Text 1
Formatted: Font color: Text 1, Lowered by

14 pt
Formatted: Font: Bold, Font color: Text 1
Formatted: Font color: Text 1, Lowered by 3
pt
Formatted: Font color: Text 1, Lowered by 3
pt
Formatted: Font: Bold, Font color: Text 1
Formatted: Font: Bold, Font color: Text 1
Chuyên Đề PT - HPT - BPT - HBPT mũ và Lôgarít Blog: www.caotu28.blogspot.com
ST&BS: Cao Vn Tỳ 4 Email:
Ph-ơng trình (2)

3
x
.39 = 5
x
.39
1
5
3








x


x = 0.
Vậy ph-ơng trình có nghiệm x = 0.
Bài tập t-ơng tự: 1) 2
x
.3
x-1
.5
x-2
=12; 2) 5
x
+5
x+1
+5
x+3
=3
x
+3
x+3
-3
x+1
.

2. Ph-ơng pháp đặt ẩn phụ
Mục đích của ph-ơng pháp đặt ẩn phụ là chuyển các bài toán đã cho về PT hữu tỉ đã biết
cách giải.
Ví dụ 1: Giải ph-ơng trình

16738738
tantan


xx
(1)
Lời giải. Điều kiện cosx 0.
Nhận xét

1738738
. Đặt t =

)0(738
tan
t
x
thì ph-ơng trình (1) có dạng
16
1

t
t
0116
2
tt

t =
738
và t =
738
.
. Với t =
738
thì


738738
tan

x


tanx =1


kx
4
(t/mđk).
. Với t =
738
thì



kxx
x

4
1tan738738
tan
(t/mđk).
Vậy ph-ơng trình có hai họ nghiệm


kx

4



kx
4
(
Zk
)
Ví dụ 2: Giải ph-ơng trình 3.49
x
+ 2.14
x
- 4
x
= 0 (4)
Lời giải: Chia cả hai vế của ph-ơng trình cho 4
x
> 0, ta đ-ợc
(4)


.01
2
7
.2
2
7
.3
2















xx
(*)
Đặt
)0(
2
7







tt
x
, ph-ơng trình (*) có dạng 3.t

2
+ 2.t 1 = 0


t = -1(loại) và t = 1/3.
Với t = 1/3 thì
3log
3
1
2
7
2
7







x
x
.
Vậy ph-ơng trình có nghiệm
3log
2
7
x

Ví dụ 3: Tìm nghiệm x < 1 của ph-ơng trình 3

2x-2
+ 3
x-1
(3x - 7) x + 2 = 0
Lời giải.
Đặt t = 3
x-1
(t > 0), ph-ơng trình có dạng 3t
2
+ (3x - 7).t + 2 x = 0.
Coi ph-ơng trình trên là ph-ơng trình ẩn t và tham số x.
Khi đó biệt số
2
)53( x
. Ph-ơng trình có hai nghiệm t = 1/3 và t = -x + 2
Với t = 1/3 thì 3
x-1
= 1/3
11 x


x = 0
Với t = -x + 2 thì 3
x-1
= 2 - x. Ta thấy x < 1 thì 3
x-1
< 1, còn 2 x > 1 suy ra ph-ơng trình vô
nghiệm.
Vậy ph-ơng trình có một nghiệm x = 0.
Formatted: Font color: Text 1, Lowered by 3

pt
Formatted: Font: Bold, Font color: Text 1
Formatted: Numbered + Level: 1 +
Numbering Style: 1, 2, 3, + Start at: 2 +
Alignment: Left + Aligned at: 0,01" + Tab
after: 0,26" + Indent at: 0,26"
Formatted: Font: Italic, Font color: Text 1
Formatted: Font: Bold, Font color: Text 1
Formatted: Font: Bold, Font color: Text 1
Formatted: Font color: Text 1, Lowered by 3
pt
Formatted: Font color: Text 1, Lowered by 4
pt
Formatted: Font: Bold, Font color: Text 1
Formatted: Font: Bold, Font color: Text 1
Formatted: Font: Bold, Font color: Text 1
Formatted: Font: Bold, Font color: Text 1
Formatted: Font color: Text 1, Lowered by 3
pt
Chuyên Đề PT - HPT - BPT - HBPT mũ và Lôgarít Blog: www.caotu28.blogspot.com
ST&BS: Cao Vn Tỳ 5 Email:
Ví dụ 4: Giải ph-ơng trình
12.222
56165
22

xxxx

Lời giải. Đặt u =
65

2
2
xx
, v =
2
1
2
x
(u > 0, v > 0). Khi đó u.v = 2
7-5x
= 2.2
6-5x
Ph-ơng trình trở thành u + v = u.v + 1

(u - 1)(v - 1) = 0

u =1 hoặc v = 1.
. Với u =1 thì
65
2
2
xx
=1

x
2
- 5x + 6 = 0

x = 2 hoặc x = 3
. Với v =1 thì

2
1
2
x
=1

1 x
2
= 0

x = 1 hoặc x = -1.
Vậy ph-ơng trình có 4 nghiệm x = -1, x = 1, x = 2, x = 3.
L-u ý: 1. PT có dạng

cbaba
xfxf

)()(
với

1 baba
, ta th-ờng đặt

)(xf
bat
(xem ví dụ 1).
2. PT có dạng

0
)(2

)(
)(2

xf
xf
xf
vcuvbua
, ta th-ờng chia cả hai vế cho v
2.f(x)

Rồi đặt
)(xf
v
u
t







(xem ví dụ 2).
3.Những PT sau khi đặt ẩn phụ cho một biểu thức thì các biểu thức còn lại không biểu diễn
đ-ợc triệt để hoặc biểu diễn quá phức tạp. Khi đó ta th-ờng đ-ợc một ph-ơng trình bậc hai
theo ẩn phụ có biệt số

chính ph-ơng (xem ví dụ 3).
4. Đối với một số bài toán ta lựa chọn ẩn phụ và đ-a về ph-ơng trình tích (xem ví dụ 4)
Bài tập t-ơng tự: 1) 8.3

x
+ 3.2
x
= 24 + 6
x
; 2)
02)73(33
112


xx
xx
;
3)
2625625.
sinsin
















xx
; 4)
1444
7325623
222

xxxxxx

5)
02)73(33
112


xx
xx
; 6)
05
15
1
3
1cos2sin2
8logsincos
1cos2sin2
15











xx
xx
xx


3. Ph-ơng pháp logarit hoá
Ph-ơng pháp lôgarit hoá rất có hiệu lực khi hai vế của ph-ơng trình có dạng tích các luỹ
thừa nhằm chuyển ẩn số khỏi số mũ.
Ví dụ 1: Giải ph-ơng trình
xx
57
75

Lời giải. Hai vế của ph-ơng trình đều d-ơng, lấy lôgarit cơ số 5 cả hai vế ta đ-ợc ph-ơng
trình 7
x
= 5
x
.log
5
7

7log
5
7

5







x

7loglog
5
5
7
x

Ví dụ 2: Giải ph-ơng trình
68.3
2

x
x
x

Lời giải. ĐK x - 2.
Lôgarit cả hai vế của ph-ơng trình theo cơ số 3, ta đ-ợc
0
2
2log2
1)1(2log12log

2
3
3
33











x
x
x
x
x



x = 1 hoặc x = 2(1 + log
3
2).
L-u ý: Khi lấy lôgarit hoá hai vế, ta th-ờng lôgarit theo cơ số đã có sẵn trong bài
Bài tập t-ơng tự: 1)
5log
34

55.
x
x
; 2)
9
1
4
)2cossin5(sinlog
2
5,0

xxx
;
Formatted: Font: Bold, Font color: Text 1
Formatted: Font: Bold, Font color: Text 1
Formatted: Font color: Text 1, Lowered by 3
pt
Formatted: Indent: Left: 0"
Formatted: Font: Bold, Font color: Text 1
Formatted: Font: Italic, Font color: Text 1
Formatted: Font: Bold, Font color: Text 1
Formatted: Font: Bold, Font color: Text 1
Formatted: Font: Bold, Font color: Text 1
Formatted: Font: Bold, Font color: Text 1
Chuyên Đề PT - HPT - BPT - HBPT mũ và Lôgarít Blog: www.caotu28.blogspot.com
ST&BS: Cao Vn Tỳ 6 Email:
3)
5008.5
1



x
x
x
; 4)
11
1
11
1
2
7log5log
3
2
3





xx
x
xx


4. Ph-ơng pháp hàm số
Các bài toán dạng này th-ờng đ-ợc sử dụng một trong ba tính chất sau( chú ý hàm số f(x)
liên tục trong tập các định)
Tính chất 1: Nếu hàm y = f(x) tăng hoặc giảm trong khoảng (a; b) thì ph-ơng trình f(x) = k
(
Rk

) có không quá một nghiệm trong khoảng (a; b).
Tính chất 2: Nếu hàm y = f(x) tăng trên khoảng (a;b) và y = g(x) là hàm giảm trên (a;b).
Do đó nếu tồn tại

bax ;
0

để f(x
0
) = g(x
0
) thì đó là nghiệm duy nhất của ph-ơng trình.
Tính chất 3: Nếu hàm số y = f(x) liên tục, tăng hoặc giảm trên (a;b) thì

vuvfuf )()(
với mọi u,v

(a; b).
Ví dụ 1: Giải ph-ơng trình 3
x+1
= 3 - x
Lời giải. ĐK x < 3.
Nhận xét:
. Vế trái f(x) = 3
x+1
là hàm đồng biến trên R. Vế phải g(x) = 3 - x là hàm nghịch biến trên R.
. x = 0 là nghiệm duy nhất của ph-ơng trình
Thật vậy: Với x > 0 thì 3
x+1
> 3; 3 x < 3

Với x < 0 thì 3
x+1
< 3; 3 x > 3.
Vậy x = 0 là nghiệm của ph-ơng trình
Ví dụ 2: Giải ph-ơng trình
x
x
381
2

.
Lời giải. Chia cả hai vế của ph-ơng trình cho 3
x
, ta đ-ợc

1
3
8
3
1

















x
x

Nhận xét vế trái f(x) =
x
x















3
8
3

1
là hàm nghịch biến trên R.
x = 2 là nghiệm của ph-ơng trình
Với x > 2 thì
x
x















3
8
3
1
<1
Với x < 2 thì
x
x
















3
8
3
1
>1.
Vậy x = 2 là nghiệm của ph-ơng trình
Ví dụ 3: Giải ph-ơng trình

2
1
122
2


x
xxx


Lời giải. Ph-ơng trình đã cho t-ơng đ-ơng với

)(2)1(2
21
2
xxx
xxx



Đặt u = x - 1; v = x
2
- x.
Ph-ơng trình có dạng 2
u
+ u = 2
v
+ v (2)
Formatted: Font: Bold, Font color: Text 1
Formatted: Font: Bold, Font color: Text 1
Formatted: Font: Bold, Font color: Text 1
Formatted: Font: Bold, Font color: Text 1
Formatted: Font: Bold, Font color: Text 1
Formatted: Font: Bold, Font color: Text 1
Formatted: Font: Bold, Font color: Text 1
Chuyên Đề PT - HPT - BPT - HBPT mũ và Lôgarít Blog: www.caotu28.blogspot.com
ST&BS: Cao Vn Tỳ 7 Email:
Xét hàm số f(t) = 2
t

+ t đồng biến và liên tục trên R.
Ph-ơng trình (2)

f(u) = f(v)

u = v

x
2
x = x 1


x
2
- 2x + 1 = 0

x = 1.
Vậy ph-ơng trình có nghiệm x = 1.
Ví dụ 4: Giải ph-ơng trình
3loglog
2
9log
222
3. xxx
x

(1)
Lời giải. Đk x > 0. áp dụng công thức
ac
bb

ca
loglog

. Khi đó
(1)

xxx
x
222
loglog
2
log.2
33.3
(2).
Đặt t = log
2
x suy ra x = 2
t
.
Khi đó ph-ơng trình (2)

3
2t
= 4
t
.3
t
- 3
t


9
t
+ 3
t
= 12
t
.
Chia cả hai vế cho 12
t
và áp dụng cách giải của ví dụ 2.
Bài tập t-ơng tự: Giải các ph-ơng trình
1) 2
2x-1
+ 3
2x
+ 5
2x+1
= 2
x
+ 3
x+1
+ 5
x+2
; 2)
x
xx
10625625
















5. Một số ph-ơng pháp khác
Ví dụ 1: Giải ph-ơng trình
x
x
2cos2
2


Lời giải. Ta có x
2
0 suy ra
x
x
2cos13
2


Ph-ơng trình đã cho t-ơng đ-ơng với hệ















0
12cos
0
12cos
13
2
2
x
x
x
x
x


Vậy ph-ơng trình có nghiệm x = 0.
L-u ý: Ngoài ph-ơng pháp nhận xét đánh giá nh- trên, ta có thể sử dụng Định lí Rôn: Nếu

hàm số y = f(x) lồi hoặc lõm trên khoảng (a;b) thì PT f(x) = 0 có không quá hai nghiệm
thuộc (a;b).
Ví dụ 2: Giải ph-ơng trình 3
x
+ 5
x
= 6x + 2
Lời giải.
Ph-ơng trình trên t-ơng đ-ơng với 3
x
+ 5
x
- 6x 2 = 0.
Xét hàm số f(x) = 3
x
+ 5
x
- 6x - 2, với x

R.
Ta có f

(x) = 3
x
.ln3 + 5
x
.ln5 - 6, f

(x) = 3
x

.ln
2
3 + 5
x
.ln
2
5 > 0 với mọi x

R.
Nh- vậy, hàm số y = f(x) liên tục và có đồ thị lõm trên R nên theo Định lí Rôn ph-ơng trình
có tối đa 2 nghiệm trên R.
Nhận thấy f(0) = f(1) = 0.
Vậy ph-ơng trình có hai nghiệm x = 0, x = 1.
Ví dụ 3: Giải ph-ơng trình 2003
x
+ 2005
x
= 2.2004
x
Lời giải. Ph-ơng trình đã cho t-ơng đ-ơng với 2003
x
- 2004
x
= 2004
x
- 2005
x
.
Gọi a là một nghiệm của ph-ơng trình, khi đó ta có
2003

a
- 2004
a
= 2004
a
- 2005
a
(2).
Xét hàm số f(t) = t
a
- (t + 1)
a
, với t > 0. Dễ thấy hàm số f(t) liên tục và có đạo hàm trên
khoảng (2003; 2005). Do đó, theo Định lí Lagrange tồn tại c

(2003; 2005) sao cho f

(c) =
0
20032005
)2003()2005(
)(
'



ff
cf

Formatted: Font: Bold, Font color: Text 1

Formatted: Font: Bold, Font color: Text 1
Formatted: Font: Bold, Font color: Text 1
Formatted: Font: Bold, Font color: Text 1
Formatted: Font: Bold, Font color: Text 1
Formatted: Indent: Left: 0"
Formatted: Font: Bold, Font color: Text 1
Formatted: Font: Bold, Font color: Text 1
Formatted: Indent: Left: 0"
Formatted: Font: Bold, Font color: Text 1
Formatted: Indent: Left: 0"
Formatted: Font color: Text 1, Lowered by 2
pt
Formatted: Font: Bold, Font color: Text 1
Formatted: Font: Bold, Italic, Font color: Text
1
Formatted: Font: Italic, Font color: Text 1
Formatted: Font: Italic, Font color: Text 1
Formatted: Font: Italic, Font color: Text 1
Formatted: Font: Italic, Font color: Text 1
Formatted: Font: Italic, Font color: Text 1
Formatted: Font: Bold, Font color: Text 1
Chuyên Đề PT - HPT - BPT - HBPT mũ và Lôgarít Blog: www.caotu28.blogspot.com
ST&BS: Cao Vn Tỳ 8 Email:


a[c
a-1
- (c + 1)
a-1
] = 0







1
0
a
a

Thử lại ta thấy x = 0, x =1 đều thoả mãn.
L-u ý: Bài toán trên ta sử dụng Định lí Lagrange: Nếu hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn
[a;b] và có đạo hàm trên khoảng (a;b) thì tồn tại một điểm

bac ;
sao cho
ab
afbf
cf



)()(
)(
'

Bài tập t-ơng tự: 1)
x
x

2cos3
2

; 2) 6
x
+ 2
x
= 5
x
+ 3
x
; 3) 9
x
+3
x
=10x+2;

II. Một số ph-ơng pháp giải ph-ơng trình Logarit
Ph-ơng trình logarit cơ bản có dạng log
a
x = m. Với mỗi giá trị tuỳ ý của m, ph-ơng trình có
một nghiệm duy nhất x = a
m
.
1. Ph-ơng pháp đ-a về cùng cơ số
Nếu
0,0

thì



aa
loglog

Ví dụ 1: Giải ph-ơng trình
2
1
)123(log
2
)3(


xx
x
(1)
Lời giải. Ph-ơng trình (1)







3123
1)3(0
2
xxx
x









313
23
xx
x
(2)
Nếu x 1 thì hệ (2)






34
23
xx
x











3)4(
4
23
2
xx
x
x







0139
2;43
2
xx
xx
. Giải hệ tìm đ-ợc nghiệm
2
299
x

Nếu x < 1 thì hệ (2) t-ơng đ-ơng với






32
23
xx
x










3)2(
2
23
2
xx
x
x









013
2
2
xx
x
. Giải hệ tìm đ-ợc nghiệm
2
53
x
.
Vậy ph-ơng trình có hai nghiệm
2
299
x

2
53
x
.
Ví dụ 2: Giải ph-ơng trình log
3
[1 + log
3
(2
x
- 7)] = 1 (1)
Lời giải. (1)

1 + log

3
(2
x
- 7) = 3

log
3
(2
x
- 7) = 2


2
x
-7 = 9

2
x
= 16

x = 4.
Ví dụ 3: Giải ph-ơng trình log
2
x + log
3
x + log
4
x = log
20
x.

Lời giải. Đk: x > 0.
Dùng công thức đổi cơ số, ta đ-ợc
log
2
x + log
2
x.log
3
2 + log
2
x.log
4
2 = log
2
x.log
20
2.
Formatted: Font: Bold, Font color: Text 1
Formatted: Font: Bold, Font color: Text 1
Formatted: Font: Bold, Font color: Text 1
Formatted: Font: Bold, Font color: Text 1
Formatted: Font: Italic, Font color: Text 1
Formatted: Font: Bold, Font color: Text 1
Formatted: Font: Bold, Font color: Text 1
Formatted: Font: Bold, Font color: Text 1
Chuyên Đề PT - HPT - BPT - HBPT mũ và Lôgarít Blog: www.caotu28.blogspot.com
ST&BS: Cao Vn Tỳ 9 Email:

(1 +log
3

2 + log
4
2 - log
20
2).log
2
x = 0

log
2
x = 0

x = 1(t/mđk).
L-u ý:1. PT log
f(x)
g(x)=b






b
xfxg
xf
)()(
1)(0
(xem ví dụ 1)
2. Nếu PT có dạng log
a

x + log
b
x + log
c
x + log
d
x = 0, các cơ số a, b, c, d không biểu diễn luỹ
thừa qua nhau. Khi đó ta dùng công thức đổi cơ số để đ-a chúng về cùng một cơ số và áp
dụng các phép toán trên logarit (xem ví dụ 3)
Ví dụ 4: Giải ph-ơng trình

3
8
2
2
4
4log4log21log xxx

Lời giải. Đk:





1
44
x
x

Với điều kiện trên ph-ơng trình t-ơng đ-ơng với


)4(log)4(log21log
222
xxx



)16(log4.1log
2
22
xx

2
164.1 xx
(2).
. Nếu x -1 thì (2)

x
2
+ 4x 12 = 0

x = 2 hoặc x = -6.
Kết hợp đk ta đ-ợc x = 2.
. Nếu x < -1 thì (2)

x
2
- 4x 20 = 0
622 x
.

Kết hợp điều kiện ta đ-ợc
622x
.
Vậy ph-ơng trình có hai nghiệm x =2 và
622x
.
L-u ý: Điều kiện của PT ch-a đảm bảo x > 0 thì log
a
x
2
= 2.
x
a
log

Bài tập t-ơng tự: 1)

3log
2
1
log
2
1
65log
3
3
2
2
9









x
x
xx

2)
x
x


)52(log
1
2
; 3) log
3
x + log
4
x = log
12
x
2. Ph-ơng pháp đặt ẩn phụ
Ví dụ 1: Giải ph-ơng trình log
2
(2

x
- 1).log
1/2
(2
x+1
- 2) = -2.
Lời giải. Đk: x > 0.
Với đều kiện trên ph-ơng trình t-ơng đ-ơng với
log
2
(2
x
- 1).[- log
2
2.(2
x
- 1)] = -2


log
2
(2
x
- 1).[- 1 - log
2
(2
x
- 1)] = -2 (1)
Đặt t = log
2

(2
x
- 1).
Ph-ơng trình (1) trở thành t
2
+ t 2 = 0

t = 1 hoặc t = -2.
. Với t = 1 thì log
2
(2
x
- 1) = 1

2
x
1 = 2

2
x
= 3

x = log
2
3(tmđk)
. Với t = -2 thì log
2
(2
x
- 1) = -2


2
x
1 = 1/4

2
x
= 5/4

x = log
2
5/4(tmđk).
Vậy ph-ơng trình có hai nghiệm x = log
2
3 và x = log
2
5/4.
Ví dụ 2: Giải ph-ơng trình
051loglog
2
3
2
3
xx

Lời giải. Đk:x > 0.
Đặt t =
1log
2
3

x
, t 1.
Ph-ơng trình trở thành t
2
+ t 6 = 0

t = 2 hoặc t = 3 < 0 (loại).
. Với t = 2 thì
1log
2
3
x
=2

log
3
2
x = 3






3log
3log
3
3
x
x









3
3
3
3
x
x
(tmđk).
Formatted: Font: Bold, Font color: Text 1
Formatted: Font: Bold, Font color: Text 1
Formatted: Font: Bold, Font color: Text 1
Formatted: Font: Bold, Font color: Text 1
Formatted: Font: Bold, Font color: Text 1
Formatted: Font: Bold, Font color: Text 1
Formatted: Font: Bold, Font color: Text 1
Formatted: Font: Bold, Font color: Text 1
Formatted: Font: Bold, Font color: Text 1
Chuyên Đề PT - HPT - BPT - HBPT mũ và Lôgarít Blog: www.caotu28.blogspot.com
ST&BS: Cao Vn Tỳ 10 Email:
Vậy ph-ơng trình có hai nghiệm
3
3x


3
3

x

Ví dụ 3: Giải ph-ơng trình log
2x-1
(2x
2
+ x - 1) + log
x+1
(2x - 1)
2
= 4
Lời giải. Ph-ơng trình đã cho viết đ-ợc thành
log
2x-1
(2x - 1).(x + 1) + log
x+1
(2x -1)
2
= 4 (1)
Đk:






0

2
1
1120
110
x
x
x
(*) .
Với điều kiện (*), ph-ơng trình (1)

log
2x-1
(x + 1) + 2log
x+1
(2x - 1) 3 = 0.
Đặt t = log
2x-1
(x + 1), do điều kiện (*) nên t 0.
Ph-ơng trình trở thành
03
2

t
t


t
2
- 3t + 2 = 0


t = 1 hoặc t = 2.
. Với t = 1 thì log
2x-1
(x + 1) = 1

x + 1 = 2x - 1

x = 2 (tmđk).
. Với t = 2 thì log
2x-1
(x + 1) = 2

x + 1 = (2x - 1)
2

4x
2
- 5x = 0

x = 0(loại) hoặcx =
5/4(tmđk).
Vậy ph-ơng trình có hai nghiệm x = 2 và x =5/4.
L-u ý: 1. Trong ph-ơng trình có chứa căn thì cách đặt ẩn phụ cần khéo léo đặt để pt của ẩn
phụ không còn chứa căn. Đối với ví dụ 2 nếu ta đặt t=log
3
x thì pt vẫn chứa căn, nh-ng nếu
đặt t=
1log
2
3

x
,thì PT của ẩn phụ rất đơn giản.
2. Nếu PT có chứa log
a
b và log
b
a thì ta đặt log
a
b=t thì log
b
a =1/t. (xem ví dụ 3).
Ví dụ 4: Giải ph-ơng trình

2
loglog
122.22
22
xx
xx

(1)
Lời giải. Đk x > 0. Đặt t = log
2
x suy ra x = 2
t
.
Ph-ơng trình (1) trở thành

t
t

t
t
2
2122.222
(2)
Nhận xét:

t
tt
22222
, nên pt (2) t-ơng đ-ơng với



021
22
2
.222
2



t
t
t
t
t






0
22
122
2122
2



















t
t
t
t




0
22
4
1122
























t
t
















0
1
22
4
122
t
t
t

Với t = 0 thì x = 1. Vậy ph-ơng trình có nghiệm x = 1.
Ví dụ 5: Giải ph-ơng trình
0log.40log14log

4
3
16
2
2
xxx
xxx
(1)
Lời giải. Đk: x > 0, x 1/4, x 1/16, x 2(*)
Với điều kiện trên ph-ơng trình t-ơng đ-ơng với

0log.20log.42log.2
416
2
xxx
xxx
(2)
Nhận thấy x =1 luôn là nghiệm của pt.
Formatted: Font: Bold, Font color: Text 1
Formatted: Font: Bold, Font color: Text 1
Formatted: Font: Bold, Font color: Text 1
Formatted: Font: Bold, Font color: Text 1
Formatted: Font: Bold, Font color: Text 1
Formatted: Font: Bold, Font color: Text 1
Chuyên Đề PT - HPT - BPT - HBPT mũ và Lôgarít Blog: www.caotu28.blogspot.com
ST&BS: Cao Vn Tỳ 11 Email:
Với 0 < x 1, pt (2)


0

4log
20
16log
42
2
log
2

xx
x
xx
x

Đặt t = log
x
2
,
ph-ơng trình trên trở thành
0
21
20
41
42
1
2






ttt
(3)
Do điều kiện (*) nên pt luôn có nghĩa.
(3)

2t
2
+ 3t 2 = 0

t = 1/2 hoặc t = -2(tmđk)
. Với t = -2 thì log
x
2 = -2

2
1
x

. Với t = 1/2 thì log
x
2 = 1/2

x = 4.
Kết hợp đk ta đ-ợc nghiệm của ph-ơng trình là x = 4, x =
2
1

Bài tập t-ơng tự:
1)
3

4
loglog
3
2
3
2
xx
; 2)
062)1(log)5()1(log
3
2
3
xxxx

3)
4)21236(log)4129(log
2
32
2
73


xxxx
xx

3. Ph-ơng pháp hàm số
Ví dụ 1: Giải ph-ơng trình log
5
x = log
7

(x + 2)
Lời giải. Đk x > 0. Đặt t = log
5
x = log
7
(x + 2)
Suy ra





t
t
x
x
72
5







tt
t
x
725
5


Xét ph-ơng trình 5
t
+ 2 = 7
t
. Chia cả hai vế của ph-ơng trình cho 7
t
, ta đ-ợc
1
7
1
.2
7
5














tt
.

f(t)=
tt













7
1
.2
7
5
là hàm nghịch biến trên R, t = 1 là nghiệm của ph-ơng trình
Với t > 1 thì f(t) < 1. Với t < 1 thì f(t) > 1.
Vậy t = 1 thì x = 5.
Ví dụ 2: Giải ph-ơng trình

xxx
2
3
3
log21log3


Lời giải. Đk x > 0. Đặt t =

xxx
2
3
3
log21log3
, suy ra








3
3
2
31
2
t
t
xx
x










)2(32)2(1
)1(2
3
3
tt
t
t
x

chia cả hai vế của (2) cho

t
3
3
ta đ-ợc
1
3
2
3
2
3
1
3
3
33




























tt
t
.

Vế trái là hàm nghịch biến và t = 12 là nghiệm.
Với t = 12 thì x = 2
12

Formatted: Font: Bold, Font color: Text 1
Formatted: Font: Bold, Font color: Text 1
Formatted: Font: Bold, Font color: Text 1
Formatted: Font: Bold, Font color: Text 1
Formatted: Font: Bold, Font color: Text 1
Chuyên Đề PT - HPT - BPT - HBPT mũ và Lôgarít Blog: www.caotu28.blogspot.com
ST&BS: Cao Vn Tỳ 12 Email:
L-u ý: 1. Với PT dạng log
a
u = log
b
v, ta th-ờng giải nh- sau:
Đặt t = log
a
u = log
b
v






t
t
bv

au
; sử dụng ph-ơng pháp thế để đ-a về một ph-ơng trình mũ;
tìm t (thông th-ờng PT có nghiệm duy nhất); suy ra x.
2. Đối với ví dụ 2 h/s cần chú ý cách nhẩm nghiệm: Vế trái của PT có chứa căn bậc 3 và căn
bậc 2, vế phải là một số nguyên. Do đó khi tìm nghiệm phải tìm t là bội của 6.
Ví dụ 3: Giải ph-ơng trình
23
322
1
log
2
2
2
3



xx
xx
xx

Lời giải. Đặt u = x
2
+ x + 1; v = 2x
2
- 2x + 3 (u > 0, v > 0)
suy ra v u = x
2
- 3x + 2.
PT đã cho trở thành

uv
v
u

3
log


log
3
u - log
3
v = v-u

log
3
u + u = log
3
v
+ v (1). Xét hàm số f(t) = log
3
t + t, ta có
0,01
3ln.
1
)(
'
t
t
tf

nên hàm số đồng biến
khi t > 0.
Từ (1) ta có f(u) = f(v), suy ra u = v hay v-u=0, tức là x
2
-3x+2=0.
Ph-ơng trình có nghiệm x = 1,x = 2.
L-u ý: Với ph-ơng trình dạng
uv
v
u
a
log
với u > 0, v > 0 và 1 < a, ta th-ờng biến đổi
log
a
u - log
a
v = v u

log
a
u + u = log
a
v. Vì hàm số
f(t) = log
a
t + t đồng biến khi t > 0, suy ra u = v.
Bài tập t-ơng tự: 1)
xx coslogcotlog2
23


; 2) log
5
x + log
3
x = log
5
3.log
9
225
3)

2loglog
37
xx
; 4)
42
1
532
log
2
2
2



xx
xx
xx


4. Ph-ơng pháp khác
Ví dụ1: Giải ph-ơng trình 6
x
= 1 + 2x + 3log
6
(1 + 5x).
Lời giải. Đk x > -1/5. Đặt a = log
6
(5x + 1), suy ra 5x + 1 = 6
a
. Ta có hệ





1236
156
xa
x
x
a

Trừ vế với vế của hai ph-ơng trình, ta đ-ợc
6
a
- 6
x
= 3x - 3 a


6
a
+ 3a = 6
x
+ 3x (2).
Xét hàm số f(t) = 6
t
+ 3t liên tục và đồng biến với mọi t.
Ph-ơng trình (2) đ-ợc viết d-ới dạng f(a) = f(x)

a = x

log
6
(5x + 1) = x

5x + 1 = 6
x


6
x
- 5x 1 = 0.
Xét hàm g(x) = 6
x
- 5x - 1, với x > -1/5. Ta có g

(x) =6
x
.ln6-5, g


(x)=6
x
.ln
2
6> 0 với mọi x.
Theo định lí Rôn ph-ơng trình có tối đa hai nghiệm trên






;
5
1
x
. Nhận xét rằng g(0) =
g(1) = 0.
Vậy ph-ơng trình có hai nghiệm x = 0, x = 1.
Ví dụ 2: Giải ph-ơng trình

2354log
23
xx

Lời giải. Đk -5 x 4. Theo bất đẳng thức Bunhiacopxki ta có:
Formatted: Font: Bold, Font color: Text 1
Formatted: Font: Bold, Font color: Text 1
Formatted: Font: Bold, Font color: Text 1

Formatted: Font: Italic, Font color: Text 1
Formatted: Font: Italic, Font color: Text 1
Formatted: Font: Italic, Font color: Text 1
Formatted: Font: Italic, Font color: Text 1
Formatted: Font: Italic, Font color: Text 1
Formatted: Font: Italic, Font color: Text 1
Formatted: Font: Italic, Font color: Text 1
Formatted: Font: Italic, Font color: Text 1
Formatted: Font: Italic, Font color: Text 1
Formatted: Font: Bold, Font color: Text 1
Formatted: Font: Bold, Font color: Text 1
Formatted: Font: Bold, Font color: Text 1
Formatted: Font: Bold, Font color: Text 1
Formatted: Font: Bold, Font color: Text 1
Formatted: Font: Bold, Font color: Text 1
Chuyên Đề PT - HPT - BPT - HBPT mũ và Lôgarít Blog: www.caotu28.blogspot.com
ST&BS: Cao Vn Tỳ 13 Email:


154log
23)54).(11(54
23


xx
xxxx
.
Do đó ph-ơng trình có nghiệm khi và chỉ khi
2
1

1
5
1
4




x
xx
.
Vậy x = -1/2 là nghiệm của ph-ơng trình.
Bài tập t-ơng tự:
1) log
2
[3log
2
(3x - 1) - 1] = x; 2) 7
x-1
= 6log
7
(6x - 5) + 1
III. Ph-ơng trình mũ và ph-ơng trình logarit có chứa tham số
Ví dụ 1: Tìm m để ph-ơng trình 4
sinx
+ 2
1+sinx
m = 0 có nghiệm
Lời giải. Đặt t = 2
sinx

,
2
2
1
t

Ph-ơng trình đã cho có dạng t
2
+ 2t m = 0

t
2
+ 2t = m.
Xét f(t) = t
2
+ 2t, f

(t) = 2t + 2 > 0 với mọi






2;
2
1
t
, do đó hàm số đồng biến với







2;
2
1
t

Ph-ơng trình có nghiệm

)()(
2;
2
1
2;
2
1
tfMaxmtfMin














8
4
5
)2()
2
1
( mfmf
.
Vậy ph-ơng trình có nghiệm khi
8
4
5
m

Ví dụ 2: Tìm a để 3/4ph-ơng trình sau có nghiệm
0123).2(9
22
1111


aa
tt
(1)
Lời giải. Đặt x =
2
11
3

t
. Vì
2111
2
t
nên 3 x 9.
Ph ơng trình (1) có dạng x
2
- (a + 2).x + 2a + 1 = 0

)2(12
2
xaxx
2
12
2



x
xx
a
do x

9;3
nên x 2.
Xét f(x) =
2
12
2



x
xx
với x

9;3
,
2
2
'
)2(
34
)(



x
xx
xf
,






3
1
0)(

'
x
x
xf

Ta có bảng biến thiên


Từ bảng biến thiên ta đ-ợc
7
64
4 m

L-u ý: 1. Cho hàm số y = f(x) liên tục trên khoảng (a;b). Khi đó Pt f(x) = m có nghiệm

bax ;

)()(
;;
xfMaxmxfMin
baba


4
7
64

f

(x)

+


x
f(x)
-


1
2
3
9
-
-
+
+
+
0
0
Formatted: Font: Bold, Font color: Text 1
Formatted: Font: Bold, Font color: Text 1
Formatted: Font: Bold, Font color: Text 1
Formatted: Font: Bold, Font color: Text 1
Formatted: Font color: Text 1, Lowered by 3
pt
Formatted: Font color: Text 1, Lowered by 4
pt
Chuyên Đề PT - HPT - BPT - HBPT mũ và Lôgarít Blog: www.caotu28.blogspot.com
ST&BS: Cao Vn Tỳ 14 Email:
2. Với ví dụ 1 chúng ta cô lập đ-ợc tham số m ngay và sử dụng l-u ý 1. Đối với ví dụ 2 số mũ

của tham số a là giống nhau, do đó ta rút a qua x đ-ợc a = f(x). Lập bảng biến thiên của hàm
số y = f(x), từ đó suy ra đáp số.
Đối với ph-ơng trình không cô lập đ-ợc tham số m và không có công cụ Định lí đảo ta sẽ sử
lí ra sao?Chúng ta cùng xem ví dụ 3.
Ví dụ 3: Cho ph-ơng trình
02)4(log)1(2)4(log.
3
2
1
22
2
1
mmxmxm
.
Tìm m để ph-ơng trình có hai nghiệm phân biệt thoả mãn 4 < x
1
< x
2
< 6.
Lời giải. Đặt t =
)4(log
2
1
x
, ph-ơng trình có dạng
m.t
2
- 2(m
2
+ 1).t + m

3
+ m + 2 = 0 (1)
Yêu cầu bài toán t-ơng đ-ơng với ph-ơng trình (1) có hai nghiệm phân biệt thoả mãn -1 < t
1
< t
2
(*)
C1: m 0, ta có

=(m - 1)
2
ph-ơng trình (1) có hai nghiệm
m
mm
t
2
2
1



1
2
mt
. Khi
đó (*)













11
1
2
1;0
2
m
m
mm
mm






















10
2
0
1;0
2
0
22
1;0
2
m
m
m
mm
m
m
mm
mm

Vậy 0 < m 1 thoả mãn yêu cầu bài toán
C2: Ta chuyển về bài toán so sánh với số 0.
Đặt X = t + 1 suy ra t = X - 1, ph-ơng trình (1) trở thành
m.X

2
- 2(m
2
+ m + 1).X + m
3
+ 2m
2
+ 2m + 4 = 0 (2)
(*) t-ơng đ-ơng với ph-ơng trình (2) có hai nghiệm d-ơng phân biệt


























10
0
422
0
)1(2
0)1(;0
0
0
0;0
23
2
2'
'
m
m
mmm
m
mm
mm
P
S
m

C3:(*)
























0
1
0.1
0)1(
1
2
0)1).(1(
0
2

2121
2
21
m
m
tttt
m
S
tt














0
0
2)1(2
1
1
32
m

m
mm
m
m
m

Giải hệ trên ta đ-ợc kết quả 0 < m 1.
L-u ý: Đối với PT trên các luỹ thừa của tham số m không giống nhau nên ta không thể cô
lập đ-ợc tham số. Vì vậy ta có thể có các h-ớng sau:
H-ớng 1: Tính trực tiếp các nghiệm và so sánh nó với 1
Chuyên Đề PT - HPT - BPT - HBPT mũ và Lôgarít Blog: www.caotu28.blogspot.com
ST&BS: Cao Vn Tỳ 15 Email:

H-ớng 2: Đặt X = t + 1 và chuyển về bài toán so sánh với số 0.
PT có nghiệm -1< t
1
< t
2
khi và chỉ khi PT ẩn X có hai nghiệm d-ơng phân biệt.
PT có nghiệm t
1
< t
2
< 0 khi và chỉ khi PT ẩn X có hai nghiệm âm phân biệt.
PT có nghiệm t
1
< 0 < t
2
khi và chỉ khi PT ẩn X có hai nghiệm trái dấu
H-ớng 3: Ta sử dụng kết quả


<t
1
<t
2













2
0))((
0
21
S
tt

-



21

tt












2
0))((
0
21
S
tt

0))((
2121


tttt


Ví dụ 4: Cho ph-ơng trình (m - 4).9
x
- 2(m - 2).3

x
+ m 1 = 0 (1)
a) Tìm m để ph-ơng trình có hai nghiệm trái dấu
b) Tìm m để ph-ơng trình có hai nghiệm phân biệt thoả mãn x
1
+ x
2
= 3
Lời giải. Đặt t = 3
x
, (t > 0)
Ph-ơng trình (1) trở thành (m - 4).t
2
- 2(m - 2).t + m 1 = 0 (2)
a) Ph-ơng trình (1) có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi ph-ơng trình (2) có hai nghiệm
phân biệt thoả mãn 0 < t
1
< 1 < t
2
(*)
C1: Với m 4,
m
'
. Để thoả mãn (*) thì m > 0. Khi đó ph-ơng trình (2) có hai nghiệm

2
1
1
4
2

1





m
m
mm
t


2
1
1
4
2
2





m
m
mm
t

Ta nhận thấy 0 < t
2

< 1 với mọi m > 0. Vậy để thoả mãn (*) ta cần có t
1
> 1
4021
2
1
1

mm
m

Vậy m > 4 thoả mãn bài
C2: (*) t-ơng đ-ơng với
Chuyên Đề PT - HPT - BPT - HBPT mũ và Lôgarít Blog: www.caotu28.blogspot.com
ST&BS: Cao Vn Tỳ 16 Email:



































4
41
0
4
1
4
0
4
1
0)(1
4

0.
0)1)(1(
4
2121
21
21
m
mm
m
m
m
m
tttt
m
tt
tt
m

Vậy m>4 thoả mãn bài
C3: Cô lập tham số m
Ph-ong trình (1) t-ơng đ-ơng với m(t
2
- 2t + 1) = 4t
2
- 4t + 1, do t = 1 không phải là nghiệm
nên


2
2

1
12



t
t
m
. Xét hàm số f(t) =


2
2
1
12


t
t
với t > 0.
Ta có
3
'
)1(
24
)(



t

t
tf
, f

(t) = 0 khi t = 1/2. Do đó có bảng biến thiên







Từ bảng biến thiên suy ra m > 4.
b) Ph-ơng trình có hai nghiệm d-ơng phân biệt và thoả mãn t
1
.t
2
= 27
26
107
0
4
)2(2
27
4
1
0



















m
m
m
S
m
m
m
.

Ví dụ 5: Tìm a ph-ơng trình sau có nghiệm duy nhất
log
5
(ax) = 2.log
5
(x + 1) (1)

Lời giải. Ph-ơng trình trên t-ơng đ-ơng với





2
)1(
01
xax
x






(*)01)2(
1
2
xax
x

Ph-ơng trình (1) có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi ph-ơng trình (*) có đúng một nghiệm lớn
hơn -1.
Ta có
aa 4
2



Nếu

= 0 thì a = 0 hoặc a = 4.
Với a = 0 pt có một nghiệm x = -1(loại).
Với a = 4 pt có một nghiệm x = 1(tm).
Nếu

> 0 thì a < 0 hoặc a > 4. Khi đó pt có hai nghiệm phân biệt
+


1
1/2
t
-


0
f

(t)
f(t)
0
+


1
0
+



4
+
Chuyên Đề PT - HPT - BPT - HBPT mũ và Lôgarít Blog: www.caotu28.blogspot.com
ST&BS: Cao Vn Tỳ 17 Email:
x
1
=
2
4
1
2
42
22
aaaaaa



x
2
=
2
4
1
2
42
22
aaaaaa




Nhận xét:
. Nếu a < 0 thì x
2
< -1, do đó để thoả mãn bài thì x
1
> - 1
04
2
aaa

044
2
aaaa
(luôn đúng do a < 0).
. Nếu a > 4 thì x
1
> -1, do đó để thoả mãn bài thì x
2
< -1
04
2
aaa

044
2
aaaa
(vô lí do a > 4)
Vậy a = 4 hoặc a < 0 thoả mãn bài
C2: (*)


a
x
x


2
)1(
, do x = 0 không là nghiệm của pt.
Xét hàm số f(x) =
x
x
2
)1(

Chúng ta có thể giải bằng ph-ơng pháp lập bảng biến thiên.
C3: TH1:
0
'

ta tìm thấy a=4 thoả mãn.
TH2:
0
'

, pt có hai nghiệm phân biệt và để thoả mãn bài ta cần có
21
1 xx
.
Nếu pt có nghiệm x = -1 thì a = 0. Với a = 0 thay vào ta đ-ợc pt x

2
+ 2x +1 = 0 suy ra x = -1
(loại)
Nếu
21
1 xx
012101)(0)1)(1(
212121
axxxxxx


0a
.
Vậy a < 0 hoặc a = 4.
Ví dụ 6: Tìm m ph-ơng trình
mm
xx
2
2009
2008
2
56
2









có 3 nghiệm phân biệt
Lời giải. Đk m < 0 hoặc m > 2.
Lôgarit hoá hai vế theo cơ số
2009
2008
, ta đ-ợc ph-ơng trình t-ơng đ-ơng với
)2(log56
2
2009
2008
2
mmxx

Xét hàm số g(x) =
56
2
xx
, ta có






51);56(
51;56
)(
2
2

xxx
xxxx
xg

Do đó ta có đồ thị sau
Chuyên Đề PT - HPT - BPT - HBPT mũ và Lôgarít Blog: www.caotu28.blogspot.com
ST&BS: Cao Vn Tỳ 18 Email:

Từ đồ thị suy ra ph-ơng trình có 3 nghiệm phân biệt






























4
4
4
22
2009
2008
2009
2008
11
2009
2008
11
0
2009
2008
24)2(log
m
m
mmmm
Tmđk
L-u ý: PT dạng a
f(x)

=m, để biện luận nó ta sủa dụng ph-ơng pháp lấy lôgarit hoá hai vế theo
cơ số a và đ-a về Pt đại số.
Ví dụ 7: Tìm m để ph-ơng trình sau có nghiệm

mmxx
mmxxmxx


255
224222
22

Lời giải.
Ph-ơng trình trên t-ơng đ-ơng với
)242(5)22(5
2242222
22


mmxxmxx
mmxxmxx
(1)
Xét f(t) = 5
t
+ t, f

(t) = 5
t
.ln5 + 1 > 0 với mọi t. Do đó f(t) là hàm liên tục và đồng biến với
mọi t.

Ph-ơng trình (1)

f(x
2
+ 2mx + 2) = f(2x
2
+ 4mx + m + 2)


x
2
+ 2mx +2 = 2x
2
+ 4mx + m + 2


x
2
+ 2mx + m = 0 (2)
Ph-ơng trình (1) có nghiệm khi và chỉ khi pt (2) có nghiệm



= m
2
m > 0

m < 0 hoặc m > 1.
Ví dụ 8: Tìm x để ph-ơng trình sau nghiệm đúng với mọi a


)2(log)13(log
22
222
xx
xaa


(1)
Lời giải.
. Điều kiện cần
Giả sử (1) nghiệm đúng với mọi a suy ra cũng đúng với a = 0.
Với a = 0, ta đ-ợc:
(1)
xxxx 213)2(log)13(log
22


















xxx
x
xxxx
x
x
xx
3)3(
0
9)3(23
0
03
33

x
1
5
4
y
0
Chuyên Đề PT - HPT - BPT - HBPT mũ và Lôgarít Blog: www.caotu28.blogspot.com
ST&BS: Cao Vn Tỳ 19 Email:

















1
1
30
)3()3(
03
0
2
x
x
x
xxx
x
x

Vậy x =1 là điều kiện cần để ph-ơng trình nghiệm đúng với mọi a.
. Điều kiện đủ
Với x =1, ph-ơng trình (1) có dạng

001log1log)12(log)131(log
2222
2222


aaaa
(luôn đúng)
Vậy x = 1 là điều kiện cần và đủ để ph-ơng trình có nghiệm với mọi a
L-u ý: Ngoài các ph-ơng pháp trên, thì đối với các bài toán cần tìm đk của x để bài toán
đúng với mọi tham số
Da
, ta th-ờng sử dụng ph-ơng pháp điều kiện cần và đủ.
Bài tập t-ơng tự: 1) Tìm m để ph-ơng trình
)3(log3loglog
2
4
2
2
1
2
2
xmxx

nghiệm


;32x

2) Tìm m để ph-ơng trình sau có nghiệm duy nhất

0)(log)1(log
2
722722



xmxmx

3) Tìm m để ph-ơng trình sau có ít nhất một nghiệm

3
3;1x


0121loglog
2
3
2
3
mxx

4) Tìm x để ph-ơng trình sau có nghiệm đúng với mọi a.


13log65log
2
2
2232
2


xxxaxa
a

Phần C. Bất ph-ơng trình mũ và logarit

I. Một số ph-ơng pháp giải bất ph-ơng trình mũ và lôgarit
Cũng giống nh- ph-ơng trình mũ và PT lôgarit, bất PT mũ và lôgarit cũng có cách giải t-ơng
tự. Chúng ta có l-u ý sau:
. Bất ph-ơng trình mũ
Nếu a >1 thì
)()(
)()(
xgxfaa
xgxf

.
Nếu 0 < a < 1 thì
)()(
)()(
xgxfaa
xgxf

.
. Bất ph-ơng trình lôgarit
Nếu a > 1 thì









)()(0

)()(
0)(
0)(
)(log)(log xgxf
xgxf
xg
xf
xgxf
aa

Nếu 0 < a < 1 thì









0)()(
)()(
0)(
0)(
)(log)(log xgxf
xgxf
xg
xf
xgxf
aa


1. Ph-ơng pháp đ-a về cùng cơ số
Ví dụ 1: Giải bất ph-ơng trình
1
2
3
1
3
2









xx
xx

Lời giải. Đk: x 0 hoặc x 2. Khi đó bất ph-ơng trình t-ơng đ-ơng với
1233
2
1
2
2




xxxx
xx
xx
(1)
Nếu x 0 thì
xx 11
, khi đó pt (1)
122
2
xxx
(lđúng vì x 0)
Chuyên Đề PT - HPT - BPT - HBPT mũ và Lôgarít Blog: www.caotu28.blogspot.com
ST&BS: Cao Vn Tỳ 20 Email:
Nếu x 2 thì
11 xx
, khi đó pt(1)
12
2
xx


x
2
- 2x 1 0







21
21
x
x

Kết hợp với điều kiện ta đ-ợc
21x
.
Ví dụ 2: Giải bất ph-ơng trình log
x
(5x
2
- 8x + 3) > 2
Lời giải. Bất ph-ơng trình trên t-ơng đ-ơng với




































































2/32/1
1
15/3
2/32/1
10
0384
1
15/3
0384
10

385
1
0385
385
10
2
2
22
2
22
xx
x
xx
x
x
xx
x
xx
xx
x
xxx
x
xx
xxx
x











2
3
5
3
2
1
x
x

L-u ý: Với bất pt dạng log
f(x)
g(x)>a, ta xét hai tr-ờng hợp của cơ số 0<f(x)<1 và 1<f(x).
Ví dụ 3: Giải bất ph-ơng trình

63
3
2
3
loglog

xx
x

Lời giải. Đk x > 0.
Ta sử dụng phép biến đổi



x
x
xx
x
3
3
3
2
3
log
log
loglog
33
. Khi đó bất ph-ơng trình t-ơng đ-ơng
với
36
333
logloglog

xxx
xxx
. Lấy lôgarit cơ số 3 hai vế, ta đ-ợc:

1log1log.log3log)(log
2
3333
log
3

3
xxxx
x


3
3
1
1log1
3
xx

Vậy ph-ơng trình có nghiệm
3
3
1
x

Ví dụ 4: Giải bất ph-ơng trình
0
1
21
loglog
2
3
1










x
x

Lời giải. Bất ph-ơng trình trên t-ơng đ-ơng với











1
1
21
log
0
1
21
log
2
2

x
x
x
x


































0
1
01
0
1
1
0
1
2
1
21
1
1
21
x
x
xx
x
x
x
x
x
x

x

Vậy x > 0 là nghiệm của bất ph-ơng trình.
Ví dụ 5: Tìm k để hàm số











1
1
3log
2
2
xx
kxx
y
có tập xác định là mọi x
R

Chuyên Đề PT - HPT - BPT - HBPT mũ và Lôgarít Blog: www.caotu28.blogspot.com
ST&BS: Cao Vn Tỳ 21 Email:
Lời giải. Hàm số có nghĩa
1

1
30
1
1
3
2
2
2
2






xx
kxx
xx
kxx
(1)
Nhận xét x
2
+ x +1 > 0 với mọi x
R
. Do đó (1)
1)1(3
22
kxxxx

















04)3(4
02)3(2
)1(31
)1(31
2
2
22
22
xkx
xkx
xxkxx
xxkxx

Yêu cầu bài toán t-ơng đ-ơng với hệ trên có nghiệm với mọi x
R















15
115
17
055664)3(
07616)3(
22
2
22
1
k
k
k
kkk
kkk

Vậy -5 < k < 1 thoả mãn yêu cầu của bài
Bài tập t-ơng tự: 1)

0
4
loglog
2
67,0











x
xx
2)
1)3(log
2
3


x
xx

3)
0250(log4)5(log6)5(log3)5(log
25

25
1
55
2
5
1
xxxx

2. Ph-ơng pháp đặt ẩn phụ
Ví dụ 1: Giải bất ph-ơng trình
1
23
23.2
2




xx
xx
(1)
Lời giải. ĐK x 0. Chia cả tử và mẫu cho 2
x
, ta đ-ợc
(1)
1
1
2
3
4

2
3
.2
















x
x
(2)
Đặt t =
t







2
3
, 0 < t 1. Khi đó bất ph-ơng trình (2) t-ơng đ-ơng với

3log03
2
3
1310
1
3
01
1
42
2
3













xt
t

t
t
t
x

Vậy bất ph-ơng trình có nghiệm
3log0
2
3
x

Ví dụ 2: Giải bất ph-ơng trình
)(log4
32
log9
8
log)(log
2
2
1
2
2
3
2
2
1
4
2
x
x

x
x

















Lời giải. Điều kiện x > 0.Bất ph-ơng trình trên t-ơng đ-ơng với

)(log4
32
log9
8
log)(log
2
2
2
3

2
2
4
2
11
x
x
x
x






















)(log4log32log98loglog)(log
2
2
2
22
2
2
3
2
4
2
xxxx



)(log4log2593log3)(log
2
22
2
2
4
2
xxxx

Đặt t = log
2
(x), bất ph-ơng trình trên t-ơng đ-ơng với
t
4
- 13t

2
+ 36 < 0





















84
4
1
8
1
3log2
2log3

32
23
94
2
2
2
x
x
x
x
t
t
t

Chuyên Đề PT - HPT - BPT - HBPT mũ và Lôgarít Blog: www.caotu28.blogspot.com
ST&BS: Cao Vn Tỳ 22 Email:
Vậy bất ph-ơng trình có nghiệm

8,4
4
1
,
8
1









Ví dụ 3: Giải bất ph-ơng trình
231523102
55.45


xxxx

Lời giải. Đặt X = 5
x-5
> 0, Y =
23
5
x
> 0, khi đó bất ph-ơng trình có dạng

YX
Y
X
54
2

(1),
Do Y > 0 nên (1)

X
2
- 4XY < 5Y
2


X
2
- 4XY - 5Y
2
< 0

(X + Y)(X - 5Y) < 0

2362315
55505
2315



xxxx
YXYX
xx

Bất ph-ơng trình trên t-ơng đ-ơng với hai hệ sau
(I)






62
06
02

x
x
x

(II)




















186
183
6
05421
6

)6()2(9
06
22
x
x
x
xx
x
xx
x

Vậy bất ph-ơng trình có nghiệm là
182 x

Bài tập t-ơng tự: 1)

x
xx
215
4
1
15
; 2)
)3(log53loglog
2
4
2
2
1
2

2
xxx
;
3)
09.93.83
442

xxxx

3. Ph-ơng pháp sử dụng tính đơn điệu của hàm số
Ví dụ 1: Giải bất ph-ơng trình

xx
45
log3log

Lời giải. ĐK x > 0.
Đặt t = log
4
x

x = 4
t
, bất ph-ơng trình trở thành log
5
(3+2
t
) > t



3 + 2
t
> 5
t


1
5
2
5
3








t
t

Hàm số
t
t
tf








5
2
5
3
)(
nghịch biến trên R và f(1) = 1.
Bất ph-ơng trình trở f(t) > f(1)

t < 1, ta đ-ợc log
4
x < 1

0 < x < 4.
Ví dụ 2: Giải bất ph-ơng trình
23
322
1
log
2
2
2
3



xx
xx

xx

Lời giải. Đặt u = x
2
+ x + 1; v = 2x
2
- 2x + 3 (u > 0,v > 0) suy ra v-u=x
2
-3x + 2
Bất ph-ơng trình đã cho t-ơng đ-ơng với
uvvuuv
v
u

333
logloglog



log
3
u + u > log
3
v + v (1)
Xét hàm số f(t) = log
3
t + t, có
0,01
3ln
1

)(
'
t
t
tf

Nên h/s đồng biến khi t > 0. Từ (1) ta có f(u) > f(v)

u > v


x
2
+ x + 1 > 2x
2
- 2x + 3

x
2
- 3x + 2 < 0

1 < x < 2.
L-u ý: 1. Với bất ph-ơng trình dạng log
a
u<log
b
v, ta th-ờng giải nh- sau:
Đặt t=log
a
u (hoặc t=log

b
v); đ-a về bất ph-ơng trình mũ và sử dụng chiều biến thiên của hàm
số.
Chuyên Đề PT - HPT - BPT - HBPT mũ và Lôgarít Blog: www.caotu28.blogspot.com
ST&BS: Cao Vn Tỳ 23 Email:
2. Với bất ph-ơng trình dạng
vvuuuv
v
u
aaa
logloglog
. Ta xét hàm số f(t)=log
a
t+t
đồng biến khi t>0, suy ra f(u)<f(v)

u<v.
Bài tập t-ơng tự: 1.

xxx
x
64
3
6
loglog
; 2) 2.2
x
+ 3.3
x
> 6

x
- 1.
3) 16
x
- 3
x
< 4
x
+ 9
x
.
4. Ph-ơng pháp vẽ đồ thị
Ví dụ: Giải bất ph-ơng trình
0
132
5
5
log




x
x
x
x

Lời giải. Bất ph-ơng trình trên t-ơng đ-ơng với hai hệ
(I)










0132
0
5
5
log
x
x
x
x
và (II)









0132
0
5

5
log
x
x
x
x

Giải hệ (I)
+)
500
5
2
1
5
5
0
5
5
log







x
x
x
x

x
x
x

+) 2
x
< 3x - 1, ta vẽ đồ thị của hai hàm số y = 2
x
và y = 3x - 1 trên cùng một hệ trục toạ
độ.
Khi đó ta đ-ợc nghiệm là 1 < x < 3.
Do đó hệ (I) có nghiệm 1 < x < 3.
Giải hệ (II)
+)






















05
50
55
0
5
2
55
1
5
5
00
5
5
log x
xx
x
x
x
x
x
x
x
x

+) 2

x
> 3x - 1

x < 1 hoặc x > 3
Do đó hệ (II) có nghiệm -5 < x < 0.
Vậy bất ph-ơng trình có nghiệm
)3,1()0,5(

Bài tập t-ơng tự:
0
12
122
1




x
x
x

3. Một số ph-ơng pháp khác
Ví dụ 1: Giải bất ph-ơng trình












8
1
1
log42log
32
x
x

Lời giải. Điều kiện x 2.
Ta có nhận xét sau:
.

242log442
2
xx

VT2.
. x

2

x-11

28
1
1

log98
1
1
1
1
1
11
3
















xxx
x



VP2

Vậy bất ph-ơng trình có nghiệm khi và chỉ khi














2
2
02
2
2
x
x
x
VP
VT

Vậy bất ph-ơng trình có nghiệm duy nhất x = 2.
Chuyên Đề PT - HPT - BPT - HBPT mũ và Lôgarít Blog: www.caotu28.blogspot.com
ST&BS: Cao Vn Tỳ 24 Email:
Nh- chúng ta đã biết việc đặt điều kiện để bất ph-ơng trình có nghĩa là cần thiết, vì đó

là b-ớc đầu tiên khi giải bất ph-ơng trình. Từ đ/k đó để loại đi các giá trị không thoả mãn
bất ph-ơng trình đã cho. Đó là ý nghĩa chung của việc đặt điều kiện đối với một bất ph-ơng
trình. Hơn nữa trong nhiều tr-ờng hợp, chính từ b-ớc này cho phép ta đơn giản hoá phép giải
tiếp theo. Sau đây ta xét một số ví dụ.
Ví dụ 2: Giải bất ph-ơng trình log
x
[log
9
(3
x
-9)] < 1
Lời giải. Để log
9
(3
x
-9) có nghĩa, ta cần có 3
x
> 9

3
x
> 9

x > 2.
Với điều kiện trên bất ph-ơng trình đã cho t-ơng đ-ơng với
















xx
x
xx
x
x
993
193
)93(log
0)93(log
2
9
9

Đặt 3
x
= t, (t > 0), ta có hệ







10log1030
09
10
3
2
xt
tt
t
x

Ví dụ 3: Giải bất ph-ơng trình

2
2
2
2
432
655log)(log65 xxxxxxxxxx
(1)
Lời giải: Đ/k:






30
06

0
2
x
xx
x
.
Bất ph-ơng trình đã cho t-ơng đ-ơng với



016)5log(
2
2
xxxxx

Do
532log3log3log3
222
xxx
. Vậy khi
30 x
thì xlog
2
x-5<0, do đó
(1)













3
2
5
0532
30
016
30
22
x
xx
x
xxx
x
.
Vậy nghiệm
3
2
5
x

Ví dụ 4: Giải bất ph-ơng trình
2122
22.2).(4284 xxxxxx

xx



Lời giải. Đk
22 x
(1)
Bất ph-ơng trình t-ơng đ-ơng với



02212.4
2
xxx
x
(2).
Từ (1) ta có
42.22.22.2
2
3
2

x
xx
. Do đó (2) t-ơng đ-ơng với








xx
xx
x
122
0221
22
2
2
(3)
(3) t-ơng đ-ơng với hai hệ sau
(I)






21
01
02
2
x
x
x

(II)













0725
1
1)2(4
01
2
2
2
xx
x
xx
x








11

5
7
1
1
x
x
x

Vậy tập nghiệm của bất ph-ơng trình là

2;1x

Chuyên Đề PT - HPT - BPT - HBPT mũ và Lôgarít Blog: www.caotu28.blogspot.com
ST&BS: Cao Vn Tỳ 25 Email:
Ví dụ 5: Giải bất ph-ơng trình
)23(log
1
)1(log
1
22
xx



Lời giải. Đk
























1;0
2
3
1
2
3
1
01
1230
110
x
x

x
x
x
x

. log
2
(x + 1) > 0

x + 1 > 1

x > 0
. log
2
(3 - 2x) > 0

3 - 2x > 1

x < 1
Ta có bảng xét dấu

Từ đó ta có các tr-ờng hợp sau
TH1: Với -1 < x < 0 thì VT < 0, VP > 0 suy ra bất ph-ơng trình vô nghiệm
TH2: Với 0 < x < 1 thì VT > 0, VP > 0. Khi đó bất ph-ơng trình t-ơng đ-ơng với
log
2
(x + 1) < log
2
(3 - 2x)


3 - 2x > x + 1

0 < x < 1.
TH3: Với 1 < x < 3/2 thì VT > 0, VP < 0, bất ph-ơng trình có nghiệm với mọi 1 < x < 3/2.
Vậy tập nghiệm của bất ph-ơng trình là

1\
2
3
0






x
.
L-u ý: Với bất ph-ơng trình dạng
vu
ba
log
1
log
1

, ta th-ờng giải nh- sau:
+)Lập bảng xét dấu của log
a
u và log

b
v trong tập xác định của bất ph-ơng trình.
+)trong tập xác định đó nếu log
a
u và log
b
v cùng dấu thì bất ph-ơng trình t-ơng đ-ơng với
log
a
u<log
b
v.
Ví dụ 6: Trong các nghiệm (x; y) của bất ph-ơng trình
1)2(log
22
2


yx
yx
, chỉ ra các nghiệm
có tổng 2x + y lớn nhất.
Lời giải.
Bất ph-ơng trình trên t-ơng đ-ơng với hai hệ sau
(I)









02
22
120
22
22
yx
yxyx
yx
và (II)





22
22
22
12
yxyx
yx

Rõ ràng nếu (x; y) là nghiệm của bất ph-ơng trình thì tổng 2x +y lớn nhất chỉ xảy ra khi nó là
nghiệm của hệ (II).
(II)
















8
9
22
1
2)1(
12
2
2
22
yx
yx

Ta có
4
9
22
1
2

2
1
)1(22






yxyx

log
2
(3-2x)
x
-1
0
1
-
+
+
+
+
-
2
3

log
2
(x+1)

×