BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP. HỒ CHÍ MINH
QUÁCH HIẾU NGHĨA
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN
CHẤT LƯỢNG TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG TMCP
NGOẠI THƯƠNG VIỆT NAM - VIETCOMBANK
CHI NHÁNH TÂN ĐỊNH
KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
Chun ngành: Tài chính – Ngân hàng
Mã số: 7 34 02 01
TP. HỒ CHÍ MINH, NĂM 2022
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP. HỒ CHÍ MINH
Họ và tên sinh viên: QUÁCH HIẾU NGHĨA
Mã số sinh viên: 050607190303
Lớp sinh hoạt: HQ7 - GE15
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN
CHẤT LƯỢNG TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG TMCP
NGOẠI THƯƠNG VIỆT NAM - VIETCOMBANK
CHI NHÁNH TÂN ĐỊNH
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
Chuyên ngành: Tài chính – Ngân hàng
Mã số: 7 34 02 01
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC
TS. LÊ ĐÌNH HẠC
TP. HỒ CHÍ MINH, NĂM 2022
TĨM TẮT
Mục tiêu nghiên cứu của khóa luận là “Đánh giá thực trạng và phân tích mức
độ ảnh hưởng của các nhân tố đến chất lượng tín dụng tại ngân hàng TMCP Ngoại
Thương Viêt Nam - Vietcombank chi nhánh Tân Định”. Từ đó, đề xuất các kiến nghị
nhằm tăng hiệu quả cho hoạt động tín dụng tại ngân hàng TMCP Ngoại Thương Viêt
Nam - Vietcombank chi nhánh Tân Định.
Phương pháp nghiên cứu trong khóa luận được tác giả sử dụng là nghiên cứu
định tính và nghiên cứu định lượng. Thơng qua phương pháp nghiên cứu định tính
tác giã đã xác định 5 nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng tín dụng tại ngân hàng TMCP
Ngoại Thương Viêt Nam - Vietcombank chi nhánh Tân Định gồm 5 nhân tố: (1) sự
tin cậy; (2) sự đáp ứng; (3) sự đảm bảo; (4) sự đồng cảm; (5) Phương tiện hữu hình.
Kết quả nghiên cứu cho thấy tác động của các nhân tố ảnh hưởng chất lượng
tín dụng tại ngân hàng TMCP Ngoại Thương Viêt Nam - Vietcombank chi nhánh Tân
Định được sắp xếp theo thứ tự tầm quan trọng giảm dần như phương tiện hữu hình
(PTHH) chiếm 30,80%; sự đáp ứng (SDU) chiếm 29,58%; sự đảm bảo (SDB) chiếm
24,69% và cuối cùng là biến sự đồng cảm (SDC)14,93%.
Từ kết quả nghiên cứu tác giả đề xuất một số kiến nghị nhằm nâng cao hiệu
quả hoạt động tín dụng tại ngân hàng TMCP Ngoại Thương Viêt Nam - Vietcombank
chi nhánh Tân Định như sự tin cậy, sự đáp ứng, sự đồng cảm, sự cảm thơng và phương
tiện hữu hình.
i
ABSTRACT
The research objective of the thesis is "Evaluating the current situation and
analyzing the influence of factors on credit quality at Joint Stock Commercial Bank
for Foreign Trade of Vietnam - Vietcombank Tan Dinh branch". From there, propose
recommendations to increase the efficiency of credit activities at Joint Stock
Commercial Bank for Foreign Trade of Vietnam - Vietcombank Tan Dinh branch.
The research methods used in this thesis are qualitative and quantitative
research. Through qualitative research method, the author has identified 5 factors
affecting credit quality at Joint Stock Commercial Bank for Foreign Trade of Vietnam
- Vietcombank Tan Dinh branch, including 5 factors: (1) reliability; (2)
responsiveness; (3) warranties; (4) empathy; (5) Tangible means.
The research results show that the impact of factors affecting credit quality at
Joint Stock Commercial Bank for Foreign Trade of Vietnam - Vietcombank, Tan
Dinh branch are arranged in order of decreasing importance such as tangible means.
) accounts for 30.80%; response (SDU) accounted for 29.58%; assurance (SDB)
accounted for 24.69% and finally the empathy variable (SDC) 14.93%.
From the research results, the author proposes some recommendations to
improve the efficiency of credit activities at the Joint Stock Commercial Bank for
Foreign Trade of Vietnam - Vietcombank Tan Dinh branch such as trustworthiness,
responsiveness, empathy, empathy and tangible means.
ii
LỜI CAM ĐOAN
Đề tài khóa luận: “ Các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng tín dụng tại Ngân
hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam - Vietcombank chi nhánh Tân Định” là kết
quả từ quá trình học tập tại trường, thực tập và được hướng dẫn tại Ngân hàng TMCP
Ngoại Thương Việt Nam – chi nhánh Tân Định”. Tôi xin cam đoan kết quả và số liệu
trong bài là hoàn toàn chính xác trung thực và chưa từng được cơng bố trước đây
hoặc các nội dung do người khác thực hiện ngoại trừ các trích dẫn được dẫn nguồn
đầy đủ trong báo cáo.
Đây là kết quả của cơng trình nghiên cứu từ chính tác giả, dưới sự hướng dẫn
của TS. Lê Đình Hạc. Tơi hồn tồn chịu trách nhiệm về tính trung thưc của đề tài
nghiên cứu này.
TP. Hồ Chí Minh, ngày 17 tháng 11 năm 2022
Người thực hiện
Quách Hiếu Nghĩa
ii
LỜI CẢM ƠN
Đầu tiên, tôi xin gửi lời cảm ơn đến trường Đại học Ngân hàng TP. HCM và
toàn thề thầy cơ trong trường vì đã tạo điều kiện và mơi trường học tập tốt giúp tơi
có được kiến thức chun mơn giúp tơi có thể thực hiện, nghiên cứu đề tài khóa luận
này.
Đặc biệt, tơi xin trân thành gửi lời cảm ơn TS. Lê Đình Hạc, trong thời gian
qua cô đã dành nhiều tâm huyết, hướng dẫn và truyền đạt cho tơi nhiều kiến thức và
kinh nghiệm của mình trong nghiên cứu để tơi có thể hồn thành được bài luận của
mình.
Tơi cũng xin cảm ơn đến Ban lãnh đạo cùng toàn thể cán bộ nhân viên trong
ngân hàng đặc biệt là phòng bán lẻ - chi nhánh Tân Định đã tận tình giúp đỡ, tạo điều
kiện để tơi có thể tiếp cận trực tiếp các nghiệp vụ trong quy trình tín dụng, đồng thời
cung cấp cho tơi những dữ liệu quan trọng để tơi có thể viết được bài luận này.
Tuy nhiên, do kiến thức còn hạn chế nên bài luận khơng thể tránh khỏi những
thiếu sót. Tơi mong nhận được những nhận xét quý giá từ quý thầy cơ để giúp bài
luận hồn thiện hơn.
Tơi xin chân thành cảm ơn!
Quách Hiếu Nghĩa
iii
MỤC LỤC
TÓM TẮT ....................................................................................................................i
LỜI CAM ĐOAN .......................................................................................................ii
MỤC LỤC ..................................................................................................................iv
DANH MỤC BẢNG ............................................................................................... viii
DANH MỤC HÌNH ...................................................................................................ix
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT................................................................................... x
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU NGHIÊN CỨU ............................................................... 1
1.1 Lý do chọn đề tài ................................................................................................... 1
1.2 Tổng quan nghiên cứu có liên quan ...................................................................... 2
1.2.1 Các nghiên cứu nước ngoài ................................................................................ 2
1.2.2 Các nghiên cứu trong nước ................................................................................ 3
1.3 Mục tiêu nghiên cứu .............................................................................................. 5
1.3.1 Mục tiêu chung ................................................................................................... 5
1.3.2 Mục tiêu cụ thể ................................................................................................... 5
1.4 Câu hỏi nghiên cứu ............................................................................................... 5
1.5 Phạm vi nghiên cứu ............................................................................................... 5
1.6 Phương pháp nghiên cứu ....................................................................................... 6
1.7 Bố cục đề tài .......................................................................................................... 6
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN CHẤT
LƯỢNG TÍN DỤNG .................................................................................................. 8
2.1. Cơ sở lý luận về tín dụng ngân hàng .................................................................... 8
2.1.1 Khái niệm tín dụng ngân hàng ........................................................................... 8
2.1.2. Đặc điểm của tín dụng ngân hàng ..................................................................... 8
2.1.3. Phân loại tín dụng ngân hàng .......................................................................... 10
2.2. Cơ sở lí luận về chất lượng hoạt động tín dụng ................................................. 11
2.2.1. Chất lượng hoạt động tín dụng ........................................................................ 11
2.2.1.1. Dưới góc độ ngân hàng ................................................................................ 12
2.2.1.2. Đối với khách hàng ...................................................................................... 12
iv
C.vT.Bg.Jy.Lj.Tai lieu. Luan vT.Bg.Jy.Lj. van. Luan an.vT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.Lj. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
2.2.2. Đặc điểm của chất lượng tín dụng .................................................................. 13
2.2.3. Các chỉ tiêu dùng để đánh giá chất lượng hoạt động tín dụng ........................ 14
2.2.4. Quan hệ giữa chất lượng dịch vụ và sự hài lòng của khách hàng ................... 16
2.2.5. Các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng tín dụng tại ngân hàng ........................ 17
2.3. Một số mơ hình nghiên cứu ............................................................................... 19
2.3.1. Một số mơ hình đánh giá chất lượng dịch vụ.................................................. 19
2.3.1.1. Mơ hình SERVQUAL Parasuraman & ctg (1985) ...................................... 19
2.3.1.2. Mơ hình SERVPERF (Cronin and Taylor, 1992) ........................................ 23
2.3.1.3. Mơ hình chỉ số hài lịng của khách hàng Mỹ - ACSI.................................. 24
2.3.1.4. Mơ hình chỉ số hài lòng của khách hàng các quốc gia EU .......................... 25
2.3.2. Mơ hình nghiên cứu và các giả thuyết ............................................................ 25
2.3.2.1. Mơ hình đề xuất nghiên cứu......................................................................... 25
2.3.2.2. Các giả thuyết ............................................................................................... 26
KẾT LUẬN CHƯƠNG 2.......................................................................................... 27
CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ...................................................... 28
3.1. Quy trình nghiên cứu ......................................................................................... 28
3.2 Phương pháp nghiên cứu ..................................................................................... 29
3.2.1 Thiết kế nghiên cứu định tính .......................................................................... 29
3.2.1.1. Nội dung thực hiện ....................................................................................... 29
3.2.1.2 Xây dựng thang đo ........................................................................................ 30
3.2.2 Nghiên cứu định lượng..................................................................................... 34
3.2.2.1 Cách thức lấy mẫu ......................................................................................... 34
3.2.2.2 Cỡ mẫu .......................................................................................................... 34
3.2.2.3 Xử lý và phân tích dữ liệu ............................................................................. 34
3.2.2.4 Kiểm định và đánh giá thang đo ................................................................... 35
KẾT LUẬN CHƯƠNG 3.......................................................................................... 37
CHƯƠNG 4: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN VỀ CÁC NHÂN TỐ
ẢNH HƯỞNG ĐẾN CHẤT LƯỢNG TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG TMCP
NGOẠI THƯƠNG VIỆT NAM – VIETCOMBANK CHI NHÁNH TÂN ĐỊNH .. 38
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
v
C.vT.Bg.Jy.Lj.Tai lieu. Luan vT.Bg.Jy.Lj. van. Luan an.vT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.Lj. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
4.1 Giới thiệu về Vietcombank chi nhánh Tân Định ................................................ 38
4.2 Thực trạng hoạt động cấp tín dung ..................................................................... 39
4.2.1. Dịch vụ nhận tiền gửi ...................................................................................... 39
4.2.2 Dịch vụ cho vay ............................................................................................... 41
4.3 Kết quả nghiên cứu ............................................................................................. 42
4.3.1 Thống kế mẫu nghiên cứu ................................................................................ 42
4.3.2 Kết quả thống kê về tần số thang đo các biến .................................................. 44
4.4 Kết quả đánh giá sự tin cậy thang đo .................................................................. 49
4.4.1 Cronbach’s Alpha của thang đo nhân tố sự tin cậy .......................................... 49
4.4.2 Cronbach’s Alpha của thang đo nhân tố sự đáp ứng ....................................... 49
4.4.3 Cronbach’s Alpha của thang đo nhân tố sự đảm bảo ....................................... 50
4.4.4 Cronbach’s Alpha của thang đo nhân tố sự đồng cảm ..................................... 51
4.4.5 Cronbach’s Alpha của thang đo nhân tố phương tiện hữu hình ...................... 51
4.4.6 Cronbach’s Alpha của thang đo nhân tố sự hài lòng (biến phụ thuộc) ............ 52
4.5 Kết quả phân tích nhân tố khám phá (EFA)........................................................ 53
4.5.1 Kết quả kiểm định tính thích hợp EFA (KMO) ............................................... 53
4.5.2 Kết quả kiểm định tính tương quan giữa các biến quan sát ............................. 54
4.5.3 Đặt tên lại các biến ........................................................................................... 57
4.5.4 Kết quả phân tích EFA đối với biến phụ thuộc SHL ....................................... 57
4.6 Kết quả phân tích hồi quy đa biến ....................................................................... 58
4.6.1 Kết quả phân tích hệ số hồi quy ....................................................................... 58
4.6.2 Kết quả kiểm định mức độ phù hợp của mơ hình ............................................ 59
4.6.3 Kết quả kiểm định phương sai phần dư không đổi .......................................... 60
4.6.4 Bàn luận về kết quả nghiên cứu ....................................................................... 61
4.6.4.1 Hệ số hồi quy chưa chuẩn hóa ...................................................................... 61
4.6.4.2 Hệ số hồi quy chuẩn hóa ............................................................................... 62
KẾT LUẬN CHƯƠNG 4.......................................................................................... 63
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
vi
C.vT.Bg.Jy.Lj.Tai lieu. Luan vT.Bg.Jy.Lj. van. Luan an.vT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.Lj. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
CHƯƠNG 5. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ VỀ CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG
ĐẾN CHẤT LƯỢNG TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG TMCP NGOẠI THƯƠNG
VIỆT NAM – VIETCOMBANK CHI NHÁNH TÂN ĐỊNH .................................. 64
5.1 Kết luận ............................................................................................................... 64
5.2 Kiến Nghị ............................................................................................................ 65
5.2.1 Về phương tiện hữu hình ................................................................................. 65
5.2.2 Sự đáp ứng ....................................................................................................... 65
5.2.3 Sự đảm bảo ....................................................................................................... 66
5.2.4 Sự đồng cảm ..................................................................................................... 67
5.2.5 Sự tin cậy .......................................................................................................... 69
5.3 Hạn chế của đề tài và hướng nghiên cứu tiếp theo ............................................. 69
KẾT LUẬN CHƯƠNG 5.......................................................................................... 70
TÀI LIỆU THAM KHẢO ......................................................................................... 71
PHỤ LỤC .................................................................................................................. 73
PHU LỤC 1 ............................................................................................................... 73
PHỤ LỤC 2 ............................................................................................................... 77
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
vii
C.vT.Bg.Jy.Lj.Tai lieu. Luan vT.Bg.Jy.Lj. van. Luan an.vT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.Lj. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
DANH MỤC BẢNG
Bảng 3.1: Thang đo Sự tin cậy (Reliability) ............................................................. 31
Bảng 3.2: Thang đo Sự đáp ứng (Responsiveness)................................................... 32
Bảng 3.3: Thang đo Sự đảm bảo (Assurance) .......................................................... 32
Bảng 3.4: Thang đo sự đồng cảm (Empathy) ........................................................... 33
Bảng 3.5: Thang đo Phương tiện hữu hình (Tangibles) ............................................ 33
Bảng 3.6: Thang đo sự hài lòng khách hàng ............................................................. 34
Bảng 4.1. Tóm tắt thơng tin khảo sát ........................................................................ 42
Bảng 4.2: Thống kê nhân tố nghiên cứu ................................................................... 45
Bảng 4.3: Cronbach’s Alpha của thang đo nhân tố sự tin cậy .................................. 49
Bảng 4.4: Cronbach’s Alpha của thang đo nhân tố sự đáp ứng ................................ 49
Bảng 4.5: Cronbach’s Alpha của thang đo nhân tố sự đảm bảo ............................... 50
Bảng 4.6: Cronbach’s Alpha của thang đo nhân tố sự đồng cảm ............................. 51
Bảng 4.7: Cronbach’s Alpha của thang đo nhân tố phương tiện hữu hình ............... 51
Bảng 4.8: Cronbach’s Alpha của thang đo nhân tố sự hài lòng ................................ 52
Bảng 4.9: Tổng hợp Cronbach’s Alpha của các thang đo......................................... 53
Bảng 4.10: Hệ số KMO và kiểm định Bartlett’s các thành phần .............................. 53
Bảng 4.11: Bảng phương sai trích ............................................................................. 54
Bảng 4.12: Kết quả phân tích nhân tố EFA .............................................................. 56
Bảng 4.13: Đặt tên lại biến ........................................................................................ 57
Bảng 4.14: Kết quả phân tích nhân tố EFA biến phụ thuộc SHL ............................. 57
Bảng 4.15: Bảng phương sai trích cho nhân tố phụ thuộc SHL ............................... 58
Bảng 4.16: Kết quả phân tích hệ số hồi quy ............................................................. 58
Bảng 4.17: Đánh giá mức độ giải thích của mơ hình Model Summaryb .................. 59
Bảng 4.18: Kết quả kiểm định tính phù hợp của mơ hình ANOVAa ....................... 59
Bảng 4.19: Kết quả kiểm định tương quan hạng Spearman ..................................... 60
Bảng 4.20: Tầm quan trọng của các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng dịch vụ tín
dụng doanh nghiệp tại Vietcombank chi nhánh Tân Định........................................ 62
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
viii
C.vT.Bg.Jy.Lj.Tai lieu. Luan vT.Bg.Jy.Lj. van. Luan an.vT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.Lj. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
DANH MỤC HÌNH
Hình 2.1: Quan hệ giữa chất lượng dịch vụ và sự hài lòng của khách hàng............. 17
Hình 2.2: Mơ hình nghiên về tác động của các yếu tố đến chất lượng tín dụng....... 19
Hình 2.3: Sơ đồ mơ hình chất lượng dịch vụ Parasuraman (1985) ........................... 21
Hình 2.4: Sơ đồ thang đo chất lượng dịch vụ SERVQUAL ..................................... 22
Hình 2.5: Mơ hình chỉ số hài lịng của khách hàng Mỹ (ACSI) ............................... 24
Hình 2.6: Mơ hình chỉ số hài lòng của khách hàng các quốc gia EU (ECSI) ........... 25
Hình 2.7: Mơ hình đề xuất nghiên cứu ..................................................................... 26
Hình 3.1: Quy trình nghiên cứu ................................................................................ 28
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
ix
C.vT.Bg.Jy.Lj.Tai lieu. Luan vT.Bg.Jy.Lj. van. Luan an.vT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.Lj. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
NGUYÊN NGHĨA
TỪ VIẾT TẮT
DSCV
Doanh số cho vay
TNHH
Trách nhiệm hữu hạn
TCTD
Tổ chức tín dụng
TMCP
Thương mại cổ phần
TDNH
tín dụng ngân hàng
MTV
Một thành viên
NQH
Nợ quá hạn
NHNN
Ngân hàng nhà nước
NHTM
Ngân hàng thương mại
RRTD
Rủi ro tín dụng
ĐHQGHN
Đại học quốc gia Hà Nội
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
x
C.vT.Bg.Jy.Lj.Tai lieu. Luan vT.Bg.Jy.Lj. van. Luan an.vT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.Lj. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU NGHIÊN CỨU
1.1 Lý do chọn đề tài
“Trong những năm gần đây, Việt Nam phải đối mặt với nhiều khó khăn và
thách thức: Ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng tài chính tiền tệ trong khu vực, những
thiên tai liên tiếp xảy ra và gần đây nhất là dịch bệnh COIVD 19. Vượt lên trên mọi
khó khăn thử thách đó, Việt Nam vẫn hồn thành cơng nghiệp hóa - hiện đại hóa đất
nước, khơi phục phát triển kinh tế xã hội, từng bước đẩy lùi dịch bệnh đưa Việt Nam
trở thành con rồng Châu Á .
”
“Cùng với sự tăng trưởng và phát triển không ngừng của nền kinh tế, dịch vụ
ngân hàng từ lâu đã trở thành một dịch vụ nền tảng của những quốc gia phát triển.
Ngân hàng ra đời góp phần điều tiết các nguồn vốn, là kênh phân phối vốn, luân
chuyển nguồn vốn từ nơi thừa vốn đến nơi thiếu vốn. Sở dĩ các ngân hàng có thể làm
được điều này là nhờ vai trị của tín dụng. Tín dụng là một cơng cụ đắc lực giúp cho
các thành phần trong xã hội phát triển tồn diện .
”
“Trong nền kinh kế hàng hóa các loại hình kinh tế khơng thể tiến hành sản
xuất kinh doanh nếu khơng khơng có vốn. Nước ta hiện nay thiếu vốn là hiện tượng
thường xuyên xảy ra đối với các đơn vị kinh tế không chỉ riêng dối với các hộ sản
xuất và các cơ sở kinh doanh. Vì vậy, Nhờ có vốn tín dụng các đơn vị kinh tế nói
chung và hộ sản xuất nói riêng khơng những đảm bảo quá trình sản xuất kinh doanh
bình thường mà mở rộng sản xuất, kinh doanh, mở rộng thêm ngành nghề, khai thác
các tiềm năng về lao động, đất đai và các nguồn lực vào sản xuất, tăng sản phẩm cho
xã hội và thu nhập cho hộ sản xuất. Ngồi ra cịn tạo điều kiện cho kinh tế sản xuất
tiếp cận và áp dụng các tiến độ khoa học kỹ thuật vào sản xuất kinh doanh, từng bước
điều tiết sản xuất phù hợp với tín hiệu của thị trường, thúc đẩy các hộ tính tốn, hạch
tốn trong sản xuất kinh doanh, tính tốn lựa chọn đối tượng đầu tư để đạt được hiệu
quả cao nhất. Tạo nhiều việc làm cho người lao động. Hạn chế tình trạng cho vay
nặng lãi trong nơng thơn, tăng tính hàng hóa của sản phẩm nông nghiệp trong điều
kiện phát triển kinh tế thị trường theo định hướng xã hội chủ nghĩa .
”
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
1
C.vT.Bg.Jy.Lj.Tai lieu. Luan vT.Bg.Jy.Lj. van. Luan an.vT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.Lj. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
“Với sự nổ lực khơng ngừng của mình, quy mơ tín dụng của Ngân hàng TMCP
Ngoại Thương Việt Nam đã không ngừng được tăng lên, tỷ lệ nợ xấu tồn ngân hàng
được kiểm sốt và giảm xuống, mang lại nhiều kết quả khả quan. Tuy nhiên thực tế
tại chi nhánh Tân Định cho thấy việc nâng cao chất lượng hoạt động tín dụng ln là
một vấn đề cấp thiết và quan trọng đối với ngân hàng, vì chất lượng hoạt động tín
dụng liên quan trực tiếp tới quá trình hoạt động kinh doanh cũng như uy tín của ngân
hàng. Nhận định được tầm quan trọng cùng với vốn kiến thức được trang bị trong
thời gian thực tập tại Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam, chi nhánh Tân
Định, em đã chọn đề tài: “Các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng tín dụng tại Ngân
hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam, chi nhánh Tân Định” làm đề tài khóa luận
của mình .
”
1.2 Tổng quan nghiên cứu có liên quan
1.2.1 Các nghiên cứu nước ngoài
“Tầm quan trọng của sự hài lòng của khách hàng cả thực tế và lý thuyết có ý
nghĩa sống cịn đối với doanh nghiệp đã được nhấn mạnh trong nhiều nghiên cứu
trước (Naser, 2003; Zalatar, 2012). Ý tưởng về sự hài lòng của khách hàng dùng để
thực hiện kỳ vọng của khách hàng (Vesel và Zabkar, 2009). Đây là nhận thức của
một khách hàng sau khi sử dụng một sản phẩm cụ thể hoặc dịch vụ (Naser, 2003),
chúng có thể xuất phát từ cảm xúc hoặc nhận thức (Yu và Dean, 2001; Vesel và
Zabkar, 2009). Các nghiên cứu trong q khứ đã nêu bật tính vơ hình của dịch vụ.
Dịch vụ chỉ có thể cảm nhận nhận thức được khi trải nghiệm và không thấy trong
cuộc sống thực. Tính vơ hình là sự khác biệt duy nhất quan trọng nhất giữa sản phẩm
và dịch vụ (Santos, năm 2002). Do đó, một dịch vụ sản xuất cho dù tốt hay xấu chắc
chắn sẽ phải thông qua trải nghiệm của khách hàng (Jamal & Naser, 2003) .
”
“Lehmann (2003); Grunert et al. (2005) (trích từ Godbillon-Camus, B. and
Godlewski, C. J., 2005, trang 1) nhận định việc đi sâu vào phân tích các thơng tin nội
bộ (những thơng tin thu thập từ quá trình giao dịch giữa khách hàng – ngân hàng) sẽ
giúp đánh giá chính xác hơn năng lực của người vay .
”
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
2
C.vT.Bg.Jy.Lj.Tai lieu. Luan vT.Bg.Jy.Lj. van. Luan an.vT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.Lj. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
“Theo Taxxman (2006) (trích từ Samuel, 2014) xác định một số yếu tố quan
trọng gây có ảnh hưởng xấu đến chất lượng tín dụng như: việc thẩm định, đánh giá
uy tín người đi vay khơng đầy đủ; việc quy định thiếu đầy đủ quy trình, chính sách;
sự thiếu hụt kỹ năng của cán bộ thẩm định; sự thiếu hụt thơng tin hoặc thơng tin có
độ tin cậy thấp; sự thiếu hụt một hệ thống xếp hạng, định lượng và quản lý rủi ro tín
dụng phù hợp; sự phối hợp kém hiệu quả giữa các bộ phận liên quan đến cơng tác tín
dụng; sự thiếu rõ ràng trong cơ chế về hoạt động và trách nhiệm .
”
“Tran Van Quyet, Nguyen Quang Vinh, Taikoo Chang (2015), nghiên cứu này
góp phần vào các tài liệu bằng cách xem xét mơ hình để kiểm tra chất lượng của dịch
vụ tiền gửi trong ngành ngân hàng. Kết quả cho thấy hỗ trợ cho giả thuyết mơ hình
SERQUAL năm yếu tố có thể được sử dụng để thử nghiệm dịch vụ ngân hàng dựa
trên toàn bộ hệ thống. Việt Nam là một nền kinh tế đang phát triển, và lĩnh vực ngân
hàng có phạm vi tiếp cận rộng, phục vụ cho nhu cầu đa dạng của khách hàng. Về vấn
đề này, trong bối cảnh Việt Nam cung cấp cơ hội tốt để kiểm tra các vấn đề của ngân
hàng chất lượng. Hầu hết khách hàng gặp khó khăn trong việc tìm hiểu bản chất phức
tạp của các sản phẩm tài chính và do đó có xu hướng tập trung vào thương hiệu được
xây dựng trên nền tảng chất lượng dịch vụ .
”
“Godbillon-Camus, B. and Godlewski, C. J. (2005) phát biểu rằng thông tin
luôn là một yếu tố đầu vào hết sức quan trọng trong lĩnh vực ngân hàng, và rằng các
ngân hàng luôn phải đối mặt với sự bất cân xứng thông tin từ các khách hàng vay. Sự
bất cân xứng thông tin xảy ra thường xuyên nhất ở các doanh nghiệp vừa và nhỏ vì
các doanh nghiệp này ít có nghĩa vụ cung cấp thông tin một cách công khai .
”
1.2.2 Các nghiên cứu trong nước
“Vấn đề nghiên cứu về chất lượng tín dụng đã có khá nhiều văn bản và cơng
trình đề cập đến, trong đó đáng chú ý có một số cơng trình như sau :
”
“Phan Chí Anh, Nguyễn Thu Hà, Nguyễn Huệ Minh (2013), Nghiên cứu các
mơ hình đánh giá chất lượng dịch vụ, tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Kinh tế và Kinh
doanh, Tập 29, Số 1 (2013) 11-22, Trường Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà
Nội. Nghiên cứu này đã đưa ra các mơ hình đánh giá chất lượng dịch vụ. Điển hình
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
3
C.vT.Bg.Jy.Lj.Tai lieu. Luan vT.Bg.Jy.Lj. van. Luan an.vT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.Lj. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
là các đề xuất của Gronroos (1984), Parasuraman và cộng sự (1985), Cronin và Taylor
(1992), Sweeney và cộng sự (1997), Dabholkar và cộng sự (2000). Do đó, bài viết hệ
thống lại 7 mơ hình đánh giá chất lượng dịch vụ tiêu biểu đã được công bố trên các
tạp chí khoa học hàng đầu, đánh giá kết quả nghiên cứu và so sánh sự khác biệt giữa
các mơ hình, các ưu điểm và hạn chế của từng mơ hình nhằm cung cấp tài liệu tham
khảo cho việc nghiên cứu và áp dụng các mơ hình này tại các cơ sở nghiên cứu và
doanh nghiệp .
”
“Tác giả Hoàng Thị Việt Hà (2010) Đại học Kinh Tế Quốc Dân với đề tại luận
văn thạc sĩ “Nâng cao chất lượng tín dụng tại ngân hàng Đầu tư và phát triển Việt
Nam – chi nhánh Đông Đô” đã nếu ra những cơ sở lý luận về hoạt động ngân hàng
thương mại (vai trò, các hình thức tín dụng, khái niệm về chất lượng tín dụng). Tác
giả cũng đưa ra những cơ sở lý luận về sự cần thiết của chất lượng tín dụng trong hoạt
động tín dụng của ngân hàng thương mại và chỉ ra những chỉ tiêu đánh giá chất lượng
tín dụng như tỷ lệ nợ quá hạn, tỷ lệ nợ xấu, tỷ lệ nợ dự phòng rủi ro, tỷ lệ nợ ngoại
bảng, thu nhập từ hoạt động ngoại bảng, sự hài lịng của khách hàng, tính năng của
sản phẩm. Và tác giả cũng chỉ ra những nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng tín dụng
như chiến lược phát triển của ngân hàng, chính sách tín dụng của ngân hàng, quy
trình tín dụng của ngân hàng, quy trình kiểm tra kiểm tốn nội bộ, công tác thẩm định
dự án, lãi suất và quản lý rủi ro lãi suất, khả năng thu thập và xử lý thơng tin, đạo đức
của chun viên tín dụng, các nhận tố khách quan như kinh tế, xã hội, chính trị .
”
“Huỳnh Nguyễn Châu Anh (2013), Phát triển dịch vụ ngân hàng tại Ngân hàng
Phát triển Nhà đồng bằng Sông Cửu Long - Chi nhánh Long An, Luận văn thạc sỹ
Tài chính - Ngân Hàng, trường Đại học Ngân hàng Thành Phố Hồ Chí Minh. Tác giả
đã sử dụng tổng hợp các nghiên cứu khoa học như phương pháp thống kê, tổng hợp
số liệu, tài liệu các loại để so sánh, phân tích. Từ đó đánh giá phát triển dịch vụ ngân
hàng tại Ngân hàng Phát triển Nhà đồng bằng Sông Cửu Long - Chi nhánh Long An
và đưa ra giải pháp đa dạng hóa sản phẩm dịch vụ, hồn thiện mơ hình tổ chức quản
lý, mở rộng kênh phân phối, marketing dịch vụ ngân hàng, chăm sóc khách hàng,
nâng cao nguồn nhân lực, phát triển công nghệ ngân hàng hiện đại .
”
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
4
C.vT.Bg.Jy.Lj.Tai lieu. Luan vT.Bg.Jy.Lj. van. Luan an.vT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.Lj. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
“Nhìn chung, hướng nghiên cứu của các đề tài trên là đánh giá tồn bộ chất
lượng tín dụng của một tổ chức tín dụng. Các đề tài này vì thế chưa đi sâu vào tìm
hiểu, tập trung phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng tín dụng để từ đó đề
ra các giải pháp riêng biệt đối với vấn đề cải thiện chất lượng tín dụng .
”
1.3 Mục tiêu nghiên cứu
1.3.1 Mục tiêu chung
“Đánh giá thực trạng và phân tích mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đến chất
lượng tín dụng tại ngân hàng TMCP Ngoại Thương Viêt Nam - Vietcombank chi
nhánh Tân Định. Từ đó, đề xuất kiến nghị nhằm nâng cao chất lượng tín dụng tại chi
tại ngân hàng TMCP Ngoại Thương Viêt Nam - Vietcombank chi nhánh Tân Định .
”
1.3.2 Mục tiêu cụ thể
“Các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng tín dụng tại chi tại ngân hàng TMCP
Ngoại Thương Viêt Nam - Vietcombank chi nhánh Tân Định”
“Xác định mức độ ảnh hưởng, nguyên nhân, hạn chế từ các nhan tố đến chất
lượng tín dụng tại ngân hàng TMCP Ngoại Thương Viêt Nam - Vietcombank chi
nhánh Tân Định”
“Kiến nghị một số giải pháp nhằm nâng cao chất lượng tín dụng tại ngân hàng
TMCP Ngoại Thương Viêt Nam - Vietcombank chi nhánh Tân Định”
1.4 Câu hỏi nghiên cứu
“Những yếu tố nào ảnh hưởng đến chất lượng dịch vụ tín dụng tại Ngân hàng
TMCP Ngoại Thương Việt Nam, chi nhánh Tân Định ?
”
“Mức độ tác động của những yếu tố đó đến chất lượng dịch vụ tín dụng tại gân
hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam, chi nhánh Tân Định ?
”
“Giải pháp để nâng cao chất lượng dịch vụ tín dụng tại Ngân hàng TMCP
Ngoại Thương Việt Nam, chi nhánh Tân Định ?
”
1.5 Phạm vi nghiên cứu
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
5
C.vT.Bg.Jy.Lj.Tai lieu. Luan vT.Bg.Jy.Lj. van. Luan an.vT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.Lj. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
“Về mặt không gian: Thông tin, số liệu được sử dụng nghiên cứu, phân tích
trong đề tài tại ngân hàng TMCP Ngoại Thương Viêt Nam - Vietcombank chi nhánh
Tân Định .
”
“Về mặt thời gian: dữ liệu sử dụng trong nghiên cứu gồm các dữ liệu thứ cấp
từ năm 2019 – 2021 .
”
“Đối tượng khảo sát: các khách đang sử dụng tín dụng tại ngân hàng TMCP
Ngoại Thương Viêt Nam - Vietcombank chi nhánh Tân Định .
”
1.6 Phương pháp nghiên cứu
“Phương pháp nghiên cứu được sử dụng trong luận văn này là nghiên cứu định
tính và định lượng .
”
- “Nghiên cứu sơ bộ sử dụng phương pháp định tính bằng cách thảo luận nhóm
và phỏng vấn thử nhằm điều chỉnh mơ hình và thang đo chất lượng tín dụng doanh
nghiệp tại ngân hàng TMCP Ngoại Thương Viêt Nam - Vietcombank chi nhánh Tân
Định .
”
- “Nghiên cứu chính thức sử dụng phương pháp định lượng trong đó sử dụng
bảng câu hỏi gửi qua thư và phỏng vấn trực diện nhằm thu thập thông tin của các
khách hàng đang sử dụng tín dụng tại Vietcombank chi nhánh Tân Định .
”
- “Thơng tin thu thập được sẽ được xử lý bằng phần mềm SPSS. Thang đo
được kiểm định bằng phương pháp hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha và phân tích nhân
tố khám phá EFA (Exploratory Factor Analysis), mơ hình được kiểm định bằng hồi
quy bội .
”
1.7 Bố cục đề tài
Khóa luận được chia làm 5 chương:
Chương 1: Giới thiệu nghiên cứu
“Nêu lí do chọn đề tài, lược khảo nghiên cứu có liên quan, phạm vi nghiên
cứu, phương pháp nghiên cứu và bố cục đề tài. Chương này nêu lên sự cần thiết của
đề tài giúp người đọc biết được ý nghĩa của việc chọn chất lượng tín dụng để nghiên
cứu và trình tự nội dung các chương .
”
Chương 2: Cơ sở lý luận các nhân tố ảnh hướng đến chất lượng tín dụng
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
6
C.vT.Bg.Jy.Lj.Tai lieu. Luan vT.Bg.Jy.Lj. van. Luan an.vT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.Lj. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
“Giới thiệu tổng quan và làm rõ các định nghĩa được sử dụng trong bài và bàn
về các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng tín dụng của ngân hàng .
”
Chương 3: Phương pháp nghiên cứu
“Chương này bàn luận sâu hơn về các bước thực hiện nghiên cứu, phương
pháp nghiên cứu, phương pháp xác định các biến và dữ liệu nghiên cứu, mơ tả mơ
hình nghiên cứu .
”
Chương 4: Kết quả nghiên cứu và thảo luận về các nhân tố ảnh hưởng
đến chất lượng tín dụng tại ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam Vietcombank chi nhánh Tân Định.
“Phân tích và đối chiếu với kết quả của các nghiên cứu đi trước, đưa ra những
hạn chế của bài viết, đồng thời đề xuất các hướng nghiên cứu mới cho các nghiên cứu
sau, để các bài nghiên cứu trở nên chặt chẽ và mang lại kết quả tốt hơn. Đánh giá
chung và đề xuất ý kiến nhằm nâng cao hiệu quả tín dụng của ngân hàng”.
Chương 5: Kết luận và kiến nghị nhằm nâng cao chất lượng tín dụng tại
ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam - Vietcombank chi nhánh Tân Định.
“Rút ra kết luận từ việc nghiên cứu đề tài về công tác huy động vốn và công
tác tín dụng. Đưa ra kiến nghị đối với ngân hàng, khách hàng và các cơ quan hữu
quan nhằm nâng cao hiệu quả trong hoạt động kinh doanh của ngân hàng .
”
KẾT LUẬN CHƯƠNG 1
Chương 1 đã trình bày các vấn đề liên quan đến lý do chọn đề tài, phương
pháp nghiên cứu, phạm vi và thời gian nghiên cứu, số liệu, cách thu thập và xử lý số
liệu, kết cấu của đề tài. Trong bối cảnh cạnh tranh ngành tài chính ngân hàng và
những khó khăn trong mơi trường cạnh tranh hiện tại thì việc phát hiện các yếu tố
ảnh hưởng đến chất lượng tín dụng của khách hàng tại ngân hàng Vietcombank, chi
nhánh Tân Định để từ đó ra các hàm ý quản trị và phát triển có liên quan là vô cùng
cần thiết và cấp bách. Nội dung của luận văn sẽ bám sát kết cấu đề tài gồm năm
chương tại chương một để triển khai một cách phù hợp và hiệu quả nhất.
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
7
C.vT.Bg.Jy.Lj.Tai lieu. Luan vT.Bg.Jy.Lj. van. Luan an.vT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.Lj. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN CÁC NHÂN TỐ ẢNH
HƯỞNG ĐẾN CHẤT LƯỢNG TÍN DỤNG
2.1. Cơ sở lý luận về tín dụng ngân hàng
2.1.1 Khái niệm tín dụng ngân hàng
“Theo Nghị định 49/2000/NĐ-CP của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của
Ngân hàng Thương mại thì “Ngân hàng Thương mại được cấp tín dụng cho tổ chức,
cá nhân dưới các hình thức cho vay, chiết khấu thương phiếu và giấy tờ có giá khác,
bảo lãnh, cho thuê tài chính và các hình thức khác theo quy định của Ngân hàng Nhà
nước”. Trong các hoạt động cấp tín dụng của Ngân hàng thương mại thì cho vay là
hoạt động quan trọng và chiếm tỷ trọng lớn nhất .
”
“Theo đó, tín dụng ngân hàng (TDNH) là giao dịch tài sản giữa ngân hàng (tổ
chức tín dụng) với bên đi vay (là các tổ chức, cá nhân trong nền kinh tế) trong đó
ngân hàng chuyển giao tài sản của mình cho bên đi vay sử dụng trong một thời gian
nhất định theo thỏa thuận, và bên đi vay có trách nhiệm hồn trả vơ điều kiện cả vốn
gốc và lãi cho ngân hàng khi đến hạn thanh toán”.
“TDNH là một hình thức tín dụng vơ cùng quan trọng, cung cấp phần lớn nhu
cầu tín dụng cho các pháp nhân và thể nhân trong nền kinh tế. Cũng như các quan hệ
tín dụng khác, TDNH chứa đựng ba nội dung”:
- “Có sự chuyển nhượng quyền sử dụng vốn từ người sở hữu (ngân hàng) sang
người sử dụng vốn (là các pháp nhân hoặc thể nhân)”.
- “Sự chuyển nhượng này kèm theo một khoản chi phí nhất định theo thỏa
thuận giữa hai bên gọi là lãi suất .
”
- Sự chuyển nhượng này mang tính thời hạn.
2.1.2. Đặc điểm của tín dụng ngân hàng
“Hoạt động tín dụng của ngân hàng được thực hiện dưới hình thái tiền tệ, với
cơng cụ phục vụ chủ yếu là kỳ phiếu ngân hàng và các loại chứng chỉ huy động vốn .
”
“Thứ nhất, cơ sở quyết định một khoản tín dụng là lịng tin của ngân hàng về
việc sử dụng vốn vay đúng mục đích của khách hàng và có khả năng hồn trả nợ vay
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
8
C.vT.Bg.Jy.Lj.Tai lieu. Luan vT.Bg.Jy.Lj. van. Luan an.vT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.Lj. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
đúng hạn. Cịn người đi vay thì tin tưởng vào khả năng kiếm được tiền trong tương
lai để trả nợ gốc và lãi vay .
”
“Thứ hai, tín dụng là sự chuyển giao quyền sử dụng một số tiền (hiện kim)
hoặc tài sản (hiện vật) từ chủ thể này sang chủ thể khác, chứ không làm thay đổi
quyền sở hữu chúng. Tín dụng cấp cho khách hàng là từ nguồn vốn huy động của
ngân hàng mà chủ yếu là tiền gửi của các cá nhân, tổ chức trong và ngồi nước. Do
đó, khách hàng nhận được khoản vay chỉ nắm giữ mang tính chất “tạm thời” và sử
dụng vào mục đích đã cam kết với ngân hàng .
”
“Thứ ba, tín dụng bao giờ cũng có thời hạn và phải hồn trả vơ điều kiện. Ngân
hàng thực hiện chức năng “đi vay để cho vay”, do đó mọi khoản tín dụng đều phải có
thời hạn để đảm bảo cho ngân hàng hoàn trả vốn huy động khi khách hàng gửi tiền
cần rút hoặc ngân hàng lại sử dụng nguồn vốn đó cho khách hàng khác vay. Chính vì
khách hàng khơng phải là chủ sở hữu thực sự của số tiền vay nên đương nhiên phải
cam kết hồn trả vơ điều kiện khoản vay này cho ngân hàng .
”
“Thứ tư, giá trị tín dụng khơng những được bảo tồn mà cịn được nâng cao
nhờ lợi tức tín dụng. Giá trị hồn trả phải lớn hơn giá trị lúc cho vay, bởi khách hàng
phải trả giá cho quyền sử dụng vốn vay. Khoản lợi tức này ln dương để bù đắp chi
phí hoạt động và tạo ra lợi nhuận cho ngân hàng .
”
“Thứ năm, đặc trưng bản chất nhất của tín dụng là tiềm ẩn rủi ro cao. Cho dù
khách hàng có thiện chí trả nợ nhưng nếu gặp mơi trường kinh doanh bất lợi, biến
động các chỉ số kinh tế, sự cố bất khả kháng… thì cũng dễ gây ra khó khăn trong việc
trả nợ và tất yếu ngân hàng gặp RRTD .
”
- Ngồi ra, TDNH cịn có một số ưu điểm nổi bật như:
+ “Thời hạn cho vay linh hoạt: ngắn hạn, trung hạn, dài hạn, đáp ứng mọi nhu
cầu vay vốn của khách hàng .
”
“TDNH có thể huy động một khối lượng lớn nguồn vốn bằng tiền nhàn rỗi
trong xã hội để thỏa mãn nhu cầu về vốn của các chủ thể trong nền kinh tế .
”
+ “Phạm vi TDNH được mở rộng ở mọi ngành, mọi lĩnh vực, góp phần cung
ứng vốn cho nền kinh tế, tạo điều kiện cho tín dụng thương mại phát triển .
”
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
9
C.vT.Bg.Jy.Lj.Tai lieu. Luan vT.Bg.Jy.Lj. van. Luan an.vT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.Lj. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
2.1.3. Phân loại tín dụng ngân hàng
“Trong nền kinh tế thị trường, TDNH là loại hình tín dụng phổ biến, đáp ứng
mọi nhu cầu bổ sung vốn của nền kinh tế như dự trữ hàng hóa, xây dựng cơ sở hạ
tầng, mua sắm tài sản cố định, đáp ứng nhu cầu tiêu dùng cá nhân,… Do đó trong
những năm gần đây, các NHTM đã nghiên cứu và đưa ra các hình thức tín dụng đa
dạng nhằm đáp ứng tốt nhu cầu khách hàng, tăng lợi nhuận, và phân tán rủi ro cho
ngân hàng .
”
Căn cứ vào thời hạn tín dụng:
- “Tín dụng ngắn hạn: là loại tín dụng có thời hạn dưới 1 năm, được sử dụng
để đáp ứng nhu cầu bổ sung vốn lưu động của doanh nghiệp hoặc nhu cầu tiêu dùng
bức thiết của dân cư .
”
- “Tín dụng trung hạn: loại tín dụng có thời hạn từ trên 1 năm - 5 năm, sử dụng
để đầu tư cho tài sản cố định hoặc dự án quy mơ nhỏ, thời gian hồn vốn nhanh .
”
- “Tín dụng dài hạn: loại tín dụng có thời hạn trên 5 năm, đáp ứng nhu cầu xây
dựng cơ bản hoặc đầu tư vào những dự án có quy mơ lớn, thời gian hồn vốn dài .
”
Căn cứ vào mục đích sử dụng vốn:
- “Tín dụng phục vụ sản xuất kinh doanh công thương nghiệp: là loại cho vay
ngắn hạn để bổ sung vốn lưu động cho các doanh nghiệp trong lĩnh vực cơng nghiệp,
thương mại, dịch vụ .
”
- “Tín dụng tiêu dùng: là loại cho vay để đáp ứng các nhu cầu tiêu dùng cá
nhân như mua sắm các vật dụng gia đình, đáp ứng nhu cầu nâng cao chất lượng cuộc
sống của người dân .
”
“Tín dụng nơng nghiệp: là loại cho vay để trang trải các chi phí sản xuất, nuôi
trồng như bổ sung vốn chăn nuôi, bổ sung vốn mua giống cây trồng, nhiên liệu ,…
”
- “Tín dụng bất động sản: là loại cho vay liên quan đến việc mua sắm và xây
dựng bất động sản nhà ở, đất đai .
”
Căn cứ vào chủ thể vay vốn:
- Tín dụng doanh nghiệp.
- Tín dụng cá nhân.
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
10
C.vT.Bg.Jy.Lj.Tai lieu. Luan vT.Bg.Jy.Lj. van. Luan an.vT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.Lj. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
- “Tín dụng cho các tổ chức tài chính: đây là những khoản tín dụng cấp cho
các ngân hàng, cơng ty bảo hiểm, cơng ty tài chính .
”
Căn cứ vào phương thức hồn trả nợ vay:
- “Tín dụng hoàn trả một lần: khách hàng chỉ hoàn trả một lần gốc và lãi khi
đến hạn .
”
- “Tín dụng trả góp: là loại tín dụng có nhiều kì hạn trả nợ, theo định kì khách
hàng sẽ hồn trả một số tiền gốc và lãi vay cho ngân hàng theo thỏa thuận .
”
- “Tín dụng hồn trả theo u cầu: là loại tín dụng khơng có kỳ hạn trả nợ cụ
thể mà tùy vào khả năng tài chính của mình mà người đi vay có thể hồn trả bất cứ
lúc nào .
”
“Ngồi ra, cịn có nhiều cách phân loại TDNH khác dựa vào hình thái giá trị
của tín dụng, dựa vào mức độ tín nhiệm của khách hàng hoặc tính chất đảm bảo của
tín dụng… Phân loại tín dụng có ý nghĩa cho việc nghiên cứu sự vận động của vốn
tín dụng trong từng loại hình cho vay và là cơ sở để so sánh, đánh giá hiệu quả của
chúng .
”
- “Tín dụng tuần hồn: là loại tín dụng vay nhiều trả nhiều trong phạm vị hạn
mức được mở rộng cho cơng ty; tiện ích tín dụng này thì thích hợp cho một thời kỳ
đã định, nhưng khơng có lịch thanh tốn lại cố định. Người vay có thể rút theo hạn
mức tín dụng bất cứ lúc nào, hay hồn trả đầy đủ mà không phải chịu phạt. Người
vay thông thường trả phí cam kết đảm bảo hạn mức tín dụng khi đơn vay được nhận
bởi người cho vay .
”
2.2. Cơ sở lí luận về chất lượng hoạt động tín dụng
2.2.1. Chất lượng hoạt động tín dụng
“Chất lượng hoạt động tín dụng là khả năng đáp ứng của ngân hàng đối với sự
mong đợi của khách hàng về các sản phẩm tín dụng, phù hợp với các điều kiện kinh
tế xã hội và điều kiện đặc thù của bản thân ngân hàng, đảm bảo cho sự tồn tại, phát
triển của ngân hàng và mang lại lợi ích cho khách hàng .
”
“Chất lượng hoạt động tín dụng được xác định bằng khoảng cách giữa sự kỳ
vọng của khách hàng so với cảm nhận của họ về những kết quả thực tế mà họ nhận
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
11
C.vT.Bg.Jy.Lj.Tai lieu. Luan vT.Bg.Jy.Lj. van. Luan an.vT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.LjvT.Bg.Jy.Lj. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
được khi vay vốn tại ngân hàng, nó phản ánh hiệu quả sử dụng vốn vay của khách
hàng, và là cơ sở để đánh giá hiệu quả hoạt động của ngân hàng cũng như tình hình
phát triển kinh tế của xã hội .
”
“Chất lượng tín dụng là một khái niệm tương đối và thường xuyên biến đổi
với các tác động trong nền kinh tế xã hội, do đó việc đảm bảo và nâng cao chất lượng
tín dụng là vấn đề được các ngân hàng quan tâm nhằm hạn chế rủi ro trong hoạt động
tín dụng của mình .
”
2.2.1.1. Dưới góc độ ngân hàng
“Chất lượng tín dụng được hiểu ở phạm vi, mức độ, giới hạn tín dụng phải phù
hợp với năng lực quản trị của Ngân hàng và đảm bảo được tính cạnh tranh trên thị
trường với nguyên tắc hồn trả đúng hạn và có lãi, khơng chạy theo lợi nhuận mà nới
lỏng các yêu cầu tín dụng trong quá trình hoạt động. Sự bảo đảm chất lượng tín dụng
tốt sẽ giúp Ngân hàng thu hồi các khoản vay tín dụng đúng hạn và đảm bảo tính thanh
khoản cho ngân hàng trước những sự biến động của thị trường. Mặt khác hoạt động
tín dụng lành mạnh có chất lượng và hiệu quả cao đảm bảo duy trì hoạt động của
ngân hàng góp phần lành mạnh hệ thống ngân hàng .
”
2.2.1.2. Đối với khách hàng
“Chất lượng tín dụng thể hiện ở chỗ thông tin về khách hàng phải minh bạch,
rõ ràng, khách hàng phải có tình hình kinh doanh hiệu quả hoặc cơng việc ổn định.
Nhìn chung là tất cả các thông tin về pháp lý, nguồn trả nợ, mục đích sử dụng vốn,
tài sản bảo đảm của khách hàng phải minh bạch, rõ ràng, có phương án trả nợ rõ ràng
và hiệu quả, đảm bảo khả năng trả nợ cho ngân hàng đúng hạn .
”
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
12