CHUN ĐỀ 12
THỰC HÀNH GIẢI TỐN HÌNH HỌC KHƠNG GIAN
QUA CÁC KÌ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH (THÀNH PHỐ)
Bài 1:
[HSG HÀ NỘI 2009-2010] Cho hình lập phương ABCD. ABC D có cách cạnh bằng a . Với M là
một điểm thuộc cạnh AB , chọn điểm N thuộc cạnh DC sao cho AM DN a
1. Chứng minh đường thẳng MN luôn đi qua một điểm cố định khi M thay đổi.
2. Tính thể tích khối chóp B.AMCN theo a . Xác định vị trí của M để khoảng cách từ B tới
AMCN đạt giá trị lớn nhất. Tính giá trị lớn nhất đó theo a .
3. Tìm quỹ tích chình chiếu vng góc của C xuống đường thẳng MN khi M chạy trên cạnh AB
Lời giải
A'
M
B
C
D
C1
I
K
A'
B'
J
H
D'
N
C'
1. Chứng minh đường thẳng MN luôn đi qua một điểm cố định khi M thay đổi.
Xét hình chữ nhật ABCD , gọi I là giao điểm của AC và MN . Ta nhận thấy hai tam giác AMI và
CNI bằng nhau nên IA IC tức I là trung điểm của AC . Vậy MN luôn đi qua tâm I của hình
lập phương.
2. Tính thể tích khối chóp B. AMCN theo a . Xác định vị trí của M để khoảng cách từ B tới
AMCN đạt giá trị lớn nhất. Tính giá trị lớn nhất đó theo a .
VC . AMB
1
S ABBA a 3
.CB.
3
2
6
Tương tự VC . ANB
a3
a3
. Vậy VB. AMCN VC . AMB VC . AMB .
6
3
Dễ thấy ANCM là hình bình hành. Gọi J là trung điểm AC thì IJ ABC D , gọi H là hình
chiếu của I lên đường thẳng AN thì JH AN .
1
1
1
Tính IJ : S AJN S ANC AD.NC ax
2
4
4
S
ax
2
Mặt khác AN a 2 a x nên JH 2 AJN
2
AN 2 a a x 2
2
a 2 a 2 ax x 2
a2 x2
a2
x2
a
IH IJ JH
1
2
4 a 2 a x 2 2 a 2 a x 2
2 4 a2 a x
2
2
2
1
a 2 a 2 ax x 2 2
a2 2
2
S A2MCN 4 S IA2 N 4 IH 2 . AN 2 2
.
a
a
x
a ax x 2
2
4
2 a a x
2
S AMCN
Ta
2
a2 2
a 2 3a 2 a
2
a ax x 2 4 2 x
2
cos
3V
1
a3
VB. AMCN .S AMCN .d B, AMCN d B, AMCN B. AMCN
3
S AMCN
S AMCN
nên
2 6a
a
d B, AMCN lớn nhát khi S AMCN nhỏ nhất x . Khi đó khoảng cách nhỏ nhất là
.
2
3
3. Tìm quỹ tích chình chiếu vng góc của C xuống đường thẳng MN khi M chạy trên cạnh AB .
Gọi K là tâm hinh vng BCCB thì dễ thấy CK ABC D từ đó gọi C1 là hình chiếu của C trên
đường thẳng MN thì KC1 IC1 . Tức là C1 nhìn đoạn IK dưới một góc vng, do đó quỹ tích C1 la
cung trịn trong mặt phẳng ABCD có đường kính IK ( Giới hạn: Hình chiếu của C trên đường
Bài 2:
thẳng AC khi M A , hình chiếu của C trên BD khi M B ).
[SỞ TPHCM 2011] Cho hình chóp S . ABCD có ABCD là hình vng cạnh a , SA vng góc với
ABCD , SA a . Xác định và tính độ dài đoạn vng góc chung của AC và SD .
Lời giải
E
S
J
D
A
M
I
C
B
Gọi M là trung điểm của AD . I là giao điểm của BM và AC , J là giao điểm của EM và SD ( E
là đỉnh của hình vng SADE ).
IM AM 1 JM DM 1
Ta có
,
IB
BC 2 JE
SE 2
IM JM
1
IJ BE và IJ BE
IB
JE
3
AC BDE AC BE AC IJ
SD BAE SD BE SD IJ
Vậy IJ là đoạn vng góc chung của AC và SD .
a 3
3
Bài này cũng có thể giải bằng phương pháp tọa độ
[SỞ TPHCM 2010] Cho tứ diện ABCD . Giả sử I là điểm thuộc cạnh AB có khoảng cách đến các
BE a 3 IJ
Bài 3:
mặt phẳng ACD và BCD bằng nhau.
a) Chứng minh rằng :
IA VAICD S ACD
IB VBICD S BCD
b) Cho IA IB và AB vng góc với CD . Chứng minh rằng AB vng góc với mặt phẳng ICD .
Lời giải
a)
Ta có :
VAICD AH AI
với AH là đoạn vng góc vẽ từ A đến mp ICD và BK là đoạn
VBICD BK BI
vuông góc vẽ từ B đến mp ICD .
Ngồi ra ta cịn có :
VI . ACD IM .S ACD
với IM là đoạn vng góc vẽ từ I đến mp ACD và IN là
VI .BCD IN .S BCD
đoạn vng góc vẽ từ I đến mp BCD .
ACD, BCD nên IM IN cho tađpcm.
Vì I thuộc mặt phân giác của nhị diện
b) Với IA IB và AB vng góc với CD , ta vẽ đường cao AJ của tam giác ACD .
Ta có : CD vng góc AB , CD vng góc AJ nên CD vng góc với mp ABJ suy ra CD
vng góc với BJ .
Do vì IA IB nên diện tích ACD bằng diện tích BCD , do câu a).
Nên suy ra AJ BJ .
Tam giác ABJ cân tại J cho ta : JI vng góc với AB .
Vậy AB vng với IJ , AB vuông với CD nên AB vuông với mp ICD ( đpcm)
Bài 4:
[SỞ TPHCM 2010] Cho tứ diện ABCD , trong tam giác BCD chọn một điểm M và qua M kẻ các
đường thẳng song song với các cạnh AB , AC , AD cắt các mặt ACD , ABD , ABC lần lượt
tại A’ , B’ , C’ . Xác định vị trí của M trong tam giác BCD sao cho thể tích tứ diện MA’B’C’ đạt giá
trị lớn nhất.
Lời giải
V
MA ' MB ' MC '
Trước hết ta chứng minh : M . A ' B 'C '
.
.
(1)
VA. BCD
AB AC AD
Thật vậy, ta xét góc tam diện đối đỉnh của góc tam diện A.BCD và lấy trên ba tia đối lần lượt các
đoạn AA1 MA’ , BB1 MB’ , CC1 MC’ . Thực hiện phép tịnh tiến theo vectơ MA thì hình tứ diện
MA’B’C’ biến thành tứ diện AA1B1C1 nên thể tích hai hình tứ diện ấy bằng nhau và ta có :
VA. A1B1C1
VA.BCD
AA1 AB1 AC1 MA ' MB ' MC '
(đpcm)
.
.
.
.
AB AC AD
AB AC AD
và ta chứng minh tiếp :
MA ' MB ' MC '
1
AB
AC
AD
(2)
Thật vậy, ta có : VABCD VMABC VMACD VMABD 1
Xét
VMABC VMACD VMABD
VABCD VABCD VABCD
VMABC VMABC MK
VABCD VD. ABC DH
với MK là khoảng cách từ M đến mp ABC , DH là khoảng cách từ D đến mp ABC .
Ta lại có hai tam giác vng MKC và DHA đồng dạng cho :
Suy ra :
MK MC '
DH
AD
VM . ABC MC '
VD. ABC
AD
Tương tự ta có :
VMACD MA '
VB. ACD
AB
;
VMABD MB '
VB. ACD AC
Vậy (2) đúng.
Từ các kết quả (1) và (2), ta có :
1
MA ' MB ' MC '
MA '.MB '.MC '
1 MA '.MB '.MC ' VMA ' B ' C '
33
AB
AC
AD
AB. AC. AD
27
AB. AC. AD
VABCD
Vậy VMA ' B ' C '
1
VABCD
27
1
VABCD khi xảy ra dấu bằng, lúc ấy M là trọng tâm tam giác
27
1
1
1
BCD . (vì MA ' AB, MB ' AC , MC ' AD) .
3
3
3
Thể tích MA’B’C’ đạt lớn nhất là
Bài 5:
[SỞ TPHCM 2009] Cho tứ diện ABCD có AB BC CA a , AD 2a , BD a 3 , CD a 2 .
Tính theo a khoảng cách từ D đến mặt phẳng ABC .
Lời giải
D
A
B
Ta có BCD vng tại C , ABD vng tại B .
Gọi H là hình chiếu của D lên mp ABC
30
Ta có AB BD AB BH CBH
BC CD BC CH
C
H
CH
a
3
DH DC 2 CH 2 a
Bài 6:
5
3
[SỞ TPHCM 2009] Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA vng góc
với mặt phẳng ABC . Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vng góc của A lên các đường thẳng SB ,
SC . Xác định tâm và tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp A.BCKH theo a .
Lời giải
S
K
H
D
C
A
O
E
B
Gọi O là giao điểm 2 đường cao BD và CE của ABC .
BD SAC và CE SAB
Do ABC là tam giác đều nên D , E lần lượt là trung điểm của AC , AB D , E lần lượt là tâm
cácđường tròn ngoại tiếp các tam giác AKC và AHB .
O là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp A.BCKH
a 3
3
[SGD PHÚ THỌ 15-16] Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , AC a . Tam
giác SAB cân và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách từ điểm D
tới mặt phẳng SBC , biết góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng đáy bằng 60o .
Bán kính OA
Bài 7:
Lời giải
S
K
A
D
H
B
I
C
Gọi H là trung điểm của AB , tam giác SAB cân nên SH AB . Vì tam giác SAB nằm trong
mặt phẳng vng góc với đáy nên SH ( ABCD) . Suy ra góc giữa SD và mp ABCD là
60o SH HD tan 60o HD 3.
SDH
120o .
Dễ thấy tam giác ABC đều cạnh a nên
ABC 60o HAD
Theo định lí Cơsin:
HD 2 AH 2 AD 2 2 AH . AD.cos1200
a2
a 1 7a 2
a 2 2. .a.
4
2 2
4
a 7
a 21
hay SH HD 3
.
2
2
Ta có AD BC AD SBC d D, SBC d A, SBC .
Suy ra HD
Đường thẳng AH cắt SBC tại B nên
d A, SBC
d H , SBC
BA
2 d A, SBC 2d H , SBC
BH
Kẻ HI BC , HK SI . Vì BC HI , BC SH BC SHI BC HK .
Vì HK BC , HK SI HK SBC HK d H , SBC .
Vì thấy tam giác ABC đều cạnh a nên CH AB hay tam giác HBC vuông tại H .
Ta có
1
1
1
1
1
1
4
4
4
4.29
2
2 2
2
2
2
2
2
2
HI
HS
HI
HS
HB
HC
21a a 3a
21a 2
609a
a 609
.
. Vậy d A, SBC 2d H , SBC 2 HI
58
29
[SGD HÀ NAM 16-17] Cho hình hộp ABCD. ABC D có đáy ABCD là hình thoi cạnh a ,
60 , AA AB AD . Cạnh bên AA hợp với mặt phẳng ABCD một góc 600 .Tính theo a
BAD
Suy ra HI
Bài 8:
thể tích khối hộp ABCD. ABC D và khoảng cách giữa hai đường thẳng BC , AD .
Lời giải
A'
B'
C'
D'
H
600
B
A
O
G
N
C
D
Gọi G là trọng tâm ABD G là tâm đường tròn ngoại tiếp ABD (vì ABD đều)
Theo gt A ' A A ' B A ' D A ' G ( ABCD )
AA,( ABCD)
AAG 60
*) Tính thể tích khối hộp ABCD. ABC D
3
2
+ S ABCD AB. AD.sin 600 a 2
3
2
3
AG AO a
2
3
3
AAG vuông tại G A ' G AG.tan
A ' AG a
+ ABD đều cạnh a AO a
Vậy VABCD. ABC D S ABCD . AG a 3
3
.
2
*) Tính d BC , AD ?
BC AD
Ta có
BC ADDA
AD ADDA
vì AD ADDA d BC , AD d BC ,( ADDA) d B,( ADDA)
Gọi BG AD N ( N là trung điểm của AD )
BG ADDA N
Vì BN
d B, ( ADDA) 3d G, ( ADDA)
3
GN
AD GN
Ta có
AD ( AGN ), AD ADDA AGN ADDA
AD AG
AGN ADDA AN
Trong mp AGN dựng GH AN
suy ra GH ADDA d G, ADDA GH
a 3
a 13
a 117
GH
d BC , AD
6
13
13
3
a 117
Kết luận: VABCD. A ' B 'C ' D ' a 3
; d BC , AD '
2
13
[SGD HÀ NAM 16-17] Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a , cạnh
Có AG a, GN
Bài 9:
bên SA vng góc với mặt phẳng đáy, SA a 3 . Điểm M thay đổi thuộc cạnh BC ( M
khác B , C ), điểm N thay đổi thuộc cạnh DC ( N khác D , C ) sao cho hai mặt phẳng
SAM và SAN hợp với nhau một góc 450. Tìm vị trí của M , N để tổng thể tích của các
khối SABM , SMCN , SADN đạt giá trị lớn nhất. Tính giá trị lớn nhất đó?
S
A
a
45
a
B
0
x
M
D
y N
C
SA AM
450
Có SA ( ABCD)
( SAM ),( SAN ) MAN
SA AN
1
Đặt V VSABM VSMCN VSADN SA. S ABM S MCN S ADN
3
Đặt BM x, DN y (với x, y 0; a ).
1
1
BA.BM CM .CN DN .DA a 2 xy
2
2
DAN
450 tan 450 tan BAM tan DAN a x y 1
Lại có BAM
.tan DAN
a 2 xy
1 tan BAM
S SABM S MCN S ADN
y
a 2 ax
a
ax x 2
S a
ax
2
a x
Đặt f ( x)
ax x 2
x 2 2ax a 2
f '( x)
2
ax
a x
f '( x) 0 x
2 1 a.
Bảng biến thiên
x
1 2 a
f ' x
0
0
a 3 2 2
a
0
f x
max f x a 3 2 2 max S a 2 2 2
0;a
2 1 a
Vì SA a 3 (khơng đổi) nên max V max S
max V
a3 3 2 2
3
khi x y a
Vậy -và GTLN của max V
Bài 10:
a3 3 2 2
2 1
.
3
[HSG AN GIANG 08-09 vịng 1] Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng,
SA ( ABCD) . Cho SA AB a ; mặt phẳng P qua A vng góc với mặt phẳng SAC cắt SB ,
SC và SD lần lượt tại B; C ; D .
1/. Chứng minh rằng tứ giác ABC D có hai đường chéo vng góc.
2/. Đặt SC x . Tìm x để mặt phẳng P chia hình chóp thành hai phần có thể tích bằng nhau.
Lời giải
S
C
D
I
B
A
D
I
B
C
BD AC
1. Ta có
BD ( SAC ) . Mà ( P ) ( SAC ) nên BD ( P) .
BD SA
BD ( SAC )
Mặt khác
BD AC
AC ( SAC )
( SBD) ( P ) BD
Ta lại có
BD // BD . Do đó, BD AC .
BD // ( P)
2. Xét ABC vng tại A có:
1
.SI .SC.sin ISC
S SIC
SC.SI
2
(1)
/
/
S SI / C / 1 .SC / .SI / .sin ISC
SC .SI
2
- Tương tự:
1
.SA.SC.sin
ASC
S SAC
SC
2
(2)
/
S SAC / 1 .SA.SC / .sin
SC
ASC
2
1
.SA.SI .sin
ASI
S SAI
SI
2
/ (3)
S SAI / 1 .SA.SI / .sin
ASI SI
2
- Từ (1), (2) và (3); ta được:
S SAI / S SI / C / S SAC /
SI / SC / .SI / 2 SC /
S SAI
S SIC
S SAI
SI
SC.SI
SC
SI / SC / 2 SC /
1
SI
SC SC
(4)
SI SC SC / 2SC / a 3 x
SI /
2 SC /
SC
2x
1
hA .S SBC
SC SC .SC (a 3 x)a 3
VS . ABCD
VS . ABC
SB.SC
SI .SC
3
2 SC .SC
2 x2
SB.SC SI .SC
VS . ABC D VS . ABC 1 h .S
A SBC
3
Vậy:
- Để mặt phẳng P chia khối thành 2 phần có thể tích bằng nhau thì:
VS . ABCD
(a 3 x) a 3
a ( 3 51)
2
2 4 x 2 a 3 x 3a 2 0 x
.
2
VS . ABC D
2x
8
Bài 11:
[SỞ AN GIANG 08-09 vòng 2] Cho mặt phẳng ( ) và ba điểm A , B , C không nằm trong mặt
phẳng ( ) và cùng một phía đối với mặt phẳng ( ) , ba đường thẳng song song vẽ từ A , B , C cắt
mặt phẳng ( ) lần lượt tại A/ , B / , C / . Giả sử những đường thẳng song song ấy di động sao cho
AA/ BB / CC / k khơng đổi.
1/. Tìm tập hợp các điểm A/ , B / , C / .
2/. Tìm tập hợp trọng tâm G của tam giác A/ B / C / .
Lời giải
A
C
A
B
A1
B
C
C1
I
B1
1/ - Gọi A1 , B1 , C1 lần lượt là hình chiếu của A ; B ; C lên mp( ).
- Khi đó:
AA/ BB / CC / AA/ BB / CC /
AA1 BB1 CC1 AA1 BB1 CC1
- Do AA1; BB1; CC1 không đổi nên đặt AA1 BB1 CC1 a
- Vậy:
AA/ AA/ BB / CC / k
AA1 AA1 BB1 CC1 a
- Mặt khác AA1 A / vuông tại A1 , nên:
2
2
k
2
2 k
A1 A AA AA AA1 AA1 AA1 1
a
a
/2
/2
2
1
- Do A; A1 cố định và a , k không đổi, nên tập hợp A/ là đường trịn tâm A1 bán kính
k 2
A1 A AA 1
a
/
2
1
- Tương tự hai điểm B và C nằm trên 2 đường trịn tâm B1 và C1 bán kính lần lượt là
k 2
k 2
B1B / BB12 1 ; C1C / CC12 1
a
a
2/ - Gọi G và G lần lượt là trọng tâm của ABC và A/ B / C / và AG ( ) I .
- Do G cố định nên I cố định và GG / / / AA/ .
IA
IG
/
- Vì A thuộc đường trịn nên G nằm trên đường tròn ảnh của phép vị tự tâm I tỉ số k .
[SỞ AN GIANG 09-10 vòng 1] Cho Ox , Oy , Oz vng góc với nhau từng đơi một. Lấy
- Do đó G là ảnh của A qua phép vị tự tâm I tỉ số k
Bài 12:
A Ox; B Oy; C Oz sao cho OA a , OB b , OC c .
1/ Tính diện tích tam giác ABC theo a , b , c .
2/ Giả sử A , B , C thay đổi nhưng ln ln có OA OB OC AB BC CA k không đổi. Xác
định giá trị lớn nhất của thể tích tứ diện OABC .
Lời giải
C
O
B
H
A
1. Vẽ OH AB .
Ta có:
1
1
1 a 2 b2
2 2
OH 2 a 2 b 2
ab
CH 2 OC 2 OH 2 c 2
a 2b 2
a2 b2
a 2b 2 b 2 c 2 c 2 a 2
a2 b2
1
1 2 2
AB.CH
a b b 2c 2 c 2 a 2
2
2
Suy ra: CH
Vậy: S ABC
2. Ta có:
k a b c a 2 b2 b2 c 2 c 2 a 2
3 3 abc 2ab 2bc 2ca
3 3 abc 3 3 2ab . 2bc . 2ca
3 3 abc 3 2. 3 abc 3(1 2) 3 abc
Nên
3
abc
k
k3
abc
3(1 2)
27(1 2)3
1
k3
Do đó: VOABC abc
6
27.6.(1 2)3
Dấu “ ” xảy ra a b c
Khi đó: AB BC AC a 2
Suy ra: k 3a 3a 2
Do đó: a b c
Bài 13:
k
.
3(1 2)
[SỞ AN GIANG 09-10 vịng 2] Cho hình chóp S . ABC ; gọi A/ , B / , C / là 3 điểm tùy ý lần lượt thuộc
SA/ 1 SB /
1
SC /
1
;
. Chứng minh rằng mặt phẳng
;
SA n SB 2n 1 SC 3n 1
( A/ B / C / ) qua một đường thẳng có định khi n thay đổi (n * ) .
cạnh SA , SB , SC sao cho:
Lời giải
Ta có:
S A
SB /
SC
/
/
SA
; SB
; SC
n
2n 1
3n 1
SA
SB
(2n 1) SA nSB
/ /
/
/
B A SA SB
n 2n 1
n(2n 1)
n(2n 1) B / A/ n 2SA SB SA
n(2n 1) B / A/ n 2SA SB nSA/
n(2n 1) B / A/ n 2SA SB n SI IA/
n(2n 1) B / A/ n 2 SA SB SI nIA/
(1)
Gọi I là điểm sao cho 2SA SB SI 0
(1) n(2n 1) B / A/ nIA/
A/ , B / , I thẳng hàng
Hay A/ B / đi qua điểm cố định I .
Tương tự:
SA
SC
(3n 1) SA nSC
/ /
/
/
C A SA SC
n 3n 1
n(3n 1)
n(3n 1)C / A/ n 3SA SC SA
n(3n 1)C / A/ n 3SA SC nSA/
n(3n 1)C / A/ n 3SA SC n SJ JA/
n(3n 1)C / A/ n 3SA SC SJ nJA/ (2)
Gọi J là điểm sao cho 3SA SC SJ 0
(2) n(3n 1)C / A/ nJA/
A/ , C / , J thẳng hàng
Hay A/ C / đi qua điểm cố định J .
Vậy ( A/ B / C / ) đi qua đường thẳng cố định IJ (đpcm)
Bài 14:
[SỞ BẮC GIANG 08-09] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB a , AD b ,
SA ABCD và SA a .
a) Gọi E là trung điểm CD . Tính khoảng cách từ S đến BE theo a , b .
b) Gọi , , lần lượt là các góc giữa mặt phẳng SBD với các mặt phẳng SAB , SAD
và (ABD). Chứng minh rằng cos cos cos 3.
Lời giải
S
N
P
H
D
A
M
B
F
E
C
a) Tính được khoảng cách từ S đến BE bằng a
a 2 8b 2
.
a 2 4b 2
b) H là hình chiếu của A lên mặt phẳng SBD
Ta chứng minh được H là trực tâm tam giác SBD .
Gọi các đường cao của tam SBD là SM , BN , DP
, HNA
, HPA
.
Từ đó ta có HMA
HM AH
AH 2
2
Ta có cos
cos
AM
AS
AS 2
Tương tự ta chứng minh được:
AH 2
AB 2
AH 2
cos 2
AD 2
cos 2
1
1
1
1
2
2
2
AH
AS
AB
AD 2
Suy ra cos 2 cos 2 cos 2 1.
Mặt khác ta chứng minh được
Bài 15:
Ta dễ dàng chứng minh được (cos cos cos ) 2 3(cos 2 cos 2 cos 2 ) =3
Từ đó suy ra điều phải chứng minh.
[SỞ HẢI DƯƠNG- 2011-2012] Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a ,
SA a 3 và SA vng góc với mặt phẳng đáy.
1. Mặt phẳng P đi qua điểm A và vng góc với SC cắt SB , SC , SD lần lượt tại B ', C ', D ' Tính
thể tích khối chóp S. ABC ' D ' theo a .
450 . Tìm giá
2. M và N là hai điểm thay đổi lần lượt thuộc các cạnh BC và DC sao cho MAN
trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của thể tích khối chóp S . AMN .
Lời giải
1. Mặt phẳng P đi qua điểm A và vng góc với SC cắt SB , SC , SD lần lượt tại B ', C ', D '
Tính thể tích khối chóp S. ABC ' D ' theo a .
BC AB, BC SA BC SAB BC AB '
SC P SC AB ' AB ' SBC AB ' SB
Tương tự AD ' SD
VS . AB 'C ' D ' VS . AB 'C ' VS . AC ' D '
VS . AB 'C ' SB ' SC ' SB '.SB SC '.SC SA2 SA2
9
.
.
2. 2
1
2
2
VS . ABC
SB SC
SB
SC
SB SC
20
VS . AD 'C ' SD ' SC ' SD '.SD SC '.SC SA2 SA2
9
.
.
. 2
2
2
2
2
VS . ADC
SD SC
SD
SC
SD SC
20
Do VSABC VSADC
11 2
a3 3
a a 3
32
6
Cộng 1 và 2 vế theo vế ta được:
VS . AB ' C '
a3 3
6
VS . AD ' C '
a3 3
6
9
9
9 a 3 3 3 3a 3
VS . AB ' C ' D '
20 20
10 6
20
450 . Tìm
2. M và N là hai điểm thay đổi lần lượt thuộc các cạnh BC và DC sao cho MAN
giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của thể tích khối chóp S . AMN .
Ta có
1
VS . AMN S AMN .a 3 . Đặt BM x, DN y; x, y 0; a
3
Trên tia đối tia DC lấy điểm P sao cho DP PM x
DAP
ABM ADP AM AP, BAM
450 BAM
DAN
450
MAN
DAP
DAN
450
NAP
1
1
AD.PN a x y
2
2
Áp dụng định lý Pitago trong tam giác vuông CMN ta được
MAN PAN S MAN S PAN
2
2
MN 2 MC 2 CN 2 x y a x a y
2
x 2 y 2 2 xy a 2 x 2 2ax a 2 y 2 2ay
xy a x y a 2 y
Thế vào * ta được S MAN
Đặt f x
1
a 2 -ax
a x
2
ax
1 x2 a 2
a x 2 2ax a 2
, f x 0 x
a
f
x
2 ax
2 x a 2
Mà f 0 f a
a2
;f
2
Suy ra max f x
a2
, min f x a 2
2 0;a
Vậy
a3 3
6
0;a
maxVS . AMN
MB ND a
Bài 16:
a 2 - ax
ax
2 1 a a2
khi
2 1 a
2 1
2 1
M B, N C
M C, N D
3
và
minVS . AMN
2 1 a3
3
khi
2 1
[SỞ VĨNH PHÚC 2013-2014] Cho hình chóp S.ABC có SA vng góc với mặt phẳng đáy. Gọi M
300 ; góc giữa mặt
là trung điểm của BC và H là trung điểm của AM . Biết HB HC a , HBC
phẳng ( SHC ) và mặt phẳng ( HBC ) bằng 600 . Tính theo a thể tích khối chóp S .HBC và tính cosin
của góc giữa đường thẳng BC và mặt phẳng ( SHC ) .
Lời giải
Ta có
1
a2 3
0
S HBC HB.HC.sin120
2
4
Gọi K là hình chiếu của A trên HC . Ta có
a
a 3
AK AH sin 600
2
4
60 0 SA AK tan 600 3 a
Góc giữa ( SHC ) và ( ABC ) là SKA
4
AH HM HB sin 300
1
1 3 a 2 3 a3 3
Vậy VS . HBC SA.S HBC . a.
3
3 4
4
16
Gọi B là hình chiếu của B trên ( SHC ) , suy ra góc giữa BC và ( SHC ) là BCB
Gọi I là hình chiếu của A trên SK AI ( SHC )
Ta có BB d ( B; ( SHC )) 2d ( M ;( SHC )) 2d ( A; ( SHC )) 2 AI
Trong tam giác vng SAK , ta có AI
Do đó sin BCB
AK .
3
3
a BB a
8
4
AK SA
2
2
BB
3a
3a
3
0
BC 4.2 BM 8.HB.cos 30
4
3
13
16
4
[HSG HẢI DƯƠNG- 2013-2014]
1
Vậy cos BCB
Bài 17:
1200 . Gọi M , N
900 , BSC
1) Cho khối chóp S.ABC có SA 2a, SB 3a, SC 4a , AS
B SAC
lần lượt trên các đoạn SB và SC sao cho SM SN 2a . Chứng minh tam giác AMN vng. Tính
khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng ( SAB ) theo a .
2) Cho tứ diện đều ABCD cạnh a , hai điểm M , N chạy tương ứng trên các đoạn AB và CD sao
cho BM DN . Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của MN .
Lời giải
1)
Dùng ĐL Cosin tính được: MN 2a 3
S
S
N
A
C
A
N
M
B
M
H
AM 2a 2 , AN 2a (Tam giác vuông SAC có SC 2SA nên góc ASC 600 ) tam giác
AMN vuông tại A .
Gọi H là trung điểm của MN , vì SA SM SN và tam giác AMN vuông tại A .
SH ( AMN ) ; tính được SH a .
Tính được VS . AMN
2 2a 3 VS . AMN SM .SN 1
,
VS . ABC 2 2a3
3
VS . ABC
SB.SC 3
Vậy d (C ; ( SAB ))
3VS . ABC 6a 3 2
2a 2
S SAB
3a 2
2)
BM
DN
x , với 0 x 1
x . Khi đó ta có: BM x.BA và DN x.DC
BA
DC
+) Ta có: DN x.DC BN BD x( BC BD ) BN x.BC (1 x ).BD
Do đó: MN BN BM x.BC (1 x ).BD x.BA
+) Đặt
a2
a2
a2
2 x 2 . 2 x(1 x)
2
2
2
2
2
2
2
2
a x (1 x ) x x(1 x ) x x (1 x) 2 x 2 – 2 x 1 a 2
+) MN 2 x 2 a 2 (1 x )2 a 2 x 2 a 2 2 x (1 x )
+) Xét hàm số f x 2 x 2 – 2 x 1 trên đoạn 0;1 ta có:
1
1
max f ( x ) f (0) f (1) 1, min f ( x) f ( )
2
2
a 2
khi M , N lần lượt là trung điểm của AB , CD .
2
+) MN đạt giá trị lớn nhất bằng a khi M B , N D hoặc M A , N C .
[HSG HẢI DƯƠNG- 2016-2017]
1. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vng tâm O cạnh bằng a . Hình chiếu vng góc của
+) MN đạt giá trị nhỏ nhất bằng
Bài 18:
đỉnh S lên mặt phẳng ABCD là trung điểm của OC . Góc giữa mặt phẳng SAB và mặt phẳng
ABCD
bằng 600 . Tính thể tích khối chóp S. ABCD theo a .
2. Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC bằng 2 , góc
giữa mặt phẳng SBC và mặt phẳng ABCD bằng . Tìm giá trị của cos để thể tích khối chóp
S. ABCD nhỏ nhất.
3. Cho hình lập phương ABCD. A’B’C’D’ cạnh bằng a . Lấy điểm M thuộc đoạn AD’ , điểm N
a 2
thuộc đoạn BD sao cho AM DN x, 0 x
. Tìm x theo a để đoạn MN ngắn nhất.
2
Lời giải
S
C
B
H
K
O
D
A
1.
600
AB SHK SKH
Kẻ HK AB
K AB
HK / / BC
HK AH 3
3
HK a
BC AC 4
4
Tam giác SHK vuông tại H SH HK . tan 600
3 3
a
4
1 3 3
3 3
S ABCD a 2 VS . ABCD a 2 .
a
a
3
4
4
Gọi M , N là trung điểm BC , AD . Gọi H là hình chiếu vng góc từ N xuống SM . Ta có:
S
H
C
D
N
M
I
A
, d A; SBC d N ; SBC NH 2
SMN
MN
NH
2
4
S ABCD MN 2
sin sin
sin 2
B
tan
1
sin cos
1
4
1
4
2
2
3 sin cos 3.sin .cos
SI MI .tan
VSABCD
2. Ta có
sin 2 .sin 2 .2cos 2
sin 2 sin 2 2cos 2 2
1
sin 2 .cos
3
3
3
VSABCD min sin 2 .cos max
1
3
sin 2 2cos 2 cos
3.
Gọi M ’, N ’ lần lượt là hình chiếu của M , N lên AD
Ta có MN 2 M ' M 2 M ' N 2 M ' M 2 M ' N '2 N ' N 2
Tam giác M ’ AM vuông cân tại M ’ nên có M ' A M ' M
Tam giác N’DN vuông cân tại N’ nên có N ' D N ' N
x 2
;
2
x 2
2
M ' N ' AD M ' A N ' D a x 2
Khi đó MN 2
x2
ax 2
2
2
x2
3x 2 2 2a.x a 2
2
2
2 a2 a2
a 3
a
MN
MN 3 x
3
3
3
3
2
a 3
a 2
đạt được khi x
.
3
3
HÓA
2016-2017]
Cho
lăng
Vậy MN ngắn nhất bằng
Bài 19:
[HSG
THANH
trụ
đứng
ABC. A ' B ' C '
có
AB 6, BC 12,
ABC 600. Thể tích của khối chóp C '. ABB ' A ' bằng 216. Gọi M là điểm nằm
trong tam giác A ' B ' C ' sao cho tổng diện tích tất cả các mặt của hình chóp M . ABC đạt giá trị nhỏ
nhất. Chứng minh rằng M là tâm đường tròn nội tiếp tam giác A ' B ' C '. Tính cosin của góc giữa hai
đường thẳng B ' M và AC '.
GIẢI
C'
B'
M
K
A'
H
C
B
I
D
A
Gọi I là hình chiếu của M trên ABC ; D , E , F lần lượt là hình chiếu của I trên AB , BC , CA .
Đặt x ID, y IE , z IF , 2a AB, 2b BC , 2c CA, h AA ' MI .
Khi đó S ABC S IAB S IAC S IBC ax by cz.
Diện tích tồn phần của hình chóp M . ABC nhỏ nhất khi và chỉ khi
S S MAB S MBC S MCA nhỏ nhất.
Có MD MI 2 ID 2 h2 x 2 SMAB
1
AB.MD a h2 x2 (ah)2 (ax)2 .
2
Tương tự ta được S (ah)2 ( ax)2 (bh) 2 (by ) 2 (ch) 2 (cz ) 2
Sử dụng bất đẳng thức u v w u v w với u (ah; ax), v (bh; by ), w (ch; cz ) ta được
2
S (ah bh ch)2 (ax by cz )2 (a b c)2 h 2 S ABC
const.
ax by cz
x y z.
ah bh ch
Suy ra I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC , nên M là tâm đường tròn nội tiếp tam giác
A ' B 'C ' .
1
S A ' B 'C ' S ABC BA.BC.sin
ABC 18 3
2
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
A ' C '2 AC 2 AB 2 BC 2 2 AB.BC cos 600 108 A ' C ' 6 3
3
Do VLT VC '. ABB ' A ' 324 AA '.S ABC 324 AA ' 6 3
2
Gọi K là chân đường phân giác trong của tam giác A ' B ' C ' kẻ từ B , từ K kẻ đường thẳng song song
với AC ' cắt AA ' tại H , khi đó
(B
' M , AC ') (
B ' K , KH ) cos cos B
' KH
S BAC S BKC S BKA
1
BK BA BC sin 30
2
18
B'K B'K 4 3
4
A' K A' B ' 1
1
A ' K A 'C ' 2 3
C 'K C 'B' 2
3
18 3
Do KH / / AC ' nên
A' H A' K 1
A' H 2 3
A ' A A 'C ' 3
KH A ' H 2 A ' K 2 2 6 , B ' H A ' B '2 A ' H 2 4 3
B ' K 2 HK 2 B ' H 2
2
2
.
. Vậy cos
2.B ' K .HK
4
4
[HSG THANH HĨA 2015-2016] Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vng cân tại B ,
SCB
900 . Tính
AB BC a 3 , khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC bằng a 2 và SAB
cos B
' KH
Bài 20:
theo a thể tích khối chóp S . ABC và khoảng cách giữa hai đường thẳng SB , AC .
Giải
S
K
I
H
C
O
A
B
Gọi H là hình chiếu vng góc của S trên mp ABC .
Ta có:
SH ( ABC )
HA AB .
SA AB (gt)
Tương tự HC BC
Suy ra tứ giác HABC là một hình vng
+Ta có: AH / / BC ( SBC ) AH / / ( SBC )
d [ A, ( SBC )] d [ H , ( SBC )] a 2
Dựng HK SC tại K 1 .
Do
BC HC
BC ( SHC ) BC HK
BC SH
(2)
Từ 1 và 2 suy ra HK ( SBC ) , nên d [ H , ( SBC )] HK a 2
Ta có:
1
1
1
1
2 HS a 6
2
2
2
HS
HK
HC
6a
1
1
1
a3 6
Thể tích khối chóp S . ABC được tính bởi: V S ABC .SH AB.BC.SH a 3.a 3.a 6
3
6
6
2
Gọi I là hình chiếu của O lên SB khi đó d ( AC ; SB ) OI
Trong tam giác vng OIB ta có: OI OB.sin 450
a 6 1
a 3
.
2
2
2
a 3
2
[HSG THANH HĨA 2014-2015] Cho tứ diện SABC có SA a , SB b , SC c và SA SB ,
Vậy khoảng cách giữa AC và SB là d AC ; SB
Bài 21:
SA SC , SB SC . Gọi R , V theo thứ tự là bán kính mặt cầu ngoại tiếp và thể tích của tứ diện
6
SABC . Tính diện tích tam giác ABC theo a , b , c và chứng minh rằng: R
972V 2
2
Giải
A
a
N
I
c
S
C
b
M
B
Ta có V
abc
(1);
6
Gọi h là độ dài đường cao kẻ từ S của hình chóp SABC ta có:
Ta có: S ABC
1
1 1 1
2 2 2 2
2
h
a b c
3V
(3)
h
a 2b 2 b 2 c 2 c 2 a 2
2
Gọi I là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SABC
M , N lần lượt là trung điểm của BC , SA
Từ (1), (2), (3) ta có S ABC
Khi đó R IS SN 2 SM 2
6
Theo Cơsi ta có: R
1 2 1
1 2
SA SB 2 SC 2
a b2 c2
4
4
2
27 a 2b 2 c 2
(4)
2
6
972V 2
2
Vậy ta có điều phải chứng minh.
[HSG THANH HĨA 2013-2014] Cho hình chóp S . ABCD , đáy ABCD là hình chữ nhật có
AB a, AD b , SA vng góc với đáy và SA 2a . Gọi M là điểm nằm trên cạnh SA sao cho
Từ (4) và (1) suy ra R
Bài 22:
AM x (0 x 2a ) . Tính diện tích thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng MBC . Tìm x theo
a để mặt phẳng MBC chia khối chóp S . ABCD thành hai phần có thể tích bằng nhau.
Giải.
S
M
N
A
D
B
C
Thiết diện là hình thang vng MNCB , vng tại B và M .
Tính diện tích thiết diện:
1
S MNCB ( MN CB) MB ; BM BA2 AM 2 a 2 x 2
2
SM . AD (2a x).b
SMN đồng dạng SAD MN
SA
2a
1 2ab bx
Vậy S MNCB
b a2 x2 .
2 2a
1
2a 2b
VS . ABCD SA.S ABCD
V
3
3
Gọi V1 là thể tích của khối SMNCB : V1 VS .MBC VS .MNC
Gọi V là thể tích của khối chóp S . ABCD
Ta có
VS .MBC SM .SB.SC SM 2a x
VS . ABC
SA.SB.SC
SA
2a
1
1
V
2a x V 2a x ab 2 (2a x)
VSABC SA.S ABC .2a 2b VSMBC
.
.
a.b .
3
6
2
2a 2
2a
3
6
2
Ta có
VS .MNC SM .SN .SC SM SN MN 2a x
.
VS . ACD
SA.SC.SD
SA SD AD 2a
VS . ACD
2
V a 2b
(2a x) 2 a 2b (2a x) 2
VS .MNC
.
.b
2
3
4a 2
3
12
V a 2b
(2a x).ab (2a x) 2 .b a 2b
2
3
6
12
3
x a (3 5) 2a (loai )
x 2 6ax 4a 2 0
x a (3 5) (t / m)
Yêu cầu bài toán V1
Vậy với x a (3 5) thì mp MBC chia khối chóp S . ABCD thành hai phần có thể tích bằng nhau.
Bài 23:
[HSG THANH HĨA 2012-2013] Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác
cân tại C , cạnh đáy AB bằng 2a và
ABC bằng 30 . Tính thể tích của khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ',
biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CB ' bằng
a
.
2
Giải
A'
C'
N
B'
H
C
A
M
B
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB và A'B' . Kẻ MH CN ( H CN ).
Tam giác CAB cân tại C suy ra AB CM .
Mặt khác AB CC AB (CMNC ') A ' B ' (CMNC ') A ' B ' MH
MH CN
Như vậy
MH (CA ' B ').
MH A ' B '
Ta có: AB // (CAB) d ( AB, CB) d ( M , (CAB) MH .
Tam giác BMC vuông tại M , suy ra CM BM .tan 300
a
3
Tam giác CMN vng tại M , có MH là đường cao
1
1
1
4
3
1
2 2
MN a
2
2
2
MH
MC
MN
a
a
MN 2
Bài 24:
1
a
a3 3
Từ đó VABC . A ' B 'C ' S ABC .MN .2a. .a
.
2
3
3
[HSG THANH HÓA 2010-2011] Cho tứ diện đều ABCD có độ dài cạnh bằng 1 . Gọi M , N lần
lượt là hai điểm thuộc các cạnh AB , AC sao cho mặt phẳng DMN vng góc với mặt
phẳng ABC . Đặt AM x , AN y . Tìm x , y để diện tích tồn phần của tứ diện DAMN nhỏ
nhất.
GIẢI
D
C
B
H
N
M
A
Kẻ DH MN , do DMN ABC suy ra DH ABC .
Mà ABCD là tứ diện đều, nên suy ra H là tâm của tam giác đều ABC .
3
1
Ta có: S AMN . AM . AN .sin600
xy ; S AMN S AMH S ANH
2
4
1 3
1
1
. AM . AH .sin300 . AN . AH .sin300 .
x y .
4 3
2
2
3
1 3
xy .
x y x y 3xy 0 x, y 1 .
4
4 3
Diện tích tồn phần của tứ diện DAMN :
S S AMD S AND S DMN S AMN
Suy ra
6
1
1
1
1
AD. AM .sin600 AD. AN .sin600 DH .MN AM . AN .sin600. 3xy
3 xy (3 xy 1) .
2
2
2
2
6
Từ 3 xy x y 2 xy
Suy ra min S
Bài 25:
xy
2
4
xy .
3
9
3(4 2)
2
, khi x y .
3
9
[HSG THANH HĨA 2009-2010] Cho hình lập phương ABCDA ' B ' C ' D ' có cạnh bằng a . Trên các
cạnh BC và DD ' lần lượt lấy các điểm M và N sao cho BM DN x 0 x a . Chứng minh
rằng MN AC và tìm x để MN có độ dài nhỏ nhất.
Giải
x x
Đặt AA' a; AB b; AD c thì a b c a ; AC ' a b c và BM c ; DD' a
a
a
x
x
x
x
MN MB BA AD DN c b c a a b 1 c
a
a
a
a
2
x
x
x
x
MN AC ' a b 1 c a b c a 2 a 2 1 a 2 0
a
a
a
a