Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

HHKG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (242.21 KB, 13 trang )

PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ
ph ầ n 1 : HỆ TỌA ĐỘ
TRONG MẶT PHẲNG
1) Vectơ đơn vò của 2 trục tọa độ là
i
,
j
• O: gốc toạ độ

i

j
• 
i
 = 
j
r
 = 1

i
= (1, 0): vt đơn vò trên trục ox

j
= (0, 1): vt đơn vò trên trục oy
2) Tọa độ của vectơ:

a
= (a
1
, a
2


) ⇔
a
= a
1
i
+ a
2
j

TRONG KHƠNG GIAN
1) Vectơ đơn vò của 3 trục tọa độ là
i
,
j
,
k

i

j
,
j

k
,
k

i
(
i

,
j
,
k
đôi 1 vuông góc)
• 
i
 = 
j
r
 = 
k
 = 1

i
= (1, 0, 0): vt đơn vò trên trục ox

j
= (0, 1, 0): vt đơn vò trên trục oy

k
= (0, 0, 1): vt đơn vò trên trục oz
2) Tọa độ của vectơ:

a
= (a
1
, a
2
, a

3
) ⇔
a
= a
1
i
+ a
2
j
+ a
3
k
ph ầ n 2 : CƠNG THỨC LIÊN HỆ ĐẾN VECTƠ
1. Công thức về 1 vectơ :
a
r
= (a
1
, a
2
)
1)k.
a
r
= (ka
1
, ka
2
)
2)



a
r

=
3)
a
r
= 0


1
2
a 0
a 0
=


=

2. Công thức về 2 vectơ :
a
r
= (a
1
, a
2
)


b
r
= (b
1
, b
2
)
1)
a
r

b
r
= (a
1
 b
1
, a
2
 b
2
)
2)
a
r
=
b
r

3) m

a
r
+ n
b
r
= (ma
1
+ nb
1
, ma
2
+ nb
2
)
4)
a
r
cùng phương với
b
r

a
r
= k.
b
r
⇔ =
3. T ích vô hướng
ĐN:
a

r
.
b
r
= 
a
r
.
b
r
.cos(
a
r
,
b
r
)

a
r
.
b
r
= a
1
.b
1
+ a
2
.b

2

a
r

b
r

a
r
.
b
r
= 0
4. Góc gi ư õa 2 vectơ
 Cos (
a
r
,
b
r
) =
a.b
a . b
r r
r r
Để chứng minh 1 góc của tam giác là góc nhọn (tù)
ta cm cos của góc đó là dương (âm)
1. Công thức về 1 vectơ
a

= (a
1
, a
2
, a
3
)
1) k
a
= (ka
1
, ka
2
, ka
3
), k  R
2) 
a
 =
2
3
2
2
2
1
aaa
++
3)
a
r

=
0






=
=
=
0a
0a
0a
3
2
1
2. Công thức về 2 vectơ
a
r
= (a
1
, a
2
, a
3
)

b
r

= (b
1
, b
2
, b
3
)
1)
a
r

b
r
= (a
1
 b
1
, a
2
 b
2
, a
3
 b
3
)
2)
a
r
=

b
r






=
=
=
33
22
11
ba
ba
ba
3) m
a
r
+ n
b
r
= (ma
1
+ nb
1
, ma
2
+ nb

2
, ma
3
+ nb
3
)
4)
a
r
cùng phương với
b
r

a
r
= k.
b
r
⇔ = =
3
3
b
a
hay [
a
r
,
b
r
] =

0
3. T ích vô hướng
4. Góc giũa 2 vectơ
Tương tự như HHP
5. Tích có hướng
Tích có hướng của
a

b
, kí hiệu [
a
,
b
] hoặc
a b∧
r r
là vectơ có tọa độ









21
21
31
31

32
32
bb
aa
,
bb
aa
,
bb
aa
17
O
y
x
O
x
y
z
i
r
j
r
ph ầ n 3 : TỌA ĐỘ ĐIỂM
OM
= x
i
+ y
j
⇔ M(x, y)
• M  ox ⇔ M(x, 0)

• M  oy ⇔ M(0, y)
I. Công thức liên hệ 2 điểm : A (x
A;
y
A
)
B (x
B
; y
B
)
1.
AB
= (x
B
– x
A;
y
B
– y
A
)
2. AB =
22
)()(
ABAB
yyxxAB
−+−=
3. M  mp (oxy) ⇔
OM

uuuur
= (x; y)

OM =
1) Toạ độ trung điểm:
M là trung điểm AB ⇔
2) M chia đoạn AB theo tỉ số k:
MA = kMB ⇔
*) L ư u ý : M, A, B phải đđúng thứ tự
II. Công thức liên hệ 3 điểm : A (x
A
;y
A
)
B (x
B;
y
B
)
C (x
C;
y
C
)
1) G là trọng tâm tam giác ABC
3
3
A B C
G
A B C

G
x x x
x
y y y
y
+ +

=



+ +

=


2) Diện tích tam giác
Nếu
1 2
1 2
( ; )
( ; )
AB a a
AC b b

=


=



uuur
uuur

thì S
ABC
=
21
21
2
1
bb
aa
=
2
1
a
1
b
2
– b
1
a
2


 1 số công thức tính diện tích
1. S = a.h
a
= b.h

b
= c.h
c
2. S = b.c.sinA ;p =
2
a b c+ +
: nửa chu vi
3. S = p.r r: bk đtròn nội tiếp 
4. S = R: bk đtròn ngoại tiếp 
5. S =
))()(( cpbpapp
−−−
(cthức Hêrông)
3) Chứng minh 3 điểm thẳng hàng :
OM
= x
i
+ y
j
+ z
k
⇔ M(x, y, z)
M  (oxy) => M(x, y, 0) M  ox => M(x, 0, 0)
M  (oyz) => M(0, y, z) M  oy => M(0, y, 0
M  (ozx) => M(x, 0, z) M  oz => M(0, 0, z)
I. Công thức liên hệ 2 điểm: A(x
A
, y
A
, z

A
)
B(x
B
, y
B
, z
B
)
1)
AB
= (x
B
- x
A
, y
B
– y
A
, z
B
– z
A
)
2) AB =
2
AB
2
AB
2

AB
)zz()yy()xx(
−+−+−
3) Trung điểm M của AB









+
=
+
=
+
=
2
zz
z
2
yy
y
2
xx
x
BA
M

BA
M
BA
M
4) Điểm M chia đoạn AB theo tỉ số k
ĐN:
MA
= k
MB












=


=


=
k1
kzz

z
k1
kyy
y
k1
kxx
x
BA
M
BA
M
BA
M
II. Công thức liên hệ 3 điểm A(x
A;
y
A
; z
A
)
B(x
B
; y
B
; z
B
)
C(x
C
; y

C
; z
C
)
G là trọng tâm tam giác ABC
3
3
3
A B C
G
A B C
G
A B C
G
x x x
x
y y y
y
z z z
z
+ +

=


+ +

=



+ +

=


MỘT SỐ DẠNG TOÁN
1) Diện tích ABC
S

ABC
=
2
1
AB.AC.sinA =
2
1
[
AC,AB
]
2) Thể tích của 1 tứ diện
18
• 3 điểm A, B, C thẳng ⇔
AB

AC
cùng
phương ⇔
AB
= k
AC

, k  R, k ≠ 1

1 2
1 2
a a
b b
=
(
AB
uuur
= (a
1
, a
2
);
AC
uuur
=(b
1
, b
2
))
• A, B, C là 3 đỉnh của một tam giác ⇔
AB

AC
không cùng phương
V
ABCD
=

6
1
[
AC,AB
].
AD

=
1
S
3
đáy
.chiều cao
3) Thể tích hình hộp
V
ABCD.A’B’C’D’
= [
AD,AB
].
'AA

4) A, B, C, D là 4 đỉnh của tứ diện ⇔ [
AC,AB
].
AD
≠ 0
5) AH là đường cao của tứ diện ABCD. Tọa độ
điểm H cho bởi








phẳngđồng:BH,BD,BC
BDAH
BCAH






=
=
=
0BH].BD,BC[
0BD.AH
0BC.AH
6) Tâm I và bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
ABCD cho bởi





=
=
=

22
22
22
IDIA
ICIA
IBIA
R = IA
MẶT PHẲNG
I. Vectơ pháp tuyến (vtpt)
Vectơ
n

0
được gọi là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (α ) nếu
n
có giá vuông góc với (α ).
*) Chú ý: Nếu
n
là vtpt của (α ) thì k
n
cũng là vtpt của (
α
)
II. Phương trình mặt phẳng
1) Phương trình tồng quát
Phương trình mp qua M(x
0
, y
0
, z

0
) và có vtpt
n
= (A, B, C) là:
A(x – x
0
) + B(y – y
0
) + C (z – z
0
)= 0
Phương trình tổng quát của mp là: Ax + By + Cz + D = 0

=


+ + ≠


r
2 2 2
( , , )
0
Vtpt n A B C
A B C
2) Phương trình theo đoạn chắn
Nếu (α) cắt ox, oy, oz lần lượt tại A(a, 0, 0), B(0, b, 0), C(0, 0, c) thì phương trình mp qua A, B, C là
1
c
z

b
y
a
x
=++
phương trình này gọi là phương trình theo đoạn chắn
3) Các trường hợp riêng
Trong Không gian oxyz mp (α) có phương trình Ax + By + Cz + D = 0
19
α
n
r
Mặt phẳng (α ) Phương trình
Qua gốc tọa độ Ax + By + Cz = 0 (D = 0)
Song song ox hay vuông góc (oyz) By + Cz + D = 0
Qua (chứa) ox By + Cz = 0
Song song oy hay vuông góc (oxz) Ax + Cz + D = 0
Qua (chứa) oy Ax + Cz = 0
Song song oz hay vuông góc (xoy) Ax + By + D = 0
Qua (chứa) oz Ax + By = 0
Vuông góc oz hay song song (xoy) Cz + D = 0
Trùng (oxy) z = 0
Vuông góc ox hay song song (oyz) Ax + D = 0
Trùng (oyz) x = 0
Vuông góc oy hay song song (oxz) By + D = 0
Trùng (oxz) y = 0
III. Vò trí tương đối giữa 2 mặt phẳng
Cho mặt phẳng (α
1
): A

1
x + B
1
y + C
1
z + D
1
= 0

2
): A
2
x + B
2
y + C
2
z + D
2
= 0
1) (α
1
) // (α
2
) ⇔
2
1
2
1
2
1

2
1
D
D
C
C
B
B
A
A
≠==
2) (α
1
)  (α
2
) ⇔
2
1
2
1
2
1
2
1
D
D
C
C
B
B

A
A
===
3) (α
1
) cắt (α
2
) ⇔ A
1
: B
1
: C
1
≠ A
2
: B
2
: C
2
4) (α
1
)  (α
2
) ⇔ A
1
A
2
+ B
1
B

2
+ C
1
C
2
= 0 (2 mặt phẳng này có 2 vtpt vuông góc nhau)
IV. Vấn đề liên quan đến phương trình mặt phẳng
1) Nguyên tắc chung để viết phương trình mặt phẳng
- Tìm 1 điểm M và 1 vtpt
- Tìm 1 điểm M và 1 cặp vtcp (
a
,
b
) = > vtpt
n
= [
a
,
b
]
2) Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB
(α )



=
ABnVtpt
ABthẳngđoạncủaIđiểmtrungQua
3) Chứng minh rằng: ABCD là tứ diện
B

1
: viết phương trình (ABC)
B
2
: Thế tọa độ của điểm D vào phương trình (ABC)
• Nếu tọa độ điểm D nghiệm đúng phương trình (ABC) => ABCD không là tứ diện
• Nếu tọa độ điểm D không nghiệm đúng phương trình (ABC) => ABCD là tứ diện
V. Một số cách tìm vtpt của mặt phẳng ( α )
1) (α )  AB =>
α
n
=
AB
2) (α ) // (): Ax + By + Cz + D = 0 = >
α
n
=
β
n
= (A, B, C)
3) (α) có cặp vtcp
a
,
b
=>
α
n
= [
a
,

b
]
4) (α ) qua 3 điểm A, B, C không thẳng hàng => (α ) có cặp vtcp là
AB
,
AC
=>
α
n
= [
AB
,
AC
]
5) (α ) qua 2 điểm A, B và vuông góc () =>
α
n
= [
AB
,
β
n
]
6) (α ) qua M và chứa đường thẳng (d) => (α ) có cặp vtcp là
0
MM
(M
0
 d) và
d

a
=>
α
n
= [
0
MM
,
d
a
]
7) (α ) qua M và chứa trục ox => (α ) có cặp vtcp là
OM

i
= (1, 0, 0) =>
α
n
= [
OM
,
i
]
20
8)



β⊥α
α

)()(
ox//)(
=> (α ) có cặp vtcp là
i
= (1, 0, 0) và
β
n
=>
α
n
= [
i
,
β
n
]
9) (α ) 



=+++
=+++
0DzCyBxA:)P(
0DzCyBxA:)P(
22222
11111
=> (α ) có cặp vtcp là






=
=
)C,B,A(n
)C,B,A(n
2222
1111
= >
α
n
= [
1
n
,
2
n
]
Vấn đề 5 ĐƯỜNG THẲNG
I. Phương trình của đường thẳng
Qua điểm Vtcp Phương trình Ghi chú
Đường thẳng  M(x
0
, y
0
, z
0
)
)a,a,a(a
321

=
1 ) Phương trình tham số





+=
+=
+=
tazz
tayy
taxx
30
20
10
(t  R)
2) Phương trình chính tắc
3
0
2
0
1
0
a
zz
a
yy
a
xx


=

=

Trong phương trình chính
tắc nếu mẫu số bằng 0 ta
vẫn viết ptct như dạng
bên với qui ước tử số cũng
bằng 0
I. Cách tìm vtcp của đường thẳng
a)  qua 2 điểm A, B =>

a
=
AB
b)  // ’=>

a
=
'
a

c)   mp(α) =>

a
=
α
n
d)  




'd
d
=>

a
= [
d
a
,
'd
a
]
VỊ TRÍ TNG ĐỐI CỦA CÁC ĐƯỜNG THẲNG VÀ CÁC MẶT PHẲNG
I. Vò trí tương đối giữa 2 đường thẳng
Cho 2 đường thẳng (d
1
)



1
1
avtcpCó
MđiểmQua
(d
2
)




2
2
avtcpCó
MđiểmQua
1) d
1
và d
2
đồng phẳng ⇔ [
1
a
,
2
a
].
21
MM
= 0
2) d
1
cắt d
2







=
phươngcùngkhôngavàa
0MM].a,a[
21
2121
3) d
1
// d
2







211
21
MMphươngcùngkhônga
aphươngcùnga
4) d
1
 d
2







211
21
MMphươngcùnga
aphươngcùnga
5) d
1
chéo d
2
⇔ [
1
a
,
2
a
].
21
MM
≠ 0
6) d
1
 d
2

1
a
.
2
a
= 0

*) Phương pháp xét vò trí tương đối giữa 2 đường thẳng
B
1
: - Tìm điểm M
1
 d
1
và vtcp
1
a
21

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×