Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Chuyên đề đạo hàm của các hàm số lượng giác

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (815.91 KB, 20 trang )

GIẢI TÍCH 11.
BÀI 2. ĐẠO HÀM CÁC HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC

I
=

LÝ THUYẾT.

I. Lý thuyết đạo hàm của hàm số lượng giác
sin x
1. Giới hạn của
x
sin x
lim
1
x 0
x
Định lý :
Chú ý :

Nếu hàm số u  u  x  thỏa mãn điều kiện : u  x   0 với mọi x  x0 và lim u  x   0
x  x0

sin u  x 
 1.
x  x0
u  x
2. Đạo hàm của hàm số y  sin x

thì lim


Định lý

: Hàm số y  sin x có đạo hàm tại mọi x 

và  sin x   cos x

Nếu y  sin u và u  u  x  thì  sin u   u.cos u .
3. Đạo hàm của hàm số y  cos x
Chú ý :

Định lý :

Hàm số y  cos x có đạo hàm tại mọi x 

và  cos x    sin x

Nếu y  cos u và u  u  x  thì  cos u   u.sin u .
4. Đạo hàm của hàm số y  tan x
Chú ý :

Định lý :

Chú ý :

Hàm số y  tan x có đạo hàm tại mọi x 


2

Nếu y  tan u và u  u  x  có đạo hàm trên K , u  x  


 k   với mọi

và  tan x  

 k , k 

x  K . Khi đó trên K ta có :  tan u  

5. Đạo hàm của hàm số y  cot x


2

 k

u
.
cos 2 u

và  cot x   

Định lý

:
Hàm
số y  cot x có đạo hàm tại mọi x  k , k 

Chú ý :


Nếu y  cot u và u  u  x  có đạo hàm trên K , u  x   k

 k   với mọi

1
cos 2 x

1
sin 2 x

u
x  K . Khi đó trên K ta có :  cot u    2 .
sin u
Bảng đạo hàm của hàm số lượng giác

1 | BỘ TÀI LIỆU TUYỆT PHẨM “5000 IN ONE” – LIÊN HỆ MUA FILE WORD - 0973640175


BỘ TÀI LIỆU TUYỆT PHẨM “5000 IN ONE” – LIÊN HỆ MUA FILE WORD - 0973640175

 sin x   cos x

 sin u   u.cos u

 cos x    sin x

 cos u   u.sin u

 tan x  


 tan u  

1
cos 2 x

 cot x   

II
=

CÁC DẠNG BÀI TẬP.

II
=

CÁC DẠNG BÀI TẬP.

u
cos 2 u

 cot u   

1
sin 2 x

u
sin 2 x

Phương pháp chung:
- Sử dụng các công thức tính đạo hàm trong phần lý thuyết.

- Nhận biết và tính đạo hàm của hàm số hợp, hàm số có nhiều biểu thức.
- Sử dụng đạo hàm để chứng minh đẳng thức, giải phương trình có liên quan đến đạo hàm.

Dạng 1: Tính đạo hàm hàm số lượng giác

1. Đạo hàm của hàm y  sin x, y  cos x
x
Ví dụ 1. Tính đạo hàm của hàm số : y  sin 2 x  cos .
3

Lời giải
TXĐ : D 
1
x
Ta có: y  2.cos 2 x  sin
3
3

Ví dụ 2.Tính đạo hàm của hàm số : y   sin 5x  1 .
2

Lời giải
TXĐ : D 
Ta có: y  2  sin 5 x  1  sin 5 x  1  10 cos 5 x  sin 5 x  1 .
Ví dụ 3.Tính đạo hàm của hàm số y  sin x.cos 4 x .
Lời giải
TXĐ: D 
Ta có: y   sin x  .cos 4 x  sin x.  cos 4 x   cos x.cos 4 x  4sin x.sin 4 x .
|2



Ví dụ 4.Tính đạo hàm của hàm số y 


sin 2 x
tại x  .
4
cos3x
Lời giải

TXĐ : D 

Ta có :

y 


5

\   k ,   k 2 , 
 k 2  k 
6
6
2





 sin 2 x  .cos 3x  sin 2 x.  cos 3x   2cos 2 x.cos 3x  3sin 2 x.sin 3x

2
2
 cos 3x 
 cos 3x 


 
Khi đó : y    3 2 . Vậy đạo hàm của hàm số đã cho tại x  là 3 2 .
4
4

Ví dụ 5.Tính đạo hàm của hàm số y  x.cos 2 x tại x 


2

.

Lời giải
TXĐ : D 
Ta có: y  x.cos 2 x  x.  cos 2 x   cos 2 x  2 x.sin 2 x


 
Khi đó : y '    1 . Vậy đạo hàm của hàm số đã cho tại x  là 1 .
4
2
Ví dụ 6. Chứng minh rằng : f '  x   0 với f ( x)  cos 6 x  2sin 4 x.cos 2 x  3sin 2 x.cos 4 x  sin 4 x .
Lời giải
TXĐ : D 

Ta có :

f  x   sin 4 x 1  2 cos 2 x   cos 4 x  3sin 2 x  cos 2 x 
 sin 4 x 1  2 cos 2 x   cos 4 x 1  2sin 2 x 
 sin 4 x  cos 4 x  2sin 4 x cos 2 x  2sin 2 x cos 4 x
  cos 2 x  sin 2 x   2sin 2 x cos 2 x  2sin 2 x cos 2 x  cos 2 x  sin 2 x 
2

1
Khi đó : f   x   0
Vậy chứng tỏ f   x   0 với f  x  đã cho.
Bài tập áp dụng:
Câu hỏi 1. Tính đạo hàm của hàm số y  sin 3 x .
Câu hỏi 2. Tính đạo hàm của hàm số y  5sin x  3cos x .
3 | BỘ TÀI LIỆU TUYỆT PHẨM “5000 IN ONE” – LIÊN HỆ MUA FILE WORD - 0973640175


BỘ TÀI LIỆU TUYỆT PHẨM “5000 IN ONE” – LIÊN HỆ MUA FILE WORD - 0973640175
Câu hỏi 3. Tính đạo hàm của hàm số y  cos 2x  1 .
Câu hỏi 4. Tính đạo hàm của hàm số y  5sin x  3cos x tại điểm x 


2

.

Câu hỏi 5. Tính đạo hàm của hàm số Tính đạo hàm của hàm số y  2sin 3x cos 5 x tại điểm x 

1 


Câu hỏi 6. Tính đạo hàm của hàm số Tính đạo hàm của hàm số y   sin   x2  tại điểm
2 3


x


3

.
Lời giải

Câu hỏi 1. Tính đạo hàm của hàm số y  sin 3 x .
Ta có y  sin 3x  y  3cos3x
Câu hỏi 2. Tính đạo hàm của hàm số y  5sin x  3cos x .
Ta có y  5sin x  3cos x  y  5cos x  3sin x
Câu hỏi 3. Tính đạo hàm của hàm số y  cos 2x  1 .
Ta có y  cos 2x  1  y  

sin 2 x  1
2x 1

Câu hỏi 4. Tính đạo hàm của hàm số y  5sin x  3cos x tại điểm x 


2

.

Ta có y   5sin x  3cos x   5.  sin x   3  cos x   5.cos x  3sin x .




 
Suy ra y    5.cos  3sin  3 .
2
2
2
Câu hỏi 5. Tính đạo hàm của hàm số y  2sin 3x cos 5 x tại điểm x 


8

.

Ta có y  2sin 3x cos5 x  sin 8 x  sin 2 x .

 y   sin8x  sin 2x  '  8cos8x  2cos 2 x
 
 
 
 y    8cos  8.   2cos  2.   8  2 .
8
 8
 8


1 

Câu hỏi 6. Tính đạo hàm của hàm số y   sin   x2  tại điểm x 

.
3
2 3

2

 

 


2

cos  
Ta có y '  x.cos   x   y 
.
 
3
3
3 
3
3

 3



|4



8

.




Bài tập tự luyện:



Bài 1. Tính đạo hàm của hàm số y  sin( x  )  cos   x  .
3
6

Bài 2. Tính đạo hàm của hàm số y  4cos 2 x  5sin(2 x  3) .
Bài 3. Tính đạo hàm của hàm số y  3sin x  cos x  2019x .
Bài 4. Tính đạo hàm của hàm số y  x 2 .cos x 2 x sin x .
Bài 5. Tính đạo hàm của hàm số y  x 2 .cos 3x 2 x sin

2
x.
3



Bài 6. Tính đạo hàm của hàm số y  sin 2  3x    cos 2 x 2  1 .
4

Bài giải





Bài 1. Tính đạo hàm của hàm số y  sin( x  )  cos   x  .
3
6

Lời giải





Ta có y  cos  x    sin   x  .
3

6

Bài 2. Tính đạo hàm của hàm số y  4cos 2 x  5sin(2 x  3) .
Lời giải
Ta có y  8sin 2x  10cos  2x  3 .
Bài 3. Tính đạo hàm của hàm số y  3sin x  cos x  2019x .
Lời giải
Ta có : y  3 cos x  sin x  2019



 2


 
Bài 4. Cho hàm số y  cos  3x    sin 
 2 x  . Tính y   .
6

 3

3
Lời giải



 2

Ta có: y  3sin  3x    2cos 
 2x  .
6

 3

Vậy


5
7
 
  
 2
y    3sin  3.    2cos 
 2.   3sin

 2cos 0   .
3
6
2
3
 3 6
 3
Bài 5. Tính đạo hàm của hàm số y  x 2 .cos 3x 2 x sin 3 x .
5 | BỘ TÀI LIỆU TUYỆT PHẨM “5000 IN ONE” – LIÊN HỆ MUA FILE WORD - 0973640175


BỘ TÀI LIỆU TUYỆT PHẨM “5000 IN ONE” – LIÊN HỆ MUA FILE WORD - 0973640175
Lời giải
Ta

y  2 x cos3x  3x 2 sin 3x  2sin 3x  6 x cos3x  8 x cos3x   2  3x 2  sin 3x

có :



Bài 6. Tính đạo hàm của hàm số y  3  sin 2  3x    cos 2 x 2  1 .
4

Lời giải
Ta có:

 





3.2sin  3 x   cos  3 x  
3sin 2  3 x  
2x
2x
4
4
4



y 
 sin 2 x 2  1.


sin 2 x 2  1
2
2


2x 1
2x 1


2 3  sin 2  3x  
2 3  sin 2  3 x  
4
4



.

2. Đạo hàm các hàm số tan và cot
Ví dụ minh họa:
Ví dụ 1.

Tính đạo hàm của hàm số y  tan 2 x .
Lời giải
Ta có: y '   tan 2 x  ' 

Ví dụ 2.

2
.
cos 2 2 x

Tính đạo hàm của hàm số y  cot  3x  1 .
Lời giải

Ta có: y '  cot  3x  1  
'

3
.
sin  3x  1
2

Ví dụ 3. Tính đạo hàm của hàm số y  tan


x 1
.
2

Lời giải

 x 1
'


x 1 
1
2 



Ta có y '   tan
 
2 
 x 1 
2  x 1 

cos 2 
 2 cos 

 2 
 2 
'

Ví dụ 4. Tính đạo hàm của hàm số y  cot x2  1 .

|6


Lời giải



Ta có: y '  cot x 2  1



'



sin

x2  1
2



x 1
2

x

'




x
x 1  
2
2
sin x  1
x  1.sin 2 x 2  1
2

2


1
Ví dụ 5. Tính đạo hàm của hàm số f  x   cot x 2 tại điểm x 
.
2
2
Lời giải
2 
1 x 
x
 2 2
Ta có: f '  x   
2 2
2 sin x
sin x



  

2      2
Suy ra: f ' 
  
2
2
 
 2
sin 2  
2
Ví dụ 6. Tính đạo hàm của hàm số f  x   tan 2 x  cot 2 x tại điểm x 


4

.

Lời giải
Ta có: f '  x   2 tan x.

1
1  2 tan x 2cot x

 2cot x.   2  

2
2
2
cos x
 sin x  cos x sin x






2 tan
2 cot
 
4
4 8

Suy ra: f '   


4
2
2
  cos
sin
4
4
Bài tập áp dụng:
Câu hỏi 1. Tính đạo hàm của hàm số y  tan

x
.
3

Câu hỏi 2. Tính đạo hàm của hàm số y  3cos x  cot 2 x .
Câu hỏi 3. Tính đạo hàm của hàm số y  tan 5 x  cot 4 x .
Câu hỏi 4. Tính đạo hàm của hàm số y  cot  x  1 tại điểm x 



2

.

Câu hỏi 5. Tính đạo hàm của hàm số y  tan 3 x  cot 2 x tại điểm x 


4

.

Lời giải
Câu hỏi 1. Tính đạo hàm của hàm số y  tan

x
.
3

7 | BỘ TÀI LIỆU TUYỆT PHẨM “5000 IN ONE” – LIÊN HỆ MUA FILE WORD - 0973640175


BỘ TÀI LIỆU TUYỆT PHẨM “5000 IN ONE” – LIÊN HỆ MUA FILE WORD - 0973640175
'

x
1

Ta có: y '   tan  

.
3  3cos 2 x

3

Câu hỏi 2. Tính đạo hàm của hàm số y  3cos x  cot 2 x
Ta có: y '   3cos x  cot 2 x   3sin x 
'

2
.
sin 2 2 x

Câu hỏi 3. Tính đạo hàm của hàm số y  tan 5 x  cot 4 x .
Ta có: y '   tan 5 x  cot 4 x  
'

5
4
 2 .
2
cos 5 x sin 4 x

Câu hỏi 4. Tính đạo hàm của hàm số f  x   cot x  1 tại x 
Ta có: f '  x  






'

cot x  1 

 
Suy ra f '    
2

 cot x  1

2 cot x  1

1
2sin 2


2

'

. cot


2


1





2

.

1
2sin x. cot x  1
2

1
2

Câu hỏi 5. Tính đạo hàm của hàm số f  x   tan3 x  cot 2x tại điểm x 
Ta có: f '  x    tan 3 x  cot 2 x   3.tan 2 x.
'


4

.

1
2
 2
2
cos x sin 2 x


1
2

 

4
Suy ra f '    3.tan 2 .
4 cos 2  sin 2 2. 
4
4
4
Bài tập rèn luyện:
Câu hỏi 1. Tính đạo hàm của hàm số f  x   tan x  cot x tại điểm x 




4

.



Câu hỏi 2. Tính đạo hàm của hàm số y  tan x 2  2 x  1 .
1
1
Câu hỏi 3. Tính đạo hàm của hàm số y  tan x  tan 3 x  tan 5 x .
3
5

Câu hỏi 4. Tính đạo hàm của hàm số y  tan(2 x  1)  x cos 2 x .
Câu hỏi 5. Tính đạo hàm của hàm số y  2 tan 2 x  5cot x 2 .


Lời giải
Câu hỏi 1. Tính đạo hàm của hàm số f  x   tan x  cot x tại điểm x 
|8


4

.


1
1
 2
2
(tan x  cot x)
 cos x sin x
Ta có: f '( x) 
2 tan x  cot x 2 tan x  cot x

sin 2 x  cos2 x
2cos 2 x

 2
2
2
2sin x cos x tan x  cot x sin 2 x tan x  cot x
 
Suy ra f '   
4


2 cos



2
0





2
sin   tan  cot
4
4
2





Câu hỏi 2. Tính đạo hàm của hàm số y  tan x 2  2 x  1

 

  cos

Ta có: y '  tan x 2  2 x  1

1

x


2
2
cos x  2 x  1
2x 



x





2

2



 2 x 1

x

2

'




 2 x 1

2x x 1





x cos 2 x 2  2 x  1

1
1
Câu hỏi 3. Tính đạo hàm của hàm số y  tan x  tan 3 x  tan 5 x
3
5

Ta có: y '  1  tan 6 x
Câu hỏi 4. Tính đạo hàm của hàm số y  tan(2 x  1)  x cos 2 x .
Ta có:

2
  cos 2 x  2 x sin x cos x 
cos (2 x  1)
2

 cos 2 x  x sin 2 x
2
cos (2 x  1)

y' 

2

Câu hỏi 5. Tính đạo hàm của hàm số y  2 tan 2 x  5cot x 2 .
Ta có: y ' 

2sin x
5x
 2 2
3
cos x sin x

Dạng 2: Chứng minh đẳng thức lượng giác có yếu tố đạo hàm
Ví dụ minh họa:
Ví dụ 1.

Cho y  tan x . Chứng minh rằng y'  y 2 1  0 
Lời giải

Ta có:  tan x  
'

1
 1  tan 2 x
cos 2 x

9 | BỘ TÀI LIỆU TUYỆT PHẨM “5000 IN ONE” – LIÊN HỆ MUA FILE WORD - 0973640175



BỘ TÀI LIỆU TUYỆT PHẨM “5000 IN ONE” – LIÊN HỆ MUA FILE WORD - 0973640175

  1  tan2 x  tan 2 x 1  0
Vậy ta có điều phải chứng minh.
Ví dụ 2: Cho y  cot 2 x . Chứng minh rằng: y'  2 y 2  2  0 
Lời giải
Ta có: y '   cot 2 x   2 1  cot 2 2 x 
'

  2 1  cot 2 2 x   2cot 2 2 x  2  0
Vậy ta có điều phải chứng minh.

Ví dụ 3. Cho hàm số y 

x sin x  cos x
cos3 x
.Chứng minh rằng: y '  y.tan x   2
tan x
sin x

Lời giải
Ta tiến hành rút gọn trước khi tính đạo hàm:

x sin x  cos x  x sin x  cos x  .cos x
1

 x.cos x 
 sin x
tan x
sin x

sin x
cos x
cos x
 y '  cos x  x sin x  2  cos x   x sin x  2
sin x
sin x
y





 cos x 1  sin 2 x
cos x
 cos3 x
 VT   x sin x  2  x sin x  cos x 

 VP
sin x
sin 2 x
sin 2 x
Vậy ta có điều phải chứng minh.





Ví dụ 4: Cho hàm số y  x sin x . Chứng minh rằng: xy  2 y '  sin x  x  2cos x  y   0
Ta có: y '   x sin x   sin x  x cos x.
'


VT  x 2 sin x  2  sin x  x cos x  sin x   x  2 cos x  x sin x 
 x 2 sin x  2 x cos x  x 2 cos x  x 2 sin x  0  VP
Vậy ta có điều phải chứng minh.





Ví dụ 5: Cho hàm số y  cot  x 2  1 . Chứng minh rằng: 2 y. y '  x. 1  y 4  0 .
Lời giải
Ta có:

 cot  x  1
y 
2

'

| 10

'

2 cot  x 2  1



 1 1  cot  x2  1  .  x2  1
2 cot  x 2  1


'





 x 1  cot 2  x 2  1
2 cot  x 2  1




VT  2 cot  x  1.
2



x 1  cot 2  x 2  1
2 cot  x 2  1



  x  x. y

4



  x 1  cot 2  x 2  1  x  x.cot 2  x 2  1  0  VP


Vậy ta có điều phải chứng minh.
Ví dụ 6: Cho hàm số f  x   2cos2  4x 1 . Chứng minh rằng: f '  x   8, x  .
Lời giải
Ta có:

f '  x   16sin  4 x  1 cos  4 x  1  8sin 8x  2 
 f '  x   8sin 8x  2   8 sin 8 x  2   8
Dấu "  " xảy ra khi:


 1 k

sin  8 x  2   1  8 x  2  2  k 2  x  16  4  8

k 
sin  8 x  2   1  8 x  2     k 2  x    1  k

2
16 4 8



Bài tập áp dụng:
Bài tập 1: Cho hàm số y 

2
sin x  x cos x
. Chứng minh rằng: y '  sin x  x cos x   x 2 y 2  0 .
cos x  x sin x


Bài tập 2: Cho hàm số y  cot x2  1 . Chứng minh rằng: y' . x2  1  x  x. y 2  0 .
Bài tập 3: Cho hàm số f  x   cos x . Chứng minh rằng:

  



2 f '  x   f '  x    f '  0  f  2x   .
3 
6
6





 



Bài tập 4: Cho hàm số y  3 sin 4 x  cos4 x  2 sin 6 x  cos6 x . Chứng minh rằng: y '  0 x 

.

3

 sin x 
'
Bài tập 5: Cho hàm số y  
 . Chứng minh rằng: y .sin x  3 y  0

 1  cos x 
Lời giải
Bài tập 1: Cho hàm số y 
Ta có: y 

2
sin x  x cos x
. Chứng minh rằng: y '  sin x  x cos x   x 2 y 2  0 .
cos x  x sin x

sin x  x cos x
.
cos x  x sin x

11 | BỘ TÀI LIỆU TUYỆT PHẨM “5000 IN ONE” – LIÊN HỆ MUA FILE WORD 0973640175


BỘ TÀI LIỆU TUYỆT PHẨM “5000 IN ONE” – LIÊN HỆ MUA FILE WORD - 0973640175

 sin x  x cos x   cos x  x sin x    sin x  x cos x  cos x  x sin x 

2
 cos x  x sin x 
'

y

'

'


Tính  sin x  x cos x   cos x  x' cos x  x.  cos x   x sin x
'

'

Tính  cos x  x sin x    sin x  x' sin x  x  sin x   x cos x
'

 y' 

'

x sin x.  cos x  x sin x    sin x  x cos x  x cos x

 cos x  x sin x 

2



x2

 cos x  x sin x 

2

Ta có:

VT  y '  sin x  x cos x   x 2 y 2 

2

2
 sin x  x cos x 
. sin x  x cos x   x 2 . 
  0  VP
2 
 cos x  x sin x 
 cos x  x sin x 
2

x2

Vậy ta có điều phải chứng minh.
Bài tập 2: Cho hàm số y  cot x2  1 . Chứng minh rằng: y' . x2  1  x  x. y 2  0 .
Ta có: y  cot x2  1



 y   1  cot
'

2



 

x 1 .
2


 
'

x  1   1  cot
2

2



x 1
2

x
.

 2

2

 1

'

x 1
2




1 cot 
x 1
x

2

2

x2  1



Ta có:

VT 

1 cot 
x 1
x

2

2



x2  1 . x2  1  x  x.cot 2






x 2  1   x  x cot 2





x 2  1  x  x.cot 2



Vậy ta có điều phải chứng minh.

  

Bài tập 3: Cho hàm số y  cos x . Chứng minh rằng: 2 f '  x   f '  x    f '  0  
3 
6

Ta có: f '  x    cos x    sin x
'

  
  



 VT  2 f '  x   f '  x    2sin  x   sin   x 
3 

6
3 6





2 



 2sin  x   .cos  x     sin  2 x 

3
3
3 




2 
5 



  sin  2 x    sin  2 x 
  cos  2 x 

3
3 

6 









  cos  2 x    0  cos  2 x    f '  0   f  2 x    VP
6
6
6



Vậy ta có điều phải chứng minh.
| 12



f  2x  
6




x2  1  0





 



Bài tập 4: Cho hàm số y  3 sin 4 x  cos4 x  2 sin 6 x  cos6 x . Chứng minh rằng: y '  0 x  .
Ta tiến hành làm gọn biểu thức trước khi tiến hành lấy đạo hàm



 

Ta có: y  3 sin 4 x  cos4 x  2 sin 6 x  cos6 x



Mà:
2
2
2
1
sin 4 x  cos 4 x   sin 2 x    cos 2 x    sin 2 x  cos 2 x   2sin 2 x cos 2 x  1  sin 2 2 x
2
3
3
3
3
sin 6 x  cos6 x   sin 2 x    cos 2 x    sin 2 x  cos 2 x   3sin 2 x cos 2 x  sin 2 x  cos 2 x   1  sin 2 2 x

4

 1
  3

 y  3 1  sin 2 2 x   2 1  sin 2 2 x   1
 2
  4

'
 y  0, x 

Vậy ta có điều phải chứng minh.
3

 sin x 
'
Bài tập 5: Cho hàm số y  
 . Chứng minh rằng: y .sin x  3 y  0
 1  cos x 

 sin x 
Ta có: y  

 1  cos x 

3

2


 sin x   sin x 
y'  3
 

 1  cos x   1  cos x 

'

1
 sin x   sin x  1  cos x    sin x 1  cos x 
Mà 

 
2
1  cos x
 1  cos x 
1  cos x 
'

'

'

2

1
3sin 2 x
 sin x 
 y'  3
.



3
 1  cos x  1  cos x 1  cos x 
3

 sin x 
.sin x  3. 
Ta có: y .sin x  3 y  0 
 0
3
 1  cos x 
1  cos x 
3sin 2 x

'

Vậy ta có điều phải chứng minh.
Bài tập rèn luyện:
Bài tập 1: Cho hàm số y  sin3  2x  1 . Chứng minh rằng: y' sin  2x  1  6 y.cos  2x  1  0

 x 1 
2
Bài tập 2: Cho hàm số y  cos 
 . Chứng minh rằng:
 x 1 
y ' x.




4
 x 1  2
x  1  2 tan 
 . y  0
x

1





13 | BỘ TÀI LIỆU TUYỆT PHẨM “5000 IN ONE” – LIÊN HỆ MUA FILE WORD 0973640175


BỘ TÀI LIỆU TUYỆT PHẨM “5000 IN ONE” – LIÊN HỆ MUA FILE WORD - 0973640175









Bài tập 3: Cho hàm số y  cos4 x 2cos2 x  3  sin 4 x 2sin 2 x  3 . Chứng minh rằng y ' không
phụ

thuộc vào x.
Lời giải


Bài tập 1: Cho hàm số y  sin3  2x  1 . Chứng minh rằng: y' sin  2x  1  6 y.cos  2x  1  0
Ta có: y  sin3  2x  1
 y '  3sin 2  2 x  1  sin  2 x  1   3sin 2  2 x  1 cos  2 x  1 2 x  1  6sin 2  2 x  1 cos  2 x  1
'

'

Ta có:

VT  y ' sin  2 x  1  6 y cos  2 x  1  6sin 2  2 x  1 cos  2 x  1 sin  2 x  1  6sin 3  2 x  1 cos  2 x  1  0  VP
Vậy ta có điều phải chứng minh.

 x 1 
'
2
Bài tập 2: Cho hàm số y  cos 
 . Chứng minh rằng: y x.
 x 1 



4
 x 1 
x  1  2 tan 
 . y  0
 x 1 




 x 1 
2
Ta có: y  cos 

 x 1 
'

 x  1    x  1 
 x 1  x 1  x 1
 y  2 cos 
 cos 
   2 cos 
 sin 
 

 x  1    x  1  
 x 1   x 1   x 1 

'

'

'

 x 1 
Mà 
 
 x 1 






x 1

'

 

x 1 







x 1



x 1

x 1

2

'

x


 x 1   x 1
1
 y '  2 cos 
 sin 

 x 1   x 1  x x 1





2


x





1



x 1

2



x 1
sin  2.

x  1 

x 1

1



2

Ta có:

VT  y ' x.



4
 x 1 
x  1  2 tan 
 . y 
x

1







x

x.


sin 

x 1 

sin  2.
  2
2

x 1 

x 1
cos 





x 1

4

x 1 


x 1 

 x 1 
cos 2 
  0  VP
x

1
x 1 



x 1 

Vậy ta có điều phải chứng minh.









Bài tập 3: Cho hàm số y  cos4 x 2cos2 x  3  sin 4 x 2sin 2 x  3 . Chứng minh rằng y ' không
phụ

thuộc vào x.

Ta tiến hành làm gọn biểu thức trước khi tiến hành lấy đạo hàm


| 14


y  cos 4 x  2 cos 2 x  3  sin 4 x  2sin 2 x  3
 2 cos6 x  3cos 4 x  2sin 6 x  3sin 4 x
 3  sin 4 x  cos 4 x   2  sin 6 x  cos6 x 
1
 y'  0

Vậy y ' không phụ thuộc vào x.
Dạng 3: Giải phương trình lượng giác có liên quan đến đạo hàm
 2

Ví dụ 1. Cho hàm số y  cos 
 2 x  . Khi đó hãy giải phương trình y  0 .
 3

Lời giải
TXĐ : D 

 2

Ta có: y  2.sin 
 2x 
 3


 k
 2


Theo giả thiết y  0  sin 
 2x   0  x   
3 2
 3


k  

.

 x 
Ví dụ 2. Cho hàm số y  sin    . Khi đó hãy tìm nghiệm của phương trình y '  0 .
 3 2
Lời giải
TXĐ : D 

1
 x 
Ta có: y   cos    nên
2
 3 2
 x 

 x 
y  0  cos     0     k  x    k 2  k 
3 2 2
3
 3 2




Ví dụ 3. Cho hàm số y  tanx  x , giải phương trình y  0 .
Lời giải
TXĐ: D 
Ta có: y 



\   k , k  
2

1
 1  tan 2 x , khi đó y  0  tan2 x  0  tanx  0  x  k  k 
2
cos x



Ví dụ 4. Cho hàm số y  sin 2 x.cos x , giải phương trình y  2sin x .
Lời giải
TXĐ : D 

, ta có

y   sin 2 x  cos x  sin 2 x  cos x   2sin x cos2 x  sin3 x
15 | BỘ TÀI LIỆU TUYỆT PHẨM “5000 IN ONE” – LIÊN HỆ MUA FILE WORD 0973640175


BỘ TÀI LIỆU TUYỆT PHẨM “5000 IN ONE” – LIÊN HỆ MUA FILE WORD - 0973640175

Vậy y  2sin x  2sin x.cos 2 x  sin 3 x  2sin x  2sin x  2sin x.cos 2 x  sin 3 x  0
 2sin x 1  cos2 x   sin 3 x  0  3sin 3 x  0  sin x  0  x  k  k 

.

Ví dụ 5. Cho hàm số y  2sin 2 x  cos 2 x  x , giải phương trình y  3 .
Lời giải
TXĐ : D 
Ta có: y  4sin x cos x  2sin 2 x  1  2sin 2 x  2sin 2 x  1  4sin 2 x  1
y  3  4sin 2 x  1  3  sin 2 x  1  2 x  


2

 k 2  x  


4

 k  k 



Ví dụ 6. Cho hàm số y  1  sin x 1  cos x  , giải phương trình y  2(cos x  sin x) .
Lời giải

TXĐ : D 
Ta có: y  cos x 1  cos x   sin x 1  sin x   cos x  sin x  cos2 x  sin 2 x , nên
y  2(cos x  sin x)  cos x  sin x  cos 2 x  sin 2 x  2(cos x  sin x)
 (cos x  sin x)(cos x  sin x)  (cos x  sin x)  0  (cos x  sin x)(cos x  sin x  1)  0




x   k
 


4
sin  x  4   0


 




2 sin  x   .  2 sin  x    1  0  
   x  k 2
 
4 
4 
 1




sin  x   
  x   k 2
4
2

 
2


k  

Bài tập áp dụng :



Bài tập 1. Tính đạo hàm của hàm số y  sin   2 x  và giải phương trình y  0 .
2

Bài tập 2. Cho hàm số y  cot 2

x
. Khi đó nghiệm của phương trình y '  0
4

Bài tập 3. Cho hàm số f  x   2sin 2x  cos 2x , giả phương trình y  2sin 2 x .
Bài tập 4. Tính đạo hàm của hàm số sau: y  sin3  2x  1 và giải phương trình y  0
Bài tập 5. Tính đạo hàm của hàm số sau: y   sin x  cos x  và giải phương trình y  3  3sin 2 x .
3

Bài tập 6. Tính đạo hàm của hàm số sau: y 
| 16

sin 2 x  cos 2 x
, giải phương trình y  6 .
2sin 2 x  cos 2 x



Lời giải



Bài tập 1. Tính đạo hàm của hàm số y  sin   2 x  và giải phương trình y  0 .
2

Lời giải
TXĐ : D 
Ta
y  0  sin 2 x  0  x  k



y  sin   2 x   cos 2 x  y  2sin 2 x
2





2

Bài tập 2. Cho hàm số y  cot 2

.

Vậy


k  
x
. Khi đó nghiệm của phương trình y '  0
4

Lời giải
TXĐ : D 

\ k 4 , k 





1
x 
1 
1
x 
x
Ta có : y  cot .  
  cot . 1  cot 2  .

2
4  sin 2 x 
2
4 
4


4

Nên y  0  cot

x
x 
 0    k  x  2  k 4  k 
4
4 2



Bài tập 3. Cho hàm số f  x   2sin 2x  cos 2x , giải phương trình y  2sin 2 x .
Lời giải
TXĐ : D 
Ta có : y  4cos 2 x  2sin 2 x
y  2sin 2 x  4cos 2 x  2sin 2 x  2sin 2 x  sin 2 x  cos 2 x

 tan2 x  1  2 x 


4

 k  x 


8

k



2

 k    do

cos 2 x  0 

Bài tập 4. Tính đạo hàm của hàm số sau: y  sin3  2x  1 và giải phương trình y  6cos  2x  1 .
Lời giải
TXĐ : D 
Ta có y  6sin 2  2 x  1 cos  2 x 1 . Vậy y  6cos  2x  1
 6sin 2  2 x  1 cos  2 x  1  6cos  2 x  1  cos  2 x  1 1  sin 2  2 x  1  0

17 | BỘ TÀI LIỆU TUYỆT PHẨM “5000 IN ONE” – LIÊN HỆ MUA FILE WORD 0973640175


BỘ TÀI LIỆU TUYỆT PHẨM “5000 IN ONE” – LIÊN HỆ MUA FILE WORD - 0973640175

 cos3  2 x  1  0  cos  2 x  1  0  2 x  1 


2

 k  x 

1 

  k k 
2 4
2


.

Bài tập 5. Tính đạo hàm của hàm số sau: y   sin x  cos x  và giải phương trình y  3  3sin 2 x .
3

Lời giải
TXĐ : D 
Ta có : y  3  sin x  cos x   cos x  sin x  , suy ra
2

y  3  3sin 2 x  3  sin x  cos x   cos x  sin x   3  3sin 2 x .
2

 3  sin x  cos x   cos x  sin x   3(sin x  cos x)2  (sin x  cos x) 2  cos x  sin x   1  0 .
2



x


 k

 



4


sin  x  4   0
 x   4  k
sin x  cos x  0






  x   k 2


2

sin  x     1

sin x  cos x  1  0
2
sin
x


1

0
 x    k 2







4
2
4
 




Bài tập 6. Tính đạo hàm của hàm số sau: y 

sin 2 x  cos 2 x
, giải phương trình y  6 .
2sin 2 x  cos 2 x

Lời giải
ĐK : 2sin 2x  cos 2 x  0 .
Ta có

y 

 2 cos 2 x  2sin 2 x  2sin 2 x  cos 2 x    sin 2 x  cos 2 x  4 cos 2 x  2sin 2 x 
2
 2sin 2 x  cos 2 x 
y 

6

 2sin 2 x  cos 2 x 


y  6 



 2sin 2 x  cos 2 x  1


 2sin 2 x  cos 2 x  1 



| 18

2

6

 2sin 2 x  cos 2 x 

2
sin 2 x 
5
2
sin 2 x 
5

 6   2sin 2 x  cos 2 x   1
2


2

1
1
cos 2 x 
sin  2 x     sin 
5
5

1
1
sin  2 x     sin   
cos 2 x  
5
5


 2 x  

2 x  

 2 x  

  2 x  

sin  

  x    k

   k 2

  x    k
     k 2

2

k 
   k 2
x

k




     k 2

  x     k
2




với

1
2
;cos  
5
5


(Thỏa mãn ĐK)
Bài tập tự luyện:

Bài 1. Cho hàm số y  sin 2 x , giải phương trình y  3 .
Bài 2. Cho hàm số y  cos 2 x  5sinx , giải phương trình y  0 .
Bài 3. Cho hàm số y  3sin x  cos x  2x , giải phương trình y  0 .
Bài 4. Cho hàm số y  sin 2 2 x  cos 2 x , giải phương trình y  2 .
Bài 5. Tìm m để phương trình y  0 có nghiệm biết rằng y  m cos x  2sin x  3x  5 .
Bài giải
Bài 1. Cho hàm số y  sin 2 x , giải phương trình y  3 .
Lời giải
TXĐ : D 
Ta



y  0  sin 2 x  0  2 x  k  x  k

y  2sin x cos x  sin 2 x .

:


2

Khi

đó

k  


Bài 2. Cho hàm số y  cos 2 x  5sinx , giải phương trình y  0 .
Lời giải
TXĐ : D 
Ta có : y  2sin 2 x  5cos x .
Nên y  0  2sin 2 x  5cos x  0  4sin x cos x  5cos x  0

 cos x  5  4sin x   0  cos x  0  do 5  4sin x  0   x 


2

 k  k 

.

Bài 3. Cho hàm số y  3sin x  cos x  2x , giải phương trình y  0 .
19 | BỘ TÀI LIỆU TUYỆT PHẨM “5000 IN ONE” – LIÊN HỆ MUA FILE WORD 0973640175


BỘ TÀI LIỆU TUYỆT PHẨM “5000 IN ONE” – LIÊN HỆ MUA FILE WORD - 0973640175
Lời giải
TXĐ : D 
Ta có : y  3 cos x  sin x  2 ,
khi

đó


5


y  0  3 cos x  sin x  2  0  sin  x    1  x 
 k 2  k 
3
6




Bài 4. Cho hàm số y  sin 2 2 x  2 cos 2 x , giải phương trình y  0 .
Lời giải
TXĐ : D 
Ta có : y  4sin 2 x cos 2 x  2sin 2 x ,
nên y  0  2sin 2 x cos 2 x  sin 2 x  0  sin 2 x  2cos 2 x 1  0



 2 x  k
sin 2 x  0
x  k 2



k 
 2 x   2  k 2
cos 2 x   1
 x     k
3

2



3

.

Bài 5. Tìm m để phương trình y  0 có nghiệm biết rằng y  m cos x  2sin x  3x  5 .
Lời giải
TXĐ : D 
Ta có : y  m sin x  2cos x  3 , khi đó y  0  m sin x  2cos x  3 1
Phương trình y  0 có nghiệm khi và chỉ khi (1) có nghiệm khi và chỉ khi

m  5
.
m2  4  9  m2  5  
m   5

| 20



×