Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

chuyên đề đạo hàm (hot)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (282.99 KB, 31 trang )

Chuyên đề I: Đạo hàm
A- Tóm tắt lý thuyết
I) Hàm số liên tục
+ Cho hàm số
)(xfy
=
xác định trên khoảng
( )
ba;
. Hàm số
)(xfy
=
đợc
gọi là liên tục tại
( )
bax
o
;




o
xx

lim
f(x) =
)(
o
xf
+ Chú ý : Hàm số


)(xfy
=
xác định trên khoảng
);( ba
liên tục tại
( )
bax
o
;








o
xx
lim
f(x) và
+

o
xx
lim
f(x)




o
xx
lim
f(x) =
+

o
xx
lim
f(x) =
)(
o
xf
II
) Đạo hàm
1) Định nghĩa
+ Cho hàm số
)(xfy
=
xác định trên tập xác định của nó và

o
x
TXĐ
đạo hàm của hàm số
)(xfy
=
tại
o
x

kí hiệu
)(
'
o
xy
hay
)(
'
o
xf


)(
'
o
xy
=
)(
'
o
xf
=
o
xx

lim
x
y



=
o
xx

lim
x
xfxxf
oo

+
)()(

)()(
oo
xfxfyyy
==
gọi là số gia tơng ứng của h/s tại
o
x

o
xxx
=
gọi là số gia của đối số tại
o
x
+ Hàm số
)(xfy
=
xác định trên tập xác định của nó và


o
x
TXĐ





( )

o
xf
'

( )
+
o
xf
'


( )

o
xf
'
=
( )
+

o
xf
'
=
)(
'
o
xf
Với
( )

o
xf
'
=


o
xx
lim
x
y



( )
+
o
xf
'

=
+

o
xx
lim
x
y


+ Chú ý : H/s
)(xfy
=
có đạo hàm tại
o
x
thì nó liên tục tại
o
x
ngựơc lại
thì cha chắc
2) Ph ơng trình tiếp tuyến
Cho H/s
)(xfy
=
(C) và M(
oo
yx ;
)
)(C

Phơng trình tiếp tuyến tại M là:
( )
ooo
xxxfyy
=
)(
'
3) Các quy tắc tính đạo hàm

'''
)( vuvu
=

''
.)( ukku
=
với k là hằng số

2
''
'
v
uvvu
v
u

=








uvvuuv
'''
)(
+=

'`1'
..)( uuu

=



R



2
'
'
1
u
u
u
=







y = f(u) và u = g(x) thì
'''
.
xux
uyy
=
4) Bảng đạo hàm
1
Đạo hàm các hàm số sơ cấp cơ bản Đạo hàm các hàm số hợp
1'
.)(

=


xx
'1'
..)( uuu

=


2
'
11
x

x
=






( )
x
x
2
1
'
=
2
'
'
1
u
u
u
=






u

u
u
2
)(
'
'
=
CosxSinx
=
'
)(
( )
SinxCosx
=
'
( )
xtg
xCos
Tgx
2
2
'
1
1
+==
( )
( )
xCotg
xSin
Cotgx

2
2
'
1
1
+==
( )
CosuuSinu .
'
'
=
( )
SinuuCosu .
'
'
=
( )
)1.(
2'
2
'
'
uTgu
uCos
u
Tgu
+==
( )
)1(
2'

2
'
'
uCotgu
uSin
u
Cotgu
+==
( )
xx
ee
=
'
( )
aaa
xx
ln.
'
=

( )
x
x
1
ln
'
=
( )
ax
x

a
ln
1
log
'
=
( )
uu
eue .
'
'
=
( )
aaua
uu
ln..
'
'
=
( )
u
u
u
'
'
ln
=
( )
au
u

u
a
ln.
log
'
'
=
5) Vi phân
Cho H/s : y = f(x) xác định trên khoảng (a;b) và có đạo hàm tại x

(a;b)
Khi đó
dxydy .
'
=
B- Bài tập trắc nghiệm
1) Đạo hàm của hàm số
123
24
=
xxy
tại
1
0
=
x
bằng
A 8 B 6 C 3 D 0
2) Cho hàm số




<
+
=
1;16
1;4
)(
2
khixx
khixxx
xf
Tính đạo hàm của hàm số tại
1
0
=
x
A -6 B 6 C 5 D 3
3) Tính
)(
'
oy
của hàm số
x
x
y
+
=
1


A -1 B 0 C 2 D 1
4) Tính
)(
'
oy
của hàm số







=
=
0
1
00
khix
x
Cosx
khix
y

A
2
1
B
4
1

C 2 D -
2
1
5) Đạo hàm của hàm số
5
32
2
+

=
x
xx
y
tại x = 0 là
A
5
3

B
5
7

C
25
7

D
5
7
2

6) Đạo hàm của hàm số
73
24
+=
xxy
tại x = -1 là
A
5
1
B
5
1
C
5
D 5
7) §¹o hµm cña hµm sè
1
1
2
2
++
+−
=
xx
xx
y

A
( )
2

2
2
'
1
242
++
−+
=
xx
xx
y
B
( )
2
2
2
'
1
2
++
=
xx
x
y
C
( )
2
2
2
'

1
22
++
+
=
xx
x
y
D
( )
2
2
2
'
1
22
++

=
xx
x
y
8) Ph¬ng tr×nh tiÕp tuyÕn cña ®êng cong
3
xy
=
t¹i M(1;1) lµ
A y = 3x- 2 B y = -3x+2 C y = 3x+2 D y = -3x- 2
9) Cho H/s






<++

=
01
0
)(
2
khixxx
khixe
xf
x
Khi ®ã
?)0(
'
=
f
A -1 B 2 C 1 D 4
10) Cho hµm sè
xxxf 3)(
2
+=
th×
x
fxf
x


−−∆+−
→∆
)1()1(
lim
0

A -1 B 0 C 1 D 2
11) X¸c ®Þnh
a
vµ b ®Ó hµm sè
( )





≥++
<+
=

01
0
)(
2
khixbxax
khixeax
xf
bx
cã ®¹o hµm t¹i x=0
A






=
=
2
1
1
b
a
B





=
=
1
2
1
b
a
C






=
−=
2
1
1
b
a
D





−=
−=
2
1
1
b
a
12) Cho H/s



<+
≥−
=
1;
1;

)(
2
khixbax
khixxx
xf
T×m a vµ b ®Ó H/s cã ®¹o hµm t¹i x= 1
A



−=
=
1
1
b
a
B



=
−=
1
1
b
a
C




−=
−=
1
1
b
a
D



=
=
0
1
b
a
13) §¹o hµm cña hµm sè y = Sinx(1 + Cosx) lµ
A
'
y
= - Cosx-
xCos2
2
1
B
'
y
= - Cosx- Cos2x
C
'

y
= Cosx + Cos2x D
'
y
= Cosx- Cos2x
14) §¹o hµm cña H/s y = Cosx.Cos3x t¹i
8
π
=
o
x

A
2
2
2
−−
B
2
2
2
+
C
228
−−
D
4
2
2
1

−−
15) §¹o hµm cña H/s
CosxSinx
xCosxSin
y
.
22

=
t¹i ®iÓm
6
π
=
o
x

A
3
8
B
3
16
C
3
8

D
3
16


16) §¹o hµm cña H/s
tgxxtgy
+=
3
3
1

A
'
y
= 2
1
2
+
xtg
B
1
4'
−=
xtgy
C
xSin
y
4
'
1
=
D
xCos
y

4
'
1
=
17) Cho H/s
x
exxy )(
2
−=
T×m x ®Ó
0
'
=
y
A 1 B 0;1 C
2
53
±
D
2
51
±−
18) §¹o hµm cña H/s
)
1
ln(
Cosx
tgxy
+=


A
)1(
2
'
SinxCosx
SinxxCos
y
+

=
B
Cosx
y
1
'
=
C
CosxSinx
SinxCosx
y
)1(
1
'
+
−−
=
D
xCos
y
2

'
1
−=
19) Cho H/s
x
y
5
3
+=
víi x
0

khi ®ã
?.
'
=+
yyx
A 5 B 4 C 3 D -3
20) Cho H/s
Sinxxy .
=
ta cã
?.)(2.
'''
=+−−
yxSinxyyx
A 0 B 1 C 2 D 3
21) Cho H/s
Sinx
ey

=
Ta cã
?..
'''
=−−
ySinxyCosxy
A -1 B 1 C 0 D 2
22) Cho H/s
[ ]
)(ln)(ln xSinxCosxy
n
+=
víi x > 0 ta cã

?)1(.)21(.
2'''2
=++−+
ynyxnyx
A 0 B 2 C 4 D 8
23) §¹o hµm cÊp n cña H/s y = lnx lµ
A
n
n
n
x
n
y
)!1()1(
1
)(

−−
=

B
n
n
n
x
n
y
!)1(
1
)(


=

C
n
n
n
x
n
y
)!1()1(
)(
−−
=
D
n

n
x
n
y
)!1(
)(

=
24) §¹o hµm cÊp n cña H/s
x
exy .
=

A
nxn
exy .
)(
=
B
xn
exny )(
)(
+=
C
xn
ey
=
)(
D
xn

exny ..
)(
=
25) §¹o hµm cÊp n cña H/s
xSiny 5
2
=

A







+=

2
)1(
10.10.5
1)(
π
n
xSiny
nn
B








+=

2
)1(
10.10.5
1)(
π
n
xCosy
nn

C






+=

2
10.10.5
1)(
π
n
xCosy

nn
D






+
+=

2
)1(
10.10.5
1)(
π
n
xSiny
nn

26) Cho H/s
1
23


=
x
x
y
(C) ViÕt ph¬ng tr×nh tiÕp tuyÕn víi ®å thÞ (C)

BiÕt r»ng tung ®é cña tiÕp ®iÓm b»ng
2
5
A y = -4(x-9) B
)9(
4
1
−=
xy
C y = 4x+36 D
)9(
4
1
−−=
xy
27) Cho H/s
1
23


=
x
x
y
(C) ViÕt ph¬ng tr×nh tiÕp tuyÕn víi ®å thÞ (C)
Biết rằng tiếp tuyến đó song song với đờng thẳng y = -x+3
A y = -x+2 B y =-x+6 C y= x+2 D cả A và B
28) Cho H/s
1
23



=
x
x
y
(C) Viết phơng trình tiếp tuyến với đồ thị (C)
Biết rằng tiếp tuyến vuông góc với đờng thẳng y = 4x + 10
A
)17(
4
1
=
xy
B
)9(
4
1
=
xy
C cả Avà B D
)17(
4
1
+=
xy

29) Đạo hàm của H/s
x
xy

2
=
(x > 0) là
A
12'
.2

=
x
xxy
B
xxy
x
ln.
2'
=
C
)1(ln2
2'
+=
xxy
x
D
xxy
x
ln..2
2'
=
30) Đạo hàm của H/s
Sinx

xy
=

A






+=
Sinx
x
Cosxxy
Sinx
1
'
B






=
Sinx
x
xCosxxy
Sinx
1

ln.
'

C
( )
SinxxxCosxxy
Sinx
.ln.
'
+=
D






+=
Sinx
x
xCosxxy
Sinx
1
ln.
'

31) Đạo hàm của H/s
( )
x
xy 1

2
+=

A
( ) ( )






+
+++=
1
2
1ln1
2
2
22'
x
x
xxy
x
B
( ) ( )







+
++=
1
2
1ln1
2
2
22'
x
x
xxy
x

C
( ) ( )






+
+++=
1
2
1ln1
2
22'
x

x
xxy
x
D
( ) ( )






+
++=
1
2
1ln1
2
22'
x
x
xxy
x

32) Cho H/s
1
)(
+
==
x
x

xfy
Mệnh đề nào sau đây sai ?
A f(x) liên tục tại x = 0 B f(x) có đạo hàm bên phải x = 0 là 1
C f(x) có đạo hàm tại x = 0 D f(x) xác định khi x
1

33) Cho H/s
)1ln()( xxfy
+==
Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A f(x) có đạo hàm bên phải x = 0 là -1
B f(x) có đạo hàm bên trái x = 0 là 1
C f(x) có đạo hàm tại x = 0
D f(x) không có đạo hàm tại x = 0
34) Đạo hàm của H/s
x
xx
y

+
=
1
44
2
bằng 0 tại khi x = ?
A 0 hoặc 1 B 2 C 0 hoặc 2 D -1 hoặc -2
35) Cho H/s
23
23
+=

xxy
tìm x để
3
'
<
y
A
( )
21;21
+
x
B
21
<
x
C
21
+>
x
D
[ ]
21;21
+
x
36) Đạo hàm của H/s
1
2
2
+
+

=
x
mxx
y
( m là tham số ) dơng
1

x
khi và chỉ khi
A m < -3 B m > 3 C m < 1 D m < -6
37) Cho H/s
( )
CosxSinxey
x
+=
Tìm
a
và b để
0.
'''
=++
byyay

x

A



=

=
2
2
b
a
B



=
=
2
2
b
a
C



=
=
2
2
b
a
D



=

=
2
2
b
a
38) Tìm vi phân của H/s
62
24
=
xxy
A
dxxxdy )44(
3
+=
B
dxxxdy )44(
3
=

C
dxxxdy )44(
3
+=
D
dxxxdy )44(
3
=

39) Tìm vi phân của H/s
tgxey

x
.
=

A
( )
dxTgxxTgedy
x
1
2
++=
B
dx
xCos
xTgedy
x






=
2
2
1

C
( )
dxxTgedy

x 2
1
+=
D
( )
dxTgxedy
x
+=
1

5
Chơng 1 phơng pháp toạ độ trong mặt phẳng
Chuyên đề I
:
Phơng trình đờng thẳng
A Tóm tắt lý thuyết
1- Các dạng ph ơng trình
a) phơng trình tổng quát:
a
x + by + c = 0
( )
0
22
+
ba

);( ban
gọi là véc tơ pháp tuyến
Ngựơc lại nếu biết Vtpt
);( ban

và một điểm M
( )
oo
yx ;
thì PT là

0)()(
=+
oo
yybxxa
b) phơng trình tham số :



+=
+=
tuyy
tuxx
o
o
2
1

);(
21
uuu
gọi là véc tơ chỉ phơng và M
( )
oo
yx ;

* Nếu
);(
21
uuu
là véc tơ chỉ phơng thì hệ số góc
1
2
u
u
k
=
với
0
1

u
* phơng trình chính tắc :
21
u
yy
u
xx
oo

=

c) các dạng khác:
+ phơng trình đoạn chắn: phơng trình đi qua 2 điểm A(
a
;0) và B(0;b)


1
=+
b
y
a
x
+ phơng trình đi qua M
( )
oo
yx ;
và có hệ số góc k là :
)(
oo
xxkyy
=
+ phơng trình đi qua 2 điểm A
( )
11
; yx
và B
( )
22
; yx
có dạng là

21
1
21
1

yy
yy
xx
xx


=



+ phơng trình chùm đờng thẳng: phơng trình đi qua giao điểm của 2
đờng thẳ ng
0
111
=++
cybxa

0
222
=++
cybxa
và thoả mãn điều
kiện nào đó có dạng: m(
)
111
cybxa
++
+n(
0)
222

=++
cybxa
với
0
22
+
nm
d) chú ý : Nếu
);( ban
là Vtpt thì Vtcp là
);( abu

hay
);( abu

2-vị trí t ơng đối của hai đ ờng thẳng
Cho 2 đờng thẳng :
1


0
111
=++
cybxa

2


0
222

=++
cybxa
Toạ độ giao điểm của hai đờng thẳng là nghiệm của hệ




=++
=++
0
0
222
111
cybxa
cybxa






=+
=+
222
111
cybxa
cybxa
(I)
+ Nếu (I) có 1 nghiệm thì
1


cắt
2

+ Nếu (I) vô số nghiệm thì
1

trùng
2

+ Nếu (I) vô nghiệm thì
1

song song
2

3- Góc giữa hai đ ờng thẳng
Cho 2 đờng thẳng :
1


0
111
=++
cybxa
có Vtpt
);(
11
ban


2


0
222
=++
cybxa
có Vtpt
);(
22
ban

Gọi là góc giữa 2 đờng thẳng
1


2

:

Cos
=
( )
2
2
2
2
2
1
2

1
2121
21
21
2
1
.
;
baba
bbaa
nn
nn
nnCos
++
+
==
Chú ý :
1



2




0
2121
=+
bbaa

4- Khoảng cách từ một điểm tới một đ ờng thẳng
Cho đờng thẳng

:
0
=++
cbyax
với
( )
0
22
+
ba
và M
( )
oo
yx ;

( )
22
;
ba
cbyax
Md
oo
+
++
=
B Bài tập trắc nghiệm
1) Đờng thẳng đi qua M(-5;2) và nhận

)2;1(

n
làm véc tơ pháp tuyến có
Phơng trình tổng quát là
A x+2y+1=0 B x-2y+1=0 C x-2y+1=0 D -x+2y+1=0
2) Đờng thẳng đi qua A(2;3) và nhận
)3;1(

u
làm véc tơ chỉ phơng có
Phơng trình tổng quát là
A 3x+y+9=0 B -x+3y-9=0 C 3x+y-9=0 D x-3y-9=0
3) Đờng thẳng đi qua N(2;-1) và nhận
)6;7(

u
làm véc tơ chỉ phơng có
Phơng trình tham số là
A



+=
=
ty
tx
71
62
B




=
+=
ty
tx
61
72
C



=
+=
ty
tx
62
71
D



+=
=
ty
tx
72
61
4) Đờng thẳng đi qua K(- 4;5) và nhận

)2;3(n
làm véc tơ pháp tuyến có
Phơng trình tham số là
A



+=
=
ty
tx
35
24
B



+=
=
ty
tx
31
2
C



=
+=
ty

tx
3
21
D



+=
=
ty
tx
34
25
5) Cho phơng trình tham số



=
+=
ty
tx
22
4
có phơng trình tổng quát là
A 2x+y-10=0 B x+2y-10=0 C 2x-y-10=0 D 2x+y+10=0
6) Phơng trình đi qua 2 điểm A(-9;0) và B(0;6) là
A
1
69
=


yx
B
1
96
=

+
yx
C
1
69
=+

yx
D
1
69
=+

yx
7) Phơng trình đi qua 2 điểm M(3;1) và N(2;-2) là
A 3x-y- 8=0 B 3x-y+8=0 C x-3y- 8=0 D 3x+y- 8=0
8) Góc giữa 2 đờng thẳng
1
d
: x+2y+4=0 và
2
d
: x-3y+6=0 là

A
o
30
B
o
45
C
o
60
D
o
90
9) Khoảng cách từ M(1;0) đến đờng thẳng

: x- 4y+1=0 là
A
17
2
B
17
3
C
17
4
D
17
5

10) Hai đờng thẳng
1


: 4x-10y+1=0 và
2

: x+y+2=0
A cắt nhau B trùng nhau C song song D vuông góc
11) Phơng trình đờng thẳng qua I(-1;-3) và vuông góc với
đờng thẳng x-2y+1=0 là
A 2x+y+5=0 B -2x+y+5=0 C 2x-y+5=0 D 2x+y-5=0
12) Cho 2 đờng thẳng
1
d
: 2x+ y+ 4 m = 0

2
d
: (m + 3)x+ y - 2m 1= 0

1
d
song song
2
d
khi
A m = 1 B m = -1 C m = 2 D m =3
13) Đờng thẳng nào không cắt đờng thẳng 2x + 3y -1 = 0
A 2x+3y+ 1 = 0 B x 2y + 5 = 0 C 2x- 3y + 3 = 0 D 4x-6y-2 = 0
14) Đờng thẳngnào song song với đờng thẳng x-3y + 4 = 0
A




+=
+=
ty
tx
32
1
B



+=
=
ty
tx
32
1
C



+=
=
ty
tx
2
31
D




=
=
ty
tx
2
31

15) Đờng thẳngnào song song với đờng thẳng



+=
=
ty
tx
21
3
A



=
+=
ty
tx
2
5
B




=
+=
ty
tx
2
5
C



=
=
ty
tx 25
D



=
+=
ty
tx
2
45
16) Đờng thẳngnào vuông góc với đờng thẳng 4x 3y + 1 = 0
A




=
=
ty
tx
33
4
B



+=
=
ty
tx
33
4
C



=
=
ty
tx
33
4
D




+=
=
ty
tx
3
8
17) Đờng thẳng nào vuông góc với đờng thẳng



+=
+=
ty
tx
21
1
A 2x+ y +1 = 0 B x + 2y + 1 = 0 C 4x -2y + 1 = 0 D
2
1
1
1
+
=
+
y
x
18) Với giá trị nào của tham số m thì 2 đờng thẳng sau đây vuông góc


1

: mx + y +3 = 0 và
2

: x y + m = 0
A m =1 B m =-1 C m =2 D m = 0
19) Xét vị trí tơng đối của cặp đờng thẳng sau
d :



+=
=
ty
tx
42
51

:
'
d




=
+=
ty
tx

42
56
A cắt nhau B trùng nhau C song song D vuông góc
20) Xét vị trí tơng đối của cặp đờng thẳng sau
d :



+=
=
ty
tx
22
41

:
'
d
2x + 4y 10 = 0
A cắt nhau B trùng nhau C song song D vuông góc
21) Cho hai đờng thẳng song song
1
d
: 5x -7y + 4 = 0

2
d
: 5x 7y + 6 = 0
Phơng trình đờng thẳng song song và cách đều
1

d

2
d
A 5x-7y + 2 = 0 B 5x-7y-3 = 0 C 5x-7y + 3 = 0 D 5x-7y + 5 = 0
22) Phơng trình đờng thẳng qua giao điểm của hai đờng thẳng

1
d
: x y 2 = 0 ;
2
d
: 3x y 5 = 0 và vuông góc với đờng
thẳng
: x 4y 1 = 0 là
A 4x + y 11 = 0 B 4x + y 5,5 = 0
C 4x + y + 5,5 = 0 D 4x +y + 11 = 0
23) Viết phơng trình đờng thẳng qua giao điểm của hai đờng thẳng
x+2y -3 = 0 ; 4x y + 1 = 0 và đi qua điểm A (2;0)
A 13x + 17y- 26 = 0 B 13x + y +26 = 0
C 13x -17y-26 = 0 D -13x +17y +26 = 0
24) Viết phơng trình đờng thẳng qua giao điểm của hai đờng thẳng
3x -5y + 2 = 0 và 5x -2y + 4 = 0 đồng thời song song với đờng
thẳng 2x y + 4 = 0
A 5x + y -14 = 0 B 4x -3y -13 = 0
C 38x -19y +30 = 0 D 2x-3y -28 = 0
25) Viết phơng trình đờng thẳng qua giao điểm của hai đờng thẳng
2x + y 3 = 0 và x -2y + 1 = 0 đồng thời tạo với đờng thẳng
: y 1 = 0 một góc là
o

45
A 2x + y = 0 và x y - 1 = 0 B x+ 2y = 0 và x- 4y = 0
C x y = 0 và x+ y -2 = 0 D 2x+1 = 0 và x -3y = 0
26) Viết phơng trình đờng thẳng đi qua M(2;-2) và cách điểm B(3;1) một
đoạn bằng 3
A 3x+ 4y - 2 = 0 và y-2 = 0 B 3x - 4y +2 = 0 và x+ 2 = 0
C 3x+4y + 2 = 0 và y+ 2 = 0 D -3x + 4y + 2 = 0 và x- 2 = 0
27) Tìm toạ độ điểm N đối xứng với M(-5;13) qua đờng thẳng 2x -3y -3 = 0
A (2;2) B (3;2) C (11;-11) D (3;1)
28) Viết phơng trình đờng trung trực của đoạn AB với A(3;-5) và B(5;9)
A



+=
+=
ty
tx
72
4
B



+=
+=
ty
tx
77
1

C



+=
+=
ty
tx
2
74
D



=
+=
ty
tx
2
74
29) Trong mặt phẳng oxy cho A(1;4) và B(3;-2) ; đờng thẳng



+=
+=
ty
tx
2
21

Tìm toạ độ điểm C sao cho C

và ABC cân tại C
A (5;7) B (17;6) C (-6;17) D (-17;6)
30) Tính khoảng cách từ A(-1;2) đến đờng thẳng d :



=
+=
ty
tx
2
21
A 1 B 2 C
3
D
2






Chuyên đềII : Sự đồng biến, nghịch biến
Của hàm số
A Tóm tắt lý thuyết
1- Cho H/s y = f(x) xác định trên khoảng (a;b)
+ f(x) đồng biến trên (a;b)




21
; xx
(a;b) ;
)()(
2121
xfxfxx <<
+ f(x) nghịch biến trên (a;b)



21
; xx
(a;b) ;
)()(
2121
xfxfxx ><
2- Định lý lagrăng
Nếu H/s f(x) liên tục trên [a;b] và có đạo hàm trên khoảng (a;b) thì
Tồn tại một điểm c

(a;b) sao cho
)(
)()(
'
cf
ab
afbf
=



3- Cho H/s y = f(x) có đạo hàm trên khoảng (a;b)
a) Nếu
0)(
'
>
xf
;
( )
bax ;

thì hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng đó
b) Nếu
0)(
'
<
xf
;
( )
bax ;

thì hàm số y = f(x) nghịch biến trên khoảng đó
Mở rộng:
Cho H/s y = f(x) có đạo hàm trên khoảng (a;b) nếu
0)(
'

xf
(hoặc

0)(
'

xf
)
Và đẳng thức chỉ xảy ra tại một số hữu hạn điểm trên khoảng (a;b) thì
Hàm số đồng biến ( hoặc nghịch biến ) trên khoảng đó
4- Điểm tới hạn
Cho H/s y = f(x) xác định trên khoảng (a;b) và

o
x
(a;b) Điểm
o
x
gọi là
một điểm tới hạn của hàm số nếu tại điểm đó
)(
'
o
xf
không xác định
hoặc bằng 0
B Bài tập trắc nghiệm
1) Cho H/s y =
xx 2
2

Tìm mệnh đề đúng
A H/s luôn đồng biến

x


B H/s đồng biến khoảng
( )
1;

và nghịch biến khoảng
( )
+
;1
C H/s nghịch biến khoảng
( )
1;

và đồng biến khoảng
( )
+
;1
D H/s nghịch biến khoảng
( )
0;

và đồng biến khoảng
( )
+
;2
2) Khoảng đồng biến của hàm số
( )
2

3 xxy
=

A (1;3) B
( ) ( )
+
;31;
C (0;3) D
( ) ( )
+
;30;

3) Khoảng nghịch biến của hàm số
42
2 xxy
=

A
( ) ( )
+
;10;1
B
( ) ( )
1;01;

C (-1;1) D (0;1)
4) Khoảng nghịch biến của hàm số
x
x
y

1
2
+
=

A (-1;1) B
( ) ( )
1;00;1

C
( ) ( )
+
;11;
D (0;1)
5) Cho H/s
3
152
2


=
x
xx
y
Tìm mệnh đề đúng
A H/s luôn đồng biến
x


B H/s luôn nghịch biến

3

x
C H/s đồng biến trên khoảng
( ) ( )
+
;33;
D H/s nghịch biến trên khoảng
( ) ( )
+
;33;
6) Tìm m để H/s
2)512()12(3
23
++++=
xmxmxy
luôn đồng biến ?
A







6
6
;
6
6

m
B









6
6
;
6
6
m
C
( )
6;6

m
D
( )
6;0

m
7) Tìm m để H/s
34
2

2
+

=
xx
mxx
y
luôn luôn nghịch biến ?
A
( ) ( )
+
;31;m
B
31

m
C
m

D
(
] [
)
+
;31;m
8) Cho H/s
cxbxaxxfy 632)(
23
++==
liên tục [0;1] và có đạo hàm (0;1)

Phơng trình
0.
2
=++
cbxxa
có nghiệm thuộc (0;1) Khi
?632 =++ cba
A
1632
=++
cba
B
0632
=++
cba
C
1632
=++
cba
D
2632
=++
cba
9) Tìm số c trong định lí lagrăng áp dụng cho H/s
352)(
2
+==
xxxfy
Trên [0;4]
A

2
1
B 1 C
2
3
D 2
10) Hàm số
xaaxx
a
y )23(
3
1
23
++

=
luôn luôn đồng biến khi
A
2

a
B
21
<
a
C
2

a
hay

2
1

a
D
2
2
1

a
C Bài tập tự luận
1) Cho
ab <<0
Chứng minh rằng :
b
ba
b
a
a
ba

<<

ln
2) Xét sự biến thiên của H/s
44
)21(2 xxy
+=
từ đó suy ra nghiệm của
Phơng trình

27
1
)21(2
44
=+
xx
3) Cho 0 < x < y < 1 Chứng minh rằng:
)(4
1
ln
1
ln xy
x
x
y
y
>



4) Chứng minh rằng :
0
>
x
ta đều có
a)
2
1
2
x

xe
x
++>
b)
xSinx
x
x
<<
6
3
5) Cho
6

a
;
8

b
;
3

c
CMR
1

x
ta có
0
24


cbxaxx
6) CMR nếu x + y = 1 thì
8
1
44
+
yx
dấu bằng xảy ra khi nào ?
7) Lập bảng biến thiên của các hàm số sau
a)
xxy
++=
223
b)
xxy
=
312
c)
)13(
2
+=

xxey
x
d)
x
x
y
ln
=


Chuyên đề II: Phơng trình đờng tròn
A Tóm tắt lý thuyết
1- Định nghĩa
Phơng trình đờng tròn tâm I
( )
ba;
bán kính R có dạng tổng quát

( ) ( )
2
2
2
Rbyax
=+
Dạng khai triển :

022
22
=++
cbyaxyx
có tâm I
( )
ba;
bán kính
cbaR
+=
22

2- Phơng tích của một điểm đối với một đờng tròn

Cho Pt đờng tròn:

02),(
22
=++=
cbyaxyxyxF
(C) với
0
22
>+
cba
Và một điểm M
( )
oo
yx ;

Phơng tích của M đối với đờng tròn là
P M/(C) =
cbyaxyxyxF
oooooo
++=
2),(
22

+ Nếu P M/(C) > 0 thì M nằm ngoài đờng tròn (C)
+ Nếu P M/(C) < 0 thì M nằm trong đờng tròn (C)
+ Nếu P M/(C) = 0 thì M

(C)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×