Tải bản đầy đủ (.ppt) (38 trang)

KHẢO SÁT CÁC BỆNH THƯỜNG GẶP TRÊN CHÓ VÀ GHI NHẬN KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ TẠI PHÒNG MẠCH VEMEDIM TP. CẦN THƠ.Ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.96 MB, 38 trang )

KHẢO SÁT CÁC BỆNH THƯỜNG GẶP TRÊN
CHÓ VÀ GHI NHẬN HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ TẠI
TRẠM THÚ Y QUẬN TÂN BÌNH
TP. HỒ CHÍ MINH

Giáo viên hướng dẫn

Sinh viên thực hiện:

ThS. NGUYỄN THỊ PHƯỚC NINH
ThS. BÙI NGỌC THÚY LINH
BS. VÕ VĂN BÙI

Huỳnh Minh Tùng

1


Chương 1
MỞ ĐẦU
1.1 Đặt vấn đề
Chó là lồi vật có trí thơng minh, tính trung thành cao
và giác quan nhạy bén, chó cịn là một người bạn trung
thành, đáng u và thân thiết.
Sự gia tăng về số lượng và chủng lồi trên chó cùng với
điều kiện chăm sóc và ni dưỡng chưa hợp lý, ý thức tiêm
phòng của người chủ gia súc chưa cao, Từ những vấn đề trên
với tinh thần học hỏi, đúc kết kinh nghiệm trong chẩn đoán và
điều trị, được sự đồng ý của Khoa Chăn Nuôi Thú y Trường
Đại Học Nông Lâm và Trạm Thú y Quận Tân Bình, TP HCM,
dưới sự hướng dẫn của Ths. Nguyễn Thị Phước Ninh, Ths. Bùi


Ngọc Thúy Linh và BS. Võ Văn Bùi. Chúng tôi tiến hành đề tài:
“Khảo sát các bệnh thường gặp trên chó và ghi nhận
kết quả điều trị tại Trạm Thú Y Quận Tân Bình, TP
HCM”
2


1.2 MỤC ĐÍCH VÀ U CẦU
1.2.1 Mục đích
Tìm hiểu một số bệnh thường gặp trên chó để
nâng cao hiểu biết về cơng tác chẩn đốn,
phịng và điều trị bệnh trên chó.
1.2.2 Yêu cầu
Phân loại bệnh trên tổng số ca bệnh được đưa
đến khám và điều trị tại Trạm Thú Y, Quận Tân
Bình, TP. Hồ Chí Minh.
Khảo sát tỷ lệ bệnh trên tổng số ca điều trị
Ghi nhận liệu trình và hiệu quả điều trị
3


Chương 2.
NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP KHẢO SÁT

2.1 THỜI GIAN VÀ ĐỊA ĐIỂM

• Thời gian từ ngày 01/09/2008 đến 01/01/2009
• Địa điểm: Trạm Thú Y Quận Tân Bình, TP. Hồ
Chí Minh


2.2 ĐIỀU KIỆN KHẢO SÁT

• Đối tượng khảo sát
• Tất cả các chó đem đến khám và điều trị tại

Trạm Thú Y Quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh .
4


2.3 NỘI DUNG

• Khảo sát các bệnh thường gặp trên chó
• Ghi nhận hiệu quả điều trị
2.4 PHƯƠNG PHÁP KHẢO SÁT
• Lập bệnh án và theo dõi bệnh án

• Chẩn đoán lâm sàng

5


• Phân loại bệnh và điều trị
Dựa vào triệu chứng lâm sàng và kết quả xét nghiệm.
Thông qua việc chẩn đốn lâm sàng và phi lâm sàng chúng tơi
phân bệnh theo các nhóm sau: Nghi bệnh truyền nhiễm, nghi
bệnh nội khoa gồm bệnh trên đường hơ hấp, hệ thống tiêu
hóa, hệ niệu dục và hệ vận động, bệnh ký sinh trùng, ngồi ra
cịn bệnh ở hệ lơng da, hệ tai – mắt, bệnh sản khoa và các
bệnh khác.


• Ghi nhận kết quả

Chúng tôi theo dõi tiến triển bệnh của thú để đánh giá tình
trạng bệnh và ghi nhận kết quả.

• Xử lý số liệu

Số liệu thu thập được xử lý bằng phần mềm MS Excel
2003. Các tỷ lệ được xử lý bằng trắc nghiệm Chi-Square Test
phần mềm Minitab 13.21.
6


Chương 3
KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN

7


Bảng 3.1 Tỷ lệ chó bệnh theo nhóm bệnh.
Số chó
khỏi
bệnh
(con)

Tỷ lệ
(%)

Số chó
bệnh

(con)

Tỷ lệ
(%)

Nghi truyền
nhiễm

119

5,00

70

58,82

Nghi bệnh nội
khoa

1047

44,05

952

90,92

Bệnh KST

488


20,53

474

97,13

Bệnh về da

290

12,20

289

99,03

Bệnh tai và mắt

224

9,43

224

100,00

Bệnh sản khoa

31


1,30

31

100,00

Các bệnh khác

178

7,49

165

92,70

Tổng

2377

100,00

2205

92,76

Nhóm bệnh

P


<0,001

P

<0,001

8


Bảng 3.2 Tỷ lệ chó nghi bệnh và khỏi bệnh của nhóm bệnh truyền nhiễm.

Số chó
khỏi
bệnh
(con)

Tỷ lệ
(%)

Số chó
bệnh
(con)

Tỷ lệ
(%)

72

60,50


53

73,61

Do
parvovirus

38

31,93

14

36,84

Do
Leptospira

9

7,57

3

33,33

Tổng

119


100,00

70

58,82

Nghi
bệnh
Carre’

P

<0,001

P

<0,001

9


Bảng 3.3 Tỷ lệ nghi bệnh Carre’ theo tuổi, giống, giới tính
và tình trạng tiêm phịng
Số chó khảo Số chó bệnh
sát (con)
(con)

Chỉ tiêu
Tuổi


< 6 tháng

93

57

61,89

6-12 tháng

19

11

57,89

>12 tháng

10

4

40,00

119

72

60,50


Nội

89

57

64,05

Ngoại

30

15

50,00

119

72

60,50

Đực

74

47

63,51


Cái

45

25

55,55

119

72

60,50

64

88,89

7

9,72

1

1,38

Tổng
Giống
Tổng

Giới tính
Tổng
Chưa tiêm
Tiêm phòng

Tỷ lệ (%)

Tiêm lần 1
Tiêm lần 2

119

P

>0,05

>0,05

>0,05

<0,001
10


Bảng 3.4 Tỷ lệ nhiễm bệnh do Parvovirus theo tuổi,giống, giới tính
và tình trạng tiêm phịng
Chỉ tiêu
< 6 tháng
Tuổi


Tỷ lệ (%)

19

5

26,31

>12 tháng

10

2

20,00

119

38

31,93

Nội

89

31

34,83


Ngoại

30

7

23,33

119

38

31,93

Đực

74

26

35,14

Cái

45

12

26,66


119

38

31,93

Chưa tiêm

19

89,48

Tiêm lần 1

11

28,95

8

21,05

Giống
Tổng
Giới tính
Tổng

Tiêm lần 2
Tổng


119

38

P

33,33

6-12 tháng
Tổng

Tiêm phòng

Số chó khảo Số chó bệnh
sát (con)
(con)
93
31

>0,05

>0,05

>0,05

<0,05
11


Hình 3.1 Chó tiêu chảy ra máu trong bệnh do Parvovirus


12


Bảng 3.5 Tỷ lệ nhiễm bệnh do Leptospira theo tuổi, giống, giới tính và
tình trạng tiêm phịng
Chỉ tiêu
<1 năm

Tuổi

>1 năm

Tỷ lệ (%)

7

70,00

119

9

Nội

89

7

7,56

7,86

Ngoại

30

2

6,66

119

9

7,56

Đực

74

6

8,10

Cái

45

3


6,66

119

9

7,56

Chưa tiêm

8

88,88

Tiêm lần 1

0

00,00

1

11,11

9

7,56

Giống
Tổng

Giới tính
Tổng

Tiêm lần 2
Tổng

119

P

1,83

10

Tổng

Tiêm phòng

Số chó khảo Số chó bệnh
sát (con)
(con)
109
2

<0,001

>0,05

>0,05


<0,001
13


Bảng 3.6 Tỷ lệ bệnh và khỏi bệnh của nhóm nghi bệnh nội khoa

bệnh Số chó
Số chó
Tỷ lệ
trên
khỏ
i
bệnh
P
(%)

bệnh
(con)
quan
(con)
Hệ tiêu
636
60,74
595
hóa
Hệ hô
273
26,08
242
hấp

<0,001
Hệ niệu
71
6,78
52
dục
Hệ vận
67
6,40
63
động
Tổng
1047 100,00
952

Tỷ lệ
(%)

P

93,55
88,65
73,23

<0,001

94,03
90,92

14



Bảng 3.7 Tỷ lệ chó bệnh và khỏi bệnh trên hệ tiêu hóa

Bệnh và
chứng
Viêm dạ
dày ruột

Số chó
Tỷ lệ
bệnh
(%)
(con)
613

P

96,38

Số
chó
khỏi
bệnh
(con)

Tỷ lệ
(%)

575


93,80

16

100,0
0 >0,05

Táo bón

16

2,52

Viêm miệng

7

1,10

4

57,14

Tổng

636

100,00


595

93,55

<0,001

P

15


Bảng 3.8 Tỷ lệ bệnh viêm dạ dày ruột theo tuổi, giống, giới tính
Số chó khảo
sát (con)

Số chó bệnh
(con)

Tỷ lệ (%)

< 6 tháng

438

431

98,40

6-12 tháng


54

43

79,63

>12 tháng

144

139

96,53

636

613

96,38

Nội

257

247

96,10

Ngoại


379

366

96,57

636

613

96,38

Đực

389

378

97,17

Cái

247

235

95,14

636


613

96,38

Chỉ tiêu

Tuổi

Tổng
Giống

Tổng
Giới tính
Tổng

P

>0,05

>0,05

>0,05
16


Bảng 3.9 Tỷ lệ bệnh và khỏi bệnh trên đường hơ hấp

Tên bệnh

Số

chó
bệnh
(con)

Tỷ lệ
(%)

Viêm thanh khí
quản

154

56,41

134

87,01

Viêm phổi

108

39,56 <0,001

97

89,81

Chảy máu mũi


11

4,03

11

100,00

Tổng

273

100,00

242

88,65

P

Số chó
khỏi Tỷ lệ
bệnh
(%)
(con)

P

>0,05


17


Bảng 3.10 Tỷ lệ bệnh viêm thanh khí quản theo tuổi, giống và giới tính

Chỉ tiêu
< 6 tháng
6-12
Tuổi
tháng
>12 tháng

Số chó
bệnh
(con)
56

Tỷ lệ (%)

P

54,37

42

18

38,09

128


82

64,07

Nội

273
110

154
62

56,41
56,36

Ngoại

163

92

56,44

273
129

154
72


56,41
55,81

144

82

56,95

>0,05

273

154

56,41

18

Tổng
Giống

Số chó
khảo sát
(con)
103

Tổng
Đực
Giới

tín
Cái
h
Tổng

<0,05

>0,05


Bảng 3.11 Tỷ lệ bệnh viêm phổi theo tuổi, giống và giới tính
Số chó khảo
sát (con)

Số chó bệnh
(con)

Tỷ lệ (%)

< 6 tháng

103

40

38,84

6-12 tháng

42


12

28,57

>12 tháng

128

56

43,75

273

108

39,56

Nội

110

42

38,18

Ngoại

163


66

40,49

273

108

39,56

Đực

129

50

38,76

Cái

144

58

40,28

>0,05

273


108

39,56

19

Chỉ tiêu

Tuổi

Tổng
Giống

Tổng
Giới tính
Tổng

P

<0,05

<0,001


Bảng 3.12 Tỷ lệ chó bệnh và khỏi bệnh trên hệ niệu dục
Số chó
khỏi
bệnh
(con)


Tỷ lệ
(%)

40,85

18

62,07

12

16,90

11

91,67

Sỏi bàng quan

9

12,68

7

77,78

Bướu sinh dục


9

12,68

9

100,00

7

9,85

6

85,71

5

7,04

1

20,00

71

100,00

52


73,24

Tên bệnh
Viêm đường
tiết niệu
Viêm bàng
quan

Viêm bao dịch
hoàn
Viêm thận
Tổng

Số chó
bệnh
(con)

Tỷ lệ
(%)

29

P

<0,001

P

>0,05


20



×