ĐỀ THI ONLINE – BÀO CHẾ 1 – ĐẠI HỌC NTT
DAISYLA - TÀI LIỆU NTT - 0843164901
Link tải tất cả tài liệu miễn phí:
1. Katfile.com
/>2. Uploadrar.com
/>Katfile
Uploadrar
ĐỀ 1
Question 1
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Công việc và thao tác thực hiện ở khu cấp sạch B là
Select one:
a. Cất nước, hấp tiệt trùng chai lọ
b. Xử lý, rửa ống chai lọ
c. Pha thuốc tiêm tiệt khuẩn tiệt trùng được bằng nhiệt
d. Lọc, đóng hàn kín thuốc khơng tiệt khuẩn được bằng nhiệt
Clear my choice
Question 2
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Dung môi pha thuốc tiêm vitamin C
Select one:
a. Nước cất pha tiêm đã loại
O
2
O2
b. PEG 400 phối hợp với nước
c. Nước cất pha tiêm đã loại
C
O
2
CO2
d. Nước cất pha tiêm
Clear my choice
Question 3
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Xác định sinh khả dụng tương đối trong trường hợp thuốc
Select one:
a. Không thể sử dụng đường tiêm tĩnh mạch
b. Không thể sử dụng đường uống
c. Xác định được trong mọi trường hợp
d. Không có độc tính
Clear my choice
Question 4
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Chất chống oxy hóa dùng trong thuốc tiêm dầu
Select one:
a. Vitamin C
b. Na EDTA
c. Natri sulfit
d. Vitamin E
Clear my choice
Question 5
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Đặc điểm của bình ngấm kiệt hình trụ
Select one:
a. Dung mơi có xu hướng chảy vào giữa
b. Dung môi dễ bay hơi
c. Thao tác dễ
d. Ít bị tắt khi dược liệu trương nở
Question 6
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Lượng dung môi sử dụng để chiết kiệt hoạt chất trong phương
pháp ngâm lạnh
Select one:
a. 10 lần
b. 3 – 4 lần dược liệu
c. 5 – 6 lần dược liệu
d. 12 – 15 lần dược liệu
Clear my choice
Question 7
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Dạng thuốc được xem là có sinh khả dụng 100%
Select one:
a. Tiêm tĩnh mạch
b. Đặt dưới lưỡi
c. Bôi ngoài da
d. Tiêm bắp
Clear my choice
Question 8
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Các màng lọc G3, G4, G5 thuộc nhóm vật liệu lọc
Select one:
a. Sợi cellulose
b. Thủy tinh xốp
c. Nến lọc
d. Màng hữu cơ
Clear my choice
Question 9
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Lọc vô khuẩn thuốc tiêm dùng màng lọc có kích thước
Select one:
a. 0,45 µm
b. ≤ 0,22 µm
c. ≤ 0,52 µm
d. 0,8 – 12 µm
Clear my choice
Question 10
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Môn khoa học giúp cho việc phối hợp dược chất trong cơng thức
Select one:
a. Phân tích, kiểm nghiệm thuốc
b. Vật lý, hóa học, hóa lý
c. Hóa dược, dược lý
d. Sinh dược học, dược động học
Question 11
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Cao thuốc được điều chế bằng cách
Select one:
a. Cô đến độ đậm đặc nhất định các dịch chiết dược liệu
b. Dịch chiết đậm đặc để riêng thu được từ phương pháp ngấm
kiệt
c. Hòa tan bột thuốc vào lượng tối thiểu dung mơi
d. Hịa tan bột thuốc vào dung môi rồi cô đến độ đậm đặc nhất
định
Clear my choice
Question 12
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Thể tích đóng thuốc nhỏ mắt trong một đơn vị phân liều thường
không quá
Select one:
a. 200 ml
b. 100 ml
c. 30 ml
d. 5 ml
Clear my choice
Question 13
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Thuốc tiêm ổn định ở pH kiềm (8 -10)
Select one:
a. Adrenalin
b. Natribarbital
c. Tetracyclin
d. Benzylpenicilin G
Clear my choice
Question 14
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Hiện tượng xảy ra khi các chất trong tế bào dược liệu đã thấm
dung mơi
Select one:
a. Thẩm thấu
b. Hịa tan lại
c. Thẩm tích
d. Khuếch tán
Clear my choice
Question 15
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Thuốc tiêm dung dịch đạt yêu cầu về độ trong khi
Select one:
a. Kích thước hạt trong khoảng 15 µm, khơng có hạt lớn q 50
µm
b. Khơng có hạt kích thước ≥ 100 µm, và giới hạn số hạt bụi kích
thước dưới 100 µm
c. Kích thước hạt trong khoảng 1-5 µm
d. Khơng có hạt kích thước ≥ 50 µm, và giới hạn số hạt bụi kích
thước dưới 50 µm
Question 16
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Hệ số tan của natri clorid trong nước là 35,89 có ý nghĩa: Có thể
hịa tan được tối đa --natri clorid trong --- nước
Select one:
a. 100 g; 35,89 ml
b. 35,89 g; 100 ml nước
c. 35,89 g; 1 ml
d. 1 g; 35,89 ml
Clear my choice
Question 17
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Dịch chiết sau của bình chiết cuối trong phương pháp tái ngấm
kiệt
Select one:
a. Được bốc hơi dung môi trở thành cao đặc
b. Dùng để chiết cho dược liệu đợt sau
c. Được gộp chung với các dịch chiết khác
d. Chứa nhiều hoạt chất nhất
Clear my choice
Question 18
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Loại nước đạt các tiêu chuẩn tinh khiết về mặt hóa học lẫn vi sinh
Select one:
a. Nước cất
b. Nước thẩm thấu ngược
c. Nước uống được
d. Nước khử khoáng
Clear my choice
Question 19
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Chọn ý sai: Nhược điểm của phương pháp hòa tan bằng chất diện
hoạt
Select one:
a. Sản phẩm thường có vị khó chịu
b. Có độc tính nhất định
c. Phạm vi ứng dụng hẹp
d. Có thể ảnh hưởng đến tác dụng dược lý
Clear my choice
Question 20
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Thử nghiệm lâm sàng tiến hành ở giai đoạn
Select one:
a. Nghiên cứu
b. Làm hồ sơ đăng ký
c. Sản xuất
d. Bào chế một lô thuốc chuẩn gốc
Question 21
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Thể tích đóng thuốc rửa mắt trong một đơn vị phân liều thường
không quá
Select one:
a. 5 ml
b. 30 ml
c. 200 ml
d. 100 ml
Clear my choice
Question 22
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Chất chống oxy hóa cho dung dịch dầu
Select one:
a. Butyl hydroxy anison
b. Acid ascorbic
c. Natri sulfit
d. Natri bisulfit
Clear my choice
Question 23
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Cơng thức tính tốc độ rút dịch chiết X = K .Trong đó, K là
Select one:
a. Lượng dược liệu để chiết
b. Hệ số phụ thuộc vào lượng dung môi
c. Hệ số phụ thuộc vào lượng dược liệu
d. Lượng dung môi
Clear my choice
Question 24
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Chọn ý sai với tá dược
Select one:
a. Có tác dụng điều trị
b. Nhằm tạo thuận lợi cho quá trình bào chế, sử dụng
c. Ảnh hưởng đến sinh khả dụng của thuốc
d. Những chất khơng có tác dụng dược lý cụ thể
Clear my choice
Question 25
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Cho công thức Thuốc nhỏ mắt
Kẽm sulfat 0,25 g
Nước cất vđ 50ml
Tính lượng NaCl cần dùng để đẳng trương, biết trị số Sprowls của
kẽm sulfat là 16,7 ml
Select one:
a. 0,74 g
b. 0,41 g
c. 0,86 g
d. 0,73 g
Question 26
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Đường tiêm dưới da được ký hiệu
Select one:
a. IM
b. SC
c. IV
d. ID
Clear my choice
Question 27
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Thuốc nhỏ mắt kẽm sulfat 0,5% có pH
Select one:
a. 6
b. 4,5 – 5,5
c. 4 – 4,5
d. 4
Clear my choice
Question 28
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Đối với chế phẩm tương đương sinh học AUC khác nhau không
quá
Select one:
a. 30%
b. 10%
c. 40%
d. 20%
Clear my choice
Question 29
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Quy tắc chung để nhận định tính hịa tan của các chất, ngoại trừ
Select one:
a. Cấu trúc càng tương tự thì sự hịa tan càng lớn
b. Các chất có tính chất tương tự thì tan vào nhau
c. Chất có điểm chảy cao thường có độ tan thấp
d. Dung mơi khơng phân cực hịa tan được các chất điện ly
Clear my choice
Question 30
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Môn khoa học nghiên cứu số phận thuốc trong cơ thể
Select one:
a. Sinh dược học, dược động học
b. Vật lý, hóa học, hóa lý
c. Phân tích, kiểm nghiệm thuốc
d. Hóa dược, dược lý
Question 31
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Màng lọc không thể dùng cho mục đích lọc tiệt khuẩn
Select one:
a. Màng L11
b. Millipore 0,22 µm
c. Giấy lọc khơng tro
d. Màng G5
Clear my choice
Question 32
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Dung mơi có thể dùng pha chế thuốc nhỏ mắt
Select one:
a. Ethanol
b. Dầu thầu dầu
c. Nước khử khoáng
d. Glycerin
Clear my choice
Question 33
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Phương pháp hòa tan cho phép xáo trộn lớp dung môi ở bề mặt
phân giới mà không cần khuấy trộn
Select one:
a. Tạo dẫn chất dễ tan
b. Hòa tan “per descensum”
c. Dùng chất trung gian thân nước
d. Dùng chất diện hoạt
Clear my choice
Question 34
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Đối tượng áp dụng của phương pháp Pasteur không bao gồm
Select one:
a. Thực phẩm
b. Dụng cụ phẫu thuật
c. Quần áo bệnh nhân
d. Dược liệu dùng trong thuốc uống
Clear my choice
Question 35
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Chất bảo quản dùng cho thuốc nhỏ mắt có dung mơi là dầu
Select one:
a. Benzalkonium clorid
b. Clohexidin acetat
c. Alcol benzylic
d. Thimerosal
Clear my choice
Question 36
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Q trình làm khơ dược liệu có mục đích
Select one:
a. Tăng tác dụng của chế phẩm
b. Lấy tối đa hoạt chất vào dịch chiết
c. Bảo đảm sự ổn định của một số dược chất
d. Giảm kích ứng khi sử dụng chế phẩm
Clear my choice
Question 37
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Thao tác làm tăng đáng kể tốc độ hòa tan do phá vỡ lớp dung dịch
bão hòa trên bề mặt chất tan
Select one:
a. Hấp thụ
b. Chuyển pha
c. Khuấy trộn
d. Khuếch tán
Clear my choice
Question 38
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Đặc điểm của cao thuốc
Select one:
a. Tỉ lệ hoạt chất trong cao thuốc thấp hơn trong dược liệu
b. Chứa tồn bộ hoạt chất và các chất có tác dụng hỗ trợ
c. Được sử dụng trực tiếp để điều trị bệnh
d. Hồn tồn khơng có tạp chất trong dịch chiết
Clear my choice
Question 39
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Đẳng trương dung dịch nước muối NaCl 1% dùng
Select one:
a. NaCl
b. Ethanol
c. Glucose
d. Nước cất
Clear my choice
Question 40
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Thuốc nhỏ mắt cloramphenicol thường có nồng độ là
Select one:
a. 0,4%
b. 4%
c. 0,6%
d. 0,25%
Question 41
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Để đảm bảo pH mong muốn, có thể dùng
Select one:
a. Hỗn hợp acid citric và acid tartric
b. Natri clorid
c. Benzalkonium clorid
d. Hỗn hợp acid acetic và natri acetat
Clear my choice
Question 42
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Trong phương pháp ngấm kiệt ngược dòng gián đoạn, số lần dịch
chiết là 4 thì số bình ngấm kiệt là
Select one:
a. 5
b. 6
c. 4
d. 3
Clear my choice
Question 43
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Trong thực hành, nếu chất tan dạng lỏng và dung mơi dạng lỏng
thì nồng độ phần trăm thường được biểu thị theo
Select one:
a. Khối lượng / Thể tích
b. Thể tích / Khối lượng
c. Khối lượng / Khối lượng
d. Thể tích / Thể tích
Clear my choice
Question 44
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Thành phẩm thu được bằng phương pháp sấy phun sương có dạng
Select one:
a. Cao khơ có thể chất kém tơi xốp, khó nghiền nhỏ
b. Các hạt chất rắn dễ hút ẩm, khó tan trong nước
c. Bột đồng nhất có thể hịa tan dễ dàng thành dung dịch hoặc
dịch treo
d. Khối xốp ưa nước rất dễ hòa tan trở lại dịch thể ban đầu
Clear my choice
Question 45
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Thành phần của hệ đệm Gifford
Select one:
NaH2PO4–Na2HPO4
b. Acid boric – natri carbonat
c. Acid boric – borax
d. Acid boric – natri acetat
Question 46
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Ưu điểm của thuốc tiêm
Select one:
a. Tránh được bất lợi của thuốc khi dùng theo đường uống
b. Sử dụng thuận tiện
c. Tác dụng nhanh, sinh khả dụng cao và an toàn khi sử dụng
d. Sản xuất được với quy mô lớn nên giá thành rẻ
Clear my choice
Question 47
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Tính sinh khả dụng tuyệt đối của viên nén
Dạng thuốc Liều (mg) AUC (µg/ml.h)
Viên nén 100 20
Tiêm IV 50 40
Select one:
a. 25%
b. 40%
c. 50%
d. 30%
Clear my choice
Question 48
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Tốc độ giải phóng, hấp thu hoạt chất của thuốc tiêm giảm dần
theo thứ tự
Select one:
a. Dung dịch nước, dung dịch dầu, hỗn dịch nước, hỗn dịch dầu
b. Hỗn dịch dầu, dung dịch dầu, hỗn dịch nước, dung dịch nước
c. Hỗn dịch dầu, hỗn dịch nước, dung dịch dầu, dung dịch nước
d. Dung dịch nước, hỗn dịch nước, dung dịch dầu, hỗn dịch dầu
Clear my choice
Question 49
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Dạng thuốc cho tác dụng nhanh nhất
Select one:
a. Thuốc tiêm
b. Thuốc bột
c. Dung dịch uống
d. Viên nén
Clear my choice
Question 50
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Lượng dung môi sử dụng để làm ẩm dược liệu trước khi ngấm
kiệt
Select one:
a. Khoảng 20 – 30% tổng dung môi sử dụng
b. Khoảng 20 – 30% dịch chiết thu được
c. Khoảng 20 – 30% dung tích bình ngấm kiệt
d. Khoảng 20 – 30% lượng dược liệu
Question 51
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Tính sinh khả dụng tuyệt đối của hỗn dịch uống
Dạng thuốc Liều (mg) AUC (µg/ml.h)
Hỗn dịch uống 300 60
Tiêm IV 150 50
Select one:
a. 40%
b. 50%
c. 60%
d. 70%
Clear my choice
Question 52
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Chất sát khuẩn có thể sử dụng trong thuốc nhỏ mắt kẽm sulfat
0,5%
Select one:
a. Nipagin M
b. Clobutanol dạng khan
c. Natri merthiolat
d. Benzalkonium clorid
Clear my choice
Question 53
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Phương pháp dùng để chiết hoạt chất trong dược liệu dễ tan ở
nhiệt độ thường
Select one:
a. Hầm
b. Hãm
c. Ngâm lạnh
d. Sắc
Clear my choice
Question 54
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Hoạt chất có dạng hữu truyền (D) cho tác dụng mạnh hơn dạng tả
truyền (L)
Select one:
a. Hyoscyamin
b. Dextromethorphan
c. Adrenalin
d. Cocain
Clear my choice
Question 55
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Thuốc tiêm trong cơng thức khơng được có chất sát khuẩn
Select one:
a. Thuốc tiêm insulin
b. Tiêm truyền
c. Tiêm đơn liều thể tích 2ml
d. Tiêm đơn liều khơng được tiệt khuẩn được bằng nhiệt
Question 56
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Chất chống oxy hóa cho dung dịch nước
Select one:
a. Natri metabisulfit
b. α-tocoferol
c. Butyl hydroxy toluen
d. Ascorbyl palmitat
Clear my choice
Question 57
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Lọc sơ bộ dung dịch thuốc nhỏ mắt dùng giấy lọc
Select one:
a. Hình quạt
b. Khơng xếp nếp
c. Hình V
d. Hình nón
Clear my choice
Question 58
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Cho công thức Thuốc nhỏ mắt Cloramphenicol 0,4 g
Acid boric, Natri borat vđ
Natri clorid vđ
Thimerosal vđ
Nước cất vđ 100ml
Dung dịch chỉ gồm cloramphenicol và nước có độ hạ băng điểm
… và ở trạng thái …
Select one:
a. -0,024 ℃, nhược trương
b. -0,52 ℃, đẳng trương
c. - 0,4 ℃, đẳng trương
d. -0,06 ℃, nhược trương
Clear my choice
Question 59
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Thuốc tiêm truyền tĩnh mạch có dạng
Select one:
a. Nhũ tương N/D
b. Hỗn dịch
c. Dung dịch nước
d. Dung dịch dầu
Clear my choice
Question 60
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Chọn ý sai. Hai chế phẩm tương đương trị liệu phải có đặc điểm
Select one:
a. Cho tác dụng phụ tiềm ẩn giống nhau
b. Tương đương sinh học
c. Cho kết quả trị liệu giống nhau
d. Màu sắc, mùi vị, tuổi thọ giống nhau