Tải bản đầy đủ (.ppt) (70 trang)

Bài giảng tổng quan về thuế chương 2 thuế giá trị gia tăng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (349.83 KB, 70 trang )

06/03/14
06/03/14
THUE GTGT
THUE GTGT
1
1

THUẾ GTGT
THUẾ GTGT

CHƯƠNG II
CHƯƠNG II
THUE GTGT
THUE GTGT
2
2
06/03/14
06/03/14
NỘI DUNG
NỘI DUNG


I- KHÁI NIỆM
I- KHÁI NIỆM
II- ĐỐI TƯỢNG NỘP THUẾ
II- ĐỐI TƯỢNG NỘP THUẾ
III- ĐỐI TƯỢNG CHỊU THUẾ GTGT
III- ĐỐI TƯỢNG CHỊU THUẾ GTGT
IV- CĂN CỨ VÀ PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ.
IV- CĂN CỨ VÀ PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ.
V- KÊ KHAI, NỘP THUẾ VÀ QUYẾT TOÁN


V- KÊ KHAI, NỘP THUẾ VÀ QUYẾT TOÁN
THUẾ
THUẾ
06/03/14
06/03/14
THUE GTGT
THUE GTGT
3
3
I.
I.
KHÁI NIỆM
KHÁI NIỆM



Thuế GTGT là một loại thuế gián thu, được tính
Thuế GTGT là một loại thuế gián thu, được tính
trên khoản giá trị tăng thêm của hàng hoá, dịch
trên khoản giá trị tăng thêm của hàng hoá, dịch
vụ phát sinh trong quá trình từ nh
vụ phát sinh trong quá trình từ nh
ập khẩu,
ập khẩu,
sản
sản
xuất, lưu thông đến tiêu dùng. Khoản thuế này
xuất, lưu thông đến tiêu dùng. Khoản thuế này
do đối tượng tiêu dùng hàng hoá, dịch vụ chịu.
do đối tượng tiêu dùng hàng hoá, dịch vụ chịu.


TGTGT được được gọi tắt VAT (Value Added
TGTGT được được gọi tắt VAT (Value Added
Tax), theo tiếng Pháp là TVA (Taxe Sur La
Tax), theo tiếng Pháp là TVA (Taxe Sur La
Valeur Ajouteé).
Valeur Ajouteé).
06/03/14
06/03/14
THUE GTGT
THUE GTGT
4
4


MỘT VÀI NÉT VỀ THUẾ GTGT
MỘT VÀI NÉT VỀ THUẾ GTGT
- Qu
- Qu
á trình hình thành và phát triển
á trình hình thành và phát triển

Thuế GTGT hay còn được viết tắt là VAT (Value
Thuế GTGT hay còn được viết tắt là VAT (Value
Added Tax) bắt nguồn từ thuế doanh thu.
Added Tax) bắt nguồn từ thuế doanh thu.

Người đầu tiên khai sinh ra thuế GTGT là một người
Người đầu tiên khai sinh ra thuế GTGT là một người
Đức

Đức
tên
tên
Sarlfried Von Siemens.
Sarlfried Von Siemens.

Vào năm 1954, Pháp là nước đầu tiên áp dụng thuế
Vào năm 1954, Pháp là nước đầu tiên áp dụng thuế
GTGT (TVA) Lúc đầu chỉ áp dụng đối với sản phẩm
GTGT (TVA) Lúc đầu chỉ áp dụng đối với sản phẩm
công nghiệp với mức thuế suất thấp nhất là 20% và
công nghiệp với mức thuế suất thấp nhất là 20% và
chỉ cho thu đối với khâu nguyên liệu.
chỉ cho thu đối với khâu nguyên liệu.
06/03/14
06/03/14
THUE GTGT
THUE GTGT
5
5

Quá trình thống nhất Châu Aâu &
Quá trình thống nhất Châu Aâu &
những năm 1960 đã tạo điều kiện thuận
những năm 1960 đã tạo điều kiện thuận
lợi để thuế GTGT triển khai nhanh
lợi để thuế GTGT triển khai nhanh
chóng đến các nước Châu Aâu (EEC),
chóng đến các nước Châu Aâu (EEC),




được áp dụng rộng rãi trên thế giới. Đến
được áp dụng rộng rãi trên thế giới. Đến
nay TGTGT được áp dụng rộng rãi trên
nay TGTGT được áp dụng rộng rãi trên
thế giới (gần 130 nước áp dụng).
thế giới (gần 130 nước áp dụng).
06/03/14
06/03/14
THUE GTGT
THUE GTGT
6
6


ĐẶC ĐIỂM VÀ TÍNH ƯU VIỆT CỦA TGTGT
ĐẶC ĐIỂM VÀ TÍNH ƯU VIỆT CỦA TGTGT
SO VỚI THUẾ DT
SO VỚI THUẾ DT

GIỐNG :
GIỐNG :
+LÀ THUẾ ĐÁNH VÀO HÀNG HOÁ,
+LÀ THUẾ ĐÁNH VÀO HÀNG HOÁ,


+THU VÀO MỖI KHÂU LUÂN CHUYỂN HÀNG HOÁ;
+THU VÀO MỖI KHÂU LUÂN CHUYỂN HÀNG HOÁ;
+

+
Đ
Đ
ƯỢC XÁC ĐỊNH DỰA TRÊN GIÁ HÀNG HOÁ
ƯỢC XÁC ĐỊNH DỰA TRÊN GIÁ HÀNG HOÁ

KHÁC:
KHÁC:
THUẾ GTGT ĐÁNH TRÊN GIÁ TRỊ GIA TĂNG CỦA HÀNG HOÁ,
THUẾ GTGT ĐÁNH TRÊN GIÁ TRỊ GIA TĂNG CỦA HÀNG HOÁ,
TRONG KHI TDT ĐÁNH TRÊN TOÀN BỘ GIÁ TRỊ CỦA HÀNG
TRONG KHI TDT ĐÁNH TRÊN TOÀN BỘ GIÁ TRỊ CỦA HÀNG
HOÁ.
HOÁ.







TGTGT CÓ NHIỀU PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ
TGTGT CÓ NHIỀU PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ
HƠN TDT
HƠN TDT
06/03/14
06/03/14
THUE GTGT
THUE GTGT
7

7
ƯU ĐIỂM CỦA TGTGT/ TDT
ƯU ĐIỂM CỦA TGTGT/ TDT

KHẮC PHỤC NHƯỢC ĐIỂM THU TRÙNG VÀ THUẾ
KHẮC PHỤC NHƯỢC ĐIỂM THU TRÙNG VÀ THUẾ
CHỒNG THUẾ CỦA TDT;
CHỒNG THUẾ CỦA TDT;

RẤT HIỆU QUẢ TRONG QUẢN LÝ THUẾ :
RẤT HIỆU QUẢ TRONG QUẢN LÝ THUẾ :
+ TÍNH TỰ QUẢN GIỮA CÁC DN CAO.
+ TÍNH TỰ QUẢN GIỮA CÁC DN CAO.
+ KHÔNG PHỤ THUỘC VÀO SỐ LẦN LUÂN CHUYỂN
+ KHÔNG PHỤ THUỘC VÀO SỐ LẦN LUÂN CHUYỂN
HÀNG HOÁ;
HÀNG HOÁ;
+ HẠN CHẾ TRỐN THUẾ HAY TRÁNH THUẾ Ở CÁC
+ HẠN CHẾ TRỐN THUẾ HAY TRÁNH THUẾ Ở CÁC
KHÂU LUÂN CHUYỂN
KHÂU LUÂN CHUYỂN
+ THÚC ĐẨY TĂNG CƯỜNG HẠCH TOÁN KẾ TOÁN
+ THÚC ĐẨY TĂNG CƯỜNG HẠCH TOÁN KẾ TOÁN
VÀ CHẾ ĐỘ HOÁ ĐƠN, CHỨNG TỪ.
VÀ CHẾ ĐỘ HOÁ ĐƠN, CHỨNG TỪ.

KHUYẾN KHÍCH MẠNH ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG
KHUYẾN KHÍCH MẠNH ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG
XUẤT KHẨU
XUẤT KHẨU



KICH THÍCH kt PHÁT TRIỂN.
KICH THÍCH kt PHÁT TRIỂN.

TĂNG THU CHO NSNN.
TĂNG THU CHO NSNN.
06/03/14
06/03/14
THUE GTGT
THUE GTGT
8
8


TGTGT TẠI VIỆT NAM
TGTGT TẠI VIỆT NAM

TGTGT d
TGTGT d
ưới tên gọi là Thuế trị giá gia tăng, được CQ Sàigịn nghiên cứu vá
ưới tên gọi là Thuế trị giá gia tăng, được CQ Sàigịn nghiên cứu vá
ban hành được hình thức Luật vào năm 1973. Tuy nhiên việc áp dụng vào thực
ban hành được hình thức Luật vào năm 1973. Tuy nhiên việc áp dụng vào thực
tế bị khĩ khăn. (do tình hình chiến sự và bị phản đối)
tế bị khĩ khăn. (do tình hình chiến sự và bị phản đối)

Trong qu
Trong qu
á

á
trình nghiên cứu cải cách hệ thống thuế VN
trình nghiên cứu cải cách hệ thống thuế VN
,
,
Thuế GTGT đã
Thuế GTGT đã
được nghiên cứu, áp dụng theo chế độ thí điểm từ
được nghiên cứu, áp dụng theo chế độ thí điểm từ
năm 1993
năm 1993
cho một
cho một
số các doanh nghiệp. Luật thuế giá trị gia tăng được Quốc Hội
số các doanh nghiệp. Luật thuế giá trị gia tăng được Quốc Hội
CHXHCNVN khoá IX kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 10-5 -1997, công
CHXHCNVN khoá IX kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 10-5 -1997, công
bố ngày 22-5-1997 và bắt đầu có hiệu lực từ ngày 1-1-1999.
bố ngày 22-5-1997 và bắt đầu có hiệu lực từ ngày 1-1-1999.

Việc ban hành Luật thuế GTGT để thay thế cho chính sách thuế
Việc ban hành Luật thuế GTGT để thay thế cho chính sách thuế
doanh thu nhằm vào các mục tiêu sau:
doanh thu nhằm vào các mục tiêu sau:

1- Đẩy mạnh XK, thúc đẩy SX phát triển, mở rộng lưu thông HH.
1- Đẩy mạnh XK, thúc đẩy SX phát triển, mở rộng lưu thông HH.

2- Bảo đảm số thu quan trọng và tương đối ổn định cho NSNN, hạn
2- Bảo đảm số thu quan trọng và tương đối ổn định cho NSNN, hạn

chế được việc thất thu thuế.
chế được việc thất thu thuế.

3- Tăng cường công tác hạch toán kế toán và thúc đẩy việc thực hiện
3- Tăng cường công tác hạch toán kế toán và thúc đẩy việc thực hiện
mua bán hàng hoá có hoá đơn, chứng từ.
mua bán hàng hoá có hoá đơn, chứng từ.

4- Hoàn thiện hệ thống chính sách thuế ở nước ta phù hợp với phát
4- Hoàn thiện hệ thống chính sách thuế ở nước ta phù hợp với phát
triển của nền kinh tế thị trường theo xu hướng hội nhập quốc tế .
triển của nền kinh tế thị trường theo xu hướng hội nhập quốc tế .
06/03/14
06/03/14
THUE GTGT
THUE GTGT
9
9


VĂN BẢN PHÁP QUY HIỆN HÀNH QUAN TRỌNG
VĂN BẢN PHÁP QUY HIỆN HÀNH QUAN TRỌNG

Luật số 13/2008/QH12 ngày 03 tháng 6 năm 2008
Luật số 13/2008/QH12 ngày 03 tháng 6 năm 2008


của Quốc
của Quốc
hội

hội

Nghị định số 123/2008/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2008 của
Nghị định số 123/2008/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2008 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật TGTGT
Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật TGTGT

Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm
Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm
2006;
2006;

Thông tư 129/2008/TT-BTC ngày 26/12/2008 hướng dẫn về
Thông tư 129/2008/TT-BTC ngày 26/12/2008 hướng dẫn về
Thuế giá trị tăng.
Thuế giá trị tăng.

Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2008 của
Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2008 của
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Tài chính.
tổ chức của Bộ Tài chính.

Nghị định số 121/2011/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2011 của
Nghị định số 121/2011/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2011 của
Chính phủ
Chính phủ
sửa đổi bổ sung Nghị định số 123
sửa đổi bổ sung Nghị định số 123


Thông tư 06/2012/TT-BTC hướng dẫn Luật Thuế giá trị gia
Thông tư 06/2012/TT-BTC hướng dẫn Luật Thuế giá trị gia
tăng, NĐ 123/2008/NĐ-CP và 121/2011/NĐ-CP
tăng, NĐ 123/2008/NĐ-CP và 121/2011/NĐ-CP
06/03/14
06/03/14
THUE GTGT
THUE GTGT
10
10
Đặc điểm của TGTGT VN
Đặc điểm của TGTGT VN
+ Đối tượng DN bao quát hết (DN & hộ KD
+ Đối tượng DN bao quát hết (DN & hộ KD
nhỏ lẻ)
nhỏ lẻ)
+ Đối tượng chịu thuế : 26 nhóm hh,dv
+ Đối tượng chịu thuế : 26 nhóm hh,dv
không TGTGT;
không TGTGT;


+ Áp dụng song song 2 phương pháp tính
+ Áp dụng song song 2 phương pháp tính
thuế : KT & TT
thuế : KT & TT


+ Tương ứng hoá đơn nhiều loại và việc KT

+ Tương ứng hoá đơn nhiều loại và việc KT
có phân biệt theo quy định vể HĐCT.
có phân biệt theo quy định vể HĐCT.
06/03/14
06/03/14
THUE GTGT
THUE GTGT
11
11


N
N
ỘI DUNG CƠ BẢN CỦA
ỘI DUNG CƠ BẢN CỦA
LUẬT THUẾ GTGT HIỆN
LUẬT THUẾ GTGT HIỆN
HÀNH
HÀNH


(NĐ 121 & TT 06)
(NĐ 121 & TT 06)
06/03/14
06/03/14
THUE GTGT
THUE GTGT
12
12
Luật gồm 4 chương, 22 điều.

Luật gồm 4 chương, 22 điều.

Chương I: QUY ĐỊNH CHUNG
Chương I: QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1-5: Phạm vi điều chỉnh, ĐTCT & không chịu TGTGT, người
Điều 1-5: Phạm vi điều chỉnh, ĐTCT & không chịu TGTGT, người
nộp thuế, các trường hợp không phải kê khai, tính nộp TGTGT
nộp thuế, các trường hợp không phải kê khai, tính nộp TGTGT

Chương II: CĂN CỨ VÀ PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ
Chương II: CĂN CỨ VÀ PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ


Mục 1. CĂN CỨ TÍNH THUẾ Điều 6- 11 Căn cứ tính thuế, GTT
Mục 1. CĂN CỨ TÍNH THUẾ Điều 6- 11 Căn cứ tính thuế, GTT
và TS (0%, 5% & 10% ) & thời điểm xác định TGTGT
và TS (0%, 5% & 10% ) & thời điểm xác định TGTGT


Mục 2. PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ
Mục 2. PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ


Điều 12,13 Phương pháp khấu trừ & Phương pháp tính trực
Điều 12,13 Phương pháp khấu trừ & Phương pháp tính trực
tiếp trên GTGT
tiếp trên GTGT

Chương III: KHẤU TRỪ, HOÀN THUẾ
Chương III: KHẤU TRỪ, HOÀN THUẾ

Mục 1. KHẤU TRỪ THUẾ (Điều 14- 17 Nguyên tắc ,Điều kiện
Mục 1. KHẤU TRỪ THUẾ (Điều 14- 17 Nguyên tắc ,Điều kiện
khấu trừ chung, điều kiện khấu trừ, hoàn thuế/ HH, dịch vụ XK
khấu trừ chung, điều kiện khấu trừ, hoàn thuế/ HH, dịch vụ XK
&
&


được coi như xuất khẩu)
được coi như xuất khẩu)


Mục 2. HOÀN THUẾ
Mục 2. HOÀN THUẾ
(Điều 18- 20 Đối tượng và trường hợp , Điều
(Điều 18- 20 Đối tượng và trường hợp , Điều
kiện và thủ tục & Nơi được hoàn thuế GTGT)
kiện và thủ tục & Nơi được hoàn thuế GTGT)

Chương IV:
Chương IV:
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
, 2 điều 21& 22 Hiệu lực thi
, 2 điều 21& 22 Hiệu lực thi
hành, Tổ chức thu thuế GTGT
hành, Tổ chức thu thuế GTGT
06/03/14
06/03/14
THUE GTGT

THUE GTGT
13
13
III- ĐỐI TƯỢNG CHỊU THUẾ VÀ KHÔNG
III- ĐỐI TƯỢNG CHỊU THUẾ VÀ KHÔNG
CHỊU THUẾ GTGT
CHỊU THUẾ GTGT

A)ĐỐI TƯỢNG CHỊU THUẾ
A)ĐỐI TƯỢNG CHỊU THUẾ
GTGT:Là hàng hoá, dịch vụ dùng cho sản
GTGT:Là hàng hoá, dịch vụ dùng cho sản
xuất, kinh doanh và tiêu dùng tại VN
xuất, kinh doanh và tiêu dùng tại VN
; (Bao
; (Bao
gồm cả hàng hoá,dịch vụ mua của tổ chức
gồm cả hàng hoá,dịch vụ mua của tổ chức
nước ngoài, cá nhân ở nước ngoài), trừ các
nước ngoài, cá nhân ở nước ngoài), trừ các
đối tượng không chịu thuế theo quy định.
đối tượng không chịu thuế theo quy định.
06/03/14
06/03/14
THUE GTGT
THUE GTGT
14
14



Đối tượng không chịu thuế (26
Đối tượng không chịu thuế (26
nhóm HH, DVquy định trong luật)
nhóm HH, DVquy định trong luật)

1- Sản phẩm trồng trọt, chăn nuôi, thuỷ
1- Sản phẩm trồng trọt, chăn nuôi, thuỷ
sản, hải sản nuôi trồng, đánh bắt chưa
sản, hải sản nuôi trồng, đánh bắt chưa
chế biến của các tổ chức, cá nhân tự sản
chế biến của các tổ chức, cá nhân tự sản
xuất, trực tiếp đánh bắt bán ra.
xuất, trực tiếp đánh bắt bán ra.

2-
2-


Sản phẩm là giống vật nuôi, giống cây
Sản phẩm là giống vật nuôi, giống cây
trồng
trồng

3- Sản phẩm muối
3- Sản phẩm muối

4- Hàng hoá nhập khẩu (trong DM quy
4- Hàng hoá nhập khẩu (trong DM quy
định)
định)

06/03/14
06/03/14
THUE GTGT
THUE GTGT
15
15

5- Nhà ở thuộc sở hữu nhà nước do nhà nước
5- Nhà ở thuộc sở hữu nhà nước do nhà nước
bán cho người đang thuê theo quy định tại
bán cho người đang thuê theo quy định tại
Nghị định số 61/CP
Nghị định số 61/CP

6- Chuyển quyền sử dụng đất.
6- Chuyển quyền sử dụng đất.

7- Dịch vụ tín dụng và quỹ đầu tư
7- Dịch vụ tín dụng và quỹ đầu tư

8- Bảo hiểm nhân thọ; bảo hiểm học sinh và
8- Bảo hiểm nhân thọ; bảo hiểm học sinh và
các dịch vụ bảo hiểm con người
các dịch vụ bảo hiểm con người

9-Dịch vụ y tế, dịch vụ thú y .
9-Dịch vụ y tế, dịch vụ thú y .

10-Dịch vụ bưu chính, viễn thông công ích và
10-Dịch vụ bưu chính, viễn thông công ích và

Internet phổ cập
Internet phổ cập

11-Dịch vụ phục vụ công cộng về vệ sinh,
11-Dịch vụ phục vụ công cộng về vệ sinh,
thoát nước; duy trì vườn thú, vườn hoa, công
thoát nước; duy trì vườn thú, vườn hoa, công
viên, cây xanh đường phố, chiếu sáng công
viên, cây xanh đường phố, chiếu sáng công
cộng; dịch vụ tang lễ.
cộng; dịch vụ tang lễ.
06/03/14
06/03/14
THUE GTGT
THUE GTGT
16
16

12. Duy tu, sửa chữa, xây dựng bằng nguồn
12. Duy tu, sửa chữa, xây dựng bằng nguồn
vốn đóng góp của nhân dân, vốn viện trợ
vốn đóng góp của nhân dân, vốn viện trợ
nhân đạo đối với các công trình văn hóa,
nhân đạo đối với các công trình văn hóa,
nghệ thuật, công trình phục vụ công cộng, cơ
nghệ thuật, công trình phục vụ công cộng, cơ
sở hạ tầng và nhà ở cho đối tượng chính sách
sở hạ tầng và nhà ở cho đối tượng chính sách
xã hội.
xã hội.


13. Dạy học, dạy nghề theo quy định
13. Dạy học, dạy nghề theo quy định

14. Phát sóng truyền thanh, truyền hình bằng
14. Phát sóng truyền thanh, truyền hình bằng
nguồn vốn NSNN.
nguồn vốn NSNN.

15. Xuất bản, nhập khẩu, phát hành báo, tạp
15. Xuất bản, nhập khẩu, phát hành báo, tạp
chí, bản tin chuyên ngành, sách chính trị,
chí, bản tin chuyên ngành, sách chính trị,
sách giáo khoa, giáo trình, … (kể cả dưới
sách giáo khoa, giáo trình, … (kể cả dưới
dạng băng,đĩa ghi tiếng, ghi hình, dữ liệu
dạng băng,đĩa ghi tiếng, ghi hình, dữ liệu
điện tử; in tiền).
điện tử; in tiền).

16. Vận chuyển hành khách công cộng bằng
16. Vận chuyển hành khách công cộng bằng
xe buýt, xe điện … (noi thi)
xe buýt, xe điện … (noi thi)
06/03/14
06/03/14
THUE GTGT
THUE GTGT
17
17


17. Hàng hoá thuộc loại trong nước
17. Hàng hoá thuộc loại trong nước
chưa sản xuất được nhập khẩu trong
chưa sản xuất được nhập khẩu trong
các trường hợp sử dụng trực tiếp cho
các trường hợp sử dụng trực tiếp cho
hoạt động nghiên cứu khoa học, phát
hoạt động nghiên cứu khoa học, phát
triển công nghệ; tiến hành hoạt động
triển công nghệ; tiến hành hoạt động
tìm kiếm thăm dò, phát triển mỏ dầu,
tìm kiếm thăm dò, phát triển mỏ dầu,
khí đốt…
khí đốt…

18. Vũ khí, khí tài chuyên dùng phục vụ
18. Vũ khí, khí tài chuyên dùng phục vụ
quốc phòng, an ninh.
quốc phòng, an ninh.

19. Hàng nhập khẩu và hàng hoá, dịch
19. Hàng nhập khẩu và hàng hoá, dịch
vụ bán cho các tổ chức, cá nhân để
vụ bán cho các tổ chức, cá nhân để
viện trợ nhân đạo, viện trợ không hoàn
viện trợ nhân đạo, viện trợ không hoàn
lại trong các trường hợp theo quy định .
lại trong các trường hợp theo quy định .
06/03/14

06/03/14
THUE GTGT
THUE GTGT
18
18

20. HH chuyển khẩu, quá cảnh qua
20. HH chuyển khẩu, quá cảnh qua
lãnh thổ VN; hàng tạm NK, tái XK; hàng
lãnh thổ VN; hàng tạm NK, tái XK; hàng
tạm XK, tái NK; nguyên liệu NK để sản
tạm XK, tái NK; nguyên liệu NK để sản
xuất, gia công HH XK theo hợp đồng
xuất, gia công HH XK theo hợp đồng
SX, gia công XK ký kết với bên nước
SX, gia công XK ký kết với bên nước
ngoài;
ngoài;

HH,DV được mua bán giữa nước ngoài
HH,DV được mua bán giữa nước ngoài
với các khu phi thuế quan và giữa các
với các khu phi thuế quan và giữa các
khu phi thuế quan với nhau.
khu phi thuế quan với nhau.



21. Chuyển giao công nghệ; chuyển
21. Chuyển giao công nghệ; chuyển

nhượng quyền sở hữu trí tuệ theo quy
nhượng quyền sở hữu trí tuệ theo quy
định của Luật.
định của Luật.
06/03/14
06/03/14
THUE GTGT
THUE GTGT
19
19

22. Vàng nhập khẩu dạng thỏi, miếng và các
22. Vàng nhập khẩu dạng thỏi, miếng và các
loại vàng chưa được chế tác thành sản phẩm
loại vàng chưa được chế tác thành sản phẩm
mỹ nghệ, đồ trang sức hay sản phẩm khác.
mỹ nghệ, đồ trang sức hay sản phẩm khác.

23. Sản phẩm xuất khẩu là tài nguyên,
23. Sản phẩm xuất khẩu là tài nguyên,
khoáng sản khai thác chưa chế biến.
khoáng sản khai thác chưa chế biến.

24. Sản phẩm nhân tạo dùng để thay thế cho
24. Sản phẩm nhân tạo dùng để thay thế cho
bộ phận cơ thể của người bệnh.
bộ phận cơ thể của người bệnh.

25. Hàng hóa, dịch vụ của cá nhân kinh
25. Hàng hóa, dịch vụ của cá nhân kinh

doanh có mức thu nhập bình quân tháng thấp
doanh có mức thu nhập bình quân tháng thấp
hơn mức lương tối thiểu chung.
hơn mức lương tối thiểu chung.

26. Các hàng hóa, dịch vụ theo quy định …
26. Các hàng hóa, dịch vụ theo quy định …
(Hàng hoá bán miễn thuế , Hàng dự trữ quốc
(Hàng hoá bán miễn thuế , Hàng dự trữ quốc
gia, Các hoạt động có thu phí, lệ phí của Nhà
gia, Các hoạt động có thu phí, lệ phí của Nhà
nước, Rà phá bom mìn, vật nổ do các đơn vị
nước, Rà phá bom mìn, vật nổ do các đơn vị
quốc phòng thực hiện …)
quốc phòng thực hiện …)
06/03/14
06/03/14
THUE GTGT
THUE GTGT
20
20
Sơ đồ của HH,DV chịu và không
Sơ đồ của HH,DV chịu và không
chịu TGTGT
chịu TGTGT


TGTGT ĐẦU RA TGTGT
TGTGT ĐẦU RA TGTGT
ĐVÀO

ĐVÀO




HH,DV SX,LT,NK
HH CÒN LẠI
29 NH KHÔNG TGTGT
XK
TT NÔI ĐỊA
TT NỘI ĐIA
CHỊU TGTGT 5%
10%
TGTGT
TGTGT 0%
KHẤU TRỪ
TGTGT
ĐẦU VÀO
TGTGT ĐVÀO
06/03/14
06/03/14
THUE GTGT
THUE GTGT
21
21


II- ĐỐI TƯỢNG NỘP THUẾ
II- ĐỐI TƯỢNG NỘP THUẾ






Các
Các
tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh
tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh
doanh hàng hố, dịch vụ chịu thuế GTGT ở
doanh hàng hố, dịch vụ chịu thuế GTGT ở
Việt Nam, khơng phân biệt ngành nghề,
Việt Nam, khơng phân biệt ngành nghề,
hình thức, tổ chức kinh doanh (sau đây gọi
hình thức, tổ chức kinh doanh (sau đây gọi
là cơ sở kinh doanh) và tổ chức, cá nhân
là cơ sở kinh doanh) và tổ chức, cá nhân
nhập khẩu hàng hố, mua dịch vụ từ nước
nhập khẩu hàng hố, mua dịch vụ từ nước
ngồi chịu thuế GTGT (sau đây gọi là người
ngồi chịu thuế GTGT (sau đây gọi là người
nhập khẩu)
nhập khẩu)
06/03/14
06/03/14
THUE GTGT
THUE GTGT
22
22



ĐỐI TƯỢNG NỘP TGTGT/ PP nộp
ĐỐI TƯỢNG NỘP TGTGT/ PP nộp



4 nhĩm
4 nhĩm
:
:

]Mã 1 : PP KT (HĐ GTGT)
]Mã 1 : PP KT (HĐ GTGT)
Cơng thức : TGTGT phải thanh tốn = TGTGT ra – TGTGT vào
Cơng thức : TGTGT phải thanh tốn = TGTGT ra – TGTGT vào

Mã 2 – 4: PP tính TT trên GTGT (HĐBH)
Mã 2 – 4: PP tính TT trên GTGT (HĐBH)


Cơng thức : TGTGT phải nộp = GTGT của HH,DV bán X TS tgtgt
Cơng thức : TGTGT phải nộp = GTGT của HH,DV bán X TS tgtgt
06/03/14
06/03/14
THUE GTGT
THUE GTGT
23
23
C
C
ơ chế hoạt động của

ơ chế hoạt động của
ĐỐI TƯỢNG
ĐỐI TƯỢNG
NỘP THUẾ GTGT (theo PP
NỘP THUẾ GTGT (theo PP
khấu trừ
khấu trừ
)
)
06/03/14
06/03/14
THUE GTGT
THUE GTGT
24
24
IV- CĂN CỨ VÀ PHƯƠNG
IV- CĂN CỨ VÀ PHƯƠNG
PHÁP TÍNH THUẾ.
PHÁP TÍNH THUẾ.

1- Giá tính thuế
1- Giá tính thuế

2- Thuế suất
2- Thuế suất

3- Phương pháp tính thuế
3- Phương pháp tính thuế
06/03/14
06/03/14

THUE GTGT
THUE GTGT
25
25
1- Giá tính thuế
1- Giá tính thuế


GTT ĐỐI VỚI HH VÀ DV ĐƯỢC LUẬT THUẾ GTGT QUY ĐỊNH NHƯ
GTT ĐỐI VỚI HH VÀ DV ĐƯỢC LUẬT THUẾ GTGT QUY ĐỊNH NHƯ
SAU:
SAU:
1.1
1.1
ĐỐI VỚI HÀNG HOÁ, DỊCH VỤ THUỘC CSSXKD NỘP THUẾ
ĐỐI VỚI HÀNG HOÁ, DỊCH VỤ THUỘC CSSXKD NỘP THUẾ
THEO PHƯƠNG PHÁP KHẤU TRỪ :
THEO PHƯƠNG PHÁP KHẤU TRỪ :

Giá bán chưa có TGTGT kể cả các khoản phụ thu, phụ trội phí thu thêm
Giá bán chưa có TGTGT kể cả các khoản phụ thu, phụ trội phí thu thêm
(nếu có) mà đơn vị được hưởng. (
(nếu có) mà đơn vị được hưởng. (
Đối với hàng hĩa, dịch vụ chịu TTTDB là
Đối với hàng hĩa, dịch vụ chịu TTTDB là
giá bán đã cĩ TTTDB nhưng chưa cĩ TGTGT; Trường hợp cơ sở KD áp
giá bán đã cĩ TTTDB nhưng chưa cĩ TGTGT; Trường hợp cơ sở KD áp
dụng hình thức giảm giá bán, chiết khấu TM dành cho khách hàng (nếu
dụng hình thức giảm giá bán, chiết khấu TM dành cho khách hàng (nếu
cĩ) thì giá tính TGTGT là giá bán đã giảm, đã chiết khấu TM dành cho

cĩ) thì giá tính TGTGT là giá bán đã giảm, đã chiết khấu TM dành cho
khách hàng)
khách hàng)
1.2
1.2
Đối với HH,DVï thuộc CS SXKD nộp thuế theo PP trực tiếp là giá thanh
Đối với HH,DVï thuộc CS SXKD nộp thuế theo PP trực tiếp là giá thanh
toán – giá bán đã có thuế GTGT.
toán – giá bán đã có thuế GTGT.
1.3 Đối với hàng hoá nhập khẩu là giá tính thuế nhập khẩu cộng với
1.3 Đối với hàng hoá nhập khẩu là giá tính thuế nhập khẩu cộng với
TNK,TTĐB(Nếu có). Nếu TNK được giảm, miễn, thì GTT chỉ cộng số
TNK,TTĐB(Nếu có). Nếu TNK được giảm, miễn, thì GTT chỉ cộng số
thuế còn phải nộp sau khi đã được miễn, giảm.
thuế còn phải nộp sau khi đã được miễn, giảm.
1.4 Đối với hàng hoá, dịch vụ đặc thù, được dùng loại chứng từ thanh toán có
1.4 Đối với hàng hoá, dịch vụ đặc thù, được dùng loại chứng từ thanh toán có
in sẵn giá thanh toán :
in sẵn giá thanh toán :
Nếu TH 1.1 GTT: Giá bán chưa có TGTGT = giáa thanh tốan/ 1+ TS
Nếu TH 1.1 GTT: Giá bán chưa có TGTGT = giáa thanh tốan/ 1+ TS


×