Tải bản đầy đủ (.ppt) (39 trang)

Bài giảng tổng quan về thuế chương 3 thuế tiêu thụ đặc biệt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (311.21 KB, 39 trang )

Thue XNK
Thue XNK
1
1
06/03/14
06/03/14
THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT
THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT


CHƯƠNG 3
CHƯƠNG 3
06/03/14
06/03/14
Thue XNK
Thue XNK
2
2
THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT
THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT

I. KHÁI NIỆM & ĐẶC ĐIỂM THUẾ TIÊU THỤ
I. KHÁI NIỆM & ĐẶC ĐIỂM THUẾ TIÊU THỤ
ĐẶC BIỆT
ĐẶC BIỆT



II. NỘI DUNG CHÍNH SÁCH THUẾ TIÊU THỤ
II. NỘI DUNG CHÍNH SÁCH THUẾ TIÊU THỤ
ĐẶC BIỆT


ĐẶC BIỆT


HIỆN HÀNH
HIỆN HÀNH

1.ĐT CHỊU THUẾ VÀ ĐT NỘP THUẾ XNK
1.ĐT CHỊU THUẾ VÀ ĐT NỘP THUẾ XNK

2. CĂN CỨ TÍNH THUẾ
2. CĂN CỨ TÍNH THUẾ

3. MIỄN, GIẢM, HOÀN THUẾ XUẤT, NK
3. MIỄN, GIẢM, HOÀN THUẾ XUẤT, NK

III. KÊ KHAI, NỘP THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT
III. KÊ KHAI, NỘP THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT


06/03/14
06/03/14
Thue XNK
Thue XNK
3
3
I. KHÁI NIỆM & ĐẶC ĐIỂM TTTĐB
I. KHÁI NIỆM & ĐẶC ĐIỂM TTTĐB

1. KHÁI NỊỆM
1. KHÁI NỊỆM

:
:
TTTĐB LÀ LOẠI THUẾ GIÁN THU ĐÁNH TRÊN GIÁ TRỊ
TTTĐB LÀ LOẠI THUẾ GIÁN THU ĐÁNH TRÊN GIÁ TRỊ
CỦA MỘT SỐ HH,DV TRONG DANH MỤC ĐẶC BIỆT. LUẬT
CỦA MỘT SỐ HH,DV TRONG DANH MỤC ĐẶC BIỆT. LUẬT
TTTĐB ĐƯỢC BAN HÀNH 30-6-1990 VÀ NHIỀU LẦN SỬA
TTTĐB ĐƯỢC BAN HÀNH 30-6-1990 VÀ NHIỀU LẦN SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG.
ĐỔI, BỔ SUNG.


2. ĐẶC ĐIỂM:
·PHẠM VI HOẠT ĐỘNG HẸP.
THU MỘT LẦN TRONG SUỐT QUÁ TRÌNH TỪ SX HOẶC NK,LƯU
THÔNG HH ĐẾN TIÊU DÙNG.
TS RẤT CAO NHẰM HƯỚNG DẪN VÀ HẠN CHẾ TIÊU DÙNG HOẶC
BẢO HỘ SX TRONG NƯỚC.
CĂN CỨ GTT ĐỐI VỚI HÀNG SX TRONG NƯỚC: LÀ GIÁ BÁN HÀNG
CHƯA CÓ THUẾ TTĐB.
PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ : KHẤU TRỪ.
06/03/14
06/03/14
Thue XNK
Thue XNK
4
4
3. TÁCDỤNG CỦA TTTĐB
3. TÁCDỤNG CỦA TTTĐB


HƯỚNG DẪN TIÊU DÙNG HỢP LÝ
HƯỚNG DẪN TIÊU DÙNG HỢP LÝ

ĐIỀU TIẾT THU NHẬP CỦA CÁC ĐỐI TƯỢNG
ĐIỀU TIẾT THU NHẬP CỦA CÁC ĐỐI TƯỢNG
TIÊU DÙNG HÀNG THUỘC DIỆN CHỊU TTTĐB.
TIÊU DÙNG HÀNG THUỘC DIỆN CHỊU TTTĐB.

HUY ĐỘNG NGUỒN THU CHO NSNN.
HUY ĐỘNG NGUỒN THU CHO NSNN.

THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH BẢO HỘ SX TRONG
THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH BẢO HỘ SX TRONG
NƯỚC.
NƯỚC.
06/03/14
06/03/14
Thue XNK
Thue XNK
5
5
VĂN BẢN PHÁP QUY HIỆN HÀNH
VĂN BẢN PHÁP QUY HIỆN HÀNH

Luật thuế Tiêu thụ đặc biệt của Quốc hội khĩa
Luật thuế Tiêu thụ đặc biệt của Quốc hội khĩa
XII, kỳ họp thứ tư số 27/2008/QH12 ngày
XII, kỳ họp thứ tư số 27/2008/QH12 ngày
14/11/2008
14/11/2008


Nghị định số 26/2009/NĐ-CP quy định chi tiết
Nghị định số 26/2009/NĐ-CP quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Thuế tiêu thụ
thi hành một số điều của Luật Thuế tiêu thụ
đặc biệt
đặc biệt

Thơng tư 64/2009/TT-BTC ngày 27/3/2009
Thơng tư 64/2009/TT-BTC ngày 27/3/2009
Hướng dẫn thi hành Nghị định số 26/2009/NĐ-
Hướng dẫn thi hành Nghị định số 26/2009/NĐ-
CP
CP

Thơng tư 05/2012/TT-BTC Hướng dẫn bổ sung
Thơng tư 05/2012/TT-BTC Hướng dẫn bổ sung
thêm một số nội dung mới về thuế TTĐB
thêm một số nội dung mới về thuế TTĐB
06/03/14
06/03/14
Thue XNK
Thue XNK
6
6
II. NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA LUẬT TTTĐB
II. NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA LUẬT TTTĐB


1a. ĐỐI TƯỢNG CHỊU THUẾ TTĐB

1a. ĐỐI TƯỢNG CHỊU THUẾ TTĐB
:
:
HH, KINH DOANH DỊCH VỤ THUỘC DANH
MỤC CHỊU THUẾ TTĐB (SX & TIÊU THỤ
TRONG NƯỚC HOẶC NK) NGOẠI TRỪ MỘT SỐ
TRƯỜNG HỢP KHÔNG THUỘC DIỆN THEO
QUY ĐỊNH.
06/03/14
06/03/14
Thue XNK
Thue XNK
7
7
*HÀNG HOÁ
*HÀNG HOÁ

a) Thuốc lá điếu, xì gà và chế phẩm khác từ cây thuốc lá dùng để hút, hít, nhai, ngửi,
a) Thuốc lá điếu, xì gà và chế phẩm khác từ cây thuốc lá dùng để hút, hít, nhai, ngửi,
ngậm;
ngậm;

b) Rượu;
b) Rượu;

c) Bia;
c) Bia;

d) Xe ơ tơ dưới 24 chỗ, kể cả xe ơ tơ vừa chở người, vừa chở hàng loại cĩ từ hai hàng ghế
d) Xe ơ tơ dưới 24 chỗ, kể cả xe ơ tơ vừa chở người, vừa chở hàng loại cĩ từ hai hàng ghế

trở lên, cĩ thiết kế vách ngăn cố định giữa khoang chở người và khoang chở hàng;
trở lên, cĩ thiết kế vách ngăn cố định giữa khoang chở người và khoang chở hàng;

đ) Xe mơ tơ hai bánh, xe mơ tơ ba bánh cĩ dung tích xi lanh trên 125cm3;
đ) Xe mơ tơ hai bánh, xe mơ tơ ba bánh cĩ dung tích xi lanh trên 125cm3;

e) Tàu bay, du thuyền;
e) Tàu bay, du thuyền;

g) Xăng các loại, nap-ta (naphtha), chế phẩm tái hợp (reformade component) và các chế
g) Xăng các loại, nap-ta (naphtha), chế phẩm tái hợp (reformade component) và các chế
phẩm khác để pha chế xăng;
phẩm khác để pha chế xăng;

h) Điều hồ nhiệt độ cơng suất từ 90.000 BTU trở xuống; (
h) Điều hồ nhiệt độ cơng suất từ 90.000 BTU trở xuống; (
Điều hồ nhiệt độ cĩ cơng suất từ 90.000 BTU trở
Điều hồ nhiệt độ cĩ cơng suất từ 90.000 BTU trở
xuống, theo thiết kế của nhà sản xuất chỉ để lắp trên phương tiện vận tải, bao gồm ơ tơ, toa xe lửa, tàu, thuyền, tàu bay)
xuống, theo thiết kế của nhà sản xuất chỉ để lắp trên phương tiện vận tải, bao gồm ơ tơ, toa xe lửa, tàu, thuyền, tàu bay)



i) Bài lá;
i) Bài lá;

k) Vàng mã, hàng mã.
k) Vàng mã, hàng mã.



*
*
DỊCH VỤ
DỊCH VỤ

a) Kinh doanh vũ trường;
a) Kinh doanh vũ trường;

b) Kinh doanh mát-xa (massage), ka-ra-ơ-kê (karaoke);
b) Kinh doanh mát-xa (massage), ka-ra-ơ-kê (karaoke);

c) Kinh doanh ca-si-nơ (casino); trị chơi điện tử cĩ thưởng bao gồm trị chơi bằng máy giắc-pĩt
c) Kinh doanh ca-si-nơ (casino); trị chơi điện tử cĩ thưởng bao gồm trị chơi bằng máy giắc-pĩt
(jackpot), máy sờ-lot (slot) và các loại máy tương tự;
(jackpot), máy sờ-lot (slot) và các loại máy tương tự;

d) Kinh doanh đặt cược;
d) Kinh doanh đặt cược;

đ) Kinh doanh gơn (golf) bao gồm bán thẻ hội viên, vé chơi gơn;
đ) Kinh doanh gơn (golf) bao gồm bán thẻ hội viên, vé chơi gơn;

e) Kinh doanh xổ số.
e) Kinh doanh xổ số.
06/03/14
06/03/14
Thue XNK
Thue XNK
8
8

2b. HH không thuộc diện chịu TTTDB trong các
2b. HH không thuộc diện chịu TTTDB trong các
T.hợp:
T.hợp:


 
 
1. HH do cơ sở SX, GC trực tiếp XK hoặc bán, ủy thác cho CS KD
1. HH do cơ sở SX, GC trực tiếp XK hoặc bán, ủy thác cho CS KD
khác để X,
khác để X,
bao goàm:
bao goàm:

1.1. HH do các cơ sở SX, gia công trực tiếp XK ra nước ngoài bao
1.1. HH do các cơ sở SX, gia công trực tiếp XK ra nước ngoài bao
gồm cả HH bán, gia công cho DN chế xuất, trừ ô tô dưới 24 chỗ
gồm cả HH bán, gia công cho DN chế xuất, trừ ô tô dưới 24 chỗ
ngồi bán cho DN chế xuất.
ngồi bán cho DN chế xuất.

1.2. Cơ sở SX HH thuộc diện chịu TTTĐB nếu tạm XK, tái NK
1.2. Cơ sở SX HH thuộc diện chịu TTTĐB nếu tạm XK, tái NK
theo giấy phép tạm XK, tái NK, trong thời hạn chưa phải nộp
theo giấy phép tạm XK, tái NK, trong thời hạn chưa phải nộp
TXK, TNK theo chế độ quy định thì khi tái NK không phải nộp
TXK, TNK theo chế độ quy định thì khi tái NK không phải nộp
thuế TTĐB, nhưng khi cơ sở SX bán HH này phải nộp TTTĐB.
thuế TTĐB, nhưng khi cơ sở SX bán HH này phải nộp TTTĐB.


1.3. HH do cơ sở SX bán hoặc ủy thác cho cơ sở KD XK để XK
1.3. HH do cơ sở SX bán hoặc ủy thác cho cơ sở KD XK để XK
theo
theo


kinh tế.
kinh tế.



1.4. Hàng hoá mang ra nước ngoài để bán tại hội chợ triển lãm ở
1.4. Hàng hoá mang ra nước ngoài để bán tại hội chợ triển lãm ở
nước ngoài.
nước ngoài.
06/03/14
06/03/14
Thue XNK
Thue XNK
9
9




2. Hàng hóa nhập khẩu trong các trường hợp:
2. Hàng hóa nhập khẩu trong các trường hợp:




Hàng viện trợ nhân đạo, viện trợ không hoàn lại; quà tặng cho CQ
Hàng viện trợ nhân đạo, viện trợ không hoàn lại; quà tặng cho CQ
NN, tổ chức CT, tổ chức CT-XH, tổ chức CTXH-NGNG, tổ chức
NN, tổ chức CT, tổ chức CT-XH, tổ chức CTXH-NGNG, tổ chức
XH…, quà biếu, quà tặng cho cá nhân tại VN theo mức quy định của
XH…, quà biếu, quà tặng cho cá nhân tại VN theo mức quy định của
CP;
CP;



HH vận chuyển quá cảnh hoặc mượn đường qua cửa khẩu, biên giới
HH vận chuyển quá cảnh hoặc mượn đường qua cửa khẩu, biên giới
VN, HH chuyển khẩu theo quy định của CP;
VN, HH chuyển khẩu theo quy định của CP;



Hàng tạm NK, tái XK và tạm XK, tái NK không phải nộp TNK,
Hàng tạm NK, tái XK và tạm XK, tái NK không phải nộp TNK,
TXK trong thời hạn theo quy định của PL về TNK,TXK;
TXK trong thời hạn theo quy định của PL về TNK,TXK;



Đồ dùng của tổ chức, cá nhân NN theo tiêu chuẩn miễn trừ ngoại
Đồ dùng của tổ chức, cá nhân NN theo tiêu chuẩn miễn trừ ngoại
giao;HH mang theo người trong tiêu chuẩn hành lý miễn XNK; hàng
giao;HH mang theo người trong tiêu chuẩn hành lý miễn XNK; hàng

NK để bán miễn thuế theo quy định của PL;
NK để bán miễn thuế theo quy định của PL;



HH NK từ nước ngoài vào khu phi thuế quan (Khu PTQ), HH từ
HH NK từ nước ngoài vào khu phi thuế quan (Khu PTQ), HH từ
nội địa bán vào Khu PTQ và chỉ sử dụng trong Khu PTQ, HH được
nội địa bán vào Khu PTQ và chỉ sử dụng trong Khu PTQ, HH được
mua bán giữa các Khu PTQ với nhau, trừ xe ô tô chở người dưới 24
mua bán giữa các Khu PTQ với nhau, trừ xe ô tô chở người dưới 24
chỗ.
chỗ.





Tàu bay, du thuyền sử dụng cho mục đích KD vận chuyển HH, hành
Tàu bay, du thuyền sử dụng cho mục đích KD vận chuyển HH, hành
khách, khách du lịch;
khách, khách du lịch;



Xe ô tô cứu thương; xe chở phạm nhân; xe tang lễ; xe thiết kế vừa có
Xe ô tô cứu thương; xe chở phạm nhân; xe tang lễ; xe thiết kế vừa có
chỗ ngồi, vừa có chỗ đứng chở được từ 24 người trở lên; xe chạy trong
chỗ ngồi, vừa có chỗ đứng chở được từ 24 người trở lên; xe chạy trong
khu vui chơi, giải trí, t.thao khg đăng ký lưu hành và khg tham gia

khu vui chơi, giải trí, t.thao khg đăng ký lưu hành và khg tham gia
giao thông.
giao thông.
06/03/14
06/03/14
Thue XNK
Thue XNK
10
10
2. ĐỐI TƯỢNG NỘP THUẾ TTĐB
2. ĐỐI TƯỢNG NỘP THUẾ TTĐB
:
:

Là tổ chức, cá nhân SX, NK HH và KD dịch vụ thuộc đối
Là tổ chức, cá nhân SX, NK HH và KD dịch vụ thuộc đối
tượng chịu TTTDB
tượng chịu TTTDB

Trường hợp tổ chức, cá nhân có hoạt động KD XK mua
Trường hợp tổ chức, cá nhân có hoạt động KD XK mua
HH
HH
thuộc diện chịu TTTDB
thuộc diện chịu TTTDB
của CS SX để XK nhưng không XK
của CS SX để XK nhưng không XK
mà tiêu thụ trong nước thì tổ chức, cá nhân có hoạt động KD
mà tiêu thụ trong nước thì tổ chức, cá nhân có hoạt động KD
XK là người nộp TTTDB

XK là người nộp TTTDB
06/03/14
06/03/14
Thue XNK
Thue XNK
11
11


1.b.
1.b.
ĐỐI TƯỢNG NỘP THUẾ TTĐB
ĐỐI TƯỢNG NỘP THUẾ TTĐB



Tổ chức sản xuất,nhập khẩu HH,kinh doanh dịch vụ bao gồm;
Tổ chức sản xuất,nhập khẩu HH,kinh doanh dịch vụ bao gồm;

Các tổ chức KD dược thành lập và đăng ký KD theo Luật
Các tổ chức KD dược thành lập và đăng ký KD theo Luật
Doanh nghiệp,Luật Doanh nghiệp NN và Luật Hợp tác xã;
Doanh nghiệp,Luật Doanh nghiệp NN và Luật Hợp tác xã;

Các tổ chức kinh tế của tổ chức CT, CT-XH,tổ chức XH,tổ chức
Các tổ chức kinh tế của tổ chức CT, CT-XH,tổ chức XH,tổ chức
XH-ng.nghiệp, LLVTND ,tổ chức sự nghiệp và các tổ chức
XH-ng.nghiệp, LLVTND ,tổ chức sự nghiệp và các tổ chức
khác;
khác;


Các DN có VĐTNN và bên NN tham gia hợp tác KD theo Luật
Các DN có VĐTNN và bên NN tham gia hợp tác KD theo Luật
ĐTNN tại VN;các Cty NN và tổ chức NN hoạt động KD ở VN
ĐTNN tại VN;các Cty NN và tổ chức NN hoạt động KD ở VN
không theo Luật ĐTNN tại VN.
không theo Luật ĐTNN tại VN.

Cá nhân,hộ gia đình,nhóm người KD độc lập và các đối tượng
Cá nhân,hộ gia đình,nhóm người KD độc lập và các đối tượng
kinh khác có hoạt động SX,KD,NK.
kinh khác có hoạt động SX,KD,NK.



CSKD XK mua hàng chịu TTTĐB của CSSX để XK nhưng
CSKD XK mua hàng chịu TTTĐB của CSSX để XK nhưng
khơng XK mà tiêu thụ trong nước thì CSKD XK là người nộp
khơng XK mà tiêu thụ trong nước thì CSKD XK là người nộp
TTTĐB. Khi bán HH, CSKD XK phải kê khai và nộp đủ
TTTĐB. Khi bán HH, CSKD XK phải kê khai và nộp đủ
TTTĐB.
TTTĐB.
06/03/14
06/03/14
Thue XNK
Thue XNK
12
12
2. CĂN CỨ TÍNH THUẾ

2. CĂN CỨ TÍNH THUẾ
Căn cứ tính thuế TTĐB là giá tính thuế của hàng hoá,dịch vụ
Căn cứ tính thuế TTĐB là giá tính thuế của hàng hoá,dịch vụ
chịu thuế TTĐB và thuế suất thuế TTĐB
chịu thuế TTĐB và thuế suất thuế TTĐB
Thuế TTĐB phải nộp/ NK = GTT NK + TNK
Thuế TTĐB phải nộp/ sx trong nước
= GTT ttđb x SL x TS – TTTĐB/ng.liệu
06/03/14
06/03/14
Thue XNK
Thue XNK
13
13

2. DN sản xuất HH thuộc đối tượng chịu
2. DN sản xuất HH thuộc đối tượng chịu
TTTÑB
TTTÑB
bằng
bằng
nguyên liệu đã nộp
nguyên liệu đã nộp
TTTÑB,
TTTÑB,
nếu có chứng từ hợp pháp
nếu có chứng từ hợp pháp
thì được khấu trừ số thuế đã nộp đối với nguyên liệu
thì được khấu trừ số thuế đã nộp đối với nguyên liệu
khi xác định số

khi xác định số
TTTÑB
TTTÑB
phải nộp
phải nộp
ñoái vôùi
ñoái vôùi
HH
HH
baùn ra.
baùn ra.
06/03/14
06/03/14
Thue XNK
Thue XNK
14
14
Giaù tính thueá
Giaù tính thueá
TTÑB
TTÑB
=
=
Giaù baùn chöa coù thueá
Giaù baùn chöa coù thueá
GTGT – thueá Moi Truong
GTGT – thueá Moi Truong
(neu co)
(neu co)
1+Thueá suaát thueá TTÑB

1+Thueá suaát thueá TTÑB
1.Đối với hàng sản xuất trong nước; Giá tính thuế TTĐB là giá
bán của cơ sở sản xuất chưa có thuế TTĐB và chưa có thuế
GTGT,(không loại trừ giá trị vỏ bao bì) được xác định cụ thể như sau:
B.GIÁ TÍNH THUẾ
06/03/14
06/03/14
Thue XNK
Thue XNK
15
15
2.
2.
Đối với HH NK
Đối với HH NK


là GTT NK + TNK . Trường hợp
là GTT NK + TNK . Trường hợp
HH NK
HH NK


được miễn, giảm TNK thì GTT không bao gồm số TNK
được miễn, giảm TNK thì GTT không bao gồm số TNK
được miễn, giảm;
được miễn, giảm;
3. Đối với HH gia công
3. Đối với HH gia công
là GTT của HH bán ra của CS giao

là GTT của HH bán ra của CS giao
gia công hoặc giá bán của SP cùng loại hoặc tương đương
gia công hoặc giá bán của SP cùng loại hoặc tương đương
tại cùng thời điểm bán hàng;
tại cùng thời điểm bán hàng;
4. Đối với HH bán theo phương thức trả góp
4. Đối với HH bán theo phương thức trả góp
, trả chậm là giá
, trả chậm là giá
bán
bán
(khg TGTGT & khg TTTÑB)
(khg TGTGT & khg TTTÑB)
theo phương thức bán
theo phương thức bán
trả tiền một lần của HH đó không bao gồm khoản lãi trả
trả tiền một lần của HH đó không bao gồm khoản lãi trả
góp, lãi trả chậm;
góp, lãi trả chậm;
5.
5.


Đối với HH SX dưới hình thức hợp tác KD
Đối với HH SX dưới hình thức hợp tác KD
giữa CS SX và
giữa CS SX và
CS sở hữu thương hiệu (nhãn hiệu) HH, công nghệ sản
CS sở hữu thương hiệu (nhãn hiệu) HH, công nghệ sản
xuất: GTT TTĐB là giá bán ra chưa có TGTGT của CS sở

xuất: GTT TTĐB là giá bán ra chưa có TGTGT của CS sở
hữu thương hiệu (nhãn hiệu) HH, công nghệ SX.
hữu thương hiệu (nhãn hiệu) HH, công nghệ SX.
6. Đối với HH,DV dùng để trao đổi, tiêu dùng nội bộ, biếu,
6. Đối với HH,DV dùng để trao đổi, tiêu dùng nội bộ, biếu,
tặng, cho,
tặng, cho,
khuyến mại là GTT TTÑB của HH,DV cùng loại
khuyến mại là GTT TTÑB của HH,DV cùng loại
hoặc tương đương tại thời điểm phát sinh các hoạt động
hoặc tương đương tại thời điểm phát sinh các hoạt động
này.
này.


06/03/14
06/03/14
Thue XNK
Thue XNK
16
16
8.
8.
Đối với CS KD XK mua hàng chịu TTTĐB của CS
Đối với CS KD XK mua hàng chịu TTTĐB của CS
SX để XK
SX để XK
nhưng không XK mà bán trong nước thì
nhưng không XK mà bán trong nước thì
GTT TTĐB trong trường hợp này là bán chưa có

GTT TTĐB trong trường hợp này là bán chưa có
TTTĐB và chưa có TGTGT được xác định cụ thể
TTTĐB và chưa có TGTGT được xác định cụ thể
như sau:
như sau:


GTT TTĐB =
GTT TTĐB =
Giá bán trong nước của
Giá bán trong nước của
cơ sở XK
cơ sở XK
chưa có TGTGT
chưa có TGTGT




.
.
(1 + Thuế suất TTTĐB)
(1 + Thuế suất TTTĐB)




Trường hợp CS KD XK kê khai giá bán (đã có
Trường hợp CS KD XK kê khai giá bán (đã có
TGTGT và TTTĐB) làm căn cứ xác định TTTĐB

TGTGT và TTTĐB) làm căn cứ xác định TTTĐB
thấp hơn 10% so với giá bán trên thị trường thì GTT
thấp hơn 10% so với giá bán trên thị trường thì GTT
TTĐB là giá do CQT ấn định theo quy định của Luật
TTĐB là giá do CQT ấn định theo quy định của Luật
quản lý thuế và các văn bản hướng dẫn thi hành.
quản lý thuế và các văn bản hướng dẫn thi hành.
06/03/14
06/03/14
Thue XNK
Thue XNK
17
17
9. Đối với dịch vụ, GTT TTĐB là giá cung ứng DV của CS KD chưa
9. Đối với dịch vụ, GTT TTĐB là giá cung ứng DV của CS KD chưa
có TGTGT và TTTĐB, được xác định như sau:
có TGTGT và TTTĐB, được xác định như sau:
a) Kinh doanh gôn
a) Kinh doanh gôn
: giá bán thẻ hội viên, giá bán vé chơi gôn
: giá bán thẻ hội viên, giá bán vé chơi gôn
bao gồm cả tiền phí chơi gôn và tiền ký quỹ (nếu có);
bao gồm cả tiền phí chơi gôn và tiền ký quỹ (nếu có);
b) KD ca-si-nô, trò chơi điện tử có thưởng, KD đặt cược
b) KD ca-si-nô, trò chơi điện tử có thưởng, KD đặt cược
là DT
là DT
từ hoạt động này
từ hoạt động này
trừ số tiền đã trả thưởng cho khách

trừ số tiền đã trả thưởng cho khách
;
;
c) KDvũ trường, mát-xa, ka-ra-ô-kê
c) KDvũ trường, mát-xa, ka-ra-ô-kê
: DT của các hoạt động
: DT của các hoạt động
này.
này.
6. Đối với HH,DV dùng để trao đổi, tiêu dùng nội bộ, biếu,
6. Đối với HH,DV dùng để trao đổi, tiêu dùng nội bộ, biếu,
tặng, cho
tặng, cho
: giá tính TTTDB của HH,DV cùng loại hoặc tương đương
: giá tính TTTDB của HH,DV cùng loại hoặc tương đương
tại thời điểm phát sinh các hoạt động này.
tại thời điểm phát sinh các hoạt động này.


*GTT TTDB đối với HH,DV quy định tại Điều này bao gồm cả
*GTT TTDB đối với HH,DV quy định tại Điều này bao gồm cả
khoản thu thêm, được thu (nếu có) mà cơ sở KD được hưởng.
khoản thu thêm, được thu (nếu có) mà cơ sở KD được hưởng.
**GTT được tính bằng Đồng VN.
**GTT được tính bằng Đồng VN.
Trường hợp người nộp thuế có DT
Trường hợp người nộp thuế có DT
bằng ngoại tệ thì phải quy đổi ngoại tệ ra Đồng VN theo tỷ giá giao
bằng ngoại tệ thì phải quy đổi ngoại tệ ra Đồng VN theo tỷ giá giao
dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên NH do NHNN VN công

dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên NH do NHNN VN công
bố tại thời điểm phát sinh DT để xác định GTT.
bố tại thời điểm phát sinh DT để xác định GTT.
06/03/14
06/03/14
Thue XNK
Thue XNK
18
18
LƯU Ý
LƯU Ý

11. Trường hợp CS SX, KD không thực hiện hoặc thực
11. Trường hợp CS SX, KD không thực hiện hoặc thực
hiện không đúng chế độ hóa đơn, chứng từ thì CQT căn cứ
hiện không đúng chế độ hóa đơn, chứng từ thì CQT căn cứ
vào tình hình SX KD thực tế để ấn định doanh thu theo
vào tình hình SX KD thực tế để ấn định doanh thu theo
quy định của Luật Quản lý thuế và xác định số TTTĐB
quy định của Luật Quản lý thuế và xác định số TTTĐB
phải nộp.
phải nộp.
06/03/14
06/03/14
Thue XNK
Thue XNK
19
19
Thờiđiểm  xácđịnhthuếTTĐB
Thờiđiểm  xácđịnhthuếTTĐB

nhưsau:
nhưsau:

Đối với hàng hóa:
Đối với hàng hóa:
thời điểm phát sinh DT đối với
thời điểm phát sinh DT đối với
HH là thời điểm chuyển giao quyền sở hữu hoặc
HH là thời điểm chuyển giao quyền sở hữu hoặc
quyền sử dụng HH cho người mua, không phân
quyền sử dụng HH cho người mua, không phân
biệt đã thu được tiền hay chưa thu được tiền;
biệt đã thu được tiền hay chưa thu được tiền;

Đối với dịch vụ:
Đối với dịch vụ:
thời điểm phát sinh DT là thời
thời điểm phát sinh DT là thời
điểm hoàn thành việc cung ứng DV hoặc thời điểm
điểm hoàn thành việc cung ứng DV hoặc thời điểm
lập hoá đơn cung ứng DV, không phân biệt đã thu
lập hoá đơn cung ứng DV, không phân biệt đã thu
được tiền hay chưa thu được tiền.
được tiền hay chưa thu được tiền.

Đối với hàng hóa nhập khẩu
Đối với hàng hóa nhập khẩu
là thời điểm đăng ký
là thời điểm đăng ký
tờ khai hải quan.

tờ khai hải quan.
06/03/14
06/03/14
Thue XNK
Thue XNK
20
20
C.**
C.**
THUẾ SUẤT
THUẾ SUẤT
: TRA BẢNG TS
: TRA BẢNG TS

-
-
THUẾ SUẤT KHÔNG PHÂN BIỆT LÀ HÀNG HOÁ NHẬP
THUẾ SUẤT KHÔNG PHÂN BIỆT LÀ HÀNG HOÁ NHẬP
KHẨU HAY SẢN XUẤT TRONG NƯỚC.
KHẨU HAY SẢN XUẤT TRONG NƯỚC.

- CƠ SỞ SẢN XUẤT, CƠ SỞ KINH DOANH DỊCH VỤ CÓ CÁC
- CƠ SỞ SẢN XUẤT, CƠ SỞ KINH DOANH DỊCH VỤ CÓ CÁC
MỨC THUẾ SUẤT KHÁC NHAU PHẢI KÊ KHAI THEO TỪNG
MỨC THUẾ SUẤT KHÁC NHAU PHẢI KÊ KHAI THEO TỪNG
MỨC THUẾ SUẤT CỦA LOẠI HÀNG HOÁ, DỊCH VỤ ĐÓ. NẾU
MỨC THUẾ SUẤT CỦA LOẠI HÀNG HOÁ, DỊCH VỤ ĐÓ. NẾU
KHÔNG XÁC ĐỊNH ĐƯỢC THEO TỪNG MỨC THUẾ SUẤT
KHÔNG XÁC ĐỊNH ĐƯỢC THEO TỪNG MỨC THUẾ SUẤT
THÌ PHẢI NỘP THUẾ THEO MỨC THUẾ CAO NHẤT CỦA

THÌ PHẢI NỘP THUẾ THEO MỨC THUẾ CAO NHẤT CỦA
HÀNG HOÁ, DỊCH VỤ MÀ CƠ SỞ CÓ SẢN XUẤT, KINH
HÀNG HOÁ, DỊCH VỤ MÀ CƠ SỞ CÓ SẢN XUẤT, KINH
DOANH.
DOANH.
06/03/14
06/03/14
Thue XNK
Thue XNK
21
21
BIỂU THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT (MỚI- HIỆU LỰC
TỪ1/4/2009)
STT
STT
HÀNG HOÁ,DỊCH VỤ
HÀNG HOÁ,DỊCH VỤ
Thuế suất(%)
Thuế suất(%)
I
I
HÀNG HOÁ
HÀNG HOÁ
1
1
Thuốc lá điếu, xì gà và các chế phẩm khác từ cây
Thuốc lá điếu, xì gà và các chế phẩm khác từ cây
thuốc lá
thuốc lá
65

65
2
2
Rượu
Rượu
a)Rượu từ 20 độ trở lên
a)Rượu từ 20 độ trở lên


Từ ngày 01/01/2010 đến hết ngày 31/12/2012
Từ ngày 01/01/2010 đến hết ngày 31/12/2012


45
45


Từ ngày 01/01/2013
Từ ngày 01/01/2013
50
50
b)Rượu dưới 20 độ
b)Rượu dưới 20 độ
25
25
3
3
Bia
Bia



Từ ngày 01/01/2010 đến hết ngày 31/12/2012
Từ ngày 01/01/2010 đến hết ngày 31/12/2012


45
45


Từ ngày 01/01/2013
Từ ngày 01/01/2013
50
50
06/03/14
06/03/14
Thue XNK
Thue XNK
22
22
4
4
Xe ô tô dưới 24 chỗ
Xe ô tô dưới 24 chỗ


a)
a)
Xe ô tô chở người từ
Xe ô tô chở người từ
9 chỗ trở xuống

9 chỗ trở xuống
, trừ loại quy định
, trừ loại quy định
tại điểm 4đ, 4e và 4g Điều này
tại điểm 4đ, 4e và 4g Điều này


Loại có dung tích xi lanh từ 2.000 cm3 trở xuống
Loại có dung tích xi lanh từ 2.000 cm3 trở xuống
45
45


Loại có dung tích xi lanh trên 2.000 cm3 đến 3.000
Loại có dung tích xi lanh trên 2.000 cm3 đến 3.000
cm3
cm3
50
50


Loại có dung tích xi lanh trên 3.000 cm3
Loại có dung tích xi lanh trên 3.000 cm3


60
60
b)
b)
Xe ô tô chở người

Xe ô tô chở người
từ 10 đến dưới 16 chỗ
từ 10 đến dưới 16 chỗ
, trừ loại quy
, trừ loại quy
định tại điểm 4đ, 4e và 4g Điều này
định tại điểm 4đ, 4e và 4g Điều này


30
30
c)
c)
Xe ô tô chở người từ
Xe ô tô chở người từ
16 đến dưới 24 chỗ
16 đến dưới 24 chỗ
, trừ loại quy
, trừ loại quy
định tại điểm 4đ, 4e và 4g Điều này
định tại điểm 4đ, 4e và 4g Điều này
15
15
d)
d)
Xe ô tô
Xe ô tô
vừa chở người, vừa chở hàng
vừa chở người, vừa chở hàng
, trừ loại quy định

, trừ loại quy định
tại điểm 4đ, 4e và 4g Điều này
tại điểm 4đ, 4e và 4g Điều này
15
15
06/03/14
06/03/14
Thue XNK
Thue XNK
23
23
4
4
Xe ô tô dưới 24 chỗ
Xe ô tô dưới 24 chỗ


đ)
đ)
Xe ô tô chạy bằng xăng kết hợp
Xe ô tô chạy bằng xăng kết hợp
năng lượng điện, năng lượng sinh học,
năng lượng điện, năng lượng sinh học,
trong đó tỷ trọng xăng sử dụng không
trong đó tỷ trọng xăng sử dụng không
quá 70% số năng lượng sử dụng.
quá 70% số năng lượng sử dụng.
Bằng 70% mức TS
Bằng 70% mức TS
áp dụng cho xe

áp dụng cho xe
cùng loại quy định
cùng loại quy định
tại điểm 4a, 4b, 4c
tại điểm 4a, 4b, 4c
và 4d
và 4d
e)
e)
Xe ô tô chạy bằng năng lượng sinh
Xe ô tô chạy bằng năng lượng sinh
học
học


= 50% mức TS áp
= 50% mức TS áp
dụng cho xe cùng
dụng cho xe cùng
loại quy định tại
loại quy định tại
điểm 4a, 4b, 4c và
điểm 4a, 4b, 4c và
4d
4d
g)
g)
Xe ô tô chạy bằng điện
Xe ô tô chạy bằng điện



Loại chở người từ 9 chỗ trở xuống
Loại chở người từ 9 chỗ trở xuống
25
25


Loại chở người từ 10 - <16 chỗ
Loại chở người từ 10 - <16 chỗ




15
15


Loại chở người từ 16 - <24 chỗ
Loại chở người từ 16 - <24 chỗ
10
10


Loại thiết kế vừa chở người, vừa chở
Loại thiết kế vừa chở người, vừa chở
HH
HH


10

10
06/03/14
06/03/14
Thue XNK
Thue XNK
24
24
5
5
Xe mô tô hai bánh, ba bánh có dung tích xi lanh trên
Xe mô tô hai bánh, ba bánh có dung tích xi lanh trên
125cm3
125cm3
20
20
6
6
Tàu bay
Tàu bay


30
30
7
7
Du thuyền
Du thuyền


30

30
8
8
Xăng các loại, nap-ta, chế phẩm tái hợp và các chế phẩm
Xăng các loại, nap-ta, chế phẩm tái hợp và các chế phẩm
khác để pha chế xăng
khác để pha chế xăng


10
10
9
9
Điều hoà nhiệt độ công suất từ 90.000 BTU trở xuống
Điều hoà nhiệt độ công suất từ 90.000 BTU trở xuống


10
10
10
10
Bài lá
Bài lá


40
40
11
11
Vàng mã, hàng mã

Vàng mã, hàng mã


70
70
II
II
DÒCH VUÏ
DÒCH VUÏ
1
1
Kinh doanh vũ trường
Kinh doanh vũ trường
40
40
2
2
Kinh doanh mát-xa, ka-ra-ô-kê
Kinh doanh mát-xa, ka-ra-ô-kê
30
30
3
3
Kinh doanh ca-si-nô, trò chơi điện tử có thưởng
Kinh doanh ca-si-nô, trò chơi điện tử có thưởng
30
30
4
4
Kinh doanh đặt cược

Kinh doanh đặt cược
30
30
5
5
Kinh doanh gôn
Kinh doanh gôn
20
20
6
6
Kinh doanh xổ số
Kinh doanh xổ số
15
15
06/03/14
06/03/14
Thue XNK
Thue XNK
25
25
3. HOÀN THUẾ, GIẢM
3. HOÀN THUẾ, GIẢM
THUẾ, TRUY THU THUẾ
THUẾ, TRUY THU THUẾ
TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT
TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT

×