Tải bản đầy đủ (.pptx) (21 trang)

xây dựng chiến lược kinh doanh công ty nafoco (Công ty cổ phần Lâm sản Nam Định 2015-2017)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.5 MB, 21 trang )

Khoa: Quản trị kinh doanh
Xây dựng chiến lược kinh doanh
HỘI THẢO KHOA HỌC
Chủ đề:
Nguyễn Thảo Anh
Lê Trọng Hải
Đinh Thị Quỳnh Ly
Nguyễn Đức Trang
Trần Thị Thơm
Nhóm
thực hiện
Phạm Quốc Tú
Phùng Phương Thảo
Mục tiêu
nghiên
cứu
Nghiên cứu CL KD của
Công ty, tìm ra những hạn
chế trong công tác XD CL
Hoàn thiện công tác
xây dựng chiến lược
Thực hiện được các mục tiêu
của Cty về mở rộng thị phần,
tăng lợi nhuận, tạo công ăn
việc làm cho lao động
“Xây dựng chiến lược kinh doanh Công ty cổ phần Lâm
sản Nam Định giai đoạn 2015- 2017”.
Liên kết các yếu tố
Phân tích và dự báo môi trường bên ngoài
Ma trận
SWOT


Quy trình xây dựng chiến lược
Mục tiêu. sứ mệnh lịch sử
Hình
thành
chiến
lược
Lựa
chọn
chiến
lược
Phân tích và dự báo môi trường bên trong
Ma trận
QSPM
Công ty cổ phần Lâm sản
Nam Định

Địa chỉ: Km4 - Quốc lộ 21A - Lộc Hoà –
Nam Định

Tên quốc tế: Nam Dinh Forest Products
Joint stock Company (NAFOCO)

Ngành nghề kinh doanh: sản xuất, chế
biến và xuất khẩu đồ gỗ

TGĐ: Bùi Đức Thuyên

Lao động :1250 ng
Kết Quả Kinh Doanh Của Công Ty
Chỉ Tiêu

Năm
2011
Năm
2012
Năm
2013
2012/2011 2013/2012
(+_) % (+_) %
Tổng lao động( người) 870 930 1250
60 106,90 320 134,41
Doanh thu 74.972 86.606 82.123
11.634 115,52 -4.483 94,82
Tổng chi phí 14.777 16.587 17.506
1.81 112,25 0.919 105,54
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh

9.703 15.198 11.998
5.495 156,63 -3.2 78,94
Tổng lợi nhuận trước thuế 9.848 15.589 12.320
5.741 158,30 -3.269 79,03
Lợi nhuận sau thuế 9.518 14.811 11.805
5.293 155,61 -3.006 79,70
Tỷ suất doanh lợi ròng (ROS) (%) 12,7 17,10 14,38
4,4 134,65 -2,72 84,09
Năm
2012
930
86.606
16.587
15.198

15.589
14.811
17,10
Năm
2013
1250
82.123
17.506
11.998
12.320
11.805
14,38
Chỉ tiêu

Năm
So sánh
2012/2011 2013/2012
2011 2012 2013 (+_) % (+_) %
1.Tổng tài sản
85.069 150.000 150.000 64.931 176,33 64.931 100
2.Tổng nguồn vốn
85.069 150.000 150.000 64.931 176,33 64.931 100
- Nợ phải trả
25.692 74.620 46.524 48.928 290,44 48.928 62,35
- Nguồn vốn chủ sở hữu
59.377 75.380 65.476 16.003 126,95 16.003 86,86
3. Doanh thu
74.972 86.606 82.123 11.634 115,52 11.634 94,82
4.Lợi nhuận thưc hiện
9.518 14.811 11.105 5.293 155,61 5.293 74,98

5.Một số chỉ tiêu tài chính của công ty

* Khả năng thanh toán (lần)
3,31 2,41 2,01
-0,90 72,81 -0,900 83,40
* Hệ số nợ (%) 30,20 41,54 49,75
11,34 137,55 11,340 119,76
* Khả năng sinh lời của tài sản (ROA) (%) 11,19 9,92 9,87
-1,27 88,65 -1,270 99,50
* Khả năng sinh lời của vốn chủ sở hữu (ROE) (%) 16,03 16,96 19,65
0,93 105,80 0,930 115,86
11,19 9,92 9,87
16,03 16,96 19,65
CÁC CHỈ TIÊU TÀI CHÍNH công ty
15%
12%
25% 17%
31%
Trong nước
20%
15%
27%
22%
16%
Xuất khẩu
CT LS Nam Định CT LS Thái Bình CT LS Hà Nội
CT LS Quảng Ninh Các công ty vừa và nhỏ khác
Thị phần của các công ty trong khu vực ĐBSH
Năm 2013
Thị phần của công ty chỉ đạt ở mức trung bình

N
g
à
n
h

l
â
m

s

n

t
h
ế

g
i

i
N
g
à
n
h

l
â

m

s

n
V
i

t

N
a
m
Xu hướng
Phát triển
ngành công
nghiệp
chế biến
lâm sản
Công
nghiệp
Chế biến
gỗ
Xu hướng phát triển của ngành kinh doanh lâm sản
Sản xuất hàng năm đạt giá trị khoảng 270
tỷ USD.
Nhu cầu tiêu thụ sản phẩm gỗ trên thế giới
tăng tối thiểu 8%/năm.
Nhập khẩu các mặt hàng đồ gỗ của
thị trường thế giới đã lên đến gần 200 tỉ đô

la
Chế biến gỗ là một trong 7 mặt
hàng đem lại kim ngạch xuất khẩu
lớn nhất ở khu vực Đông Nam Á
Giá trị sản xuất tăng trưởng liên
tục với tốc độ cao, từ 41 –
42%/năm
Xuất khẩu sản phẩm gỗ đạt
trên 4,6 tỷ USD vào năm 2013
Chiến lược kinh doanh hiện tại CT CP lâm sản Nam Định
Chương
trình
hoá
chiến
lược
Ban
giám
đốc
đề
xuất
Các
chiến
lược
Yếu tố vĩ mô

Kinh tế

Chính trị và pháp luật
Yếu tố vi mô


Khách hàng

Đối thủ cạnh tranh

Nhà cung cấp

Khả năng tài chính

Nguồn nhân lực
Môi trường bên ngoài
Môi trường bên trong
Hệ
thống
các
yếu
tố
ảnh
hưởng
1
2
3
Q
u
y

t
r
ì
n
h


x
â
y

d

n
g

c
h
i
ế
n

c
h
ư
a

h

p

l
ý
P
P


c
h
ư
a

k
h
o
a

h

c

t
r
o
n
g

x
â
y

d

n
g

c

h
i
ế
n

l
u

c
P
h
â
n

t
í
c
h

m
ô
i

t
r
ư

n
g


đ
ư

c

t
i
ế
n

h
à
n
h

n
h
ư
n
g

k
h
ô
n
g

t
o
à

n

d
i

n
Hạn
chế
Đề xuất

Lựa
chọn
phương
án
tối
ưu
Chương
trình
hoá
phương
án
Quan
điểm,
ý kiến
của giám
đốc

Hoàn thiện công tác xây dựng chiến lược kinh doanh của công ty
Cổ phần lâm sản Nam Định giai đoạn 2015-2017
Phân tích các yếu tố bên ngoài

Tổng hợp các kết quả phân tích
Phân tích các yếu tố bên trong
Tổng hợp các kết quả phân tích
Mục tiêu, các
phương án
chiến lược
Đề
Xuất và
Lựa
chọn
phương
án tối
ưu
Phân tích các yếu tố bên ngoài
Tổng hợp các kết quả phân tích
VĨ MÔ
VI MÔ
C.trị
P.luật
Kinh
tế

1.960 USD (năm 2013)

CPI : 6.04%.

Từ 1/5/2004Mỹ đánh thuế
chống bán phá giá rất cao đối với
mặt hàng đồ gỗ của Trung Quốc


Phải nhập tới 80% gỗ

Được ưu đãi tài chính và thuế

Luật pháp rõ ràng, công minh, kêu
gọi

Tạo ĐK các công ty tham gia
ngành gỗ

An ninh, quốc phòng ổn định,
vững chắc tạo ĐK Đầu tư , mở rộng KT
nước nhà

Thuế giảm: NK NVL, XK SP
hàng hoá

Hiệp hội gỗ ? Tư vấn tham mưu

Chính sách các nước thay đổi

nguồn NK NL gỗ
VHXH
Thói quen.sở thích dùng đồ gỗ
Tay nghề của từng nhóm thợ mộc và chạm
khắc tự truyền dạy cho nhau đã đạt tới mức
rất điêu luyện
->Gia tăng sức mua trong thị trường gỗ nội
địa. nhất là đồ nội thất trang trí và đồ gia
dụng

Tự
nhiên

3/4 diện tích là đất núi đồi

Rừng xanh quanh

Các lâm sản quan trọng:gỗ.
tre. trúc. cọ. nhựa thông. trầm
hương vv. năm
Công
nghệ
Nhân
khẩu học
Dân số: > 90 triệu, ‘dân
số vàng’
Tỷ lệ gia tăng dân số ở
mức cao
Nguồn lao dộng phong
phú, dồi dào
Sản xuất theo tiêu
chuẩn quốc tế ISO
9001:2000. sử dụng
công nghệ xử lý bụi
khi chế biến đồ gỗ.
công nghệ sản xuất
hiện đại bậc nhất
của Châu Âu
Đối
thủ cạnh

tranh
Nhà
cung cấp
Khách
hàng
SP thay
thế
VI MÔ
Phân tích các yếu tố bên ngoài
Tổng hợp các kết quả phân tích
VĨ MÔ
Trong nước: Hộ gia đình,cửa
hàng,siêu thị
Ngoài Nước:Thụy Điển, Mỹ, Nhật,
Châu Âu….
Sản phẩm làm từ: nhựa,sắt,thép,inox
Ma trận các yếu tố bên ngoài(EFE)
Tổng số điểm là 2.58 đạt trên mức trung bình => nổ lực theo đuổi các chiến lược nhắm
tận dụng cơ hội và tránh những mối đe dọa bên ngoài
Các yếu tố bên ngoài chủ yếu
Trọng số
(1)
Điểm trọng số
(2)
Mức độ
quan trọng
(3)= (1)*(2)

Các rào cản thuế quan đang dần được gỡ bỏ 0.07 3 0.21


Sự tăng trưởng kinh tế 0.08 3 0.24
 Thuận lợi trong quan hệ hợp tác với nước ngoài 0.12 4 0.24
 Sự cạnh tranh giữa các doanh nghiệp 0.12 3 0.36

Chính sách ưu đãi của nhà nước đối với phát triển ngành 0.05 3 0.15

Cơ cấu dân số vàng 0.07 3 0.21

Sự hỗ trợ của Hiệp hội gỗ.cơ quan hữu quan 0.08 2 0.16

Thị trường lao động 0.08 2 0.16

Tỷ giá hối đoái không ổn định. đồng VN mất giá 0.05 1 0.05

Thu nhập người dân liên tục được cải thiện 0.1 2 0.2

Sở thích. thói quen dùng đồ gỗ 0.08 2 016

Nguyên liệu trong nước chất lượng thấp 0.1 2 0.2
Tổng 1 2.58
Môi trường
bên trong
M1:Con người
M2: công
nghệ
M4:
Phương
pháp quản

M3: Nguồn

NVL
Số lượng LĐ: 1250 người
Trình độ: công nhân lành
nghề,giàu kinh nghiệm
-Sản xuất theo dây chuyền tiên tiến: Ý,
Đức…đạt tiêu chuẩn quốc tế
Với các công nghệ: sấy, dây chuyền ép
ván,bào láng ván,công nghệ xử lý bụi…
-Tổng TS là 150.000tr
Nhập 80% từ các tỉnh
lân cận như Ninh Bình,
Thanh Hóa và một số
nước ĐNA: Indonesia,
Malaysia
Quản lý theo mô
hình cấu trúc trực
tuyến chức năng
-> Hiệu quả trong
công tác quản lý
Các yếu tố môi trường chủ yếu
Trọng số
(1)
Điểm trọng
số
(2)
Mức độ quan
trọng
(3)= (1)*(2)
1. Dây chuyền sản xuất đạt tiêu chuẩn quốc tê 0.15 4 0.6
2. Đội ngũ cán bộ. CNV lành nghề. nhiều kinh nghiêm 0.07 0.28

3. Môi trường văn hoá công ty lành mạnh 0.05 4 0.2
4. Gía thành sản phẩm 0.12 3 0.36
5. Hình thức mẫu mã 0.1 3 0.3
6. Chất lượng sản phẩm 0.15 4 0.6
7.Hoạt động hỗ trợ. xúc tiến bán hàng 0.04 4 0.16
8. Uy tín lâu năm trên thị trường 0.15 4 0.6
9. Có hệ thống khách hàng trung thành 0.07 4 0.28
10. Nguồn nguyên liệu trong nước chất lượng 0.1 2 0.2
Tổng 1 3.58
Số điểm 3.58 => doanh nghiệp đang phản ứng rất tốt với các cơ
hội và mối đe doạ hiện tại trong môi trường của họ

Dự báo nhu cầu sử dụng đồ gỗ trong giai đoạn tới
Nguồn số liệu:Tổng cục Lâm nghiệp

Trong những năm tới nhu cầu các loại sản phẩm đồ gỗ còn rất lớn
N
h
u

c

u

g


c
h

o

t
i
ê
u

d
ù
n
g

n

i

đ

a

v
à

x
u

t

k
h


u
T

n
g

n
h
u

c

u

g


c
ô
n
g

n
g
h
i

p
S


n

p
h

m

g


t
i
n
h

c
h
ế

g


n
h

V
á
n


d
ă
m

M
D
F

v
à

d
ă
m

g


n
h
u

c

u

b

t


g
i

y
,

g


t
r


m

0
5
1
0
1
5
10.2
2.9
5.2
0.16
11.9
1.6
8.2
0.2
2015 2020

17

Đầu tư cho
nguồn nhân lực
có tay nghề cao

Quản lý nguyên
vật liệu đầu vào

Hạ giá thành sản
phẩm nhưng đảm
bảo chất lượng.
Phân tích các chiến lược đề suất

Tạo sự đa dạng
mẫu mã. kiểu dáng.
chủng loại

Tăng cường hoạt
động Marketing

Đầu tư phát triển
nguồn lực. thiết bị
công nghệ

Kích thích khách
hàng tiêu thụ sản
phẩm. bằng các
chương trình ưu đãi


Nghiên cứu phát
triền các sản phẩm
có chất lượng cao

Khảo sát thị
trường

Lựa chọn thị
trường mục tiêu

Tăng cường
giới thiệu: web.
phương tiện
thông tin đại
chúng.

Thiết kế và
sáng tác sản
phẩm trưng bày.

Chuẩn bị kỹ
mẫu mã và giá
cả cạnh tranh
Các yếu tố ảnh hưởng chủ yếu
Trọng sô
Chiến lược mở rộng thị
trường
Chiến lược đa dạng hóa
sản phẩm
Chiến lược tối thiểu hóa chi

phí
ĐHĐ TSĐ ĐHĐ TSĐ ĐHĐ TSĐ
Các yếu tố bên ngoài
Sự tăng trưởng kinh tế
0.08 3 0.24 3 0.24 3 0.24
Quan hệ hợp tác với nước ngoài
0.12 4 0.48 3 0.36 2 0.24
Sự cạnh tranh giữa các doanh nghiệp
0.12 3 0.36 2 0.24 2 0.24
Chế độ chính trị. chính sách ưu đãi của nhà nước
đối với ngành
0.05 3 0.15 4 0.2 3 0.15
Việt Nam đang trong thời kỳ cơ cấu dân số vàng
0.07 3 0.21 3 0.21 2 0.14
Rào cản thương mại đang dần gỡ bỏ
0.07
3
0.21
3
0.21
3
0.21
Tốc độ tăng dân số
0.08 2 0.16 2 0.16 2 0.16
Thị trường lao động 0.08 2 0.16 3 0.24 4 0.32
Tỷ giá hối đoái không ổn định. đồng VNĐ liên tục
mất giá
0.05 1 0.05 2 0.1 2 0.1
Thu nhập của người dân liên tục được cải thiện
0.1 2 0.2 3 0.3 2 0.2

Ảnh hưởng của hàng nhái. hàng giả
0.08 2 0.16 3 0.24 3 0.24
Nguyên vật liệu trong nước chất lượng thấp
0.1 2 0.2 2 0.2 2 0.2
Tổng tỷ trọng
1

Các yếu tố bên trong
Dây chuyền sản xuất đạt tiêu chuẩn quốc tế
0.15 4 0.6 4 0.6 3 0.45
Đội ngũ cán bộ. CNV lành nghề.nhiều kinh nghiêm
0.07 4 0.28 3 0.21 3 0.21
Môi trường văn hoá công ty lành mạnh
0.05 4 0.2 4 0.2 4 0.2
Gía thành sản phẩm
0.12 3 0.36 3 0.36 4 0.48
Hình thức mẫu mã
0.1 3 0.3 4 0.4 2 0.2
Chất lượng sản phẩm
0.15 4 0.6 4 0.6 2 0.3
Hoạt động hỗ trợ. xúc tiến bán hàng
0.04 4 0.16 3 0.12 2 0.08
Uy tín lâu năm trên thị trường
0.15 4 0.6 3 0.45 3 0.45
Hệ thống khách hàng trung thành
0.07 4 0.28 3 0.21 3 0.21
Nguồn nguyên liệu cung ứng
0.1 2 0.2 2 0.2 2 0.2
Tổng tỷ trọng
1


Tổng số điểm hấp dẫn
6.16 6.05 5.22
Chiến lược bằng ma trận định lượng QSPM
CL đa dạng hóa sản phẩm: 6.05 đ
Lựa chọn chiến lược theo ma trận QSPM
Thị phần hiện tại

15%
20%
Thị phần dự kiến
30%
22%
Doanh
thu
82.123 trđ
Doanh
thu
90 trđ
Dự
báo

×