PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÁI THỤY
ĐỀ KHẢO SÁT CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN
NĂM HỌC 2012-2013
MƠN TỐN 7
Thời gian làm bài 120 phút (khơng kể giao đề)
Bài 1 (3 điểm).
a.
Tính giá trị biểu thức
7 5 5 2 5 18
13 9 9 13 9 13
b. Cho a; b là các số tự nhiên thỏa mãn : a + 4b chia hết cho 13.
Chứng minh rằng 10a +b cũng chia hết cho 13
Bài 2 (4 điểm).
x2 3
Cho biểu thức A
.
x 2
a. Tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức A không xác định được.
b. Với những giá trị nào của x thì biểu thức A nhận giá trị là số âm ?
c. Tìm tất cả các số nguyên x để biểu thức A nhận giá trị nguyên.
Bài 3 (2 điểm).
Cho 3 số x; y; z thỏa mãn các điều kiện sau:
5z 6y 6x 4z 4y 5x
và 3x 2y 5z 96 .
4
5
6
Tìm x; y; z.
Bài 4: (3 điểm).
Cho đa thức f(x) = ax2 + bx + c
a. Biết f(0) = 0, f(1) = 2013 và f(-1) = 2012. Tính a; b ; c
b. Chứng minh rằng nếu f(1)= 2012; f(-2) = f(3) = 2036 thì đa thức f(x) vơ nghiệm.
Bài 5 (8 điểm).
Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Trên tia đối của tia AC lấy điểm D sao cho AD =
AC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BC và BD.
a. Tam giác BDC là tam giác gì ? Vì sao ?
So sánh DM và CN.
b. Từ M kẻ đường thẳng vng góc với CN cắt tia BA tại K.
Chứng minh BMK CMD .
c. Biết AB = a , tính chu vi tam giác DMK.
Họ và tên thí sinh: ………………………. ........... Số báo danh................................................. .
HƯỚNG DẪN CHẤM TỐN 7
Nội dung
Bài
Bài 1 (3đ)
a.
Tính giá trị biểu thức
Điểm
7 5 5 2 5 18
13 9 9 13 9 13
7 5 5 2 5 18
13 9 9 13 9 13
5 7
.
9 13
2 18
13 13
5 7
2 18
.
19 13 13 13
5 9
.
9 13
5
13
1.5đ
b. Cho a; b là các số tự nhiên thỏa mãn : a + 4b chia hết cho 13.
Chứng minh rằng 10a +b cũng chia hết cho 13
(a + 4b) 13 10(a + 4b) 13
0.5đ
Xét 10.(a + 4b) –(10a +b ) = 10a + 40b -10a – b = 39b 13
0.5đ
0.5đ
Do 10(a + 4b) 13 nên (10a +b ) 3
Bài2 (4đ )
x2 3
Cho biểu thức A
.
x 2
a. Tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức A không xác định được.
Giá trị của biểu thức A không xác định được khi x-2 = 0
Kết luận : Giá trị của biểu thức A không xác định được khi x = 2
0.5đ
0.5đ
b. Với những giá trị nào của x thì biểu thức A nhận giá trị là số âm ?
Nhận xét : x2 0 x x2 +3 > 0 x
A nhận giá trị là số âm khi x-2 nhận giá trị là số âm
A nhận giá trị là số âm khi x < 2
c. Tìm tất cả các số nguyên x để biểu thức A nhận giá trị nguyên
x 2 3 x 4 4 7 ( x 2) 7
A
x 2
x 2
x 2
A nhận giá trị nguyên khi
7
nhận giá trị nguyên
x 2
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
7
nhận giá trị nguyên khi 7 (x-2)
x 2
x-2 nhận các giá trị : -7 ; -1 ; 1; 7 Giải ra, thử lại và kết luận: x 5;1; 3; 9
Bài 3(2đ)
0.5đ
Cho 3 số x; y; z thỏa mãn các điều kiện sau:
5z 6y 6x 4z 4y 5x
và 3x 2y 5z 96 .
4
5
6
Tìm x; y; z.
Từ
5z 6y 6x 4z 4y 5x
4
5
6
0.5đ
20z 24y 30x 20z 24y 30x 20 z 24 y 30 x 20 z 24 y 30 x
0
10 25 36
16
25
36
20z – 24y = 30x -20z = 24y -30x = 0 20z = 24y = 30x
10z = 12y = 15x
x y z
4 5 6
3x 2 y 5 z 3x 2 y 5 z 96
3
12 10 30 12 10 30 32
0.5đ
0.5đ
0.5đ
Giải ra và kết luận : x = 12 ; y = 15 và z = 18
Bài 4 (3đ)
Cho đa thức f(x) = ax2 + bx + c
a. Biết f(0) = 0, f(1) = 2013 và f(-1) = 2012. Tính a; b ; c
Tính được 0 = f(0) = c ; 2013 = f(1) = a+b+c và 2012 = f(-1) = a-b+c
Tính được: a + b = 2013 và a - b = 2012
Tính được: 2a = 4025 và tính được a
Kết luận : a
4025
1
; b
2
2
4025
1
; b
2
2
0.5đ
0.25đ
0.5đ
0.25đ
và c = 0
b. Chứng minh rằng nếu f(1)= 2012; f(-2) = f(3) = 2036 thì đa thức f(x)
vơ nghiệm.
Tính được : 2012 = f(1) = a + b +c
(1)
2036 = f(-2) = 4a - 2b +c
(2)
2036 = f(3) = 9a +3b +c
(3)
Từ (1) và (2) có a – b = 8
(4)
Từ (2) và (3) có a + b = 0
(5)
0.5đ
0.5đ
Từ (4) và (5) tìm được a = 4 ; b = -4 và tìm được c = 2012.
Như vậy f(x) = 4x2 - 4x + 2012 = ……….= (2x – 1)2 + 2011 > 0 x
Kết luận: Đa thức vô nghiệm
Bài
(8đ)
5
0.5đ
Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Trên tia đối của tia AC lấy điểm D
sao cho AD = AC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BC và BD.
B
N
M
E
D
A
K
C
1.0đ
a. Tam giác BDC là tam giác gì ? Vì sao ? So sánh DM và CN
* Chứng minh được: BAD = BAC (c.g.c) suy ra BD = BC và 0.5đ
= 450 + 450 = 900
DBC
DBA
ABC
0.5đ
1.0đ
Kết luận BDC vuông cân tại B.
*
Chứng minh được BDM = BCN DM = CN
b. Từ M kẻ đường thẳng vng góc với CN cắt tia BA tại K.
Chứng minh BMK CMD .
Vì BDM = BCN suy ra BNC
BMD
BNC vuông tại B nên BNC
BCN
900
CME vng tại E nên MCE
CME
900
Từ đó suy ra CME
BMD
Vì CME
BMD
BMK
CMD
Chứng minh BMK = CMD (g.c.g)
c. Biết AB = a , tính chu vi tam giác DMK
* AB = a, tính được BC = a 2 do áp dụng định lý Pitago với tam giác ABC
1
a 2
Và cũng tính được BD = BC = a 2 ; BM = BC
2
2
* Vì BMK = CMD suy ra MD = MK.
Vậy chu vi DMK bằng 2MD + DK
a 5
Tính được DM
do áp dụng định lý Pitago với tam giác vuông BDM
2
Chứng ming được BDK = BCK DK BC a 2
Chu vi tam giác DMK bằng
5
2DM DK 2a
a 2 a 10 a 2 a 10 2
2
Lưu ý: - Các tổ cần nghiên cứu kỹ hướng dẫn trước khi chấm.
- Học sinh làm bài các cách khác nhau mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa.
- Bài hình khơng có hình vẽ thì khơng chấm.
- Tổng điểm của bài cho điểm lẻ đến 0,25đ (ví dụ : 13,25đ , 14,5đ, 26,75đ).
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ