Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Hsg huyện hoằng hóa 2013 2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.35 KB, 4 trang )

PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN HOẰNG HỐ

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 7
NĂM HỌC 2013-2014
MƠN THI: TỐN
Ngày thi: 21/04/2014
Thời gian: 120 phút ( Không kể thời gian giao đề)

(Đề thi này có 05 câu, gồm 01 trang)
Câu 1: (4,5 điểm)
4  1 2 4  1 5 
1) Tính giá trị của biểu thức: A  :     :   
9  15 3  9  11 22 
3

12

1



2) Tìm x, biết:   1  x  : 2
6
 5
 13
3) Tính giá trị của biểu thức M = 21x2y + 4xy2 với x, y thoả mãn:
(x - 2)4 + ( 2y - 1)2014 0
Câu 2: (4,5 điểm)
x y
y z


 ;

và 2 x  y  z  14.
3 4
6 8
2
2) Tìm x , biết: (x - 2)(x + ) > 0.
3
3
1 3 2
1  1
 1
3) Tìm số nguyên x, biết rằng: .15  .5 x  3 : 7  6  .   2 
7
3 7 5
2  3
 2

1) Tìm các số x, y, z biết:

Câu 3: (5,0 điểm)
1) Tính giá trị của biểu thức M = 4x + 4y + 21xy(x + y) + 7(x3y2 + x2y3) + 2014,
biết x + y = 0.
2) Cho đa thức p(x) = ax3 + bx2 + cx + d, với a, b, c, d là các hệ số nguyên. Biết rằng,
p(x) 5 với mọi x nguyên. Chứng minh rằng a, b, c, d đều chia hết cho 5.
1
2

1
3


1
4

3) Cho A 1     ... 

1
1 1 1
1
A
2013
, B 1     ... 
. So sánh
với 1
.
4026
3 5 7
4025
B
2014

Câu 4: (4,5 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A. Trên cạnh BC lấy điểm D ( D khác B, C).
Trên tia đối của tia CB, lấy điểm E sao cho CE = BD. Đường vng góc với BC kẻ từ D
cắt BA tại M. Đường vng góc với BC kẻ từ E cắt tia AC tại N. MN cắt BC tại I.
1) Chứng minh rằng: DM = EN.
2) Chứng minh rằng IM = IN; BC < MN.
3) Gọi O là giao của đường phân giác góc A và đường thẳng vng góc với MN tại I.
Chứng minh rằng: BMO CNO . Từ đó suy ra điểm O cố định.
Câu 5: (1,5 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A. Trên đường trung tuyến BD lấy điểm E




sao cho DAE
.
ECB
 ABD (E nằm giữa B và D). Chứng minh rằng DAE
.............. Hết.............

Họ và tên thí sinh::........................................... SBD..............................
Giám thị 1:.................................
Giám thị 2:..............................


PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN HOẰNG HĨA

Câu

Câu 1:
4,5đ

HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC SINH GIỎI LỚP 7
Năm học: 2013-2014
MÔN THI: TOÁN
Hướng dẫn
Điểm

4  3 4  3 4   5  22 
 .


1) (1,5đ) A  :  :
  4
9 5 9 22 9  3
3 
3
13 12
3
2) (1,5đ) Ta có:   1  x  .  x  3
5
6 13
5
4
2014


3) (1,5đ) Vì (x - 2)
0; (2y – 1)
0 với mọi x, y nên
4
2014
4

(x - 2) + (2y – 1)
0 . Mà (x - 2) + (2y – 1) 2014  0
1
Suy ra (x - 2)4 = 0 và (2y – 1) 2014 = 0 suy ra x = 2, y =
2

1,5


Khi đó M = 44.

0,25
0,5

x y
y z
x y
z

  
1) (1,5đ) Từ  ;
3 4
6 8
9 12 16
x y
z 2x y
z
2x  y  z
 14

 1
Vậy:      
9 12 16 18 12 16 18 12  16 14

Suy ra x = -9; y = -12; z = -16.
2) (1,5đ) Từ (x - 2)(x +
Dễ thấy x – 2 < x +
Câu 2:
4,5đ


2
2
) > 0 suy ra x – 2 và x + cùng dấu.
3
3

0,5
0,25
0,5

0,5
0,5
0,25

2
nên ta có:
3

2
cùng dương  x – 2 > 0  x > 2.
3
2
2
2
 x – 2 và x + cùng âm  x + < 0  x < 3
3
3
2
Vậy x > 2 hoặc x < .

3
3
1 3 2 3  1
2
31
3)(1,5đ) Ta có .15  .5  .  15  5  8
7
3 7 5 7  3
5
35
1  1
 1
 3 : 7  6  .   2  14
2  3
 2

 x – 2 và x +

31
 x  14 , vì x nguyên nên x   9;10;11;12;13;14
35
Câu 3: 1)(1,5đ) M = 4(x + y) + 21xy(x + y) + 7x2y2(x+ y) + 2014 = 2014
(5.0đ) (Vì x + y = 0)
2)(2,0đ) Vì p(x) 5 với mọi x nguyên nên p (0) = d  5.
p (1) = a + b + c + d 5 (1)
p (- 1) = - a + b - c + d 5 (2)
Từ (1) và (2) suy ra : 2(b + d) 5 và 2(a + c) 5 .
Vì 2(b + d) 5, mà (2, 5) = 1 nên b+ d 5 suy ra b5.
p (2) = 8a + 4b + 2c + d 5 mà d  5; b5. nên 8a + 2c 5,
kết hợp với 2(a + c) 5 suy ra 6a 5 suy ra a 5 vì (6,5) = 1. từ đó c 5.

Vậy a, b, c, d đều chia hết cho 5.
Do đó: 8

1,5

0,5
0,5
0,25
0,5
0,5
0,5
1,5
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25


1 1 1
1
C  A  B     ... 
2 4 6
4026
1 1 1
1
1 1
1

1
Ta có B 1  3  5  7  ...  4025  1  4  6  ...  4026  2  C (1)
2013 1 1 1
1 1 1 1
1
    ...      ... 
C
2
4026
2  2 2    2 2 4 6
2013 sohang
Lại có
1
C
 
(2)
2 2013
C
 C  2013B  2014C
Từ (1) và (2) suy ra B 
2013
C 2013
CB
2013
A
2013

1
 1
Do đó: 

B 2014
B
2014
B
2014

3)(1,5đ) Đặt

Câu 4:
(4,5đ)

0,25

0,5

0,25
0,5

A

M

B

I

C

E


D

N
O
1) (1,5đ)
Tam giác ABC cân tại A nên ABC  ACB;
Do đó: MDB NEC ( g .c.g )  DM EN


NCE
 ACB; (đối đỉnh)

2) (1,5đ)Ta có MDI NEI ( g .c.g )  MI NI
Vì BD = CE nên BC = DE .
Lại có DI < MI, IE < IN nên DE = DI + IE < MI + IN = MN
Suy ra BC < MN.
3)(1,5đ) Ta chứng minh được:

ABO ACO(c.g .c)  OC OB, ABO  ACO
.
MIO NIO (c.g .c)  OM ON .

Lại có: BM = CN, do đó BMO CNO(c.c.c)




, Mà: MBO
 MBO
 NCO

 ACO suy ra NCO
 ACO ,
mà đây là hai góc kề bù nên CO  AN.

1,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,25
0,5


Vì tam giác ABC cho trước, O là giao của phân giác góc A và đường
0,25
vng góc với AC tại C nên O cố dịnh.
A

F
G

D

E
H
B

C

Câu 5:

(1,5đ) Vẽ AF vng góc BD, CG vng góc BD, CH vng góc với AE. Ta có
ABF CAH (cạnh huỳen – góc nhon). Suy ra: AF = CH.
ADF CDG (ch  gn) suy ra AF = CG.
Từ đó ta có CH = CG.

0,25



CEH CEG (ch  cgv)  CEH
CEG
;






Mà CEG
EBC
 ECB
; CEH
EAC
 ECA
;




Do đó: EBC

 ECB
EAC
 ECA
; (1)

0,5





Măth khác: EBA
 EBC
ECB
 ECA
; (2)

lấy (1) trừ (2) theo vế ta có:







ECB
 EBA
EAC
 ECB
EBA

 ECB


 EBA
ECB




Mà DAE
.
ECB
 ABD nên DAE

Chú ý:
1. Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
2. Bài hình khơng vẽ hình hoặc vẽ hình sai cơ bản thì khơng chấm điểm.

0,5
0,25



×