Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Hsg huyện đức phổ 2015 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.21 KB, 4 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO
ĐỨC PHỔ

ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN

NĂM HỌC 2015 - 2016

ĐỀ CHÍNH THỨC
MƠN: TỐN - LỚP 7
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề).
Ngày thi: 10/4/2016
Câu 1: (5 điểm)
1
1
1
 a
, với a 
.
2014
2016
2015
6
x 1
b) Tìm số ngun x để tích hai phân số

là một số nguyên.
x 1
3

a) Tính giá trị biểu thức P = a 


Câu 2: (5 điểm)
a) Cho a > 2, b > 2. Chứng minh ab  a  b
b) Cho ba hình chữ nhật, biết diện tích của hình thứ nhất và diện tích của hình
thứ hai tỉ lệ với 4 và 5, diện tích hình thư hai và diện tích hình thứ ba tỉ lệ với 7 và 8,
hình thứ nhất và hình thứ hai có cùng chiều dài và tổng các chiều rộng của chúng là
27 cm, hình thứ hai và hình thứ ba có cùng chiều rộng, chiều dài của hình thứ ba là
24 cm. Tính diện tích của mỗi hình chữ nhật đó.
Câu 3: (3 điểm)
Cho ∆DEF vuông tại D và DF > DE, kẻ DH vng góc với EF (H thuộc cạnh
EF). Gọi M là trung điểm của EF.

  F

a) Chứng minh MDH
E
b) Chứng minh EF - DE > DF - DH
Câu 4: (2 điểm)
Cho các số 0  a1  a2  a3  ....  a15 . Chứng minh rằng

a1  a2  a3  ...  a15
5
a5  a10  a15

Câu 5: (5 điểm)
Cho ∆ABC có A 1200 . Các tia phân giác BE, CF của ABC và ACB cắt nhau
tại I (E, F lần lượt thuộc các cạnh AC, AB). Trên cạnh BC lấy hai điểm M, N sao cho


BIM
CIN

300 .

a) Tính số đo của MIN
.
b) Chứng minh CE + BF < BC
------------------------------------------Hết--------------------------------------------Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm.


PHỊNG GD-ĐT ĐỨC PHỔ
ĐỀ CHÍNH THỨC

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
MƠN: TỐN - LỚP 7
NĂM HỌC 2015 - 2016
HƯỚNG DẪN CHẤM

Câu
1

2.5 đ

NỘI DUNG ĐÁP ÁN
1
1
1
 a
, với a 
.
2014
2016

2015
1
1
1
1
1



Thay a 
vào biểu thức P =
2015 2014 2015 2016
2015
1
1
1
1



Ta có P 
2014 2015 2015 2016
1
1

P
2014 2016
2016  2014
2


P
2014.2016 2014.2016
1
1

P=
1007.2016 2030112

Điểm

a) Tính giá trị biểu thức P = a 

b) Tìm số nguyên x để tích hai phân số

0.25
0.5
0.5
0.5
0.5
0.25

6
x 1

là một số nguyên.
x 1
3

2.5 đ Đặt A = 6 . x  1
x 1

3
2
x 1
=
.
x 1
1
2( x  1)

x 1
2x  2

x 1
2( x  1)  4

x 1
4
2 
x 1

0.25
0.25
0.25
0.25
0.5

Để A nhận giá trị nguyên thì x + 1 là Ư(4) =  1; 2; 4
Suy ra x   0;  2;1;  3;3;  5
2


2. a) Cho a > 2, b > 2. Chứng minh ab  a  b
1 1

a 2
1 1
b2 
b 2
1 1
a b
1
Suy ra   1 
a b
ab
Vậy ab  a  b

Từ a  2 


0.5
0.5
0.5
0.5




b) Cho ba hình chữ nhật, biết diện tích của hình thứ nhất và diện tích
của hình thứ hai tỉ lệ với 4 và 5, diện tích hình thư hai và diện tích hình
thứ ba tỉ lệ với 7 và 8, hình thứ nhất và hình thứ hai có cùng chiều dài
và tổng các chiều rộng của chúng là 27 cm, hình thứ hai và hình thứ ba

có cùng chiều rộng, chiều dài của hình thứ ba là 24 cm. Tính diện tích
của mỗi hình chữ nhật đó.
Gọi diện tích ba hình chữ nhật lần lượt là S1 , S2 , S3 , chiều dài,
chiều rộng tương ứng là d1 , r1; d 2 , r2 ; d3 , r3 theo đề bài ta có
S1 4 S2 7
 ;  và d1 d 2 ; r1  r2 27; r2 r3 , d 3 24
S 2 5 S3 8

0.5
0.5

Vì hình thứ nhất và hình thứ hai cùng chiều dài
S1 4 r1
r r r  r 27
   1  2  1 2  3
S2 5 r2
4 5
9
9
Suy ra chiều rộng r1 12cm, r2 15cm

Vì hình thứ hai và hình thứ ba cùng chiều rộng
7d
S2 7 d 2
7.24
   d2  3 
21cm
S3 8 d 3
8
8


Vậy diện tích hình thứ hai S2 d 2 r2 21.15 315 cm 2
4
4
Diện tích hình thứ nhất S1  S2  .315 252 cm 2
5
5
8
8
Diện tích hình thứ ba S3  S2  .315 360 cm 2
7
7



Cho ∆DEF vuông tại D và DF > DE, kẻ DH vng góc với EF (H
thuộc cạnh EF). Gọi M là trung điểm của EF.

  F

a) Chứng minh MDH
E
Hình vẽ đúng, chính xác
Vì M là trung điểm của EF suy ra MD = ME = MF
 MDE

 ∆MDE cân tại M  E

 cùng phụ với E


Mà HDE
F



Ta có MDH
MDE
 HDE

  F

Vậy MDH
E
b) Chứng minh EF - DE > DF - DH
Trên cạnh EF lấy K sao cho EK = ED, trên cạnh DF lấy I sao cho
DI = DH
Ta có EF - DE = EF - EK = KF
DF - DH = DF - DI = IF
Ta cần chứng minh KF > IF


- EK = ED  ∆DHK  EDK
EKD




- EDK
 KDI
EKD

 HDK
900


 KDI
HDK

- ∆DHK = ∆DIK (c-g-c)


 KID
DHK
900

4

Trong ∆KIF vuông tại I  KF > FI điều phải chứng minh
Cho các số 0  a1  a2  a3  ....  a15 .

0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25

0.5
0.25

0.25
0.25
0.25

0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25


(2đ)

a1  a2  a3  ...  a15
5
a5  a10  a15
Ta có a1  a2  a3  a4  a5  5a5
a6  a7  a8  a9  a10  5a10
a11  a12  a13  a14  a15  5a15
Suy ra a1  a2  ........  a15  5(a5  a10  a15 )
a1  a2  a3  ...  a15
5
Vậy
a5  a10  a15

Chứng minh rằng

0.5
0.5

0.5
0.5

5
(5đ)

Câu 5: (5 điểm)
Cho ∆ABC có A 1200 . Các tia phân phân giác BE, CF của ABC
và ACB cắt nhau tại I (E, F lần lượt thuộc các cạnh AC, AB). Trên cạnh


BC lấy hai điểm M, N sao cho BIM
CIN
300 .

a) Tính số đo của MIN
.
b) Chứng minh CE + BF < BC
- Vẽ hình đúng, đủ, chính xác.

a) Tính số đo của MIN
.
Ta có ABC + ACB = 1800 - A = 600
1 1
B  C 300
2
2

 BIC 1500



Mà BIM
CIN
300





MIN
900

b) Chứng minh CE + BF < BC



- BIC
1500  FIB
EIC
300
Suy ra ∆BFI = ∆BMI ( g-c-g)  BF = BM
- ∆CNI = ∆CEI ( g-c-g)  CN = CE
Do đó CE + BF = BM + CN < BM + MN + NC = BC
Vây CE + BF < BC

0.5
0.5
0.5
0.5
0.5

0.25
0.25
0.5
0.5
0.5
0.25
0.25

- Một bài tốn có thể có nhiều cách giải khác nếu đúng và phù hợp đều đạt
điểm tối đa. Giám khảo cần thảo lụân, thống nhất đáp án và biểu điểm trước khi
chấm.



×