Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

De thi HSG huyen tien hai 2015 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (471.43 KB, 6 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO
TIỀN HẢI

m¤N: TOÁN 8

(Thời gian làm bài 120 phút)

ĐỀ CHÍNH THỨC

Bài 1: 1) Cho biểu thức A =

ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2015-2016

4xy
y − x2
2

 1

1
: 2
+ 2
x ≠ ± y, y ≠ 0
2
2 ÷ với
y + 2xy + x 
 y −x

a) Rút gọn A.
b) Tìm x, y thỏa mãn 3x 2 + y 2 + 2x − 2y − 1 = 0 và A = 2.
2) Phân tích đa thức sau thành nhân tử x 4 + 2016x 2 + 2015x + 2016 .



14 2 43 14 2 43 với n ∈ N*. Chứng minh A là số chính phương.
Bài 2: a) Cho A = 111...11555...556
6n ch÷ sè 1 6n-1 ch÷ sè 1

b) Tìm đa thức f(x), biết f(x) chia cho (x + 1) dư 4, chia cho (x + 2) dư 1, chia cho (x + 1)(x +
2) thì thương là 5x 2 và còn dư.
Bài 3: a) Tìm x, y, z biết x 2 + y 2 + z 2 = xy + yz + zx và x 2015 + y 2015 + z 2015 = 32016
1− x
x − 2 2(x − m) − 2
+
=
b) Tìm m để phương trình sau vô nghiệm
x−m x+m
m2 − x 2
Bài 4: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a, biết hai đường chéo cắt nhau tại O. Lấy điểm I thuộc
·
cạnh AB, điểm M thuộc cạnh BC sao cho IOM
= 900 (I và M không trùng các đỉnh của hình vuông).
a) Chứng minh ΔBIO = ΔCMO và tính diện tích tứ giác BIOM theo a.
b) Gọi N là giao điểm của tia AM và tia DC, K là giao điểm của BN và tia OM. Chứng minh tứ
·
·
giác IMNB là hình thang và BKM
= BCO
1
1
1
=
+

c) Chứng minh
2
2
CD
AM
AN 2
Bài 5: Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh BC, AC, AB lần lượt là a, b, c. Các đường cao tương ứng
(a + b + c) 2
là ha, hb, hc. Tam giác đó là tam giác gì khi biểu thức 2
đạt giá trị nhỏ nhất ?
h a + h b2 + h c2

Họ và tên thí sinh: .......................................................................................................
Số báo danh: .................................................Phòng.....................................................

1


PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO
TIỀN HẢI

KỲ KHẢO SÁT SINH GIỎI NĂM HỌC 2015-2016
ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM CHẤM
m¤N: TOÁN 8

(Đáp án và biểu điểm chấm gồm 05 trang)

Bài
Bài 1
(4,5đ)


a/
2,0
điểm

Nội dung
1. Cho biểu thức A =

4 xy
y − x2
2

 1

1
: 2
+ 2
x ≠ ± y, y ≠ 0
2
2 ÷ với
y + 2 xy + x 
 y −x

a) Rút gọn A.
b) Tìm x, y thỏa mãn 3x 2 + y 2 + 2x − 2y − 1 = 0 và A = 2.
Với x ≠ ± y; y ≠ 0 ta có:
 1

1
: 2

+ 2
2
2 ÷
y + 2 xy + x 
y −x


4 xy
1
1
A=
:
+
2 ÷
( y − x )( y + x )  ( y − x )( y + x) ( y + x) 
A=

4 xy
y − x2
2

 y+x+ y−x 
4 xy
:
÷
( y − x )( y + x)  ( y − x)( y + x ) 2 
4 xy
2y
A=
:

( y − x )( y + x) ( y − x )( y + x) 2

Điểm


0,75đ

A=

A=

4 xy
( y − x )( y + x) 2
.
( y − x )( y + x)
2y

A = 2 x( x + y )
Vậy x ≠ ± y; y ≠ 0 thì A = 2x(x + y)

b/
1,0
điểm

0,75đ

0,25đ
0,25đ

Ta có

3x 2 + y 2 + 2 x − 2 y − 1 = 0
⇔ 2 x 2 + 2 xy + x 2 − 2 xy + y 2 + 2 x − 2 y − 1 = 0

0,5đ

⇔ (2 x + 2 xy ) + ( x − 2 xy + y ) + (2 x − 2 y ) − 1 = 0
2

2

2

⇔ 2 x( x + y ) + ( x − y ) 2 + 2( x − y ) − 1 = 0
⇔ A + ( x − y ) 2 + 2( x − y ) + 1 = 2
⇔ A + ( x − y + 1) 2 = 2
⇔ 2 + ( x − y + 1) 2 = 2
⇔ x − y +1 = 0

( x ≠ ± y; y ≠ 0 )
Thay y = x + 1 vào A = 2x(x + y) ta được :
2x( x + x + 1) = 2 ⇔ 2x2 + x = 1
⇔ 2x2 + x - 1 = 0 ⇔ (x + 1)(2x - 1) = 0
+ Với x = - 1, ta có y = 0 (loại)
1
3
+ Với x = , ta có y = (thoả mãn)
2
2
1
3

Vậy x, y cần tìm là x = và y =
2
2

0,5

0,5

2


2. Phân tích đa thức thành nhân tử

1,5đ

x + 2016 x + 2015 x + 2016
x + 2016 x 2 + 2015 x + 2016
= x 4 + 2015 x 2 + x 2 + 2015 x + 2015 + 1

0,5đ

4

2

4

= ( x 4 + 2 x 2 + 1 − x 2 ) + 2015 x 2 + 2015 x + 2015)

0,5đ


= ( x 4 + 2 x 2 + 1) − x 2 + 2015( x 2 + x + 1)
= ( x 2 + 1) 2 − x 2 + 2015( x 2 + x + 1)

0,5đ

= ( x 2 + 1 + x)( x 2 + 1 − x ) + 2015( x 2 + x + 1)
= ( x 2 + x + 1)( x 2 − x + 2016)

Bài 2
(4 đ)

a)Tìm đa thức f(x) thỏa mãn chia cho (x+1) dư 4, chia cho (x+2) dư 1,
chia cho (x+1)(x+2) thì thương là 5x 2 và còn dư.



Vì f(x) : (x+1) dư 4 ⇒ f(x)= (x+1).Q(x)+4
Vì f(x) : (x+2) dư 1 ⇒ f(x)= (x+2).P(x)+1
Vì f(x) : (x+1)(x+2) thương 5x2 và còn dư nên đa thức dư có bậc nhỏ
hơn hoặc bằng 1
Do đó f(x) = (x+1)(x+2).5x2+ax+b
f(x) = 5x4 +15x3 + 10x2 + ax + b
Ta có f(-1) = - a+b = 4 ⇒ b = 4+a
(1)
f(-2) = -2a+b = 1 ⇒ b = 1+2a
(2)






a = 3
b = 7

Từ (1) và (2) ⇒ 

Vậy f(x) = 5x4+15x3+10x2+3x+7
{ 55...5
{ 6
b) Cho A = 11...1



n ( c / s1) ( n −1) c / s 5

Chứng minh A là số chính phương.
Ta có

1.75đ

A = 11...1
{ + 4.11...1
{ +1
2 n ( c / s1)

n ( c / s1)

2




10...02

÷
1
2
3
102 n − 1
10n − 1
102 n + 4.10n + 4 (10 n + 2) 2  ( n −1) cs 0 ÷
 = (33...34) 2
=
+ 4.
+1 =
=
=
14 2 43
9
9
9
9
9
( n −1) c / s 3

là số chính phương.
{ 55...5
{ 6 là số chính phương.
Vậy A = 11...1
n ( c / s1) ( n −1) c / s 5

Bài
3(4đ)

0.25đ

a) Tìm x, y, z biết

x + y + z = xy + yz + zx và x
2

2

2


2015

+y

Ta có

2015

+z

2015

=3

2016


0,5đ

x + y + z = xy + yz + zx
2

2

2

⇔ 2 x 2 + 2 y 2 + 2 z 2 − 2 xy − 2 yz − 2 zx = 0
⇔ ( x − y) 2 + ( y − z )2 + ( z − x) 2 = 0
3


Chứng minh tìm ra



x − y = 0

y − z = 0 ⇔ x = y = z
z = x = 0

Thay vào x = y = z vào x 2015 + y 2015 + z 2015 = 32016 ta có
3 z 2015 = 32016 ⇔ z 2015 = 32015 ⇔ z = 3 Vậy x = y = z = 3
b) Tìm m để phương trình sau vô nghiệm.

0,5đ



1 − x x − 2 2( x − m) − 2
+
=
(1)
x−m x+m
m2 − x 2

ĐKXĐ: x+ m ≠ 0 và x- m ≠ 0 ⇔ x ≠ ± m

0,5

⇒ (1 − x)( x + m) + ( x − 2)( x − m) = 2 − 2( x − m)
⇔ (2m − 1) x = m − 2(*)

0,5đ

+ Nếu 2m -1= 0 ⇔ m =

1
−3
ta có (*) 0x =
(vô nghiệm)
2
2
1
m−2
+ Nếu m ≠ ta có (*) ⇔ x =
2
2m − 1


0,5đ

- Xét x = m

0,5đ



m−2
= m ⇔ m − 2 = 2m 2 − m
2m − 1
2

1 3

⇔ 2m 2 − 2m + 2 = 0 ⇔ m 2 − m + 1 = 0 ⇔  m − ÷ + = 0
2 4


(Không xảy ra vì vế trái luôn dương)
Xét x= - m

m−2
= −m ⇔ m − 2 = −2m 2 + m ⇔ m 2 = 1 ⇔ m = ±1
2m − 1
1
Vậy phương trình vô nghiệm khi m = hoặc m = ±1
2



Bài
4(6đ)


A

I

O

E

D

a) Xét ∆BIO và ∆CMO có:

B

M

C

K

N


4



·
·
IBO
= MCO
(= 450 )

BO = CO ( t/c đường chéo hình vuông)
·
·
·
( cùng phụ với BOM
)
BOI
= COM
⇒ ∆BIO = ∆CMO (g.c.g)
⇒ S BIO = SCMO mà S BMOI = S BOI + S BMO
1
1
4
4

BIO

CMO
b) Ta có CM = BI ( vì
=
)
⇒ BM = AI
BM AM

IA AM
=

=
Vì CN // AB nên
CM MN
IB MN
⇒ IM // BN ( Định lí Talet đảo)



Hay S BMOI = SCMO + S BMO = S BOC = S ABCD = a 2

Hay IMNB là hình thang
Vì OI = OM ( vì ∆BIO = ∆CMO )
·
·
⇒ ∆IOM cân tại O ⇒ IMO
= MIO
= 450
Vì IM // BN ⇒ IM // BK
·
·
·
·
⇒ BKM
= IMO
= 450 ( sole trong) ⇒ BKM
= BCO
c) Qua A kẻ tia Ax vuông góc AN cắt CD tại E .Chứng minh


∆ADE = ∆ABM ( g .c.g ) ⇒ AE = AM
Ta có ∆ANE vuông tại A có AD ⊥ NE nên
AD.NE AN . AE
S AEN =
=
2
2
⇒ AD.NE = AN . AE ⇒ ( AD.NE ) 2 = ( AN . AE ) 2
áp dụng định lí pitagota vào ∆ANE ta có AN2 + AE2 = NE2
AD 2 .( AN 2 + AE 2 ) = AN 2 . AE 2


Bài5
(1,5đ)

AN 2 + AE 2
1
1
1
1
=

+
=
2
2
2
2
2

AN . AE
AD
AE
AN
AD 2
1
1
1
=
+
Mà AE = AM và CD = AD ⇒
2
2
CD
AM
AN 2

1,5đ

0,5đ

0,75đ

0,75đ

0,5đ

A
x


hc
B

C

D

Qua C vẽ Cx song song AB gọi D là điểm đối xứng của A qua Cx ⇒
·
BAD
= 900 ; CD = AC = b; AD = 2hc
Xét 3 điểm B, C, D ta có: BD ≤ BC + CD
·
Tam BDA có BAD
= 900 theo định lý pitago

0,5đ

0,5đ
5


AB 2 + AD 2 = BD 2 ≤ ( BC +CD ) 2
⇒c 2 +4hc2 ≤ ( a +b) 2 ⇒4hc2 ≤ ( a +b) 2 −c 2
(Dấu ‘‘ = ’’ xảy ra a = b)
Chứng minh tương tự:
4ha2 ≤ (b +c ) 2 −a 2 (Dấu ‘‘ = ’’ xảy ra b = c)

0,5đ


4hb2 ≤ ( a +c) 2 −b 2 (Dấu ‘‘ = ’’ xảy ra c = a)
⇒4( ha2 +hb2 +hc2 ) ≤ ( a +b +c ) 2
( a +b +c ) 2
⇒ 2
≥4
ha +hb2 +hc2
Dấu ‘‘ = ’’ xảy ra a = b = c
*) Mọi cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa theo thang điểm.
*) Tổ giám khảo bám sát biểu điểm thảo luận đáp án và thống nhất.
*) Chấm và cho điểm từng phần, điểm của toàn bài là tổng các điểm thành phần không làm tròn.

6



×