Tải bản đầy đủ (.pptx) (79 trang)

Public giữa kì đại số tuyến tính k16 21 22

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.84 MB, 79 trang )

Training
Đại số tuyến tính
BHT Đồn khoa MMT&TT – Training giữa kì I K16

Trainer PHAN HUY VŨ - ATTN2021
s:
LƯU THỊ HUỲNH NHƯ - ATTT2021
PHẠM NGUYỄN HẢI ANH ATTT2021
LÊ XUÂN HOÀNG - ATCL2021


MA TRẬN VÀ HPTTT
ĐỊNH THỨC
KHÔNG GIAN VEC TƠ

2


1. Khái niệm ma trận
Định nghĩa:
Ma trận cỡ m × n trên ℝ là một bảng gồm m.n số thực được
viết thành m hàng và n cột như sau:

hoặc

với aij

ℝ là phần tử nằm ở hàng i cột j của ma trận A.

3



1. Khái niệm ma trận
Ta gọi:
là dòng thứ i của ma trận A.

là cột thứ j của ma trận A.

Kí hiệu: A = [aij]mxn
Tập hợp tất cả các ma trận cỡ m × n trên ℝ được ký hiệu
là Mmxn(ℝ)
4


1. Khái niệm ma trận
• Ví dụ:

5


1. Khái niệm ma trận
Ma trận có số dịng = số cột = n gọi là ma trận vuông cấp n.
Mn (ℝ): Tập hợp tất cả ma trận vuông cấp n với hệ số thực.
Mn (Z): Tập hợp tất cả ma trận vuông cấp n với hệ số nguyên.
a11 a22 … ann là đường chéo chính

6


1. Khái niệm ma trận
- Nếu các phần tử nằm dưới đường chéo chính của A đều bằng 0

(nghĩa là aij = 0, ∀i > j) thì A được gọi là ma trận tam giác trên.
- Nếu các phần tử nằm trên đường chéo chính của A đều bằng 0
(nghĩa là aij = 0, ∀i < j) thì A được gọi là ma trận tam giác dưới.
- Nếu các phần tử nằm ngồi đường chéo chính đều bằng 0
(nghĩa là, aij = 0, ∀i ≠ j) thì A 2 được gọi là ma trận đường
chéo, ký hiệu: diag(a11, a22, ..., ann).

7


1. Khái niệm ma trận
- Ma trận chéo có các phần tử trên đường chéo chính là 1 được
gọi là ma trận đơn vị.
- Ký hiện I (Hoặc ký hiệu là In trong trường hợp cần thể hiện rõ là
ma trận đơn vị cấp n)
- Ma trận không là ma trận có tất cả các phần tử đều bằng
khơng. Ma trận không thường được ký hiệu là θ.

8


1. Khái niệm ma trận
- Ma trận chuyển vị của A, ký hiệu AT, là ma trận cấp n×m, có
được bằng cách xếp các dòng của A thành các cột tương ứng.
- Ví dụ:

- Nếu AT = A thì ma trận A là ma trận đối xứng.
- Nếu AT = −A thì ma trận A là ma trận phản xứng.

9



1. Khái niệm ma trận
- Ma trận bậc thang là ma trận có các tính chất:
+ Các hàng bằng 0 (nếu có) nằm dưới các hàng khác 0.
+ Dưới phần tử khác 0 đầu tiên (tính từ bên trái) của mỗi
dịng khác 0 là các phần tử 0.
- Ví dụ:

10


2. Các phép toán trên ma trận
2.1. Phép cộng 2 ma trận

 aij 
  bij 
 aij  bij 
m n
mn
mn
(cộng theo từng vị trí tương ứng)

Ví dụ:

Tính chất:
Tính giao hốn: A+B = B+A
Tính kết hợp: A+(B+C)=(A+B)+C
11



2. Các phép toán trên ma trận
2.2. Nhân ma trận với một số

  aij  mn  .aij  mn ,   R.
(nhân từng phần tử của ma trận với )
Ví dụ:

Tính chất
1.A = A
(α+β)A= αA+ βA )A= αA+ β)A= αA+ βA A
0.A = θ
α(β)A= αA+ βA A) = (αβ)A= αA+ βA )A
α(A + B) = αA + αB
12


2. Các phép toán trên ma trận
2.3. Phép nhân hai ma trận
Cho hai ma trận A= [aij]m×p và B = [bij]p×n . Khi đó tích của hai ma
trận A, B là ma trận C = [cij]m×n được định nghĩa bởi:
cij= ai1 b1j + ai2b2j + ... + aipbpj
Như vậy cij= hàng thứ i của ma trận A nhân tương ứng với cột
thứ j của ma trận B rồi cộng lại.

13


2. Các phép tốn trên ma trận
Ví dụ:


14


2. Các phép toán trên ma trận
2.4. Lũy thừa ma trận
Lũy thừa bậc k của A là một ma trận thuộc Mn(R), ký hiệu Ak,
được xác định như sau:

=>

15


2. Các phép tốn trên ma trận
Ví dụ:

16


3. Các phép biến đổi sơ cấp trên dòng
Các phép biến đổi sơ cấp trên dịng (PBĐSCTĐ) gồm:
Loại 1: Hốn vị hai dòng i và j
Ký hiệu: di ↔ dj
Loại 2: Nhân dòng i với một số α khác 0.
Ký hiệu: αdi
Loại 3: Cộng vào dòng i một lượng β)A= αA+ βA lần dòng j
Ký hiệu: di + β)A= αA+ βA dj

17



4. Hạng của ma trận
Một ma trận A có nhiều dạng bậc thang, tuy nhiên các dạng bậc
thang của A đều có số dịng khác khơng bằng nhau. Ta gọi, số
dịng khác khơng này là hạng của A, ký hiệu r(A).
Ví dụ:

r(A)=2

r(B)=1

r(C)=3
18


4. Hạng của ma trận
Tính chất:
Cho A, B ∈ Mm×n (R). Khi đó:
1.
2.
3.
4.

0 ≤ r(A) ≤ min{m,n}.
r(A) = 0 ⇔ A = θ.
Nếu A ∼ B (A dùng các PBĐSCTD ra B) thì r(A) = r(B).
r(AT ) = r(A).

19



4. Hạng của ma trận
Vận dụng PBDSCTD để xác định hạng của ma trận

20



×