Tải bản đầy đủ (.pdf) (122 trang)

Thực trạng công tác quản lý chất thải rắn y tế tại các trạm y tế của huyện trà cú, tỉnh trà vinh năm 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.39 MB, 122 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO - BỘ Y TẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y TẾ CÔNG CỘNG

NGÔ TRỌNG HÙNG

H
P

THỰC TRẠNG CÔNG TÁC QUẢN LÝ CHẤT THẢI RẮN Y
TẾ TẠI CÁC TRẠM Y TẾ CỦA HUYỆN TRÀ CÖ, TỈNH TRÀ
VINH NĂM 2017

U

LUẬN VĂN CHUYÊN KHOA II TỔ CHỨC QUẢN LÝ Y TẾ

H

MÃ SỐ CHUYÊN NGÀNH: CKII 62.72.76.05

TRÀ VINH 2017


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO- BỘ Y TẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y TẾ CÔNG CỘNG

NGÔ TRỌNG HÙNG

H
P


THỰC TRẠNG CÔNG TÁC QUẢN LÝ CHẤT THẢI RẮN Y TẾ
TẠI CÁC TRẠM Y TẾ CỦA HUYỆN TRÀ CÖ, TỈNH TRÀ
VINH NĂM 2017

U

LUẬN VĂN CHUYÊN KHOA II TỔ CHỨC QUẢN LÝ Y TẾ

H

MÃ SỐ CHUYÊN NGÀNH: CKII62.72.76.05

TS. Trần Thị Tuyết Hạnh

TRÀ VINH 2017


i

LỜI CẢM

N

2
N

:


H

P

U

M

H



;

;



M
N


ii

DANH MỤC CÁC CH

VIẾT TẮT

BV

Bệnh viện


BVĐK

Bệnh viện đa khoa

CBCCVC

C n ộ

CTRYT

Chất thải rắn y tế

CTNH

Chất thải n uy hại

NVYT

Nhân vi n y tế

QLCTRYT

Quản lý hất thải rắn y tế

TTYT

Trun tâm y tế

TYT


Trạm y tế

n

H
P

U

H

hứ vi n hứ


iii

MỤC LỤC
ĐẶT VẤN ĐỀ ............................................................................................................................ 1
MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU ....................................................................................................... 3
Chƣơn 1 TỔNG QUAN TÀI LIỆU .......................................................................................... 4
1.1. Khái niệm và tác hại của chất thải rắn y tế .......................................................................... 4
1.1.1. Khái niệm và phân loại chất thải rắn y tế ......................................................................... 4
1.1.2. Các khái niệm về quản lý chất thải rắn y tế ...................................................................... 5
1.1.3. Các ảnh hƣởng của chất thải rắn y tế đối với con n ƣời .................................................. 5
1.1.4. Những ảnh hƣởng của chất thải rắn y tế tới m i trƣờng................................................... 8
1.2. C

H
P


quy định về quản lý chất thải rắn y tế......................................................................... 10

1.2.1. Một số văn ản quy định về quản lý chất thải rắn y tế ................................................... 10
1.2.2. Nội dun

hính quy định về quản lý chất thải rắn y tế ................................................... 10

1.3. Quản lý chất thải rắn y tế trên thế giới .............................................................................. 16

U

1.3.1. Thực trạng chất thải rắn y tế trên thế giới ...................................................................... 16
1.3.2. Các nghiên cứu về chất thải rắn y tế trên thế giới .......................................................... 18

H

1.4. Công tác QLCTRYT ở Việt Nam ...................................................................................... 20
1.4.1. Thực trạng chung về quản lý chất thải rắn y tế tại Việt Nam ......................................... 20
1.4.2. Các nghiên cứu về quản lý CTRYT tại Việt Nam .......................................................... 21
1.5. Khung lý thuyết và phạm vi của đề tài .............................................................................. 24
1.5.1. Khung lý thuyết quản lý chất thải rắn y tế...................................................................... 24
1.5.2. Phạm vi của đề tài........................................................................................................... 25
1.6. Giới thiệu về địa bàn nghiên cứu ....................................................................................... 25
Chƣơn 2 PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ........................................................................... 27
2.1. Đối tƣợn n hi n ứu ........................................................................................................ 27
2.1.1. Đối tƣợng nghiên cứu định lƣợng .................................................................................. 27
2.1.2. Đối tƣợng nghiên cứu định tính...................................................................................... 27


iv

2.2. Thời ian v địa đi m n hi n ứu ..................................................................................... 27
2.3. Thiết kế nghiên cứu ........................................................................................................... 28
2.4. Mụ đí h ủa

phƣơn ph p n hi n ứu ...................................................................... 28

2.4.1. Nghiên cứu định lƣợng ................................................................................................... 28
2.4.2. Nghiên cứu định tính ...................................................................................................... 28
2.5. Cỡ mẫu v phƣơn ph p họn mẫu ................................................................................... 28
2.5.1. Chọn mẫu định lƣợng ..................................................................................................... 28
2.5.2. Chọn mẫu định tính ........................................................................................................ 30
2.6. Phƣơn ph p thu thập số liệu ............................................................................................ 31

H
P

2.6.1. Đối với nghiên cứu định lƣợng....................................................................................... 31
2.6.2. Đối với nghiên cứu định tính .......................................................................................... 33
2.6.3. Tr nh tự thu thập th n tin .............................................................................................. 33
2.6.4. Bộ công cụ thu thập thông tin ......................................................................................... 34

U

2.7. Các biến số nghiên cứu ...................................................................................................... 35
2.7.1. Các nhóm biến số định lƣợn
2.7.2. C

mụ ti u 1 phụ lụ 1

................................................. 35


nh m iến số định tính mụ ti u 2 ........................................................................ 35

H

2.8. Thƣớ đo v ti u huẩn đ nh i ....................................................................................... 36
2.9. Phƣơn ph p phân tí h số liệu........................................................................................... 37
2.9.1. Số liệu định lƣợng .......................................................................................................... 37
2.9.2. Số liệu định tính.............................................................................................................. 37
2.10. Vấn đề đạo đức của nghiên cứu ....................................................................................... 38
2.11. Hạn chế của nghiên cứu, sai số và biện pháp khắc phục sai số ....................................... 38
2.11.1. Hạn chế của nghiên cứu................................................................................................ 38
2.11.2. Biện pháp khắc phục..................................................................................................... 38
Chƣơn 3 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ..................................................................................... 39
3.1 T nh h nh thự hiện

n t

quản lý hất thải rắn y tế ủa

ơ sở đƣợ n hi n ứu ... 39


v
3.2 Thực trạng trang thiết bị dụng cụ cần thiết cho quản lý hất thải rắn y tế ......................... 42
3.2.1 Trang thiết bị, dụng cụ cần cho phân loại........................................................................ 42
3.2.2 Trang thiết bị, dụng cụ cần cho thu gom, vận chuy n ..................................................... 43
3.2.3 Kết quả hun về tran thiết ị ần ho quản lý hất thải rắn y tế .................................. 45
3.3 Thực trạng hoạt động quản lý CTRYT ............................................................................... 45
3.3.1 Thực trạn hoạt độn phân loại hất thải rắn y tế ........................................................... 45

3.3.2 Thực trạn hoạt độn thu om-vận chuy n hất thải rắn y tế ủa

nhân vi n ki m

nhiệm trong khuôn viên trạm y tế............................................................................................. 48
3.3.3 Thực trạn lƣu iữ hất thải rắn y tế ............................................................................... 49

H
P

3.3.4 Thự trạn xử lý hất thải rắn y tế……………………………………………………...5
3.3.5 Đạt thực trạng hoạt động quản lý hất thải rắn y tế ......................................................... 52
Bi u đ 3.2 Kết quả

hoạt độn quản lý CTRYT tại 17 trạm y tế....................................... 52

3.4 Thực trạng hệ thống tổ chức ............................................................................................... 52
3.5 Thực trạng kinh phí cho quản lý hất thải rắn y tế ............................................................. 54
3.5.1 Tổn hợp kinh phí th o t n

U

ơ sở y tế ........................................................................... 54

3.5.2 Phân tí h tổn kinh phí th o ti u mụ

H

hi ....................................................................... 55


3.6 Thuận lợi v kh khăn……………………………………………………………………57
Chƣơn 4 BÀN LUẬN............................................................................................................. 60
4.1 Thực trạng công tác quản lý chất thải rắn y tế tại các trạm y tế tr n địa

n huyện Trà Cú60

4.1.1 Thự trạn tran thiết ị ần ho phân loại v thu om – vận huy n ............................ 60
4.1.2 Thự trạn hoạt độn phân loại, thu om – vận huy n hất thải rắn y tế ...................... 63
4.1.3 Thự trạn lƣu iữ v xử lý ............................................................................................. 65
4.1.4 Hệ thốn tổ hứ .............................................................................................................. 67
4.1.5 Kinh phí ........................................................................................................................... 68
4.2 Đi m mạnh, đi m yếu hiện tại v nhữn

ơ hội, th h thứ tron tƣơn lai ủa

quản lý hất thải rắn y tế tại các trạm y tế tr n địa

n t

n huyện Tr C . .................................... 70

4.2.1 Đi m mạnh ...................................................................................................................... 70


vi
4.2.2 Đi m yếu ......................................................................................................................... 70
4.2.3 Cơ hội .............................................................................................................................. 71
4.2.4 Th h thứ ....................................................................................................................... 71
4.3 Đề xuất iải ph p dựa tr n hiến lƣợ SWOT.................................................................... 72
4.3.1 Tranh thủ ơ hội đ tăn


ƣờn đi m mạnh .................................................................... 72

4.3.2 Lấy ơ hội đ khắ phụ đi m yếu .................................................................................. 72
4.3.3 Tranh thủ ơ hội đ vƣợt qua th h thứ ......................................................................... 73
KẾT LUẬN .............................................................................................................................. 74
5.1 Thự trạng công tác quản lý chất thải rắn y tế tại các trạm y tế của huyện Tr C năm

H
P

2017 .......................................................................................................................................... 74
5.2 C

kh khăn thuận lợi tron

n t

quản lý chất thải rắn y tế tr n địa

n huyện Tr

C ............................................................................................................................................. 75
5.2.1 Thuận lợi.......................................................................................................................... 75
5.2.2 Kh khăn ......................................................................................................................... 75

U

KHUYẾN NGH ...................................................................................................................... 76
TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................................................ 78


H


vii

DANH MỤC CÁC BẢNG - BIỂU

Bảng 1.1: Nhữn n uy ơ của chất thải nhiễm khuẩn [19][20][23]........................................... 6
Bản 1.2: N uy ơ ị tổn thƣơn v lây nhiễm viêm gan nghề nghiệp ở Mỹ do các vật sắc
nhọn [23]. ................................................................................................................................... 7
Bản 1.3: Lƣợng chất thải phát sinh tại

nƣớc trên thế giới[19]………………………..17

Bảng 2.1.Phân loại theo vị trí việc làm của nhân viên làm việc tại các trạm y tế tr n địa bàn
huyện Trà Cú. ........................................................................................................................... 29

H
P

Bản 2.2. Đối tƣợng quan sát thực trạng thu gom, vận chuy n lƣu iữ, xử lý CTRYT. ........ 29
Bản 3.1: Phân ố lƣợn CTRYT n uy hại đƣợ thải ra n y ủa

ơ sở đƣợ n hi n ứu

.................................................................................................................................................. 39
Bảng 3.2: Trang thiết bị cần cho phân loại ủa 17 TYT……………………………………42
Bảng 3.3 Trang thiết bị cần cho thu gom, vận chuy n tại ệnh viện TTYT v 17 TYT......... 43


U

Bi u đ 3.1 Kết quả đạt chung về trang thiết bị cần cho quản lý CTRYT…………………45
Bản 3.4: Thực trạn hoạt độn phân loại CTRYT 17 TYT ................................................... 45
Bản 3.5: Tổn hợp kết quả đạt ho

kh n đạt tại 17 vị trí quan s t hoạt độn phân loại

CTRYT ..................................................................................................................................... 47

H

Bảng 3.6: Thực trạn hoạt độn thu om- vận chuy n CTRYT tại 17 vị trí quan s t. ............ 48
Bảng 3.7: Thực trạn lƣu iữ CTRYT tại 17 TYT .................................................................. 49
Bảng 3.8 Thực trạng xử lý CTRYT tại 17 TYT ……………………………………………5
Bi u đ 3.2 Kết quả
hoạt độn quản lý CTRYT tại 17 trạm y tế……………………….52
Bảng 3.9 Thực trạng tổ chứ ủa 17 TYT …………………………………………………..52
Bảng 3.10: Tổng hợp kinh phí chi cho hoạt động quản lý CTRYT ủa 17 TYT ..................... 54


viii

DANH MỤC CÁC H NH
H nh 1.1. T

hại ủa CTRYT đến m i trƣờn v sứ kh

H nh 1.2. T m tắt


ộn đ n ............................... 9

khâu tron xử lý hất thải rắn y tế ................................................... 11

H nh 1.3. Khun lý thuyết thự trạn quản lý hất thải rắn y tế ........................................ 24

H
P

H

U


ix

TÓM TẮT NGHIÊN CỨU
Hệ thốn

tuyến ơ sở kh m hữa ệnh

Trạm Y Tế xã

nhiệm vụ hăm s

n lập huyện Tr C

sứ kh

tại


hứa nhiều yếu tố n uy ơ

on n ƣời. Đ t m hi u thự trạn quản lý hất thải rắn y tế

ơ sở n y ủa huyện Tr C , nhữn yếu tố t

thải rắn y tế và nhữn

m 17

cho nhân dân to n huyện. Trong quá

tr nh hoạt độn hệ thốn n y thải ra hất thải rắn y tế
ảnh hƣởn đến sứ kh

ao

iải ph p

p phần nân

độn đến việ quản lý hất

ao hất lƣợn

n t

quản lý hất


thải rắn y tế, ch n t i tiến h nh n hi n ứu “Thực trạng công tác quản lý chất
thải rắn y tế tại các trạm y tế của huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh năm 2017” với
thiết kế ắt n an kết hợp định tính v định lƣợn . Đối tƣợn n hi n ứu định
lƣợn

ao

ti m; 17 nhân vi n ki m nhiệm

n t

ơ sở vật hất tran thiết ị dụn
v

đ tổ hứ tốt

thập th n tin

n t

trạm đƣợ phân

n phụ tr h phòn

quản lý hất thải rắn y tế tại

ụ phụ vụ ho

quy định, hệ thốn tổ hứ


… ần

H
P

m: 17 nhân vi n y tế ủa

ản phân

n t

trạm y tế;

quản lý hất thải rắn y tế

n nhiệm vụ

loại sổ hi hép

n y. Nội dun định tính tron n hi n ứu đƣợ thu

U

n hƣớn dẫn ph n vấn sâu 3 lãnh đạo địa phƣơn và thự hiện 3

uộ thảo luận nh m với 17 trƣởn trạm y tế.

H

Kết quả ủa n hi n ứu ho thấy t lệ đạt hun về hoạt độn phân loại tron

trạm y tế là 58,8%; t lệ đạt y u ầu về hoạt độn thu om-vận huy n l
17,6%; t lệ đạt y u ầu về lƣu iữ hun l 11,76% v t lệ đạt y u ầu xử lý h l
11,76%. Về tran thiết ị dụn

ụ ần ho

n t

quản lý hất thải rắn y tế, t lệ

đạt y u ầu về tran thiết ị ần cho phân loại l 41,17% v

ần ho thu om – vận

huy n l 5,8%. Hệ thốn tổ hứ đƣợ kiện to n đ n quy định
tr h nhiệm ụ th đến

sự phân

n

nhân tron t n trạm v h n năm tri n khai tập huấn

văn ản li n quan đến quản lý hất thải y tế ho 1

n ộ

n

hứ vi n


hứ .
Một số t n tại th n qua quan s t v ph n vấn đ l : quy

h hất lƣợn tran

thiết ị òn hƣa đ n với quy định; thiếu h a hất ần thiết ho xử lý an đầu
hất thải y tế

n uy ơ lây nhiễm ao; ơ sở vật hất òn hƣa th o kịp với y u


x

ầu ủa quản lý hất thải y tế. Về tổ hứ , tuy
v hiệu quả hƣa ao; thiếu
phạm

quy định hế t i ho

quản lý hất thải y tế tr n địa

hất lƣợn

nhân v tập th khi vi

quy định về quản lý CTRYT; sự phối hợp iữa

quản lý m i trƣờn
tra


tập huấn đầy đủ nhƣn
đơn vị

tr h nhiệm

n hƣa tốt n n

n t

i m s t nhắ nhở òn hƣa đƣợ quan tâm. Kinh phí ần hi ho

vẫn ịn kh

ao v l vấn đề rất kh

iải quyết đối với

trạm y tế tron

ki m

n t

n y

ối ảnh

hiện nay.
T kết quả n hi n ứu tr n h n t i đƣa ra một số khuyến n hị đến

hữu quan nh m

p phần nân

Tr C nhƣ sau: C
hất lƣợn
nội ộ v nân

ao hơn nữa hiệu quả ủa

trạm y tế l nơi ph t sinh hất thải ần tran

t i th n đựn

H
P

U

thu gom hất thải n uy hại tại

ần kiện to n hệ thốn tổ
ịx

huy n dụn đ

trạm y tế về xử lý tại lò đốt ủa ệnh viện. Đối

với Sở Y tế Phòn Y tế huyện v Phòn T i n uy n M i trƣờn huyện ần
phối hợp h t h với nhau hơn nữa tron việ ki m tra

thải rắn y tế.

H

hoạt độn

quy

hế t i ụ th đ nhân viên tuân thủ tốt hơn

quản lý hất thải rắn y tế ho to n huyện; tran

sở y tế thự hiện tốt

n

ị đầy đủ v đ n

ấp nơi lƣu iữ hất thải rắn y tế; xây dựn lị h tr nh hoạt độn

quy định về quản lý hất thải. Với Trun tâm Y tế
n t

này tr n địa

hất thải; đề xuất mua sắm phƣơn tiện vận huy n

định đƣờn vận huy n hất thải v
hứ


n t

ơ quan

i m s t nhắ nhỡ

sự
ơ

huy n m n ắn liền với hoạt độn quản lý hất


1

ĐẶT VẤN ĐỀ
N nh Y tế Việt Nam đƣợ h nh th nh t rất sớm v đƣợ ƣu ti n ph t tri n
th nh mạn lƣới tron to n quố đ
một n nh hăm s
độn th

hăm s

ảo vệ sứ kh

sứ kh

ho nhân dân. Tuy nhi n l

ho n ƣời dân nhƣn tron qu tr nh hoạt


ản thân n nh Y tế lại l m ph t sinh một lƣợn lớn hất thải rắn

n uy

ơ ảnh hƣởn trự tiếp đến sứ kh

on n ƣời v m i trƣờn xun quanh. Th o

thốn k th tr n ả nƣớ mỗi n y

khoản 45 tấn hất thải rắn đƣợ ph t sinh

t hoạt độn
B o

ủa y tế tron đ

47 tấn l

hất thải rắn y tế CTRYT n uy hại [7].

o t Bộ T i n uy n v M i trƣờn

khoản 6

ho thấy tron năm 2 15 trun

tấn CTRYT n y v với tố độ tăn l n khoản 7 6

đến năm 2 2 s


khoản 8

H
P

khoản 65

v đa số

ệnh viện đều thự hiện phân loại thu om nhƣng trang
ộ v đa phần l

U

Chất thải rắn y tế đƣợ ph t sinh tại
on n ƣời v

ho đến năm 2 15 t lệ thu om

t lệ CTRYT n uy hại đƣợ thu om v xử lý mới đạt

thiết ị òn thiếu kh n đ n

sứ kh

năm th dự kiến

tấn CTRYT n y đƣợ ph t sinh tr n ả nƣớ .


Cũn th o Bộ T i n uy n v M i trƣờn th
CTRYT đạt tr n 75

nh

hƣa đạt huẩn th o quy định[8].

ơ sở y tế hứa nhiều yếu tố

ho ả m i trƣờn sốn

H

do đ nếu

n t

hại ho

quản lý CTRYT

kh n đƣợ thự hiện đ n th nhữn CTRYT n y s l nhân tố l m ph t t n ệnh
tật ho nhữn n ƣời đan kh
on n ƣời v m i trƣờn

mạnh. Đ n ăn n

a ảnh hƣởn

ủa CTRYT với


Bộ Y tế v Bộ T i n uy n v M i trƣờn đã an h nh

th n tƣ li n tị h 58 TTLT-BYT-BTNMT đ l m ăn ứ ph p lý ho
thự hiện

n t

quản lý CTRYT ũn nhƣ l

quan tron việ ki m tra i m s t

n t

ăn ứ ph p lý ho

ơ sở y tế
ơ quan hữu

n y tại địa phƣơn tr n ả nƣớ [4].

Hệ thốn kh m hữa ệnh tuyến ơ sở của huyện Trà Cú bao g m 17 Trạm y
tế (TYT) trực thuộc Trung tâm Y tế (TTYT) Trà Cú. Hệ thống y tế này có nhiệm vụ
khám chữa bệnh và thực hiện cơng tác phịng bệnh ho n ƣời dân toàn huyện. Tuy
nhiên, Trà Cú là một huyện m

ơ sở y tế này đƣợc xây dựng xen vào các khu

dân ƣ v vậy n uy ơ lây nhiễm mầm bệnh t nƣớc thải và chất thải rắn y tế tới
cộn đ n đƣợc cho là rất lớn. Bên cạnh đ


qua

uộ

iao an đầu mỗi tháng


2

trƣởn TYT đều báo cáo về thực trạn

tại TTYT huyện

ơ sở vật chất và các

trang thiết bị cần thiết cho công tác quản lý chất thải rắn y tế (QLCTRYT) hƣa đ p
ứn đƣợc theo yêu cầu[28]. Bệnh Viện Đa Khoa Tr C l nơi
CTRYT cho tất cả

ơ sở y tế

n tr n địa

chuyên dụn đ thu gom CTRYT tại
nghiên cứu đ nh i
câu h i “

n t


nhiệm vụ xử lý

n nhƣn thực tế lại hƣa

x

TYT [2]. Trƣớc thực tế đ th việc có một

quản lý chất thải rắn y tế tr n địa

n đ có th trả lời

c tr ng qu n lý ch t th i r n y t t i các tr m y t c a huy n Trà Cú

nào? Nh ng y u t nào tác

n vi c qu n lý ch t th i r n y t ? Nh ng

gi i pháp nào có th góp ph n nâng cao ch
này?” là một nhu cầu thiết thực.
Với lý do đ

ng công tác qu n lý CTRYT cho

H
P

h n t i tiến h nh n hi n ứu đề t i “Thực trạng công tác

quản lý chất thải rắn y tế tại các trạm y tế của huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh

năm 2017” với mụ đí h trả lời ho
khuyến n hị đến
hơn nữa

n t

n li n quan đ
QLCTRYT tại đây.

âu h i n u tr n v t đ đƣa ra nhữn

nhữn

H

U

iải ph p thí h hợp nh m nân

ao


3

MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU

1. M tả thự trạn

n t


quản lý hất thải rắn y tế tại

trạm y tế ủa huyện

Tr C năm 2 17.
2. Phân tí h nhữn thuận lợi kh khăn v đề xuất một số iải ph p nh m ải
thiện việ quản lý hất thải rắn y tế tại

ơ sở này tr n địa

n huyện Tr C

H
P

H

U


4

Chương 1
TỔNG QUAN TÀI LIỆU
1.1. Khái niệm và tác hại của chất thải rắn y tế
1.1.1. Khái niệm và phân loại chất thải rắn y tế
Chất thải rắn y tế là các chất thải ở dạng rắn đƣợc phát sinh trong quá trình hoạt
động của

ơ sở y tế, bao g m: Chất thải lây nhiễm; Chất thải nguy hại không lây


nhiễm và chất thải y tế th n thƣờng. Tuy nhiên, về phƣơn diện quản lý thì chất thải
y tế th n thƣờng không thuộc danh mục chất thải y tế nguy hại ho c có thuộc danh
mụ n y nhƣn

yếu tố nguy hại dƣới n ƣỡng nguy hại[4].

H
P

Chất thải rắn lây nhiễm

Chất thải lây nhiễm là những chất thải có khả năn lây ệnh ho n ƣời tiếp xúc,
n đƣợc phân chia thành nhiều nhóm nh có khả năn ảnh hƣởn ở các mứ độ khác
nhau đến sức kh e cộn đ n nhƣ:

Chất thải lây nhiễm sắc nhọn là những chất có th gây ra các vết cắt tổn thƣơn

U

da nhƣ kim ti m; kim họ dò; đinh

ƣa d n tron phẫu thuật. Chất thải lây nhiễm

không sắc nhọn nhƣ l : chất thải thấm, dính, chứa máu ho c dịch sinh học của ơ th ;
các chất thải phát sinh t bu ng bệnh cách ly [4].
Chất thải

H


n uy ơ lây nhiễm cao bao g m các mẫu bệnh phẩm, các chất thải

có dính bệnh phẩm. Chất thải giải phẫu là những phầm m

ơ th

x

động vật đƣợc

phát sinh trong quá trình phẫu thuật và nghiên cứu về y tế[4].
Chất thải nguy hại không lây nhiễm
Là những chất đƣợc phát sinh t ngu n gốc các hóa chất t phòng xét nghiệm, t
khoa dƣợ …

khả năn

ây độc cho on n ƣời nhƣn kh n lây nhiễm. Bao g m:

dƣợc phẩm q hạn, kém phẩm chất khơng cịn khả năn sử dụng; chất hóa học nguy
hại sử dụng trong y tế; chất ây độc tế
cụ dính thuố

o nhƣ v các chai thuốc, lọ thuốc, các dụng

ây độc tế bào và các chất tiết t n ƣời bệnh đƣợ điều trị b ng hóa trị

liệu;chất thải chứa kim loại n ng: thủy ngân, cadimi, chì [4].



5

Chất thải y tế thông thường: Chất thải th n thƣờn l

hất thải kh n

hứa

yếu tố lây nhiễm h a họ n uy hại ph n xạ dễ h y nổ v đƣợ ph t sinh t
u n

ệnh tr

u n

ệnh

hai lọ thủy tinh hai huyết thanh
kín. Nhữn

h ly ;

hoạt độn

vật liệu nhựa

huy n m n y tế nhƣ

loại ột


hất thải n y kh n dính m u dị h sinh họ v

tron

ãy xƣơn

hất h a họ n uy hại

[4].
1.1.2. Các khái niệm về quản lý chất thải rắn y tế
Quản lý chất thải y tế: L qu tr nh iảm thi u phân định phân loại thu om
vận huy n lƣu iữ t i hế xử lý hất thải y tế v
Giảm thiểu chất thải y tế: Là c

i m s t qu tr nh thự hiện.

H
P

hoạt độn l m hạn hế tối đa sự ph t sinh hất

thải y tế.

Thu gom chất thải y tế: L qu tr nh tập hợp hất thải y tế t nơi ph t sinh v
vận huy n về nơi lƣu iữ xử lý tron khu n vi n ơ sở y tế đ .

Vận chuyển chất thải y tế: L qu tr nh huy n hở hất thải y tế t nơi lƣu iữ

U


tron khu n vi n ơ sở y tế về nơi lƣu iữ xử lý hất thải y tế ho ụm ơ sở y tế; ơ
sở xử lý hất thải n uy hại tập trun [4].

H

1.1.3. Các ảnh hưởng của chất thải rắn y tế đối với con người
1.1.3.1. Đối tượ
Đối tƣợn
x

trự tiếp



uy cơ cao bị ả h hưởng

n uy ơ ao ị ảnh hƣởn
i n tiếp; tron ho

n y d tham iav o ất ứ
hƣởn đến sứ kh
tƣợn đƣợ

ho l

ởi hất thải rắn y tế l nhữn n ƣời tiếp

n o i ơ sở y tế với

hất thải n y. Nhữn n ƣời


n đoạn n o tron quy tr nh quản lý đều

th

nếu hất thải rắn y tế kh n đƣợ quản lý đ n quy định. C
n uy ơ ao ao

đơn vị hoạt độn tron
tâm kh m n hiệm tử thi…v

m:

ị ảnh
đối

n ộ nhân vi n y tế; nhân vi n ủa

ơ sở y tế nhƣ ộ phận i t l ; nhân vi n khu tan lễ trun
đối tƣợn kh

[5].


6

1.1.3.2. Những ả h hưởng của chất thải rắn y tế tới sức khỏe
Chất thải rắn y tế lây nhiễm: L
ệnh truyền nhiễm nhƣ tụ ầu tr n
t


nhân n y

hất

hứa một lƣợn lớn

t

nhân ây

vi r t HIV vi r t ây vi m an… Bản 1.1 . C

khả năn đƣợ truyền v o n ƣời kh

mạnh khi tiếp x

qua

h nh

thứ nhƣ: qua da do trầy xƣớ do vết ắt… ; qua ni m mạ

m n nhầy ; qua đƣờn

h hấp do hít phải ; qua đƣờn ti u h a do v t nh nuốt ho

ăn phải [3 ].

Bảng 1.1: Nhữn n uy ơ ủa chất thải nhiễm khuẩn [19][20][23]

Các dạng nhiễm khuẩn
Nhiễm khuẩn đƣờn

Một số tác nhân gây bệnh

ti u C

hóa

H
P

vi khuẩn đƣờn

ti u Phân và hất n n.

hóa: Samonella, Shigella,
Vibrio

cholera

giun...
Nhiễm khuẩn đƣờn

Chất truyền bệnh

Vi khuẩn Lao virus sởi

Nƣớ


hấp.

phế ầu khuẩn...

h hấp...

Nhiễm khuẩn mắt

Herpes

Chất tiết ở mắt

Tụ ầu khuẩn

Mủ

Trự khuẩn than

Chất tiết qua da

HIV

M u dị h tiết t

Nhiễm khuẩn da
Bệnh than
AIDS

h


trứn

U

H

ọt

hất tiết đƣờn

sinh dụ .
Nhiễm khuẩn huyết

Tụ ầu

Máu

Viêm gan A

Virus viêm gan A

Phân

Viêm gan B và C

Virus viêm gan B và C

M u v dị h ơ th .

đƣờn



7

Chất thải sắc nhọn: L loại
ây tổn thƣơn trự tiếp
mầm ệnh m

ị đâm

khả năn

ây tổn thƣơn

ị ắt phải khi tiếp x

ao nhất v n v a

kh n

ẩn thận v a truyền

ản thân n đã hứa s n [5]. Năm 2 12

đến 64 8

ị vật sắ

nhọn ây tổn thƣơn tron số tai nạn n hề n hiệp ủa nhân vi n y tế tron đ điều
dƣỡn


t lệ tổn thƣơn

h nh vứt

v thu om r

ao nhất 19 1

n ƣời năm . Tổn thƣơn khi đan tiến

thải l 8 8 . T lệ mắ mới vi m an si u vi B do tổn

thƣơn t vật sắ nhọn ho nhân vi n y tế n i hun l 5
lệ n y đối với nh m điều dƣỡn l 65 a 1

.

.

n ƣời năm t

n ƣời năm. T lệ mắ mới HIV do

vật sắ nhọn ây ra ho nhân vi n y tế n i hun l
xét ri n

a1

21


ho nh m điều dƣỡn th t lệ n y ao hơn l

.

n ƣời năm nhƣn nếu
31

.

H
P

n ƣời năm [5].

Theo Cụ Quản lý M i trƣờn Y tế th th n 6 1994 trun tâm ki m so t ệnh tật
CDC đã ph t hiện đƣợ 39 trƣờn hợp mắ HIV AIDS n hề n hiệp tron đ

32

trƣờn hợp ị ơm kim ti m nhiễm khuẩn họ qua da; 1 trƣờn hợp do dao mổ ắt
qua da 1 trƣờn hợp ị tổn thƣơn do v
N ọ Phon năm 2

ủa ốn thủy tinh [9]. Th o t i liệu ủa Đ o

9 th ở Mỹ nhiễm virut vi m an n hề n hiệp do

U


vật sắ

nhọn ây tổn thƣơn l một n uy ơ sứ khoẻ n hề n hiệp ần quan tâm Bản 1.2).
Bảng 1.2: N uy ơ bị tổn thƣơn v lây nhiễm viêm gan nghề nghiệp ở Mỹ do các vật
sắc nhọn [23].

H

Nghề nghiệp

Số ca tổn thương do
vật sắc nhọn
(người/năm)

Số ca bị viêm
gan (người/năm)

Nhân vi n vệ sinh ệnh viện

11.700 – 45.300

23 – 91

Điều dƣỡn

17.700 – 22.000

56 – 96

Kỹ sƣ ủa ệnh viện


12.200

24

Nhân vi n ấp ứu n o i ệnh viện

12.000

24

800 – 7.500

2 – 15

Nhân vi n xét n hiệm


8

Nhân vi n xử lý hất thải n o i ệnh viện

500 – 7.300

1 - 15

Nhân vi n phụ i p nha sĩ n o i ệnh

2.600 – 3.900


<1

500 – 1.700

1–3

100 – 400

<1

100 – 300

5–8

viện.
B

sỹ n o i ệnh viện

B

sỹ v nha sỹ ủa ệnh viện

Nha sỹ n o i ệnh viện
Chất thải y tế nguy hại và dược phẩm: D
lƣợn CTRYT nhƣn
n ộ độ

phẩm ở dạn sƣơn m


hấn thƣơn

dạn hơi

hất n y. C

phổi mắt… C

Các chất phóng xạ: C
khả năn

ây tổn thƣơn

H

ây ứ

m y hụp ắt lớp...

dƣợ

ơ quan nhƣ thận,

hế v ảnh hƣởn đến hoạt tính ủa tế

hất thải ph n xạ

th

ây hại ho sứ kh


o

on

ây ảnh hƣởn đến ADN. N o i ra hất thải ph n xạ òn ây

triệu hứn : đau đầu u n n ủ n n. Tiếp x

hoạt tính ao:

h a hất ho

độ ăn mòn ao nhƣ lo hypo lorua hay

U

th

ây ra t nh trạn

ây n ộ độ qua việ v t nh hít phải kh n

loại h a hất khử tr n

[5] .

ra một loạt

th


th

n h a hất… C

hất n y dễ d n

thủy n ân khi xâm nhập òn

n ƣời do

H
P

hất thải t h a họ v dƣợ phẩm

ấp tính mãn tính

khí ị lẫn

hiếm một lƣợn nh so với khối

n u n ph n xạ ủa
th

với

n u n ph n xạ

phƣơn tiện huẩn đo n m y Xquan


ây ra tổn thƣơn nhƣ ph hủy m ...

1.1.4. Những ảnh hưởng của chất thải rắn y tế tới môi trường
: Nếu quy tr nh quản lý hất thải rắn y tế kh n tốt th
mầm ệnh vốn t n tại hun với CTRYT nhƣ đã tr nh

y ở tr n

ph t t n v o m i trƣờn đất. C

nhiễm m i trƣờn đất v l

mầm ệnh n y ây

n u n hứa sẳn ho việ ảnh hƣởn đến sứ kh
bãi h n lấp

p nhiều kh khăn trở n ại [5] .

ộn đ n

ơ hội ph t tri n

l m ho việ t i sử dụn


9

í: Chất thải rắn y tế t khi ph t sinh ho đến khi

đƣợ ti u hủy mỗi

n đoạn ủa qu tr nh quản lý CTRYT đều

yếu tố ây độ với m i trƣờn kh n khí nhƣ: Tron l
CTRYT

th ph t t n v o kh n khí

h a hất… Tron

:C
n n

phân loại v thu om

o tử vi sinh vật ây ệnh hơi dun m i

iai đoạn xử lý

dioxin furan… t lò đốt ph t sinh

CTRYT
hất

th ph t sinh

hất độ nhƣ

ố CH NH HS… t


ãi h n lấp [5] .

CTRYT hứa nhiều hất độ hại nhƣ kim loại

v nhiều vi khuẩn ây ệnh salmonella; coliform; ụ

gram âm… . Nếu kh n đƣợ xử lý tốt
nƣớ v

th ph t t n

;

;



mầm ệnh n y s thấm v o m i trƣờn

ây ra nhiều ệnh đƣờn ruột ti u hảy thƣơn h n vi m an A [5] .

Tr n thự tế th t

hại ủa

H
P

CTRYT tới m i trƣờn s ảnh hƣởn


hun đến to n

ộ sinh vật sốn tron m i trƣờn đ v mối quan tâm hủ yếu ủa h n ta vẫn l sứ
kh

ộn đ n đã ị ảnh hƣởn nhƣ thế n o trƣớ

vậy

th t m tắt t

t

hại m CTRYT ây ra. V

hại ủa CTRYT đến m i trƣờn v đến sứ kh

h nh sau

U

Hoạt độn

Bệnh viện

H

Ô nhiễm môi
trường

H nh 1.1: T

on n ƣời qua

Chất thải y tế

Quản lý xử lý kh n tốt

Ảnh hưởng sức khỏe
nhân viên y tế và sức
khỏe cộng đồng

hại ủa CTRYT đến m i trƣờn v sứ kh

ộn đ n


10

1.2. Các quy định về quản lý chất thải rắn y tế
1.2.1. Một số văn bản quy định về quản lý chất thải rắn y tế
C
công t

văn ản quy phạm ph p luật hiện nay òn i trị đ l m ăn ứ đ nh i
quản lý hất thải rắn y tế tr n địa

n ả nƣớ

ao


m:

- Luật Bảo vệ m i trƣờn n y 23 th n 6 năm 2 14
- Luật Khám chữa bệnh 23/11/ 2009
- Nghị định 59 2

7 NĐ-CP ngày 9/4/2007 của Chính phủ về quản lý chất thải

rắn.
- Th n tƣ 12 2 11 TT-BTNMT ngày 14/10/2011 về quy chế quản lý chất thải

H
P

nguy hại.

- Th n tƣ số 18/2009/TT-BYT n y 14 1 2
ki m sốt nhiễm khuẩn tron

9 hƣớng dẫn thực hiện cơng tác

ơ sở khám chữa bệnh.

- Th n tƣ số 36/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 về quản lý chất thải nguy
hại.

U

- Th n tƣ li n tịch số 58/2015/TTLT-BYT-BTNMT n y 31 12 2 15 quy định

về quản lý chất thải y tế.
- Quyết định số 23 2

6 QĐ-BTNMT ngày 26/12/2006 của Bộ Tài nguyên và

H

M i trƣờn hƣớng dẫn điều kiện hành nghề và thủ tục lập h sơ đăn ký
phép hành nghề, mã số quản lý.

ấp giấy

- Các quy chuẩn k thuật và tiêu chuẩn Quốc gia về quản lý chất thải y tế, QCVN
02: 2008/BTNMT.

- Quyết định số 2149 QĐ-TTg ngày 17/12/2009, phê duyệt Chiến lƣợc Quốc gia
về quy hoạch và kế hoạch tổng th về quản lý chất thải y tế.
- Quyết định 1873 QĐ-BYT ngày 28/5/2009 của Bộ trƣởng Bộ Y Tế về ơ sở
xây dựng kế hoạch bảo vệ m i trƣờng ngành y tế.
1.2.2. Nội dung chính quy định về quản lý chất thải rắn y tế
Chất thải rắn y tế đƣợ quy định quản lý h t h theo quy trình đƣợ m tả tron
Hình 1.2.


11

N u n ph t sinh

T n trữ v phân loại tại n u n


Thu gom

Trun

Phân loại v xử lý

huy n v vận huy n

H
P

Thải

H nh 1.2 T m tắt

khâu tron xử lý hất thải rắn y tế [6].

U

1.2.2.1. Quy định về phân loại chất thải rắn y tế
N ƣời làm phát sinh chất thải tron

H

ơ sở y tế phải thực hiện phân loại ngay tại

nơi ph t sinh hất thải và chất thải phải đựng trong các túi và thùng có mã màu kèm
bi u tƣợn th o đ n quy định, cụ th là:
Thùng, túi nilon màu xanh: đựn
đ d n v

hoa l
t

ây r

hất thải sinh hoạt ao nhƣ iấy

vật liệu y tế hăm s
quét dọn t

s n nh

o khăn



n ƣời ệnh kh n dính m u… thứ ăn th a
tr

hất thải thu om t

u n

h ly v

khu vự n oại ảnh.
Thùng, túi nilon màu vàng: đ thu om

nhọn ao


loại hất thải lâm s n kh n sắ

m: nhữn vật liệu ị thấm m u thấm dị h ơ th v

n ƣời ệnh; m i trƣờn nu i ấy v

dụn

ụ lƣu iữ

hất
t

i tiết ủa

nhân lây nhiễm ở

tron phòn xét n hiệm dƣợ phẩm qu hạn dƣợ phẩm ị nhiễm khuẩn
ây độ tế

o

loại huyết thanh va in ần thải

;

m v

tổ hứ


thuố
phủ


12

tạn

ủa ơ th ;

hất thải ủa độn vật; mọi loại hất thải ph t sinh t

u n

cách ly.
: Đ thu om
sắ nhọn nhƣ: kim ti m dao mổ pip t Past ur
tinh dính m u hay

hất thải lâm s n

lam kính xét n hiệm

lọ thủy

vật sắ nhọn kh …
: Đ thu om

hất ho họ v


hất thải ph n xạ.

+ Chất thải h a họ : Lọ thủy tinh đựn

hất thải h a họ thuố h a trị.

+ Chất thải ph n xạ: C

dính hất ph n xạ ph t sinh tron qu

dụn



tr nh hẩn đo n v điều trị nhƣ kim ti m ốn n hiệm

hai lọ đựn

H
P

xạ…[4]

hất phóng

1.2.2.2. Thu gom chất thải rắn y tế ơi phát si h

Mỗi khoa phịn phải định rõ vị trí đ t th n đựn
hất thải nơi ph t sinh hất thải phải
đựn


hất thải phải

hƣớn dẫn

hất thải y tế ho t n loại

loại th n thu om tƣơn ứn

nơi đ t th n

h phân loại v thu om. Th n đựn

U

hất thải

th o đ n ti u huẩn quy định v phải đƣợ vệ sinh h n n y. Mỗi loại hất thải
đƣợ thu om v o
hi
tron

dụn

ụ thu om th o mã m u quy định v phải

H

n n o i t i nơi ph t sinh hất thải. C
hất thải th n thƣờn


nhãn ho

hất thải y tế n uy hại kh n đƣợ đ lẫn

nếu v t nh đ lẫn hất thải y tế n uy hại v o hất thải

th n thƣờn th hỗn hợp hất thải đ phải đƣợ xử lý v ti u hủy nhƣ hất thải y tế
n uy hại[6][9].

Tần suất thu gom: Hộ lý ho

nhân vi n đƣợc phân công hàng ngày chịu trách

nhiệm thu gom các chất thải y tế nguy hại và chất thải th n thƣờng t nơi hất thải
phát sinh về nơi tập trung chất thải của khoa ít nhất 1 lần trong ngày và khi cần. Cần
h ý khi thu om l lƣợng chất thải chứa trong mỗi túi ch đầy tới 3 4 t i sau đ
cổ túi lại chất thải

uộc

n uy ơ lây nhiễm ao trƣớc khi thu gom về nơi tập trung chất

thải của ơ sở y tế phải đƣợc xử lý an đầu tại nơi ph t sinh hất thải [6][9].


13

1.2.2.3. Lưu iữ chất thải rắn y tế
Chất thải y tế nguy hại, chất thải th n thƣờn v


hất thải đ t i hế phải lƣu iữ

trong các bu ng riêng biệt nơi lƣu iữ chất thải rắn tại

ơ sở y tế phải

đủ các

điều kiện sau:
C h xa nh ăn
tối thi u l 1 mét
hất thải phải
lo i

u n

ệnh lối đi

đƣờn đ x

m i h

ộn v khu vự tập trun đ n n ƣời

huy n hở hất thải t

h n r o ảo vệ

m nhấm v n ƣời kh n


với lƣợn

n

ửa v

kh a đ đề phòn s

vật

nhiệm vụ tự do xâm nhập. Diện tí h ph hợp

hất thải ph t sinh ủa ơ sở y tế tron nh

rửa tay phƣơn tiện ảo hộ ho nhân vi n
thốn

n n o i đến. Nh lƣu iữ

dụn

hứa r

phải

phƣơn tiện

ụ h a hất l m vệ sinh


H
P

hệ

ốn tho t nƣớ tƣờn v nền hốn thấm th n khí tốt [4].

Thời ian lƣu iữ hất thải rắn y tế tại ơ sở y tế kh n qu 48 iờ đối với nh
hứa r

th n thƣờn

th l n đến 72 iờ đối với nh

thải iải phẫu phải huy n đi ti u hủy h n n y òn với

ảo quản lạnh. Đối với hất
ơ sở y tế

lƣợn

hất

thải y tế n uy hại ph t sinh dƣới 5 k n y thời ian thu om tối thi u 1 lần tron một

U

tháng [4].

1.2.2.4. Vận chuyển chất thải rắn y tế


H

Chất thải y tế n uy hại v

hất thải th n thƣờn ph t sinh tại

khoa phòn

phải đƣợ vận huy n ri n về nơi lƣu iữ hất thải ủa ơ sở y tế ít nhất một lần một
n y v khi ần. Cơ sở y tế phải quy định đƣờn vận huy n v
thải tr nh vận huy n hất thải qua

khu vự

hăm s

iờ vận huy n hất

n ƣời ệnh v

khu vự

sạ h kh . Tron qu tr nh vận huy n CTRYT n o i khu n vi n y tế t i hất thải
phải uộ kín miện v đƣợ vận huy n

n x

huy n dụn ; kh n đƣợ l m rơi


vãi hất thải nƣớ thải v ph t t n m i h i tron qu tr nh vận huy n [4].
1.2.2.5. Xử lý chất thải rắn y tế
Bao

m xử lý an đầu v xử lý ti u hủy
 Xử lý an đầu:


×