Tải bản đầy đủ (.pdf) (101 trang)

Tương tác thuốc bất lợi trên bệnh án điều trị nội trú tại khoa nội tim mạch lão học bệnh viện đa khoa tỉnh hậu giang năm 2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.13 MB, 101 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO – BỘ Y TẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y TẾ CÔNG CỘNG

TRẦN THÁI NGUYÊN

H
P

TƯƠNG TÁC THUỐC BẤT LỢI
TRÊN BỆNH ÁN ĐIỀU TRỊ NỘI TRÖ TẠI KHOA
NỘI TIM MẠCH – LÃO HỌC BỆNH VIỆN ĐA KHOA
TỈNH HẬU GIANG NĂM 2014

U

LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ BỆNH VIỆN

H

MÃ SỐ CHUYÊN NGÀNH: 60.72.07.01

HÀ NỘI, 2015


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO – BỘ Y TẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y TẾ CÔNG CỘNG

TRẦN THÁI NGUYÊN

H
P



TƯƠNG TÁC THUỐC BẤT LỢI
TRÊN BỆNH ÁN ĐIỀU TRỊ NỘI TRÖ TẠI KHOA
NỘI TIM MẠCH – LÃO HỌC BỆNH VIỆN ĐA KHOA
TỈNH HẬU GIANG NĂM 2014

U

LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ BỆNH VIỆN

H

MÃ SỐ CHUYÊN NGÀNH: 60.72.07.01

PGS. TS. PHẠM HÙNG LỰC

HÀ NỘI, 2015

ThS. HỨA THANH THỦY


i

MỤC LỤC
MỤC LỤC ...................................................................................................................i
DANH MỤC CÁC BẢNG, SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ ....................................................... v
TÓM TẮT NGHIÊN CỨU ......................................................................................vi
ĐẶT VẤN ĐỀ ............................................................................................................ 1
MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU ..................................................................................... 3
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN TÀI LIỆU .................................................................. 4

1.1 Tổn qu n về t
111

n t

thuố ............................................................................4

nh ngh thu

1 1 2 Ph n lo i t

v t

ng t

ng t

ngh l m s ng

t

114

y u t nguy

g yt

ng t

thu


........................................................4

H
P

thu - thu

113

1 1 5 Qu n l t

thu

ng t
ng t

..............................................................4

thu

thu

......................................................7
t l i........................................8

..........................................................................10

1 1 6 D h tễ họ v một s nghiên ứu về t


ng t

thu

............................15

U

1.2. Tổng quan về lão khoa. ....................................................................................19
121

ặ điểm hung ở ng ời

1 2 2 Bệnh l ở ng ời

o tuổi ...........................................................19

o tuổi .........................................................................19

H

1.3 Giới thiệu về khoa nội tim mạch- lão học bệnh viện đ kho Hậu Giang ...21
KHUNG LÝ THUYẾT ...........................................................................................22
CHƯƠNG 2. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ................... 23
2.1. Đối t ợng nghiên cứu.......................................................................................23
2 1 1 Tiêu huẩn lự

họn ................................................................................23

2 1 2 Tiêu huẩn lo i trừ ..................................................................................23

2.2. Thời i n và đị điểm nghiên cứu ..................................................................23
2.3. Thiết kế nghiên cứu: ........................................................................................23
2 3 1 Nghiên ứu đ nh l

ng ...........................................................................23

2 3 2 Nghiên ứu đ nh tính:..............................................................................25
2.4. Các biến số và chủ đề nghiên cứu ...................................................................26
2 4 1 Nghiên ứu đ nh l

ng ..........................................................................26


ii

2 4 2 Nghiên ứu đ nh tính ..............................................................................27
2.5. Các khái niệm, th ớ đo, tiêu huẩn đ nh i . .............................................27
2.6. Ph

n ph p phân tí h số liệu: ......................................................................28

2.7. Vấn đề đạo đức của nghiên cứu ......................................................................28
2.8. Hạn chế của nghiên cứu, sai số và biện pháp khắc phục sai số ...................29
281 H n h

nghiên ứu ..........................................................................29

2 8 2 S i s .......................................................................................................29
2 8 3 Biện ph p khắ phụ ...............................................................................29
CHƯƠNG 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU .............................................................. 30

3.1. Đặ điểm bệnh nhân trong mẫu nghiên cứu..................................................30
311

H
P

ặ điểm nh n khẩu họ , tình tr ng th m gi BHYT ............................30

3 1 2 Tình tr ng mắ

ệnh

3 1 3 Tình tr ng điều tr
3.2. Thực trạn t

n t

ệnh nh n .......................................................30
ệnh nh n ...........................................................33

thuốc trong bệnh án nghiên cứu. ..............................35

3 2 1 Thự tr ng hung về TTT .......................................................................35
322

U

ặp TTT xu t hiện trong nghiên ứu ..............................................37

3.3. Các yếu tố liên qu n đến thực trạn t

3 3 1 Liên qu n giữ

H

sử dụng v t

ệnh mắ kèm với t

3 3 4 Liên qu n giữ s ng y điều tr với t
3 3 5 M i liên qu giữ
336

y u t kh

thuốc tại bệnh viện. ..........40

y u t nh n khẩu họ v t

3 3 2 Liên qu n giữ s lo i thu
3 3 3 Liên qu n giữ

n t

ng t
ng t

ệnh l tim m h với t

nh h ởng đ n tình tr ng t


ng t

ng t

thu

thu

................40

......................41

...............................42

thu
ng t

thu

.............................42
thu

ng t

thu

.......................43
t i ệnh viện

...........................................................................................................................43

CHƯƠNG 4. BÀN LUẬN ....................................................................................... 51
4.1. Đặ điểm của bệnh nhân trong mẫu nghiên cứu...........................................51
4 1 1 ặ điểm nh n khẩu họ , tình tr ng th m gi BHYT trong mẫu nghiên
ứu .....................................................................................................................51
4 1 2 Tỷ lệ

nhóm ệnh hính, s ng y điều tr l s l

ng thu

sử dụng

trong mẫu nghiên ứu .......................................................................................52


iii

4 1 3 Tỷ lệ

ệnh mắ kèm trong mẫu nghiên ứu ......................................54

4 1 4 Tỷ lệ nhóm thu
4.2. Thực trạn t

sử dụng .......................................................................54

n t

thuốc trong bệnh nhân nghiên cứu ...........................55


4 2 1 Tỷ lệ ệnh n ó t
4 2 2 Bệnh n ó t
423

ng t

ng t

thu

thu

............................................................55

theo mứ độ t

ng t

thu

.....................56

ặp t

ng t

trung ình xu t hiện trong mẫu nghiên ứu .............57

4.2.4. Các cặp t


ng t

m nh th ờng xu t hiện trong mẫu nghiên cứu ........58

4.3 Các yếu tố liên qu n đến sự xuất hiện t
4.3.1. Liên quan giữa s l

n t

thuốc trong bệnh án. .......59

ng thu c trong bệnh n đ n kh năng x y r t

ng

tác ......................................................................................................................59
4 3 2 M i liên qu n giữ

H
P

ệnh mắ kèm với t

ng t

thu ..........................60

4 3 3 M i liên qu n giữ s ng y điều tr đ n tần su t ệnh n ó t
thu


.................................................................................................................60

4 3 4 M i liên qu n giữ
435

ng t

y u t kh

ệnh l tim m h với t

ng t

thu

.....................61

nh h ởng đ n tình tr ng TTT .....................................61

U

KẾT LUẬN .............................................................................................................. 64
KHUYẾN NGHỊ ..................................................................................................... 65
TÀI LIỆU THAM KHẢO ...................................................................................... 66

H

PHỤ LỤC ................................................................................................................. 71



iv

DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
ADR

Ph n ứng ó h i

BHYT

B o hiểm y t

BV K

Bệnh viện đ kho

CSDL

sỡ dữ liệu

TN

it

thu

ng nghiên ứu

H T& T

Hội đồng thu


NSAID

Thu

v điều tr

h ng viêm không steroid (non-steroidal anti-

inflammatory drug)
ng t

thu

H
P

TTT

T

Vit.3B

Vitamin 3B (B1, B6, B12)

H

U



v

DANH MỤC CÁC BẢNG, SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ
B ng 1 1 Một s ví dụ t
B ng 1 2
B ng 3 1

ng t

thu

sở dữ liệu dùng trong tr
ặ điểm

theo đ ờng u ng[3] ....................................6
ứu t

ng t

thu

....................................10

ệnh nh n trong mẫu nghiên ứu ......................................30

B ng 3 2 Tình tr ng mắ

ệnh hính .......................................................................31

B ng 3 3 Tình tr ng ó ệnh mắ kèm ....................................................................32

B ng 3 4 Tình tr ng ệnh nh n ó ệnh l tim m h .............................................32
B ng 3 5 S ng y điều tr .........................................................................................33
B ng 3 6 S l
B ng 3 7

H
P

ng thu

sử dụng ............................................................................33

nhóm thu

sử dụng ..........................................................................34

B ng 3 8 Tỷ lệ ệnh n theo s
B ng 3 9 Ph n

s l

ặp t

ng t

thu

..............................................36

t ặp TTT xu t hiện trên ệnh n theo mứ độ TTT ......36


B ng 3 10

ặp t

ng t

ở mứ độ y u xu t hiện trong mẫu nghiên ứu ........37

B ng 3 11

ặp t

ng t

ở mứ độ trung ình xu t hiện trong mẫu nghiên ứu

U

...................................................................................................................................38
B ng 3 12

ặp t

ng t

mứ độ m nh xu t hiện trong mẫu nghiên ứu .......39

H


B ng 3 13 M i liên qu n giữ giới tính v tình tr ng t
B ng 3 14 M i liên qu n giữ tuổi v tình tr ng t
B ng 3 15 M i liên qu n giữ s lo i thu

ng t

ng t

thu

...................40

thu . ..........................40

sử dụng v tình tr ng t

ng t

thu

...................................................................................................................................41
B ng 3 16 Liên qu n giữ s lo i thu
B ng 3 17 M i liên qu n giữ

trong ệnh n v s

ặp t

S đồ 1 1 Ph n lo i t


ó mắ

ng t

Biểu đồ 3 1 Tỷ lệ ệnh n ó t

thu ..41

ệnh mắ kèm với tình tr ng TTT .........................42

B ng 3 18 M i liên qu n giữ s ng y điều tr với tình tr ng t
B ng 3 19 Liên qu n giữ

ng t

ng t

thu

.....42

ệnh tim m h với TTT ....................................43

thu [10] ....................................................................7
ng t

thu

(n=268) ............................................35


Biểu đồ 3 2 Bệnh n ó TTT theo mứ độ TTT (n=211) ........................................37


vi

TÓM TẮT NGHIÊN CỨU
T

ng t

thu

tl il t

dụng đồng thời K t qu
thu

h y

ng t

x y r khi h i h y nhiều thu

ó thể l m tăng hoặ gi m t

đ

sử

dụng v độ tính


một

h i, g y nguy hiểm ho ệnh nh n Kho Nội Tim M h – Lão Họ ,

BV K tỉnh Hậu Gi ng phần lớn ệnh nh n mắ nhiều ệnh, ph i ph i h p nhiều
lo i thu

để điều tr , đặ

t

thu

ng t

r t

iệt ở những thu

o Nh vậy, việ qu n l t

l r t ần thi t nhằm đ m
ệnh

ó kho ng điều tr hẹp nguy

o sử dụng thu

ng t


thu



x yr

ệnh nh n n y

h p l , n to n v hiệu qu

ho ng ời

hính vì vậy húng tơi ti n h nh thự hiện nghiên ứu “Tương tác thuốc bất

H
P

lợi trên bệnh án điều trị nội trú tại khoa Tim Mạch – Lão Học, bệnh viện đa khoa
tỉnh Hậu Giang năm 2014”, với mụ tiêu mô t thự tr ng v x
nh h ởng đ n t

ng t

thu

tl i

Qu kh o s t trên 268 ệnh n nội trú k t qu
hi m tỉ lệ r t


y ut

ho th y: ệnh n ó TTT

o (78,7%), trong đó tỉ lệ ệnh n ó ≥5 ặp TTT hi m 26,6%; TTT

ở mứ độ m nh ( ó
76,7% s l

đ nh

ngh

U

l m s ng), mứ độ trung ình hi m lần l

t xu t hiện TTT trên ệnh n; s lo i thu

lo i Bệnh nh n ó ệnh mắ kèm ó tỉ lệ TTT

H

trung ình trên ng y l 5,8

o h n nhóm khơng ó ệnh mắ

kèm (χ2=14,180, OR=3,558, 95% CI (1,790-7,071), p<0,001); T
thuận với s l


ng

t l 10,6%,

ng t

thu

s kê đ n (p=0,033), ó m i liên qu n giữ s ng y điều tr

v TTT (p=0,001) Bệnh nh n ó ệnh l tim m h ó tỷ lệ TTT

o g p 11,62 lần

ệnh nh n khơng ó ệnh l tim m h K t qu nghiên ứu đ nh tính ũng đ
một s y u t
thứ

h

tỉ lệ

nh h ởng tới thự tr ng TTT t i ệnh viện

đầy đ v th i độ h

ùng với v i trò

ộ phận d


o gồm:

tí h ự tới v n đề TTT, p lự
l m s ng v thơng tin thu

r

sỹ ó ki n
ơng việ lớn

trong ệnh viện òn

h n h
Qu nghiên ứu n y húng tôi đ
ng d nh mụ t

ng t

dàng theo dõi, tổ hứ

thu

ần l u

r một s khuy n ngh : ần thi t k một
d nh riêng ho ệnh viện để

đ t tập hu n ho


s dễ

s , trong đó nh n m nh tầm


vii

qu n trọng

TTT v giới thiêụ một s tr ng we tr

v h ớng dẫn sử dụng, để tr
d

ứu khi ần thi t

l m s ng v ho t động thông tin thu

ứu t

ần tăng

t i ệnh viện

ng t

thu

ờng v i trị


tin ậy
ộ phận

ó những gi m s t ẩn

thận h n ở những ệnh nh n mắ nhiều ệnh, kê to nhiều thu , ó thể hội hẩn,
k th pd

l m s ng để tìm r ph

đồ t t nh t ho ệnh nh n

H
P

H

U


1

ĐẶT VẤN ĐỀ
Bệnh viện l

sở kh m hữ

ệnh v

hăm só sứ khoẻ to n diện ho


ng ời ệnh, l đ n v kho họ kỹ thuật ó nghiệp vụ
nhiệm vụ qu n trọng ó nh h ởng đ n h t l
ệnh viện l v n đề sử dụng thu
Ở ệnh nh n mắ
thu

để điều tr

o về y t Một trong những

ng ông t

ệnh

h p l , n to n v hiệu qu [6]

ùng lú nhiều ệnh l , nhiều triệu hứng, việ ph i h p

ệnh l không tr nh khỏi Thầy thu

qu điều tr , gi m t

kh m hữ

ph i h p thu

để tăng hiệu

dụng phụ hoặ để gi i độ thu , ví dụ ph i h p


thu

kh ng sinh để mở rộng phổ kh ng khuẩn, h n h vi khuẩn đề kh ng trong những
tr ờng h p nhiễm khuẩn nặng, ệnh l o
ng t

H
P

Tuy nhiên, trong thự t điều tr ó những

tr ờng h p gặp ph i nguy

t

thu

điều tr khi ph i h p với thu

n y với thu

t

ng t

ng t

sẽ tăng theo


ở mứ liều

l i gi m hoặ m t t

dụng, hoặ

kh

x y r ngộ độ … [30]
Tỷ lệ t

t l i, ũng một thu

p s nh n với s l

U

l một trong những nguyên nh n qu n trọng trong

thu

đ

ghi nhận[30] T

ng t

thu

Pitts urgh


(DDIs) đ
trọng,

x

H

Mỹ năm 2012 ho k t qu l

(106/457) v thu
o v nh y

ệnh, đ

h ng đông, thu

[43].

oi ở mứ độ DDIs nghiêm

t

ng t

thu , do mắ

điều tr nhiều lo i thu , hứ năng sinh l

thu


kh

thu - thu
h huy t p

o tuổi l nhóm ệnh nh n ó kh năng gặp t

ệnh l tim m h đ n d

thể K t qu nghiên ứu ông
ng t

ng t

kh ng tiểu ầu (80/457) [46]

m với hậu qu

gi m v do nh h ởng
ót

ó 457 t

tr ờng đ i họ

phổ i n nh t liên qu n đ n DDIs l thu

Bệnh nh n tim m h,
thu


ph n ứng ó h i

ệnh n

đ nh, kho ng 25% (114/457) đ

lo i thu

ph i h p v

l một v n đề phổ i n trong thự

h nh l m s ng Theo một nghiên ứu trên 240 hồ s
D

ng thu

ng t

ùng lú nhiều

thể phần n o đã suy
động họ

thu

trong

trong y văn ũng ho th y tỉ lệ ệnh n tim m h


o 30,67%, đặ

iệt h y gặp ở nhóm thu

tim m h [41]


2

Kho Nội Tim M h – Lão Họ , BV K tỉnh Hậu Gi ng với kho ng 60 ệnh
nh n/ng y, phần lớn ệnh nh n mắ nhiều ệnh, ph i ph i h p nhiều lo i thu

để

điều tr , nên việ dùng thu

iệt

ở những thu

trên những ệnh nh n n y h t sứ thận trọng, đặ

ó kho ng điều tr hẹp nguy

vậy, việ qu n l t
hi phí điều tr

ng t


thu

ng t

thu

r t

o Nh

l r t ần thi t, nh h ởng r t lớn đ n k t qu v

ũng nh uy tín

ki n thứ v tr

x yr t

ứu thông tin về t

n ộ y t , ần ph i th ờng xuyên ập nhật
ng t

thu

ằng

sở dữ liệu ( SDL)

trong thự h nh l m s ng

Qu kh o s t nh nh

tổ D

l m s ng, trự thuộ kho D

kh o s t trên 7 ệnh n, xu t hiện một s t

ng t

thu

t l i nh : ph i h p giữ

H
P

lopidogel v omepr zol, l m gi m hiệu qu
n đ u tim hoặ đột quỵ; ph i h p giữ

ệnh viện,

lopidogrel trong việ ngăn ngừ

ptopril – spironol ton l m tăng kali

m u mặt dù tr ớ đó k li m u vẫn trong giới h n ình th ờng; ph i h p giữ
spirin v perindopril, l m gi m hiệu qu h huy t p
đề nghiên ứu t
thự hiện t i đ y


ng t

thu

perindopril Nh ng v n

v đề xu t iện ph p xử trí h

U

đ

t

gi n o

hính vì vậy húng tơi ti n h nh thự hiện nghiên ứu “Tương

tác thuốc bất lợi trên bệnh án điều trị nội trú tại khoa Tim Mạch – Lão Học, bệnh
viện đa khoa tỉnh Hậu Giang năm 2014”, nhằm ph t hiện những t
tl iv đ

H

ng t

thu

r những khuy n ngh thí h h p trong sử dụng thu , để n ng


hiệu qu điều tr ho ệnh nh n

o


3

MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1. Mô t thự tr ng t

ng t

thu

t l i trên ệnh n điều tr nội trú t i kho

Nội Tim M h – Lão Họ , ệnh viện đ kho tỉnh Hậu Gi ng năm 2014
2. X

đ nh một s y u t

nh h ởng đ n t

ng t

thu

t l i trên ệnh n


điều tr nội trú t i kho Nội Tim M h – Lão Họ , ệnh viện đ kho tỉnh
Hậu Gi ng năm 2014

H
P

H

U


4

CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN TÀI LIỆU
1.1 Tổn qu n về t
1.1.1. Định n h
Thu
thu

thuố

thuố và t

l

ệnh, hữ

n t

n t


thuố

h t hoặ hỗn h p

h t dùng ho ng ời nhằm mụ đí h phịng

ệnh, hẩn đo n ệnh hoặ điều hỉnh hứ năng sinh l

thể

o gồm

th nh phẩm, nguyên liệu l m thu , vắ xin, sinh phẩm y t , trừ thự phẩm

hứ năng [21].
T

ng t

một thu

thu : một ph n ứng đ

thứ nh t

t

rộng l t


ng t

ng t

thu - thu

dụng đồng thời K t qu
thu

h y

H
P

Ph n lo i t

với

l hiện t

th o,

ng t

thu

y u t sinh l , ệnh l , thự phẩm, h t
ng x y r khi h i h y nhiều thu

U


ó thể l m tăng hoặ gi m t

H
n t

đ

dụng v độ tính

sử
một

ng điều tr

ng t

thuố - thuố

thu

1.1.2.1. Dự trên kết quả ủ t

thu

kh , d

ng ời ệnh, thậm hí ó thể tử vong [2] [3].

1.1.2. Phân loại t


-T

một thu

khi hiệu qu

h i, g y nguy hiểm ho ệnh nh n, nh h ởng đ n h t l

v sứ khỏe

T

thu

nh n hó họ trong môi tr ờng T

nội sinh, môi tr ờng [30]
T

ng t

th y đổi khi ó sự hiện diện

thứ ăn, thứ u ng h y
hiểu theo ngh

oi l t

ng t

n t

thu - thu

– thu

n t

đ

thuố - thuố

theo 2

thuố – thuố

hi l m 3 lo i:
ất lợi: l hiện t

l m gi tăng độ tính, gi m hoặ m t t

hoặ m t hiệu qu điều tr

h s u:

từng thu

ng khi ph i h p h i h y nhiều

dụng d


l , dẫn đ n l m gi m

[3]

d :
Ph i h p giữ w rf rin v phenyl ut zol l m h y m u ồ t [3]
Ph i h p giữ
huy t t

imetidin v theophylin l m tăng nồng độ theophylin trong

ng g y ngộ độ , o giật [3]


5

Ph i h p giữ kh ng sinh tetr y lin hoặ fluoroquinolon với thu
id hoặ

kh ng

h phẩm sữ sẽ t o phứ h p m t ho t tính kh ng khuẩn [3]

Trong phạm vi nghiên cứu này chúng tôi chỉ đề cập đến tương tác bất lợi
của thuốc
-T
đem l i t
thu


n t

thuố - thuố

ó lợi: l hiện t

ng ph i h p h i h y nhiều thu

dụng hiệp đồng trong điều tr hoặ h n h đ

t

dụng phụ

từng

riêng lẻ [3]
d :
Ph i h p giữ thu

h huy t p v thu

p

l i tiểu trong điều tr tăng huy t

H
P

Ph i h p giữ sulf methox zole v trimethoprim (tỉ lệ 5:1) trong h phẩm

otrimox zol l m tăng hiệu lự diệt khuẩn, hiệp đồng n y ũng h ng l i sự ph t
triển vi khuẩn kh ng thu
kh ng l i từng th nh phần
-T

n t

v l m ho thu
thu

[2]

thuố - thuố v

ó lợi v

U

d :

ó t

dụng ng y

ó hại:

Ph i h p rif mpi in với isoni zid l m tăng hiệu qu
l i), nh ng dễ g y viêm g n ( ó h i)

H


Ph i h p giữ

kh ng sinh nhóm

khi vi khuẩn

diệt trự khuẩn l o ( ó

minogly osid v

kh ng sinh nhóm

eh losporin th hệ 3 l m tăng hiệu lự diệt khuẩn, đồng thời tăng độ tính trên thận
1.1.2.2. Dự trên
T

ng t

-T

hế t

thu - thu

n t

trình h p thu, ph n

n t

đ

thuố - thuố
hi th nh 2 lo i:

ợ độn họ : l lo i t

ng t

, huyển hó , đ o th i thu

thu
ó sự kh

l m th y đổi
iệt lớn về mặt d

động họ giữ ng ời n y v ng ời kh , nên ũng khó tiên đo n tr ớ đ
t

lo i n y x y r t i một hoặ nhiều gi i đo n trong qu trình tuần ho n

trong

thể, dẫn đ n sự th y đổi nồng độ thu

qu l l m tăng độ tính hoặ gi m t

dụng


trong m u v ở n i t
thu

[30]

qu
T

ng

thu
động, hậu


6

B ng 1 1 Một s ví dụ t
Thuố t

ng t

thu

Thuố

n t

theo đ ờng u ng [3]

ị ảnh


Hậu quả ủ t

h ởn

Metoclopramid

n t

khi uốn

Gi m h p thu digoxin do

Digoxin

t ng

nh nh khỏi ruột
Cholestyramin

Colestipol

Digoxin, thyroxin

- Gi m h p thu digoxin, thyroxin,

wsarfarin,

tetr y lin,


tetracyclin, acid

- W rf rin do

mật, h phẩm

h ng to n d

dày; thu



holestyramin và

olestipol h p phụ,

ần u ng

h

nhau  4 giờ

hứ sắt
Thu

id mật

H
P


Ketoconazol

h H2

Gi m h p thu keto on zol do l m
tăng pH d d y v l m gi m t n rã
ketoconazol

Thu

h ng to n d

Kháng sinh nhóm

l3+, Mg2+, fluoroquinolon

dày hứ

Zn2+, Fe2+; sữ

U

(nh

ciprofloxacin)
Thu

h ng to n d
Bi2+,


H

Zn2+,

Fe2+; sữ
Thu

U ng

T o

l3+, Ca2+, tetracyclin

dày hứ
Mg2+,

Kháng sinh nhóm

T o phứ h p ít h p thu

hứ

l3+

Doxycyclin,

h nh u 2 giờ

hel t (phứ


ền, ít t n v

ng

u ) vững

gi m h p thu

tetracyclin
T o hel t gi m h p thu

minocyclin

Ranitidin

Paracetamol

R nitidin l m tăng pH d d y, nên
l m gi m h p thu p r et mol ở ruột

-T

n t

sinh họ
thu

B[3] T

ợ lự họ : l t

thu

ng t

B hoặ tới độ nh y

ng t

thu
m

g y nh h ởng tới đ p ứng
mô trong

thể khi dùng ùng

lo i n y ó liên qu n đ n sự gắn k t v o re eptor, n u đ i


7

ngh h t i re eptor thì t
re eptor thì t

ng t

ng t

đó l đ i kh ng, n u ùng l


h t h vận t i

đó l hiệp lự

d :
N loxon
thu

nh tr nh trên thụ thể opioid, t

ng t

n y dùng để gi i độ

trong nhóm opioid (morphin, heroin…) [30]
thu

NS ID t

ng t

hiệp lự với lopidogel, l m tăng nguy

xu t

huy t [30]
THUỐC > < THUỐC

TT


H
P

ợ độn họ

TT

 H p thu
 Ph n
 huyển hó
 Th i trừ

ợ lự họ

 Hiệp đồng
 i kh ng

U

Hậu quả lâm sàn

H

 Tăng t dụng, độ tính.
 Gi m t dụng


S đồ 1 1 Ph n lo i t

1.1.3. Ý n h

T

lâm sàn

ng t

thu

ủ t
ó

n t

ng t

thuố

ngh trên l m s ng l những t

đổi hiệu qu điều tr h y đ p ứng trên ệnh nh n, v
ng t

thu [10]

kê đ n thu

[36] T

thu


mứ độ kh

nh u, từ mứ nhẹ không ần

ng t

thu

l m th y

u i ùng l th y đổi h nh vi

ó thể để l i hậu qu trên ệnh nh n ở nhiều
n thiệp đ n mứ nghiêm trọng nh


8

ệnh mắ kèm h y tử vong
nghiêm trọng v

ó

iều đó ó ngh

rằng không ph i t

hắ t

đ nh một t


ng t

ng t

điều tr

ó

thu

đó ó

ngh

ng t

ó thể x y r

trên l m s ng H i y u t

ngh l m s ng l hậu qu
th m gi ph i h p

t

i với thu

ng t


hính để nhận

g y r v ph m vi

ó ph m vi điều tr hẹp nh

digoxin, hỉ ần một th y đổi nhỏ về liều điều tr sẽ dẫn đ n
với những thu

n o ũng

ngh l m s ng

Theo k t qu nghiên ứu in vivo h y in vitro, một t
nh ng h

ng t

DR, trong khi đó đ i

ó ph m vi điều tr rộng, khi tăng nồng độ lên g p đơi thậm hí

g p 3 lần ó thể khơng ó nh h ởng nghiêm trọng trên l m s ng, nh tr ờng h p
eftri xon Trong một t
gi m s t đặ
t

ng t

iệt h n thu


ng t

thu , thu

H
P

ó ph m vi điều tr rộng vì nó ó nguy

og yr

từ mứ độ vừ đ n nguy hiểm Ngo i r , ũng ần qu n t m đ n thu

l m nh h ởng đ n hiệu qu điều tr , thu
h p V

ó ph m vi điều tr hẹp ần sự

u i ùng đ p ứng l m s ng

ó nguy

gi tăng độ tính khi ph i

ệnh nh n sẽ quy t đ nh t

ng t

đó ó


ngh l m s ng h y khơng vì trong thự t điều tr khơng ph i lú n o một t
thu

U

ũng x y r , khi x y r , không ph i t

ệnh nh n [36]
1.1.4. C

ếu tố n u

â t

H

n t

ng t

thuố

n o ũng nguy hiểm với t t

ất lợi.

Trong thự t điều tr , ó nhiều y u t nguy
l i Hậu qu
điểm


t

từng

ng t

dẫn đ n t

thu

v

ph i đặ

ần ung

iệt

nh gi

khi ph i h p thu ,

p thông tin ho ng ời ệnh về

ph i lú n o x y r v không ph i lú n o ũng nguy hiểm
ần hú thận trọng đặ

t


x y r h y không, nặng h y nhẹ phụ thuộ v o đặ

thu , những th y đổi trong h độ ăn u ng khi điều tr Một t
iệt ũng đ l m gi m nguy

1.1.4.1. Yếu tố liên qu n đến thuố
-Ph i h p nhiều thu : trong
HIV… )

ng t

thể ệnh nh n nh tuổi, giới, ệnh l mắ kèm v ph

điều tr Ng ời thầy thu
y u t nguy

thu

ng t

ng ph p
n nhắ

nguy
ng t

khi dùng
thu

khơng


hính vì th , đơi khi hỉ

v hậu qu t

ng t

[3]

30 .
ệnh lão kho , ệnh nhiễm trùng (l o,


9

ó kho ng điều tr hẹp: kh ng sinh nhóm minogly osid, digoxin,

-Thu
w f rin…

Nhiều ệnh đòi hỏi ệnh nh n uộ ph i dùng nhiều thu

để đ t đ

qu điều tr mong mu n Ví dụ, suy tim sung huy t, hội hứng
động kinh h y ệnh t m thần Trong khi đó, nhiều thu
ho ệnh nh n mắ hội hứng IDS v thu
ứng h y ứ

đòi hỏi ph i đ


IDS, ệnh l o,

dùng trong điều tr l o h y

h ng động kinh l i ó kh năng

h enzym huyển hó , dễ g y t

tình tr ng ệnh l kh

hiệu

ng t

điều tr

với

thu

kh

ằng những thu

m

Một s

ó kho ng điều


tr hẹp Ví dụ, lithium dùng để điều tr r i lo n l ỡng ự , th y đổi nhỏ nồng độ
lithium trong m u do t

ng t

thu

ũng ó thể l m xu t hiện độ tính trên ệnh

H
P

nhân.
-Liều l

ng v liệu trình điều tr (ngắt qu n/liên tụ , ngắn h n/dùng trong

thời gi n d i)
-Thời điểm dùng thu : nh h ởng
l m tăng hoặ gi m h p thu thu

U

- h độ dùng thu

ó thể nh h ởng tới t

dụ: khi tăng liều flu on zol thì kh năng ứ


h

thu

l m th y đổi pH d d y,

ng t

thu

huyển hó

trên ệnh nh n Ví
một s thu

tăng, tuy nhiên khi dùng liều duy nh t flu on zol ít gặp ph i t

H

ng t

ũng
thu

nghiêm trọng so với ệnh nh n dùng flu on zol hằng ng y
1.1.4.2. Yếu tố liên qu n đến n
Trẻ em, ng ời
x yr t
nh n


ng t

o tuổi, giới tính nữ, ng ời suy gi m hứ năng g n, thận dễ

thu

Ng ời gi

o tuổi th ờng mắ

sử dụng nhiều thu
thu

ó tỷ lệ gặp t

ng t

thu

o h n, do ệnh

ệnh m n tính hoặ mắ kèm nhiều ệnh, dẫn đ n ph i

ùng lú v ở nhóm đ i t

qu trình lão hó (nh
t

ời ệnh 30 .


ng n y, ó nhiều th y đổi sinh l do

hứ năng g n thận suy gi m) Phụ nữ ó nguy

t

ng

o h n so với n m giới Bệnh nh n éo phì h y suy dinh d ỡng, th ờng

ó sự th y đổi mứ độ huyển hó enzym vì th đ i t
nh h ởng ởi t

ng t

thu

h n Những đ i t

những ệnh nh n ệnh nặng, ệnh nh n mắ
phẫu thuật ghép

qu n

ng n y nh y
ng kh

m h n v dễ

ó nguy


ol

ệnh tự miễn h y những đã tr i qu


10

-Y u t di truyền quy t đ nh t
m ng gen “ huyển hó

độ huyển hó enzym Những ệnh nh n

hậm” ó tỷ lệ gặp ph i t

ng t

thu

th p h n so với

những ng ời m ng gen “ huyển hó nh nh”
-Một s

ó thể l m ho ệnh nh n ó nguy

o gặp t

ng t


thu : ệnh

tim m h (lo n nh p, suy tim sung huy t), đ i th o đ ờng, động kinh, ệnh l tiêu
hó (loét đ ờng tiêu hó , hứng khó tiêu), ệnh về g n, tăng lipid m u, suy hứ
năng tuy n gi p, ệnh nhiễm HIV, ệnh n m, ệnh t m thần, suy gi m hứ năng
thận, ệnh hô h p (hen, ệnh phổi tắ nghẽn m n tính)
1.1.4.3. Yếu tố kh

30 .
s kê to

-Nhiều

ho một ệnh nh n

N u ệnh nh n đ
không nắm đ
đ ng sử dụng
đ

điều tr

H
P

ởi nhiều

sỹ ùng lú , mỗi

đầy đ thông tin về những thu

iều n y ó thể dẫn đ n những t

kiểm so t

t

ng t

thu ,

-Kh i l

ng ông việ : s l

1.1.5. Quản l t

n t

1.1.5.1. Ph t hiện t
Ph

thuố

H
n t

ứu t

ng ph p ph t hiện t
ng t


ng t

thu

hiện n y h y u hiện n y dự v o
ứu t

ng t

thu

sở dữ liệu dùng trong tr

ứu t

ng t

thu

Loại CSDL

Tên CSDL

Ngôn
n ữ

T

ng t


ớu, nhi… )

o gồm: phần mềm tr

thu

v



Sách

khi hỉ đ nh
2

thu : s h vỡ, phần mềm

ng ệnh nh n qu đông (ung

TT
1

nghiêm trọng không

v

s h

thu


B ng 1 2
Số

ng t

thu

kê đ n v

thuố

sở dữ liệu ( SDL)
tr

U

tr ng wed trự tuy n

ệnh nh n đã đ

ng t

-Thi u nguồn truy ập thơng tin về t

sỹ ó thể

Drug Interaction Facts

S h/phần


Nhà xuất
ản/quố

i

Ti ng

Nh xu t

nY

Việt

họ / Việt N m

Ti ng

Wolters Kluwer


11

mềm tr

ứu

Anh

He lth ®/Mỹ


Ti ng

The

Anh

Pharmaceutical

ngo i tuy n
Sto kley’s Drug

3

Sách

Interactions

Press, London
4

Thésaurus des interactions

Ti ng

Sách

médicamenteuses
5


Pháp

Evaluation of Drug

Sách

Interactions
6

Afssaps/Pháp

Drug Interactions: Analysis

Sách

Ti ng

APhA

Anh

Pu li tions/Mỹ

Ti ng

Lippincott

Anh

Williams &


H
P

and Management

Wilkins/Mỹ

7

Phần mềm tr

Micromedex DRUGREAX

ứu trự tuy n Anh

® System

8

U

MIMS Drug Interactions

Phần mềm tr
ứu trự

Phần mềm tr
Phần mềm tr


Drug Interaction Checker

()

ứu t

Ti ng

UBM

Anh

Medica/Úc

Ti ng

Drugsite Trust/

ứu trự tuy n Anh

()

Tuy nhiên, việ tr

Reuteurs/Mỹ

tuy n

Drug Interactions Checker


10

Thomson

tuy n/ngo i

H

9

Ti ng

Ti ng

ứu trự tuy n Anh

ng t

thu

trong

New Zealand
Medscape
LL /Mỹ

SDL gặp nhiều khó khăn,

s u đ y l một s điểm ịn tồn t i:
-Thứ nh t,

trọng
t

thu

t

ng t
ó

ngh

SDL khơng đồng nh t trong việ nhận đ nh mứ độ nghiêm
Sự hênh lệ h giữ

SDL trong việ đ nh gi một t

l m s ng h y khơng g y khó khăn ho ng ời sử dụng

ng


12

SDL ịn đ
khơng ó
đ

r những “ nh


ngh

o gi ”, đó l những

l m s ng khi n

s

nh

o về t

ó xu h ớng ỏ qu

o thự sự nguy hiểm [42] Nh vậy ,

thu

nh

r , m t lòng tin v o SDL v nghiêm trọng h n khi
nh

ng t



s sẽ ỏ qu những

nh thi t k


SDL v

nh

huyên môn ph i x y dựng một hệ th ng m ng tính họn lọ h n
Một nghiên ứu năm 2011 t i BV K H
Nguyễn M i Ho

ông

Nguyễn Th nh S n v

hỉ r rằng khơng ó sự th ng nh t giữ

v nhận đ nh mứ độ nghiêm trọng

t

ng t

y t trong thự h nh, 160 trong tổng s 520 t

thu
ng t

SDL trong ph t hiện

l th h thứ đ i với
ph t hiện đ


n ộ

ó sự trên lệ h

giữ Mi romedex (MM) v MIMS online (MO), sự đồng thuận giữ h i SDL n y

H
P

ở mứ y u (κ=0,3) trong ph t hiện v đ nh gi
thu , 6/62 t
ng

đ

l i 154/210 t

trọng,
đ

ng t

MM x
ng t

n nhắ nguy

đ nh ó


đ

MO nhận đ nh ó

ng [22]

lệ v

p độ t

gi , đ

U

ứu t

thu

giữ

t

ng t

MO ỏ qu ,

l m s ng (nghiêm

MM đ nh gi ở mứ độ t


ng t

thu

nh gi một s

SDL l kh

ng

sở dữ

t i Việt N m” t i Trung

r k t luận về việ nhận đ nh mứ độ t

H

ng t

ngh

Nguyễn Thu V n về “

liệu th ờng dùng trong thự h nh tr
t m DI & DR Qu

l m s ng

ngh l m s ng nh ng


/l i í h) l i không đ

Nghiên ứu năm 2012

ngh

ng t

thu , tỷ

nh u, thi u sự đồng thuận[33]

Nghiên ứu ti n h nh kh o s t 4 phần mềm online duyệt t

ng t

thu ,

gồm , ,
Ho ng Kim Huyền 2007, k t qu


năng qu n l t

ng t ,

hính v đều đ
ph t hiện t


r

4 phần mềm đều ó kh năng ph t hiện 3 lo i t

h

t

hỉ ph t hiện t
t

ng t

ng t

ng t

ũng nh h ớng xử trí, nh ng về kh năng

ng t , khơng ó phần mềm n o đ t điểm t i đ [16]

Thứ h i, hầu h t
đ

ho th y, về kh

ng t
thu

SDL tr

thu

khi s l

khi đó thự tr ng ệnh nh n đ
- S h: T

n t

ứu về t

giữ 2 thu
ng thu

ng t

thu

với nh u, ó r t ít

SDL ph t hiện

sử dụng đồng thời lớn h n h i thu , trong

điều tr ph i h p nhiều thu

thuố và hú

d ới d ng s h mới


khi hỉ định 3 .

l phổ i n


13

Quyển s h đ

xu t

n năm 2006

tr ng, do GS TS Lê Ngọ Trọng v TS
ng t

thu - thứ ăn hoặ

ti ng việt, nh ng do xu t
đ

n Y họ , gồm 1159

ỗ Kh ng hi n h

trong quyển s h n y hỉ đề ập đ n t
t

nh xu t


ng t

lo i t

iên T

ng t

thu

thu - thu , không đề ập đ n

ng t

kh , với u điểm l ngôn ngữ

n l u nên thông tin về

t

ng t

thu

mới không

ập nhật
H ớn

ẫn tr


Khi i t thu
s tr ng

ứu t

n t

3]:

thuộ nhóm n o sử dụng M c l c tra cứu nhóm thu

họ thu , n u khơng nhớ thu

tên iệt d

để tìm

thuộ nhóm n o hỉ i t tên thu

sử dụng M c l c tra cứu thuốc và biệt dược để tìm s tr ng

Tìm đ n tr ng đã i t, tìm thu
thu

thuố

H
P


thu

trong mụ Các thuốc trong nhóm, tìm t

trong mụ Tương tác thuốc Mu n tìm t

ng t

h i thu

hoặ
ng t

khi i t thu

thứ 1 (hoặ thứ 2) thuộ nhóm n o sử dụng M c l c tra cứu nhóm thuốc và tìm
thu

trong mụ Các thuốc trong nhóm v mụ Tương tác thuốc tìm thu

(dùng ùng lú với thu

thứ 1) để tìm t

ng t

U

giữ thu


thứ 1 v thu

thứ 2

thứ 2

CSDL ùn tron n hiên ứu nà :
-Tr

ứu

trự

tuy n

t i

we site:

/>yl

H

sỡ dữ liệu th ờng đ

dùng trong tr

thầy Nguyễn Tu n Dũng, gi ng viên tr ờng
Minh khuy n


i họ Y D

o sử dụng[9], một s nghiên ứu về t

SDL n y nh nghiên ứu

ứu t
ng t

ng t

thu

đ

Th nh ph Hồ
thu



đã sử dụng

Trần Qu ng Th nh “khảo sát tương tác thuốc tại

khoa hệ Nội bệnh viện đa khoa Bưu Điện”[27], nghiên ứu

Ho ng Kim Huyền

v Ngơ hí Dũng “khảo sát và đánh giá một số phần mềm tra cứu tương tác thuốc
Online”[16] We site Drugs om l

gi

hun

hăm só sứ khoẻ tìm ki m thơng tin, truy ập miễn phí, l u trữ thơng tin

h n 24 000 thu
d

ổng thông tin điện tử lớn nh t ho

kê đ n v không kê đ n đ

phẩm Ho Kỳ) h p thuận, đ

FD

( ụ qu n l thự phẩm v

sở hữu v điều h nh ởi hãng Drugsite Trust,

New Ze l nd, dữ liệu đ

ập nhật từ Mi romedex®, Cerner MultumTM, Wolters

KluwerTM, v

[35]

nguồn kh



14

Tr

ứu t

ng t

thu

t i We site Drugs om ó u điểm l th o t

gi n, dễ thự hiện, ho k t qu nh nh, ó gi i thí h
mứ độ t

ng t

ó thể ung

h

mỗi t

ng t

đ n
thu ,


(nghiêm trong, trung ình hoặ nhẹ), v trong một s tr ờng h p,

p

H ớn

khuy n
ẫn tr

o để qu n l sự t

ứu t

n t

ng t

[35]

thuố :

B ớ 1: V o we site: />B ớ 2: Nhập

thu

(ho t h t) ần tr

ứu v o ô Drug Name.

B ớ 3: họn Check for interactions v đọ k t qu

1.1.5.2. Một số iải ph p hạn hế t
-Tu n th nguyên tắ
thu

v ph

thu

qu n, ph i l u
thu

H
P

những t

trong y văn, không ph i h p
điều tr hẹp,

thuố

n khi ph i h p: thầy thu

đồ phù h p, hú

ùng một

n t

đặ


- Bên
l

ng thu

t

ng t



thu

ó độ tính

đ it

U

ng ó nguy
ần

-N ng
tin giữ

H

ũng tăng theo, h


o ki n thứ v

ập nhật thông tin về t

ng đặ

trong việ kh o s t t

iệt, thầy thu

ng t

thu

ng

thì nguy

hi phí điều tr v
ng t

hăm

thu , hi sẻ thơng

nh

ph i sử dụng đ

nh phần mềm tr


ox yr t

ng thu

kể tới

th nh viên trong đội ngũ y t , nắm vững
đ it

o, kho ng

thứ gi m thiểu t i đ s

kê đ n ho mỗi ệnh nh n ởi vì khi tăng s l
v r i ro điều tr

ghi nhận rõ

h enzym huyển hó thu , những ệnh

nh đó, khi kê đ n, ng ời thầy thu

ệnh nh n [2]

ho

tl iđ

họn


dụng phụ hoặ độ tính trên

iệt đ i với

m ứng h y ứ

khi ph i h p [30]

thu

ó ùng t

nh n ó hứ năng g n thận gi m, đ y l
t

ng t

ần ph i lự

ot

ng t

thu

ơng ụ vi tính hỗ tr
ứu,

tr ng wed trự tuy n


[30].
1.1.5.3. Xử trí t
Một t

n t

ng t

iện ph p xử trí v

thu

thuố
khơng ph i lú n o ũng nghiêm trọng việ đ

n thiệp k p thời, ngắn gọn, hữu í h ũng đóng v i trò qu n

trọng v thi t thự trong thự tiễn điều tr
phần mềm hoặ

r

ng

nh

ot

ng t


ũng nh trong việ thi t k , ph t triển
thu

ho d

s,

s v nh n viên


15

yt

iện ph p xử trí ó thể thu thập đ

ph t hiện t

ng t

thu

-Ng ời thầy thu
ằng 1 thu
g yt

ng t

kh


t

nguồn SDL t

iện ph p xử trí
ó thể lự

n

trong nhóm hoặ 1 nhóm thu

ó nguy

kh

ng t

ần sử dụng thu

g y r Dừng ph i h p 2 thu

th y th , khi sử dụng 1 ặp ph i h p ó

DR

ệnh nh n do t

trong những thu
ng t


ph i đặ

iệt hú

H
P

iểu hiện ho th y sự

iện ph p h n h t

ng t

v hậu

o h thí h

trong tr ờng h p ngừng điều tr đột ngột một

U

g y gi m nồng độ thu
ng t

H

nh gi , thầy thu

hiểm ó thể x y r [3]


thu

trong m u

1.1.6. Dị h tễ họ và một số n hiên ứu về t

Ướ tính tần su t t

thu

n o đó) [3]

n y đề phịng

l

nguy

thuố
h động ph i h p thu

dụng phụ, hoặ ph i

ng t

ng t

ng t


n t

Trong đ s tr ờng h p, ng ời thầy thu
, tuy nhiên ó những t

một thu

(vì

khơng nghiêm trọng, khơng ó ngh

ần ph i qu n l t

o nh t v gi m thiểu t

)
tl i

dùng đồng thời ó thể xu t hiện t i i n do qu liều thu

-N u ph t hiện t

ệnh dùng v i thu

triệu

thu

nh điều hỉnh thời gi n sử dụng thu , th y đổi d ng


-Thầy thu

nguy

ng t

ng y lập tứ n u xu t hiện

h p [36]

hiệu qu

ệnh nh n,

trong m u (n u thự hiện đ

gi tăng độ tính Ngo i r , ó thể sử dụng

khơng ần

ó ít nguy

ó ph m vi điều tr hẹp ở liều th p nh t ó

[38].[36].[3]. Theo dõi chặt hẽ

khơng ịn t

ng t


[3]

hứng l m s ng, ận l m s ng v nồng độ thu

ng t

g yt

không hoặ

hiệu qu , hiệu hỉnh liều dự trên việ theo dõi đ p ứng

qu t

ng tự nh khi

o gồm:

họn th y th thu

-Trong tr ờng h p khơng ó thu
nguy

từ

nằm ngo i dự đo n

để ó

n nhắ giữ l i í h v

thầy thu

[30]

trong l m s ng kho ng 3 - 5% ở s ng ời

v tới 20% ở ng ời ệnh đ ng dùng 10 - 20 thu , vì đ s

ng ời ệnh nằm viện dùng ít nh t 6 thu , nên v n đề t

ng t

thu

l kh qu n

trọng [2] Nghiên ứu qu n s t theo thời gi n t i kho tim m h
tr ờng đ i họ ở Ấn ộ đ

thự hiện năm 2009

t

gi UV M teti v

ệnh viện
ộng sự


16


ũng hỉ r rằng ở những ệnh nh n dùng d ới 5 thu

tỉ lệ t

ng t

thu

1,14%, nh ng on s n y sẽ l 65,91% trên những ệnh nh n dùng 10 thu
[41] Trong một ph n tí h ti n ứu

t

gi Munir Pirmoh med v

l

trở lên

ộng sự trên

18 820 ệnh nh n từ th ng 11 năm 2001 đ n th ng 4 năm 2002 t i h i ệnh viện đ
kho ở Merseyside n ớ
thu

nh, 1 225 ệnh nh n nhập viện do ph n ứng ó h i

v 16% trong s đó g y r


gi Emm

D vies v

ởi t

ng t

thu

[44] Một nghiên ứu

ộng sự từ th ng 6 đ n th ng 12 năm 2005 t i 12 kho

ệnh viện đ i họ ho ng gi Liverpool n ớ

nh đã hỉ r rằng t

nguyên nh n dẫn đ n 59,1% ph n ứng ó h i
ệnh nh n [34]
Tần su t xu t hiện

t

ng t

thu

H
P


thu

bệnh nh n trẻ tuổi h y ệnh nh n
(ti n ứu h y hồi ứu), lo i t
ng t

g yr

DR)

h

đ

thu

l

th ờng th y đổi, phụ thuộ v o quần
hăm só t i gi đình,

o tuổi ), phụ thuộ v o ph

ng t

ng t

trong qu trình điều tr


thể nghiên ứu ( ệnh nh n ngo i trú, nội trú, ệnh nh n đ

t

t

ng ph p nghiên ứu

ghi nhận ( t kì t

ng trình h p t

U

ng t

gi m s t sử dụng thu

n o h y hỉ
t i Boston đã

th ng kê 83 200 ặp ph i h p trong 10 000 ệnh nh n, ph t hiện 3600 ph n ứng ó
h i ( DR), trong s đó 6,5% DR l hậu qu
ứu kh

ở Mỹ ho th y t

ng t

H


thu

– thu

t

ng t

thu

l nguyên nh n

t l i ( DE) trong qu trình điều tr , trong đó 2,8% i n
phụ
t

ằng

iện ph p liên qu n đ n t

trên nhóm ệnh nh n ngo i kho

nh n điều tr trong
23%, t

ng t

iện ph p


thu

t l i ó thể khắ

thu , ụ thể nguy

hi m 17%, nội kho

l nguyên nh n

x yr t

ng

hi m 22%, 19% ệnh

10,5% DE dẫn tới tử vong khi khơng ó

n thiệp k p thời [45] [36]

sử dụng Bên

kho tim m h
gi UV M teti v

ng t

nh đó, thu

nghiên ứu ho th y tỷ lệ t

t

4,6% i n

viện d ỡng lão, nhóm ệnh nh n điều tr ngo i trú hi m

Tần su t gặp ph i t
đ

ng t

[36] Một nghiên

ng t

òn th y đổi phụ thuộ v o
tim m h ũng l những thu
kh

nhóm thu
đã đ

o Nghiên ứu qu n s t theo thời gi n t i

ệnh viện tr ờng đ i họ ở Ấn ộ đ

thự hiện năm 2009

ộng sự ti n h nh thu thập 600 đ n thu


ho th y ó tới 88 ệnh nh n hi m 14,66% l

ó ít nh t 1 t

ng t

ệnh K t qu
thu , trong đó


×