Tải bản đầy đủ (.pdf) (90 trang)

Đánh giá thực trạng chất lượng cuộc sống và một số yếu tố liên quan của người cao tuổi tại xã yên sở, hoài đức, hà nội năm 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (895.15 KB, 90 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO - BỘ Y TẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y TẾ CÔNG CỘNG

ĐÁNH GIÁ TH C TRẠNG CH T Ư NG C ỘC
YẾ T

I N

NC

NGƯỜI C O T

NG VÀ

I TẠI

Y N

H
P

Đ C HÀ NỘI N

U

2012

ẬN V N THẠC Ĩ Y TẾ CÔNG CỘNG

ã số chuyên ngành đào tạo: 60720301


H

Hà Nội 2012

ỘT
HOÀI


i
D NH

ỤC CÁC

HI

ộ Y tế

CBYT
Đ

ộ g đồ g

CLB

âu lạc ộ
tl

CLCS

g cuộc

c

CSSK
S c



Gia đình

KCB

K

NC

Ng iê c u

NCT

Ng ời cao tuổi

QHXH

Qua

SK

S c

SNN


S

TTYT
XH

g

c

HRQoL

TB

CÁC CHỮ VIẾT TẮT

và ự liê qua đế c t l

H
P

c ữa ệ

U

ệ xã ội

gẫu

H

u g



Trung tâm Y tế
Xã ội

g cuộc

g


ii
ỤC ỤC

T

TẮT ............................................................................................................. vi

Đ T V N Đ ........................................................................................................ 1
ỤC TI

NGHI N C

CHƯ NG I: T NG

.................................................................................. 3
N .................................................................................. 4

CHƯ NG II: HƯ NG HÁ NGHI N C

1.

Đ it

2.

T ời gia và đ a đi

................................................11

g g iê c u ................................................................................. 11
g iê c u ............................................................... 11

iết ế g iê c u .................................................................................... 11

3.
4.

P

ơ gp pc ọ

5.

P

ơ g p p t u t ập
c iế

6.


ẫu............................................................................... 11

H
P

liệu ...................................................................... 12

g iê c u và

ơ g p p p â tíc

i iệ .......................................................... 14

7.

P

8.

Đạo đ c t o g g iê c u ........................................................................... 24

CHƯ NG III:
1.

Một

NGHI N C

đặc đi


ực t ạ g

2.
3.

ẾT

Một

g g iê c u................................................... 25

Sc aN

......................................................................... 30

ếu t liê qua đế c t l

Đặc đi

H

g ời cao tuổi t a
g cuộc

Bộ cô g cụ c t l

4.

g cuộc


g c a g ời cao tuổi ........ 36

ẬN ..................................................................................40

c tl

2.
3.

U

..........................................................25

về đ i t

CHƯ NG IV: BÀN
1.

liệu .................................................................... 24

g cuộc

ạ c ế c a đề tài ai

gia g iê c u ............................................ 40

g c a g ời cao tuổi .................................... 42
g c a g ời cao tuổi tại Việt Na ............. 44
t o g g iê c u


ớ g

ắc p ụ ..... 45

CHƯ NG V:

ẾT LUẬN ...................................................................................46

CHƯ NG VI:

H YẾN NGHỊ .........................................................................47

TÀI I

TH

H O ....................................................................................49

HỤ ỤC ..............................................................................................................52
P ụ lục 1.

cv

ả t ô g qua ội đồ g Đạo đ c

ờ g Đại ọc Y tế ô g

cộ g ................................................................................................................... 52



iii
P ụ lục 2: Bả g
P ụ lục :
c tl



c tí

g cuộc

l

đi

g đo l ờ g c t l
c c

c ac tl

gc aN

g cuộc

g và tí

.......... 56
đi


g ......................................................................................... 71

P ụ lục : Xếp ạ g c t l
P ụ lục 5:

ía cạ

g cuộc

g cuộc

g c a g ời cao tuổi ........................... 75

ớ g ẫ p

gv

âu c

P ụ lục 6: H ớ g ẫ p

gv

âu g ời cao tuổi .......................................... 78

P ụ lục : Kế oạc

tc

ội g ời cao tuổi ...................... 76


g iê c u ......................................................................... 80

H
P

H

U


iv
D NH
gt a

ỤC B NG

Bả g 1: P â

đ it

gia g iê c u t o giới và t

Bả g 2: P â

N

t o g ề g iệp c í

Bả g : P â


N

t ot

Bả g : P â

N

t o oà cả

Bả g 5: P â

N

t ot

tạ g ô
tạ g

â ......................................................28

gia đ

.......................................................28

c

......................................................29


tu g

Bả g : Đi

B

Bả g : Đi

tu g

S c ia t o t

Bả g 9: Đi

tu g

S c ia t o c c

ía cạ

tu g

ía cạ

Bả g 1 :Sắp xếp t

S c ia t o t

tự đi


.......26

iệ tại ...........................................27

Bả g 6: Đi

S c ia t o t

độ ọc v

độ ọc v

tạ g ơ

â

tạ g

....................................32
ồ cả

c

gia đ

................................33
c a

S ........................33


H
P

c c

...........32

Sto g

a



ữ .................................................................................................................34
Bả g 11: M i liê qua giữa t u g
Bả g 12: M i liê qua giữa t u g
Bả g 1 : M i liê qua giữa t u g

U

Bả g 1 : M i liê qua giữa t u g
Bả g 15: M i liê qua giữa t u g

Bả g 16: M i liê qua giữa t u g

H

Bả g 1 : M i liê qua giữa t u g

Sc aN


t o giới tí

Sc aN

t o

Sc aN

t ot

Sc aN

t ot

Sc aN

với

oà cả

Sc aN

với

g ề g iệp t ớc đâ 38

Sc aN

với t


..................36
tuổi ...............36

độ ọc v
tạ g ô

tạ g

......37
â .37

g ........38
c

...39


v
D NH
Bi u đồ 1: P â
Bi u đồ 2: P â
Bi u đồ 3: P â
Bi u đồ

:

u g

Bi u đồ 5: P â


đ it

ỤC CÁC H NH BI

gt a

gia g iê c u t o giới và

g ề g iệp t ớc đâ c a N
SN

Đ
tuổi ............25

..............................................26

tại Yê S - oài Đ c-HN ....................................30

S t o giới
xếp ạ g

tuổi.................................................31

S t o giới tí

.................................................35

H
P


H

U


vi
ỜI C
o g qu t
t

c ac ct

ồ t à
cơ gi o gia đ

ớc ết tôi xi
ơ g

ạc

ê

N

ài tập

ột à tôi đã

và ạ


.

à t l g í

t ọ g và iết ơ

ải à đã tậ t

ậ đ

c ự gi p đ tậ

âu ắc tới iế

ớ g ẫ

ơ g u

gi p đ tôi t o g u t qu t

t ực iệ luậ v .
ôi xi c â t à
t

gi o cô gi o và c

cả

ơ Ba Gi


iệu p

g Đào tạo au Đại ọc c g c c

ộ t ờ g Đại ọc Y tế ô g cộ g đã

điều iệ c o tôi t o g qu t

g iê c u và ồ t à

ơi xi c â t à

u g tâ Y tế u ệ

cả ơ

ôi c â t à

giả g ạ tạo

đề tài luậ v

H
P

g ời cao tuổi xã Yê S và c c BY tại t ạ
đ tôi t o g u t qu t

iệt t


oài Đ c

à .
a

â

â

tế đã tạo ọi điều iệ t uậ l i gi p

là việc tại t ực đ a.

cả ơ gia đ

ọc tập và g iê c u luậ v

và ạ

t t g iệp à .

H

U

ội

đã độ g viê gi p đ tôi t o g qu t



vii
T
Đ t

nđ :S l

ột vài
i

g lâu ơ

i cả

ột việc là

xã Yê S

g iê c u ao gồ

oài Đ c

2

ơ gp pđ



gt


đế t

c N

g 6 2 12.

N

tại Việt Na

H
P

g. Đ i t

đ

H



ía cạ
t p
t

ti

Yê S
t


t là về i
độ ọc v

c



tế (5. đi
tạ g ô

tạ g
t

c tiế

tuổi t u g

c

độ ọc v

t tc
t p

iều ơ

t t

p giữa



g 12 2 11

to g i

oạt cao

i liê qua về

).

oà cả

gia đ

é .

o với

a

gt a

giới.

. Đi

i c u g.
tu g
) đi

t o giới

g ề g iệp và t
độ ọc v

ữ giới g a c

gia

lệ N

t ( .4 đi
Sc aN

c ồ g t

S

tế cô g cộ g p t

u vực ô g t ô

với 6.9 1 đi

S cao ơ
c

à

c ac cđ it


là ữ giới

ỗt
â

ết

ơ g p p gẫu

g iê c u c a t ờ g Đại ọc

với p< . 5. Nhóm NCT là nam giới c v

c t
ô

t

Sc aN

ếu t liê qua đế

cc ọ t op

ctu g

i qua

ục tiêu


2 12.

u t í t ơ g đ i cao (23%) o với

Sc aN

c

gi t ực t ạ g
ột

ếu t

gi t ô g qua ộ cô g cụ đo l ờ g

g iê c u là 2 tuổi t o g đ t lệ N
g

ột

g g iê c u là 149 g ời t ê 6

U

SN

ết quả nghiên cứu: Kết quả c o t
c


g và

ếu t liê

2012 đ đạt đ

c a xã. Ng iê c u đ

o

ti .

đ

c t ực iệ .

g cuộc

ột

ơ g p p g iê c u là cắt ga g p â tíc

g tại xã Yê S và đ

a

và xã ội. Xu t p t t l

2 12 và 2) X c đ


l

g

2 12 đ
à Nội

u t

g cuộc

gi p NCT
g và

ục tiêu cụ t : 1) Đ

và đ

tuổi iệ đa g i

và t

g cuộc

tại xã Yê S _ oài Đ c_ à Nội

Thiết kế nghiên cứu: P

ệt


à Nội

a

đế c t l

g a

gi t ực t ạ g c t l

xã Yê S _ oài Đ c_ à Nội

p

việc qua tâ

c

ớ g gia t g t o g

t g

iều ơ c o gia đ

oài Đ c

Mục tiêu nghiên cứu: Đ

Sc aN




gi t ực t ạ g c t l

qua c a NCT xã Yê S



o tuổi t ọ t u g

đ gg p

g iê c u Đ

liê qua c a N

â

o g

S) c a NCT là



otê

đâ . Ngu ê

u t c ết giả .


g (


g và t t ọ g g ời cao tuổi (NCT) c xu

g

t

TẮT

at

tạ g
cao và
g ết


1
Đ TV NĐ
S l

g và t t ọ g g ời cao tuổi t 6 t

t ập

qua[11, 13, 14, 17]. Ở
c at

t ạ g lão


u vực c âu Á N ật Bả đ

a â

g ời t ê 65 tuổi c iế

với t lệ g ời t 6 tuổi t

2 6%[2]. Ở c c

nhanh chóng trong ửa đ u c a t ế
t gg p

l

to gv

2 25 và t o g
ti



g5

đ c

a với

it


u t i

t cơ c u â

Na

t ời gia

à là

Trên t ế giới


o

S là

đ c u

ột

i iệ

H

c u gđ đ

tiêu chu
c


au
S

ề v
c

c a

c g đã c

ti
cụ p

ữ g

ớc đa g p t

t

quâ

già

ẽ gắ

p ải

a


đa g già

gà cà g t g

ơ

c u

iều o với c c

t tới 5

a g già t

đổi

N ật Bả


o

Việt

iều t o g c c g iê c u về N

a g tí

i

c tc


tế xã ội

Sc aN

tế xã ội

c

.

c

qua đa c iều cạ
au.



t uộc t
au

àc

gl

ô gt

u

và c




c

ột

vực g iê c u

ữ g tiêu c í đ

ữ g g iê c u đề cập đế

.

SN

gi về

g iê c u

t c giả t uộc t ờ g Đại ọc Y à Nội (2011) đã ử ụ g ộ cô g cụ c a

âu Âu đ đ
Na

a i

au.


ại Việt Na

gi

g

già

U

c đề cập
a



% lê 19% vào

ời gia đ Việt Na

ụ Đi

[34].

S đ

c iệt giữa c c ề v

già o

u vực à


NCT

ử o tuổi t ọ

cao ơ .

oả g 2



p qu c ( NFPA) Việt Na

a g cơ c u â

i a là 22

5% và t lệ

â

H
P



u t c ết giả [1].

độ p t t i


o

+

tuổi

gc to glc

a

lê là

2 5 [34]

â

và t

già

qu c gia c t
26

at

o ự

lệ NCT ẽ t g t

ột ửa â


gi c a Qu

ột t c độ c

lê t o g

XXI.

1% vào

c coi là ví ụ đi

ớc đa g p t t i

tới.

ơ

o ẽ t g lê

ại VN t o đ

lê t ê t ế giới liê tục t g t o g vài



ột
c


gi

SN

tại v g ô g t ô Việt Na [22]. u

ớc c c c điều iệ

i

o đ c c g iê c u về
p với N

tại Việt Na . N

tế v

a xã ội

SN

Việt Na

2

9

c với c c
c


iê Việt
ớc p t

ử ụ g ộ cô g

g iê c u c a t ờ g Đại


2
ọc Y tế cô g cộ g đã g iê c u và đ a a ộ cô g cụ đo l ờ g
Việt Na . Bộ cô g cụ đã đ
à

t ử g iệ
lệ N

tại

ột

u ệ

ớ g t g và cao ơ
t ê cả

ớc

iđ t o ự

oài Đ c là


Đ .

ột vài

t lệ N

đề

SN

gi th c t ạng ch t
tu i tại ã Yên
o g
p

u

c đ

ớc.

g ê

g

đâ có xu

2 1 t


đâ t lệ N
xu

p ía t

tại xã c xu

t lệ à

g guồ

t g cao

gc

ữ g t ô g ti

ơ g t o g việc lập ế oạc và g i

a đ u về

U

NCT.

H

đề tài Đ nh

ột số yếu tố iên qu n c


ữ gc

2012” đ

SN

ơ gt

2 12

a c c c g iê

t ê đ a à . Xu t p t t t ực tiễ t ê
ng cuộc sống à

ơ g ả

ớ g t g cao

H
P

ớ gN

- huyện Hồi Đức- Hà Nội nă
c

ữ g


2009-2 12 đã t g t 9. 5% -

ột v g ô g t ô

g

i tiế

2 1 [17].

là 1 . %[5]. Mặc

c u về v

à Nội t o g

o c a tổ g cục t

ới đạt 1 % vào

gi t t ớc

tại

ơ g [7].

oài Đ c

o với cả


Xã Yê S
o g

gi về độ ti cậ và tí

xã tại ải

tê đa à

13.8%[4] t o g



SN

ng

ic o

c t ực iệ với

c oc í
â g cao

qu ề đ a
Sc o


3
ỤC TI

1.

Đ

oài Đ c
2.

gi t ực t ạ g c t l
à Nội

X cđ

tuổi tại xã Yê S

NGHI N C

g cuộc

g c a g ời cao tuổi tại xã Yên ,

2 12.
ột

ếu t liê qua đế c t l
oài Đ c

à Nội

g cuộc


2 12.

H
P

H

U

g c a g ời cao


4
CHƯ NG I: T NG
Ng

1.

N

i c o tu i

1.1.
ê t ế giới đ


u ết c c
iều

g a về NCT c

ớc p t t i

ớc đa g p t t i

giới t

N



c p



cđ x cđ

a c tiêu c u

t 65 tuổi t

t
â

g a à c

P p lệ

đã qui đ

điều đ




ô gp



lê t o g đ p â
tại Việt Na

lê ( ô g p â

ự tô t ọ g N

U

p qu c
a là

tuổi t

H
P
N

iê với
c Y tế t ế
a
lê )


(2

).

iệt giới tí

g ời cao tuổi t a c o t

ớng già hóa trên thế giới

1.2.



-79 tuổi) và đại lão (t

ữ g g ời t 6 tuổi t
iệ

o tổ c

lê , tu

c êu a t o g p p lệ

g a tíc cực t

t c o c c qu c gia.

p.


già là t 6 tuổi t

[19]. N ớc ta ử ụ g t

a g

g

c coi là NCT. u

ữ g g ời c độ tuổi t 65 tuổi t

[35] đ

c gọi là N

lê đ

c tuổi à

: Sơ lão (6 -69 tuổi) t u g lão (

đ

t

)

g ời già


.

Theo dự báo c a Liên Hiệp Qu c, già hoá dân s sẽ tr thành một v

đề lớn

các

ớc đa g p t t i n, và dân s sẽ b già hố nhanh chóng trong nửa đ u c a thế
k

XXI. Theo dự báo các

H

khu vực này sẽ t g g p 4 l

và nhanh nh t, s NCT
Xu

ớng t lệ NCT sẽ t g

NCT sẽ t g t
xu

g 22%.

ơ


2 25 t o g
+

1% vào

a

ơ tại c c

2

+

+

tới [33].

i t lệ trẻ em sẽ giảm t 33%
nhữ g

ớc đa g p t tri n, và
ớc đa g

.

biệt là nhóm dân s già nh t (80 ) sẽ t g

dân s 80 sẽ t g x p xỉ 5 l n [34]

t


ớc phát tri n ví dụ Pháp m t khoảng 75

Tuổi trung v c a thế giới dự báo t

2 5

to gv g5

2 5 [34]. T c độ già hóa tại c c

Singapore chỉ m t 19

c a Liên H p Qu c đế

t g cao

trong khi t lệ trẻ em giảm, theo dự báo t lệ

ột nửa dân s tuổi 80 s ng

gà cà g

c

a

% lê 19% vào

theo dự báo sẽ t g lê

phát tri

ớc đa g p t t i n sẽ là ơi c tỉ lệ N

â

5-2050 sẽ t g t 28 lên 38 tuổi. Đặc
a

to g

ữ g
+

tới. Theo dự báo

trong nhóm 60 t g g p ba l n và nhóm


5
Trong s NCT t

p ụ ữ cao tuổi

c iệt à cà g lớ

iều ơ

a


giới cao tuổi. uổi cà g t g ự

o p ụ ữ c tuổi t ọ t u g

iệ t ạ g c a p ụ ữ già

cao ơ

a

giới[11].

ắp ơi t ê t ế giới đ i

i ự u tiê t o g c c à

độ g chính sách. Các c í

c liê qua đế N

p ải c

đẳ g p t t i

đ

c

ột c c đ


c iệt lớ về p â

o g
c c

ip

c c

ớc đa g p t t i
c c
t lệ à c

Có sự

c

đ

au đ g

g. Ở c c

ô g gi

p


Việt Na




g

giới. Già o
vực

ê cạ

19 9 xu
2 5

Việt Na



NCT ẽ

ô g g

g t g lê .

ự iế là 11,2 % vào
c cao t o g

o đế



2 25


c c

và đa g p t t i
p

lớ NCT
ớc đa g

về i u ộ gia

lớ NCT

g t o g gia

u vực

c đ i

[34]. Các chính
c

au.

gồi xu t ế c u g c a t ế

à Việt Na

a â


là o

đã giả

ẽ p ải đ i
ữ gt à

c i

ặt t o g

tựu đạt đ

c a

1999, và 2,07 con vào
đã t g t 6 6 tuổi

2007,
1999 lên

2 2 [18].

già vào
g â

2 1 .S l

già t o qui đ


2 2 và ẽ t g lê tới 28,5%

i ASEAN au Xi

c

ớc ta t t u g

g và t t ọ g

19 9-2007, t lệ NCT t o g tổ g â

t g t 6,9% lên 9,45% x p xỉ g
à

c lớ

ẽ là 5 tuổi vào
â

to g

ô g

co vào

ớc vào giai đoạ

p


o ự

tại c c

quâ c a Việt Na
ự iế

t

g c c oạt độ g c í



o gia đ

g2

t

ớc đã và đa g p t t i

N

ột t c t

tế và ế oạc

t à

và đa g p t t i .


H
P

â c a ự già

đ tuổi t ọ

72 2 tuổi

t

ớc đa g p t t i

U

ạ V

ẽ là

bình 4,8 con

t à

t ực tế c a N

H

â


g

ớc p t t i

ớc đa g p t t i

t ời gia tới. Ngu ê
to g l

g

au giữa c c

à ó
ột

ớc p t t i

c iệt à c o t

p với t

1.3.





và luật p p.


u vực ô g t ô .

giữa c c

iều t ế ệ. Sự

với NCT ẽ
c c

g tại

t ọ g đế

đề. Điều qua t ọ g là đ a ự

ơ gt

ớc p t t i

a đế 5 %.[34]

à NCT i
c

c

giữa c c

ớc p t t i


p tti

c

â

lớ NCT

2% â

đ

giải qu ết v

au về giới vào t t cả c c c í



c

c a t ế giới.

đã
lệ

2 5 t uộc vào

-ga-po (39,8%), Thái Lan (29,8%)[34].



6
uổi t u g v c a â
20,2 tuổi vào

Việt Na

c

gt g

1989, và 23,2 tuổi vào

25,5 tuổi đ

u t ời đi

tuổi t u g v c a â

Việt Na

Việt Na

a

t 1 , tuổi vào

1999. Đế
c

2


5 tuổi t u g v là

t giai đoạ

ẽ đạt

c 2, tuổi

1979, lên

â

tẻ .



o

2 2 và 2, tuổi

2050[33].
So

t lệ â

già

o


c a

â

[13, 15] và t

N

c

g với ự giả

ực ê

lệ

NCT, t

2

5+ t

t lệ a
đ

o

giới cao tuổi g a v là 1

5 69% cao g p g

c í

l [16]. Đ

iệu quả c c c

uổi cà g cao t

tuổi t 6 -6

t

giới tí

oc ot

g t ớc t
ơ

ơ g t

199 199

t lệ à là 6 99% đế

5% t o g

c xã ội p ải quan tâ

l i xã ội c


ớ g t g. N

2

9,

giới cao tuổi và 4.440.271 ữ

ớ g gia t g

2

ô g t ô [11, 16].

và xu

) [15].

lệ p ụ ữ cao tuổi g a c ồ g cao ơ

đặc iệt là

t

/100, cao
ực ê
là 1

/100


/100 [16].

c xu

H

c ồ g là 5 1% đế

65.

1

U

N

c sinh

c t g tuổi t ọ t u g

ữ/ nam t ơ g đ ơ g với 1

1999 (1
à là 2

t ạ g góa v c ồ g

à t g lê 1 5 l


H
P

giới tí
9 to g

ớ g

.

lệc về cơ c u giới tí

à to g

à cà g lớ . N

g a v

a

7.452.747 NCT thì có 3.014.476 a

o với t

õ xu

à đã t g lê g p đôi[13, 16]. Nếu

c a t lệ c ết và


vậ ,

gc ot

19 9-1999 c ỉ

a ẽ gia t g gà cà g

giới cao tuổi [16]. N
ơ

t ẻ ( -1 ) c

Việt Na .

ớc ta c

t o g tổ g

và t lệ â

19 9-2 9 c ỉ

tiếp tục giả
gu cơ già

+

6


o với a
g ê â

t lệ N
2 08 là

giới cao tuổi g a v


à

2

9

i đ t lệ p ụ ữ g a c ồ g là
tê đ i

ic c

ữa đế việc đ a a c c c í
gi o ục và tạo t u

à oạc
c p

c

ập c o p ụ ữ


già.[13]


1.4.
lệ N
à

u ệ

à ó

S cao ơ

N



o với t lệ N

ồi Đ c. Đặc iệt xu

ớ gN

t o g cả
đâ c xu

ớc c

g


ớ gt g

t o gđa
t

a

.


7
N

2 9 t o tổ g điều t a â

9,45%[4] đế
2. Ch t
2.1.

2 12 t



à

tại đâ c o t

t lệ N




t lệ à đã t g lê 13,8%.[12].

ng cuộc sống

Khái ni m
đ

CLCS là một khái niệ

c sử dụng nhiều trong khoa học xã hội liê qua đến

các khía cạnh khác nhau c a đời s ng. Tùy thuộc vào mỗi qu c gia, mỗi ngành, mỗi
l

vực khác nhau có những tiêu c í
S t o g c c g iê c u t

c

au đ đ

gi CLCS. Việc đ

ờ g t ô g qua việc c

â tự đ

gi


gi [3, 20, 23,

25, 27, 30, 31].
CLCS là
c u

ột

c c

i iệ

a g tí

c tc

đ it

g

au. Có r t nhiều

tùy thuộc vào t

c

qua đã đ

H
P


độ phát tri n, quan niệ

dân tộc, mỗi cộ g đồng.
o tổ c

c Y tế t ế giới đ

xã ội c a ọ t o g
i qua

i cả

ệ với c c

S

c

v

a và ệ t

ỗt

t ờ g



to g i


g tí

ực và

ột



g

oạt

c

au về CLCS,

â về v t í

à ọ t uộc về t o g

i qua tâ

c a ọ [35].

g iê c u. Mỗi g iê c u
c

t


6
c t

ía cạ
i



S

g iê

ía cạ

tế

c

au đ đo l ờ g

g a t o g iê c u c a

c u t ờ g Đại ọc Y tế cô g cộ g là ao gồ


g c c gi t

vọ g c u

au t o g


H

o g g iê c u à

c

a xã ội, truyền th ng c a mỗi

ữ g cô g cụ t a g đo và tiêu c í

NCT.

qua

i iệ

S là ự i u iết c a c

U

ục tiêu

Sự đo l ờ g về
au lại ử ụ g

g a
v

c đề cập trong nhiều g iê


ti

t

g lao độ g

ôi

g/ tâm linh.

2.2.
N
gi

c

ữ g đặc t

g với c c

đ it

s ng c a N
ao gồ
c aN

c
[24].


g iê g
g

o đ qua đi
c.

c aN

àc c

i qua

Sc

o g g iê c u Qua đi m ch t l

c a t c giả Fa qu a M (1995)
c

về

ệ xã ội c


gả

g
g

S


g

ô g

ng cuộc
ô gc ỉ

iều đế CLCS


8
o g g iê c u c a Bo li g và c c cộng sự (2
Sc aN
ao gồ

t ê 65 tuổi

c c c ếu t về

tế và ự tự o.
c aN

g tại A

c

c ot

qua


c

ệ xã ội [21].

iệ

S c a N

t ờ g Đại học Y tế công cộ g đã đ a a
ao gồ

6

ía cạ

t ờ g i

g

t

c aN



p

iệ


về

S

c gia đ

i

qua t ọ g đ i với

Việt Na

i iệ

qua t ọ g: S c

tế và tí

l

ếu t giữ vai t

và qua

o g g iê c u về qua

i u về qua

qua đi


ệ xã ội tâ

o g c c ếu t t ê t

là ếu t

)c t

về

c a

t c giả

Sc aN

c t tâ

l

qua

S

Việt Na
ệ xã ội, môi

g/ tâm linh [5].

3. Một số nghiên cứu v SK và CLCS NCT

N

3.1.

ế

H
P



c g iê c u t ê t ế giới đo l ờ g
l ờ g

S

c

tuổi

c

au đ đo l ờ g
au.

Sc aN

ọc

ử ụ g ộ cô g cụ đo


Sc aN

.Đ it



c lựa c ọ

o g g iê c u về "thực trạng SK và CLCS c a NCT

nông thôn Tanzania c a t c giả Mathew A. Mwanyangala và các cộng sự
2010 [25] đ i t
đo l ờ g
N

Sc a

đ

tại v g Itakara.

qua đế




việ
gồ


gi

t

t

N

g iê c u.

qua

ao gồ

66 câu

Sc a


i liê

g g iê c u

Sc aN

ía cạ

au

i


à c a

và o

Sc aN

i với

về ự

về

g

c

ử ụ g ộ cơ g cụ
ía cạ

ữ gN
c

c a

à và
S ao

ôi t ờ g. Ng iê c u c a


c iệt về

t o g g iê c u à đ

i xoa qua

c

[30]. Đ i t

ệ xã ội,

2010 [32] đã lựa c ọ
Sc aN

gi

2 1 . [23] c
2 câu

g iê c u t ờ g đại ọc At
to g

tạ g

g lão và

Sc aN

c t tâ


t

. Ng iê c u về

việ

g lão. Bộ cơ g cụ ao gồ
ía cạ

ử ụ gđ đ

2

Go a A Go a

-B EF đ đ

t ê 5 tuổi. Bộ cô g cụ

ử ụ g ộ cô g cụ SF 6 đ đo l ờ g

Sc aN

g

t c giả B a ovi
Q

H


a t Ia t

t ê 65 tuổi và ọ c
o

ữ gN

c g iê c u à

i liê qua đế

đột qu

c c ọ là

a Ng iê c u về x c đ

Sc aN

ữ gN

U

g g iê c u đ

t ê 6 tuổi tham gia

c đo l ờ g
t


S và ự cô đơ

c t ti

g ộ cô g cụ
t

i

tế


9
xã ội và về gia đ
c độ t

.

t ài l

c câu

g đế



t

c đo l ờ g t o t a g đo li


ô g ài l

g và t

c

t

cal t o 6

ô g qua t ọ g đế

t qua t ọ g.
c g iê c u t ê t ế giới đã c o t

S là

quả c a c c g iê c u đã c o t
ớ g giả

i tuổi t g

cà g cao t

S c xu

Sc aN
t


.

S

a

ữ gN

ột

ột

giới c

i iệ

đa c iều cạ

. Kết

v g t ê t ế giới, CLCS c xu

S cao ơ

ữ giới.

ớ g cà g t g.

tạ g


đã ết ô t

St t ơ

c

độ ọc v

c

é



giả

g a oặc c

a

g ết ô .

N

ạ V

Ở Việt Na

N


g iê c u về

to g đ c

H
P

Sc aN

g iê c u c a

ơ g

c

ới và c ít g iê c u đ

u

ơ g P ạm Ngọc Châu về t ực

trạng CLCS NCT và thử nghiệm giải pháp can thiệp
2 1 .[10] c
cơ g cụ
c a u ệ

í i

g g iê c u là N
ải


U

ơ g.

c xây dựng dựa trên bộ

t ê 6 tuổi đa g i

g iê c u c a

ử dụng bộ cô g cụ c a

H

tại vùng nông thôn Việt Nam. u
iê g
đ c
gi

c với N
c

t ê t ế giới

ic u gc

ộ cô g cụ đo l ờ g

SN


SN

v g ô g t ô tại Việt Na
c aN

.

âu Âu đ đ
tại Việt Na

g



c

NCT c a nông
gi

ữ g đặc t

c với N

iê g c o N

S NCT
âu Âu.

tại Việt Na


g
o

đ đ

tại Việt Na .

c ết quả g iê c u tại Việt Na
đ đã gi p c

iê N

g tại

t c giả t uộc t ờ g đại

ọc Y (2011) về SK liê qua đến CLCS, và yếu t quyết đ nh
thơn Việt Nam [23] c

ơ g

huyện Chí Linh, Hải

ử ụ g bộ cô g cụ gồm 25 câu h i đ

.Đ it

c cô g


g ta c đ

c

đã c o t

t ực t ạ g

và ếu t liê qua
ữ gg i

c o

Sc aN

ột

tuổi. C c g iê c u t ớc

ữ g g iê c u âu ơ về

S


10
4. Khung lý thuyết: Mơ hình các yếu t ả

ến CLCS NCT
Tinh thần qu n hệ hỗ
t

t ong sinh hoạt:
cả qua ệ vai
trò, ỗ t
GĐ cộ g
đồ g đời
gt
ục

inh tế: Nguồ
ập guồ ỗ t
p í ả t â

Yếu tố iên qu n:
uổi giới/ tình
t ạ g SK ơ
â
ọc v
ồ cả GĐ

H
P

CLCS
NCT

U

H

t u

c i

thể ch t: Đau
i

g vậ độ g tự
p ục vụ g

ự p ụ t uộc t u c

hả năng o động:

g là c c cô g
việc tạo t u ập
ô g tạo t u ập

ôi t
ng: Môi
t ờ g tự iê xã ội
điều iệ
à

Tín ng ỡng tâ inh:
Niề ti vào tâm linh,
tí g
g t ế ệtẻ

Ngu n:

a


ảo g iê c u
t ờ g Đại ọc Y tế

cô g cộ g [7]


11
CHƯ NG II: HƯ NG HÁ NGHI N C
1. Đối t
-Đ it

ng nghiên cứu
g g iê c u là

iệ đa g i
c



ữ g g ời t 6 tuổi t

g tại xã Yê S

ô gc

ô gp â

u ết tật tâ


t

iệt giới tính,

c

i

ẫ và

g giao tiếp t ực tiếp.

2. Th i gi n à đ
-

ời gia

t

g6

điể

nghiên cứu

g iê c u: Đề tài g iê c u đ

c t ực iệ t t

g 12 2 11 đế


2012

- Đ a đi

g iê c u: Ng iê c u đ

c tiế

à

tại xã Yê S

H
P

à Nội.
3. Thiết kế nghiên cứu

- Đâ là t iết ế g iê c u cắt ga g p â tíc
với đ





.

o gđ c up


đ

t íc c o

ết quả c a đ

H

4. Ph ơng ph p chọn
4.1.

gi

tại Việt Na .

ột

à

* ỡ ẫu
Áp ụ g cơ g t

c tí

c

ẫu

g là c í


U

t u t ập t ô g ti c u g và đ
Sc aN

l
up

l

g.

t

pp

và đ

Sc aN

đ

ẫu c o qu

ết



u ệ


ơ gp pđ

t

Áp ụ g cô g t

(N=1389 NCT), e: Sai
c t ê tí

đ

cc

ẫu c

g

g ộ cơ g cụ đo l ờng

đ

c t ực iệ

au

ữu ạ

c u

l


c t ực iệ t ớc

o gđ :
N: Tổ g qu

oài Đ c

(e= 0,08)
g iê c u là: 1 2 N

.

giải


12
Đ

ựp

g

N

g iê c u c
Vậ c

t c it a


ẫu đ

ẫu c

ct gt ê

ơ

á

Ng iê c u đ
t

g:

-

Lập a
t



-





ẫu


c tiế

à

c au điều t a là 1 9 N

c ọ

c t t cả N

oả g c c
gẫu

NCT đ
c

cc ọ

gẫu

âu ội t

*

ơ

p
u

U


g ội N

ẫu c

H
u).

và 7 N

à đ



cl

gc c l

t

c tiếp tục c ọ c o đế

t o g đ a à xã. N

đíc và c






đ

c iệt về giới tí

tự


cc ọ
, nhóm

tuổi) và ng ề g iệp iệ tại (c l ơ g

gv

p

u

ập



u

t ực tiếp N

g ộ cô g cụ đo l ờ g

(p ụ lục 1). Bộ cô g cụ o
p t ti


ựa t ê việc t a

g iê c u đ
N

c



h ơng ph p thu thập số iệu

5.1. P

P

ẫu gẫu

H
P
tiếp t o

iê đ u tiê cộ g với

ơ gp pc ọ

ô gc l ơ g

.


ơ gp pc ọ

au đ c ọ N

tuổi (nhóm 60-69 tuổi và

5.

gia

ẫu : k=N/n = 1389/185=7

à

4.1.



ẫu t o p

g lại.

ẫu t o p

ô g đ điều iệ t a

t ê 6 tuổi c a xã Yê S ( a

iê 1 N


ẫu t

gv

oặc

30%[6]: 43 NCT.

ội NCT c a xã)

-

P

gv

g iê c u là 185 NCT.

ẫu t ực tế tiếp cậ đ
*

gia p





tại Việt Nam[6]

g iê c u c a t ờ g Đại ọc Y tế cô g cộ g

ảo ộ cô g cụ

với c c đ i t

. Bộ cơ g cụ đã đ

SN

gi tí

g là

ột

Q

-1

c u ê gia là

gi t và độ ti cậ

và ết quả c a
việc về l

ựa t ê c c p

vực
ơ g



13
p pt
p

g ê iệ đại và đã đ

, nông t ô và

N

iề

i c a tỉ

i c u g (t 6 tuổi t

và 1 câu
*

u



g ội N

- Ng iê c u viê
t ớc.
qu ết đ


ậ đ

N

i

g

c ự đồ g

c ử ụ gc o
i về

SN

ệ với các chi

g t ô c o c i ội t

ữ gN

ô gc

a

àc aN

g ội N

đa p


H
P

g t ả lời p
đ

c aN

c a xã au đ liê

ẫu c a t



ữ gN

ẽ đế t

65 câu

cả t à

ọ ẫ đ ờ g.

c

ô gc

c loại


- Điều t a viê
k i

gt ô đ

ẽđ a a

t N

g

ơ g. Bộ cô g cụ đ

g ội N

ọ ẽ cu g c p t ô g ti về

g ời đã

i



ệ với ội t

c at

9 N


â .



- Ng iê c u viê liê

ải



lê ). Bộ cô g cụ ao gồ

i về t ô g ti c



ội t

c t ử g iệ

ơ g

ữ g

g v . Ng iê c u viê là g ời

i g iê c u a

và giải t íc


điều t a viê

õ

ơ g.

ục tiêu g iê c u au

ẽ tiế

à

p

gv

t ực tiếp

t o ộ p iếu điều t a t o g v g 40-45 phút.

-N ữ gN
t

loại

to g a

U

c


ẫu vắ g

i g iê c u.

5.2. P

ơ

p
u

*C
c cuộc p

p

gv

5,6). Nội u g p
ữ g ếu t
qua đi

H
ập

u

âu đ


c ựa t ê

gv

u

ào là qua t ọ g đ i với

c aN



c cuộc p
g iâ
5.3.

ả g

ục đíc t

về ự

c iệt về

giải t íc c o ết quả c a đ
*

ặt tại t ời đi



gv



âu đ

ớ g ẫ p
i ut ê

về

gv

liệu au

âu (p ụ lục

Sc aN

Sc aN

tê đa à

SN

t o tuổi giới

l

tại đâ


g iê c u và
g ề g iệp

g.


c t ực iệ tại cộ g đồ g

với ự đồ g t ả lời p
ập

l

t u t ập

gv .

i g iê c u viê và đ

c


14
- Điều t a viên: Là

ữ g g ời c t

cộ g đồ g và đã t


gt a

gia ít

độ đại ọc t

t

ột cuộc điều t a p

- Giám sát viên: Nghiên c u viê t ực tiếp t a
viê c
u

g giao tiếp

gv .

gv

và gi

t điều t a

u

- Ng iê c u viê : Là g ời t ực tiếp tập u
t gi o viê

ẽđ


to gp

gv

gv

p

o tc tl
ớc

điều t a viê

goài a c

ựt

gi p

ớ g ẫ .

- Nội u g tập u : Điều t a viê

-

gia p

c


lại.

* ậ

i



ơ gp pp

c tập u

à

t u t ập c í

t

H
P

à

t u t ập t ử với

N

Na _P

c




về c c t u t ập

t o g qu t

p

viên c a

g v . Sau

gv

đạo đ c

c tại t ực đ a. Ng iê c u viê và điều t a

viê tiế

t ử g iệ

gp

t o ội u g ộ p iếu c c điề p iếu,

g p iếu.

i tiế


về

tại đ a à

i t ử g iệ

U

g iê c u và 2 N
liệu và t

a

tại xã Vâ
ữ g

g iê c u viê t ao đổi với t à

g iê c u c a t ờ g Đại ọc Y tế cô g cộ g và gi o viê

ẫ đ c c c t u t ập t ô g ti p

H

p

ớ g

t.


6. C c biến số nghiên cứu và kh i niệ
Biế

g iê c u đ

c xâ

N

tại Việt Na

-N

iế

về t ô g ti c u g c a N

-N

iế

về

t ờ g i

o

ự g ựa t ê t a


tế và tâ

ảo ộ cô g cụ đ

gi

S

g iê c u c a t ờ g Đại ọc Y tế cơ g cộ g[6].

Sc aN
li



g

(SK t
g).

.
c t tâ

l

i qua

ệ xã ội

ôi



15
Tên biến

TT

Giải thích biến

Thơng tin chung đối t
1
2
3

4
5
6
7

N

i

N

Giới tí

Đ i t
hay ữ


â tộc

ọc v

ơ glc

iê tục

g g iê c u là a

N

p â

â

tạ g ô
iệ a

Ng ời

gc

à t
NCT.

g N

g iệp


9

B
to g
vịng 1 tháng qua qua

10

Mắc
tính



c tê

M c độ ả
gc a
đau
c tê

i

i

đa g

gc

U


ô

tc a

â

g với ai

đau t o g 1 t

N
ắc ệ

BY c
đo .



ậc

c a Đ
danh
Đ
danh

à g ề c iế t ời gia là
việc iều
tc aN

H



tạ g

ô g ti
c u g_Bộ
cô g cụ
p
gv
đ
l
g.

Đ
danh

H
P

độ ọc v cao
đ it
g g iê c u

Ng ề
chính

12

t o


Đ it
g g iê c u t o tơ
giáo nào

8

11



h ơng
pháp thu
thập

ng nghiên cứu

Đ it
g g iê c u là g ời Đ
â tộc ào
danh

Tôn giáo

Đau
cơ t

i

Phân
oại biến


Đ
danh

g

Đ
danh

o

Đ
danh

CLCS NCT

à ữ g cả
ậ c qua
Đ
c aN
về
c độ đau
c danh
c a cơ t t o g 1 t g qua.
N ữ g ả
g c u g ao Đ
gồ cả ía cạ t c t (đi danh
lại
) oặc và ti t
(lo lắ g…).


P iếu PV
CLCS NCT


16
Tên biến

TT

13

K
đi lại



gi c


t

ệt

g o
t ạ g ệt
i

K ả


M c độ ài l g c a N

g đi lại c a
ả gi c ệt
ía cạ SK tâ
t c t gâ a.

về Đ
danh

i t uộc về Đ
t
o SK danh

H
P

M c độ ả
g c u g về cả Đ
ía cạ t c t (đi lại
danh
) và ti t
(lo lắ g…)

o

ả N ữ g
c u g ả
Biế
g đế cuộc

g gia đ
đ
giao tiếp t a gia vào c c oạt danh
độ g c u g tại cộ g đồ g…
c aN .

g g
18

g

19

H

g
20

g

U

Đ
gi c u g ả
c a N
t o g đời
ngày.

o


Kh

K ả

to g Đ
à và goài danh

Đ
gi c u g ả
g g
Đ
c a N
t o g c c oạt độ g danh
giao tiếp à g gà .

K

21

Phân
oại biến

g g

17

K ả

à t
tạ g

việc đi lại (t o g
đ ờ g)



i

15

16

to g

ài l g với
g đi lại

14

Giải thích biến



g
g

Đ
g danh

ả N ữ g
c u g ả

Đ
g đế việc đi lại cuộc danh
g gia đ
giao tiếp tiếp
cậ t ô g ti t a gia vào c c
oạt độ g c u g tại cộ g
đồ g… c a N .
Đ
gi c u g ả
c c ự iệ
ic u g

g

ớ Đ
danh

h ơng
pháp thu
thập
P iếu PV
CLCS NCT


17
Tên biến

TT

K


o
g

22

Giải thích biến

Phân
oại biến

ả N ữ g
về ả
g Đ
ớ ả
g đế cuộc
g danh
gia đ
giao tiếp t a gia vào
c c oạt độ g tại cộ g đồ g…



M t g

g

23
M c độ ài l g
c a với gi c g


N
cả t
ài l g
ào với gi c g c a

25

Sử ụ g t u c
c ữa ệ

M c độ p ụ t uộc vào t u c Đ
c aN
đ c ữa ệ .
danh

M c độ
c ữa ệ
tại c c cơ
tế

M c độ
N

đô g
p
p
g
tế đế t
à…


27


gc a
việc p ải ử
ụ g t u c và
p ơ g tiệ ỗ
t đế cuộc
g à g gà

N ữ gả
g c u g về cả Đ
ía cạ t c t (đi lại g
danh
) và ti t
(lo lắ g…)

28

ài l g với t
t ạ g SK c u g

M c độ ài l g với t
SK c u g c a N

29

H
P


U

ầ /
gi c

uồ

t ế Đ
.
danh

c ữa ệ c a Đ
việ p
g
danh
g

t a
ời c

điều t tại

H


chán

P iếu PV
CLCS NCT


à t
tạ g N
t c tắ g Đ
đê t
t ọc g c ập c ờ danh
oặc g
ô g âu.

24

26

h ơng
pháp thu
thập



q

/ ỗ

tạ g Đ
danh


gi c uồ c
c a N
Đ

v
ữ gl o
c c
g xử danh
c a co c i ọ à g à g x
đ i với ọ.

P iếu PV
CLCS NCT


×