Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

nghiên cứu một số chỉ số thông khí phổi trên nam giới lứa tuổi 40 60 bằng phương pháp thể tích ký thân và một số yếu tố liên quan tài liệu tham khảo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.35 KB, 9 trang )

TÀI LIỆU THAM KHẢO
1.

Gioia Piatti, Valterfasano và G. Cantarella et al. (2012), Body
plethysmographic study of specific airway resistance in a sample of
healthy adults, Asian Pacific Society of Respirology. 17, tr. 976 - 983.

2.

Phi lip H. Quanjer (1983), Standardizer lung function testing, Bull Eur.
Physiopath. 5(19), tr. 15 - 20.

3.

Trịnh Bỉnh Dy, Nguyễn Đình Hường và Nguyễn Văn Tường (1994),
Khái niệm về trị số bình thường của chức năng hô hấp người Việt Nam,
Tóm tắt báo cáo sinh hoạt khoa học. Chuyên đề chức năng hô hấp, Hà
Nội.

4.

Nguyễn Đoàn Hồng (1995), Một số số liệu về thể tích hô hấp, Thông
báo khoa học Đại học Y Hà Nội.

5.

Phi lip H. Quanjer, Sanja Stanoje vic và Tim J. Cole et al (2012), Multiethnic reference values for spirometry for the 3–95-yr age range: the
global lung function 2012 equations, Eur Respir J 40, tr. 1324-1343.

6.


Nguyễn Thị Chỉnh và Trịnh Bỉnh Dy (1984), Phương pháp ghi thể tích
toàn bộ thân thể để thăm dò chức năng phổi., Y học Việt Nam. 3(122),
tr. 35 - 39.

7.

C. P. Criee và S. Sorichter (2011), Body plethysmography--its
principles and clinical use., Respir Med. 105, tr. 959-971.

8.

Arthur B. Dubois, Stella Y. Botelho và Julius H. Comroe (1955), A new
method for measuring airway resistance in man using a body
plethysmograph: values in normal subjects and in patients with
respiratory disease, The Journal of Clincal Investigation, truy cập
ngày-2013, tại trang web www.jci.org/articles/view/103282.


9.

Nguyễn Thị Chỉnh (1981), Đo thể tích khí cặn và sức cản đường hô hấp
bằng máy thể tích ký thân, Tóm tắt công trình khoa học 1978-1980, tr.
170-171.

10.

Nguyễn Thị Chỉnh (1989), Giá trị tham khảo về thể tích phổi, thông khí
và cơ học hô hấp người Việt Nam., Tổng hội Y học, tr. 86-89.

11.


MD Jean-Paul Janssens (2005), Aging of the Respiratory System:
Impact on Pulmonary Function Tests and Adaptation to Exertion, Clin
Chest Med 26, tr. 469 - 484.

12.

PhD Li-Ying Wang, PhD Frank J. Cerny và Thomas J. Kufel. (2006),
Simulated obesity-related changes in lung volume increases airway
responsiveness in lean, nonasthmatic subjects, CHEST. 130, tr. 834 840.

14.

Hoàng Long Phát (2002), Thuốc lá hay sức khỏe, NXB Y học.

15.

PhD Richard L. Jones và Mary-Magdalene U. Nzekwu. (2006), The
effects of body mass Index on lung volumes, CHEST. 130, tr. 827 833.

16.

Nguyễn Thị Hiền và Nguyễn Xuân Trường (2012), "Giải phẫu - Sinh lý
hệ hô hấp", Giải phẫu - Sinh lý người, NXB Hà Nội, tr. 145 - 170.

17.

Wiliam F. Ganon (2005), "Pulmonary function", Review of medical
physiology, The McGraw-Hill Companies.


18.

Phạm Thị Minh Đức (2011), "Sinh lý hô hấp", Sinh lý học, NXB Y học,
tr. 199 - 226.

19.

Phạm Đình Lựu (2005), "Cơ học hô hấp", Sinh lý học Y khoa, NXB Y
học, tr. 189-205.

20.

Nguyễn Thị Tứ (2000), Nghiên cứu sự biến đổi thông khí phổi và bão
hòa oxy máu mao mạch ngoại biên người hút thuốc lá lâu năm, Trường
Đại học Y Hà Nội


21.

Trịnh Bỉnh Dy, Nguyễn Đình Hường và Nguyễn Văn Tường và cs
(1995), Điểm tình hình nghiên cứu chức năng phổi ở Miền Bắc, Nội
san Lao và Bệnh phổi. 19, tr. 50 - 55.

22.

Bùi Thị Thu Hằng (2000), Nghiên cứu dung tích toàn phổi, dung tích
cặn chức năng, thể tích cặn ở người bình thường và người hen phế
quản lứa tuổi 20 - 40, Luận văn Thạc sỹ y học, Trường Đại học Y Hà
Nội.


23.

Trịnh Bỉnh Dy (1998), "Sinh lý hô hấp", Bài giảng Sinh lý học, NXB Y
học, tr. 275-323.

24.

Bùi Huy Phú và Nguyễn Văn Tường (1996), Góp phần nghiên cứu các
chỉ tiêu chức năng thông khí người Việt Nam bình thường, Nội san Lao
và Bệnh phổi. Tổng hội Y học. 23, tr. 63 - 71.

25.

John E Hodgkin (1991), Lung volume, Respiratory Care A guide to
clinical practice, J. B Lippincott Company, tr.167 - 171.

26.

D. A. Kaminsky (2012), What does airway resistance tell us about lung
function, Respircare J. 57(1), tr. 85 - 99.

27.

Phạm Đình Lựu (2005), "Cơ học hô hấp", Sinh lý học Y khoa, NXB Y
học, tr. 189-205.

28.

Trịnh Bỉnh Dy và Phạm Thị Minh Đức et al (2013), "Hô hấp", Thực tập
sinh lý.


29.

Andras Von Leupoldt và Bernhard Dahme (2005), Emotions and airway
resistance in asthma: Study with whole body plethysmography,
Psychophysiology. 42, tr. 92 - 97.

30.

Bùi Xuân Tám (1974), Đo dung tích toàn phổi từ các phim chụp phổi
thẳng và nghiêng, hội nghị khoa học Viện Quân y 103.

31.

Trịnh Bỉnh Dy (1994), "Đo thể tích cặn bằng phương pháp pha loãng",
Thực tập sinh lý học, tr. 68.


32.

Brigitte M Borg và Bruce R Thomson (2012), The measurement of
lung volumes using body plethysmography: a comparison of
Methodologies, Respir Care. 57(7), tr. 1076 - 1083.

33.

J. Wanger, J.L. Clausen và A. Coates et al (2005), Standardisation of the
measurement of lung volumes, European respiratory journal. 26(3), tr. 511 520.

34.


Pelzer AM và Thomson ML. (1966.), effect of age sex stature and
smoking habits on human airway conductance, J Appl Physiol 21(2), tr.
469 - 476.

35.

Phạm Thị Thu Nga (2000), Ảnh hưởng của thuốc lá đến nhịp tim và
huyết áp, Trường Đại học Y Hà Nội.

36.

Barnes P.J và Stockley R.A (2005), COPD: current therapeutic
interventions and future approaches, Eur Respir J. 25, tr. 1084-1106.

37.

Hoàng Thị Mai Thanh và Nguyễn Thị Thúy Hằng (2013), Khảo sát mối
liên quan giữa tình trạng hút thuốc lá và các chỉ số thông khí phổi ở
nam giới nghiện thuốc lá, Báo cáo Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ
5. Chuyên ngành Chẩn đoán chức năng.

38.

Trần Hoàng Thành và Nguyễn Phương Lan (2009), Tình hình hút thuốc
lá và thuốc lào của bệnh nhân COPD điều trị tại khoa hô hấp bệnh viện
Bạch Mai, Tạp chí Y học. 7(667), tr. 41-43.

39.


Christopher Zammit, Helen Liddicoat và Ian Moonsie. (2010), Obesity and
respiratory diseases, International Journal of General Medicine. 3, tr. 335 343.

40.

Vũ Thị Thu Hiền, Nguyễn Thị Lâm và Đỗ Thị Ngọc Diệp (8/2013), Tỷ
lệ thừa cân béo phì và các yếu tố nguy cơ ở người trưởng thành từ 20
tuổi trở lên tại Hà Nội, Thừa thiên Huế, thành phố Hồ Chí Minh, Tạp
chí dinh dường và thực phẩm. 9(3).


41.

Lê Bạch Mai, Lê Thị Hợp và Nguyễn Thị Diệp Anh (6/2012), Thực
trạng thừa cân béo phì và rối loạn lipid máu ở người 25 - 74 tuổi taijkhu
vực nội thành thành phố và nông thôn, Tạp chí dinh dường và thực
phẩm. 8(2).

42.

Stephenw Littleton. (2012), Impact of obesity on respiratory function,
Respirology. 17, tr. 43-49.

43.

Bùi Xuân Tám (1999), Bệnh hô hấp, NXB Y học, tr.71.

44.

Nguyễn Quang Quyền. (1971), Các chỉ tiêu đánh giá thể lực, Nhân trắc

học và sự ứng dụng nghiên cứu trên người Việt Nam, NXB Y học.,
tr.212 - 238.

45.

Nguyễn Thị Lâm (10/2003), Thống nhất phương pháp kỹ thuật sử dụng
trong đánh giá thừa cân - béo phì của các nhóm tuổi khác nhau, Tạp chí
dinh dường và thực phẩm. 1.

46.

Erdembileg Anuurad, Kuninori Shiwaku và Akiko Nogi et al. (2003), The
new BMI criteria for Asia by the Regional Office for the Western Pacific
region of WHO are suitable for screening of overweight to prevent
metabolic syndrome in elder Japanese workers, J Occup Health 45, tr. 335
- 343.

47.

GOLD Commitees (2011), Global strategy for the diagnosis,
management and prevention of COPD, Global Initiative for Chronic
Obstructive Lung Disease.

48.

D E O'Donnell, P Laveneziana và J Ora et al (2009), Evaluation of
acute bronchodilator reversibility in patients with symtoms of GOLD
stage 1 COPD, Thorax. 64, tr. 216 - 223.

49.


Lê Nam Trà và Nguyễn Văn Tường et al (2000), báo cáo văn bản dự
án điều tra cơ bản một số chỉ tiêu sinh học ở người Việt Nam bình
thường ở thập kỷ 90.


50.

Lê Bá Thúc (1996), Nghiên cứu thông khí phổi người bình thường và
bệnh nhân mắc một số bệnh phổi phế quản, Trường Đại học Y Hà Nội

51.

J. Wanger, J.L. Clausen và A. Coates et al (2013), Standardisation of the
measurement of lung volumes, European respiratory journal. 26(3), tr. 511 520.

52.

Beate Koch, Nele Friedrich và et al (2013), static lung volumes and
airway resistance reference values in healthy aldults, Respirolog.18, tr.
170 - 178.

53.

Mohammad Golshan MD, Babak Amra MD và Foroogh Soltani et al
(2009), Reference Values for Lung Volumes in an Iranian Population:
Introducing a New Equation Model, Arch Iranian Med. 12(3), tr. 256 261.

54.


Yang T.S, Peat J và Keena V et al (1991), A review of the racial
differences in the lung function of normal Caucasian, Chinese and
Indian subjects, Eur Respir J. 4, tr. 872 - 890.

55.

Nguyễn Khắc Toàn (2013), Nghiên cứu một số chỉ số thông khí phổi
trên sinh viên trường Đại học Y Hà Nội.

56.

American Thoracic Society (1991), Lung function test: Selection of
reference values and interpretative strategies, AM Rev Respir Dis. 144,
tr. 1202 - 1218.

57.

W. Y. Ren, L. Li và R. Y. Zhan (2012 ), Age-associated changes in
pulmonary function: a comparison of pulmonary function parameters in
healthy young adults and the elderly living in Shanghai, Chin Med J.
125(17), tr. 3064-8.

58.

J. A. Neder, S. Andreoni và A. Castelo-Filho et al (1999), Reference
values for lung function tests. I. Static volumes, Braz J Med Biol Res.
32(6), tr. 703 - 717.


59.


P. J. Cordero, P. Morales và E. Benlloch et al (1999), Static lung
volumes: reference values from a Latin population of Spanish descent ,
Respirology. 66(3), tr. 242 - 250.

60.

Thierry Perez, Pascal Chanez và Daniel Dusser (2013), Small airway
impairment inmoderate to severe asthmatics without significant
proximal airway obstruction, Respiratory Medicine. 107, tr. 1667 1674.

61.

Vipul V. Jain, Belayneh Abejie và Muhammad H Bashir (2013), Lung
Volume Abnormalities And Its Correlation To Spirometric and
demographic variables In Adult Asthma, Journal of Asthma.

62.

P. J. Cordero, P. Morales và E. Benlloch et al (1999), Static lung
volumes: reference values from a Latin population of Spanish descent,
Respirology. 66(3), tr. 242 - 250.

63.

Pellegrino R và Brusasco V (1994), Lung volume and Expiratory flow
during bronchoconstriction in asthma, Chest Disease. 49(5), tr. 439 443.

64.


Beate Koch và Nele Friedrich et al (2013), Static lung volumes and
airway resistance reference values in healthy aldults, Respirology. 18,
tr. 170 - 178.

65.

M. J. Jaeger và A. B. Otis (1964), Measurement of Airway Resistance with a
Volume Displacement Body Plethysmograph, J Appl Physiology. 19, tr. 813 820.

66.

R. Peslin và C. Duvivier (1998), Partitioning of airway and respiratory
tissue mechanical impedances by body plethysmography, J Appl
Physiology. 84(2), tr. 553 - 561.

67.

T.S.Yang, J.Peat và V.Keena et al (1991), A review of the racial
differences in the lung function of normal Caucasian, Chinese and
Indian subjects, Eur Respir J. 4, tr. 872 - 890.


68.

G. Piatti, Valterfasano và Giovanna Cantarella et al (2012), Body
plethysmographic study of specific airway resistance in a sample of
healthy adults, Asian Pacific Society of Respirology. 17, tr. 976 - 983.

69.


Patil S.M, Patil M.J và Aithal M et al (2012), Reduction of spirometric
lung function test in habitually smoking healthy young adult: it's
correlation with pack years, JKIMSU. 1(1), tr. 89 - 93.

70.

Unalacak M, Altin R và Kart L et al (2004), Smoking prevalence,
behavior and nicotine addiction among coal worker in Zonguldak,
Tukey, Journal of Occupational health. 46, tr. 289 - 295.

71.

Thierry Perez và các cộng sự (2013), Small airway impairment in
moderate to severe asthamtics without significant proximal airway
obstruction, Elsevier Respiratory Medicine 107, tr. 1667 - 1674.

72.

Paul D, Scanlon và John E Connett et al (2000), Smoking Cessation
and Lung Function in Mild-to Moderate Chronic Obstructive
Pulmonary Disease. The Lung Health Study, American journal of
respiratory and critical care medicine. 161, tr. 381 - 390.

73.

Stephenw Littleton (2012), Impact of obesity on respiratory function,
Respirology. 17, tr. 43-49.

74.


King GG, Brown NJ và Diba C et al (2005), The effects of body weight
on airway calibre, Eur Respir J. 25, tr. 896 - 901.

75.

Jones RL và Nzekwu MU (2006), The effects of body mass index on
lung volumes, Chest Disease. 130, tr. 827 - 833.

76.

McClean KM và các cộng sự (2008), Obesity and the lung: 1.
Epidemiology, Thorax. 63, tr. 649 - 654.

77.

Ochs-Balcom HM và Muti P et al Grant BJ (2006), Pulmonary function
and abdominal adiposity in the general population, Chest. 129, tr. 853862.


78.

Gibson GJ (2000), Obesity respiratory function and breathlessness,
Thorax. 55(S41 - S44).

79.

Franssen FME và các cộng sự (2008), Obesity and the lung: 5. Obesity
and COPD, Thorax. 63, tr. 1110 - 1117.

80.


Laghi F và Tobin MJ (2008), Disorders of the respiratory muscles, Am
J Respir Crit Care Med. 168, tr. 10 - 48.



×