123
Ch−¬ng VII
HÖ h« hÊp
I- TÇm quan träng cña hÖ h« hÊp
S6%4]8%4%%+#%%34> ?'> ?--% \+#X1.
>%!%3(#@M5(0%3/K}.%3 ;F%"#'H(:VC%F
2X1+#%'H(:60(&-%AC
II- CÊu t¹o cña hÖ h« hÊp
C&-:(:$2:$2'H+#:$2%E
1. Bé phËn dÉn khÝ
$2#1"#$%"%98> !'H'(.9",+;({H%+#+#
%E3(%/'&'H> ?+2140(9>8
$2'H'(7.%(0.'H0+#F0
1.1. Khoang mòi
n# D >D %) 5( C %9 6 0( & - <3 '( 7
8"&7.)7+;C%9(#1>Q+#%1FD1
S*I5('(7"@'&'H!"&7+#ND1K8
'&'H+#:>>$M5(8:_C%9(+#-%D1%F%3(
%!.2'H%H+,O!%Y*%D'%3)%#5('(7
1.2. Thanh qu¶n
<(0%F+;'(78"#$%")'F%@@.@P.@
+#@%(%C%b!8@#1#%*I'&:N"%+#> !&-cS@
%3)9+;(+#+;:$2':_K1_#3(.%3%(0[
86+#K1%(KS6E%(08%'U%(&.E%(&+#
"#IK1%(KvK1%(K8%%3(K%(
<(08*I'H+#%%(K
1.3. KhÝ qu¶n
{H 0 %F % %( 0 8 "# $% 9 %3. %=
p−h+#@/8A(br("#B+[@'&>D1>5.D'&8
124
@ ;+,H(%A0+#X 6@9>4'H0'd:Nt+#'&+)%*
I14%3%A0cJQ%%35('H08%)(+##%F%ND1
{H08*I"@'&'H+#'H
1.4. PhÕ qu¶n
iF0%F%'H088F0+#F0%3JZF0
O+;>$+#%r.7 %Y*%D'%3)8%%#9Y
iF08-%9 'H0. +[@#%#%3[
H×nh 7.1. Bé phËn dÉn khÝ
phËn h« hÊp) 2. Bé phËn thë (bé
$ 2 & - "Y
( " Y _ %3 " A
JZ"Y:(8 %Š.%4%Š.
F ( +# # Y :(:
ë " Y ( "# j %Š. [ E
"Y%38%Šë
! "; %/ 3(
; B( %O1 > ? X>N3u3#+#
H X E %3W 3( ; #1
> ? %4 C ( 3u 3C%, Q% & -
5( " Y 3-% ";. %3 :/E !
";"#h
<#:$:, Q% #1 > ? :(
5 :E $% C %9 ( V# >8
H "# $% %3 B>,'C>4
Khoang mòi
Khoang miÖng
Thanh
qu¶n
KhÝ qu¶n
PhÕ qu¶n
Thùc qu¶n
KhÝ qu¶n
Thanh qu¶n
Sôn
thanh thiÖt
HÇu
(Nh×n phÝa tr−íc)
(Nh×n phÝa sau)
§−êng dÉn khÝ KhÝ qu¶n vµ phÕ qu¶n
KhÝ qu¶n
PhÕ
qu¶n
PhÕ
nang
125
@A%3(>Y'HP3(P#+#(8
S%O1Y"%F%K(%#%4%<%4%O1X13(@A:F
>Y>d@%3E%#>dSF0%4%O1+#%4%O1Y"K%F
%%#%4F0+#%2OE$%%,>/<=%,>/"%3(,%O1P
<#5(%O1P%:_F(*(>D1'H+#8> !'H'h.
h.<Y@9F(%3"Y"#hh%3CbE%3W@6@"#jh%3C.'%3W%Y%/
:_E !";c<#5(F(8,@?6>#+#8$%";%F:#:4>t
8 ' I %A :# %4 " ( 0( F ( "# $% " ; ( 0 #1 >Q
SH%>K1%FXL+;'&'H+#P3(@A%3(>Y'H."#1F%@f%(1>Y
iY> ?:(::E#YJ#Y8";"%#+#"%.B(";
#18$%";N3-%d8%"#@A(@%B("+#%3@A+(5(
Y+;%#5("A("Y>,8#3)
III- Hoạt động của cơ quan hô hấp
1. Nhịp thở, kiểu thở
1.1. Nhịp thở
JZ"D%E3(+#H%+#"#N%E
ở%3W@6@N%E3-%(.'&>,."L%3W]6.N%E5(8"#khph
"DL%.["L%3W'dQa>$%HA"#hhkh"DL%<3W#";N%E
#{lk%Y"#k"DL% !";("#pj"DL%+#B"#
j"DL%
1.2. Kiểu thở
{4%E> ?%(1>Y%"*(%Y+#%;%H
<3W@6@+#%3W:Lt8'4%E:b%E6#c<3W%Y%EZ?A+#
:V#%=h%Y%3E>%EAb6%E5("Ac.E%3(%E:
b6#c
Hình 7.3. Sơ đồ cấu tạo phế nang.
Cơ hoành
Phế nang
Phế quản
Phổi
Thùy phổi
Lới mao mạ
ch
Nhánh tĩnh mạch phổi
Nhánh động mạch phổi
126
2. Cö ®éng h« hÊp
2.1. H« hÊp th−êng
H%+#> ?%AC:E@A5(6")@ !#.6K@ !+#6#."#
"A> ?E3$EjH(b3(%3 ;.3((:)+#X9 ;cv>8."A
%3#Y:N.%>,'CE3$("Y{>8'H%3!@s> ?%A%3#
+#F(0(> !'H$%H%+#"#>$%%HA+/> ?%AC
!I" ?5(6#+#6H%+#'
<E3("#$%>$%%>$+/8'&>[dI" ?6{%E3(.6
:>@AH%+#>,R3(+#6>9"2+;Lb6")@ !%3.6I3I
( ;@(.6%T:c"<-%@s"#%4%H"A:N>3u3C%.
>8@-%%3X(:(Y+#%3X(:%I"),>8.>:'H%3
F(+#> !'H3(#> ?
2.2. H« hÊp s©u
{H%+#@K.#6&-H%+#[8%)$%@96B(%((b6*>[
7.6A.6%3cnAR3$"#Y7> ?R3$6."A
'&'H%3Y%-.'&'H+#Y,6
{9f%E3(F%@*D1>$%)$%@96b51F"#6%#:cB
6#1"@s'UX 6@ !X9%-6B(.>%!U%)%:"#
6#"")%)+,H("A<E3(9fD8I" ?6)8"#
>$%%HA{%E3(9f.'&'H3(#,6
+#f%6"#BX%A+C>Q:C%>4I(1%93(#B-%'H
%H88H"#BX%E3(+#>$%$%'#D15('(
7(1'H0.F0:N'H%H8"#BX&-:/% !+#0(>
(8
3. Sù ®iÒu hoµ h« hÊp
3.1. §iÒu hoµ h« hÊp b»ng ph¶n x¹
<3>$%H%+#.'Y:NI>L*.>DL%%D'%3Y+#
:(Y:N'H%H@sK1X"#6%((XH%+#=
<3>$%%E3(.'Y:NR>L*.'H%H>DL%%D'5(
Y+#:(Y.K1X"#6H%+#:f%>D
+21.H%+#"#X5(%E3(+#%E3("#X5(H%+#
S"%D' ;%K1%=Y+#:(Y%K1%D' ;%K%=
60(+,>,K1*FE%3'&- ?".K1%D'(""#
%I %H5(%3'&-."#a>$&-(6+#6
127
3.2. Điều hoà hô hấp bằng thể dịch
<K'H%H%3'&-"#(X%(:%H"e%3+#@A%I>$
y
X13('8,(X%%3
4. Sự trao đổi khí ở phổi và ở mô
4.1. Sự trao đổi khí ở phổi (hô hấp ngoài)
&-#"#@A%3(>Y'H%AC0(:,Q%5(YB(+#'&'H*(
%3Y
<# D '& 'H H% +# % 6 >9 Y >N h.p X1| h.hl (: +#
%6{&'H%E3(p.lX1|l(:|.k%6
#3(.%3'&'HH%+#[*($%" ?3-%d6 ;+#%3'&'H
%E3(:(!7:R#6 ;Ej
h
S
á@-%5(6 ;Ej
S"#khv>8.F%(H%+#'&'H'& ;"A
ph.%/%3F(.'H@s"#h
<3'&'HF(8*(lkX1.kp(:.+#hh.k%6V/
+21.%(8%4%HK5(%='H$%P#%&%*
m
i V
i
hh
=
<3>8i@-%5(Z?'H|
Vhh%]"C5(%4%H'Hm%3Z?'H
VH<3F(8kX1%/K5(X1@s"#
o
h k
i hp.k
hh
= =
+21.%=%]"CD%3I5('H%3%r+#%3'&'HF(%(
8 %4 %H > ? @-% %= D 5( -%
'H-1
áp suất
Không khí phế nang Máu tĩnh mạch
Oxy 107 110mmHg 37 40mmHg
Cacbonic 40mmHg 46mmHg
GA%3(>Y'HB('&'HF(+#%r> ?%AC!8@A)
"CK5(X1"#h
jh+#5((:"#lp
lhpSH@A
) "C #1 >R > :
@A 'F % X1 %= '& 'H F ( @( %r
o
y
:
:o
+#'H(:%=%r+#'&'HF(33(#0(
>$%%E3(<3>8@A'F%5((:(-k"D@+;X1 +21.@A
%3(>Y'HEY>R> ?%AC!@A'F%'H0(F(
128
4.2. Sự trao đổi khí ở mô (hô hấp trong)
&-%3"#@A%3(>Y'HB(&+#
v'F%05(@A%3(>Y-%%3&.@-%5((:")>Fph
h
<3'>8E%r]8lp+#E'&'HF("#lhV/+21.
(:@s> ?'F%%=&+#%r+#%=%3%r+#'&'H
F(
:ySo
:So
<&"&"&DX1)@-%5(X1% !X9>F@9'&.%3'
>8 @-% 5( X1 E '& 'H F ( "# h
h +# %3 >$ "#
hhV/%FX1@s> ?'F%%=>$+#&
/% !&]Dlh" ?X18%3>${"(>$%H
A%/&D'kh
ph" ?X1%3 +21.D+,X1%$+#
!>$5(0%3/X1%3&C%D'>,'4.*'&
%$+#" ?X1>>F&
IV- Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em
S60(&-E%3W'@+;E !";+,-%7 *I%>$
1. Về cấu tạo
1.2. Khoang mũi
ở
%3W@6@'(7+#'(D% 6>9d+#f.)'&'H+#7
'&> ?"@.@ E-$%>D1>5)7,.8,
<Y*H%%%34.H%:N1(. ':N@Y7PK1%f%E{I
:+C5(";)71F.)B'H%H%>$+#)>,K139
"N%E+#%>$5(C%JQ%'.X( (%%34>D1>5<3W
;%Y (8X(%3.X(#%3)<=%YX(#1;%%34
1.2. Họng, hầu, vòng bạch huyết
ở
%3W.D+#+[:1F%H%%%34
1.3. Thanh, khí, phế quản
a) Thanh quản:
<3W ;p
%Y'%(Kf.%(>;f.)%3W8
8(6<=%Y%3E>%(>;5(%3(#6@+;5(
b) Khí quản:
<3W ;l
k%'H08/PG(#1:F>YDD+#8
/%3
c) Phế quản:
iF03$+#96F0%3V/+21.N+2%P36+#
F0
/.%(.'H.F0E%3W8> !'Hd.%Y*>#H%%%34.
+[@,.P:F.)8,v>8.':N+)PP:N
'8%E.RF0
129
4.4. Phổi
iY5( %3W > ?";D % "*(%YV, '9 " ?. E%3W@6@ Y 'U %
%34.]Qkh
ph<3Wp%.YQ->&<3W%YYQ-:(<3W
%YYQ-h"D@+;"L;>W
V,%4%H5("Y
ở
%3W@6@%4%H5("Y"#h
j
<3Wk%Y%I-
h"D !";%4%H#1%I-h"D@+;"L;>W
S%Y*5(YE%3WH%>#)P:NXtY.RF0d':N+)
Y.#iY5(%3W#()C%FXLB(+#'&'HF(
7% 6>9";6E !";V/%F@A%3(>Y'HE%3W(6E !";,
#1O?+; !>$%3(>Y3-%";5(6%4%3W>(%3)>#%%34
ở
%3W#Yd.P:NR'H%'H+#@K.Q':N%3#'H.%3#N
#Y
2. Hoạt động của cơ quan hô hấp ở trẻ
2.1. Thể tích phút
<4%HL%"#" ?'&'HH%+#%3ZL%.8> ?>:_%4%H5(%4
%H'H" %&+;@9"D%E%3L%
<4%HL%7> ?%ID%"*(%Y
ở
%3W@6@.%4%H#1"#pkh
hh"
S9$%%"#lhh"S9%Y"#phh"Dk%Y"#khh"<3W%Y"#hhh
hhh"8." ?'&'HEY%3W%3)''9" ?6%4";6$%3u
3C%@+;E !";
2.2. Thể tích thông khí của phổi
<4%H#1 !>$5(0%3/%3(>Y-%<3W#";%/#%E@K
6<3W;>W%4%H'&'H%3:/"#h"S9%"#k"S9I"#
h"<3Wk%Y"#k"<3W%Y"#jk"
2.3. Sự trao đổi khí
GA%3(>Y'HE%3W['@+;E !";+,@A%I:_X1
',ST
.E%3Wk%Y." ?(:%3'H%E3(]:_j@+;E !";
2.4. Sự điều hoà hô hấp
<3'>,#&-5(%3W3-%P:N -V/%F.%3W]6:NXL>$.Q
"(>$K%(1L%H%.Q68>R%E(
V- Âm thanh và tiếng nói
1. Cấu tạo của cơ quan phát thanh
%(> ?/%#''&'H%E3(>0('%(&t5(%(0
V/+21.%(0> ?"#60(%%F
130
<(0@P.@+#@%(%C%)%3%(08"8%
$%";).%3):,Q%";)EZ:)8F-8"#K1%(K
B(K1%(KO:)8$%3R"uX9"#:%(0vK1%(
K%2%E ;.>8"#K18vK1%(KE%3).>8"#K151FO>4%E{
%39B(K1%(KE :) "#%( &v"A5("'&'H>0(
%(0.K1%(K"LI."LRV/%F.%(&"LE."L'U,#1
E>F>$(5(@A%K{K1_6@%"D(%/8%F%E
#{'K1_%d>F'j%/8%F8%/%D{8
:/% !7 '%.K1%(K%F@%+#(
$(5(K%(%$+#,#.@AI5(K1%(K+#"A5(
"'&'H%E3(
2. Sự hình thành tiếng nói
@f5(%F8%H-%5(#KX>N+#%$+#'($
E5(D%3)5(%(0..'(C.7 +21.%((+#@A/
%#K%(.%F8%/#%(03([8.C+#7
%(%(0%3(:F>Y',%O1%$+#+N%3H5(+[,.5(
" \+#&i%K1)K%$51F+#+N%3H5(" \.5(C{D
#>85('(C"%/,"K%(K> ?%3(#3(.9
/%#> ?9")C8>,'C>9+;%=.%3W:f% ;U%Q%+#K%(
&B5(B !X0(G(>88:f%>D%3(1)K+#/%#
)%= ~:(~.~:#~.~t~(1@(>8.K'"X-%C.7")'F%+;
1) K
vDD.K> ?K%;@A/%#K%(&B%A@A
Câu hỏi
1. Phân tích ý nghĩa của sự hô hấp đối với cơ thể sống.
2. Trình bày cấu tạo của cơ quan hô hấp.
3. Thế nào là hô hấp thờng và hô hấp sâu?
4. Trình bày sự điều hoà hô hấp.
5. Trình bày sự trao đổi khí ở phổi và ở mô.
6. Tại sao nói: "Trẻ em hay mắc các bệnh về đờng hô hấp"?
Hớng dẫn tự học Chơng VII
I- Mục đích yêu cầu
Học chơng này, học viên cần nắm đợc một số vấn đề sau:
Tầm quan trọng của cơ quan hô hấp.
Cấu tạo và hoạt động của cơ quan hô hấp.
131
Đặc điểm của cơ quan hô hấp ở trẻ. Cấu tạo của cơ quan phát thanh và sự hình thành
tiếng nói.
II- Phơng pháp học
Đọc kĩ giáo trình kết hợp với hình vẽ.
III- Hớng dẫn học chi tiết
1. Tầm quan trọng của hệ hô hấp
Cần nắm:
a) Bộ phận dẫn khí
Là một loạt các ống có đờng kính khác nhau, nối liền với nhau và làm nhiệm vụ dẫn
khí.
Gồm: khoang mũi, thanh quản, khí quản và phế quản.
+ Khoang mũi:
Là bộ phận đầu tiên của bộ phận dẫn khí.
Trong khoang mũi có: lông mũi, niêm mạc mũi với hệ thống mao mạch dày đặc và các
tuyến nhầy.
Chức năng:
Lọc sạch, hâm nóng, làm ẩm không khí.
Nhận các kích thích về mũi.
+ Thanh quản:
Tiếp giáp với khoang mũi.
Là một liên kết sụn gồm: sụn nhẫn, sụn phễu, sụn giáp và sụn thanh thiệt.
Các sụn trên nối với nhau và với các bộ phận khác bằng các dây chằng.
Trong thanh quản còn có các cơ và dây thanh âm.
Chức năng: dẫn khí và phát âm thanh.
+ Khí quản:
Tiếp theo thanh quản.
Là một ống trụ, gồm từ 16 20 vành sụn hình móng ngựa.
Mặt trong của khí quản có các tiêm mao và màng tiết dịch nhầy.
Chức năng lọc sạch không khí và dẫn khí.
+ Phế quản:
Tiếp theo khí quản.
Gồm 2 nhánh: phế quản phải và phế quản trái. Mỗi phế quản cùng với các động và tĩnh
mạch, các tổ chức thần kinh tạo thành cuống phổi.
Cấu tạo giống khí quản nhng các vòng sụn hoàn toàn tròn.
b) Bộ phận thở (bộ phận hô hấp)
Gồm 2 lá phổi nằm trong lồng ngực. Mỗi lá phổi bao gồm có các thuỳ, tiểu thuỳ, phế
nang và màng phổi bao bọc. Tổng số phế nang trong hai lá phổi là 700 triệu.
Phổi đợc bao bọc bởi màng phổi. Màng phổi gồm có hai lớp: lá thành và lá tạng, giữa
hai lớp này có một lớp dịch mỏng. Hai lá phổi đều có màng riêng.
132
2. Hoạt động của cơ quan hô hấp
a) Nhịp thở, kiểu thở
Nhịp thở:
+ Là mỗi lần thở ra và hít vào.
+ Nhịp thở thay đổi theo trạng thái hoạt động, theo lứa tuổi, theo giới tính,
Kiểu thở:
Kiểu thở thay đổi theo lứa tuổi và theo giới tính.
b) Cử động hô hấp
Hô hấp thờng:
+ Hít vào:
* Đợc thực hiện bởi sự co của các cơ liên sờn ngoài, cơ nâng sờn và cơ hoành.
* Là động tác tích cực vì đợc thực hiện nhờ năng lợng co của cơ hoành và các cơ hít vào
khác.
+ Thở ra:
* Là động tác thụ động vì không đòi hỏi năng lợng co cơ.
* Khi thở ra, các cơ đảm bảo cho sự hít vào đều giãn ra và các cơ nh cơ liên sờn trong,
cơ răng ca dới sau, cơ thẳng bụng co lại.
Hô hấp sâu:
+ Hít vào sâu: Ngoài các cơ hô hấp hít vào còn có thêm một số cơ nh cơ ức đòn chũm, cơ
ngực, cơ treo cũng tham gia.
+ Thở ra hết sức:
* Cần huy động thêm một số cơ nh các cơ ở thành bụng.
* Cần có năng lợng co cơ nên nó là động tác tích cực.
c) Sự điều hoà hô hấp
Điều hoà hô hấp bằng phản xạ:
+ Hít vào là phản xạ của thở ra và thở ra là phản xạ của hít vào.
+ Các luồng thần kinh hớng tâm từ phổi và bao phổi theo dây thần kinh hớng tâm từ các
cơ quan về đều gây ức chế trung khu hô hấp.
+ Dây thần kinh giao cảm làm tăng hng tính của trung khu hô hấp.
Điều hoà hô hấp bằng thể dịch:
+ Sự tăng nồng độ axit trong máu sẽ kích thích trung khu hô hấp.
d) Sự trao đổi khí ở phổi và mô
Sự trao đổi khí ở phổi (hô hấp ngoài):
+ Hô hấp ngoài là sự trao đổi khí thực hiện qua bề mặt của phổi giữa máu và không khí
chứa trong phổi.
+ Sự trao đổi khí giữa không khí phế nang đợc thực hiện nhờ sự chênh lệch phân áp của
oxy là 107 37 = 70mmHg và của cacbonic là
46 40 = 6mmHg. Chính sự chênh lệch này đã đảm bảo cho sự khuếch tán: oxy từ không khí
phế nang sang máu tĩnh mạch và khí cacbonic từ máu tĩnh mạch vào không khí phế nang rồi
ra ngoài qua động tác thở ra.
133
+ Sự trao đổi khí ở phổi đã đợc thực hiện nhờ sự khuếch tán khí qua phế nang.
Sự trao đổi khí ở mô (hô hấp trong):
+ Hô hấp trong là sự trao đổi khí giữa các mô và máu.
+ Trong các mô, áp suất của cacbonic lên đến 60 70mmHg. Trong khi đó ở máu tĩnh
mạch chỉ có 46mmHg và ở không khí phế nang là 40mmHg. Vì vậy, cacbonic sẽ đợc khuếch
tán từ các mô vào máu tĩnh mạch và từ trong tĩnh mạch vào không khí phế nang.
+ Tại các mô luôn luôn cần oxy nên áp suất của oxy thờng xuống đến số không, trong khi
đó ở không khí phế nang là 107 110mmHg và trong máu động mạch là 100mmHg. Vì thế oxy
sẽ đợc khuếch tán từ máu động mạch vào các mô.
3. Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em
Cơ quan hô hấp ở trẻ khác so với ở ngời lớn cả về cấu tạo cũng nh chức năng hoạt
động.
a) Về cấu tạo
Khoang mũi:
+ Nhỏ, ngắn.
+ Niêm mạc mũi mềm mại, có nhiều mạch máu.
+ Tổ chức họng ít phát triển.
+ Khả năng bảo vệ của lớp niêm mạc mũi yếu.
+ Các xoang cha phát triển đầy đủ.
Họng, hầu, vòng bạch huyết ít phát triển.
Thanh, khí, phế quản:
+ Thanh quản:
* Trẻ dới 6 7 tuổi, khe thanh âm ngắn, thanh đới ngắn.
* Từ 12 tuổi trở đi, thanh đới của con trai dài hơn so với của con gái.
+ Khí quản:
* Trẻ dới 4 5 tháng khí quản có hình phễu.
* Sau này biến đổi dần dần và có hình trụ.
+ Phế quản: Phế quản phải rộng và dốc hơn phế quản trái.
+ Thanh, khí, phế quản có đặc điểm:
* Đờng kính nhỏ.
* Tổ chức đàn hồi ít phát triển.
* Vòng sụn mềm, dễ biến dạng.
* Niêm mạc có nhiều mạch máu.
Phổi:
+ Phổi của trẻ lớn dần theo lứa tuổi.
+ Các tổ chức ít đàn hồi.
+ Màng phổi mỏng.
b) Về hoạt động
Thể tích phút:
134
+ Là lợng không khí hít vào trong mỗi phút, nó đợc đo bằng thể tích của thể tích khí lu
thông với số lần thở trong 1 phút.
+ Thể tích phút cũng đợc tăng dần theo lứa tuổi.
Thể tích thông khí của phổi: Thể tích này phản ánh cờng độ của quá trình trao đổi chất.
Sự trao đổi khí: Sự trao đổi khí ở trẻ em còn khác so với ở ngời lớn về sự thăng bằng
oxy kiềm.
Sự điều hoà hô hấp: Trung khu điều hoà hô hấp của trẻ rất dễ bị hng phấn.
4. Âm thanh và tiếng nói
a) Cấu tạo của cơ quan phát thanh
Thanh quản đợc gọi là cơ quan tạo tiếng:
+ Bên trong thanh quản có lót một lớp niêm mạc, trên bề mặt lớp niêm mạc ở mỗi bên có 2
nếp gấp, đó là dây thanh âm.
+ Giữa 2 dây thanh âm cùng bên có một các rãnh lõm xuống gọi là buồng thanh quản.
+ Dây thanh âm thật ở dới là dây nói, dây thanh âm giả ở trên là dây chủ yếu dùng để
thở.
+ Khoảng trống giữa 2 dây thanh âm ở 2 bên gọi là thanh môn.
Thanh quản, các dây thanh âm do áp lực của luồng không khí đi qua nên lúc căng, lúc
giãn. Do vậy, thanh môn lúc mở, lúc khép. Điều này ảnh hởng đến độ cao của âm phát ra.
Độ cao của âm thanh phụ thuộc vào chiều dài, sự căng của các dây thanh âm và lực
của luồng không khí thở ra.
b) Sự hình thành tiếng nói
Tham gia vào sự hình thành âm thanh, tiếng nói thì ngoài thanh quản ra còn có họng,
miệng và mũi.
Âm thanh do thanh quản phát ra biến đổi khá nhiều tùy thuộc vào vị trí của vòm mềm,
của lỡi và môi.
Muốn hình thành đợc mối liên hệ có điều kiện đối với các từ, trẻ phải bắt chớc nét mặt
và âm thanh ngôn ngữ của những ngời xung quanh.
Hớng dẫn trả lời câu hỏi ôn tập chơng VII
Câu 1. Phân tích ý nghĩa của sự hô hấp đối với cơ thể sống.
Cần nêu:
Cơ thể chỉ tồn tại và phát triển đợc khi đợc cung cấp chất dinh dỡng và oxy, đồng
thời thải ra ngoài các sản phẩm của quá trình phân huỷ, trong đó có khí CO
2
.
Việc tiếp nhận oxy và thải CO
2
của cơ thể là do cơ quan hô hấp thực hiện.
Câu 2. Trình bày cấu tạo của cơ quan hô hấp.
Cần nêu:
Bộ phận dẫn khí:
+ Khoang mũi.
+ Thanh quản.
+ Khí quản.
+ Phế quản.
135
Bộ phận thở (bộ phận hô hấp).
Câu 3. Thế nào là hô hấp thờng và hô hấp sâu?
Cần nêu:
Hô hấp thờng:
+ Hít vào thờng.
+ Thở ra thờng.
Hô hấp sâu:
+ Hít vào sâu.
+ Thở ra hết sức.
Câu 4. Trình bày sự điều hoà hô hấp.
Cần nêu: Điều hoà hô hấp bằng phản xạ.
Điều hoà hô hấp bằng thể dịch.
Câu 5. Trình bày sự trao đổi khí ở phổi và ở mô.
Cần nêu:
Sự trao đổi khí ở phổi (hô hấp ngoài):
+ Sự trao đổi này đợc thực hiện nhờ sự chênh lệch về phân áp của oxy và CO
2
.
+ Sự chênh lệch phân áp nh sau:
2
O
P
= 107 37 = 70mmHg
2
CO
P
= 46 40 = 6mmHg.
+ Sự chênh lệch này đã đảm bảo cho sự khuếch tán: oxy từ không khí phế nang sang
máu tĩnh mạch, khí cacbonic từ máu tĩnh mạch vào không khí phế nang rồi ra ngoài qua
động tác thở ra.
+ Nh vậy, sự trao đổi khí ở phổi đã đợc thực hiện nhờ sự khuếch tán khí qua phế
nang.
Sự trao đổi khí ở mô (hô hấp trong)
+ Tại các mô:
2
CO
P
= 60 70mmHg
2
O
P
thờng xuống đến số không.
+ Tại không khí phế nang:
2
O
P
= 107 110mmHg
2
CO
P
= 40mmHg.
+ Tại máu:
Máu tĩnh mạch:
2
CO
P
= 46mmHg
Máu động mạch:
2
O
P
= 100mmHg.
Nh vậy, cacbonic sẽ đợc khuếch tán từ các mô vào máu tĩnh mạch và từ trong tĩnh
mạch vào không khí phế nang. Còn oxy sẽ đợc khuếch tán từ máu động mạch vào các
mô.
136
Câu 6. Tại sao nói: "Trẻ em hay mắc các bệnh về đờng hô hấp"?
Cần nêu: Trẻ em hay mắc các bệnh về đờng hô hấp là do cơ quan hô hấp của chúng
cha hoàn thiện về cấu tạo và chức năng hoạt động. Cụ thể:
Về cấu tạo:
+ Khoang mũi.
+ Họng, hầu, vòng bạch huyết.
+ Thanh, khí, phế quản.
+ Phổi.
Về hoạt động:
+ Thể tích phút.
+ Thể tích không khí của phổi.
+ Sự trao đổi khí.
+ Sự điều hoà hô hấp.
137
Chơng VIII
Hệ tiêu hoá
I- Vai trò của thức ăn. ý nghĩa của sự tiêu hoá
1. Vai trò của thức ăn
<*I"#1)"C>4:O>f@A(%##15(6%48-B-%
D%F%>4XK1A6%4.>%!7"#I" ?D%F%>4%>$@"H
5(6%4<*I"#@?K1")"B(6%4+;&%3 !#
2. ý nghĩa của sự tiêu hoá
<)"#@A:F>Y%*I%39%)>4%%#B-%>68%4
-%> ?+#3>&6%4
GA:F>Y%*I> ?P3(%0%3/:F>Y+,"H+#:F>Y+,
GA:F>Y%*I+,"H> ?%AC!3I.@A:85(6E'(
C+#E%#9%)8(!+21.%*I> ?f%.XU.,d+#%3$>,+;N
%)8(
GA :F>Y %* I+, > ?%A C!@A%( (5( %)
b%3 N%)c."# %*I> ?:F>Y%=B?-%B6 *%
%#B-%>66%48%4-%> ?
J%)"#$%-%XL%@.8%:F>Y-%B6b3%.
"X%."%c%3%*I%#B-%>6#6%4-%> ?JZ]8
%>9+;$%-%8%#D+#8-%3LX>N.+#]%>$8
C0%3>,'CC%>$X>N
VH "X% ; % 5( ("(g(. %3 >, 'C
C%>$j
S+#&%3 !',%/@s%%#> !(%g6
II- Cấu tạo và chức phận của cơ quan tiêu hoá
1. ống tiêu hoá
1.1. Khoang miệng
a) Răng
<O1%/+#*2# !%(K3("#j"3I3Ia(.3I(
+#3I#
ở
!";8jF3IJZa(3I#%3)+# ;> ?:4P:_
&%*@(
138
S
<
j
j
ở
%3W8hF3II5(%3W"#3I@B(V#&%*5(3I%3W
@(
S
<
h
h
I5(%3W8%4X-%C@;6(1$6%$+#>Q>4%
%34K.%31,+#N E5(%>$+;6%4%3%!'/%%34
%(+#@('@#3(.-%" ?5(-% \>88$%D0(%3
>Q:C%%;@AX-%C+#%%345(3I % !%3W%=p%%Y:f%>D
3I@B(>D%){%3W%Y8hF3I@B(Fp%YE%3W:f%>D8@A%(13I
@B(%#3I+r+PV#%=k
%Y@A%(13I'F%%L
Bảng 8.1. Thời hạn mọc răng sữa và răng vĩnh viễn
Các loại răng
Các thời hạn mọc răng
Răng sữa Răng vĩnh viễn
Các răng cửa giữa 6 8 tháng 7 7,5 tuổi
Các răng cửa bên 7 10 tháng 8 9 tuổi
Các răng nanh 14 18 tháng 10 12 tuổi
Các răng hàm nhỏ 1 12 14 tháng 10 11 tuổi
Các răng hàm nhỏ 2 20 30 tháng 11 tuổi
Các răng hàm lớn 1 6 7 tuổi
Các răng hàm lớn 2 12 13 tuổi
14 16 tháng 16 20 tháng 20 24 tháng
Hình 8.1. Sự phát triển răng ở trẻ em
6 tháng 8 tháng 10 tháng
139
Các răng hàm lớn 3 17 25 tuổi
(Các răng khôn)
I8*2f%.XUd+#,%%*I#3(.3I[%((+#
+C%K
b) Lỡi
n \ "# $% 6 0( / %3 X( :_ 6. 3-% " >$ 8
> ?:(#:_";#D1.%3>88,+#K1%D'
S*25(" \"#14%*I%3'(.%2+#+N!
+%4b(%N%c%3)Q%" \#3(." \[8D+#+C%K
1.2. Hầu
n#$%9#B(D+#$%@9"#$%&")'F%% (.)8%>
:Da>$> ?P#'9%
S*25(D"#%*I+#%A0+#'&'H0(%(0+#
'H0.F0+#+#Y
1.3. Thực quản
' k
<A 0 "# $% 9 #
<A 0 > +# '( : 0( $% "Z >Q :C% E
6 #
ở
%3W @6@. %A0 8
/ 8 8
<# %A 0 [ d. %Y * ># +# "; 6
( % %34 >D1 >5. ) %3W P :N t
%* I %= C
S*2 5(%A0"#
X9#1
1.4. Dạ dày
%)8(8"#6
v#1"#D3$-%5(9
*( %* I I +#. > %! "# 6 %* I > ? :F
>Y +, ( Q% "H +# ! 6 +#
%1F5(#1
ở
%3Wd.#1_(+#
( { %3W :F%
>. #1 14D@( >* F %Y %/
8> ?+N%3H E !";bj>* +#j(c
%O1 % "L
/ 5( #1 %(1 >Y
(1 >8. %O1 % % %F 5( 6 %4 +# %O1 % "*( %Y
ở
%3W@6@.#18/6%3[
<3W%=%Y%3E>
%/#1:f%>D8/%&#
<##18j";
+
n;#n;%(
140
+
n;6.%3>886.6+[+#6X)
ở
%3Wd.
"; 6 #1 ( %
%34.6%f%%K+N%%341F.6%f%&+N%%34%9%."Z%K+N3$SH+/%F.%3W
P:N&.%3;@('I
+
n;%3n;)n;#18,F-.!>8#18%4R3('
*(,%*I<3):,Q%5(";)8,%1F/9b"%F:#"#
%F :# H %F% 3( X +#%F :# _ B( %F :#H. L %F% 3( (X%
">3LX%>$c
#3(.E#1[8,+#K1%D'
v#1%>$%51F"#a>$>$+#3L%1+[V/+21.
%*I> ?>"$.%3$"+;N+N%1FE)%F%3(
1.5. Ruột non
$%"#>#-%5(9%)8(
ở
%3W.p%>D3$%#-p"D
,#6%4S[E !";.3$%#-l"D
$%> ?("#j>
+
<%3#v#'k
jh."# >f-%5(3$%. @""#>8
*2%)0(%3-%+/"#6%F2N%)%F%3(%=%1F(+#
%1F%SH+/+21%%%3#%*I"> ?%F%%)8(<%3#["#D3$
-%5(3$%89/B
+
Z%3#v#'k>$#5(3$%
+
%3#
<#5(3$%> ?-%:Ej";n;#"#";%(.";B("#";6
+#";%3"#";)n;),F-"#+(%3#n;#1> ?
5:E$%";%F:#.E>88B%F:#*(-%D1
ở
%3W.";)3-%%%34.
C%H-%";.,v>8.E%3WP-%B@M%3(5(
0%3/%)8(.>%!+'MXK2+#7P#V/%F.'I%*I'&
>:-%" ?%3WP:N39"%)8(.:N](1
#3(.";)[> ?5:E$%";"&3$%n&3$%"#60(-%.
#h.k
.#1h.8> ?K:9#1-%E%%3#<Y@9"&3$%E !
'l%3CF!8-%+(%3#+#"&3$%)>R%I:,Q%-%5(3$%
")-k"Db'k
cJZ$%"&3$%> ?-%E%3B("#:1F%
+#%>K1-%B-%\|:,Q%"&3$%8K%#
" ;.>K1"#6-%-%3%."X%. ;+#9'<=+#
:1F%>8.-%> ?%2%3+#";614+,%.>4%=>8K:9
%;&+#60(
S*25(3$%"#%F%:F>Y%*I+##%#0%3/%)%*
I%!.-%-%>R> ?:F ;#%(+#>43>&6
%4
9
Hình 8.2. Các cơ quan ở khoang
bụng nhìn phía trớc.
1. Tuyến nớc bọt; 2. Thực quản;
3. Dạ dày; 4. Tụy tạng; 5. Gan;
6. Túi mật; 7. Ruột non; 8. Ruột già; 9.
Trực tràng.
141
1.6. Ruét giµ
−
…$%##'.j
−
.k8> ?(%#j>D>D"#3$%%N%b(
%3#c
ë
%3W.(%3#f+#>$> ?v>8.%3WP:N"3$%+#Xf3$%
ë
%#@(5((%3#8$%-/"#3$%%=(…$%%=(#
−
h.8
'&%((%3A%F+#0%3/%)8(iDB("#3$%#H%*b["#>
%3#cV#D9"#3$%%Tb["#%3A%3#c
−
<#5(3$%#> ?-%:Ej";n;#"#";%(.";B("#";6
+#";%3"#";)n;)5(3$%#8-%% 6>9>68]
8$%@9%F:#%F%ND1L@A+214-%Q:R> ?P#
−
<3A%3#%2O:_2&%&3(#(#";)2&8
6%f%S6#1% !X1)>8%f%2&"+#]E3('%(~>#~S
6%f%2&%>$%q95( !
2. TuyÕn tiªu ho¸
2.1. TuyÕn n−íc bät
−
<1F ;:%_X0('(C8"#B9/O.%F%3( ;
:%%9>Y+#'(C<#D5(%1F ;:%8g1G9" ?
+#%#D5( ;:%%F%3(%$+#%H-%"H+#5(%*I ;:%
8%"#R%*I'&+#9'd)CB-%8Q'&
D%F%S%1F ; :%%F% 3( ;:% %6 F X<* I+#C 'H
%H%%45(K1%D'+N.X>$>8> ?"(%31,%;%3'
>,'4+C%F% ;:%E#%}.3%=>8%K1%D'"%K>F%1F ;:%.
'H%H%1F ;:%%F% ;:%
− ë
%3W@6@.%1F ;:% (> ?:C%8(.%3%K>,'4+C:#%F% ;
:% (%%34v>8E%3W ;:%%F%3(H%+# (%)> ?%:$%<3Wj
−
l
%%1F ;:%>R%%34#%#.@9" ? ;:%> ?%ID").%3 ;
:%5(%3W>R8>5("(g(.%1(".(%(g(%%H5(> ?%ID
%"*(%Y
2.2. TuyÕn d¹ dµy
ë
#18'k%3C%1Fd_%3)5(#1+###1%F%
'"H%N+N<3N+N8*(S"+#X.3g(S"+=(8%
LX%>$.+=(8%:+C.%)C%D";+@+2%XK2
+##1O+;%*I
2.3. Gan
−
("#$%%1F";-%5(6%4.Q.k'+#8#K@
−
(8C+%F%3(2%>4%)%*I.8+(%3[0(%3%30%3/%3(
>Y-%.%((+#0%3/>3%."X%."%."#6%3#5(>$%9+#
%)51D#|>%!"#6A%3B"1
142
−
(5(%3W% 6>9%@+;'9" ?6%4
ë
%3W@6@'9" ?(F
l.l„'9" ?6%4<3Wh%'9" ?(%I->&Fj%Y'9" ?(
%I-j"D@+;"L;>WG(>8(%%34E%Y21%/."L#1'9" ?
5(8F.l„'9" ?6%4
(E%3WP:N>$+#%(1>Y+N%3H%% %FQ:N†U{&B%F.(
5(%3W[8,+#*25(L (#%C
2.4. TuyÕn tôy
−
<1F%18#._%3X(:.89-%%F%>Y+#3$%E%
%3#
−
C+5(%1F%1"#%)%*Ib*I%F%c
ë
%1[8
8 %F :#%F% 3( -% @" - %3A %F +# 8 % 0( %3%3 0
%3/%3(>Y"X%V/+21. !%(+(%3[#1"#*I$%F%5(%1F%1
− ë
%3W.%1F%1%>$(1%="L;>W<3N%15(%3W8>5%)
3%."X%."% E !";%%H5(#1> ?%ID%='%3W
> ?j%+#"L%3W%Y%/>%> ? E !";
/.%1F%)%>$N@A>,'45(C%D'SN
%)> ?:#%F%%6FX+#%$+#%#D5(%*I
III- Sù tiªu ho¸ thøc ¨n trong èng tiªu ho¸
GA%)%*I> ?P3(E%-%D5(9%)8(. 0%3/#1
> ?%4C3u-%"#Ej6'(C.#1+#3$%
1. T¹i khoang miÖng
<*I+#C> ?3If%.XU.,d3%M+; ;:%"#%#$%-%
RH.3:N" \>M1+#D{60(%ED+#E9" \:N'H%H@s
K1)X9%!8X9%#%*I> ?14%='(CX9
%A0+##1<3 ;:%8%1(".("(g(.(%(g(%>$%3&
%3 !',8%:F>Y$%D%:$%%#> !
ë
%3W ;j.l%%Y.
%1F ;:% (%%34$%>D1>5.+/%F'I%)%:$%[:N
F
2. T¹i d¹ dµy
−
<*IX9%;#1@s> ?" B"<!(" "E#1%O1%$+#:
-%5(%*I
VH <* I "# "X% > ? " " E #1 %= j
−
l !. 3% "#
k
−
p!."%"#p
−
!.@B(t"#
−
.k!+#@B(:["#j
−
l!
#3(.%!(" B%*I[%$+#"*(%Y.;%H.%3%6%4.
%K"H
−
{%*IX9>F#1.!a>$>$+#@A3L%5(6E%#
#1"#%*I> ?%F%,d+#%3$>,+;N+N%1FN+N%F%3(<*
143
I%;#1> ?'p
L%%/%1F+N:f%>D%F%N+NJX%3N+N
%>$%3&%3 !(X%">3>R"#:F>Y3%%#((X%#3(.
%3N+N[83g(<3N+N5(%3W.#1,6%3N+N5(
!";J3g(%>$%3&%3 !k
p<3W#";>$#
D.+/%F3g(-%D%{X9[.k%/3g('&[%
.%(1+#>8"# Xv ;%5( 3g(.@B(%=#%(>R%3E
%#>&+8>4%D-%"d-0(%#3$%+#<3N+N.
"(g(]8H%+#8%>$%3&%3 !l
k{X9 ;.k%/
#1'&%>$J"(g(8%:F>Y$%@9\+#"[>d%3*
{N+N (-+#%*I+#&%3 !%*I%3#1 (14@(
& %3 ! (X% %/ % :$% + > ? %F % :F >Y %# > ! ; % 5(
%1("8%3 ;:%
3. Tại ruột non
GA%)%*IE3$%"#(>0(%3-%+#D%F%-%%3@9%
0%3/%)8(.+/%>K1%*I> ?:F>Y>D1>5-%+#%3C%>4-%
{%*IX9>F3$%.!@A:85(6E%#3$%#%*I> ?
%F%#%3$+#-DN%)bN%1.N3$%+#2%c%!!@A
:85(6#1#%*I> ?>M1DX93$%#<!(%*I> ?" B
E3$%'j
k!
<5(N%1<3N%18"%")j"%*I"#
"X%.3%."%
"X%
Amilaza
ắ ắ ắ ắđ
J(%g6
Mantaza
ắ ắ ắ ắđ
"g6
i3%
Trypsiaminopeptidaza
ắ ắ ắ ắ ắ ắ ắ ắđ
mX%(
n%
Lipaza
ắ ắ ắ ắđ
"1X3ymX%:U
<5(N3$%vN3$%'&%F%3(%3'I.8]> ?%F%3(EB
D3$%>(%FXL+;R5(%*I<3N3$%8>5j">4%)
3%."X%+#"%S#1%F%:F>Y9%D%*I[">F@
M"#((X%."g6."1X3+#(X%:U
<5(N2%vN2%'&*(%) 8%"#%I
@A%>$5(%3N%1.N3$%+#>Q:C%>9+;@A%)\vN2%
K("%%#B%d.%IC%H%FXL5("%+;"(g(mX%:U
> ?%%#%30%3/%)"%"O+;2%"#%#$%?-%#%(
%3 ;.P#-0(%#3$%+#
IV- Sự hấp thụ thức ăn và sự thải bã
1. Sự hấp thụ thức ăn
GA-%%*I"#0%3/+214@M%)b((X%."g6.
"1X3+#(X%:Uc+#
144
S:$2%39%)>,8'I-%%*I. 3$%"#:$
28'I-%,-%+/
ở
3$%8";)%%34.8,F
-.8"&3$%"#C%H-%%I")>'4b%;hh
khh
cS%F:#-
%E3$%8-%3L%2"?@A+214-%%=9%)+#F
3$%.%#:$%*I>R> ?:F>Y>F*>6-%>48%4-%> ?
1.1. Cơ chế hấp thụ thức ăn
{F%05(@A%)"#%*I%=B-%*%> ?:F%#B-%>6
6B-%#1"#%#$%N \> ?14+#%6
F%>$+#5>$
S6 F% >$ >$ 5( -% \%3 9 %)(6 %3
.+/%F-%#1> ?14$%P#%=9%)0(#3$%.%#
+#
S6F5>${>$5(-% \E%33$%%-6E%3
. -% \#1@s > ?f+#B-%+2 14 ! B-%+2
14#-% \> ?14+#
VH V%(
D @A +2 14 "g6| +%(
p
D +2 14
((X%
1.2. Đờng đi của các chất dinh dỡng
vN \b((X%."g6."1X3.(X%:Uc> ?%-+#+#+#
: 1F% 5( ) 3$% <3 >8
((X%."g6> ?%-%T+#+#:1F%+#@s%;(.3>Y+#%r
5 ;.%+[%D#%;60(%36%4S[D";bhc-%
:U> ?14+#:1F%3+#.Ddjh@s> ?14%T+#
GA-%%*I"#$%0%3/@"H> ?%AC$%"0(#
@9{&B%F.0%3/#1[%$+#%#D.95(%*I.
F:F+#'I-%5(6%4
2. Sự thải bã
{%*IX9%;3$%#%/D";-% \>R> ?-%<3$%
#]-%%)$%+#-% \.51F"#-%" ;+#&>Q"-%:R
<>K1$%@9+'MK51-%["5(3%."X%.@(>8")%%#
K
iK> ?%93(#!a>$>$5(3$%#+#%6FX
iK> ?>M13(#%j(>
+
(>iK> ?%H>D1E>%3#
+
( > iK > ? >M1 X9 %3A %3# { K +# ) 5( %3A
%3#%/K1:>%C
+
(>jV=(X+=(q9S6%f%2&E3(>4K%%3(
#
145
ở
%3W.>$%>%C (5>$+/C%D' (#%CG9"D>%C
%3#1D%"*(%Y.% !%3W ;%D%Y>>%Cl
k"D#1.%3W
%3)%D%Y>
j"D#1+#%3W%=%Y%3E")>"D#1
<H-%5(K%(1>Y%F>$I<3W@6@>K@b8#X(@.
'&O.B-%:#%F%5(9%)c<3W:LtK8#+#.@,@C%+#
8O(<3WI@B('%/K8#K+#.O%9+#>&'%#'&
V- Sự thống nhất hoạt động trong cơ quan tiêu hoá
S60(%):(,:$2.Z:$2"8B*I3)+#"#
%,>,%>$:$2%F%B(:$2%360(%)8@A9
?Q%s+#HX! E5(C%D'+#%4NV/%F.'F%05(@A
9?#1"#%3(> ?-%6%4+#":d("%*I'&@a
> ?. %* I & % 3( # ST . F %* I:N& % Q8O '8 N +#
C%/ !%(@st83(FI%*I%#'&:F%%/-%8_
%3%*I@s'H%H")>DL%5(K1%D' ;%K_%3#14
>"'H%H>8.6E%#3$%:89%F(+#"(%31,% ;
#1S@8 ?,5(@A:8#1X-%C%3%##1+#%A0
@3(*:&!>88%4"> ?%*I'&%H?+#83(#
F%*I&%(1>$>R%K2X(6%39%)8(.%/8%4"83(:_
%#3$%:8>$%$%.X&>M1%*I+,H(3$%%T+#'9" ?%*I>
(0(%#:$3$%+#%3(#6%4GEr.+C14'9%*I> ?("t
"#%33$%8@9" ? ;";>%=6%4+#
VI- Cơ sở sinh lí của sự ăn uống
%>$5(60(%)%$+#@A9I5(6%4S9I
8")0(%;@A -5(%3'%D'>,'4I95(R:$.%=>8
8")0(%;@A%I !XI9V/+21.F%('&9I%/N%)
@s%F%3(H%.%*I> ?%)@s26+#H%C06
S8,:C%3(@A9I5(6%4+#$%%3B:C>8"#/
%#> ?X8>,'CI9+,%!({X#1%#"2$%:,
+B%/]>F!I0%$.60(%):f%>D%F%N%3 ;'I{
>8%(89I+#'> ?I@sIC%!.%*I@s> ?%)
(
# 3(. 9 8 9 I %/ % > ? # I VH % >7(.
[I@@s.%*I> ?@fXF$%"N@A.>t<3'I%> ?:D
'&'H% 6+.1)%r.t#.%3B%%*K1XL>$.R
Câu hỏi
1. Phân tích ý nghĩa của sự tiêu hoá.
146
2. Trình bày chức phận của cơ quan tiêu hoá.
3. Trình bày sự tiêu hoá thức ăn trong ống tiêu hoá.
4. Thế nào là sự hấp thụ thức ăn.
5. Muốn tạo cảm giác ăn ngon miệng ở trẻ cần phải làm gì?
Hớng dẫn tự học chơng VIII
I- Mục đích yêu cầu
Học chơng này, học viên cần nắm đợc một số kiến thức sau:
Vai trò của thức ăn.
ý nghĩa của sự tiêu hoá.
Cấu tạo và chức phận của cơ quan tiêu hoá.
Sự tiêu hoá và hấp thụ thức ăn.
Sự thải bã.
Sự thống nhất hoạt động trong cơ quan tiêu hoá.
Cơ sở sinh lí của sự ăn uống.
II- Phơng pháp học
Đọc kĩ giáo trình kết hợp với hình vẽ.
III- Hớng dẫn học chi tiết
1. Vai trò của thức ăn
Cần nắm: Cung cấp những chất cần thiết để xây dựng cơ thể.
Cung cấp năng lợng cho cơ thể hoạt động.
Là sợi dây liên lạc giữa cơ thể với môi trờng bên ngoài.
2. ý nghĩa của sự tiêu hoá
Cần nắm:
Khái niệm về sự tiêu hoá:
Tiêu hoá là sự biến đổi thức ăn trong ống tiêu hoá để tạo thành những chất đơn giản có
thể hấp thụ đợc vào máu rồi đi nuôi cơ thể.
Sự biến đổi thức ăn diễn ra theo hai quá trình:
+ Biến đổi thức ăn về lí học: Thức ăn đợc cắt, xé, nghiền nhỏ và trộn đều với dịch tiêu
hoá nhờ răng, sự co bóp của các cơ ở khoang miệng và ở thành ống tiêu hóa.
+ Biến đổi thức ăn về hoá học: Làm cho thức ăn đợc biến đổi từ những hợp chất hữu cơ
phức tạp thành những chất đơn giản mà cơ thể có thể hấp thụ đợc nhờ các men tiêu hóa.
2. Cấu tạo và chức phận của cơ quan tiêu hoá
Cần nắm:
a) ống tiêu hoá
Khoang miệng:
+ Răng: * Các loại răng.
Số lợng răng.
Chức phận của răng.
147
Sự phát triển của răng.
+ Lỡi: * Cấu tạo của lỡi.
Chức phận của lỡi.
Hầu: + Cấu tạo.
+ Chức phận.
Thực quản: + Cấu tạo.
+ Chức phận.
Dạ dày:
+ Là phần rộng nhất của ống tiêu hoá.
+ Là nơi chứa thức ăn.
+ Nơi biến đổi thức ăn về lí và hoá học.
+ Vị trí: ở ngời lớn 2/3 đứng và 1/3 ngang; ở trẻ nằm ngang và cao.
+ Hình dạng thay đổi theo lúc no hay đói, theo t thế, theo lứa tuổi.
+ Thành dạ dày: 3 lớp:
* Lớp ngoài: lớp thanh mạc.
* Lớp giữa: lớp cơ.
* Lớp trong: lớp niêm mạc (có nhiều nếp gấp và tuyến hình ống).
Ngoài ra, còn có nhiều mạch máu và dây thần kinh.
Ruột non:
+ Là đoạn dài nhất của ống tiêu hoá và là nơi hoàn thành quá trình tiêu hoá và hấp thụ
các chất.
+ Gồm 3 đoạn: * Tá tràng.
* Hỗng tràng.
+ Thành ruột non: gồm 3 lớp:
* Lớp ngoài: lớp thanh mạc.
* Lớp giữa: lớp cơ.
* Lớp trong: lớp niêm mạc gồm nhiều nếp gấp (gọi là van tràng) và có tế bào chứa chất
nhầy. Ngoài ra, còn có lớp lông ruột. Nhờ van tràng và lông ruột nên đã tăng bề mặt hấp thụ
của ruột non.
Ruột già:
+ Dài 1,3 1,5m.
+ Gồm 3 phần:
* Phần đầu: ruột tịt (manh tràng). Phần sau có một mấu gọi là
ruột thừa.
* Phần giữa: ruột già chính thức (đại tràng).
* Phần cuối: ruột thẳng (trực tràng). Tận cùng là hậu môn.
+ Thành của ruột già: gồm 3 lớp:
* Lớp ngoài: lớp thanh mạc.
* Lớp giữa: lớp cơ.