Tải bản đầy đủ (.pdf) (92 trang)

(Luận văn) giải pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh tại công ty cổ phần đầu tư phát triển công nghiệp thương mại củ chi , luận văn thạc sĩ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.45 MB, 92 trang )

t
to
ng
hi

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
-----------------------------

ep
do
w
n
lo
ad

ju

y
th
yi

NGUYỄN NGỌC CHÂU

pl
n

ua

al
va



n

GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QỦA

fu

ll

KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ

m

oi

PHÁT TRIỂN CÔNG NGHIỆP – THƯƠNG MẠI CỦ CHI

at

nh
z
z
ht

vb
k

jm

LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ


om

l.c

ai
gm
n

a
Lu
n

va
y

te
re

TP. Hồ Chí Minh – Năm 2013

th


t
to
ng
hi

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
-----------------------------

ep
do
w
n
lo
ad

ju

y
th
yi

NGUYỄN NGỌC CHÂU

pl
n

ua

al
va

GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QỦA

n


KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ

ll

fu

oi

m

PHÁT TRIỂN CÔNG NGHIỆP – THƯƠNG MẠI CỦ CHI

nh

at

Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh

z
z

Mã số: 60340102

jm

ht

vb
k


LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ

l.c

ai
gm
om

NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. NGƠ QUANG HN

n

a
Lu
n

va
y

te
re

th

TP. Hồ Chí Minh – Năm 2013


t
to
ng

hi
ep
do

LỜI CẢM ƠN

w
n

Được sự giảng dạy của Thầy Cô Trường Đại học Kinh tế TP.HCM, được

lo

sự hướng dẫn của Thầy - TS. Ngơ Quang Hn, tơi đã hồn thành chương trình

ad

y
th

đào tạo sau đại học tại Trường, và hồn thành luận văn “Giải pháp nâng cao

ju

hiệu quả kinh doanh tại công ty cổ phần đầu tư phát triển công nghiệp –

yi

thương mại Củ Chi”.


pl

al

Tôi xin trân trọng cám ơn Nhà Trường, trân trọng cám ơn Thầy Cô đã

n

ua

giảng dạy, truyền đạt kiến thức cho tôi. Tôi đặc biệt xin được cám ơn Thầy

va

hướng dẫn khoa học - TS. Ngô Quang Huân. Cám ơn Thầy đã tận tình hướng

n

dẫn em trong q trình thực hiện, giúp em hồn thành luận văn.

fu

ll

Tơi xin cám ơn Ban Tổng giám đốc và các Anh Chị CB-CNV Công ty cổ

m

oi


phần đầu tư phát triển công nghiệp – thương mại Củ Chi (CIDICO) đã cho phép

nh

và tạo điều kiện cho tôi được tiếp cận, nghiên cứu thực tiễn tình hình hoạt động

at

z

kinh doanh của cơng ty. Tơi xin cám ơn các Anh Chị thuộc Phịng Kế hoạch -

z

vb

Kinh doanh của Công ty đã giúp tôi trả lời bảng khảo sát và các câu hỏi.

thành chương trình học và hồn thành luận văn.

k

jm

ht

Tơi xin cám ơn Gia đình và người thân đã hỗ trợ, động viên tơi hoàn

Tác giả,


n

a
Lu

Nguyễn Ngọc Châu.

om

l.c

ai
gm

Tp.HCM, tháng 10 – 2013.

n

va
y

te
re

th


t
to
ng

hi
ep
do

LỜI CAM ĐOAN

w

Tôi xin cam đoan luận văn này là kết quả nghiên cứu của riêng tôi, dưới

n
lo

sự hướng dẫn khoa học của Thầy - TS. Ngô Quang Huân. Tất cả số liệu trong

ad

y
th

luận văn là trung thực, được trích dẫn từ báo cáo đã được kiểm toán và các báo

ju

cáo chính thức của cơng ty CIDICO. Các tài liệu được sử dụng, trích dẫn theo

yi

quy định và được ghi rõ trong phần tài liệu tham khảo.


pl
al

n

va

Tác giả,

n

ua

Tp.HCM, tháng 10 – 2013.

ll

fu

Nguyễn Ngọc Châu.

oi

m
at

nh
z
z
k


jm

ht

vb
om

l.c

ai
gm
n

a
Lu
n

va
y

te
re

th


t
to
ng


MỤC LỤC

hi
ep

trang

do
w

n

Lời cảm ơn
Lời cam đoan
Mục lục
Các chữ viết tắt
Danh mục bảng biểu
Danh mục hình vẽ, sơ đồ
PHẦN MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
2. Mục tiêu nghiên cứu
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
4. Phương pháp nghiên cứu
5.Ý nghĩa thực tiễn của đề tài
6. Kết cấu luận văn
Chương 1:TỔNG QUAN LÝ THUYẾT VỀ HIỆU QUẢ KINH DOANH
VÀ LÝ THUYẾT VỀ MƠ HÌNH THẺ ĐIỂM CÂN BẰNG (The
Balanced Scorecard – BSC)
1.1 Lý thuyết về hiệu quả kinh doanh


lo

ad

ju

y
th

yi

1
2
2
2
3
3
4

pl

n

ua

al

n


va

ll

fu

m

oi

4

nh

4

at

1.1.1 Khái niệm về hoạt động sản xuất kinh doanh
1.1.1.1

Khái niệm hoạt động sản xuất kinh doanh

1.1.1.2

Sản xuất kinh doanh trong DN thương mại – dịch vụ

z

4


z

ht

vb

4
4

1.1.3 Các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu qủa kinh doanh

6

k

jm

1.1.2 Các khái niệm, các quan điểm về hiệu quả kinh doanh

1.1.3.2

Yếu tố thuộc môi trường bên trong

9

om

1.2 Lý thuyết về mơ hình thẻ điểm cân bằng


6

l.c

Yếu tố thuộc mơi trường bên ngồi

ai
gm

1.1.3.1

11

n

1.2.2 Nội dung các khía cạnh chính của thẻ điểm cân bằng

10

a
Lu

1.2.1 Tổng quan về thẻ điểm cân bằng

10

Khía cạnh khách hàng (Customer Perspective)

14


1.2.2.3

Khía cạnh q trình kinh doanh nội tại (Internal-

15

th

Business-Process Perspective)

y

1.2.2.2

te
re

11

n

Khía cạnh tài chính (Financial Perspective)

va

1.2.2.1


t
to

Khía cạnh học tập và tăng trưởng (Learning and

ng

1.2.2.4

17

hi
ep

Growth Perspective)
18

do

1.3 Vận dụng mơ hình thẻ điểm cân bằng, đánh giá hiệu quả kinh

w

doanh của doanh nghiệp.

n
18

lo

1.3.1 Ý nghĩa của việc vận dụng mơ hình thẻ điểm cân bằng trong

ad


đánh giá hiệu quả kinh doanh

y
th

19

ju

1.3.2 Đánh giá khía cạnh tài chính - các chỉ số cốt yếu
Tổng doanh thu thời kỳ nghiên cứu (Total Revenue

yi

1.3.2.1

19

pl

al

Earned)

1.3.2.3

Hệ số thu nhập trên vốn đầu tư (Return on Investment)

19


1.3.2.4

Tỉ lệ phần trăm giữa lợi nhuận (trước lãi và thuế) /

n

ua

Lợi nhuận gộp

19

1.3.2.2

n

va

ll

fu

doanh thu

20

Tỷ lệ nợ / tổng tài sản

1.3.2.6


nh

m

1.3.2.5

thu nhập bình quân / người lao động

21

1.3.2.7

Tỷ suất thuế / tổng tài sản

21

1.3.2.8

Khả năng thanh khoản

oi

21

at
z
z
ht


vb

21
22

1.3.3 Đánh giá khía cạnh khách hàng - các chỉ số cốt yếu

jm

Chỉ số về thu hút khách hàng mới

1.3.3.4

Khiếu nại của khách hàng

1.3.3.5

Chỉ số khả năng sinh lời từ khách hàng

23

23
24

n

1.3.4 Đánh giá khía cạnh q trình kinh doanh nội tại - các chỉ số

23


a
Lu

1.3.3.3

23

om

Chỉ số về giữ chân khách hàng

l.c

1.3.3.2

22

ai
gm

Chỉ số về thị phần

k

1.3.3.1

va
n

cốt yếu


1.3.4.2

Tỷ lệ hàng bị trả lại

24

1.3.4.3

Tỷ lệ hao phí trong sản xuất, giao hàng

25

th

24

y

Tỷ lệ doanh thu từ sản phẩm mới

te
re

1.3.4.1


t
to
Khả năng đáp ứng hàng theo yêu cầu của khách hàng


ng

1.3.4.4

25

hi

25

ep

1.3.5 Đánh giá khía cạnh học tập và tăng trưởng - các chỉ số

do

cốt yếu

w

Tỷ lệ nhân viên được đào tạo hàng năm

25

1.3.5.2

Hiệu quả đào tạo

25


1.3.5.3

Mức doanh thu / nhân viên

26

1.3.5.4

Mức thu nhập trung bình / nhân viên

26

1.3.5.5

Tỉ lệ vịng đời nhân viên

26

n

1.3.5.1

lo
ad

ju

y
th


yi
pl

26

ua

al

1.4 Đánh giá nguy cơ phá sản của DN - mơ hình chỉ số Z của
Redward Altman

n

28

n

va

KẾT LUẬN CHƯƠNG 1

29

ll

GIAI ĐOẠN 2009 – 2012

fu


2 Chương 2: PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ KINH DOANH TẠI CIDICO

m

29

oi

2.1 Giới thiệu tổng quan về CIDICO

nh

29

at

2.1.1 Lịch sử hình thành và phát triển
2.1.1.1

Giới thiệu về cơng ty

2.1.1.2

Lịch sử hình thành và phát triển

z

29


z
ai
gm

2.1.4 Giới thiệu KCN Tây Bắc Củ Chi

31

k

2.1.3 Sơ đồ tổ chức – sơ đồ tổ chức

30

jm

2.1.2 Ngành nghề kinh doanh

ht

vb

29

33

om

l.c


2.1.5 Khái quát tình hình lao động, nhân lực tại CIDICO

32

Tình hình lao động, nhân lực tại CIDICO từ 2009- 2012

33

2.1.5.2

Thu nhập bình qn / nlđ tại CIDICO từ 2011-2012

34
35

n

2.1.6 Phân tích tình hình kinh doanh và chiến lược kinh doanh

a
Lu

2.1.5.1

va

Tổng quan tình hình thực hiện chiến lược kinh doanh

35


Phân tích hiệu quả kinh doanh của CIDICO giai đoạn

36

th

2.1.6.2

y

của CIDICO từ khi thành lập đến 2012

te
re

2.1.6.1

n

của CIDICO giai đoạn 2011-2012


t
to
ng

2011- 2012

hi


40

ep

2.2 Phân tích hiệu qủa kinh doanh của CIDICO giai đoạn 2009-2012

do

theo các khía cạnh của mơ hình thẻ điểm.
40

w

2.2.1 Các chỉ số đánh giá theo khía cạnh tài chính

n
ad

40

2.2.1.2

Hệ số thu nhập trên vốn đầu tư (ROI)

42

2.2.1.3

Chỉ số ROE tham khảo của một số quốc gia


45

2.2.1.4

Chỉ số ROA tham khảo của một số quốc gia

45

Biên lợi nhuận thuần

46

2.2.1.6

48

2.2.1.7

Tỷ suất thuế / tổng tài sản

48

2.2.1.8

thu nhập bình quân / người lao động

49

2.2.1.9


Khả năng thanh khoản

50

ju

y
th

Tổng doanh thu và lợi nhuận gộp

ua

lo

2.2.1.1

yi
pl

al

2.2.1.5

Tỷ lệ nợ / tổng tài sản

n

n


va

ll

fu

m

51

oi

2.2.2 Các chỉ số đánh giá khía cạnh q trình kinh doanh nội tại

nh

Thực tiễn quá trình kinh doanh nội tại tại CIDICO

51

2.2.2.2

Các chỉ số đánh giá quá trình kinh doanh nội tại của

53

at

2.2.2.1


z

z
ht

vb

CIDICO

54

jm

2.2.3 Các chỉ số đánh giá khía cạnh khách hàng

Thực tiễn về phương diện khách hàng tại CIDICO

2.2.3.2

Chỉ số đánh giá khía cạnh khách hàng

54

k

2.2.3.1

ai
gm


54
55

2.3 Chỉ số Z năm 2012, đánh giá nguy cơ phá sản của CIDICO

om

l.c

2.2.4 Các chỉ số đánh giá theo khía cạnh học tập và tăng trưởng

60

th

3.1.1 Giải pháp tăng doanh số của lĩnh vực dịch vụ và lĩnh vực

60

y

3.1 Giải pháp về khía cạnh tài chính

te
re

DOANH TẠI CIDICO GIAI ĐOẠN 2014 – 2018.

n


59

va

3 Chương 3: ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ KINH

59

n

KẾT LUẬN CHƯƠNG 2

57

a
Lu

2.4 Kết luận về hiệu quả kinh doanh của CIDICO gđ 2009 – 2012

56


t
to
ng

kinh doanh thương mại và cân đối cơ cấu lợi nhuận

hi
ep

do
w

3.1.1.1

Cơ sở đề xuất

60

3.1.1.2

Giải pháp

60

3.1.1.3

Dự kiến kết quả đạt được

61

n
62

lo

3.1.2 Giải pháp sử dụng hiệu quả tài sản

ad


Cơ sở đề xuất của giải pháp

62

3.1.2.2

Giải pháp

62

3.1.2.3

Dự kiến kết quả đạt được

62

ju

y
th

3.1.2.1

yi
pl

62

ua


al

3.1.3 Các giải ổn định chỉ số ROE, ROA và cải thiện biên lợi
nhuận thuần

n

63

n

va

3.2 Giải pháp về khía cạnh quá trình kinh doanh nội tại

64

3.2.2 Giải pháp giảm hao phí trong giao hàng, khơng có hàng bị

64

ll

fu

3.2.1 Giải pháp giảm tỷ lệ giao hàng trễ hạn

oi

m


trả lại

nh

65

at

3.2.3 Giải pháp giảm nợ q hạn, khó địi của đại lý, NPP

66

z

3.3 Giải pháp về khía cạnh khách hàng

z

66

jm

khách hàng

ht

vb

3.3.1 Giải pháp tiếp nhận khiếu nại – giải quyết khiếu nại của


66

k

3.3.2 Giải pháp cải thiện chỉ số giữ chân khách hàng, thu hút

68

KẾT LUẬN

70

y

69

te
re

KẾT LUẬN CHƯƠNG 3

n

68

va

3.5 Giải pháp xây dựng chiến lược kinh doanh tại CIDICO


67

n

3.4.3 Mục tiêu của giải pháp

67

a
Lu

3.4.2 Giải pháp

om

3.4.1 Cơ sở đề xuất

67

l.c

3.4 Giải pháp về khía cạnh đào tạo – phát triển

ai
gm

khách hàng mới.

th



t
to
ng

CÁC CHỮ VIẾT TẮT

hi
ep
do
w

n

BSC
BTGĐ
CB-CNV
CIDICO

lo
ad

ju

y
th

yi

pl


n

ua

al

n

va

ll

fu

CN – TM
Cty
DN
DNNN
Dsố
DT
EBIT

HĐQT
HOSE

The Balanced Scorecard – mô hình Thẻ điểm cân bằng
Ban tổng giám đốc
Cán bộ - công nhân viên
Cu Chi Commercial and Industrial Developing Investment Joint

Stock Company – Công ty cổ phần đầu tư phát triển công nghiệp –
thương mại Củ Chi.
Công nghiệp – thương mại
Công ty
doanh nghiệp
Doanh nghiệp nhà nước
Doanh số
Doanh thu
Earnings Before Interest and Tax – Thu nhập trước lãi và thuế
giai đoạn
Hội đồng quản trị
Ho Chi Minh Stock Exchange - Sở giao dịch chứng khốn Tp.
HCM
Khu cơng nghiệp
Kinh doanh
Lợi nhuận
Nhà cung cấp
Người lao động
Nợ ngắn hạn
Nhà phân phối
Tổng cty Bia – Rượu – Nước giải khát Sài Gòn
Sản xuất kinh doanh
Total Assets – Tổng tài sản
Tồn kho
Thu nhập doanh nghiệp
Trách nhiệm hữu hạn một thành viên
Tài sản ngắn hạn
Vốn chủ sở hữu
Nhóm chỉ số 30 cty niêm yết tại HOSE
Xuất nhập khẩu


oi

m

at

nh

z

z

k

jm

ht

vb

om

l.c

ai
gm

n


a
Lu
n

va

KCN
KD
LN
NCC
Nlđ
NNH
NPP
Sabeco
SXKD
TA
TK
TNDN
TNHH MTV
TSNH
VCSH
VN30 Index
XNK

y

te
re

th



t
to
ng

DANH MỤC BẢNG BIỂU

hi
ep

trang

do
w

Bảng 1.1: Đo lường các chủ đề tài chính chiến lược
Bảng 2.1: Tình hình lao động tại CIDICO
Bảng 2.2: Thu nhập bình quân / người lao động tại CIDICO gđ 2011-2012
Bảng 2.3: Kết quả kinh doanh năm 2011 – 2012 của CIDICO
Bảng 2.4: Các mặt hàng kinh doanh chủ lực của CIDICO
Bảng 2.5: Cơ cấu lợi nhuận năm 2011 - 2012 của CIDICO
Bảng 2.6: Tổng doanh thu và lợi nhuận gộp của CIDICO
Bảng 2.7: Hệ số thu nhập trên vốn cổ phần của CIDICO
Bảng 2.8: Hệ số thu nhập trên tổng tài sản của CIDICO và chỉ số ROA trung
bình năm 2012 của các cty trong nhóm VN30
Bảng 2.9: Biên lợi nhuận thuần của CIDICO
Bảng 2.10: Tỷ lệ nợ trên tổng tài sản của CIDICO
Bảng 2.11 Tỷ suất thuế trên tổng tài sản của CIDICO
Bảng 2.12: Thu nhập bình quân / người tại CIDICO 2009–2012

Bảng 2.13: Chỉ số thanh toán hiện hành của CIDICO
Bảng 2.14: Chỉ số thanh tốn nhanh của CIDICO
Bảng 2.15: Bảng tính chỉ số Z’’ của CIDICO năm 2012
Bảng 3.1: dự kiến doanh số ngành thương mại và dịch vụ của CIDICO giai
đoạn 2013 – 2018
Bảng 3.2: Chỉ tiêu hao phí trong giao hàng và tỷ lệ hàng bị trả lại của
CIDICO
Bảng 3.3: Đề xuất hạn mức công nợ đối với NPP, đại lý của CIDICO.

n

13
33
34
36
37
37
40
42
44

lo

ad

ju

y
th


yi

pl

ua

al

n

47
48
48
49
50
50
57
61

n

va

ll

fu

oi

m


at

nh

z

65

z

vb

66

k

jm

ht

om

l.c

ai
gm
n

a

Lu
n

va
y

te
re

th


t
to
ng

DANH MỤC HÌNH VẼ, SƠ ĐỒ

hi
ep

trang

do
w

Hình 1.1: Khía cạnh khách hàng – những thước đo quan trọng
Hình 1.2: Khía cạnh q trình nội tại – mơ hình chuỗi giá trị chung
Hình 1.3: Cơ cấu đánh giá khả năng học tập và tăng trưởng
Hình 2.1: Sơ đồ tổ chức cty CIDICO

Hình 2.3: đồ thị LN gộp từng lĩnh vực của CIDICO
Hình 2.4: Đồ thị tổng doanh thu và lợi nhuận gộp của CIDICO 2009–2012
Hình 2.5: đồ thị ROE 2009–2012 của CIDICO
Hình 2.6: đồ thị ROA 2009–2012 của CIDICO
Hình 2.7: đồ thị ROE tham khảo của một số quốc gia
Hình 2.9: đồ thị ROA tham khảo của một số quốc gia
Hình 2.10: đồ thị biên lợi nhuận thuần của CIDICO 2009–2012
Hình 2.11: đồ thị thu nhập bình quân / người CIDICO 2009–2012
Hình 2.12: đồ thị chỉ số khả năng thanh khoản của CIDICO
Hình 2.13: Qui trình kinh doanh nội tại của CIDICO

n

15
16
18
31
38
41
43
44
45
46
48
49
51
52

lo


ad

ju

y
th

yi

pl

n

ua

al

n

va

ll

fu

oi

m
at


nh
z
z
k

jm

ht

vb
om

l.c

ai
gm
n

a
Lu
n

va
y

te
re

th



t
to
ng

TÀI LIỆU THAM KHẢO

hi
ep

1. Ciaran Walsh (2008), “Key management ratios – Các chỉ số cốt yếu trong

do

quản lý, người dịch; Trần Thị Thu Hằng”, Nxb Tổng hợp Tp.Hồ Chí Minh.

w

2. Đoàn Thị Hồng Vân, Kim Ngọc Đạt (2011), “Quản trị chiến lược”, Nxb

n
lo

Tổng hợp Tp.Hồ Chí Minh.

ad

3. Đồng Thị Thanh Phương (2011), “Quản trị sản xuất và dịch vụ”, Nxb Lao

y

th

động – Xã hội.

ju

yi

4. Hồ Tiến Dũng (2009), “Quản trị điều hành”, Nxb Lao động.

pl

5. Michael E. Porter (2012), “Competitive Advantage – Lợi thế cạnh tranh,

al

n

ua

người dịch;Nguyễn Hoàng Phúc”, Nxb Trẻ.

va

6. Nguyễn Quang Thu (2011), “Quản trị rủi ro và bảo hiểm trong doanh

n

nghiệp”, Nxb Lao động.


fu

ll

7. Nguyễn Quang Thu (2011), “Quản trị tài chính căn bản”, Nxb Lao động.

m

oi

8. Nguyễn Tấn Bình (2011), “Phân tích hoạt động doanh nghiệp”, Nxb Tổng

at

nh

hợp Tp.Hồ Chí Minh.

9. Nguyễn Thị Mỵ, Phan Đức Dũng (2009), “Phân tích hoạt động kinh doanh”,

z
z

Nxb Thống kê.

vb

hoạt động kinh doanh”, Nxb Lao động.

k


jm

ht

10. Phạm Văn Dược, Huỳnh Đức Lộng, Lê Thị Minh Tuyết (2009), “Phân tích

ai
gm

11. Robert S. Kaplan & David P. Norton (2011), “The Balanced Scorecard –
Thẻ điểm cân bằng, người dịch; Lê Đình Chi, Trịnh Thanh Thủy”, Nxb Trẻ.

l.c

om

12. Steven M. Bragg (2011), “Business Ratios and Formulas – Các công thức và

a
Lu

hệ số kinh doanh, người dịch; Mai Ngọc”, Nxb Tổng hợp Tp.Hồ Chí Minh.

13. Trần Kim Dung (2011), “Quản trị nguồn nhân lực”, Nxb Tổng hợp Tp.Hồ

n
n
y


te
re

14. Trần Ngọc Thơ (2007), “Tài chính doanh nghiệp hiện đại”, Nxb Thống kê.

va

Chí Minh.

th


t
to
ng

Trang web:

hi
ep

1. http:// www.cafef.vn

do

2. http:// www.laodong.com.vn

w

3. - bao cao thuong nien 2009


n
lo

CCI

ad

4.

y
th

5. />
ju

yi

2010.aspx

pl

6. />
n

ua

al

2011.aspx


n

2012.aspx

va

7. />
fu

ll

8. />
m

oi

BAO%20CAO%20THUONG%20NIEN%20NAM%202009.pdf

at

nh

9.

10. />
z
z

nam-2010.aspx


vb

bao-cao-thuong-nien-nam-2012.aspx

om

l.c

14.

ai
gm

13.

k

12.

jm

ht

11. />
n

a
Lu
n


va
y

te
re

th


t
to
ng

PHỤ LỤC

hi
ep

Phụ lục 1: Hình ảnh giới thiệu về KCN Tây bắc Củ Chi1

do

Phụ lục 2: Hệ số thu nhập trên tổng tài sản của CIDICO.

đvt:ngàn đồng

w

ROA2012

(VN30)

2010

2011

2012

27.519.629

31.634.107

30.979.351

29.188.208

n

2009

lo

ad

Thu nhập
trước lãi và
thuế

ju


y
th

Tổng tài sản

448.395.861 491.148.622 507.658.755 551.553.926

yi
6,1

6,4

6,1

5,3

15

(2)

(6)

n

ua
n

va

ll


fu
oi

m

nhập trước lãi

nh

và thuế năm

z
z

(%)

3

9

k

jm

10

ht

vb


tổng tài sản

23

om

2012 / 2009

Tỷ lệ tăng
(5)

(13)

n

th

Nguồn: , Phòng TC-HC Cidico.

y

2012/2009(%)

(13)

te
re

Tỷ lệ tăng

giảm ROA

va

5

n

a
Lu

(%)

giảmROA(%)

l.c

ai
gm

Tỷ lệ tăng
tổng tài sản
hàng năm (%)
Tỷ lệ tăng

6

at

2012/2009


1

5,2

al

Tỷ lệ tăng
giảm thu nhập
trước lãi và
thuế hàng
năm (%)
Tỷ lệ tăng thu

pl

ROA (%)


t
to
ng

Nguồn: CIDICO - báo cáo tài chính 2009–2012
Phụ lục 3:

hi
ep

BẢNG KHẢO SÁT

KHÍA CẠNH KHÁCH HÀNG VÀ KHÍA CẠNH
Q TRÌNH KINH DOANH NỘI TẠI CỦA CTY CIDICO

do
w
n
lo

ad

Kính thưa BTGĐ và các Anh Chị CB-CNV Cty Cổ phần Đầu Tư Phát Triển Công
nghiệp – Thương mại Củ Chi (CIDICO)
Tôi tên Nguyễn Ngọc Châu,là học viên lớp QTKD Ngày 2-K20 Trường ĐHKT
Tp.HCM.
Được sự cho phép của BTGĐ Cty CIDICO, tôi thực hiện khảo sát tìm hiểu về hoạt
động kinh doanh tại Cty. Trong đó có khảo sát về khía cạnh khách hàng và khía
cạnh q trình kinh doanh nội tại, để tìm hiểu về các khía cạnh trong mơ hình "Thẻ
điểm cân bằng (BSC)" tại Cty CIDICO.
Đối tượng phỏng vấn: CB-NV phòng Kế hoạch - Kinh doanh cty CIDICO.
Khảo sát cho khoảng thời gian hoạt động từ 2009 đến 2012 của Cty.
Kính mong các Anh Chị hỗ trợ, trả lời các câu hỏi trong bảng khảo sát.
Tôi xin cám ơn BTGĐ và các Anh Chị là CB-CNV Cty.

ju

y
th

yi


pl

n

ua

al

n

va

ll

fu

m

oi

Vui lòng đánh dấu X vào ô bên phải để chọn câu trả lời, đánh giá cho mỗi chỉ tiêu:

nh

at

1. KHÍA CẠNH Q TRÌNH KINH DOANH NỘI TẠI
Các chỉ tiêu:

z


z
k

jm

ht

vb

1.1 Giao hàng trễ hạn:
Thường xuyên giao hàng rất trễ hạn (giao trễ nhiều ngày so với
ngày yêu cầu giao hàng)
Thường giao hàng trễ hạn

Luôn giao hàng đúng hạn

n

va
y

te
re

Khơng có hao phí trong q trình giao hàng

n

Đơi khi có hao phí ở mức thấp trong q trình giao hàng


a
Lu

Đơi khi có hao phí cao trong q trình giao hàng

om

1.2 Hao phí trong q trình CIDICO giao hàng cho đại lý, NPP:
Thường xun có hao phí cao trong q trình giao hàng

l.c

ai
gm

Đơi khi giao hàng trễ hạn

th


t
to
ng
hi
ep
do
w

n


1.3 Hàng bị trả lại trong kỳ:
Thường xuyên bị trả lại hàng với số lượng lớn so với số lượng
giao hàng
Đôi khi bị trả lại hàng với số lượng lớn so với số lượng giao
hàng
Đôi khi bị trả lại hàng với số lượng nhỏ, không đáng kể so với
số lượng giao hàng
Khơng có hàng bị trả lại

lo

ad

ju

y
th

yi

1.4 Nợ q hạn, khó địi của đại lý, NPP với CIDICO
Nợ q hạn, khó địi của đại lý, NPP với CIDICO ở mức cao
so với tổng doanh số bán hàng cho đại lý, NPP
Nợ q hạn, khó địi của đại lý, NPP với CIDICO ở mức thấp
so với tổng doanh số bán hàng cho đại lý, NPP
Khơng có nợ q hạn, khó địi của đại lý, NPP với CIDICO

pl


n

ua

al

n

va

ll

fu

CIDICO ứng trước tiền mua hàng của NPP, đại lý

oi

m
at

nh

2. KHÍA CẠNH KHÁCH HÀNG
Các chỉ tiêu:

z
z
ht


vb

2.1 Chỉ tiêu về thị phần
Thị phần năm sau giảm so với năm liền trước

k

jm

Thị phần năm sau không tăng trưởng so với năm liền trước
Thị phần năm sau tăng trưởng ở mức thấp so với năm liền
trước
Thị phần năm sau tăng trưởng ở mức cao so với năm liền trước

n

a
Lu
n

va
y

te
re

Khiếu nại của khách hàng năm sau ít hơn năm trước

om


Khiếu nại của khách hàng năm sau không đổi so với năm trước

l.c

Khiếu nại của khách hàng năm sau nhiều hơn năm trước

ai
gm

2.2 Khiếu nại của khách hàng
Không nhận được khiếu nại của khách hàng

th


t
to
ng
hi
ep
do
w

n

2.3 Giải quyết khiếu nại của khách hàng
Tất cả khiếu nại của khách hàng đều không được giải quyết
Chỉ số ít khiếu nại của khách hàng được giải quyết, có nhiều
khiếu nại lập lại
Đa số khiếu nại của khách hàng được giải quyết, có ít khiếu

nại lập lại
Tất cả khiếu nại của khách hàng đều được giải quyết, khơng có
khiếu nại lập lại

lo

ad

ju

y
th

yi

2.4 Giữ chân khách hàng
Bị mất nhiều khách hàng lớn trong giai đoạn 2009 – 2012

pl

al

n

ua

Bị mất một vài khách hàng lớn trong giai đoạn 2009 – 2012

va


Bị mất một vài khách hàng nhỏ trong giai đoạn 2009 – 2012

n

không bị mất khách hàng trong giai đoạn 2009 – 2012

ll

fu
oi

m

2.5 Thu hút khách hàng mới
Khơng có thêm khách hàng mới trong giai đoạn 2009 – 2012
Chỉ thu hút được một vài khách hàng nhỏ ở năm sau so với
năm liền trước
Thu hút được một vài khách hàng lớn ở năm sau so với năm
liền trước
Thu hút được nhiều KH lớn ở năm sau so với năm liền trước

at

nh

z

z

k


jm

ht

vb

l.c

ai
gm

Phần thông tin tham khảo:
Xin Anh / Chi điền vào ô thơng tin sau nếu có thể:
1. Anh / Chị đã làm việc ở CIDICO trong thời gian:

om

1 – 3 năm
3 – 5 năm
5 – 10 năm
> 10 năm
2. Vị trí công tác của Anh / Chị hiện nay: ……………………………………..
Xin cám ơn Anh / Chị đã dành thời gian trả lời bảng khảo sát !
Xin cám ơn các Anh / Chị ! !

n

a
Lu

n

va
y

te
re

th


t
to
ng
hi

Phụ lục 4:

ep

BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ KHẢO SÁT
KHÍA CẠNH KHÁCH HÀNG VÀ KHÍA CẠNH
Q TRÌNH KINH DOANH NỘI TẠI CỦA CTY CIDICO

do
w
n
lo

ad


Đối tượng khảo sát: CB-NV phòng Kế hoạch - Kinh doanh cty CIDICO
số lượng nhân viên phòng Kế hoạch - Kinh doanh cty CIDICO: 09
Tổng số CB - CNV cty CIDICO: 93
số phiếu khảo sát phát ra: 09
số phiếu khảo sát thu về: 09

ju

y
th

yi

pl
ua

al

1. KHÍA CẠNH Q TRÌNH KINH DOANH NỘI TẠI
Các chỉ tiêu:

n

số phiếu
1.1 Giao hàng trễ hạn:
đánh giá
Thường xuyên giao hàng rất trễ hạn (giao trễ nhiều ngày so với
0
ngày yêu cầu giao hàng)

Thường giao hàng trễ hạn
0

n

va

ll

fu

6

nh

3

at

Luôn giao hàng đúng hạn

oi

m

Đôi khi giao hàng trễ hạn

z
z


Đơi khi có hao phí cao trong q trình giao hàng

jm

ht

vb

1.2 Hao phí trong q trình CIDICO giao hàng cho đại lý, NPP:
Thường xun có hao phí cao trong q trình giao hàng
0
0

k
0

n

a
Lu

0

n

va

1

y


th

8

te
re

Khơng có hàng bị trả lại

om

1.3 Hàng bị trả lại trong kỳ:
Thường xuyên bị trả lại hàng với số lượng lớn so với số lượng
giao hàng
Đôi khi bị trả lại hàng với số lượng lớn so với số lượng giao
hàng
Đôi khi bị trả lại hàng với số lượng nhỏ, khơng đáng kể so với
số lượng giao hàng

3

l.c

Khơng có hao phí trong q trình giao hàng

6

ai
gm


Đơi khi có hao phí ở mức thấp trong q trình giao hàng


t
to
ng
hi
ep
do
w

1.4 Nợ q hạn, khó địi của đại lý, NPP với CIDICO
Nợ q hạn, khó địi của đại lý, NPP với CIDICO ở mức cao
so với tổng doanh số bán hàng cho đại lý, NPP
Nợ q hạn, khó địi của đại lý, NPP với CIDICO ở mức thấp
so với tổng doanh số bán hàng cho đại lý, NPP
Khơng có nợ q hạn, khó địi của đại lý, NPP với CIDICO

0
8

n

lo

ad

1


CIDICO ứng trước tiền mua hàng của NPP, đại lý

ju

y
th

0

yi

pl

2. KHÍA CẠNH KHÁCH HÀNG
Các chỉ tiêu:

ua

al

n

2.1 Chỉ tiêu về thị phần
Thị phần năm sau giảm so với năm liền trước

n

va

0


Thị phần năm sau không tăng trưởng so với năm liền trước
Thị phần năm sau tăng trưởng ở mức thấp so với năm liền
trước
Thị phần năm sau tăng trưởng ở mức cao so với năm liền trước

ll

fu

0

oi

m

8

z
z

1

vb

2.2 Khiếu nại của khách hàng
Không nhận được khiếu nại của khách hàng

at


nh

1

Khiếu nại của khách hàng năm sau nhiều hơn năm trước

jm

ht

0

Khiếu nại của khách hàng năm sau không đổi so với năm trước

k

7

1

n
y

te
re

3

va


5

n

0

a
Lu

2.3 Giải quyết khiếu nại của khách hàng
Tất cả khiếu nại của khách hàng đều khơng được giải quyết
Chỉ số ít khiếu nại của khách hàng được giải quyết, có nhiều
khiếu nại lập lại
Đa số khiếu nại của khách hàng được giải quyết, có ít khiếu
nại lập lại
Tất cả khiếu nại của khách hàng đều được giải quyết, khơng có
khiếu nại lập lại

om

l.c

ai
gm

Khiếu nại của khách hàng năm sau ít hơn năm trước

1

th



t
to
ng
hi
ep
do
w

0

Bị mất một vài khách hàng lớn trong giai đoạn 2009 – 2012

0

Bị mất một vài khách hàng nhỏ trong giai đoạn 2009 – 2012

9

n

2.4 Giữ chân khách hàng
Bị mất nhiều khách hàng lớn trong giai đoạn 2009 – 2012

lo

không bị mất khách hàng trong giai đoạn 2009 – 2012

ad


0

y
th

ju

2.5 Thu hút khách hàng mới
Khơng có thêm khách hàng mới trong giai đoạn 2009 – 2012
Chỉ thu hút được một vài khách hàng nhỏ ở năm sau so với
năm liền trước
Thu hút được một vài khách hàng lớn ở năm sau so với năm
liền trước
Thu hút được nhiều KH lớn ở năm sau so với năm liền trước

yi

0

pl

ua

al

4

n


3

va

n

2

ll

fu
oi

m
at

nh
z
z
k

jm

ht

vb
om

l.c


ai
gm
n

a
Lu
n

va
y

te
re

th


t
to

ng

hi

ep

do

w


n

lo

ad

ju
y
th

yi

pl

n
ua
al

n
va

ll
fu

oi
m

at
nh


z

z

k
jm
ht
vb

om
l.c
ai
gm

n
a
Lu

n

va

y

te
re

th



1

t
to
ng

PHẦN MỞ ĐẦU

hi
ep

1

Lý do chọn đề tài

do

Trong môi trường kinh doanh quốc tế ngày nay, cùng với cơ hội kinh doanh,

w

n

doanh nghiệp phải đối mặt với áp lực cạnh tranh từ nhiều đối thủ trong thị trường.

lo

ad

Để có thể cạnh tranh và phát triển, DN phải có năng lực cạnh tranh, phải có chiến


ju

y
th

lược kinh doanh và phải thực hiện hiệu quả chiến lược, đạt hiệu quả cao trong hoạt
động sản xuất kinh doanh. Thực hiện hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh, sử

yi

pl

dụng hiệu qủa mọi nguồn lực để đạt được kết quả tốt nhất trong sản xuất kinh doanh

ua

al

là nền tảng cho sự thành công, phát triển và là sức mạnh cạnh tranh của DN.

n

Nền kinh tế nước ta đang trong giai đoạn từng bước hội nhập với kinh tế thế

va

n

giới, DN phải trang bị cho mình đủ sức mạnh cạnh tranh với những cty đa quốc gia,


ll

fu

những tập đoàn hàng đầu thế giới ngay trên thị trường quốc nội, và phải thâm nhập,

oi

m

mở rộng thị trường, cạnh tranh với đối thủ ở thị trường nước ngoài. Tất cả điều đó

at

hoạt động trong sản xuất kinh doanh.

nh

địi hỏi DN phải phải có đủ năng lực, sức mạnh cạnh tranh, phải đạt hiệu quả cao

z

z

Đạt hiệu quả trong sản xuất kinh doanh vì vậy là yếu tố then chốt quyết định

vb

thành bại của DN. Việc phân tích hoạt động sản xuất kinh doanh, phân tích các yếu


ht

jm

tố tác động đến hoạt động sản xuất kinh doanh để phát huy những điểm mạnh, hạn

k

chế, khắc phục các điểm ảnh hưởng xấu đến hoạt động sản xuất kinh doanh để đạt

ai
gm

hiệu quả cao hơn luôn là vấn đề quan trọng.

om

l.c

Các DN trong nền kinh tế nước ta, với các tổng cơng ty, các tập đồn kinh tế
lớn của nhà nước hoạt động yếu kém, thua lỗ hàng loạt (Vinashin, Vinalines1 . . .),

a
Lu

thành phần kinh tế với đa số là DN vừa và nhỏ, sức cạnh tranh yếu2, việc phải nâng

n
n


bức thiết.

va

cao năng lực, từng bước nâng cao hiệu quả trong sản xuất kinh doanh là yêu cầu

y

te
re
22:05 AM 20/03/2013.
2
22:12 AM 20/03/2013.

th

1


2

t
to
ng

Trong bối cảnh đó, tác giả thực hiện nghiên cứu và phân tích hiệu quả kinh

hi
ep


doanh tại cơng ty cổ phần đầu tư phát triển công nghiệp – thương mại Củ Chi, giai

do

đoạn từ 2009 đến 2012, và chọn đề tài “Giải pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh

w

tại công ty cổ phần đầu tư và phát triển công nghiệp – thương mại Củ Chi

n

lo

(CIDICO)” làm đề tài luận văn Thạc sĩ. Đề tài đi sâu nghiên cứu hiệu quả kinh

ad

doanh tại DN cụ thể là công ty cổ phần đầu tư và phát triển công nghiệp – thương

y
th

mại Củ Chi, và đề xuất các giải pháp thực tiễn, khoa học nhằm nâng cao hiệu quả

ju

yi


kinh doanh của DN.

pl

Qua đề tài, tác giả mong muốn phân tích, xác định những yếu tố cơ bản nhất,

al

n

ua

những chỉ số cốt yếu có tác động, ảnh hưởng đến hiệu quả kinh doanh, từ đó có thể

Mục tiêu nghiên cứu của đề tài
- Đánh giá hiệu quả kinh doanh tại công ty CIDICO.

ll

fu

2

n

va

áp dụng vào việc phân tích hiệu quả kinh doanh tại bất kỳ DN nào khác.

oi


m

-

Đề xuất được một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả kinh doanh của

z
z

Đối tượng và phạm vi nghiên cứu

at

3

nh

CIDICO.

vb

jm

ht

Hiệu quả kinh doanh tại CIDICO, giai đoạn 2009 – 2012.
4. Phương pháp nghiên cứu – phương pháp thu thập số liệu

k


Vận dụng mơ hình “Thẻ điểm cân bằng” (The Balanced Scorecard - BSC)

ai
gm

-

của đồng tác giả Robert S. Kaplan và David P. Norton, phân tích hiệu quả

l.c

om

kinh doanh của DN nghiên cứu theo các khía cạnh của mơ hình thẻ điểm,

doanh nội tại và khía cạnh đào tạo – phát triển.

n

a
Lu

bao gồm: khía cạnh tài chính, khía cạnh khách hàng, khía cạnh qúa trình kinh

So sánh các kết quả, các chỉ số cốt yếu đánh giá hiệu quả kinh doanh.

y

te

re

với một số chỉ số trung bình của các doanh nghiệp trong nhóm VN30 Index

n

Phương pháp so sánh chính bao gồm so sánh cùng kỳ và so sánh tham khảo

va

-

th

(HOSE) để đánh giá hiệu quả kinh doanh của CIDICO.


3

t
to
ng

Phương pháp thu thập số liệu

hi
ep

-


Thu thập số liệu, kết quả kinh doanh của CIDICO (là DN niêm yết) từ trang

do

web của HOSE, các trang web của các cty chứng khốn, từ các báo cáo

w

chính thức của CIDICO.

n
lo

Khảo sát thực tế tình hình của DN về khía cạnh đào tạo, khía cạnh khách

-

ad

hàng và khía cạnh q trình kinh doanh nội tại.

y
th

5. Ý nghĩa thực tiễn của đề tài

ju

Đánh giá hiệu quả kinh doanh và đề xuất các giải pháp nâng cao hiệu quả


yi

-

pl

kinh doanh của DN trên các khía cạnh tài chính và phi tài chính. Giúp DN và

al

n

ua

người đọc có cái nhìn tổng qt về hiệu quả kinh doanh so với cách đánh giá

Giúp DN bước đầu tìm hiểu mơ hình Thẻ điểm cân bằng, làm cơ sở để từng

n

-

va

hiệu quả trước đây vốn chỉ dựa vào các chỉ số về tài chính.

fu

ll


bước áp dụng Thẻ điểm cân bằng cho việc thúc đẩy hiệu quả kinh doanh hiện

m

oi

tại lẫn việc nhắm tới mục tiêu phát triển bền vững, lâu dài trong tương lai.
Vận dụng đánh giá hiệu quả kinh doanh theo các khía cạnh của mơ hình thẻ

at

nh

-

điểm trong việc đánh giá hiệu quả hoạt động ở bất kỳ DN nào khác.

z
z

6. Kết cấu luận văn

vb

dung luận văn gồm 3 chương chính:

k

Chương 1: Tổng quan lý thuyết về hiệu quả kinh doanh và lý thuyết về mơ
hình thẻ điểm.


l.c

ai
gm

-

jm

ht

Cùng với phần mở đầu, kết luận, các phụ lục, bảng biểu và tài liệu tham khảo, nội

Chương 2: Phân tích hiệu quả kinh doanh tại CIDICO giai đoạn 2009 - 2012.

-

Chương 3: Đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh tại CIDICO giai

om

-

n

a
Lu

đoạn 2014 – 2018.


n

va
y

te
re

th


×