Tải bản đầy đủ (.pdf) (80 trang)

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG CÔNG TY TNHH SIAM CITY CEMENT (VIỆT NAM)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.89 MB, 80 trang )

MỤC LỤC
MỤC LỤC ....................................................................................................................... i
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT .......................................... iv
DANH MỤC CÁC BẢNG ............................................................................................ v
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ ...................................................................................... vi
Chương I .THƠNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ ........................................................... 1
1. Tên chủ dự án đầu tư................................................................................................. 1
2. Tên dự án đầu tư ........................................................................................................ 1
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư:................................ 4
3.1. Công suất hoạt động của dự án đầu tư: .............................................................. 4
3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư: .............................................................. 4
3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư: ............................................................................... 6
3.4. Tiến độ thực hiện dự án: .................................................................................... 7
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu (loại phế liệu, mã HS, khối lượng phế
liệu dự kiến nhập khẩu), điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước
của dự án đầu tư: ....................................................................................................... 7
4.1. Nhu cầu nguyên nhiên vật liệu của dự án .......................................................... 7
4.2. Nhu cầu sử dụng nhiên liệu ................................................................................ 9
4.3. Nguồn cung cấp điện và nhu cầu về điện, năng lượng ...................................... 9
4.4. Nguồn cung cấp nước và nhu cầu sử dụng nước: .............................................. 9
5. Đối với cơ sở có sử dụng phế liệu nhập khẩu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản
xuất: ........................................................................................................................... 10
6. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư:................................................... 10
6.1. Pháp lý đất đai .................................................................................................. 10
6.2. Các hạng mục cơng trình xây dựng của Dự án: ............................................... 10
6.3. Trang thiết bị của Cơ sở: .................................................................................. 12
6.4. Nhu cầu lao động và chế độ làm việc .............................................................. 13
Chương II. SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU
TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG ...................................................................................... 14
1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy
hoạch tỉnh, phân vùng môi trường: ....................................................................... 14


2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của mơi trường: ......... 15
Chương III. KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO
VỆ MƠI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ........................................................................... 16
1. Cơng trình, biện pháp thốt nước mưa, thu gom và xử lý nước thải: ................ 16
i


1.1. Thu gom, thoát nước mưa: ............................................................................... 16
1.2. Thu gom, thoát nước thải: ................................................................................ 17
1.3. Xử lý nước thải: ............................................................................................... 18
1.3.1.

Hệ thống xử lý nước thải: .............................................................................. 19

2. Cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải: ............................................................. 27
2.1. Về cơng trình xử lý bụi, khí thải ...................................................................... 27
2.2. Biện pháp giảm thiểu bụi ................................................................................. 29
2.3. Hệ thống quan trắc chất thải tự động, liên tục: ................................................ 35
3. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường....................... 36
3.1. Đối với chất thải rắn sinh hoạt: ........................................................................ 36
3.2. Đối với chất thải thông thường: ....................................................................... 37
4. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại ...................................... 38
4.1. Đối với khu vực trung chuyển CTNH .............................................................. 38
4.2. Đối với khu vực lưu trữ CTNH phát sinh tại cơ sở.......................................... 42
5. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung: ........................................... 43
6. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường khi dự án đi vào vận hành:
.................................................................................................................................... 44
7. Cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường khác: Không. ..................................... 47
8. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo
đánh giá tác động môi trường: ............................................................................... 47

Chương IV. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG .............. 48
1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải: ...................................................... 48
1.1. Nguồn phát sinh nước thải: .............................................................................. 48
1.2. Lưu lượng xả nước thải tối đa: ......................................................................... 48
1.3. Dịng nước thải: ................................................................................................ 48
1.4. Các chất ơ nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm theo dịng nước thải:
.......................................................................................................................... 48
1.5. Vị trí, phương thức xả nước thải và nguồn tiếp nhận nước thải: ..................... 49
2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải: ......................................................... 49
2.1. Nguồn phát sinh khí thải: ................................................................................. 49
2.2. Lưu lượng xả khí thải tối đa: ............................................................................ 50
2.3. Dịng khí thải: ................................................................................................... 51
2.4. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ơ nhiễm theo dịng nước thải:
.......................................................................................................................... 51

ii


2.5. Vị trí, phương thức xả khí thải và nguồn tiếp nhận khí thải: ........................... 52
3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung:.......................................... 53
4. Nội dung đề nghị cấp phép của dự án đầu tư thực hiện dịch vụ xử lý chất thải
nguy hại: Không có. ................................................................................................. 54
Chương V. KẾT QUẢ QUAN TRẮC MƠI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ .................... 55
1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải .................................... 55
1.1. Kết quả quan trắc nước thải năm 2021 của Cơ sở ........................................... 55
1.2. Kết quả quan trắc nước thải năm 2022 của Cơ sở ........................................... 58
2. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với bụi và khí thải ........................... 61
2.1. Kết quả quan trắc bụi và khí thải năm 2021 của Cơ sở ................................... 61
2.2. Kết quả quan trắc bụi và khí thải năm 2022 của Cơ sở ................................... 64
Chương VI. CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ .... 69

1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của dự án................ 69
2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định
của pháp luật. ........................................................................................................... 69
2.1. Chương trình quan trắc mơi trường định kỳ: ................................................... 69
2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải: ......................................... 70
3. Kinh phí thực hiện quan trắc mơi trường hàng năm ........................................... 71
Chương VII. KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
ĐỐI VỚI CƠ SỞ ......................................................................................................... 72
Chương VIII. CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ .......................................................... 73
PHỤ LỤC BÁO CÁO ................................................................................................. 74

iii


DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
BTCT

Bê tông cốt thép

BTNMT

Bộ Tài nguyên và Môi trường

BOD

Biochemicaloxygen demand – Nhu Cầu Oxy Sinh Hóa

COD

Chemical oxygen demand – Nhu Cầu Oxy Hóa Học


CTR

Chất Thải Rắn

CTNH

Chất Thải Nguy Hại

DO

Dissolved Oxygen – Oxy hòa Tan

F/M

Tỉ số khối lượng cơ chất trên khối lượng bùn hoạt tính

ĐTM

Đánh Giá tác Động Mơi Trường

MLSS

Lượng chất rắn lơ lửng trong bùn lỏng

HT

Hệ thống

HTXL


Hệ thống xử lý

PCCC

Phòng Cháy Chữa Cháy

QCVN

Quy Chuẩn Việt Nam

TCXD

Tiêu Chuẩn Xây Dựng

UBND

Ủy Ban Nhân Dân

VSS

Lượng chất rắn lơ lững bay hơi

iv


DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1: Nhu cầu nguyên liệu, phụ liệu sản xuất, hóa chất của Trạm xi măng Cát Lái7
Bảng 1.2: Nhu cầu sử dụng nhiên liệu của Trạm ........................................................... 9
Bảng 1.3: Lưu lượng nước cấp sử dụng của Trạm xi măng Cát Lái hiện nay ............. 10

Bảng 1.4: Hiện trạng xây dựng các hạng mục cơng trình của Dự án .......................... 11
Bảng 1.5: Danh mục trang thiết bị sản xuất của Cơ sở ................................................ 12
Bảng 3.1: Chi tiết các cơng trình đơn vị của hệ thống XLNT ..................................... 22
Bảng 3.2: Thiết bị lắp đặt trong hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt tại trạm Cát Lái . 23
Bảng 3.3: Hóa chất sử dụng trong hệ thống xử lý nước thải ....................................... 26
Bảng 3.4: Toạ độ các vị trí xử lý bụi của Cơ sở........................................................... 34
Bảng 4.1: Quy định giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm trong nước thải sau xử lý của
Trạm xi măng Cát Lái .................................................................................................. 48
Bảng 4.2: Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn các chất ơ nhiễm theo dịng khí thải
trong giai đoạn hoạt động dự án ................................................................................... 51
Bảng 5.1: Tổng hợp kết quả quan trắc môi trường nước thải trước và sau xử lý của
Trạm xi măng Cát Lái năm 2021 ................................................................................. 56
Bảng 5.2: Tổng hợp kết quả quan trắc môi trường nước thải trước và sau xử lý của
Trạm xi măng Cát Lái năm 2022 ................................................................................. 59
Bảng 5.3: Tổng hợp kết quả quan trắc khí thải từ ống khói lị sấy và máy nghiền phụ
gia pozzolan năm 2021 ................................................................................................. 62
Bảng 5.4: Kết quả phân tích chất lượng khơng khí xung quanh năm 2021 ................. 62
Bảng 5.5: Kết quả phân tích chất lượng khơng khí vùng làm việc q 1 năm 2021 ... 63
Bảng 5.6: Kết quả phân tích chất lượng khơng khí vùng làm việc q 2 năm 2021 ... 63
Bảng 5.7: Kết quả phân tích chất lượng khơng khí vùng làm việc q 4 năm 2021 ... 64
Bảng 5.8: Tổng hợp kết quả quan trắc khí thải từ ống khói lị sấy và máy nghiền phụ
gia pozzolan năm 2022 ................................................................................................. 65
Bảng 5.9: Kết quả phân tích chất lượng khơng khí xung quanh năm 2022 ................. 66
Bảng 5.10: Kết quả phân tích chất lượng khơng khí vùng làm việc quý 1 năm 2022 . 66
Bảng 5.11: Kết quả phân tích chất lượng khơng khí vùng làm việc q 2 năm 2022 . 67
Bảng 5.12: Kết quả phân tích chất lượng khơng khí vùng làm việc q 3 năm 2022 . 67
Bảng 5.13: Kết quả phân tích chất lượng khơng khí vùng làm việc q 4 năm 2022 . 67

v



DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
Hình 1.1: Quy trình sản xuất của Trạm xi măng Cát Lái ............................................... 4
Hình 3.1: Sơ đồ xử lý nước mưa chảy tràn .................................................................. 16
Hình 3.2: Quy trình cơng nghệ của hệ thống xử lý nước thải của Dự án .................... 20
Hình 3.3: Hình ảnh về hệ thống xử lý nước thải, công suất 130 m3/ngày................... 25
Hình 3.4: Khu máy nghiền - lị sấy, Hệ thống lọc bụi túi vải máy nghiền và ống khói28
Hình 3.5: Buồng chứa túi lọc Bụi khu máy nghiền...................................................... 28
Hình 3.6: Buồng chứa túi lọc Bụi các khu vực ............................................................ 28
Hình 3.7: Sơ đồ thể hiện biện pháp xử lý bụi tại tất cả các cơng đoạn có phát sinh bụi
của ................................................................................................................................ 30
Hình 3.8: Nguyên lý hoạt động của hệ thống lọc bụi bằng túi vải............................... 31
Hình 3.9: Cấu tạo hệ thống thổi ngược khí nén làm sạch túi vải lọc. .......................... 31
Hình 3.10: Nguyên lý lọc bụi và làm sạch lõi lọc. ....................................................... 32
Hình 3.11: Phễu nhập nguyên liệu ............................................................................... 33
Hình 3.12: Một số hình ảnh minh họa vị trí lắp đặt hệ thống lọc bụi túi vải ............... 33
Hình 3.13: Khu vực lưu trữ chất thải rắn sinh hoạt...................................................... 36
Hình 3.14: Khu vực lưu chứa chất thải sinh khối (chất thải thơng thường) ................ 38
Hình 3.15: Khu vực tiếp nhận chất thải sinh khối........................................................ 39
Hình 3.16: Khu vực lưu trữ CTNH tại Trạm trung chuyển CTNH ............................. 41
Hình 3.17: Khu vực lưu trữ CTNH của Nhà máy nghiền xi măng .............................. 42
Hình 3.18: Khu vực lưu trữ CTNH của Trạm trộn bêtông .......................................... 43

vi


Chương I
THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ
1. Tên chủ dự án đầu tư: CÔNG TY TNHH SIAM CITY CEMENT (VIỆT NAM)
− Địa chỉ liên hệ: Số 11 đường Đoàn Văn Bơ, phường 13, quận 4, Tp.Hồ Chí Minh

− Điện thoại: 028. 7301 7018
− Fax: 028. 7303 6038
− Đại diện Chủ dự án: (Ông) EAMON JOHN GINLEY
− Chức vụ: Tổng Giám đốc.
− Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty cổ phần số 0300608568 chứng
nhận lần đầu ngày 08/5/2018, chứng nhận thay đổi lần thứ 14 ngày 14/10/2021 do
Phòng Đăng ký kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư Tp.Hồ Chí Minh cấp.
− Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh, mã số cổ phần số 00002 đăng
ký lần đầu ngày 22/09/2017, đăng ký đổi lần thứ 5 ngày 28/10/2021 do Phòng Đăng
ký kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư Tp.Hồ Chí Minh cấp.
− Giấy chứng nhận đầu tư số 4368086835 (Cấp đổi Giấy chứng nhận đầu tư số
411022000309 do Ủy ban nhân dân Tp.Hồ Chí Minh cấp thay đổi lần thứ 5 ngày
20/05/2015), chứng nhận lần đầu ngày 23/07/2016, chứng nhận thay đổi lần thứ 3 ngày
16/06/2022 do Sở Kế hoạch và Đầu tư – UBND Thành phố Hồ Chí Minh cấp.
2. Tên dự án đầu tư: CÔNG TY TNHH SIAM CITY CEMENT (VIỆT NAM)
− Địa điểm thực hiện dự án đầu tư: Trạm xi măng Cát Lái tại Km7 đường Nguyễn
Thị Định, Khu công nghiệp Cát Lái, Phường Thạnh Mỹ Lợi, Thành phố Thủ Đức, Tp
Hồ Chí Minh.
− Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, cấp các loại giấy phép có liên quan đến
mơi trường của dự án đầu tư (nếu có): Dự thuộc nhóm A dự án đầu tư nước ngồi được
Ủy ban nhà nước về Hợp tác đầu Tư nước ngoài duyệt số 808/GP ngày 25/02/1994
theo Luật đầu tư nước ngoài năm 1987.
− Các pháp lý môi trường:
❖ Đối với Trạm nghiền Xi măng Cát Lái:
+ Văn bản số 267/UBMT của Ủy ban mơi trường – UBND Thành phố Hồ
Chí Minh ngày 19/6/1993 ý kiến môi trường về việc xây dựng Nhà máy nghiền xi
măng tại Cát Lái – Thủ Đức (tính tương đương Quyết định phê duyệt ĐTM).

1



+ Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn môi trường số 1537/GĐK-SKHCNMT của
Sở khoa học cơng nghệ Thành phố Hồ Chí Minh ngày 28/8/2001.
+ Công văn số 3049/CCBVMT- KSON ngày 26/8/2013 của Chi cục bảo vệ
Môi trường - Sở Tài nguyên và Mơi trường Tp Hồ Chí Minh về ý kiến môi trường đối
với hệ thống xử lý nước thải của Trạm xi măng Cát Lái.
+ Quyết định số 3273/QĐ-STNMT-CCBVMT ngày 28/12/2017 của Sở Tài
nguyên và Môi trường phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án
“Bến thủy nội địa sà lan 1.600DWT – Trạm xi măng Cát Lái” tại quận 2 của Công ty
TNHH Siam City Cement (Việt Nam). (Hồ sơ ĐTM được lập riêng cho hoạt động
nâng cấp cầu cảng của Trạm nghiền xi măng).
+ Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH mã số QLCTNH 79.000438.T, cấp lần 5
ngày 11/3/2019 do Sở TNMT Tp.Hồ Chí Minh cấp cho cơ sở phát sinh CTNH là
“Trạm xi măng Cát Lái”.
❖ Trạm trộn bê tông:
+ Quyết định số 1055/QĐ-TNMT-QLMT ngày 09/12/2009 của Sở Tài
nguyên và Môi trường phê duyệt đề án bảo vệ môi trường Trạm trộn bê tông tươi Cát
Lái của Công ty TNHH xi măng Holcim Việt Nam tại Km7 đường Nguyễn Thị Định,
Khu công nghiệp Cát Lái, Phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2 (nay là Thành phố Thủ
Đức).
+ Giấy xác nhận hoàn thành số 6283/GXN-TNMT-CCBVMT ngày
25/09/2013 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc thực hiện đề án bảo vệ môi
trường chi tiết của Trạm trộn bê tông tươi Cát Lái của Công ty TNHH xi măng Holcim
Việt Nam tại Km7 đường Nguyễn Thị Định, Khu công nghiệp Cát Lái, Phường Thạnh
Mỹ Lợi, Quận 2 (nay là Thành phố Thủ Đức).
+ Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH mã số QLCTNH 79.001235.T, cấp lần 6
ngày 14/9/2018 do Sở TNMT Tp.Hồ Chí Minh cấp cho cơ sở phát sinh CTNH là
“Trạm xi măng và trạm trộn bê tông tươi Cát Lái - Công ty TNHH Siam City Cement
(Việt Nam)”.
+ Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước số 1471/GP-STNMT-TNNKS

ngày 31/12/2019, gia hạn lần thứ 1.
Ngoài ra trên khu đất của Trạm xi măng Cát Lái tại Km7 đường Nguyễn Thị
Định, Khu công nghiệp Cát Lái, Phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2 cịn có 01 Trạm trung
chuyển chất thải nằm trong chuỗi cung ứng dịch vụ đồng xử lý CTNH của Công ty
TNHH Siam City Cement (Việt Nam) nên được thể hiện trong báo cáo ĐTM và xác
nhận hồn thành của Nhà máy xi măng Hịn Chông (cơ sở thực hiện đồng xử lý CTNH
2


của Công ty TNHH Siam City Cement (Việt Nam)). Các pháp lý môi trường liên quan
Trạm trung chuyển chất thải Cát Lái bao gồm:
+ Công văn số 1551/BVMT của Cục bảo vệ môi trường – Bộ tài nguyên và
môi trường ngày 16/11/2005 về hoạt động của Trạm trung chuyển chất thải tại Cát lái
và hoạt động vận chuyển chất thải.
+ Giấy phép xử lý chất thải nguy hại mã số QLCTNH: 1-2-3-4-5-6.010.VX
do Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp lần 2 ngày 21/5/2021 cho cơ sở xử lý CTNH là
Nhà máy xi măng Hịn Chơng và có trạm trung chuyển CTNH Số 1 là Trạm xi măng
Cát Lái.
+ Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH mã số QLCTNH 79.000870.T ngày
05/6/2018 do Sở TNMT Tp.HCM cấp cho cơ sở phát sinh CTNH là “Đại lý vận chuyển
chất thải nguy hại – Trạm xi măng Cát Lái”.
− Quy mô của dự án đầu tư (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về
đầu tư công): Theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 4368086835 (Cấp đổi Giấy
chứng nhận đầu tư số 411022000309 do UBND Tp.Hồ Chí Minh cấp thay đổi lần thứ
5 ngày 20/05/2015), chứng nhận lần đầu ngày 23/07/2016, chứng nhận thay đổi lần
thứ 3 ngày 16/06/2022 do Sở Kế hoạch và Đầu tư – UBND Tp.Hồ Chí Minh cấp thì:
+ Tổng vốn đầu tư của dự án là 768.000.000.000 VNĐ.
+ Ngành nghề: các ngành nghề đăng ký bao gồm:
▪ Sản xuất xi măng, bê tông trộn sẵn;
▪ Thu gom, tiếp nhận và xử lý các loại chất thải có thu phí;

▪ Dịch vụ hỗ trợ, tư vấn kỹ thuật cho ngành sản xuất xi măng, clinker.
(Doanh nghiệp không được cung cấp dịch vụ liên quan đến khảo sát địa
hình, địa chất cơng trình, địa chất thủy văn, khảo sát môi trường, khảo
sát kỹ thuật phục vụ quy hoạch phát triên đô thị - nông thôn, quy hoạch
phát triển ngành phải được Chính phủ Việt Nam cho phép).
+ Diện tích khu đất: 16 hecta.
Như vậy Dự án thuộc nhóm B theo quy định tại Phần B Mục II Phụ lục I kèm
theo Nghị đinh 40/2020/NĐ-CP ngày 6/4/2020 về quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đầu tư công: “Dự án thuộc lĩnh vực quy định tại Mục III Phần A có tổng
mức đầu tư từ 80 tỷ đến dưới 1.500 tỷ đồng”.
− Hạng mục xin giấy phép: Các hạng mục cơng trình bảo vệ mơi trường phục
vụ cho hoạt động của địa điểm Trạm xi măng Cát Lái tại Km7 đường Nguyễn Thị
Định, Khu công nghiệp Cát Lái, Phường Thạnh Mỹ Lợi, Thành phố Thủ Đức của dự
án Công ty TNHH Siam City Cement (Việt Nam).
3


3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư:
3.1. Công suất hoạt động của dự án đầu tư:
− Trạm nghiền xi măng: công suất 1,5 triệu tấn/năm (theo văn bản số 267/UBMT
ngày 19/6/1993 của UBND Thành phố Hồ Chí Minh và văn bản 3045/CCBVMTKSON ngày 26/8/2013 của Chi cục BVMT);
− Trạm trộn bê tơng có công suất: 1.040.000 tấn/năm (theo quyết định phê duyệt
đề án bảo vệ môi trường số 1055/QĐ-TNMT-QLMT ngày 09/12/2009 của Sở Tài
ngun và Mơi trường và giấy xác nhận hồn thành số 6283/GXN-TNMT-CCBVMT
ngày 25/9/2013).
3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư: không thay đổi so với các hồ sơ môi
trường được phê duyệt.
❖ Đối với Trạm xi măng Cát Lái
Trạm xi măng Cát Lái chủ yếu thực hiện công đoạn nghiền phụ gia, phối trộn xi
măng bán thành phẩm với phụ gia để thành xi măng thành phẩm, đóng bao và phân

phối xi măng thành phẩm cho khách hàng.
Quy trình sản xuất của Trạm xi măng Cát Lái được trình bày như hình sau:

Hình 1.1: Quy trình sản xuất của Trạm xi măng Cát Lái
Thuyết minh quy trình sản xuất xi măng:
Xi măng bán thành phẩm từ Hịn Chơng được tàu chở xi măng có tải trọng 8.500
tấn chuyển về trạm Cát Lái, xi măng bán thành phẩm được bơm lên theo hệ thống
4


đường ống dẫn và được chứa trong Silo thông qua hệ thống bơm chuyên dụng của các
tàu chở xi măng.
Phụ gia chính được sử dụng là Pozzolana, đá vơi và xỉ lò cao. Pozzolana được
các xe chở từ Bà Rịa Vũng Tàu về cho vào cối đập nhỏ trước khi trộn với đá vơi và Xỉ
lị cao. Đá vơi chất lượng cao được khai thác từ Hịn Chơng và chuyển về Cát Lái bằng
xe tải thông qua bến thủy trung chuyển tại Thủ Đức -Tp.Hồ chí Minh. Bên cạnh đó,
Xỉ lò cao cũng được chuyển từ Trạm Thị Vải về Cát Lái qua dịch vụ vận chuyển của
Nhà thầu bằng xe tải, tập kết vào kho chứa, sau đó được xe xúc chuyển đến phểu tiếp
nhận Xỉ lò cao để trộn lẫn với pozzolana và đá vôi trước khi vào máy nghiền.
Hỗn hợp phụ gia trên sẽ được đưa đến máy nghiền đứng để nghiền mịn. Tùy theo
nhu cầu sản xuất mà điều tiết đưa hỗn hợp Pozzolana, đá vôi và Xỉ lò cao vào máy
nghiền bằng hệ thống băng tải của trạm. Tại máy nghiền, hỗn hợp Pozzolana, đá vơi
và Xỉ lị cao được nghiền mịn thành dạng bột. Tại khu vực nghiền phụ gia, một hệ
thống gia nhiệt sử dụng trấu làm nguyên liệu đốt được lắp đặt để sấy khô phụ gia trước
khi nghiền. Hỗn hợp sau khi nghiền đạt tới độ mịn yêu cầu sẽ được chuyển đến Silo
chứa nhờ hệ thống gàu tải sau đó trộn với xi măng bán thành phẩm với tỉ lệ nhất định
để tạo thành xi măng thành phẩm theo nhu cầu của thị trường và phù hợp với Tiêu
chuẩn.
Xi măng được đóng bao và chuyển ra các khu xuất hàng cho xe tải và xà lan hoặc
xuất cho các xe bồn ở dạng xi măng xá. Hiện nay bến 20.000DWT được sử dụng để

nhập xi măng thành phẩm ở dạng xá bằng hệ thống đường ống kín, và bến thủy nội địa
để xuất xi măng đã được đóng bao.
❖ Đối với Trạm trộn bêtơng
Quy trình sản xuất như hình sau:
Đá dăm

Cát

Nước

Phụ gia

Xi măng

Bê tông tươi trộn sẵn
Xe vận chuyển
Xe bơm
Hiện trường thi cơng

Hình 1.2: Sơ đồ quy trình cơng nghệ áp dụng cho sản xuất bê tông trộn sẵn
5


Hệ thống tiếp
liệu

Phễu
tiếp liệu

Hệ thống cân

định lượng

Bồn trộn

Phễu rót

Xe
chun dùng

Hình 1.3: Sơ đồ quy trình cơng nghệ sản xuất bê tơng tươi thành phẩm
Tồn bộ ngun liệu bao gồm đá dăm 1x2, đá mi, cát, nước, phụ gia (Sika,
Degussa), xi măng đưa vào hệ thống tiếp liệu gồm: phễu cốt liệu - đá mi, cát sông được
xe múc từ bãi chứa chuyển lên phễu chứa, qua tải tiếp liệu đến hệ thống cân định lượng
sau đó được đưa lên bồn trộn. Đồng thời, xi măng từ silo qua vít tải đến hệ thống cân
định luợng sau đó được đưa vào bồn trộn. Riêng nước, phụ gia được đưa vào bằng hệ
thống ống dẫn dựa vào áp suất đưa vào bồn trộn.
Bồn trộn: có cơng suất 3 m3/mẻ trộn bằng lực mơmem quay của dao trộn, trong
40 giây sau đó xả vào phễu rót cho vào xe chuyên dùng vận chuyển ra công trường.
❖ Đối với Bến thủy nội địa sà lan 1.600DWT
Khơng có dây chuyền cơng nghệ sản xuất
❖ Trạm Trung chuyển chất thải.
Hạng mục này đã được cấp Giấy phép môi trường số 69/GPMT-BTNMT ngày
23 tháng 3 năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường nên không thuộc phạm vi hồ
sơ xin cấp phép.
3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư:
Công suất sản phẩm của cơ sở theo đúng công suất thiết kế, cụ thể:
− Sản xuất xi măng: 1,5 triệu tấn/năm;
− Sản xuất bê tông tươi: 1.040.000 tấn/năm.
Tuy nhiên, do ảnh hưởng của dịch Covid 19 và suy thối chung của nền kinh tế,
nên cơng suất thực tế của cơ sở trong 02 năm qua trung bình chỉ đạt dưới 1 triệu tấn xi

măng/năm và beton đạt dưới 100 000 m3/năm:
− Sản xuất xi măng: gần 695 0000 tấn/năm;
− Sản xuất bê tông tươi: 78 000 tấn/năm.

6


Khối lượng
(tấn/năm)

Sản phẩm
Xi măng thành phẩm

2021
573,484.1

2022
694,835.8

Bê Tông

112,800

187,200

3.4. Tiến độ thực hiện dự án:
Theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 4368086835 (Cấp đổi Giấy chứng nhận
đầu tư số 411022000309 do UBND Tp.Hồ Chí Minh cấp thay đổi lần thứ 5 ngày
20/05/2015), chứng nhận lần đầu ngày 23/07/2016, chứng nhận thay đổi lần thứ 3 ngày
16/06/2022 do Sở Kế hoạch và Đầu tư – UBND Thành phố Hồ Chí Minh cấp, thời hạn

hoạt động của dự án là 50 (năm mươi) năm, kể từ ngày 25 tháng 02 năm 1994.
Tất cả các hạng mục cơng trình đã hồn thành giai đoạn xây dựng và đi vào hoạt
động từ năm 1997.
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu (loại phế liệu, mã HS, khối lượng phế
liệu dự kiến nhập khẩu), điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước
của dự án đầu tư:
4.1. Nhu cầu nguyên nhiên vật liệu của dự án
Nhu cầu nguyên liệu, phụ liệu, hóa chất dùng của cho hoạt động của Trạm xi
măng Cát Lái được trình bày trong bảng dưới đây:
Bảng 1.1: Nhu cầu nguyên liệu, phụ liệu sản xuất, hóa chất của Trạm xi măng Cát Lái
STT

Nguyên liệu

Đơn vị

I.
1
2
3
4
II.
1
2

Trạm xi măng
Xỉ hạt nhỏ từ cơng nghiệp luyện sắt
hoặc thép
Trợ nghiền
Đá vơi

Hóa chất phịng thí nghiệm QA: NaSO4
Trạm bê-tơng Cát Lái
Xi măng
Phụ gia

3
4

Cát
Đá

Khối lượng
2021
2022

Tấn

1.9

10.6

Kg
Tấn
kg

39,353.0
60,082.6
3

34,193.8

60,468.0
17

Tấn
Lít

14,533
187,113

35,800
458,000

Tấn
Tấn

40,372
47,264

85,400
100,700

(Nguồn: TNHH Siam City Cement (Việt Nam))

7


❖ Đặc điểm, tính chất các loại phụ gia:
(1). Plastiment 96
− Nhà cung cấp: Sika Limited (vietnam)
− Công dụng: hút nước, tăng độ đong kết cho bê tông dùng cho bê tông thường

− Tiêu chuẩn chất lượng ASTM C494 loại D
− Sử dụng từ 0,25 đến 0,5 lít/ 100 kg xi măng.
− Bảo quản: đựng trong can 25 lít hoặc phuy kín 200 lít nơi khơ thống, thời hạn
sử dụng 12 tháng.
− An tồn sử dụng: khơng có chất độc hại ảnh hướng tới sức khoẻ con người,
khi sử dụng đeo găng tay và bảo hộ lao động.
(2). Super Barra 05
− Nhà cung cấp: Cơng ty TNHH Hố chất Xây dựng BASF Vietnam
− Công dụng: ngăn nước và lắp lổ rỗng
− Bảo quản: đựng trong can 25 lít hoặc phuy kín 200 lít nơi khơ thống nhiệt độ
trên 5 ° C, thời hạn sử dụng 12 tháng.
− Sử dụng từ 0,25 đến 0,5 lít/ 100 kg xi măng.
− An tồn sử dụng: khơng có chất độc hại ảnh hướng tới sức khoẻ con người,
khi sử dụng đeo găng tay và bảo hộ lao động.
(3). Rheobuild 561
− Đặc điểm: Hợp chất polymer tổng hợp dung cho bê tông chất lượng cao.
− Nhà cung cấp: Cơng ty TNHH Hố chất Xây dựng BASF Vietnam
− Công dụng: tăng cường độ dẻo chậm mất độ sụt bê tông.
− Tiêu chuẩn chất lượng: ASTM C494 loại B, D và G
− Bảo quản: đựng trong can 25 lít hoặc phuy kín 200 lít nơi khơ thống nhiệt độ
trên 5°C, thời hạn sử dụng 12 tháng.
− Sử dụng từ 0,7 đến 1,2 lít/100 kg xi măng.
− An tồn sử dụng: khơng có chất độc hại ảnh hướng tới sức khoẻ con người,
khi sử dụng đeo găng tay và bảo hộ lao động.
(4). Glenium SP85
− Đặc điểm: Hợp chất polymer tổng hợp dung cho bê tông đặt biệt
8


− Nhà cung cấp: Cơng ty TNHH Hố chất Xây dựng BASF Vietnam

− Công dụng: tăng cường khả năng chịu lực, duy trì độ sụt, giảm co ngót, keo
dài thời gian đong kết.
− Bảo quản: đựng trong can 25 lít hoặc phuy kín 200 lít nơi khơ thống nhiệt độ
trên 5°C, thời hạn sử dụng 12 tháng.
− Sử dụng từ 0,08 đến 0,2 lít/ 100 kg xi măng.
− An tồn sử dụng: khơng có chất độc hại ảnh hướng tới sức khoẻ con người,
khi sử dụng đeo găng tay và bảo hộ lao động.
4.2. Nhu cầu sử dụng nhiên liệu
Hoạt động sản xuất Trạm sử dụng nhiên liệu là dầu DO và xăng. Mục đích sử
dụng và nhu cầu nhiên liệu được trình bày trong bảng dưới đây:
Bảng 1.2: Nhu cầu sử dụng nhiên liệu của Trạm
STT
1
2

Nhiên liệu
Dầu DO
Trấu

Đơn vị
Lít
Tấn

Khối lượng
2021
2022
61,392
1,285.1

64,036

1,470.8

(Nguồn: TNHH Siam City Cement (Việt Nam))
4.3. Nguồn cung cấp điện và nhu cầu về điện, năng lượng
Nguồn điện cho Trạm xi măng Cát Lái được đấu nối từ lưới điện Thành phố do
Chi nhánh Tổng Công ty Điện lực Tp.Hồ Chí Minh TNHH - Cơng ty Điện lực Thủ
Đức cung cấp.
Sử dụng điện áp 380/220V, tần số 50Hz có trung tính trực tiếp nối đất.
Nhu cầu sử dụng điện trong cơng trình trung bình 514.800 kWh.
4.4. Nguồn cung cấp nước và nhu cầu sử dụng nước:
4.4.1. Nguồn cấp nước
Nguồn nước cấp để sử dụng cho nhu cầu sinh hoạt của Trạm xi măng Cát Lái
hiện nay do Công ty Cổ phần Cấp nước Thủ Đức cung cấp.
4.4.2. Lưu lượng sử dụng
Thông qua các hạng mục đã đi vào hoạt động, lượng nước cấp cho toàn Trạm xi
măng Cát Lái hiện nay được cấp cho các nhu cầu sử dụng sau:
− Nước cấp cho sản xuất;

9


− Nước cấp cho nhu cầu sinh hoạt của công nhân viên hoạt động 03 ca/ngày;
− Nước cấp cho hoạt động nấu ăn;
− Nước tưới cây, tưới đường.
Lưu lượng nước cấp sử dụng cho toàn Trạm xi măng Cát Lái trong 6 tháng gần
đây được thống kê tại bảng sau:
Bảng 1.3: Lưu lượng nước cấp sử dụng của Trạm xi măng Cát Lái hiện nay
STT

Lưu lượng


Thời điểm

1

Kỳ 7/2022

(m3/tháng)
3.888

2
3
4

Kỳ 8/2022
Kỳ 9/2022
Kỳ 10/2022

3.742
3.029
2.661

120,7
101,0
85,8

5
6

Kỳ 11/2022

Kỳ 12/2022

4.720
4.720

157,3
152,3

3.793

123,8

Trung bình

(m3/tháng)
125,4

(Nguồn: Cơng ty TNHH Siam City Cement (Việt Nam))
Toàn bộ lượng nước thải phát sinh của Trạm xi măng Cát Lái được thu gom đưa
về xử lý tại trạm nước thải tập trung có cơng suất 130 m3/ngày.đêm.
5. Đối với cơ sở có sử dụng phế liệu nhập khẩu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản
xuất:
Cơ sở khơng sử dụng phế liệu nhập khẩu từ nước ngồi làm nguyên liệu sản xuất.
6. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư:
6.1. Pháp lý đất đai
Khu đất triển khai dự án tại Km7 đường Nguyễn Thị Định, Khu công nghiệp Cát
Lái, phường Thạnh Mỹ Lợi, Thành phố Thủ Đức có diện tích là 160.040 m2 trong đó:
− Tổng diện tích cơng trình xây dựng: 88.000m2
− Tổng diện tích cây xanh, thảm cỏ: 60.000m2
Khu đất được UBND thành phố cấp Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất số

A820082 ngày 22/04/1995.
6.2. Các hạng mục cơng trình xây dựng của Dự án:
Thống kê hiện trạng xây dựng cho các hạng mục của dự án trên khu đất như sau:

10


Bảng 1.4: Hiện trạng xây dựng các hạng mục công trình của Dự án

1

Số
lượng
Tổng khu crusher (LxW) (từ khu nhận đá ra tải trọng)
01

2
3
4

Kho chứa đá Pozz) (LxWxH) (66 x 51)
Tháp chuyển (18 x 10)
Khu nghiền + Máy nén khí (bao gồm phòng điện)

01
01
01

3366 m2
180 m2

763 m2

5

Kho trấu

01

600 m2

6
7
8

Tháp nước (bao gồm GẦU TẢI) (11 x 11)
Si lô chứa (68 x 24)
Hệ thống máy đóng bao

01
02
03

121 m2
1632 m2
100 tấn/giờ

9

Khu xuất hàng bao và xá
Khu xuất hàng Jumbo

Cảng lớn 20 000 DWT
Bến thủy nội địa 1600 DWT
Băng tải giao hàng

08
01
01
01
01

3087 m2
120 m2
10626 m2
3600 m2
966 m2

14 Kho hàng Sling
15 Phòng QA Lab (26 x 21)

01
01

4000 m2
546 m2

16
17
18

Thí nghiệm ứng dụng ( AIC)

Phịng admin (56 x 22)
Nhà xe ô tô

01
01
02

481 m2
1232 m2
300 m2

19
20
21

Khu workshop (bao gồm bãi chứa) (95 x 24)
Khu phòng thay đồ + nhà ăn
Khu canteen tài xế

01
01
01

2280 m2
1350 m2
390 m2

23
24
25

26
27
28
29
30

Cầu cân
Cổng bảo vệ
Nhà xe gắn máy
Trạm điện 110KV
Phòng khách hàng ECO
Kho máy cắt ECO
Kho nguy hại 01
Kho nguy hại 02

03
01
01
01
01
01
01
01

3000 m2
40 m2
780 m2
420 m2
150 m2
1400 m2

224 m2
800 m2

31
32
33

Khu xử lý nước thải
Kho bao bì rỗng
Khu thu gom rác sinh hoạt và phế liệu

01
01
01

392 m2
1664 m2
270 m2

TT

10
11
12
13

Hạng mục

11


Công suất/ Sức
chứa
1582 m2


TT

Hạng mục

Số
lượng

Cơng suất/ Sức
chứa

34

Trạm bơm nước

01

72 m2

35
36

Kho Slag
Diện tích cịn lại là đường đi và cây xanh

01


768 m2
-

(Nguồn: Công ty TNHH Siam City Cement (Việt Nam))
Đã hoàn thành xây dựng các cơng trình bảo vệ mơi trường phục vụ cho toàn bộ
dự án bao gồm sau:
− Hệ thống xử lý nước thải tập trung với công suất 130 m3/ngày.đêm.
− Hệ thống lọc bụi túi vải.
− Khu vực lưu chứa chất thải của dự án.
6.3. Trang thiết bị của Cơ sở:
Danh mục trang thiết bị sản xuất hiện có của Cơ sở được thống kê như sau:
Bảng 1.5: Danh mục trang thiết bị sản xuất của Cơ sở
TT

Mơ tả hàng hóa

Đơn vị

Số lượng

A - Hệ thống tiếp liệu, trộn và phân phối bê tông tươi thành phẩm, gồm cả vật
tư và phụ kiện lắp dựng kết cấu cho trạm trộn (Nhà cung cấp Doubrava)
1 Bộ phễu nạp liệu vào băng tải chuyển liệu gồm 5 phễu
bộ
2
2 Mô tơ rung cho nạp liệu, 0,4Kw, 400V/50Hz, 1460
bộ
8
vịng/phút

3 Bộ cửa nạp liệu, hình vng 600x350mm
bộ
20
4 Bộ băng tải nhận liệu và phụ kiện, 19mx1000mm,
bộ
2
3
550m /giờ - 880 tấn/giờ
5
6
7
8
9
10
11

Bộ băng tải chuyển liệu và phụ kiện, 35.7mx1000mm
Bộ nạp liệu cho máy trộn, công suất 3m3/mẻ
Phụ kiện cho tháp chứ liệu
Bộ lọc bụi cho tháp chứa liệu
Bộ đo mức liệu trong tháp chứa, bằng sóng ngắn
Bộ đo mức liệu trong tháp chứa, kiểu MBA 200
Bộ vít tải rút liệu từ tháp chứa lên bồn trộn, 2x13.7m,
1x14.2m

bộ
bộ
bộ
bộ
bộ

bộ
bộ

2
2
6
6
6
6
6

12
13
14

Phễu cân liệu trước khi rút liệu
Phễu cân định lượng nước trộn bê tông
Bộ lọc bụi tại phễu cân xi măng

bộ
bộ
bộ

2
2
2

12



TT
Mơ tả hàng hóa
15 Phễu rót bê tơng tươi vào xe

Đơn vị
bộ

Số lượng
2

16
17

Vật tư cho kếu cấu trạm trộn, phễu đổ liệu
Cầu thang lên xuống bồn trộn và tháp chứa liệu

bộ
bộ

2
2

18
19

Thiết bị điện điều khiển trạm trộn
Phụ kiện lắp đặt thiết bị điện

bộ
bộ


2
2

20
21

Cụm máy nén khí
Cụm cấp, phân phối khí nén

bộ
bộ

2
2

22
23

Cụm cấp, phân phối nước
Phụ kiện cho cụm thu hồi, thốt nước thải từ bồn trộn
bê tơng
Máy trộn bê tơng, kiểu trục đôi, model DKXS 3.0 và
phụ kiện
Thiết bị điều khiển và vận hành dây chuyền trộn bê
tông bằng máy vi tính

bộ
bộ


2
2

bộ

2

bộ

2

24
25

B – Thiết bị trạm nghiền
1
2
3

Máy đập Pozzolana 200t/h
Máy nghiền đứng 60t/h
Máy đóng bao 100t/h

Máy
Máy
Máy

1
1
3


4
5
6

Cầu xuất hàng xá 100t/h
Cầu xuất hàng xe tải 100t/h
Cầu xuất hàng xà lan 100t/h

Thiết bị
Thiết bị
Thiết bị

1
6
1

7

Hệ thống máy nén khí

Hệ
thống

2

8

Hệ thống cầu cân 100t


Hệ
thống

3

(Nguồn: Công ty TNHH Siam City Cement (Việt Nam))
6.4. Nhu cầu lao động và chế độ làm việc
− Nhu cầu lao động hoạt động của Trạm xi măng Cát Lái là khoảng 155 nhân
viên công ty và 205 nhân viên nhà thầu.
− Chế độ làm việc: 3 ca/ngày, 8 giờ/ca.

13


Chương II
SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI
CỦA MÔI TRƯỜNG
1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy
hoạch tỉnh, phân vùng môi trường:
Dự án đã thực hiện đầy đủ các thủ tục môi trường theo quy định hiện hành trong
quá triển khai đầu tư dự án. Các hồ sơ môi trường đã được cơ quan chức năng phê
duyệt như sau:
❖ Đối với Trạm nghiền Xi măng Cát Lái:
− Văn bản số 267/UBMT của Ủy ban mơi trường – UBND Thành phố Hồ Chí
Minh ngày 19/6/1993 ý kiến môi trường về việc xây dựng Nhà máy nghiền xi măng
tại Cát Lái – Thủ Đức (tính tương đương Quyết định phê duyệt ĐTM).
− Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn môi trường số 1537/GĐK-SKHCNMT của
Sở khoa học cơng nghệ Thành phố Hồ Chí Minh ngày 28/8/2001.
− Quyết định số 3273/QĐ-STNMT-CCBVMT ngày 28/12/2017 của Sở Tài
nguyên và Môi trường phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án

“Bến thủy nội địa sà lan 1.600DWT – Trạm xi măng Cát Lái” tại quận 2 của Công ty
TNHH Siam City Cement (Việt Nam). (Hồ sơ ĐTM được lập riêng cho hoạt động
nâng cấp cầu cảng của Trạm nghiền xi măng).
❖ Trạm trộn bê tông:
− Quyết định số 1055/QĐ-TNMT-QLMT ngày 09/12/2009 của Sở Tài nguyên
và Môi trường phê duyệt đề án bảo vệ môi trường Trạm trộn bê tông tươi Cát Lái của
Công ty TNHH xi măng Holcim Việt Nam tại Km7 đường Nguyễn Thị Định, Khu
công nghiệp Cát Lái, Phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2 (nay là Thành phố Thủ Đức).
− Giấy xác nhận hoàn thành số 6283/GXN-TNMT-CCBVMT ngày 25/09/2013
của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc thực hiện đề án bảo vệ môi trường chi tiết
của Trạm trộn bê tông tươi Cát Lái của Công ty TNHH xi măng Holcim Việt Nam tại
Km7 đường Nguyễn Thị Định, Khu công nghiệp Cát Lái, Phường Thạnh Mỹ Lợi,
Quận 2 (nay là Thành phố Thủ Đức).
− Công văn số 1551/BVMT của Cục bảo vệ môi trường ngày 16/11/2005 về
hoạt động của Trạm trung chuyển chất thải tại Cát lái và hoạt động vận chuyển chất
thải.
− Giấy phép xử lý CTNH mã số QLCTNH: 1-2-3-4-5-6.010.VX do Bộ Tài
nguyên và Môi trường cấp lần 2 ngày 21/5/2021 cho cơ sở xử lý CTNH là Nhà máy

14


xi măng Hịn Chơng và có trạm trung chuyển CTNH Số 1 là Trạm xi măng Cát Lái.
Cơ sở nằm hoàn toàn trong KCN Cát Lái, phù hợp quy hoạch vùng và quy hoạch
phát triển các khu công nghiệp trên địa bàn Tp.Hồ Chí Minh. KCN Cát Lái là vị trí
đầu mối các tuyến giao thơng đường bộ trọng điểm và liền kề các cảng lớn của TP. Hồ
Chí Minh, Đồng Nai, Bình Dương và Bà Rịa - Vũng Tàu.
2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường:
Trạm xi măng Cát Lái nằm bên sơng Sài Gịn, cách trung tâm Tp. Hồ Chí Minh
khoảng 14km, với các phía tiếp giáp như sau:

− Phía Nam: tiếp giáp đất trống Cơng ty Duhaco
− Phía Tây: tiếp giáp với KCN Cát Lái
− Phía Bắc: tiếp giáp khn viên Cơng ty Saigon Petro
− Phía Đơng: tiếp giáp sông Đồng Nai
Cơ sở được cấp Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước số 1471/GP-STNMTTNNKS ngày 31/12/2019, gia hạn lần thứ 1, đảm bảo các quy định về môi trường khi
xả thải nước thải sau xử lý.
Sông Ðồng Nai bắt nguồn từ cao nguyên Langbiang (Ðà Lạt) và hợp lưu bởi
nhiều sông khác, như sông La Ngà, sơng Bé, nên có lưu vực lớn, khoảng 45.000 km2.
Nó có lưu lượng bình qn 20-500 m3/s và lưu lượng cao nhất trong mùa lũ lên tới
10.000 m3/s, hàng năm cung cấp 15 tỷ m3 nước và là nguồn nước ngọt chính của thành
phố Hồ Chí Minh.
Với chất lượng nước thải sau khi xử lý đạt quy chuẩn QCVN 40:2011/BTNMT
(cột B), nước thải của Trạm xi măng Cát Lái không làm ảnh hưởng tới mục tiêu chất
lượng nước của nguồn tiếp nhận là sông Đồng Nai.

15


Chương III
KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO
VỆ MƠI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ
Các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường của Trạm xi măng Cát Lái được
trình bày bao gồm:
− Cơng trình, biện pháp thốt nước mưa, thu gom và xử lý nước thải;
− Cơng trình, biện pháp xử lý bụi lọc túi vải;
− Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung;
− Các trình, biện pháp, xử lý chất thải sinh hoạt, chất thải nguy hại, chất thải
cơng nghiệp;
− Cơng trình, biện pháp giảm thiểu sự cố trong quá trình vận hành Hệ thống xử
lý nước thải.

1. Cơng trình, biện pháp thốt nước mưa, thu gom và xử lý nước thải:
1.1. Thu gom, thoát nước mưa:
− Hệ thống thoát nước mưa được xây dựng riêng biệt độc lập với hệ thống thoát
nước thải. Sử dụng hệ thống cống ngầm để tổ chức thoát nước mưa.
− Hướng thốt nước mưa: sơng Đồng Nai.
− Sơ đồ thu gom thoát nước mưa như sau:
Nước mưa chảy tràn

Ống dẫn, mương dẫn

Thiết bị tách rác

Thốt ra sơng
Hình 3.1: Sơ đồ xử lý nước mưa chảy tràn
− Hố ga có kích thước 0,6 x 0,6 x 1m, tất cả các hố ga đều có nắp đậy kín.
− Mương dẫn nước mưa bên ngồi: Dọc theo đường mương dẫn có đặt các song
chắn rác để chắn rác, sau đó cho thốt ra sông Đồng Nai. Rác từ các mương dẫn sẽ
được thu gom theo định kỳ.
16


− Đường ống thoát nước, hố ga, mương dẫn được bố trí hợp lý dọc theo đường
nội bộ nhằm thuận tiện cho việc dẫn nước.
− Đặc điểm mạng lưới thu gom, thoát nước mưa của Dự án như sau:
STT
1.

Hạng mục
Nhà máy nghiền
xi măng


Đặc điểm mạng lưới thu gom, thoát nước mưa
- Nước mưa chảy tràn từ trên mái được thu gom qua các
ống dẫn xuống các mương dẫn bằng đường ống Ø114,
Ø168. Tổng chiều dài đường ống là 264 m.
- Nước mưa chảy tràn qua khu vực đường nội bộ được
dẫn đến các mương dẫn, trên bề mặt mương dẫn có đặt
các song chắn rác. Mương dẫn có đường kính Ø400.
Tổng chiều dài mương dẫn là 2.113 m
- Vị trí xả thải (VN 2000): X = 1.189.516 Y = 612.327
X = 1.189.485 Y = 612.229

2.

Trạm trộn bêtông

- Nước mưa chảy tràn từ trên mái được thu gom qua các
ống dẫn xuống các mương dẫn bằng đường ống Ø90.
Tổng chiều dài đường ống là 74 m.
- Nước mưa chảy tràn qua khu vực đường nội bộ được
dẫn đến các mương dẫn Mương dẫn có đường kính
Ø200. Tổng chiều dài mương dẫn là 735 m
- Vị trí xả thải: nước mưa được thu gom đưa vào hệ
thống bể lắng lọc của trạm trộn để tái sử dụng cho hoạt
động của trạm không xả ra môi trường.

3.

Bến thủy nội địa
sà lan 1.600DWT


- Không có hệ thống thốt nước mưa

4.

Trạm Trung
chuyển chất thải

- Nước mưa chảy tràn từ trên mái được thu gom qua các
ống dẫn xuống các mương dẫn bằng đường ống Ø114,
Ø168. Tổng chiều dài đường ống là 112 m.
- Nước mưa chảy tràn qua khu vực đường nội bộ được
dẫn vào các mương dẫn, trên bề mặt mương dẫn có đặt
các song chắn rác. Mương dẫn có đường kính Ø400.
- Vị trí xả thải (VN 2000): X = 1.189.471 Y = 612.177
(Nguồn: Công ty TNHH Siam City Cement (Việt Nam))

1.2. Thu gom, thoát nước thải:
1.2.1. Hệ thống thu gom:
Nước thải của Trạm xi măng Cát Lái được thoát theo các hướng sau:
− Nước thải sinh hoạt phát sinh trong các hoạt động sinh hoạt hàng ngày của
người lao động xử lý sơ bộ bằng bể tự hoại 3 ngăn cùng, nước thải từ hoạt động chế

17


biến thực phẩm, thức ăn của nhà ăn sau khi vớt dầu mỡ được đưa về hệ thống xử lý
nước thải.
− Nước thải phát sinh từ hoạt động tiền xử lý chất thải (vệ sinh, súc rửa thùng
chứa, bao bì, …) được tiến hành đưa trực tiếp về hệ thống xử lý nước thải.

Tồn bộ hệ thống đường ống thốt nước thải trong nhà vệ sinh (nước rửa, tắm
giặt...) đều sử dụng ống nhựa uPVC có đường kính D65mm dẫn ra đường ống D100
mm, xử lý bằng bể tự hoại và được thu gom theo đường ống kích thước D100mm dẫn
ra đường ống D168mm và chảy vào cống thu gom nước thải chung sau đó dẫn vào
chảy vào cống thu gom nước thải chung dẫn vào Hệ thống xử lý nước thải tập trung.
Mạng lưới cống được xây dựng trong khu quy hoạch là mạng lưới ống ngầm
uPVC được thiết kế với đường kính D168mm. Độ sâu đặt cống tối thiểu (tính từ mặt
đất đến đỉnh cống) là 0,7m.
1.2.2. Hệ thống xử lý nước thải cục bộ:
Hệ thống xử lý nước thải cục bộ được đặt trong khu cây xanh ở phía Tây Bắc
khu Cơ sở có cơng suất thiết kế 130 m3/ngày.đêm.
Nước thải sau khi qua hệ thống xử lý đạt quy chuẩn nước thải công nghiệp QCVN
40:2011/BTNMT (cột B, Kq = 0,9, Kf =1,1) sẽ chảy tự nhiên theo đường ống PVC
Ø168, dài 29 m dẫn sông Đồng Nai.
Tọa độ vị trí xả thải (VN 2000): X = 118.96.90 Y = 061.19.11
1.3. Xử lý nước thải:
Hệ thống xử lý nước thải đã được triển khai thực hiện theo các pháp lý môi trường
như sau:
− Văn bản số 267/UBMT của Ủy ban môi trường – UBND Thành phố Hồ Chí
Minh ngày 19/6/1993 ý kiến mơi trường về việc xây dựng Nhà máy nghiền xi măng
tại Cát Lái – Thủ Đức (tính tương đương Quyết định phê duyệt ĐTM).
− Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn môi trường số 1537/GĐK-SKHCNMT của
Sở khoa học cơng nghệ Thành phố Hồ Chí Minh ngày 28/8/2001.
− Quyết định số 3273/QĐ-STNMT-CCBVMT ngày 28/12/2017 của Sở Tài
nguyên và Môi trường phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án
“Bến thủy nội địa sà lan 1.600DWT – Trạm xi măng Cát Lái” tại quận 2 của Công ty
TNHH Siam City Cement (Việt Nam). (Hồ sơ ĐTM được lập riêng cho hoạt động
nâng cấp cầu cảng của Trạm nghiền xi măng).
− Quyết định số 1055/QĐ-TNMT-QLMT ngày 09/12/2009 của Sở Tài nguyên
và Môi trường phê duyệt đề án bảo vệ môi trường Trạm trộn bê tông tươi Cát Lái của

18


Công ty TNHH xi măng Holcim Việt Nam tại Km7 đường Nguyễn Thị Định, Khu
công nghiệp Cát Lái, Phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2 (nay là Thành phố Thủ Đức).
− Giấy xác nhận hoàn thành số 6283/GXN-TNMT-CCBVMT ngày 25/09/2013
của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc thực hiện đề án bảo vệ môi trường chi tiết
của Trạm trộn bê tông tươi Cát Lái của Công ty TNHH xi măng Holcim Việt Nam tại
Km7 đường Nguyễn Thị Định, Khu công nghiệp Cát Lái, Phường Thạnh Mỹ Lợi,
Quận 2 (nay là Thành phố Thủ Đức).
− Công văn số 3049/CCBVMT- KSON ngày 26/8/2013 của Chi cục bảo vệ Môi
trường - Sở Tài ngun và Mơi trường Tp Hồ Chí Minh về ý kiến môi trường đối với
hệ thống xử lý nước thải của Trạm xi măng Cát Lái.
1.3.1. Hệ thống xử lý nước thải:
a. Quy trình cơng nghệ xử lý nước thải:
Quy trình cơng nghệ xử lý nước thải được tóm tắt như sau:

19


×