Tải bản đầy đủ (.pdf) (84 trang)

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG: CÔNG TY TNHH SHINWON EBENEZER VIỆT NAM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.93 MB, 84 trang )


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG:
CÔNG TY TNHH SHINWON EBENEZER VIỆT NAM

MỤC LỤC
MỤC LỤC ................................................................................................................... 1
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT.............................................. 3
DANH MỤC BẢNG ................................................................................................... 4
DANH MỤC HÌNH ..................................................................................................... 5
CHƢƠNG I ................................................................................................................. 6
THƠNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ .............................................................................. 6
1. Tên chủ cơ sở........................................................................................................... 6
2. Tên cơ sở ................................................................................................................. 7
3. Công suất, công nghệ và sản phẩm sản xuất của cơ sở: .......................................... 13
3.1. Công suất của cơ sở ............................................................................................ 13
3.2. Công nghệ sản xuất của Cơ sở ............................................................................ 13
3.3. Sản phẩm của dự án của cơ sở............................................................................. 20
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung
cấp điện, nƣớc của cơ sở ............................................................................................ 20
5. Các thông tin khác liên quan đến Cơ sở ................................................................. 24
5.1. Tổng vốn đầu tƣ của Cơ sở ................................................................................. 24
5.2. Tổ chức quản lý tại Cơ sở ................................................................................... 24
5.3. Tình hình chấp hành các quy định của pháp luật về BVMT................................. 24
CHƢƠNG II: ............................................................................................................. 26
SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, ..................................................... 26
KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƢỜNG ......................................................... 26
1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trƣờng quốc gia, quy hoạch tỉnh,
phân vùng môi trƣờng ................................................................................................ 26
2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trƣờng tiếp nhận chất thải .. 27
CHƢƠNG III ............................................................................................................. 28
KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP


BẢO VỆ MƠI TRƢỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƢ .................................................... 28
1. Cơng trình, biện pháp thoát nƣớc mƣa, thu gom và xử lý nƣớc thải........................ 28
1.1. Cơng trình thu gom, thốt nƣớc mƣa .................................................................... 28
1.2. Thu gom, thoát nƣớc thải .................................................................................... 31
1.3. Xử lý nƣớc thải ................................................................................................... 36
2. Cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải ................................................................ 48
2.1. Nguồn phát sinh và thành phần ............................................................................ 48
2.2. Biện pháp xử lý, giảm thiểu bụi, khí thải .............................................................. 48
CHỦ SƠ SỞ: CƠNG TY TNHH SHINWON EBENEZER VIỆT NAM

1


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG:
CÔNG TY TNHH SHINWON EBENEZER VIỆT NAM

3. Cơng trình, biện pháp lƣu giữ, xử lý chất thải rắn thông thƣờng ............................. 55
3.1. Nguồn phát sinh và thành phần ........................................................................... 55
3.2. Các công trình lƣu giữ, xử lý chất thải rắn thơng thƣờng ..................................... 56
4. Cơng trình lƣu giữ, xử lý chất thải nguy hại ........................................................... 58
4.1. Nguồn phát sinh và thành phần ........................................................................... 58
4.2. Các cơng trình lƣu giữ, xử lý chất thải nguy hại .................................................. 59
5. Cơng trình, biện pháp giảm thiếu tiếng ồn, độ rung ................................................ 60
5.1. Nguồn phát sinh tiếng ồn, độ rung....................................................................... 60
5.2. Biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung ............................................................... 60
6. Phƣơng án phòng ngừa, ứng phó sự cố mơi trƣờng ................................................ 61
6.1. Biện pháp phịng ngừa sự cố PCCC .................................................................... 61
6.2. Biện pháp phòng ngừa sự cố lò hơi: ..................................................................... 64
6.3. Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố đối với HTXL nƣớc thải .......................... 66
6.3. Biện pháp phịng ngừa, ứng phó sự cố đối với HTXL khí thải ............................. 70

7. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh
giá tác động môi trƣờng ............................................................................................. 71
CHƢƠNG IV: NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG ............... 72
1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nƣớc thải ......................................................... 72
2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải ............................................................ 73
3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với chất thải .......................................................... 74
3.1. Chủng loại, khối lƣợng chất thải phát sinh .......................................................... 74
3.2. Thiết bị, hệ thống, cơng trình lƣu giữ chất thải .................................................... 75
4. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung ............................................. 76
CHƢƠNG V: KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƢỜNG CỦA CƠ SỞ .................... 77
1. Kết quả quan trắc môi trƣờng định kỳ đối với nƣớc thải......................................... 77
2. Kết quả quan trắc mơi trƣờng định kỳ đối với khí thải ........................................... 79
CHƢƠNG VI ............................................................................................................ 81
CHƢƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƢỜNG CỦA CƠ SỞ .............................. 81
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải của dự án ...................... 81
2. Chƣơng trình quan trắc chất thải ............................................................................ 81
CHƢƠNG VII ........................................................................................................... 82
KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA ...................................................................... 82
VỀ BẢO VỆ MÔI TRƢỜNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ ........................................................ 82
CHƢƠNG VIII .......................................................................................................... 83
CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƢ .................................................................. 83
CHỦ SƠ SỞ: CÔNG TY TNHH SHINWON EBENEZER VIỆT NAM

2


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG:
CÔNG TY TNHH SHINWON EBENEZER VIỆT NAM

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT

BCT : Bộ Công thƣơng
BOD : Nhu cầu oxy sinh hố
BTNMT : Bộ Tài ngun Mơi trƣờng
CBCNV : Cán bộ công nhân viên
COD : Nhu cầu oxy hoá học
CTNH : Chất thải nguy hại
CTR : Chất thải rắn
GPMT : Giấy phép môi trƣờng
KCN : Khu công nghiệp
QH : Quốc hội
NĐ-CP : Nghị định - Chính phủ
PCCC : Phòng cháy chữa cháy
QCVN : Quy chuẩn Việt Nam
Sở TN&MT : Sở Tài nguyên và Môi trƣờng
SS : Chất rắn lơ lửng
TCVN : Tiêu chuẩn Việt Nam
TCXD : Tiêu chuẩn xây dựng
TT : Thông tƣ
UBND : Uỷ ban nhân dân
WHO : Tổ chức Y tế Thế giới

CHỦ SƠ SỞ: CÔNG TY TNHH SHINWON EBENEZER VIỆT NAM

3


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG:
CÔNG TY TNHH SHINWON EBENEZER VIỆT NAM

DANH MỤC BẢNG

Bảng 1-1: Tọa độ các điểm giới hạn của Cơ sở ............................................................ 7
Bảng 1-2: Quy mơ các hạng mục cơng trình của cơ sở ............................................... 11
Bảng 1-3: Danh mục một số máy móc, thiết bị sản xuất chính tại Cơ sở .................... 18
Bảng 1-4: Nhu cầu sử dụng các loại nguyên, vật liệu chính tại Cơ sở ........................ 20
Bảng 1-5: Nhu cầu sử dụng nhiên liệu và hóa chất của Cơ sở .................................... 21
Bảng 1-6: Nhu cầu sử dụng điện năng giai đoạn hiện tại ............................................ 21
Bảng 1-7: Nhu cầu sử dụng nƣớc giai đoạn hiện tại ................................................... 22

Bảng 3-1: Tổng hợp các công trình, biện pháp BVMT đã hồn thành ........................ 28
Bảng 3-2: Tổng hợp các cơng trình, biện pháp BVMT đã hồn thành ........................ 31
Bảng 3-3: Bảng nhu cầu cấp và xả nƣớc thải hiện nay tại Cơ sở ................................ 32
Bảng 3-4: Thống kê khối lƣợng hệ thống thoát nƣớc thải ........................................... 34
Bảng 3-5: Thống kê quy mô các hạng mục công trình của hệ thống ........................... 43
Bảng 3-6: Thơng số các thiết bị của hệ thống XLNT ................................................. 44
Bảng 3-7: Thông số kỹ thuật của HTXL khí thải khu vực lị hơi ................................ 54
Bảng 3-8: Thống kê khối lƣợng CTNH phát sinh tại Cơ sở ........................................ 58
Bảng 3-9: Quy trình kiểm tra, bảo dƣỡng thiết bị của HTXL nƣớc thải ...................... 67
Bảng 3-10: Các sự cố của HTXL nƣớc thải có thể xảy ra và biện pháp xử lý ............. 68
Bảng 5-1: Vị trí và thời gian quan trắc mơi trƣờng nƣớc thải ..................................... 77
Bảng 5-2: Vị trí và thời gian quan trắc môi trƣờng nƣớc thải năm 2021 ..................... 77
Bảng 5-3: Vị trí và thời gian quan trắc mơi trƣờng nƣớc thải năm 2022 ..................... 78
Bảng 5-4: Vị trí và thời gian quan trắc mơi trƣờng khí thải ........................................ 79
Bảng 5-5: Vị trí và thời gian quan trắc mơi trƣờng khí thải năm 2021 ........................ 79
Bảng 5-6: Vị trí và thời gian quan trắc mơi trƣờng khí thải năm 2022 ........................ 80

CHỦ SƠ SỞ: CÔNG TY TNHH SHINWON EBENEZER VIỆT NAM

4



BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG:
CÔNG TY TNHH SHINWON EBENEZER VIỆT NAM

DANH MỤC HÌNH
Hình 1-1: Sơ đồ vị trí của Cơ sở .................................................................................. 9
Hình 1-2: Hình ảnh một số hạng mục cơng trình hiện có của Cơ sở ........................... 13
Hình 1-3: Quy trình cơng nghệ sản xuất tại Cơ sở ...................................................... 14
Hình 1-4: Hình ảnh khu vực sản xuất của cơ sở ......................................................... 15

Hình 3-1: Sơ đồ thu gom và thoát nƣớc mƣa chung của Cơ sở ................................... 29
Hình 3-2: Mơ phỏng hệ thống thu gom nƣớc mƣa trên mái ........................................ 29
Hình 3-3: Hệ thống thu gom nƣớc mƣa trên mái tại Cơ sở ......................................... 30
Hình 3-4: Sơ đồ thu gom, xử lý nƣớc thải .................................................................. 33
Hình 3-5: Hệ thống thoát nƣớc thải hiện nay tại Dự án .............................................. 34
Hình 3-6: Quy trình cơng nghệ xử lý nƣớc thải của Cơ sở.......................................... 37
Hình 3-7: Hình ảnh mơ phỏng bể tách dầu mỡ ........................................................... 38
Hình 3-8: Hình ảnh mô phỏng cấu tạo bể tự hoại 3 ngăn ............................................ 39
Hình 3-9: Hình ảnh HTXL nƣớc thải và các thiết bị của hệ thống .............................. 43
Hình 3-10: Hình ảnh quạt hút cơng nghiệp tại Nhà xƣởng ......................................... 49
Hình 3-11: Hình ảnh cửa thơng gió tại các Nhà xƣởng ............................................... 50
Hình 3-11: Hình ảnh quạt trần.................................................................................... 50
Hình 3-13: Hình ảnh các tấm làm mát và lọc bụi đã lắp đặt tại Dự án ........................ 51
Hình 3-14: Mơ phỏng hệ thống lị hơi ........................................................................ 52
Hình 3-15: Quy trình cơng nghệ xử lý khí thải lị hơi ................................................. 53
Hình 3-16: Hình ảnh Cyclon ...................................................................................... 55
Hình 3-17: Hình ảnh bể hấp thụ ................................................................................. 55
Hình 3-18: Hình ảnh các thùng rác bố trí tại khn viên sân đƣờng cơ sở .................. 57
Hình 3-19: Hình ảnh kho chất thải cơng nghiệp thơng thƣờng ................................... 58
Hình 3-20: Hình ảnh khu vực lƣu giữ tạm thời CTNH ............................................... 60
Hình 3-21: Trang thiết bị PCCC tại Cơ sở.................................................................. 62

Hình 3-22: Quy trình ứng phó sự cố cháy nổ tại Cơ sở............................................... 63

CHỦ SƠ SỞ: CÔNG TY TNHH SHINWON EBENEZER VIỆT NAM

5


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG:
CÔNG TY TNHH SHINWON EBENEZER VIỆT NAM

CHƯƠNG I
THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ
1. Tên chủ cơ sở
- Chủ cơ sở: CÔNG TY TNHH SHINWON EBENEZER VIỆT NAM
- Địa chỉ trụ sở: Lô CN14, KCN Khai Quang, phƣờng Khai Quang, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
- Điện thoại: 02113 842 830

Fax: 02113 842 835

- Ngƣời đại diện theo pháp luật: KWON YONG TEAK

Giới tính: Nam

+ Chức vụ: Tổng Giám đốc
+ Ngày sinh: 22/07/1976

Quốc tịch: Hàn Quốc

+ Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: Hộ chiếu nƣớc ngoài

+ Số giấy tờ chứng thực cá nhân: M96082439
+ Ngày cấp: 03/01/2019

Nơi cấp: Bộ ngoại giao Hàn Quốc

+ Nơi đăng ký hộ khẩu thƣờng trú: 195, Gwangdeok-gil, Mungwang-myeon,
Goesan-gun, Chungcheongbuk-do
+ Chỗ ở hiện tại: CN14, KCN Khai Quang, phƣờng Khai Quang, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên mã số 2500214204, đăng ký lần đầu ngày
22/02/2002, đăng ký thay đổi lần thứ 10 ngày 14/07/2020.
- Các văn bản pháp lý liên quan đến dự án:
+ Giấy phép đầu tƣ số 17/GP-VP ngày 22/02/2002 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc.
+ Giấy phép đầu tƣ điều chỉnh số 17/GPĐC1-VP ngày 14/06/2002 của UBND
tỉnh Vĩnh Phúc.
+ Giấy phép đầu tƣ điều chỉnh số 17/GPĐC2-VP ngày 24/12/2003 của UBND
tỉnh Vĩnh Phúc.
+ Giấy chứng nhận điều chỉnh Giấy phép đầu tƣ số 01/GCNĐCGP-VP ngày
02/08/2006 do UBND tỉnh Vĩnh Phúc cấp.
+ Giấy chứng nhận điều chỉnh Giấy phép đầu tƣ số 17/GCNĐCGP2-VP ngày
cấp 28/09/2006 do UBND tỉnh Vĩnh Phúc cấp.

CHỦ SƠ SỞ: CÔNG TY TNHH SHINWON EBENEZER VIỆT NAM

6


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG:
CÔNG TY TNHH SHINWON EBENEZER VIỆT NAM


+ Giấy chứng nhận điều chỉnh Giấy phép đầu tƣ số 17/GCNĐCGP3-VP ngày
21/07/2009 do UBND tỉnh Vĩnh Phúc cấp.
+ Giấy chứng nhận điều chỉnh Giấy phép đầu tƣ số 17/GCNĐC5/19/2 ngày cấp
30/6/2014.
+ Quyết định số 1874/QĐ-UB ngày 24/5/2002 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về
việc cho công ty TNHH Shinwon Việt Nam thuê đất xây dựng nhà máy tại Cụm công
nghiệp Khai Quang, thị xã Vĩnh Yên.
+ Quyết định số 2936/QĐ-UB ngày 09/08/2002 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về
việc cho công ty TNHH Shinwon Việt Nam thuê đất bổ sung để xây dựng nhà máy tại
Cụm công nghiệp Khai Quang, thị xã Vĩnh Yên.
+ Hợp đồng thuê đất số 3334 ngày 25/2/2020 giữa UBND tỉnh Vĩnh Phúc và
Công ty TNHH Shinwon Ebenezer Việt Nam.
2. Tên cơ sở
a. Tên cơ sở:
“CÔNG TY TNHH SHINWON EBENEZER VIỆT NAM”
(Trong phạm vi báo cáo sau đây gọi tắt là “Cơ sở”)
b. Địa điểm của Cơ sở:
Cơ sở có địa điểm tại Lô CN14, KCN Khai Quang, phƣờng Khai Quang, thành
phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc. Theo “Hợp đồng thuê đất số 3334 ngày 25/2/2020
giữa UBND tỉnh Vĩnh Phúc và Công ty TNHH Shinwon Ebenezer Việt Nam”, tổng
diện tích sử dụng đất của Cơ sở là 101.479,3 m2. Khu đất đƣợc giới hạn bởi các điểm
khống chế sau:
Bảng 1-1: Tọa độ các điểm giới hạn của Cơ sở
Tên điểm

Tọa độ VN2000 kinh tuyến 105 độ, múi chiếu 3 độ
Kinh tuyến trục Vĩnh Phúc
X (m)
Y (m)


A

2357431

564532

C1

2357429

564467

C

2357775

564376

D

2357887

564356

E

2357921

564568


G

2357794

564587

CHỦ SƠ SỞ: CÔNG TY TNHH SHINWON EBENEZER VIỆT NAM

7


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG:
CÔNG TY TNHH SHINWON EBENEZER VIỆT NAM

H

2357524

564705

I

2357411

564700

Vị trí tiếp giáp của Cơ sở nhƣ sau:
- Phía Bắc: Tiếp giáp với Cơng ty TNHH Băng ráp Yuli.
- Phía Đơng: Tiếp giáp với đƣờng Nguyễn Tất Thành (đối diện Cơng ty TNHH

Cơng nghiệp chính xác Việt Nam 1 và Công ty TNHH Vina Korea).
- Phía Nam: Tiếp giáp với đƣờng Hai Bà Trƣng (đối diện với tổ dân phố Vinh
Thịnh Đông của phường Khai Quang).
- Phía Tây: Giáp với tổ dân phố Thanh Giã 2, phƣờng Khai Quang.

CHỦ SƠ SỞ: CÔNG TY TNHH SHINWON EBENEZER VIỆT NAM

8


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG:
CÔNG TY TNHH SHINWON EBENEZER VIỆT NAM

Cơng ty TNHH Shinwon
Ebenezer Việt Nam

Hình 1-1: Sơ đồ vị trí của Cơ sở
CHỦ SƠ SỞ: CÔNG TY TNHH SHINWON EBENEZER VIỆT NAM

9


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG
CÔNG TY TNHH SHINWON EBENEZER VIỆT NAM

c. Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, cấp các loại giấy phép mơi trƣờng
có liên quan đến dự án đầu tƣ:
- Cơ quan phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết: UBND tỉnh Vĩnh Phúc
- Cơ quan cấp Giấy phép môi trường của Dự án: UBND tỉnh Vĩnh Phúc
- Các loại giấy phép môi trường thành phần đã được cấp của Dự án đầu tư:

+ Giấy xác nhận đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trƣờng Công ty May Shinwon
Ebenezer Việt Nam số 97/KHCN&MT ngày 28/4/2003 của Giám đốc Sở Khoa học
Công nghệ và Môi trƣờng Vĩnh Phúc.
+ Quyết định số 3521/QĐ-UBND ngày 02/12/2014 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc
phê duyệt nội dung Đề án bảo vệ môi trƣờng chi tiết của Công ty TNHH Shinwon
Ebenezer Việt Nam.
+ Giấy phép xả nƣớc thải vào nguồn nƣớc số 2497/GP-UBND ngày 12/9/2017
của UBND tỉnh Vĩnh Phúc.
+ Thông báo số 144/TB-STNMT Ngày 24/4/2017 của Sở Tài nguyên và Môi
trƣờng tỉnh Vĩnh Phúc thông báo kết quả kiểm tra việc thực hiện đề án bảo vệ môi
trƣờng chi tiết của Công ty TNHH Shinwon Ebenezer Việt Nam.
d. Quy mô của dự án đầu tƣ (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật
về đầu tư cơng):
 Quy mơ phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tƣ công:
Tổng vốn đầu tƣ của dự án là 13.000.000.000 USD (Mười ba triệu đô la Mỹ).
Theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tƣ công (theo quy mô, mức độ quan
trọng), Dự án thuộc nhóm B (Mục IV Phần B - Danh mục phân loại dự án đầu tư
công được ban hành kèm theo Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm
2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công).
 Khối lƣợng và quy mơ các hạng mục cơng trình:
“Cơng ty TNHH Shinwon Ebenezer Việt nam” đƣợc thành lập và bắt đầu đi vào
hoạt động từ năm 2003. Đến thời điểm hiện tại, tại Cơ sở đã xây dựng hồn thiện các
hạng mục cơng trình phục vụ nhu cầu sử dụng đảm bảo tiêu chuẩn về thiết kế xây
dựng, các điều kiện về môi trƣờng và an tồn phịng cháy chữa cháy, cụ thể:
- Tổng diện tích của cơ sở: 101.479,3 m2 (Theo Hợp đồng thuê đất số 3334
ngày 25/2/2020 giữa UBND tỉnh Vĩnh Phúc và Công ty TNHH Shinwon Ebenezer Việt
Nam)
- Các hạng mục cơng trình xây dựng: Nhà xƣởng (06 nhà xƣởng), Kho (02
kho), Khu vực dỡ vải, Nhà ở và làm việc của chuyên gia,...
CHỦ SƠ SỞ: CÔNG TY TNHH SHINWON EBENEZER VIỆT NAM


10


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG
CÔNG TY TNHH SHINWON EBENEZER VIỆT NAM

- Các hạng mục phụ trợ: Hệ thống cấp nƣớc; hệ thống thoát nƣớc thải (bao gồm
hệ thống thoát nước thải và hệ thống thoát nước mưa); hệ thống cấp điện;… Quy mô
xây dựng các hạng mục cơng trình đƣợc thể hiện trong bảng sau:
Bảng 1-2: Quy mơ các hạng mục cơng trình của cơ sở
STT

Tên hạng mục

Tầng cao
xây dựng

Diện tích xây
dựng (m2)

I

Hạng mục cơng trình chính

1

Nhà xƣởng 1 - 2

01


11.568

2

Nhà xƣởng 3 - 4

01

11.765

3

Nhà xƣởng 5 - 6

01

11.172

4

Kho số 1 (Warehouse 1)

01

1.620

5

Kho số 2 (Warehouse 2)


01

4.325

6

Khu vực dỡ vải

01

1.180

7

Nhà ở và làm việc của chuyên
gia

02

1.652

8

Xƣởng thêu (cho thuê)

01

1.175


9

Nhà giặt (cho thuê)

01

1.200

10

Nhà ăn ca và bếp

01

2.931

11

Nhà lò đốt - nồi hơi

01

70

12

Nhà để xe số 1 - 2 - 3

01


4.228

II

Các hạng mục cơng trình phụ trợ

1

Nhà bảo vệ

01

50

2

Đƣờng nội bộ, cây xanh - thảm
cỏ, …

-

47.859,5

3

Hệ thống cấp điện, điện chiếu
sáng

-


-

4

Hệ thống cấp nƣớc

-

-

5

Hệ thống thông tin liên lạc

-

-

III

Ghi chú

Các hạng
mục còn tốt,
đảm bảo nhu
cầu sử dụng

Các hạng
mục cịn tốt,
đảm bảo nhu

cầu sử dụng

Các hạng mục cơng trình xử lý chất thải và BVMT

1

Hệ thống PCCC

2

Hệ thống thu gom, thoát nƣớc

-

Hệ thống thu gom, thoát nước

01 hệ thống

-

01 hệ thống

-

CHỦ SƠ SỞ: CÔNG TY TNHH SHINWON EBENEZER VIỆT NAM

Các hạng
mục còn tốt,
đảm bảo nhu


11


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG
CÔNG TY TNHH SHINWON EBENEZER VIỆT NAM

thải
3
4

Hệ thống thu gom, thoát nước
mưa
Hệ thống xử lý nƣớc thải giặt
(cho thuê)
Hệ thống xử lý nƣớc thải tập
trung công suất 400m3/ngày

cầu sử dụng
01 hệ thống

-

01 hệ thống

377

01 hệ thống

243,6


5

Khu chứa chất thải

-

Khu vực lưu giữ chất thải sinh
hoạt

01

20

-

Khu vực lưu giữ phế liệu

01

20

-

Khu vực lưu giữ CTNH

01

18

6


Hệ thống thu gom, xử lý bụi lò
hơi (nằm trong diện tích lị đốt
- nồi hơi)
Tổng cộng

-

103.135

Ghi chú:
Hiện nay, khu vực Nhà giặt và Xưởng thêu đang được Chủ cơ sở cho 02 Công
ty thuê mặt bằng để thực hiện hoạt động sản xuất, cụ thể:
- Công ty TNHH Thêu Sehwa Việt Nam: Thuê xưởng thêu để thực hiện công
đoạn thêu cho một số mặt hàng cho Công ty TNHH Shinwon Ebenezer Việt Nam. Hiện
nay, số lượng lao động đang làm việc tại Công ty là 118 người.
- Công ty TNHH Bang Sun Việt Nam: Thuê nhà giặt và khu xử lý nước thải giặt
để thực hiện công đoạn giặt sấy cho một số mặt hàng của Công ty TNHH Shinwon
Ebenezer Việt Nam. Hiện nay, số lượng lao động đang làm việc tại Công ty là 81
người.

CHỦ SƠ SỞ: CÔNG TY TNHH SHINWON EBENEZER VIỆT NAM

12


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG
CÔNG TY TNHH SHINWON EBENEZER VIỆT NAM

Nhà văn phòng


Nhà xƣởng

Nhà ăn

Nhà để xe số 3

Hình 1-2: Hình ảnh một số hạng mục cơng trình hiện có của Cơ sở
3. Cơng suất, cơng nghệ và sản phẩm sản xuất của cơ sở:
3.1. Công suất của cơ sở
Sản phẩm của Cơ sở là hàng may mặc dệt kim, gồm: Các loại áo có cổ và áo
khơng có cổ với cơng suất 24.950.000 sản phẩm/năm.
3.2. Cơng nghệ sản xuất của Cơ sở

CHỦ SƠ SỞ: CƠNG TY TNHH SHINWON EBENEZER VIỆT NAM

13


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG
CÔNG TY TNHH SHINWON EBENEZER VIỆT NAM

Nguyên, vật liệu
Nhập kho vải
- Lõi băng dính;

- Băng dính 2 mặt

- Giấy;
- Vải


Kiểm vải

- Vải

Xả vải
- Nilon
- Giấy

Trải vải
- Vải

Cắt tự động

Cắt máy thủ công

- Dƣỡng
- Giấy

- Giấy; nilon
- Vải vụn
- Dưỡng

Kiểm tra bán thành phẩm

Bán thành phẩm lỗi

Ép mác; Ép mex
Thêu (thuê thực hiện)
Kiểm tra bán thành phẩm

- Phụ liệu;

May

- Chỉ

Nhập kho thành phẩm

Kiểm tra hồn thiện, đóng gói



Hình 1-3: Quy trình cơng nghệ sản xuất tại Cơ sở
CHỦ SƠ SỞ: CÔNG TY TNHH SHINWON EBENEZER VIỆT NAM

14

Chỉ vụn
Bán thành phẩm lỗi
Chỉ vụn

Giặt (thuê thực hiện)


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG
CÔNG TY TNHH SHINWON EBENEZER VIỆT NAM

Hình 1-4: Hình ảnh khu vực sản xuất của cơ sở
Thuyết minh quy trình cơng nghệ:
Bƣớc 1: Nhập nguyên, phụ liệu:

Nguyên vật liệu chính của cơ sở là vải dệt kim đã đƣợc dệt và nhuộm tại Hàn
Quốc, Trung Quốc và các phụ liệu khác (chỉ may, miếng độn vai, cúc, tem nhãn, giấy,
meca làm khuôn (dƣỡng),…) Toàn bộ nguyên, phụ liệu khi nhập về sẽ đƣợc nhân viên
tiến hành kiểm tra (thông số: Màu sắc; tẩy trắng/màu nhạt; màu trung/màu đậm; dệt
màu ngang). Đối với phụ liệu có kim loại phải qua máy dị kim.
Trƣờng hợp nguyên, phụ liệu không đạt tiêu chuẩn kiểm tra thì Bộ phận chất
lƣợng sẽ liên hệ để hồn trả lại nhà cung cấp.
Nguyên, phụ liệu sau khi kiểm tra sẽ đƣợc nhập kho để chuẩn bị cho bƣớc sản
xuất. Quy trình đƣợc thực hiện theo các bƣớc sau:
Bƣớc 2: Kiểm vải:
Công đoạn kiểm vải đƣợc thực hiện nhƣ sau:
+ Kiểm tra khổ vải và kiểm tra tem ở cây vải rồi so sánh với đơn hàng sản xuất.
+ Mở cây vải và xả vải tự động.
+ Kiểm tra trọng lƣợng và độ bền màu bằng cân trọng lƣợng và ngoại quan.
+ Kiểm tra độ thấm nƣớc của vải bằng máy kiểm tra độ ẩm.
+ Dán tem để phân biệt hàng đạt tiêu chuẩn.
Công đoạn kiểm vải làm phát sinh vải khơng đạt tiêu chuẩn (nếu có) và lỗi băng
dính thải ra môi trƣờng.
Bƣớc 3: Xả vải:
Sau khi kiểm tra, vải sẽ đƣợc đƣa sang dây chuyền xả vải. Công tác xả vải đƣợc
thực hiện hoàn toàn tự động bằng máy tại khu vực dỡ vải. Công đoạn này làm phát
sinh bụi vải ra mơi trƣờng.
CHỦ SƠ SỞ: CƠNG TY TNHH SHINWON EBENEZER VIỆT NAM

15


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG
CÔNG TY TNHH SHINWON EBENEZER VIỆT NAM


Bƣớc 4: Trải vải:
Quy trình kiểm tra trải vải bao gồm: Trải vải -> kiểm tra khung nhãn mác ->
kéo vải -> đo kích thƣớc -> đo tỷ lệ co rút vải.
Bƣớc 5: Cắt:
Quy trình cắt vải bao gồm: Cắt thủ công và cắt tự động
+ Cắt thủ công: Nhân viên đặt các tấm dƣỡng (mẫu giấy hoặc mẫu meca) lên bề
mặt tấm vải sau khi trải và sử dụng kéo/máy cắt tay để cắt thành các chi tiết riêng lẻ
theo mẫu.
+ Cắt tự động (máy cắt tự động, máy cắt vòng, máy cắt laser,...): Đầu tiên nhân
viên vận hành sẽ bật công tắc (cầu dao) nguồn để khởi động công tắc máy chạy. Cho
máy tiến vào vị trí cắt, ấn cần hạ bàn ép đẩy máy theo đƣờng định vị kỹ thuật BTP. Tự
động điều chỉnh tâm dao để bảo đảm cắt chính xác trên tất cả các lớp với tốc độ cắt đạt
đến 110 m/phút và tốc độ dao đến 6.000 vịng/phút.
Cơng đoạn cắt sẽ phát sinh bụi vải, vải thừa, nilon, giấy.
Bƣớc 6: Kiểm tra bán thành phẩm:
Kiểm tra toàn bộ bán thành phẩm để xử lý lỗi trong quá trình cắt: Khi xuất hiện
các lỗi nhƣ vết dầu/bẩn, kích thƣớc lớn,..., nhân viên thực hiện cắt lại. Trƣờng hợp
xuất hiện các lỗi nhƣ thủng, nhân viên thực hiện cắt thay thế.
Bán thành phẩm kiểm tra nếu đạt tiêu chuẩn sẽ đƣợc đƣa sang dây chuyền may
hoặc đƣa in, thêu, giặt, nhuộm,…. tùy theo yêu cầu của khách hàng tại các Công ty gia
công in, thêu, giặt, nhuộm,… đƣợc phê chuẩn bởi khách hàng.
Công đoạn kiểm tra bán thành phẩm sẽ phát sinh chất thải là bán thành phẩm
lỗi, hỏng không đạt tiêu chuẩn.
Bƣớc 7: Thêu:
Công đoạn thêu đƣợc Chủ cơ sở hợp đồng với Công ty TNHH Thêu Sehwa
Việt Nam thực hiện (hiện trạng, Công ty TNHH Thêu Sehwa Việt Nam đang thuê nhà
xưởng của Cơ sở để thực hiện một số mặt hàng cho Công ty TNHH Shinwon Ebenezer
Việt Nam).
Bƣớc8: May:
Nhân viên đƣợc phân công may theo từng công đoạn của sản phẩm và lắp ghép

ra sản phẩm cuối cùng bằng máy may cá nhân. Tùy thuộc vào kiểu và chất liệu của sản
phẩm sẽ có những kiểu may khác nhau nhƣ: May vắt sổ; đƣờng may móc xích kép;
đƣờng may móc xích đơn;… Sau khi may, sản phẩm hồn thiện sẽ đƣợc đƣa sang
công đoạn là phẳng. Theo yêu cầu, một số sản phẩm đƣợc giặt trƣớc khi là.
Quá trình may chủ yếu phát sinh tiếng ồn, bụi vải, chỉ thừa.
CHỦ SƠ SỞ: CÔNG TY TNHH SHINWON EBENEZER VIỆT NAM

16


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG
CÔNG TY TNHH SHINWON EBENEZER VIỆT NAM

Bƣớc 9: Ép mác, Ép mex:
Tiến hành là thử mex, mác. Sau khi thử là mex, mác đạt tiêu chuẩn thì thực hiện
dập mác, ép mex hàng loạt bằng máy dập mác và máy ép mex tự động. Ngồi ra, kiểm
tra cƣờng độ bong dính và các hiện tƣợng: Hiện ra màu vàng, nổi bọt, co rút.
Bƣớc 10: Giặt:
Công đoạn giặt đƣợc Chủ cơ sở hợp đồng với Công ty TNHH Bang Sun Việt
Nam hoặc công ty giặt/ nhuộm đã đƣợc phê duyệt bởi khách hàng thực hiện (hiện
trạng, Công ty TNHH Bang Sun Việt Nam đang thuê nhà giặt và khu xử lý nước thải
giặt để thực hiện công đoạn giặt cho một số mặt hàng của Cơng ty TNHH Shinwon
Ebenezer Việt Nam). Tồn bộ lƣợng nƣớc thải phát sinh từ công đoạn giặt sấy sẽ do
Công ty TNHH Bang Sun Việt Nam chịu trách nhiệm xử lý đạt QCVN 40MT:2011/BTNMT (cột A) - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nƣớc thải công nghiệp
sau đó sẽ đấu nối vào HTXLNT tập trung cơng suất 400 m3/ngày hiện có của Cơ sở.
Bƣớc 12: Là:
Thao tác là hơi sản phẩm nhƣ sau:
- Kiểm tra áo chờ là và đơn sản xuất.
- Di chuyển bàn là liên tục trên mặt vải. Nhiệt độ là đƣợc duy trì trong khoảng
110 C - 2600C.

0

- Tiến hành đo tỉ mỉ từng vị trí bộ phận của sản phẩm theo yêu cầu của Đơn sản
xuất.
Nhiệt năng sử dụng tại các bàn là hơi đƣợc cung cấp trực tiếp bởi lò hơi sử
dụng nguyên liệu đốt là vải vụn thải phát sinh từ hoạt động sản xuất của Công ty.
Bƣớc 13: Kiểm tra sản phẩm:
Bao gồm: Kiểm tra sản phẩm nhận hàng, kiểm tra sản phẩm từng phần, kiểm tra
sản phẩm trung gian, kiểm tra sản phẩm cuối cùng và kiểm tra sản phẩm xuất hàng.
Các công đoạn kiểm tra này nhằm phát hiện sản phẩm lỗi, hỏng để kịp thời sửa
chữa hoặc loại bỏ.
Bƣớc 14: Đóng gói xuất hàng:
Tiến hành phân loại, phân mã của mỗi lơ hàng. Sau đó gắn mác treo (giá tiền,
phù hiệu và mác đặc biệt, túi nhựa) và giấy copy (nếu có yêu cầu tăng thêm giấy dán
và các phụ liệu khác). Sau khi hoàn thành các cơng đoạn trên, đóng hàng vào túi theo
u cầu và xếp theo lô, màu, mã vào thùng theo yêu cầu của khách hàng.
* Danh mục máy móc, thiết bị sản xuất:

CHỦ SƠ SỞ: CÔNG TY TNHH SHINWON EBENEZER VIỆT NAM

17


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG
CÔNG TY TNHH SHINWON EBENEZER VIỆT NAM

Danh mục một số máy móc, thiết bị sản xuất chính của Cơ sở đƣợc thống kê
trong Bảng 1-3 nhƣ sau:
Bảng 1-3: Danh mục một số máy móc, thiết bị sản xuất chính tại Cơ sở
TT

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27

Loại máy
Máy 2 kim

Máy 1 kim
Máy vắt sổ
Máy ba kim
Máy ba kim cào
Máy ba kim gấu
Máy ba kim cuốn cổ tay
May ba kim có tay baby
Máy 3k trần dúc
Máy chặn bọ
Máy zíc zắc
Máy hai kim xéo
Máy cuốn ống chân
Máy hai kim thẳng
Máy hai kim cổ tay
Máy nhiều kim
Máy nhiều kim
Máy picot
Máy thùa khuyết
Máy cúc
Máy tra cúc tự động
Máy cúc
Máy định hình to
Máy bổ trụ
Máy tra túi
Máy dập cúc bấm
Máy dập cúc sắt
Máy dập cúc sắt bằng hơi
Máy dập cúc sắt Sunsir
Máy dập cúc sắt bằng tay
Máy điều tốc

Máy điều tôc may chun vắt sổ
Máy tiện ren
Máy cắt đầu bàn
Máy cắt tay
Máy cắt tự động Lectra
Bàn hút
Máy ép mác bé
Máy ép mác hơi đứng bé
Máy ép mác bé

Đơn vị

Số lƣợng

Cái

828

Cái

965

Cái
Cái

177

Cái

72


Cái

Cái
Cái

10
88
4
43
4
29
91

Cái

22

Cái

27

Cái

34

Cái

10


Cái
Cái

3
4

Cái

Cái

21

Cái
Cái

63

Cái
Cái

2
13

Cái

22

Cái

181


Cái

63

CHỦ SƠ SỞ: CÔNG TY TNHH SHINWON EBENEZER VIỆT NAM

18


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG
CÔNG TY TNHH SHINWON EBENEZER VIỆT NAM

28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44

45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59

Máy ép mác tự đông
Máy ép máy A pack nho
Máy ép máy A pack to
Máy ép mếch
Máy kiểm tra màu
Máy cắt chỉ thừa
Máy dò kim
Máy tết dây
Máy cắt vịng
Máy cắt viền
Máy phát điện
Máy nén khí
Nồi hơi
Máy mài đá

Máy mài giấy dáp
Máy mài dao máy may
Máy mài đá
Máy khoan đứng
Máy đánh chỉ
Máy hút chỉ
Máy cắt mác nhiệt
Máy cắt mác tự động
Máy giặt
Máy sấy khô
Máy dỡ vải
Máy dỡ vải
Máy dỡ vải
Máy dỡ vải hơi tự động
Máy kiểm vải
Máy trải vải tự động
Máy trải vải tự động
Máy trải vải tự động
Máy đục lỗ
Máy dập mác
Máy in mác
Máy hàn túi dập chân
Máy cắt dƣỡng meka
Máy cắt YOKO
Máy hàn điểm đạp chân
Máy cắt cổ
Máy hàn xƣởng hàn
Máy dƣỡng giác
Máy cắt dƣỡng
Máy bắn đá


Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái

15
2
8
13
4
3
27
5
10
4

Cái

13

Cái
Cái
Cái


6
3
18

Cái

11

Cái
Cái

3
3

Cái

11

Cái

6

Cái

22

Cái
Cái
Cái

Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái

12
1
3
5
1
4
1
4
2
3
2
2

(Nguồn: Số liệu thống kê máy móc, thiết bị của Cơ sở)
CHỦ SƠ SỞ: CÔNG TY TNHH SHINWON EBENEZER VIỆT NAM

19


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG

CÔNG TY TNHH SHINWON EBENEZER VIỆT NAM

3.3. Sản phẩm của dự án của cơ sở
Sản phẩm của Cơ sở là hàng may mặc dệt kim, gồm: Các loại quần, áo váy,...
“Nhà máy may mặc xuất khẩu” đƣợc triển khai theo 02 giai đoạn, trong đó:
Giai đoạn 1 từ 2002 - 2004 và Giai đoạn 2 từ năm 2005. Năng lực sản xuất của từng
giai đoạn nhƣ sau:
- Năm 2002 - 2004: 10.260.000 sản phẩm/năm.
- Năm 2005 trở đi: 24.950.000 sản phẩm/năm.
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng,
nguồn cung cấp điện, nƣớc của cơ sở
a. Nhu cầu sử dụng nguyên, vật liệu:
Cơ sở đang tiến hành sản xuất hàng may mặc dệt kim, gồm: Các loại quần, áo,
váy,…. Nhu cầu sử dụng nguyên, vật liệu đƣợc thống kê trong bảng sau:
Bảng 1-4: Nhu cầu sử dụng các loại nguyên, vật liệu chính tại Cơ sở
TT

Tên nguyên liệu

Đơn vị

Khối lƣợng sử dụng

1

Vải các loại (vải 97% cotton 3%
spandex; vải 97% cotton 3% spandex;
vải 93% cotton 7% polyester; vải 95%
cotton 5% spandex;…)


m2/năm

43.275.270.54

2

Mếch

YRD/năm

278.590

3

Cúc áo

chiếc/năm

15.509.805

4

Giấy chống ẩm

5

Nhãn các loại (chất liệu giấy)

chiếc/năm


52.608.310

6

Nhãn các loại (chất liệu vải)

chiếc/năm

43.694.879

7

Nhãn các loại (chất liệu nylon)

chiếc/năm

15.409.176

8

Bo áo

bộ/năm

1.937.377

9

Dây chun


chiếc/năm

4.324.123

10

Khóa

chiếc/năm

340.520

11

Dây luồn

chiếc/năm

4.098.390

12

Dây satin

YRD/năm

507.885

13


Chỉ may các loại

cuộn/năm

1.560.115

14

Băng dính

cuộn/năm

163.832

15

Dây treo thẻ

chiếc/năm

27.402.792

16

Băng Mobilon

YRD/năm

10.223.229


17

Dây dệt

YRD/năm

2.172.923

18

Thẻ giấy

chiếc/năm

18.008.943

19

Chốt

chiếc/năm

5.392.219

tờ/năm

CHỦ SƠ SỞ: CƠNG TY TNHH SHINWON EBENEZER VIỆT NAM

421.481


20


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG
CÔNG TY TNHH SHINWON EBENEZER VIỆT NAM

20

Mắc áo

chiếc/năm

10.201.414

21

Túi nylon các loại (nhập khẩu)

chiếc/năm

18.250.689

22

Logo trang trí

chiếc/năm

14.844


(Nguồn: Thống kê nhu cầu sử dụng nguyên, vật liệu tại Cơ sở)
b. Nhu cầu sử dụng nhiên liệu và hóa chất:
Căn cứ vào hoạt động thực tế, nhu cầu sử dụng nhiên liệu và hóa chất của Cơ sở
hiện nay nhƣ sau:
Bảng 1-5: Nhu cầu sử dụng nhiên liệu và hóa chất của Cơ sở
TT

Tên hóa chất

Số CAS

Mục đích sử dụng

Khối lƣợng sử
dụng (kg/năm)

1

Dầu Diezel

68476-34-6

Vận hành máy phát
điện, xe vận tải

1.954

2

Dầu máy may


8042-47-5

Vận hành máy may

1.575

3

Aceton

67-64-5

Tẩy quần áo

380

Tẩy quần áo

852

Tẩy quần áo

130

Khử trùng nƣớc thải

50

75-09-2

127-18-4
109-87-5
Bột khô trắng (Pull
75-28-574-98-6
out)
12945-52-5
7631-86-9

4

68476-86-8
79-01-6

5

Bột khô trắng (C-60
Stain remover)

124-38-9

6

Chlorine

7778-54-3

(Nguồn: Thống kê nhu cầu sử dụng nhiên liệu, hóa chất tại Cơ sở)
c. Nhu cầu sử dụng điện
- Nhu cầu sử dụng: Hiện nay, Cơ sở sử dụng điện năng cho các mục đích chiếu
sáng, sinh hoạt và sản xuất. Căn cứ vào Hóa đơn giá trị gia tăng (tiền điện) tháng 4, 5,

6 năm 2022, tổng điện năng tiêu thụ của Công ty TNHH Shinwon Ebenezer Việt Nam
và 02 Công ty thuê mặt bằng đƣợc thống kê trong bảng sau:
Bảng 1-6: Nhu cầu sử dụng điện năng giai đoạn hiện tại
STT
1

Tháng
Tháng 04

Kỳ 1 - 04/2022
Kỳ 2 - 04/2022

CHỦ SƠ SỞ: CÔNG TY TNHH SHINWON EBENEZER VIỆT NAM

Điện năng tiêu
thụ (kWh)
424.044
21


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG
CÔNG TY TNHH SHINWON EBENEZER VIỆT NAM

STT

2

3

Điện năng tiêu

thụ (kWh)

Tháng
Kỳ 3 - 04/2022
Kỳ 1 - 05/2022
Tháng 05
Kỳ 2 - 05/2022
Kỳ 3 - 05/2022
Kỳ 1 - 06/2022
Tháng 06
Kỳ 2 - 06/2022
Kỳ 3 - 06/2022
Trung bình 1 tháng (kWh):

845.956

518.545
596.181

(Nguồn: Hóa đơn sử dụng điện của Cơ sở)
- Nguồn cung cấp điện: Nguồn điện đƣợc cấp lấy từ mạng lƣới cấp điện của
Công ty Điện lực Vĩnh Phúc - Chi nhánh Tổng công ty Điện lực Miền Bắc - Điện lực
thành phố Vĩnh Yên.
d. Nhu cầu sử dụng nước
Hiện nay, tại Cơ sở nƣớc sạch đƣợc cấp chung cho cả 03 Công ty. Căn cứ Hóa
đơn tiền nƣớc 06 tháng đầu năm 2022 (đính kèm Phụ lục báo cáo), tổng lƣợng nƣớc
tiêu thụ của Công ty TNHH Shinwon Ebenezer Việt Nam và 02 Công ty thuê mặt bằng
đƣợc thống kê trong bảng sau:
Bảng 1-7: Nhu cầu sử dụng nƣớc giai đoạn hiện tại
STT


Tháng

1

Tháng 01

2

Tháng 02

3

Tháng 03

4

Tháng 04

5

Tháng 05

6

Tháng 06

Lƣợng nƣớc tiêu
thụ (m3)


Kỳ 1 ngày 13/01/2022

4.314

Kỳ 2 ngày 13/01/2022

3.383

Kỳ 1 ngày 13/02/2022

3.940

Kỳ 2 ngày 28/02/2022

4.212

Kỳ 1 ngày 14/03/2022

3.912

Kỳ 2 ngày 31/03/2022

4.671

Kỳ 1 ngày 15/04/2022

4.480

Kỳ 2 ngày 29/04/2022


4.102

Kỳ 1 ngày 16/05/2022

4.122

Kỳ 2 ngày 31/05/2022

3.962

Kỳ 1 ngày 14/06/2022

3.699

Kỳ 2 ngày 30/06/2022

4.246

Trung bình 1 tháng (m3):
CHỦ SƠ SỞ: CƠNG TY TNHH SHINWON EBENEZER VIỆT NAM

Tổng
7.697
8.152
8.583
8.582
8.084
7.945
8.173
22



BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG
CÔNG TY TNHH SHINWON EBENEZER VIỆT NAM

STT

Tháng

Lƣợng nƣớc tiêu
thụ (m3)

Tổng

Trung bình 1 ngày (m3):
314
(Nguồn: Hóa đơn sử dụng nước của Cơ sở)
Cụ thể nhu cầu cấp nƣớc cho từng mục đích sử dụng nhƣ sau:
 Nƣớc cấp cho sinh hoạt:
Tổng số lao động đang làm việc tại Cơ sở là 3.921 ngƣời (trong đó: 3722 lao
động làm việc tại Cơ sở; 81 lao động làm việc tại Công ty TNHH Bangsun Việt Nam
và 118 lao động làm việc tại Công ty TNHH Thêu Sehwa Việt Nam). Tổng nhu cầu cấp
nƣớc cho hoạt động sinh hoạt của công nhân lao động khoảng 180 m3/ngày. Nhƣ vậy,
mức sử dụng nƣớc cho hoạt động sinh hoạt của cán bộ, cơng nhân trung bình khoảng
46 lít/ngƣời/ngày.
 Nƣớc cấp cho sản xuất:
* Nước cấp cho hoạt động sản xuất của Cơ sở:
+ Nƣớc cấp cho lò hơi (bổ sung hàng ngày): Khoảng 65 m3/ngày.
+ Nƣớc cấp bổ sung cho hệ thống làm mát nhà xƣởng: Khoảng 6,0 m3/ngày.
+ Nƣớc cấp bổ sung cho hệ thống xử lý khí thải lị hơi: Khoảng 1,0 m3/ngày.

(Ghi chú: Đối với lượng nước sử dụng cho hệ thống làm mát nhà xưởng và hệ
thống xử lý khí thải lị hơi được tuần hoàn tái sử dụng nên hoạt động của Cơ sở không
phát sinh nước thải sản xuất).
* Nước cấp cho hoạt động sản xuất của Công ty TNHH BangSun Việt Nam:
Hiện tại, Công ty TNHH BangSun Việt Nam (đơn vị thuê mặt bằng) đang sử
dụng nƣớc cho hoạt động giặt sản phẩm của Công ty TNHH Shinwon Ebenezer Việt
Nam với khối lƣợng khoảng 60 m3/ngày đêm.
(Ghi chú: Đối với nước thải từ hoạt động sản xuất của Công ty TNHH BangSun
Việt Nam sẽ được thu gom, xử lý đạt QCVN 40-MT:2011/BTNMT (cột A) - Quy chuẩn
kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp trước khi đấu nối vào hệ thống xử lý nước
thải tập trung của Cơ sở)
 Nƣớc cấp cho hoạt động tƣới cây, rửa đƣờng:
Lƣợng nƣớc cấp cho hoạt động tƣới cây, rửa đƣờng trong khuôn viên Cơ sở
khoảng 2 m3/ngày.
Nguồn cấp nƣớc: Nguồn nƣớc cấp từ mạng lƣới cấp nƣớc sạch của Công ty Cổ
phần cấp thốt nƣớc số 1 Vĩnh Phúc.
CHỦ SƠ SỞ: CƠNG TY TNHH SHINWON EBENEZER VIỆT NAM

23


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG
CÔNG TY TNHH SHINWON EBENEZER VIỆT NAM

5. Các thông tin khác liên quan đến Cơ sở
5.1. Tổng vốn đầu tư của Cơ sở
Tổng mức đầu tƣ của cơ sở là 13.000.000 USD (Mười ba triệu đô la Mỹ)
5.2. Tổ chức quản lý tại Cơ sở
- Tổ chức quản lý:
- Đơn vị trực tiếp quản lý: Công ty TNHH Shinwon Ebenezer Việt Nam

- Địa chỉ trụ sở: Lô CN14, KCN Khai Quang, phƣờng Khai Quang, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
Hiện nay, tổng số lƣợng cán bộ, lao động đang làm việc tại Cơ sở là 3.722
ngƣời.
- Thời gian làm việc:
Cơ sở triển khai làm việc 2 ca/ngày với thời gian làm việc là 8 giờ/ca, 300
ngày/năm. Giữa các ca, Chủ cơ sở có cung cấp suất ăn cho cơng nhân.
Đối với hoạt động của các đơn vị thuê nhà xƣởng: Các đơn vị thuê nhà xƣởng
sẽ sử dụng chung cơ sở hạ tầng hiện có tại Cơ sở. Chủ cơ sở chịu trách nhiệm xử lý
nƣớc thải trên Bản cam kết thỏa thuận giữa các bên.
(Bản cam kết giữa Công ty TNHH Shinwon Ebenezer Việt Nam với Công ty
TNHH Bangsun Việt Nam và Cơng ty TNHH Thêu Sehwa Việt Nam được đính kèm
Phụ lục báo cáo).
5.3. Tình hình chấp hành các quy định của pháp luật về BVMT
Nhà máy may mặc xuất khẩu của Công ty TNHH Shinwon Ebenezer Việt Nam
đƣợc thành lập và chính thức đi vào hoạt động từ năm 2002 theo Giấy phép đầu tƣ số
17/GP-VP ngày 22/2/2002 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc. Đến thời điểm hiện tại, Chủ cơ
sở đã xây dựng hồn thiện các hạng mục cơng trình phục vụ hoạt động sản xuất. Đồng
thời, đang cho Công ty TNHH Thêu Sehwa Việt Nam và Công ty TNHH Bang Sun
Việt Nam thuê mặt bằng. Theo đánh giá, trong quá trình hoạt động, Chủ cơ sở và các
Đơn vị thuê nhà xƣởng luôn chấp hành tốt các quy định của pháp luật về bảo vệ môi
trƣờng, cụ thể:
- Lập hồ sơ và đƣợc Giám đốc Sở Khoa học Công nghệ và Môi trƣờng Vĩnh
Phúc cấp Giấy xác nhận đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trƣờng Công ty May Shinwon
Ebenezer Việt Nam số 97/KHCN&MT ngày 28/4/2003.

CHỦ SƠ SỞ: CÔNG TY TNHH SHINWON EBENEZER VIỆT NAM

24



×