Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

Phân tích lợi thế so sánh của Hàn Quốc và Việt Nam về phát triển kinh tế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (469.64 KB, 19 trang )

PHÂN TÍCH LỢI THẾ SO
PHÂN TÍCH LỢI THẾ SO
SÁNH CỦA HÀN QUỐC
SÁNH CỦA HÀN QUỐC
Th.S. Phạm Thuỳ Linh, PGS. TS. Nguyễn Khánh Doanh
Th.S. Phạm Thuỳ Linh, PGS. TS. Nguyễn Khánh Doanh
Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh, Thái Nguyên
Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh, Thái Nguyên
LOGO
NỘI DUNG
1
Đặt vấn đề
2
Phương pháp nghiên cứu
3
Kết quả nghiên cứu
4
Kết luận
LOGO
ĐẶT VẤN ĐỀ
ĐẶT VẤN ĐỀ

Tại sao lại nghiên cứu lợi thế so sánh?

Mức độ chuyên môn hoá quá cao có thể phải chịu rủi ro

Mục tiêu nghiên cứu

Phân tích cơ cấu và sự vận động trong lợi thế so sánh của Hàn Quốc

Phân tích tính “di động” trong lợi thế so sánh của Hàn Quốc



Gợi ý một số chính sách

Đóng góp mới của đề tài

Công cụ phân tích: Ma trận xác xuất chuyển đổi, các chỉ số lưu động,…
LOGO
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

Đo lường lợi thế so sánh

Chỉ số Balassa

Điều kiện Hillman
1
1 1
1
1

= =
=
=




























=
∑∑


n
i
m
j
ij
m

j
ij
n
i
ij
ij
ij
X
X
X
X
RCA








−−
n
j
j
ij
in
ij
X
X
X

X
X
X
11 
( )
( )
1
1
+

=
ij
ij
RCA
RCA
RSCA
LOGO
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
(Tiếp)
(Tiếp)

Tính ổn định về phân phối của RSCA

Mô hình hồi quy Galtonian

β = l: Cơ cấu chuyên môn hoá không thay đổi giữa t
1
và t
2

.

β > l: Mức độ chuyên môn hoá tăng lên giữa t
1
và t
2
.

0 < β < l: Mức độ chuyên môn hoá giảm xuống giữa t
1
và t
2
.

β < 0: Thay đổi hoàn toàn về lợi thế so sánh.

Theo Cantwell (1989) và Dalum et al. (1998)

β
i
= R
i
: Mức độ chuyên môn hoá không thay đổi.

β
i
> R
i
: Mức độ chuyên môn hoá tăng lên.


β
i
< R
i
: Mức độ chuyên môn hoá giảm xuống.
ij
t
ijii
t
ij
uRSCARSCA ++=
12
βα
221222
//
ii
t
i
t
i
R
βσσ
=
||/||/
12
ii
t
i
t
i

R
βσσ
=
LOGO
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
(Tiếp)
(Tiếp)

Phân phối nội bộ

RCA được chia thành 4 nhóm sau

0 < RCA≤ l: Hàng hoá không có lợi thế so sánh.

1 < RCA≤2: Hàng hoá có lợi thế so sánh ở mức độ thấp.

2 < RCA≤4: Hàng hoá có lợi thế so sánh ở mức độ trung bình.

4 < RCA: Hàng hoá có lợi thế so sánh ở mức độ cao.

Quá trình bất định của X

Quá trình Markov dừng
[ ] [ ]
111111
|, ,|
−−−−
======
nnnnnnnn

iXiXPiXiXiXP
[ ]
[ ]
11
||
−+=+−
===
knjknnn
XXPiXjXP
LOGO
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
(Tiếp)
(Tiếp)

Các chỉ số di động

M
1

K là số ô

tr(P
c
*
) là vết của ma trận xác xuất chuyển đổi

M2

Det(P

*
) là định thức của ma trận

M3

λ là giá trị eigen lớn thứ hai.
1
)(
*
1


=
K
PtrK
M
c
|)det(|1
*
2
PM −=
λ
−= 1
3
M
LOGO
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
(Tiếp)
(Tiếp)


Mức độ tập trung trong xuất khẩu

Hệ số Gini-Hirschman

Trong đó

X
it
là xuất khẩu mặt hàng i tại thời điểm t.

X
t
là tổng kim ngạch xuất khẩu tại thời điểm t.

Ý nghĩa

GH=0: Đa dạng hoá hoàn toàn

GH=1: Chuyên môn hoá hoàn toàn
2
1

=









=
n
i
t
it
X
X
GH
LOGO
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU

Tổng quan về cơ cấu xuất khẩu của Hàn Quốc
Nguồn: UNSD

Nhóm hàng cần nhiều công nghệ và nguồn vốn con người chiếm 70% tổng kim ngạch xuất khẩu
Nhóm hàng (ĐVT: %) 1997-98 2001-02 2005-06 2009-10
Nhóm hàng sơ chế 7.02 7.28 8.01 9.03
Nhóm hàng cần nhiều tài nguyên 3.05 2.44 2.56 2.30
Nhóm hàng cần nhiều LĐ phổ thông 19.62 17.46 11.22 14.16
Nhóm hàng cần nhiều công nghệ 42.20 49.21 53.65 52.40
Nhóm hàng cần nhiều NV con người 23.14 22.95 24.36 21.40
Hàng hoá không thuộc các nhóm trên 4.98 0.66 0.20 0.71
LOGO
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
(Tiếp)
(Tiếp)


Cơ cấu lợi thế so sánh của HQ: Phân phối tần suất
Nguồn: Tính toán của tác giả

Cơ cấu lợi thế so sánh thay đổi theo hướng chuyên môn hoá
Khoảng RCA 1997-1998 2001-2002 2005-2006 2009-2010
0 < RCA≤ l 617 629 638 648
1 < RCA≤2 86 70 82 73
2 < RCA≤4 39 49 39 36
4 < RCA 31 25 14 16
Tổng số 773 773 773 773
RCA bình quân 0.82 0.76 0.69 0.68
Giá trị tối đa 8.85 8.48 10.52 11.60
Độ lệch chuẩn 1.40 1.21 1.19 1.23
LOGO
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
(Tiếp)
(Tiếp)

Tỷ lệ phần trăm mặt hàng có RCA lớn hơn 1
Nguồn: Tính toán của tác giả

Cơ cấu lợi thế so sánh dịch chuyển theo hướng chuyên môn hoá
Nhóm hàng 1997-98 2001-02 2005-06 2009-10
Tổng số 20.18 18.63 17.46 16.17
Nhóm hàng sơ chế 18.29 18.29 20.73 14.63
Nhóm hàng cần nhiều tài nguyên 28.57 23.81 33.33 38.10
Nhóm hàng cần nhiều LĐ phổ thông 26.92 26.92 23.08 15.38
Nhóm hàng cần nhiều công nghệ 20.97 19.35 20.97 22.58

Nhóm hàng cần nhiều NV con người 45.24 35.71 23.81 26.19
LOGO
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
(Tiếp)
(Tiếp)

10 mặt hàng có chỉ số RCA cao nhất năm 1997-1998
Nguồn: Tính toán của tác giả
Xếp hạng SITC Sản phẩm FI RCA Tỷ trọng
1
971 Vàng phi tiền tệ SNC 8.85 4.97
2
883 Máy chiếu phim TEI 8.63 0.07
3
266 Sợi tổng hợp PP 7.74 0.63
4
655 Vải dệt kim hoặc móc ULI 7.28 1.46
5
653 Vải dệt từ sợi nhân tạo ULI 7.04 4.05
6
793 Tàu, thuyền và các cấu trúc nổi ULI 6.85 5.41
7
871 Dụng cụ và máy quang học TEI 5.31 0.84
8
656 Vải tuyn, ren, thuê ren, ruy băng ULI 4.70 0.37
9
776 Thermionic, van, ống, các bộ phận TEI 3.91 14.56
10
611 Da NRI 3.88 1.03

LOGO
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
(Tiếp)
(Tiếp)

10 mặt hàng có chỉ số RCA cao nhất năm 2009-2010
Source: The author’s computation
Xếp hạng SITC Hàng hoá FI RCA Tỷ trọng
1
871 Dụng cụ và máy quang học TEI 11.60 6.45
2
793 Tàu, thuyền và các cấu trúc nổi ULI 8.49 10.79
3
655 Vải dệt kim hoặc móc ULI 5.04 0.83
4
266 Sợi tổng hợp PP 5.02 0.22
5
513 Carboxylic acids TEI 3.86 1.10
6
711 Nồi hơi TEI 3.72 0.26
7
233 Cao su tổng hợp PP 3.64 0.48
8
511 Hydrocarbons và nhóm halogen TEI 3.30 1.61
9
764 Thiết bị viễn thông và các bộ phận TEI 3.06 8.61
10
724 Máy móc, các bộ phận da & dệt may TEI 3.05 0.54
LOGO

KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
(Tiếp)
(Tiếp)

Tính ổn định về phân phối RCA: Mô hình Galtonian
Nguồn: Kết quả của mô hình hồi quy

Tỷ số β/R cho thấy cơ cấu lợi thế so sánh có chiều hướng hội tụ
Constant β R β /R t-test
1997-1998 1999-2000 -0.036 0.937 0.945 0.992 79.83
1999-2000 2001-2002 -0.005 0.962 0.960 1.002 95.07
2001-2002 2003-2004 -0.072 0.914 0.953 0.959 87.38
2003-2004 2005-2006 -0.033 0.952 0.953 0.999 87.16
2005-2006 2007-2008 -0.049 0.941 0.947 0.994 81.80
2007-2008 2009-2010 -0.020 0.963 0.965 0.998 102.66
1997-1998 2009-2010 -0.210 0.670 0.709 0.945 27.91
1t
ij
RSCA
2t
ij
RSCA
LOGO
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
(Tiếp)
(Tiếp)

Ma trận xác suất chuyển đổi

Nguồn: Tính toán của tác giả

Nhóm hàng không có lợi thế so sánh ít “di động” hơn
LOGO
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
(Tiếp)
(Tiếp)

Các chỉ số di động
Nguồn: Tính toán của tác giả

Giai đoạn 2003-2004 và 2005-2006 là giai đoạn “động” nhất

Giai đoạn 2003-2004 và 2005-2006 là giai đoạn “tĩnh” nhất
Từ Năm
M
1
M
2
M
3
1997-1998 1999-2000 0.297 0.671 0.125
1999-2000 2001-2002 0.257 0.623 0.090
2001-2002 2003-2004 0.353 0.748 0.163
2003-2004 2005-2006 0.369 0.765 0.189
2005-2006 2007-2008 0.289 0.669 0.099
2007-2008 2009-2010 0.223 0.572 0.053
1997-1998 2009-2010 0.748 0.991 0.523
LOGO

KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
(Tiếp)
(Tiếp)

Mức độ tập trung xuất khẩu: Chỉ số Gini-Hirschman
Nguồn: Tính toán của tác giả

Mức độ chuyên môn hoá giảm: Đối với nhóm hàng sơ chế

Mức độ chuyên môn hoá tăng: Đối với các nhóm hàng cần nhiều lao động phổ thông, công nghệ, nguồn vốn con người,
tổng KN xuất khẩu
Năm Tổng số PP NRI ULI TEI HCI
1997 0.15 0.30 0.30 0.30 0.13 0.23
2001 0.12 0.26 0.33 0.28 0.14 0.23
2004 0.14 0.23 0.33 0.34 0.20 0.26
2007 0.17 0.24 0.32 0.46 0.24 0.28
2010 0.19 0.25 0.31 0.49 0.26 0.28
Β 0.016
**
-0.008
**
-0.001 0.027
**
0.027
**
0.008
**
t-test (4.47) (-4.56) (-1.07) (9.07) (11.02) (7.89)
LOGO

KẾT LUẬN
KẾT LUẬN

Cơ cấu xuất khẩu của HQ tuân theo lý thuyết Heckscher~Ohlin

Cơ cấu lợi thế so sánh tương xứng với nguồn lực sẵn có

Cơ cấu lợi thế so sánh của HQ có chiều hướng “hội tụ”

Mô hình hồi quy Galtonian

Mặt hàng không có lợi thế so sánh ít di dộng hơn

Ma trận xác suất chuyển đổi

Nhóm hàng cần nhiều tài nguyên có mức độ tập trung XK cao

Chỉ số Gini-Hirschman cao nhất

Có sự gia tăng về lợi thế so sánh đối với nhóm hàng cần nhiều
nguồn vốn con người và nhóm hàng cần nhiều công nghệ
LOGO

×