Tải bản đầy đủ (.pdf) (99 trang)

(Luận văn) giải pháp phát triển hoạt động cho thuê tài chính của các công ty cho thuê tài chính trực thuộc ngân hàng thương mại việt nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.37 MB, 99 trang )

t
to
ng
hi
ep

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM

do
w

----------------------------

n
lo
ad
y
th
ju

LÂM THỊ THU HÀ

yi
pl
n

ua

al
va



n

GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN HOẠT ĐỘNG
ll

fu

oi

m

CHO THUÊ TÀI CHÍNH CỦA CÁC CƠNG TY
nh

at

CHO TH TÀI CHÍNH TRỰC THUỘC NGÂN
z
z

HÀNG THƢƠNG MẠI VIỆT NAM
k

jm

ht

vb


l.c
ai

gm
LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ

om
an
Lu
n

va
ey

t
re

th

TP. HỒ CHÍ MINH - NĂM 2014


t
to
ng
hi

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM


ep
do

----------------------------

w
n
lo
ad

LÂM THỊ THU HÀ

ju

y
th
yi

pl

GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN HOẠT ĐỘNG
ua

al

n

CHO THUÊ TÀI CHÍNH CỦA CÁC CƠNG TY
va


n

CHO TH TÀI CHÍNH TRỰC THUỘC NGÂN
ll

fu

oi

m

HÀNG THƢƠNG MẠI VIỆT NAM
nh

at

Chuyên ngành : Tài chính - Ngân hàng

z

: 60340201

z

Mã số

k

jm


ht

vb
om

l.c
ai

gm

LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ

an
Lu

Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: PGS.TS. Hồng Đức

n

va
ey

t
re

th

TP. HỒ CHÍ MINH - NĂM 2014



t
to
ng
hi

MỤC LỤC

ep

Trang

do

w

Trang phụ bìa

n

lo

Lời cam đoan

ad

Mục lục

y
th


ju

Danh mục từ viết tắt

yi

Danh mục các bảng, biểu đồ

pl
ua

al

Danh mục sơ đồ

MỞ ĐẦU ......................................................................................................................... 1

n

Cơ sở lý luận về cho thuê tài chính ................................................................... 3

ll

fu

1.1.

n

va


CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ HOẠT ĐỘNG CHO THUÊ TÀI CHÍNH ................. 3

oi

m

1.1.1. Khái niệm cho th tài chính .......................................................................... 3

nh

1.1.2. Các bên liên quan tham gia ............................................................................. 4

at

1.1.3. Tài sản cho th tài chính ............................................................................... 6

z

z

1.1.4. Các hình thức cho thuê tài chính ..................................................................... 6

vb

ht

1.1.4.1. Cho thuê tài chính thuần (Net Finance Lease) ....................................... 7

k


jm

1.1.4.2. Cho thuê hợp tác (Leveraged Lease) ..................................................... 7

gm

1.1.4.3. Cho thuê trực tiếp (Direct Lease) ........................................................... 8

l.c
ai

1.1.4.4. Cho thuê liên kết (Syndicate Lease) ...................................................... 9

om

1.1.4.5. Cho thuê giáp lƣng (Under Lease) ......................................................... 9

an
Lu

1.1.4.6. Cho thuê trả góp (Hire Purchase or Lease Purchase) ............................ 9
1.1.4.7. Mua và cho thuê lại (Buy & Leaseback).............................................. 10

th

1.2.2. Những chỉ tiêu xác định phát triển hoạt động cho thuê tài chính ................. 14

ey


1.2.1. Khái niệm ...................................................................................................... 13

t
re

1.2. Phát triển hoạt động cho thuê tài chính ............................................................... 13

n

va

1.1.5. Rủi ro trong hoạt động CTTC ....................................................................... 11


t
to
ng
hi

1.2.3. Ý nghĩa của việc phát triển cho thuê tài chính .............................................. 15

ep

1.2.3.1. Đối với đơn vị cho thuê........................................................................ 15

do

1.2.3.2. Đối với đơn vị đi thuê .......................................................................... 16

w

n

1.2.3.3. Đối với đơn vị cung cấp tài sản (nhà cung ứng) .................................. 17

lo

ad

1.2.3.4. Đối với nền kinh tế ............................................................................... 18

ju

y
th

1.3. Công ty cho thuê tài chính trực thuộc Ngân hàng thƣơng mại ........................... 18
1.3.1. Khái niệm ...................................................................................................... 18

yi

pl

1.3.2. Lợi ích và bất lợi ........................................................................................... 19

al

ua

1.3.2.1. Lợi ích ................................................................................................... 19


n

1.3.2.2. Bất lợi .................................................................................................... 19

va

n

1.3.3. Các nhân tố tác động đến phát triển hoạt động của các Cơng ty cho th tài

fu

ll

chính trực thuộc Ngân hàng thƣơng mại ....................................................................... 21

m

oi

1.4. Kinh nghiệm cho thuê tài chính của một số nƣớc trên thế giới và bài học kinh

nh

nghiệm cho Việt Nam ................................................................................................... 22

at

z


1.4.1. Kinh nghiệm cho thuê tài chính của một số nƣớc trên thế giới .................... 22

z

vb

1.4.2. Bài học kinh nghiệm cho hoạt động cho thuê tài chính ở Việt Nam ............ 24

k

CHƢƠNG 2:

jm

ht

KẾT LUẬN CHƢƠNG 1.............................................................................................. 25

gm

THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN HOẠT ĐỘNG CHO TH TÀI CHÍNH CỦA CÁC

l.c
ai

CƠNG TY CHO TH TÀI CHÍNH TRỰC THUỘC NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI

om

VIỆT NAM HIỆN NAY .............................................................................................. 26


an
Lu

2.1. Quá trình hình thành và phát triển hoạt động CTTC ở Việt Nam ...................... 26
2.1.2. Quá trình phát triển các Công ty CTTC trực thuộc NHTM Việt Nam ......... 27

th

2.2.2. Các quy định của Ngân hàng Nhà nƣớc về hoạt động cho thuê tài chính .... 29

ey

2.2.1. Các quy định của Chính phủ về hoạt động cho thuê tài chính ...................... 29

t
re

2.2. Cơ sở pháp lý cho hoạt động CTTC ở Việt Nam hiện nay ................................. 29

n

va

2.1.1. Quá trình phát triển các Ngân hàng thƣơng mại Việt Nam .......................... 26


t
to
ng

hi

2.2.3. Các quy định của Ngân hàng Nhà nƣớc về hoạt động cho thuê tài chính đang

ep

đƣợc dự thảo trong năm 2013 ....................................................................................... 31

do

2.3. Thực trạng phát triển hoạt động cho th tài chính của các Cơng ty cho th tài

w

n

chính trực thuộc NHTM Việt Nam hiện nay ................................................................ 31

lo

ad

2.3.1.Giới thiệu tổng quan về các Công ty cho thuê tài chính trực thuộc Ngân hàng

ju

y
th

thƣơng mại Việt Nam .................................................................................................... 31

2.3.1.1. Q trình thành lập của các Cơng ty cho th tài chính trực thuộc

yi
pl

NHTM Việt Nam .......................................................................................................... 31

al

ua

2.3.1.2. Mức vốn điều lệ của các Cơng ty cho th tài chính trực thuộc NHTM

n

Việt Nam qua các năm .................................................................................................. 34

va

n

2.3.1.3. Quy mô hoạt động và số lƣợng cán bộ của các Cơng ty cho th tài

fu

ll

chính trực thuộc NHTM Việt Nam ............................................................................... 35

m


oi

2.3.2. Kết quả hoạt động kinh doanh của các Cơng ty cho th tài chính trực thuộc

at

nh

NHTM Việt Nam từ năm 2009 đến năm 2012 ............................................................. 37

z

2.3.2.1. Nguồn vốn hoạt động của các Cơng ty cho th tài chính trực thuộc

z

vb

NHTM Việt Nam .......................................................................................................... 37

jm

ht

2.3.2.2. Dƣ nợ cho thuê của các Cơng ty cho th tài chính trực thuộc NHTM

k

Việt Nam ...................................................................................................................... .42


gm

2.3.2.3.Kết quả kinh doanh của các Công ty cho thuê tài chính trực thuộc

l.c
ai

NHTM Việt Nam .......................................................................................................... 44

om

2.3.3. Quy trình cho thuê, tài sản cho thuê, các hình thức cho th của các Cơng ty

an
Lu

cho th tài chính trực thuộc Ngân hàng thƣơng mại Việt Nam .................................. 48
2.3.3.2. Các hình thức cho th tài chính ........................................................... 49

ey

th

2.3.3.4. Khách hàng thuê tài chính ..................................................................... 50

t
re

2.3.3.3. Tài sản cho th tài chính ..................................................................... 49


n

va

2.3.3.1. Quy trình cho th tài chính .................................................................. 48


t
to
ng
hi

2.3.4. Những thành tựu đạt đƣợc của các Công ty cho thuê tài chính trực thuộc Ngân

ep

hàng thƣơng mại Việt Nam ........................................................................................... 50

do

2.3.4.1. Đặt nền móng cho sự phát triển hoạt động cho thuê tài chính ở Việt

w

n

Nam ….. ........................................................................................................................ 51

lo


ad

2.3.4.2. Góp phần hỗ trợ doanh nghiệp trong việc đầu tƣ vào máy móc, trang

ju

y
th

thiết bị... ......................................................................................................................... 51
2.3.4.3. Góp phần hồn thiện thị trƣờng tài chính ............................................ 52

yi

pl

2.3.4.4. Xác lập đƣợc thị phần và chiến lƣợc kinh doanh ................................. 52

al

ua

2.3.5.Những mặt hạn chế và nguyên nhân hạn chế của các Cơng ty cho th tài

n

chính trực thuộc Ngân hàng thƣơng mại Việt Nam ...................................................... 53

va


n

2.3.5.1. Các Công ty cho thuê tài chính trực thuộc Ngân hàng thƣơng mại Việt

fu

ll

Nam vẫn chƣa đứng vững trên thị trƣờng ..................................................................... 53

m

oi

2.3.5.2.Nguồn vốn hoạt động chủ yếu từ vốn điều lệ của Công ty và vay từ

at

nh

Ngân hàng thƣơng mại trực thuộc................................................................................. 54

z

2.3.5.3. Dƣ nợ cho thuê còn thấp so với tổng dƣ nợ tín dụng ........................... 54

z

vb


2.3.5.4.Nợ xấu có xu hƣớng tăng cao ............................................................... 55

jm

ht

2.3.5.5. Việc xử lý tài sản thu hồi còn chậm ảnh hƣởng đến nguồn vốn hoạt

k

động của Công ty .......................................................................................................... 58

gm

2.3.5.6. Sản phẩm cung cấp cho thị trƣờng chƣa đa dạng ................................. 58

l.c
ai

2.3.5.7. Mạng lƣới hoạt động còn hạn hẹp......................................................... 59

om

2.3.5.8. Chƣa thực hiện quảng bá thƣơng hiệu, nâng cao hình ảnh Cơng ty .... 60

an
Lu

KẾT LUẬN CHƢƠNG 2.............................................................................................. 60


va

CHƢƠNG 3:

n

MỘT SỐ GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN HOẠT ĐỘNG CHO THUÊ TÀI CHÍNH CỦA

Định hƣớng phát triển của các NHTM Việt Nam giai đoạn 2015-2020 ........ 62

th

3.1.

ey

MẠI VIỆT NAM........................................................................................................... 62

t
re

CÁC CƠNG TY CHO TH TÀI CHÍNH TRỰC THUỘC NGÂN HÀNG THƢƠNG


t
to
ng
hi


3.1.1. Định hƣớng phát triển chung ........................................................................ 62

ep

3.1.2. Định hƣớng phát triển hoạt động CTTC của các NHTM Việt Nam............. 63

do

Giải pháp phát triển hoạt động cho thuê tài chính của các Cơng ty cho th tài

3.2.

w

n

chính trực thuộc NHTM Việt Nam ............................................................................... 65

lo

ad

3.2.1. Nhóm giải pháp do các Cơng ty cho thuê tài chính trực thuộc Ngân hàng

ju

y
th

thƣơng mại thực hiện .................................................................................................... 65

3.2.1.1. Giải pháp về mạng lƣới ....................................................................... 66

yi

pl

3.2.1.2. Giải pháp nâng cao năng lực nguồn vốn ............................................. 67

al

ua

3.2.1.3. Giải pháp về nghiệp vụ ........................................................................ 70

n

3.2.1.3.1. Đa dạng hóa danh mục tài sản cho thuê ................................... 70

va

n

3.2.1.3.2. Phát triển các hình thức cho thuê ............................................. 70

fu

ll

3.2.1.3.3. Về lãi suất cho thuê .................................................................. 73


m

oi

3.2.1.4. Giải pháp về nguồn nhân lực .............................................................. 74

at

nh

3.2.1.5. Giải pháp về công nghệ ...................................................................... 75

z

3.2.1.6. Đẩy mạnh công tác khách hàng, thiết lập mối quan hệ chặt chẽ với nhà

z

vb

cung ứng, công ty bảo hiểm .......................................................................................... 76

jm

ht

3.2.1.7. Các giải pháp khác ............................................................................... 77

k


3.2.2. Nhóm giải pháp hỗ trợ ................................................................................. 78

gm

3.2.2.1. Đối với Ngân hàng thƣơng mại có Cơng ty CTTC trực thuộc ............ 78

l.c
ai

3.2.2.2. Đối với Ngân hàng nhà nƣớc Việt Nam .............................................. 80

om

3.2.2.3. Đối với Chính phủ, các ban ngành ....................................................... 81

an
Lu

KẾT LUẬN CHƢƠNG 3.............................................................................................. 84

n

Tài liệu tham khảo

va

KẾT LUẬN ................................................................................................................... 85

ey


t
re

th


t
to
ng
hi

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT

ep

: Cho thuê tài chính

 CN

: Chi nhánh

do

 CTTC

w

n

lo


 NHNo&PTNT : Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn

ad

 NHNN VN

al

: Vốn huy động

n

ua

 VHĐ

: Vốn điều lệ

pl

 VĐL

: Ngân hàng thƣơng mại

yi

 NHTM

ju


y
th

: Ngân hàng nhà nƣớc Việt Nam

n

va

 ALCI
: Công ty cho thuê tài chính I - Ngân hàng nơng nghiệp và
phát triển nông thôn Việt Nam.

ll

fu

oi

m

 ALCII
: Công ty cho thuê tài chính II - Ngân hàng nơng nghiệp và
phát triển nơng thôn Việt Nam.

nh

at


 ACB Leasing : Công ty cho thuê tài chính Ngân hàng Á Châu.

z

: Cơng ty cho th tài chính - Ngân hàng Đầu tƣ và phát triển

z

ht

vb

 BLC
Việt Nam.

k

jm

 BLC1
: Cơng ty cho th tài chính 1 - Ngân hàng Đầu tƣ và phát
triển Việt Nam.

gm

om

l.c
ai


 BLC2
: Cơng ty cho th tài chính 2 - Ngân hàng Đầu tƣ và phát
triển Việt Nam.

an
Lu

 Vietinbank Leasing: Công ty cho th tài chính Ngân hàng Cơng thƣơng.
: Cơng ty cho th tài chính Ngân hàng Ngoại thƣơng.

 SBL

: Cơng ty cho th tài chính Ngân hàng Sài Gịn Thƣơng tín.

n

va

 VCBL

ey

t
re

th


t
to

ng
hi

DANH MỤC CÁC BẢNG

ep
do

w

Bảng 2.1: Bảng danh sách các Công ty cho thuê tài chính trực thuộc NHTM Việt Nam

n

lo

hiện nay………………………………………………………………………33

ad

Bảng 2.2: Vốn điều lệ của các Công ty cho thuê tài chính từ năm 2009-2012….....35

y
th

ju

Bảng 2.3: Số lƣợng các chi nhánh của các Công ty CTTC từ năm 2009-2012……36

yi


Bảng 2.4: Nhân lực các Cơng ty cho th tài chính từ năm 2009-2012…………...37

pl

ua

al

Bảng 2.5: Nguồn vốn huy động của các Công ty CTTC từ năm 2009-2012……....39

n

Bảng 2.6: Cơ cấu vốn huy động của các Công ty CTTC từ năm 2009-2012……...41

n

va

Bảng 2.7: Cơ cấu dƣ nợ cho thuê theo thành phần kinh tế của các Công ty CTTC từ

ll

fu

năm 2009-2012……………………………………………………………...…..... 42

oi

m


Bảng 2.8 : Kết quả hoạt động kinh doanh của các Cơng ty cho th tài chính từ năm

nh

2009-2012……………………………………………………………………..…...45

at

Bảng 2.9: Tỷ lệ nợ xấu của các Công ty CTTC từ năm 2009-2012..………………56

z
z
vb

jm

ht

DANH MỤC BIỂU ĐỒ

k

Biểu đồ 2.1: Dƣ nợ CTTC phân theo tài sản từ năm 2009-2012....................43

om

l.c
ai


gm
DANH MỤC SƠ ĐỒ

an
Lu

Sơ đồ 1.1 : Sơ đồ quy trình nghiệp vụ cho thuê tài chính.................................5

n

va
ey

t
re

th


1

t
to
ng
hi

MỞ ĐẦU

ep
do


1. Lý do chọn đề tài:

w
n

Hoạt động cho thuê tài chính tồn tại nhằm làm giảm sức ép và gánh nặng cho hệ

lo

ad

thống ngân hàng thƣơng mại trong việc cung ứng vốn đối với các doanh nghiệp. Hoạt

ju

y
th

động cho thuê tài chính đã giải quyết nguồn vốn trung và dài hạn thông qua việc tài trợ
tài sản thuê cho các tổ chức cá nhân không đủ điều kiện và tiêu chuẩn để vay các ngân

yi

pl

hàng thƣơng mại. Tuy nhiên, hiện nay hoạt động cho thuê tài chính tại Việt Nam gặp

al


ua

rất nhiều khó khăn, ngồi một số cơng ty cho th tài chính hoạt động khá hiệu quả, có

n

một số Cơng ty cho th tài chính làm ăn thua lỗ, đặc biệt có Cơng ty cho th tài

va

n

chính trực thuộc Ngân hàng thƣơng mại Việt Nam làm ăn thua lỗ trầm trọng dẫn tới

fu

ll

mất khả năng thanh toán và ảnh hƣởng tới uy tín của Ngân hàng trực thuộc cũng nhƣ

m

oi

hoạt động của các tổ chức tín dụng, tổ chức kinh tế liên quan. Vì vậy, cần xây dựng các

at

nh


giải pháp phát triển toàn diện hoạt động cho thuê tài chính của các Cơng ty cho th tài

z

chính trực thuộc Ngân hàng thƣơng mại Việt Nam hiện nay nhằm phát huy những thế

z

jm

ht

2. Mục tiêu nghiên cứu của đề tài:

vb

mạnh của hoạt động cho th tài chính góp phần thúc đẩy sự tăng trƣởng kinh tế xã hội

k

Hệ thống cơ sở lý luận về cho thuê tài chính và phát triển cho thuê tài chính.

gm

Nghiên cứu sự cần thiết khách quan của việc phát triển cho thuê tài chính của các Cơng

om

l.c
ai


ty cho th tài chính trực thuộc Ngân hàng thƣơng mại Việt Nam.

Nghiên cứu thực trạng, rút ra những thành tựu và hạn chế đối với việc phát

an
Lu

triển hoạt động cho th tài chính của các Cơng ty cho thuê tài chính trực thuộc Ngân

va

hàng thƣơng mại Việt Nam trong thời gian qua.

n

Đề xuất giải pháp quan trọng hƣớng tới hồn thành các mục tiêu chiến lƣợc góp

ey

th

chính trực thuộc Ngân hàng thƣơng mại Việt Nam.

t
re

phần thúc đẩy sự phát triển hoạt động cho thuê tài chính của các Công ty cho thuê tài



2

t
to
ng
hi

3. Đối tƣợng - Phạm vi nghiên cứu của đề tài:

ep

Đối tƣợng nghiên cứu: nghiên cứu thực trạng và khả năng phát triển hoạt động

do

cho thuê tài chính của các Cơng ty cho th tài chính trực thuộc Ngân hàng thƣơng mại

w

n

Việt Nam.

lo

ad

Phạm vi nghiên cứu: nghiên cứu các Công ty cho thuê tài chính trực thuộc

ju


y
th

Ngân hàng thƣơng mại Việt Nam giai đoạn từ năm 2009-2012.
4. Phƣơng pháp nghiên cứu của đề tài:

yi

pl

Luận văn chủ yếu sử dụng phƣơng pháp nghiên cứu định tính đồng thời kết hợp

al

n

5. Kết cấu của đề tài:

ua

với các phƣơng pháp khác nhƣ: thống kê, so sánh, phân tích,… để nghiên cứu đề tài.

va

n

Ngồi phần Mở đầu, Kết luận, nội dung của Luận văn gồm 3 chƣơng:

fu


ll

Chƣơng 1: Tổng quan về hoạt động cho thuê tài chính

m

oi

Chƣơng 2: Thực trạng phát triển hoạt động cho th tài chính của các

at

nh

Cơng ty cho th tài chính trực thuộc Ngân hàng thƣơng mại Việt Nam hiện nay

z

Chƣơng 3: Một số giải pháp phát triển hoạt động cho thuê tài chính của các

z

k

jm

ht

Nội dung cụ thể của từng chƣơng nhƣ sau:


vb

Cơng ty cho th tài chính trực thuộc Ngân hàng thƣơng mại Việt Nam

om

l.c
ai

gm
an
Lu
n

va
ey

t
re

th


3

t
to
ng
hi


CHƢƠNG 1

ep
do

TỔNG QUAN VỀ HOẠT ĐỘNG CHO THUÊ TÀI CHÍNH

w

1.1. Cơ sở lý luận về cho thuê tài chính

n

lo

ad

1.1.1. Khái niệm cho thuê tài chính

y
th

Tài chính là một phạm trù kinh tế ra đời và phát triển gắn liền với kinh tế hàng

ju

yi

hóa. Tài chính phản ánh sự vận động các nguồn lực tài chính thơng qua các hình thức


pl

hoạt động nhƣ: mua bán, đầu tƣ, cho thuê … Trong đó, hoạt động cho thuê phát triển

al

n

ua

mạnh mẽ hơn cả và trở thành một loại hình dịch vụ tài chính chuyên sâu.

n

va

Hiện nay, sự vận động của các nguồn lực tài chính thơng qua hoạt động cho

ll

fu

th đã trở thành hình thức tài trợ phổ biến trên thế giới. Từ đó cho thấy cho th tài

oi

m

chính (CTTC) là một phạm trù kinh tế khách quan, phản ánh mối quan hệ kinh tế giữa


at

nh

chủ thể sở hữu và chủ thể sử dụng đối với các nguồn lực tài chính.
Cho thuê tài chính là việc cấp tín dụng trung hạn, dài hạn trên cơ sở hợp đồng

z
z

cho th tài chính và hình thức cho thuê đƣợc gọi là cho thuê tài chính phải có một

jm

ht

vb

trong các điều kiện sau đây:

k

- Khi kết thúc thời hạn cho thuê theo hợp đồng, bên thuê đƣợc nhận chuyển

gm

quyền sở hữu tài sản cho thuê hoặc tiếp tục thuê theo thỏa thuận của hai bên (bên thuê

om


l.c
ai

đã thực hiện mọi nghĩa vụ theo hợp đồng);

- Khi kết thúc thời hạn cho thuê theo hợp đồng, bên thuê đƣợc quyền ƣu tiên

an
Lu

mua tài sản cho thuê theo giá danh nghĩa thấp hơn giá trị thực tế của tài sản cho thuê tại

n

va

thời điểm mua lại;

th

- Tổng số tiền thuê một tài sản quy định tại hợp đồng cho thuê tài chính ít nhất

ey

khấu hao tài sản cho thuê đó (trừ trƣờng hợp tài sản cho thuê đã qua sử dụng);

t
re


- Thời hạn cho thuê một tài sản phải ít nhất bằng 60% thời gian cần thiết để


4

t
to
ng
hi

phải bằng giá trị của tài sản đó tại thời điểm ký hợp đồng.

ep

Với cách tiếp cận đó khái niệm cho thuê tài chính đƣợc hiểu tổng quát nhƣ sau:

do

w

Cho th tài chính là hình thức tín dụng trung hạn, dài hạn trên cơ sở hợp đồng

n

lo

cho thuê tài sản giữa bên cho thuê và bên đi thuê. Khi kết thúc thời hạn thuê, quyền

ad


sở hữu tài sản được chuyển sang cho bên thuê hoặc bên thuê được quyền chọn mua

y
th

tài sản thuê theo các điều kiện đã thỏa thuận trong hợp đồng thuê. Trong thời hạn

ju

yi

cho thuê, các bên không được đơn phương hủy bỏ hợp đồng.

pl

ua

al

1.1.2. Các bên liên quan tham gia

n

Cho thuê tài chính là hoạt động tài trợ tín dụng trung, dài hạn thơng qua việc

va

n

cho thuê máy móc, thiết bị và các động sản khác. Bên cho thuê cam kết mua máy móc


ll

fu

thiết bị và động sản theo yêu cầu của bên thuê và nắm quyền sở hữu với tài sản cho

oi

m

thuê. Bên thuê sử dụng tài sản thuê và thanh toán tiền thuê trong suốt thời hạn cho thuê

z

sự thoả thuận và thống nhất giữa hai bên).

at

nh

mà hai bên đã thoả thuận và không đƣợc hủy bỏ hợp đồng trƣớc thời hạn (ngoại trừ có

z

vb

Khi kết thúc thời hạn thuê, bên thuê đƣợc quyền ƣu tiên mua lại tại sản, chuyển

jm


ht

quyền sở hữu, tiếp tục thuê tài sản đó theo các điều kiện đã thoả thuận trong hợp đồng

k

cho thuê. Trƣờng hợp bên thuê không muốn mua lại hoặc không muốn thuê lại tài sản

l.c
ai

gm

thì bên cho thuê sẽ thu hồi tài sản và thanh lý hợp đồng.

hiện qua sơ đồ 1.1

om

Các bên liên quan tham gia Nghiệp vụ cho thuê tài chính đơn thuần đƣợc thể

an
Lu
n

va
ey

t

re

th


5

t
to
ng
hi
ep
do

NHÀ
CUNG ỨNG

w
n
lo
ad

(5)

ju

y
th

(4)


(1)

(3)

yi
pl

BÊN
CHO THUÊ

n

ua

al
BÊN THUÊ

(2)

n

va

(6)

ll

fu
oi


m

Sơ đồ 1.1: Sơ đồ quy trình nghiệp vụ cho thuê tài chính

nh

- Bƣớc 1: Bên thuê đề nghị đƣợc thuê tài chính, trực tiếp chọn lựa Nhà cung

at

ứng và thoả thuận các điều khoản cung ứng tài sản từ giá cả, chất lƣợng, bảo hành, …

z

z

và chịu trách nhiệm về sự chọn lựa đó bằng văn bản xác nhận chọn Nhà cung ứng

vb

thuê tự lựa chọn nhà cung ứng).

k

jm

ht

(hoặc bên thuê đƣa ra yêu cầu về tài sản muốn thuê đối với bên cho thuê và bên cho


l.c
ai

gm

- Bƣớc 2: Sau khi thẩm định khách hàng và thẩm định dự án thuê, nếu đƣợc
chấp thuận tài trợ, Bên cho thuê sẽ thông báo phê duyệt và tiến hành ký hợp đồng cho

om

thuê tài chính với Bên thuê.

an
Lu

- Bƣớc 3: Căn cứ văn bản thỏa thuận chọn Nhà cung ứng của bên thuê, sau khi

va

Bên thuê tiến hành các thủ tục cần thiết nhƣ đặt cọc, ký cƣợc cho hợp đồng cho thuê tài

n

chính, Bên cho thuê sẽ ký hợp đồng mua bán tài sản cho thuê tài chính với Nhà cung

ey

t
re


ứng.

th

- Bƣớc 4: Nhà cung ứng giao tài sản trực tiếp cho Bên thuê với sự chứng kiến


6

t
to
ng
hi

của Bên cho thuê.

ep

- Bƣớc 5: Sau khi có biên bản bàn giao tài sản đƣợc ký xác nhận giữa ba bên,

do

w

Bên cho thuê tiến hành thanh toán 100% giá trị hợp đồng mua bán cho Nhà cung ứng

n

lo


(hoặc chừa lại một phần để thanh toán sau khi kết thúc thời hạn bảo hành của tài sản).

ad

y
th

- Bƣớc 6: Bên thuê và Bên cho thuê cùng nhau đàm phán, ký kết hợp đồng bảo

ju

hiểm và đăng ký giao dịch đảm bảo tài sản cho thuê theo quy định. Trong quá trình

yi

thực hiện hợp đồng cho th tài chính, Bên th phải thực hiện các nghĩa vụ của mình

pl

n

cam kết của Bên thuê.

ua

al

trong hợp đồng cho thuê tài chính, Bên cho thuê kiểm tra tài sản thuê và việc thực hiện


va
n

1.1.3. Tài sản cho thuê tài chính

fu

ll

Tài sản cho thuê tài chính là động sản và bất động sản. Động sản là những tài

m

oi

sản hữu hình có giá trị lớn và thời gian sử dụng dài nhƣ máy móc, thiết bị, phƣơng tiện

at

nh

vận chuyển, …:

z

- Tài sản cho thuê do bên thuê lựa chọn phù hợp với nhu cầu sản xuất kinh

z

ht


vb

doanh của bên thuê.

l.c
ai

gm

trên thị trƣờng hoặc là tài sản đã qua sử dụng.

k

jm

- Tài sản cho thuê là đƣợc đầu tƣ sản xuất mới hoặc tài sản mới đang đƣợc bán

- Tài sản cho thuê là những tài sản sản xuất trong nƣớc hoặc là tài sản nhập khẩu

om

từ nƣớc ngoài.

an
Lu

- Tài sản cho thuê phải đăng ký giao dịch đảm bảo tại trung tâm đăng ký giao

n


th

Căn cứ vào tổng giá trị các khoản tiền thuê trong thời hạn cho thuê cơ bản để

ey

Trên thực tế, có rất nhiều căn cứ để phân biệt các loại cho thuê tài chính:

t
re

1.1.4. Các hình thức cho th tài chính

va

dịch đảm bảo.


7

t
to
ng
hi

phân chia thành 2 loại: cho thuê hoàn trả toàn bộ (Full-payout Lease) và cho th tài

ep


chính hồn trả từng phần (Non-full payout Lease).

do
w

Đứng trên giác độ ngƣời cho thuê và ngƣời đi thuê, ngƣời ta phân ra các loại

n

lo

cho thuê tài chính nhƣ sau:

ad

y
th

1.1.4.1. Cho thuê tài chính thuần (Net Finance Lease):

ju

Theo loại hình này, có ba bên tham gia giao dịch cho thuê: Bên cho thuê, Nhà

yi

cung cấp, Bên thuê.

pl
ua


al

Bên cho thuê mua tài sản, thiết bị theo yêu cầu của Bên thuê để tài trợ cho Bên

n

thuê. Bên cho thuê thƣờng là Công ty cho thuê trực thuộc các định chế tài chính, hoặc

va

n

các Cơng ty cho thuê độc lập. Bên thuê thƣờng là các các tổ chức kinh tế, cá nhân có

ll

fu

nhu cầu thuê tài sản để sử dụng.

m

oi

Hình thức này có một số đặc điểm cơ bản nhƣ sau:

nh

at


- Bên cho thuê: Là ngƣời thanh tốn tồn bộ giá trị mua bán tài sản th và là

z
z

chủ sở hữu tài sản thuê về mặt pháp lý.

vb
jm

ht

- Vốn tài trợ hoàn toàn do bên cho thuê đảm nhiệm.

k

- Bên thuê là ngƣời nhận tài trợ và có quyền sử dụng tài sản, hƣởng những lợi

l.c
ai

gm

ích do tài sản đem lại.

- Nhà cung ứng: Là hãng sản xuất máy móc thiết bị hoặc ngƣời bán thiết bị.

om
an

Lu

1.1.4.2. Cho thuê hợp tác (Leveraged Lease):

Đây là một loại hình cho thuê đặc biệt, là biến tƣớng của hình thức cho th tài

n

va

chính thuần. Nó chỉ đƣợc phổ biến trong những năm gần đây xuất phát từ thực tế là các

ey

khách hàng với những tài sản yêu cầu vốn lớn.

t
re

Công ty cho thuê có những hạn chế về nguồn vốn, không đủ khả năng tự tài trợ cho

th


8

t
to
ng
hi


Loại hình cho thuê này khá phức tạp với sự tham gia của bốn bên: Bên cho thuê,

ep

Bên thuê, Nhà cung ứng, Nhà cho vay.

do
w

Theo loại hình cho thuê này, Bên cho thuê đi vay để mua tài sản cho thuê, từ

n

lo

một hay nhiều ngƣời cho vay nào đó. Theo luật cho thuê tài chính của một số quốc gia,

ad

tiền vay này không vƣợt quá 80% tổng giá trị tài sản tài trợ. Vật thế chấp cho khoản

y
th

ju

vay này là quyền sở hữu tài sản cho thuê và các khoản tiền thuê mà Bên thuê sẽ trả

yi


trong tƣơng lai. Ngƣời cho vay đƣợc hoàn trả tiền đã cho vay từ các khoản tiền thuê,

pl

ua

al

thƣờng do Bên thuê trực tiếp chuyển trả theo yêu cầu của Bên cho thuê. Sau khi trả hết
nợ vay, những khoản tiền thuê còn lại sẽ đƣợc trả cho Bên cho thuê.

n
va

n

Đối với Bên thuê, không có sự khác biệt trong mối quan hệ giao dịch với Bên

fu

ll

cho thuê so với phƣơng thức cho thuê có sự tham gia của ba bên.

m

oi

1.1.4.3. Cho thuê trực tiếp (Direct Lease)


nh

at

Đây là loại cho thuê mà Bên cho thuê sử dụng thiết bị của họ có sẵn trực tiếp

z

cho Bên thuê thuê tài sản. Bên cho thuê thƣờng là nhà sản xuất hoặc các định chế tài

z

jm

ht

vb

chính sử dụng tài sản của họ để tài trợ cho Bên thuê.

Loại cho thuê này có những đặc điểm căn bản nhƣ sau:

k
gm

loại máy móc, thiết bị.

om


l.c
ai

- Tài sản cho thuê thƣờng là loại tài sản có giá trị khơng q lớn và thuộc các

an
Lu

- Chỉ có hai bên tham gia trực tiếp vào giao dịch: Bên cho thuê và Bên thuê.

ey

t
re

- Bên cho thuê có thể lấy lại tài sản khi chúng bị lạc hậu.

n

tài sản họ đã sở hữu.

va

- Vốn tài trợ hoàn toàn do Bên cho thuê đảm nhiệm vì họ là nhà sản xuất hoặc là

th


9


t
to
ng
hi

Loại cho thuê này thƣờng đƣợc các nhà sản xuất sử dụng để đẩy mạnh việc tiêu

ep

thụ sản phẩm do họ sản xuất ra. Mặt khác, nhờ luôn cập nhật những cơng nghệ mới để

do

chế tạo máy móc, thiết bị nên họ có thể sẵn sàng lấy lại những thiết bị đã lạc hậu để

w

n

tiếp tục cho thuê những máy móc mới, hiện đại do họ chế tạo ra.

lo
ad

1.1.4.4. Cho thuê liên kết (Syndicate Lease)

y
th

ju


Đây là loại cho thuê bao gồm nhiều bên cho thuê cùng tài trợ cho một ngƣời

yi

thuê, do vậy còn gọi là Đồng tài trợ cho thuê.

pl
ua

al

Các bƣớc và đặc điểm trong giao dịch với Bên th của loại hình cho th này

n

khơng khác biệt với loại hình cho th tài chính thuần.

n

va
ll

fu

1.1.4.5. Cho th giáp lƣng (Under Lease)

oi

m


Đây là loại hình cho th tài chính mà trong đó, đƣợc sự chấp thuận của Bên
cho thuê.

at

nh

cho thuê, Bên thuê thứ nhất cho Bên thuê thứ hai thuê lại tài sản mà họ đã thuê từ Bên

z
z
jm

ht

vb

Hình thức này thƣờng đƣợc áp dụng :

- Khi đã thực hiện đƣợc một phần thời hạn thuê, nhƣng Bên thuê thứ nhất vì

k

gm

khơng cịn nhu cầu th hay vì một lý do nào đó mà họ khơng muốn th tài sản này

l.c
ai


nữa. Tuy nhiên hợp đồng cho thuê mà Bên thuê thứ nhất đã ký là loại hợp đồng không

om

hủy ngang nên buộc họ phải tìm Bên thuê thứ hai để chuyển giao quyền thuê tài sản.
tài sản họ vẫn phải trả tiền thuê.

an
Lu

Bởi nếu họ không chuyển giao quyền th cho Bên thứ hai, thì cho dù khơng sử dụng

va
n

- Bên thuê đi thuê tài chính để về cho thuê vận hành, loại này phổ biến ở các

ey

th

1.1.4.6. Cho th trả góp (Hire Purchase or Lease Purchase):

t
re

Cơng ty dịch vụ vận tải có nhu cầu thuê tài sản nhƣ ô tô,…



10

t
to
ng
hi

Loại hình cho th tài chính này có nguồn gốc từ biện pháp khuyến mãi của

ep

các Công ty sản xuất lớn nhằm đẩy mạnh việc bán sản phẩm của họ. Trƣớc kia, ngƣời

do

bán thƣờng chuyển giao tài sản và quyền sở hữu tài sản ngay cho ngƣời mua sau khi

w

n

hai bên thỏa thuận về việc mua bán. Nhƣng biện pháp này đem lại cho ngƣời bán quá

lo

ad

nhiều rủi ro, nên sau này ngƣời bán chỉ chuyển giao tài sản và giữ lại sở hữu tài sản đó

ju


y
th

trong một khoảng thời gian nhất định (thƣờng nhỏ hơn thời gian hữu dụng của tài sản)
thay vì nhận vật thế chấp của ngƣời mua. Và hình thức bán trả góp này dần dần phát

yi

pl

triển thành hình thức tài trợ cho thuê trong khi vẫn giữ một số tính chất của bán trả

al

ua

góp. Đây là hình thức tài trợ kết hợp đƣợc cả hai hình thức cho th và bán trả góp. Ta

n

có thể gọi đây là hình thức tài trợ cho thuê mang tính chất bán trả góp, hay là hình thức

va

n

bán trả góp mang tính chất cho th. Nhƣng tên gọi chuẩn nhất cho loại hình tài trợ này

fu


ll

là “Cho thuê trả góp – Lease Purchase”.

oi

m
at

nh

1.1.4.7. Mua và cho thuê lại (Buy & Leaseback):

z

Trong thực tiễn hợp đồng sản xuất kinh doanh, nhiều doanh nghiệp nhất là các

z

doanh nghiệp vừa và nhỏ gặp rất nhiều khó khăn về vốn lƣu động. Vay vốn sẽ gặp phải

vb

jm

ht

nhiều thủ tục, điều kiện khắt khe mà các doanh nghiệp này khó có thể thỏa mãn. Đồng


k

thời trong điều kiện doanh nghiệp có nhu cầu phải duy trì năng lực sản xuất nên khơng

l.c
ai

gm

thể bán bớt tài sản cố định để chuyển thành tài sản lƣu động. Trong bối cảnh đó hình
thức giao dịch “Mua và cho thuê lại’’ đã đƣợc ra đời để đáp ứng nhu cầu này.

om

Đặc trƣng chủ yếu của phƣơng thức “Mua và cho thuê lại” là : Bên thuê chuyển

an
Lu

giao quyền sở hữu pháp lý cho Bên cho thuê, thuê lại tài sản và đồng thời nhận đƣợc

n

va

tiền bán tài sản. Bên thuê sử dụng tiền bán tài sản này vào mục đích sản xuất kinh

mua tài sản thành Bên chủ sở hữu tài sản và cuối cùng là trở thành Bên cho thuê. Từ

th


hữu ban đầu, Bên sử dụng, Bên thuê. Bên cho thuê lần lƣợt giữ các vị thế: từ vị trí Bên

ey

đƣợc quy định trong hợp đồng thuê tài chính. Bên thuê lần lƣợt giữ các vị thế: Chủ sở

t
re

doanh của mình và tiến hành thanh tốn tiền thuê tài sản cho Bên cho thuê theo định kỳ


11

t
to
ng
hi

thời điểm hoàn thành việc chuyển giao quyền sở hữu pháp lý và ký kết hợp đồng cho

ep

thuê mọi điều kiện sẽ diễn ra nhƣ một giao dịch cho thuê tài chính bình thƣờng.

do
w

Điều đáng chú ý là những tài sản đƣợc sử dụng vào giao dịch này phải là những


n

lo

tài sản có giá trị sử dụng hữu ích. Giá mà Bên thuê mua tài sản tùy thuộc vào giá cả

ad

hợp lý của tài sản trên thị trƣờng ở thời điểm diễn ra hoạt động mua bán. Các loại tài

y
th

ju

sản mới hay đã sử dụng đều có thể đƣợc bán và tái thuê, giá của tài sản mới thƣờng

yi

đƣợc căn cứ vào hố đơn của nhà cung ứng, cịn giá trị tài sản đã sử dụng thì cần phải

pl

ua

al

đƣợc định giá độc lập. Những loại máy móc thiết bị có giá trị thƣờng đƣợc sử dụng
trong giao dịch bán và tái thuê.


n
va

n

1.1.5. Rủi ro trong hoạt động cho thuê tài chính

fu

ll

Cho thuê tài chính là một hoạt động kinh tế – tài chính, chịu tác động của nhiều

m

oi

mối quan hệ trong nền kinh tế. Vì vậy hoạt động cho thuê tài chính cũng có nhiều loại

at

nh

rủi ro khác nhau, gây ra tổn thất cho các bên tham gia, cho nền kinh tế. Rủi ro có thể

z

xảy ra do trình độ năng lực và đạo đức của cán bộ, từ tài chính bên thuê, từ tài sản thuê,


z
ht

vb

từ việc thay đổi lãi suất, biến động về tỷ giá,...

jm

- Rủi ro do trình độ năng lực cán bộ: Là các rủi ro xuất hiện trong quá trình

k

thẩm định dự án của bên thuê mà nguyên nhân dẫn đến rủi ro trong thẩm định: Trình

gm

l.c
ai

độ của cán bộ thẩm định cịn hạn chế, thu thập thơng tin chƣa đầy đủ; chƣa phân tích,

om

đánh giá đúng tính khả thi của dự án; chƣa phân tích đƣợc đầy đủ năng lực tài chính
của khách hàng. Khách hàng cung cấp tài liệu không đúng sự thực, cố tình gian lận để

an
Lu


đƣợc nhận tài trợ cho thuê.Các rủi ro xuất hiện trong quá trình cho thuê: sau khi đã cho

n

va

thuê tài sản, cán bộ cho thuê theo dõi tình hình thực hiện hợp đồng cho thuê của Bên

ey

tài sản đã thuê nhƣng cán bộ cho thuê không phát hiện ra.

t
re

thuê không kịp thời, sát sao; Bên thuê làm ăn thua lỗ hoặc cố tình che đậy hoặc tẩu tán

th



×