Tải bản đầy đủ (.pdf) (120 trang)

(Luận văn) giải pháp phát triển hoạt động kinh doanh thẻ thanh toán tại ngân hàng tmcp ngoại thương việt nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.17 MB, 120 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

t
to



ng
hi
ep
do
w
n
lo
ad
ju

y
th

NGUYỄN BẰNG NHẬT THẢO

yi
pl
n

ua

al


GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH THẺ THANH TOÁN TẠI
NGÂN HÀNG TMCP NGOẠI THƯƠNG VIỆT NAM

n

va

ll

fu

oi

m
at

nh
z
z
ht

vb
k

jm

LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ

om


l.c
ai

gm
an
Lu
n

va

ey

t
re

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH – NĂM 2012


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

t
to



ng
hi
ep

do
w
n
lo
ad
ju

y
th

NGUYỄN BẰNG NHẬT THẢO

yi
pl
n

ua

al

GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH THẺ THANH TOÁN TẠI
NGÂN HÀNG TMCP NGOẠI THƯƠNG VIỆT NAM

n

va

ll


fu

oi

m
at

nh
z

z

CHUYÊN NGÀNH : KINH TẾ TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG

k

jm

ht

vb

MÃ SỐ: 60.31.12

om

l.c
ai

gm

LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ

an
Lu

ey

t
re

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH – NĂM 2011

n

PGS.TS.TRẦN HUY HỒNG

va

NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:


t
to
ng
hi

MỤC LỤC

ep
do


Trang

w
n

lo

LỜI CAM ĐOAN

ad

y
th

MỤC LỤC

ju

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT

yi

pl

DANH MỤC BẢNG BIỂU – ĐỒ THỊ - SƠ ĐỒ

al

n


ua

LỜI MỞ ĐẦU............................................................................................................. 1

n

va

CHƢƠNG I: TỔNG QUAN VỀ THẺ THANH TOÁN TẠI CÁC NHTM .......... 4

fu

ll

1.1. Tổng quan về thẻ thanh toán ............................................................................ 4

m

oi

1.1.1. Nguồn gốc ra đời và phát triển của thẻ thanh toán ..................................... 4

nh

at

1.1.2. Khái niệm, đặc điểm và phân loại thẻ thanh toán........................................ 5

z


z

1.1.2.1. Khái niệm thẻ thanh toán ..................................................................... 5

vb

jm

ht

1.1.2.2. Đặc điểm cấu tạo thẻ thanh toán .......................................................... 5

k

1.1.2.3. Phân loại thẻ thanh toán ....................................................................... 6

gm

l.c
ai

1.1.3. Chủ thể tham gia vào q trình phát hành và thanh tốn thẻ ..................... 7

om

1.1.3.1. Tổ chức thẻ quốc tế .............................................................................. 7

an
Lu


1.1.3.2. Ngân hàng phát hành thẻ ...................................................................... 8

th

1.1.3.6. Trung tâm thẻ ....................................................................................... 9

ey

1.1.3.5. Đơn vị chấp nhận thẻ ........................................................................... 9

t
re

1.1.3.4. Ngân hàng thanh toán thẻ .................................................................... 8

n

va

1.1.3.3. Chủ thẻ .................................................................................................. 8


t
to
ng
hi

1.1.4. Quy trình phát hành, chấp nhận và thanh tốn thẻ...................................... 9


ep
do

1.1.4.1. Quy trình phát hành thẻ ........................................................................ 9

w

1.1.4.2. Quy trình chấp nhận và thanh tốn thẻ ............................................... 10

n
lo

ad

1.2. Rủi ro trong hoạt động kinh doanh và sử dụng dịch vụ thẻ thanh toán ...... 12

ju

y
th

1.2.1. Khái niệm rủi ro .......................................................................................... 12

yi

1.2.2. Các loại rủi ro trong hoạt động kinh doanh và sử dụng dịch vụ thẻ

pl

ua


al

thanh toán .............................................................................................................. 13

n

1.2.1.1. Rủi ro về phía ngân hàng .................................................................... 13

va

n

1.2.2.2. Rủi ro về phía chủ thẻ ......................................................................... 14

fu

ll

1.2.2.3. Rủi ro về phía đơn vị chấp nhận thẻ ................................................... 14

oi

m

nh

1.3. Sự cần thiết phải phát triển hoạt động kinh doanh thẻ thanh toán tại

at


các ngân hàng thƣơng mại hiện nay ................................................................. 15

z
z

1.4. Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả kinh doanh thẻ của NHTM .......................... 15

vb

jm

ht

1.4.1. Các chỉ tiêu phản ánh số lượng .................................................................. 16

k

1.4.1.1. Số lƣợng thẻ phát hành ....................................................................... 16

gm

l.c
ai

1.4.1.2. Mạng lƣới giao dịch thẻ ...................................................................... 16

om

1.4.1.3. Doanh số thanh toán thẻ .................................................................... 17


an
Lu

1.4.2. Các chỉ tiêu phản ánh chất lượng ............................................................... 17

n

va

1.4.2.1. Lợi nhuận thu đƣợc từ kinh doanh thẻ................................................ 17

th

1.5.1. Các nhân tố khách quan .............................................................................. 18

ey

1.5. Các nhân tố ảnh hƣởng đến hoạt động thanh toán thẻ .................................. 18

t
re

1.4.2.2. Các chỉ tiêu khác ................................................................................. 17


t
to
ng
hi


1.5.1.1. Môi trƣờng pháp lý ............................................................................. 18

ep
do

1.5.1.2. Tiềm lực phát triển kinh tế.................................................................. 18

w

1.5.1.3. Sự phát triển khoa học công nghệ....................................................... 18

n
lo

ad

1.5.2. Các nhân tố chủ quan.................................................................................. 19

ju

y
th

1.5.2.1. Thƣơng hiệu ngân hàng ...................................................................... 19

yi

1.5.2.2. Nguồn nhân lực................................................................................... 19


pl

ua

al

1.5.2.3. Trình độ kỹ thuật công nghệ ngân hàng ............................................. 20

n

1.5.2.4. Định hƣớng phát triển của ngân hàng ................................................ 20

va

n

1.6. Hoạt động và xu hƣớng phát triển thẻ trên thế giới và khu vực ................... 21

ll

fu

oi

m

1.6.1. Hoạt động thẻ trên thế giới ......................................................................... 21

at


nh

1.6.1.1. Tỷ lệ giao dịch tiền mặt trong dân cƣ ................................................. 21

z

1.6.1.2. Thị phần các thƣơng hiệu thẻ ............................................................ 22

z
ht

vb

1.6.1.3. Tỷ lệ máy POS, ATM/1.000 dân cƣ .................................................. 24

k

jm

1.6.2. Xu hướng phát triển trên thế giới và khu vực ............................................. 25

l.c
ai

gm

KẾT LUẬN CHƢƠNG I ............................................................................................ 27
CHƢƠNG II: THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

om


THẺ THANH TOÁN TẠI NGÂN HÀNG TMCP NGOẠI THƢƠNG VIỆT NAM

an
Lu

..................................................................................................................................... 28

n

va

2.1. Thực trạng hoạt động kinh doanh thẻ tại Việt Nam ..................................... 28

th

2.1.2.1. Hoạt động phát hành thẻ ..................................................................... 29

ey

2.1.2. Hoạt động phát hành và thanh toán thẻ của các NHTM Việt Nam ............ 28

t
re

2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển thẻ thanh tốn tại Việt Nam ................... 28


t
to

ng
hi

2.1.2.2. Số lƣợng máy ATM, POS.................................................................. 31

ep
do

2.1.2.3. Doanh số sử dụng thẻ và doanh số thanh toán thẻ nội địa................. 33

w

2.2. Giới thiệu về Ngân hàng TMCP Ngoại Thƣơng Việt Nam và Trung tâm

n

lo

thẻ Ngân hàng TMCP Ngoại Thƣơng Việt Nam .............................................. 34

ad

ju

y
th

2.2.1. Giới thiệu về Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam ......................... 34

yi


2.2.2. Giới thiệu về Trung tâm thẻ Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam . 36

pl

al

2.3. Thực trạng hoạt động kinh doanh thẻ tại Ngân hàng TMCP Ngoại

n

ua

Thƣơng Việt Nam ............................................................................................. 38

va

2.3.1. Hoạt động kinh doanh thẻ tại NH TMCP Ngoại Thương Việt Nam ........... 39

n
fu

ll

2.3.1.1. Số lƣợng thẻ phát hành ...................................................................... 39

m

oi


2.3.1.2. Doanh số sử dụng thẻ và doanh số thanh toán thẻ do VCB phát hành 41

nh

at

2.3.1.3. Mạng lƣới giao dịch thẻ của Vietcombank......................................... 45

z

z

2.3.1.4. Doanh thu từ hoạt động kinh doanh thẻ tại Vietcombank .................. 46

vb

jm

ht

2.3.3. Đánh giá hoạt động kinh doanh thẻ tại NH TMCP Ngoại Thương VN ...... 48

k

2.3.3.1. Những điểm mạnh của Vietcombank ................................................ 48

gm

l.c
ai


2.3.3.2. Những kết quả đạt đƣợc từ hoạt động kinh doanh thẻ........................ 51

om

2.3.3.3. Những hạn chế còn tồn tại trong hoạt động kinh doanh thẻ tại VCB 52

an
Lu

2.4. Các nguyên nhân ảnh hƣởng đến hoạt động kinh doanh thẻ thanh toán .... 55

n

va

2.4.1. Các nguyên nhân chung của hệ thống thanh toán thẻ tại Việt Nam .......... 55

th

2.4.1.3. Thói quen sử dụng tiền mặt ................................................................ 56

ey

2.4.1.2. Hệ thống luật pháp ............................................................................. 55

t
re

2.4.1.1. Yếu tố kinh tế...................................................................................... 55



t
to
ng
hi

2.4.1.4. Khó khăn từ phía các đơn vị kinh doanh ........................................... 57

ep
do

2.4.1.5. Hạ tầng phục vụ cho hoạt động thanh toán điện tử ............................ 57

w

2.4.1.6. Rủi ro thanh toán thẻ.......................................................................... 59

n
lo

ad

2.4.2. Các nguyên nhân tại Ngân hàng TMCP Ngoại Thương VN ....................... 59

ju

y
th


2.4.2.1. Về lựa chọn thị trƣờng mục tiêu ........................................................ 60

yi

2.4.2.2. Về chính sách marketing ................................................................... 61

pl

ua

al

2.4.2.3. Về hạn mức thẻ tín dụng .................................................................... 62

n

2.4.2.4. Về hệ thống kỹ thuật công nghệ ........................................................ 63

va

n

2.4.2.5. Về quản lý rủi ro trong hoạt động kinh doanh thẻ thanh toán ........... 63

ll

fu
oi

m


2.4.2.6. Về nhân sự ......................................................................................... 64

at

nh

KẾT LUẬN CHƢƠNG II.......................................................................................... 65

z

CHƢƠNG III: MỘT SỐ GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN HOẠT ĐỘNG KINH

z

ht

vb

DOANH THẺ TẠI NGÂN HÀNG TMCP NGOẠI THƢƠNG VIỆT NAM ..... 66

k

jm

3.1. Tiềm năng của thị trƣờng thanh toán thẻ Việt Nam ..................................... 66

gm

3.2. Giải pháp phát triển hoạt động kinh doanh thẻ thanh toán tại Ngân


l.c
ai

hàng TMCP Ngoại Thƣơng Việt Nam ............................................................ 68

om

3.2.1. Giải pháp phát triển và quản trị nguồn nhân lực ...................................... 69

an
Lu

3.2.2. Tăng cường hiệu quả các chiến lược marketing cho sản phẩm thẻ ........... 71

n

va

3.2.2.1. Xác định mục tiêu phát triển để có những chính sách phù hợp......... 71

th

cạnh tranh cho sản phẩm .................................................................... 73

ey

3.2.2.3. Đa dạng hóa sản phẩm, tạo hình thức độc đáo, ấn tƣợng, tạo tính

t

re

3.2.2.2. Nâng cao hiệu quả cơng tác quảng cáo, tiếp thị về thẻ thanh toán ..... 71


t
to
ng
hi

3.2.3. Phát triển mạng lưới ngân hàng, hệ thống ATM và đơn vị chấp nhận

ep

thẻ ......................................................................................................................... 74

do
w

3.2.4. Tăng cường yếu tố cơng nghệ trong dịch vụ thẻ ........................................ 75

n

lo

3.2.5. Phịng ngừa và quản lý rủi ro trong hoạt động thanh toán thẻ ................. 76

ad

tranh chống tội phạm thẻ .................................................................... 76


ju

y
th

3.2.5.1. Ngân hàng tăng cƣờng cơng tác quản lý và phịng ngừa rủi ro, đấu

yi
pl

3.2.5.2. Nâng cao trình độ khách hàng – những ngƣời sử dụng thẻ ............... 78

al

n

ua

3.2.5.3. Tăng cƣờng hợp tác giữa các tổ chức và ngân hàng.......................... 79

va

3.2.6. Xây dựng quy trình tính hạn mức thẻ tín dụng ............................................ 80

n
fu

ll


3.3. Kiến nghị đối với Chính Phủ ........................................................................... 80

m

oi

3.4. Kiến nghị đối với Ngân hàng Nhà nƣớc Việt Nam ........................................ 82

nh

at

3.4.1. Hoàn thiện hệ thống luật pháp ................................................................... 82

z

z

3.4.2. Thực hiện chuẩn hóa hoạt động thanh tốn giữa ngân hàng với khách

vb

jm

ht

hàng và giữa ngân hàng và ngân hàng ........................................................ 82

k


3.4.3. Phát triển và hồn thiện hạ tầng cơng nghệ phục vụ thanh toán thẻ ........ 83

gm

l.c
ai

3.4.4. Thực hiện kết nối các ngân hàng trong lĩnh vực kinh doanh thẻ ............... 83

om

KẾT LUẬN CHƢƠNG III ......................................................................................... 85

an
Lu

KẾT LUẬN ............................................................................................................... 86

ey

t
re

PHỤ LỤC................................................................................................................... 89

n

va

TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................................ 87


th


t
to
ng
hi

DANH MỤC BẢNG BIỂU – ĐỒ THỊ - SƠ ĐỒ

ep
do

PHẦN BẢNG BIỂU

w

n

Bảng 2.1: Số lƣợng thẻ các ngân hàng năm 2005-2011 ............................................. 29

lo

ad

Bảng 2.2: Tốc độ tăng trƣởng thẻ của các ngân hàng giai đoạn 2005-2011 .............. 30

y
th


ju

Bảng 2.3: Số lƣợng máy ATM, POS giai đoạn 2005-2011 ........................................ 31

yi

Bảng 2.4: Tốc độ tăng trƣởng số lƣợng máy ATM, POS giai đoạn 2005-2011 ......... 31

pl
n

ua

al

Bảng 2.5: Doanh số sử dụng thẻ nội địa giai đoạn 2005-2011 ................................... 33

n

va

Bảng 2.6: Số lƣợng thẻ do Vietcombank phát hành giai đoạn 2007-2011 ................. 39

ll

fu

Bảng 2.7: Thị phần phát hành thẻ của Vietcombank giai đoạn 2007-2011................ 40


oi

m

Bảng 2.8: Doanh số sử dụng thẻ và doanh số thanh toán thẻ do Vietcombank

at

nh

phát hành giai đoạn 2007-2011 ................................................................................... 41

z

Bảng 2.9: Số lƣợng máy ATM, POS của Vietcombank giai đoạn 2007-2011 ........... 45

z

ht

vb

Bảng 2.10: Doanh thu từ hoạt động kinh doanh thẻ tại Vietcombank giai đoạn

k

jm

2007-2011 ................................................................................................................... 46


PHẦN ĐỒ THỊ

om

l.c
ai

gm

Bảng 2.11: Tổng mức bán lẻ hàng hóa dịch vụ trong nƣớc ........................................ 53

an
Lu

Biểu đồ 1.1: Tỷ lệ giao dịch tiền mặt trong dân cƣ năm 2011 .................................. 21

va

Biểu đồ 1.2: Thị phần thƣơng hiệu thẻ năm 2011 ..................................................... 22

n
ey

th

Biểu đồ 1.4: Tỷ lệ máy ATM/1.000 dân cƣ năm 2011 ............................................... 25

t
re


Biểu đồ 1.3: Tỷ lệ máy POS/1.000 dân cƣ năm 2011 ............................................... 24


t
to
ng
hi

Biểu đồ 1.5: Xu hƣớng các kênh thanh toán trong tƣơng lai ..................................... 26

ep
do

Biểu đồ 2.1: Doanh số sử dụng thẻ nội địa giai đoạn 2005-2011 ............................... 33

w

Biểu đồ 2.2: Doanh số sử dụng thẻ tín dụng quốc tế do Vietcombank phát hành

n
lo

giai đoạn 2007-2011 .................................................................................... 42

ad

y
th

Biểu đồ 2.3: Doanh số sử dụng thẻ ghi nợ quốc tế do Vietcombank phát hành


ju

giai đoạn 2007-2011 .................................................................................... 43

yi
pl

Biểu đồ 2.4: Doanh số sử dụng thẻ ghi nợ nội địa Connect 24 (ATM) do

al

n

ua

Vietcombank phát hành giai đoạn 2007-2011 ............................................. 44

n

va

Biểu đồ 2.5: Số lƣợng máy ATM, POS của Vietcombank phát hành giai đoạn

ll

fu

2007-2011 .................................................................................................... 45


oi

m

Biểu đồ 2.6: Doanh thu từ hoạt động kinh doanh thẻ tại Vietcombank giai đoạn

at

nh

2007-2011 .................................................................................................... 47

z

Biểu đồ 3.1: Phân bổ dân số Việt Nam theo khu vực và theo độ tuổi ....................... 66

z

ht

vb

Biểu đồ 3.2: Ảnh hƣởng của chính sách chính phủ đối với hoạt động phát hành

gm

PHẦN SƠ ĐỒ

k


jm

thẻ ghi nợ ..................................................................................................... 67

om

l.c
ai

Sơ đồ 1.1: Quy trình phát hành thẻ .............................................................................. 9
Sơ đồ 1.2: Quy trình chấp nhận thẻ và thanh toán thẻ qua ngân hàng ...................... 10

an
Lu

Sơ đồ 1.3: Quy trình rút tiền tại máy ATM ................................................................ 12

n

va
ey

t
re

th


t
to

ng
hi

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT

ep
do
Ngân hàng TMCP Á Châu.

w

ACB

n
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam.

lo

Agribank

ad

(Automatic Teller Machine) Máy rút tiền tự động.

y
th

ATM

Công ty cổ phần chuyển mạch tài chính quốc gia Việt Nam.


ju

Banknetvn

Ngân hàng Đầu tƣ và Phát triển Việt Nam.

pl

Ngân hàng TMCP Đông Á.

ua

al

DongA Bank

yi

BIDV

Đơn vị chấp nhận thẻ.

ĐVƢTM

Đơn vị ứng tiền mặt.

EDC

(Electronic Data Capture) Thiết bị đọc thẻ điện tử.


EMV

(Europay MasterCard Visa) Chuẩn thẻ thông minh.

Eximbank

Ngân hàng TMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam.

IT

(Information Technology) Công nghệ thông tin.

MCI

MasterCard International.

NH

Ngân hàng.

NHNN

Ngân hàng Nhà nƣớc.

NHPH

Ngân hàng phát hành.

NHTM


Ngân hàng thƣơng mại.

NHTT

Ngân hàng thanh toán.

NSNN

Ngân sách nhà nƣớc.

PGD

Phòng giao dịch.

PIN

(Personal Identify Number) Số mật mã cá nhân.

POS

(Point of Sale) Máy chấp nhận thẻ.

Smartlink

Công ty Cổ phần dịch vụ thẻ Smartlink.

n

ĐVCNT


n

va

ll

fu

oi

m

at

nh

z

z
k

jm

ht

vb
om

l.c

ai

gm
an
Lu
n

va
ey

t
re

th


t
to
ng
hi
ep
do

TCTQT

Tổ chức thẻ quốc tế.

Techcombank

Ngân hàng TMCP Kỹ Thƣơng Việt Nam.


TMCP

Thƣơng mại cổ phần.

w
n

Trách nhiệm hữu hạn.

lo

TNHH

ad

Thành phố Hồ Chí Minh.

Tp.HCM

y
th

Thanh tốn khơng dùng tiền mặt.

TTKDTM

ju

al


Ngân hàng TMCP Cơng Thƣơng Việt Nam.

n

ua

Vietinbank

Ngân hàng TMCP Ngoại Thƣơng Việt Nam.

pl

Vietcombank

yi

VCB

Ngân hàng TMCP Quốc Tế Việt Nam.

VN

Việt Nam.

VNBC

Công ty Cổ phẩn Thẻ Thông minh Vi Na

VP Bank


Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vƣợng

n

va

VIB

ll

fu

oi

m

at

nh
z
z
k

jm

ht

vb
om


l.c
ai

gm
an
Lu
n

va
ey

t
re

th


t
to
ng
hi

LỜI CAM ĐOAN

ep
do

---*---


w
n

Tôi xin cam đoan luận văn này là cơng trình nghiên cứu của riêng tơi, chƣa

lo

ad

cơng bố tại bất cứ nơi nào. Mọi số liệu sử dụng trong luận văn này là những thông tin

ju

y
th

xác thực.

yi

Tôi xin chịu mọi trách nhiệm về lời cam đoan của mình.

pl
ua

al

Tp.Hồ Chí Minh, ngày tháng

năm 2012


n

Tác giả luận văn

n

va
ll

fu
oi

m
at

nh

Nguyễn Bằng Nhật Thảo

z
z
k

jm

ht

vb
om


l.c
ai

gm
an
Lu
n

va
ey

t
re

th


1

LỜI MỞ ĐẦU
t
to
ng

1. Tính cấp thiết của đề tài:

hi
ep


Thanh tốn thẻ là một hình thức thanh tốn văn minh hiện đại, gắn liền với

do

sự phát triển công nghệ của thế giới, góp phần nâng cao đời sống cộng đồng dân

w

n

cư, nâng cao đời sống xã hội. Thanh tốn thẻ có ưu thế về tính an tồn cao, phạm vi

lo

ad

thanh tốn rộng, mang lại hiệu quả chung cho toàn xã hội. Vì vậy, phát triển thanh

y
th

tốn thẻ là một tất yếu khách quan của xu thế liên kết toàn cầu; thực hiện đa dạng

ju

hóa sản phẩm dịch vụ và hiện đại hóa cơng nghệ ngân hàng. Hiện nay trên thế giới

yi

pl


tỷ lệ thanh toán bằng thẻ chiếm tỷ lệ rất cao trong tổng các phương tiện thanh toán

ua

al

như ở Canada là 89%, ở Mỹ là 76%, ở Anh là 68%...trong khi đó, ở Việt Nam tỷ lệ

n

thanh tốn thẻ chỉ chiếm 16%. Đánh giá cao tiềm năng phát triển cũng như những

va

n

tiện ích mà thẻ thanh tốn mang lại, phát triển hình thức thanh tốn thẻ đã và đang

fu

ll

rất được Chính phủ và các ngân hàng Việt Nam quan tâm, trong đó có Ngân hàng

oi

m

TMCP Ngoại Thương Việt Nam.


nh

at

Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam là ngân hàng tiên phong trong

z

lĩnh vực kinh doanh thẻ thanh toán. Qua hơn 15 năm kinh nghiệm, Ngân hàng

z

ht

vb

TMCP Ngoại Thương Việt Nam vẫn đang dẫn đầu thị trường thẻ về công nghệ tiên

jm

tiến, về đa dạng sản phẩm, và doanh số thanh toán cao…Tuy nhiên, tình hình kinh

k

doanh thẻ thanh tốn của Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam vẫn đang có

gm

l.c

ai

nhiều điểm bất cập. Mặc dù ngân hàng đã có những hoạt động tích cực phát triển
dịch vụ thẻ, nhưng đa số khách hàng sử dụng thẻ để rút tiền mặt, doanh số thanh

om

toán thẻ tuy cao nhưng chưa tương xứng với tiềm năng của thị trường trong nước,

an
Lu

chưa sử dụng hết những tính năng mà thẻ thanh tốn cung cấp, trong khi đó, việc

ey

thương hiệu thẻ nổi tiếng với bản sắc riêng trên thị trường thẻ, đạt hiệu quả kinh

t
re

thẻ thanh toán của Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam, tạo dựng một

n

Trong bối cảnh như vậy, việc nghiên cứu đưa ra các giải pháp để phát triển

va

đầu tư phát triển cho dịch vụ này lại tốn rất nhiều tiền.



2

doanh cao là hết sức cần thiết. Vì vậy, tơi đã chọn đề tài “Giải pháp phát triển hoạt

t
to

động kinh doanh thẻ thanh toán tại Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt

ng

Nam”.

hi
ep

2. Mục tiêu nghiên cứu:

do
w

-

Nghiên cứu những vấn đề cơ bản của thẻ thanh tốn, một cơng cụ thanh tốn

n

lo


khơng dùng tiền mặt hiện đại gắn liền với sự phát triển khoa học cơng nghệ và

ad

những lợi ích mà thẻ thanh toán mang lại cho khách hàng, cho ngân hàng và cho

Nghiên cứu phân tích tình hình kinh doanh thẻ của các NHTM trong nước

yi

pl

-

ju

y
th

nền kinh tế.

ua

al

và Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam trong những năm qua để có cái nhìn

n


bao quát và định hướng cho hoạt động thẻ thanh tốn của Ngân hàng TMCP Ngoại

n

va

Thương Việt Nam.

fu

Từ đó, đề xuất một số giải pháp khả thi nhằm góp phần phát triển hoạt động

ll

-

m

oi

kinh doanh thẻ thanh toán của Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam trong

z

3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu:

at

nh


điều kiện hội nhập kinh tế thế giới và khu vực hiện nay.

z
vb

Nghiên cứu những vấn đề liên quan đến thẻ thanh tốn, phân tích số liệu tình

ht

-

k

jm

hình phát hành và thanh tốn thẻ tại Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam, số

Nghiên cứu lý thuyết thẻ thanh toán, lịch sử thẻ thanh toán. Và tham khảo

Trên cơ sở phân tích tổng hợp đề xuất các giải pháp nhằm phát triển thẻ

n

thanh toán tại Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam.

va

-

an

Lu

các khảo sát nghiên cứu của các công ty nghiên cứu thị trường.

om

-

l.c
ai

trong những năm qua.

gm

liệu phát hành thẻ và một số nét về các ngân hàng có hoạt động thẻ tại Việt Nam

ey

t
re


3

4. Phƣơng pháp nghiên cứu:

t
to


-

Đề tài áp dụng phương pháp tiếp cận thực tế, phân tích số liệu của nghiệp vụ

ng
hi

phát hành và thanh toán thẻ tại Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam, các

ep

văn bản pháp quy liên quan đến đề tài.

do
w

-

Dựa vào kết quả phân tích, vận dụng lý luận vào thực tiễn để đưa ra các

n

lo

nhận định về tình hình phát triển hoạt động kinh doanh thẻ thanh toán tại Ngân

ad

hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam.


y
th

Xác định nhu cầu cấp thiết phải phát triển hoạt động kinh doanh thẻ thanh

ju

-

yi

toán tại Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam trong điều kiện hội nhập kinh

pl

5. Kết cấu luận văn:

n

ua

al

tế quốc tế cùng với các giải pháp có tính khả thi.

va

n

Nội dung luận văn được kết cấu trong ba chương:


ll

fu
at

nh

mại.

oi

m

Chương 1: Tổng quan về thẻ thanh toán tại các ngân hàng thương

Chương 2: Thực trạng về phát triển hoạt động kinh doanh thẻ thanh

z

z

toán tại Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam.

vb

jm

ht


Chương 3: Một số giải pháp phát triển hoạt động kinh doanh thẻ

k

thanh toán tại Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam.

gm

l.c
ai

Hiện nay thẻ thanh toán vẫn là một đề tài nóng bỏng, cịn để ngỏ nhiều giải
pháp phát triển trong tương lai. Trong thời gian nghiên cứu, mặc dù tôi đã cố gắng

om

thu thập số liệu, phân tích và đề xuất các giải pháp nhưng chắc chắn không thể

an
Lu

tránh được những khiếm khuyết trong nhận định và các giải pháp đề xuất. Do đó,

n

ey

t
re


hồn thiện hơn.

va

kính mong thầy cơ cùng những người quan tâm đóng góp ý kiến để luận văn được


4

CHƢƠNG I:

t
to
ng

TỔNG QUAN VỀ THẺ THANH TOÁN TẠI

hi
ep

CÁC NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI

do

Tổng quan về thẻ thanh toán:

w

1.1.


n

lo

1.1.1. Nguồn gốc ra đời và phát triển của thẻ thanh tốn:

ad

y
th

Theo nguồn thơng tin của Tổ chức quốc tế Visa (Là tổ chức sở hữu một

ju

trong những thương hiệu thẻ ngân hàng có uy tín nhất trên thế giới hiện nay) ghi

yi
pl

nhận:

al

Năm 1914, Công ty điện báo hàng đầu của Mỹ là Western Union đã

ua

-


n

phát hành tấm thẻ bán cho khách hàng của mình để thực hiện những giao

va

n

dịch trên thị trường mà người ta tin rằng đó là thẻ thanh tốn đầu tiên.

fu

Năm 1924, Công ty General Petroleum ở California đã phát hành

ll

m

-

oi

những tấm thẻ xăng dầu cho công nhân và những khách hàng chọn lọc của

nh
z

Cuối năm 1930, Công ty AT & T giới thiệu loại thẻ Bell System

z


-

at

mình.

vb

ht

Credit Card, một công cụ thuận tiện được thiết kế để tạo dựng lòng trung

k

jm

thành của khách hàng, được gọi là “ thẻ trung thực”.

Năm 1995, hàng loạt các thẻ mới ra đời như Trip Charge Golden

Key, Gourmet Club, Esquire club.

om

-

l.c
ai


gm

-

Năm 1958, Carde Blanche của hệ thống khách sạn Hilton &

an
Lu

American Express Corporation ra đời và thống lĩnh thị trường thế giới.

Năm 1960, Bank of America phát hành thẻ Bank Americard, sau đó

ey

phát hành thẻ Bank Americard.

t
re

mang thương hiệu Bank Americard, và ngày càng nhiều định chế tài chính

n

cấp giấy phép cho các định chế tài chính trong khu vực để phát hành thẻ

va

-



5

Năm 1966, mười bốn ngân hàng ở Hoa Kỳ đã quyết định thành lập

-

t
to

Hiệp hội thẻ liên ngân hàng.

ng

Năm 1977, thẻ tín dụng Bank Americard trở thành thẻ Visa và Tổ

hi

-

ep

chức Visa quốc tế đã ra đời từ đây.

do

Năm 1979, sản phẩm thẻ của Hiệp hội thẻ ngân hàng California,

w


-

n

lo

Master Charge được đổi tên thành Master Card, đây là đối thủ cạnh tranh

ad

chủ yếu của Visa.

y
th

ju

Ngày nay hai loại thẻ Visa và Master được sử dụng phổ biến và chiếm lĩnh

yi

thị trường thẻ ngân hàng trên thế giới về số lượng phát hành và doanh số thanh

pl

ua

al

tốn. Ngồi ra cịn có các loại thẻ khác như: JCB, DINERS CLUB, AMEX,…


n

1.1.2. Khái niệm, đặc điểm và phân loai thẻ thanh toán:

va

Khái niệm thẻ thanh toán:

n

1.1.2.1.

ll

fu
oi

m

Thẻ thanh toán là một phương tiện thanh tốn khơng dùng tiền mặt do các

nh

ngân hàng hay các tổ chức tài chính phát hành và cung cấp cho khách hàng. Khách

at

hàng có thể sử dụng để rút tiền mặt tại các ngân hàng đại lý, các máy rút tiền tự


z
z

động hoặc thanh tốn tiền hàng hóa dịch vụ.

k

jm

ht

vb
om

l.c
ai

gm

Đặc điểm cấu tạo thẻ thanh toán:

an
Lu

1.1.2.2.

ey

t
re


chuẩn là 85mm x 54mm x 0,76mm. Các yếu tố trên thẻ bao gồm: tên tổ chức phát

n

ABC hoặc PC, cấu tạo bởi ba lớp được ép thường với kỹ thuật cao và có kích thước

va

Hầu hết các loại thẻ đều có hình chữ nhật, bốn góc trịn, được làm bằng nhựa


6

hành thẻ và các công ty, đối tác liên kết; số thẻ; họ tên chủ thẻ; hiệu lực thẻ; thương

t
to

hiệu thẻ; các yếu tố bảo mật…

ng
hi
ep
do
w
n
lo
ad
ju


y
th
yi

Tùy từng loại thẻ mà trên thẻ có thẻ bao gồm tồn bộ hoặc một số các yếu tố

pl

nêu trên.

ua

al
Phân loại thẻ thanh toán:

n

1.1.2.3.

va

n

Xét theo phạm vi sử dụng thẻ: có 2 loại thẻ

fu

Thẻ nội địa: là loại thẻ chỉ được sử dụng trong phạm vi một quốc gia


ll

-

m

oi

và đồng tiền giao dịch là đồng bản tệ. Thông thường thẻ nội địa là những thẻ

at

nh

ghi nợ của các ngân hàng thương mại, được phát hành, được sử dụng tại hệ

z

thống máy ATM và mạng lưới các đơn vị chấp nhận thẻ trong nước.

z
Thẻ quốc tế: là loại thẻ không chỉ sử dụng trong phạm vi quốc gia mà

ht

vb

-

jm


cịn được dùng trên tồn thế giới. Thẻ quốc tế được chấp nhận thanh tốn

k

trên tồn cầu. Để phát hành thẻ quốc tế, tổ chức phát hành thẻ phải là thành

gm

-

an
Lu

Xét theo chủ thể phát hành thẻ:

om

hành và thanh tốn thẻ do tổ chức quốc tế đó ban hành.

l.c
ai

viên của tổ chức thẻ quốc tế, tuân thủ chặt chẽ các quy định trong việc phát

Thẻ do các ngân hàng phát hành: Ngân hàng phát hành thẻ giúp cho

đoàn kinh doanh lớn gồm các công ty cung ứng hàng hóa dịch vụ, du lịch và

ey


Thẻ do các tổ chức phi ngân hàng phát hành: là loại thẻ do các tập

t
re

-

n

dụng một số tiền do ngân hàng cấp tín dụng.

va

khách hàng sử dụng linh hoạt tài khoản của mình tại ngân hàng hoặc sử


7

giải trí phát hành thẻ để tạo thêm tiện ích cho khách hàng cũng như thuận lợi

t
to

trong việc quản lý tài chính và kích thích tiêu dùng.

ng
hi

Phân loại theo nguồn tài chính đảm bảo việc sử dụng thẻ:


ep

Thẻ tín dụng (Credit card): là loại thẻ cho phép chủ thẻ được thực

do

-

w

hiện giao dịch mua hàng hóa, dịch vụ hoặc rút tiền trong phạm vi hạn mức

n

lo

tín dụng đã được cấp theo thỏa thuận với tổ chức phát hành thẻ. Chủ thẻ phải

ad

thanh tốn ít nhất mức trả nợ tối thiểu khi đến hạn quy định và sẽ phải trả lãi

y
th

ju

cho số tiền còn nợ theo mức lãi suất thỏa thuận trước. Thẻ tín dụng được


yi

xem như một cơng cụ cho vay tiêu dùng của tổ chức phát hành cấp cho chủ

ua

al
Thẻ ghi nợ (Debit card): là loại thẻ cho phép chủ thẻ thực hiện giao

n

-

pl

thẻ.

n

va

dịch trong phạm vi số tiền trên tài khoản tiền gửi thanh toán của chủ thẻ mở

ll

fu

tại một tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán. Thẻ ghi nợ khơng có hạn mức

oi


m

tín dụng vì nó phụ thuộc số dư hiện hữu trên tài khoản chủ thẻ.
Thẻ trả trước (Prepaid card): là loại thẻ cho phép chủ thẻ thực hiện

at

nh

-

z

giao dịch trong phạm vi giá trị tiền được nạp vào thẻ, tương ứng với số tiền

z

mà chủ thẻ đã trả trước cho tổ chức phát hành thẻ. Chủ thẻ trả trước khơng

vb

jm

ht

nhất thiết phải có quan hệ tài khoản với ngân hàng. Thẻ trả trước gồm thẻ trả

k


trước định danh và thẻ trả trước vô danh. Ngồi ra, thẻ trả trước có thể sử
hội và thẻ thanh toán du lịch.

1.1.3. Chủ thể tham gia vào quá trình phát hành và thanh tốn thẻ:
Tổ chức thẻ quốc tế:

an
Lu

1.1.3.1.

om

l.c
ai

gm

dụng dưới hình thức thẻ quà tặng, thẻ chuyển tiền, thẻ thanh toán phúc lợi xã

n

va

ey

t
re




×