Tải bản đầy đủ (.doc) (119 trang)

Thuyết minh quy hoạch Dự án Nhà máy điện gió Hoàng Hải (tỉnh Quảng Trị)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.78 MB, 119 trang )

[TYPE TEXT]

PAGE 0


Dự án Nhà máy điện gió Hồng Hải (tỉnh Quảng Trị)

MỤC LỤC
CHƯƠNG 1 : MỞ ĐẦU..................................................................................................1-1
1.1. TỔNG QUAN....................................................................................................1-1
1.2. CÁC CĂN CỨ LẬP QUY HOẠCH:.................................................................1-1
1.2.1. Các cơ sở pháp lý:..........................................................................................................1-1
1.2.2. Các tiêu chuẩn, các qui định, qui phạm và nghị định hiện hành:...................................1-3

CHƯƠNG 2 : TIỀM NĂNG GIÓ TẠI KHU VỰC DỰ ÁN.........................................2-6
2.1. ĐÁNH GIÁ TIỀM NĂNG GIÓ CỦA KHU VỰC............................................2-6
2.2. KẾT QUẢ ĐO GIÓ TẠI TRẠM ĐO GIÓ TRONG KHU VỰC:.....................2-7
2.2.1. Mô tả trạm đo.................................................................................................................2-7
2.2.2. Phương pháp xử lý số liệu gió........................................................................................2-9
2.2.3. Tốc độ gió và mật độ năng lượng................................................................................2-10
2.2.4. Hướng gió, tần suất xuất hiện và tham số Weibull tại các điểm đo tham khảo...........2-12
2.2.5. Nhận xét về tốc độ gió trung bình năm đo đạc so với chuỗi số liệu nhiều năm..........2-16
2.2.6. Kết quả từ bản đồ tiềm năng gió ở độ cao 80m theo World Bank...............................2-17

CHƯƠNG 3 : SỰ CẦN THIẾT ĐẦU TƯ XÂY DỰNG DỰ ÁN................................3-19
3.1. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN TỈNH QUẢNG TRỊ.................................................3-19
3.1.1. Vị trí địa lý...................................................................................................................3-19
3.1.2. Về địa hình:..................................................................................................................3-19
3.1.3. Về khí hậu:...................................................................................................................3-19
3.1.4. Về tài ngun:..............................................................................................................3-19


3.2. ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI TỈNH QUẢNG TRỊ.....3-20
3.2.1. Tình hình kinh tế - xã hội 6 tháng đầu năm 2018 tỉnh Quảng Trị (Nguồn: Website Cục
thống kê tỉnh Quảng Trị).......................................................................................................3-20
3.2.2. Định hướng phát triển các ngành, lĩnh vực tỉnh Quảng Trị.........................................3-23
3.2.3. Quan hệ giữa phát triển kinh tế - xã hội và phát triển điện lực....................................3-30

3.3. HIỆN TRẠNG HỆ THỐNG ĐIỆN TỈNH QUẢNG TRỊ.................................3-30
3.3.1. Hiện trạng nguồn điện tỉnh Quảng Trị.........................................................................3-30
3.3.2. Hiện trạng lưới điện truyền tải tỉnh Quảng Trị............................................................3-31
3.3.3. Khả năng nhận điện từ lưới điện quốc gia...................................................................3-32
3.3.4. Nhận xét chung về hiện trạng HTĐ và tình hình cung cấp sử dụng điện....................3-33

3.4. DỰ BÁO NHU CẦU PHỤ TẢI TỈNH QUẢNG TRỊ......................................3-34
3.5. QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG ĐIỆN KHU VỰC TỈNH QUẢNG TRỊ
......................................................................................................................... 3-35
3.5.1. Quy hoạch phát triển nguồn điện.................................................................................3-35
HỒ SƠ BỔ SUNG QUY HOẠCH SƠ BỔ SUNG QUY HOẠCH BỔ SUNG QUY HOẠCH SUNG QUY HOẠCHCH

TRANG 1


Dự án Nhà máy điện gió Hồng Hải (tỉnh Quảng Trị)

3.5.2. Quy hoạch phát triển lưới điện truyền tải tỉnh Quảng Trị............................................3-36
3.5.3. Cân bằng công suất khu vực dự án..............................................................................3-37

3.6. SỰ CẦN THIẾT ĐẦU TƯ XÂY DỰNG DỰ ÁN NHÀ MÁY ĐIỆN GIĨ
HỒNG HẢI TẠI XÃ HÚC....................................................................................3-38
CHƯƠNG 4 : ĐỀ XUẤT QUY MÔ XÂY DỰNG DỰ ÁN NMĐG HOẢNG HẢI
TẠI XÃ HÚC .............................................................................................................4-39

4.1. TIÊU CHÍ LỰA CHỌN VÙNG XÂY DỰNG DỰ ÁN...................................4-39
4.1.1. Tiềm năng gió của khu vực dự án................................................................................4-39
4.1.2. Điều kiện tự nhiên khu vực các dự án..........................................................................4-39
4.1.3. Điều kiện giao thông....................................................................................................4-40
4.1.4. Đấu nối vào lưới điện khu vực.....................................................................................4-40
4.1.5. Sự phù hợp với quy hoạch và yêu cầu về bảo vệ an ninh quốc phòng........................4-40
4.1.6. Sự phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đai, quy hoạch xây dựng và quy hoạch 3 loại
rừng: ......................................................................................................................................4-40
4.1.7. Một vài hình ảnh khu vực dự án:.................................................................................4-41
4.1.8. Kết luận........................................................................................................................4-41

4.2. VỊ TRÍ, QUY MƠ CÁC DỰ ÁN:....................................................................4-41
4.2.1. Vị trí, tọa độ các dự án.................................................................................................4-41
4.2.2. Quy mơ cơng suất, diện tích xây dựng các dự án........................................................4-44
4.2.3. Các hạng mục cơng trình thuộc dự án:.........................................................................4-44

CHƯƠNG 5 : PHƯƠNG ÁN KỸ THUẬT CHÍNH....................................................5-46
5.1. PHƯƠNG ÁN BỐ TRÍ TUABIN....................................................................5-46
5.1.1. Nguyên tắc bố trí tua bin..............................................................................................5-46
5.1.2. Lựa chọn gam công suất tuabin và chiều cao tháp đỡ..................................................5-47
5.1.3. Định hướng một số giải pháp cơng nghệ tuabin gió sử dụng cho các dự án................5-49
5.1.4. Bố trí sơ bộ vị trí tuabin của các nhà máy....................................................................5-53
5.1.5. Xác định sơ bộ sản lượng điện năng các nhà máy.......................................................5-55

5.2. LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN ĐẤU NỐI NMĐG HOÀNG HẢI.......................5-58
5.2.1. Đề xuất các phương án đấu nối NMĐG Hồng Hải vào lưới điện.............................5-58
5.2.2. Tính tốn, phân tích kỹ thuật các phương án đấu nối..................................................5-63
5.2.3. Tính toán, so sánh kinh tế giữa các phương án............................................................5-65
5.2.4. Phân tích, so sánh lựa chọn phương án đấu nối...........................................................5-68
5.2.5. Kết luận........................................................................................................................5-69


5.3. PHẦN XÂY DỰNG NHÀ ĐIỀU HÀNH TRẠM BIẾN ÁP...........................5-70
5.3.1. Chọn giải pháp kỹ thuật phần xây dựng:.....................................................................5-70
HỒ SƠ BỔ SUNG QUY HOẠCH SƠ BỔ SUNG QUY HOẠCH BỔ SUNG QUY HOẠCH SUNG QUY HOẠCHCH

TRANG 2


Dự án Nhà máy điện gió Hồng Hải (tỉnh Quảng Trị)

5.3.2. Giải pháp kiến trúc và kết cấu phần xây dựng.............................................................5-70
5.3.3. Giải pháp kỹ thuật hệ thống cấp thoát nước.................................................................5-72

5.4. HỆ THỐNG ĐIỆN 22KV KẾT NỐI CÁC TUABIN......................................5-72
5.4.1. Chọn cấp điện áp cho lưới trung thế............................................................................5-72
5.4.2. Chọn kết cấu lưới.........................................................................................................5-73
5.4.3. Mô tả tuyến đường dây 22kV......................................................................................5-73
5.4.4. Chọn tiết diện và qui cách dây dẫn..............................................................................5-73

5.5. CHỌN GIẢI PHÁP KỸ THUẬT PHẦN XÂY DỰNG MĨNG TUA BIN,
ĐƯỜNG GIAO THƠNG VÀ BÃI LẮP ĐẶT THIẾT BỊ........................................5-75
5.5.1. Giải pháp xây dựng phần cột tuabin............................................................................5-75
5.5.2. Giải pháp xây dựng phần móng...................................................................................5-75
5.5.3. Giải pháp xây dựng phần đường giao thông và san nền bãi lắp dựng tua bin.............5-77

5.6. CÁC GIẢI PHÁP PHÒNG CHỐNG CHÁY NỔ............................................5-77
CHƯƠNG 6 : PHƯƠNG ÁN GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG VÀ TÁI ĐỊNH CƯ.......6-78
6.1. TỔNG QUAN..................................................................................................6-78
6.2. NHU CẦU SỬ DỤNG ĐẤT VÀ YÊU CẦU ĐỀN BÙ ẢNH HƯỞNG ĐỐI VỚI
KIẾN TRÚC CẢNH QUAN....................................................................................6-78

6.2.1. Diện tích dự kiến chiếm đất có thời hạn......................................................................6-78
6.2.2. Diện tích dự kiến chiếm đất tạm thời của nhà máy điện gió :......................................6-78

6.3. BIỆN PHÁP THỰC HIỆN..............................................................................6-79
6.3.1. Kế hoạch thực hiện di dời, bàn giao mặt bằng.............................................................6-80
6.3.2. Tổ chức thực hiện.........................................................................................................6-80
6.3.3. Giải quyết thắc mắc và khiếu nại.................................................................................6-81

CHƯƠNG 7 : TỔ CHỨC XÂY DỰNG NHÀ MÁY...................................................7-82
7.1. HIỆN TRẠNG ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY....................................7-82
7.2. CÁC HẠNG MỤC THI CƠNG CHÍNH.........................................................7-82
7.3. CÁC YÊU CẦU BIỆN PHÁP TỔ CHỨC THI CÔNG...................................7-82
7.3.1. Tổ chức công trường....................................................................................................7-82
7.3.2. Cung ứng thiết bị vật liệu.............................................................................................7-82

7.4. NHU CẦU VẬT LIỆU CHÍNH.......................................................................7-83
7.5. MẶT BẰNG TỔ CHỨC THI CƠNG..............................................................7-83
7.6. BIỆN PHÁP TỔ CHỨC THI CÔNG VÀ VẬN CHUYỂN THIẾT BỊ CHÍNH7-83
7.6.1. Nhu cầu vật liệu thi cơng xây dựng chính....................................................................7-83
7.6.2. Tổ chức vận chuyển thiết bị chính và biện pháp tổ chức thi công...............................7-84

7.7. TIÊU CHUẨN, QUY CHUẨN ÁP DỤNG.....................................................7-86
7.8. NHẬP KHẨU CHẾ TẠO VÀ MUA SẮM VẬT TƯ THIẾT BỊ.....................7-86
HỒ SƠ BỔ SUNG QUY HOẠCH SƠ BỔ SUNG QUY HOẠCH BỔ SUNG QUY HOẠCH SUNG QUY HOẠCHCH

TRANG 3


Dự án Nhà máy điện gió Hồng Hải (tỉnh Quảng Trị)


7.9. KHỐI LƯỢNG SƠ BỘ CÁC NHÀ MÁY.......................................................7-87
7.9.1. Khối lượng chính phần đường dây 220kV và TBA 22/220kV đấu nối lưới điện quốc gia
......................................................................................................................................7-87
7.9.2. Khối lượng chính nhà máy điện gió Hồng Hải..........................................................7-87

7.10. KẾ HOẠCH XÂY DỰNG CÁC NHÀ MÁY..................................................7-87
CHƯƠNG 8 : ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG..........................................8-89
8.1.
8.2.
8.3.
8.4.

TỔNG QUAN..................................................................................................8-89
HIỆN TRẠNG CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG KHU VỰC DỰ ÁN...........8-89
ĐTM GIAI ĐOẠN CHUẨN BỊ MẶT BẰNG, XÂY DỰNG NHÀ MÁY......8-89
ĐTM GIAI ĐOẠN VẬN HÀNH NHÀ MÁY.................................................8-90

8.4.1. Ảnh hưởng đối với hệ sinh thái....................................................................................8-90
8.4.2. Ảnh hưởng đối với sức khỏe và tiện nghi....................................................................8-90
8.4.3. Ảnh hưởng đối với kiến trúc cảnh quan.......................................................................8-91
8.4.4. Các ảnh hưởng khác.....................................................................................................8-92

8.5. PHỊNG CHỐNG CHÁY VÀ SỰ CỐ MƠI TRƯỜNG...................................8-92
8.5.1. Giảm thiểu nguy cơ cháy nổ........................................................................................8-92
8.5.2. Giảm thiểu tai nạn điện giật...........................................................................................8-93
8.5.3. Giảm thiểu tai nạn lao động...........................................................................................8-93

8.6. KHẢ NĂNG TRIỂN KHAI CDM CỦA DỰ ÁN............................................8-93
8.6.1. Công ước khung của Liên hợp quốc tế về Biến đổi khí hậu (UNFCCC).........................8-94
8.6.2. Nghị định thư Kyoto (KP).............................................................................................8-94


CHƯƠNG 9 : PHƯƠNG ÁN QUẢN LÝ VẬN HÀNH NHÀ MÁY...........................9-95
9.1. PHƯƠNG ÁN TỔ CHỨC QUẢN LÝ VẬN HÀNH.......................................9-95
9.2. TRANG BỊ DỤNG CỤ ĐỒ NGHỀ, PHƯƠNG TIỆN PHỤC VỤ CÔNG TÁC
QUẢN LÝ VẬN HÀNH VÀ SỬA CHỮA THƯỜNG XUN.............................9-95
9.3. QUY TRÌNH THỬ NGHIỆM THIẾT BỊ........................................................9-95
9.4. CƠNG TÁC BẢO TRÌ BẢO DƯỠNG PHẦN TRẠI GIĨ..............................9-97
CHƯƠNG 10: TỔNG MỨC ĐẦU TƯ......................................................................10-99
10.1. CƠ SỞ PHÁP LÝ..........................................................................................10-99
10.1.1. Cơ sở pháp lý chung................................................................................................10-99
10.1.2. Cơ sở lập các chi phí trong tổng mức đầu tư...........................................................10-99

10.2. TỔNG MỨC ĐẦU TƯ................................................................................10-102
CHƯƠNG 11 : PHÂN TÍCH KINH TẾ TÀI CHÍNH............................................11-104
11.1. PHƯƠNG PHÁP CHUNG..........................................................................11-104
11.2. CÁC THƠNG SỐ KỸ THUẬT VÀ KINH TẾ - TÀI CHÍNH.....................11-104
11.2.1. Quy mô và sản lượng điện hàng năm của nhà máy...............................................11-104
HỒ SƠ BỔ SUNG QUY HOẠCH SƠ BỔ SUNG QUY HOẠCH BỔ SUNG QUY HOẠCH SUNG QUY HOẠCHCH

TRANG 4


Dự án Nhà máy điện gió Hồng Hải (tỉnh Quảng Trị)

11.2.2. Chi phí vận hành và bảo dưỡng.............................................................................11-105
11.2.3. Lãi suất vay............................................................................................................11-105
11.2.4. Trả nợ.....................................................................................................................11-105
11.2.5. Thuế.......................................................................................................................11-105
11.2.6. Hệ số chiết khấu.....................................................................................................11-106
11.2.7. Tổng mức đầu tư....................................................................................................11-106

11.2.8. Thời kỳ khấu hao...................................................................................................11-106
11.2.9. Khối lượng CERs và giá CERs..............................................................................11-106
11.2.10. Giá bán điện của nhà máy....................................................................................11-106
11.2.11. Thời gian phân tích..............................................................................................11-107

11.3. KẾT QUẢ TÍNH TỐN..............................................................................11-107
11.3.1. Kết quả tính tốn các chỉ tiêu kinh tế.....................................................................11-107
11.3.2. Kết quả tính tốn các chỉ tiêu tài chính..................................................................11-107

11.4. NHỮNG LỢI ÍCH KHÁC CỦA DỰ ÁN....................................................11-108
11.4.1. Đáp ứng nhu cầu tăng trưởng phụ tải điện............................................................11-108
11.4.2. Tạo việc làm cho người lao động..........................................................................11-108
11.4.3. Phát triển dân sinh, kinh tế vùng...........................................................................11-109

11.5. ĐÁNH GIÁ SƠ BỘ TIỀM NĂNG CDM....................................................11-109
11.6. KẾT LUẬN.................................................................................................11-109
CHƯƠNG 12: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ.........................................................12-111
12.1. KẾT LUẬN.................................................................................................12-111
12.2. KIẾN NGHỊ.................................................................................................12-111
CÁC PHỤ LỤC TÍNH TỐN VÀ BẢN VẼ.........................................................................

HỒ SƠ BỔ SUNG QUY HOẠCH SƠ BỔ SUNG QUY HOẠCH BỔ SUNG QUY HOẠCH SUNG QUY HOẠCHCH

TRANG 5


Dự án Nhà máy điện gió Hồng Hải (tỉnh Quảng Trị)

CHƯƠNG 1 : MỞ ĐẦU
1.1. TỔNG QUAN


Hiện nay, nguồn năng lượng truyền thống không tái tạo đang ngày càng
cạn kiệt. Nếu khơng nhanh chóng tìm ra phương án bù đắp vào sự thiếu hụt
nguồn năng lượng này thì giai đoạn tới sẽ dấn đến tình hình thiếu hút nguồn
điện. Đầu tư vào phát triển bền vững năng lượng tái tạo, trong đó có năng lượng
gió để kịp thời tạo nguồn bổ sung điện năng giai đoạn 2010- 2020, đang là
hướng đi đầy tiềm năng và nhận được sự quan tâm đặc biệt của Chính phủ.
Việt Nam được đánh giá là quốc gia có tiềm năng phát triển năng lượng
gió nhưng hiện tại số liệu về tiềm năng khai thác năng lượng gió của Việt Nam
chưa được lượng hóa đầy đủ bởi còn thiếu điều tra và đo đạc. Số liệu đánh giá
về tiềm năng năng lượng gió có sự dao động khá lớn, từ 1.800MW đến trên
9.000MW, thậm chí trên 100.000MW. Theo các báo cáo thì tiềm năng năng
lượng gió của Việt Nam tập trung nhiều nhất tại vùng duyên hải miền Trung,
miền Nam, Tây Nguyên và các đảo.
Để đáp ứng nhu cầu trong khi việc cung ứng năng lượng đang và sẽ phải
đối mặt với nhiều vấn đề và thách thức, đặc biệt là sự cạn kiệt dần nguồn nhiên
liệu hóa thạch nội địa, giá dầu biến động theo xu thế tăng và Việt Nam sẽ phụ
thuộc nhiều hơn vào giá năng lượng thế giới... Chính vì vậy, việc xem xét khai
thác nguồn năng lượng tái tạo trong giai đoạn tới sẽ có ý nghĩa hết sức quan
trọng cả về kinh tế, xã hội, an ninh năng lượng và bảo vệ mơi trường. Vấn đề
này đã được Chính phủ quan tâm, chỉ đạo và bước đầu đã được đề cập trong một
số các văn bản pháp lý.
Quyết định số 1208/QĐ-TTg ngày 21/07/2011 của Thủ tướng Chính phủ
về việc phê duyệt Tổng sơ đồ VII được xem là cơ sở pháp lý cho phát triển năng
lượng tái tạo ở Việt nam. Kế hoạch và mục tiêu cho điện gió trong quyết định
này đã nêu rõ:

1.2.

+


Đến năm 2020: Phát triển điện gió đạt 1.000 MW.

+

Đến năm 2030: Phát triển và đưa vào sử dụng lượng cơng suất từ
gió đạt 6.200 MW.

CÁC CĂN CỨ LẬP QUY HOẠCH:

1.2.1. Các cơ sở pháp lý:

- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 của Quốc hội nước
CHXHCN Việt Nam và các văn bản của Chính phủ hướng dẫn Luật Xây dựng.
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc hội nước
HỒ SƠ BỔ SUNG QUY HOẠCH SƠ BỔ SUNG QUY HOẠCH BỔ SUNG QUY HOẠCH SUNG QUY HOẠCHCH

TRANG 1


Dự án Nhà máy điện gió Hồng Hải (tỉnh Quảng Trị)

CHXHCN Việt Nam và các văn bản của Chính phủ hướng dẫn Luật Đầu tư
- Luật Điện lực số 28/2004/QH11 ngày 03/12/2004 của Quốc hội nước
CHXHCN Việt Nam và các văn bản của Chính phủ hướng dẫn Luật Điện lực.
- Luật Điện lực số 24/2012/QH13 ngày 10/11/2012 của Quốc hội nước
CHXHCN Việt Nam về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của luật điện lực.
- Căn cứ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 6 năm 2015 của
Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình.
- Thơng tư số 01/2017/TT-BXD ngày 06/02/2017 của Bộ Xây dựng về

việc hướng dẫn xác định và quản lý chi phí khảo sát xây dựng;
- Thơng tư số 10/2016 ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng Quy định về cắm
mốc giới và quản lý mốc giới theo quy hoạch xây dựng;
- Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016 của Bộ Xây dựng Quy
định về hồ sơ của nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng vùng, quy hoạch đô
thị và quy hoạch khu chức năng đặc thù;
- Căn cứ Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10 tháng 3 năm 2016 của Bộ
Xây dựng quy về phân cấp cơng trình xây dựng và hướng dẫn áp dụng trong
quản lý hoạt động đầu tư xây dựng.
- Quyết định 37/2011/QĐ-TTg ngày 29/6/2011 về cơ chế hỗ trợ phát triển
các dự án điện gió.
- Quyết định 39/2018/QĐ-TTg ngày 10/9/2018 của Thủ tướng về Sửa đổi,
bổ sung một số điều của Quyết định 37/2011/QĐ-TTg ngày 29/6/2011 về cơ
chế hỗ trợ phát triển các dự án điện gió.
- Thông tư số 32/2012/TT-BCT ngày 12/11/2012 v/v quy định thực hiện
phát triển dự án điện gió và hợp đồng mua bán điện mẫu cho các dự án điện gió
- Quyết định số 6185/QĐ-BCT ngày 19/6/2015 v/v phê duyêt Quy hoạch
phát triển điện gió tỉnh Quảng Trị giai đoạn đến 2020, tầm nhìn đến năm 2030.
- Quy hoạch phát triển Điện lực tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2011-2015, có
xét đến 2020 đã được Bộ Công Thương phê duyệt.
- Quyết định số 2822/QĐ-BCT ngày 05 /07/2016 của Bộ Công Thương về
việc “Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch phát triển Điện lực tỉnh Quảng
HỒ SƠ BỔ SUNG QUY HOẠCH SƠ BỔ SUNG QUY HOẠCH BỔ SUNG QUY HOẠCH SUNG QUY HOẠCHCH

TRANG 2


Dự án Nhà máy điện gió Hồng Hải (tỉnh Quảng Trị)

Trị giai đoạn 2011-2015, có xét đến năm 2020”.

- Quy hoạch phát triển kinh tế xã hội tỉnh Quảng Trị đến năm 2020 đã
được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt theo quyết định 321/QĐ-TTg ngày
2/3/2011.
- Thông báo số 5520/EVN-KH ngày 30/10/2018 của Tập đoàn điện lực
Việt Nam. Về việc quy định công tác thỏa thuận đấu nối các dự án nhà máy
điện vào lưới điện quốc gia.
- Văn bản số 4417/UBND-CN ngày 09/10/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Quảng Trị. Đồng ý chủ trương cho Công ty TNHH Tài Tâm nghiên cứu, khảo
sát lập hồ sơ bổ sung quy hoạch các dự án điện gió tại xã Hướng Phùng, huyện
Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị.
- Văn bản số 1296/SCT-QLNL ngày 28/09/2018 của Sở Công thương
Quảng Trị. Về việc khảo sát lập hồ sơ bổ sung quy hoạch các dự án điện gió tại
xã Hướng Phùng, huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị.
1.2.2.

Các tiêu chuẩn, các qui định, qui phạm và nghị định hiện hành:

- Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy hoạch xây dựng, ban hành theo
Quyết định số 04/2008/QĐ-BXD ngày 3/4/2008 của Bộ trưởng Bộ xây dựng;
- Căn cứ Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 về quản lý chất
lượng và bảo trì cơng trình xây dựng.
Căn cứ Thơng tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10 tháng 3 năm 2016 của Bộ
Xây dựng quy về phân cấp cơng trình xây dựng và hướng dẫn áp dụng trong
quản lý hoạt động đầu tư xây dựng.
- Quyết định số 30/2006/QĐ-BCN ngày 31/8/2006 của Bộ trưởng Bộ Công
nghiệp về quản lý đầu tư xây dựng các dự án điện độc lập;
- Thông tư 27/2009/TT-BCT ngày 25/9/2009 về qui định đo đếm đấu nối
điện năng trong thị trường phát điện cạnh tranh.
- Thông tư 12/2010/TT-BCT ngày 15/4/2010 về qui định hệ thống điện
truyền tải.

- Căn cứ Thông tư số /2015/TT-BCT ngày tháng năm 2015 của Bộ
Công Thương ban hành Quy chuẩn quốc gia về kỹ thuật điện năm 2015.
- Căn cứ Thông tư số 39/2015/TT-BCT ngày 18 tháng 11 năm 2015 của
Bộ Công Thương ban hành Quy định về hệ thống điện phân phối.
HỒ SƠ BỔ SUNG QUY HOẠCH SƠ BỔ SUNG QUY HOẠCH BỔ SUNG QUY HOẠCH SUNG QUY HOẠCHCH

TRANG 3


Dự án Nhà máy điện gió Hồng Hải (tỉnh Quảng Trị)

- Thông tư số 42/2015/TT-BCT Ngày 01/12/2015 của Bộ Công Thương
Quy định đo đếm điện năng trong hệ thống điện.
- Căn cứ Thông tư số 14/2014/TT-BXD của Bộ Xây dựng: Ban hành Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia An toàn trong xây dựng.
- Tiêu chuẩn TCVN 2328-1978: Môi trường lắp thiết bị điện
- Tiêu chuẩn TCVN 4756-1989: Qui phạm nối đất nối không các thiết bị
điện.
- Tiêu chuẩn TCVN 2737-1995: Qui phạm tải trọng và tác động.
- Qui phạm trang bị điện 11TCN-18-2006, 11TCN-19-2006, 11TCN-202006, 11TCN-21-2006.
- Qui định tạm thời cho các cơng trình cáp quang phi kim loại đi cùng
đường dây trên không và cáp ngầm điện lực do Tổng Công ty Điện lực Việt
Nam ban hành theo Quyết định số 3505/QĐ-EVN-KHCNMT&VT ngày 24
tháng 10 năm 2002.
- Tiêu chuẩn IEC-61400 về hệ thống máy phát tua bin gió
- Tiêu chuẩn IEC-1000 về chất lượng điện năng
- Tiêu chuẩn IEC 60794-4-1 do Uỷ ban kỹ thuật điện quốc tế IEC ban hành
về cáp quang trên đường dây cao thế.
- Tiêu chuẩn IEC 60793 do Uỷ ban kỹ thuật điện quốc tế IEC ban hành về
yêu cầu kỹ thuật của sợi quang.

- Quy trình thiết kế TCXD & TKTC-TCVN4252-86 ngày 11/11/1985 của
UBXDCBNN.
- Quy phạm nghiệm thu công tác đất TCVN-4447-87 ngày 17/7/1987 của
UBXDCB Nhà nước.
- Quy phạm thi công và nghiệm thu kết cấu bê tơng và bê tơng cốt thép
tồn khối TCVN 4453-1995 ngày 13/6/1995 của Bộ Xây Dựng.
- Nghị định 14/2014/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 26/02/2014 về
việc qui định chi tiết thi hành luật điện lực về an toàn điện.
- Tiêu chuẩn IEC, TCVN.
- TCVN 5574-2012 - Tiêu chuẩn thiết kế bê tông và bê tông cốt thép
- Tải trọng và tác động TCVN2737-1995.
- Tiêu chuẩn TCVN 2328-1978: Môi trường lắp thiết bị điện
- Tiêu chuẩn TCVN 4756-1989: Quy phạm nối đất nối không các thiết
điện.
HỒ SƠ BỔ SUNG QUY HOẠCH SƠ BỔ SUNG QUY HOẠCH BỔ SUNG QUY HOẠCH SUNG QUY HOẠCHCH

TRANG 4


Dự án Nhà máy điện gió Hồng Hải (tỉnh Quảng Trị)

- Quy định và tiêu chuẩn kỹ thuật của hệ thống điều khiển tích hợp, cấu
hình hệ thống bảo vệ, Quy cách kỹ thuật rơ le bảo vệ cho đường dây và trạm
biến áp 500kV, 220kV và 110kV của EVN.
- Tiêu chuẩn TCVN-2622-1995: Phòng cháy, chống cháy cho nhà và cơng
trình
- Các qui trình, qui phạm và nghị định hiện hành liên quan đến đường dây
tải điện trên không.
- Các tiêu chuẩn Việt Nam, tiêu chuẩn chuyên ngành, tài liệu khác có liên
quan.


HỒ SƠ BỔ SUNG QUY HOẠCH SƠ BỔ SUNG QUY HOẠCH BỔ SUNG QUY HOẠCH SUNG QUY HOẠCHCH

TRANG 5


Dự án Nhà máy điện gió Hồng Hải (tỉnh Quảng Trị)

CHƯƠNG 2 : TIỀM NĂNG GIÓ TẠI KHU VỰC DỰ ÁN
2.1.

ĐÁNH GIÁ TIỀM NĂNG GIÓ CỦA KHU VỰC

Theo khảo sát bước đầu của các chuyên gia xác định được một số địa điểm
trên vùng tỉnh Quảng Trị có nguồn năng lượng gió phong phú, có khả năng xây
dựng các trạm phát điện gió với quy mơ cơng nghiệp.

Hình 2.1: Bản đồ nguồn gió khu vực tỉnh quảng Trị ở độ cao 80m tỉ lệ
1/50.000 (Nguồn: Bản đồ nguồn gió của Việt Nam (WB 2010))
Căn cứ vào Quy hoạch phát triển điện gió tỉnh Quảng Trị giai đoạn đến
2020, tầm nhìn đến 2030 thì tỉnh Quảng Trị được đánh giá là một trong những
tỉnh có tiềm năng gió, trong đó khu vực xã Hướng Phùng, huyện Hướng Hóa
nằm trong khu vực có vận tốc gió bình qn ở độ cao 60m hơn 7m/s, cụ thể như
hình bên dưới:

HỒ SƠ BỔ SUNG QUY HOẠCH SƠ BỔ SUNG QUY HOẠCH BỔ SUNG QUY HOẠCH SUNG QUY HOẠCHCH

TRANG 6



Dự án Nhà máy điện gió Hồng Hải (tỉnh Quảng Trị)

Hình 2.2: Bản đồ tiềm năng gió tỉnh Quảng Trị ở 60m
Qua những số liệu về gió đo thực tế, đối chứng với số liệu của Đài Khí
tượng thủy văn huyện Hướng Hóa (cách vị trí dự án khoảng 10km), và qua các
kết quả thu được từ các dự án đo gió khác trên khu vực, có thể khẳng định rằng
tiềm năng năng lượng gió tại khu vực là thuộc loại lớn ở Việt Nam và có tính
khả thi để xây dựng các nhà máy điện gió có quy mơ lớn.
2.2.

KẾT QUẢ ĐO GIÓ TẠI TRẠM ĐO GIÓ TRONG KHU VỰC:

2.2.1.

Mô tả trạm đo

Hiện trạng khu vực dự kiến xây dựng nhà máy điện gió Hồng Hải tại xã
Húc đa phần là khu vực đất trống trên núi. Trong khu cực này đã được xây dựng
trạm đo gió và đã có số liệu đo đạc tại dự án từ 20/8/2017 đến 19/8/2018 với tọa
độ là 106o39’37,1946” Kinh Đông – 16o41’26,5665” Vĩ Bắc.
Cột đo gió hiện có có một số đặc điểm sau:
HỒ SƠ BỔ SUNG QUY HOẠCH SƠ BỔ SUNG QUY HOẠCH BỔ SUNG QUY HOẠCH SUNG QUY HOẠCHCH

TRANG 7


Dự án Nhà máy điện gió Hồng Hải (tỉnh Quảng Trị)

Cột đo bằng thép, tiết ngang hình tam giác đều cạnh 400. Ba trục của cột
làm bằng théo ống Ф42x3,2, được liên kết hàn với nhau bằng thép Ф14.

Toàn bộ cột có 27 đốt ghép với nhau bằng mặt bích, mỗi đốt cột có độ dài
3m. Trên đỉnh có lắp kim thu sét cao 3,9m so với đỉnh cột và có 01 đèn báo
khơng năng lượng mặt trời.
Cột được néo 3 hướng bằng cáp thép mạ kẽm Ф10, mỗi hướng có 11 dây
néo.
Trạm đo gió đặt tại xã Húc, huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị. Cao độ mặt
đất tại trụ đo gió là 685m so với mực nước biển. Trạm xây dựng xong và bắt đầu
ghi số liệu từ ngày 19/8/2017.

Hình 2.3. Cột đo gió tại khu vực nhà máy.
Cột đo gió gồm 4 tầng với các độ cao 81m, 60m, 40m và 20m gồm 10 kênh đo
cụ thể như sau:
a) Tầng trên cùng cao 81m lắp lắp các sensor sau đây:
- 02 sensor tốc độ gió first class advanced
- 01 sensor hướng gió
HỒ SƠ BỔ SUNG QUY HOẠCH SƠ BỔ SUNG QUY HOẠCH BỔ SUNG QUY HOẠCH SUNG QUY HOẠCHCH

TRANG 8


Dự án Nhà máy điện gió Hồng Hải (tỉnh Quảng Trị)

- 01 sensor nhiệt độ
b) Tầng thứ 2 cao 60m lắp các sensor sau đây:
- 01 sensor tốc độ gió first class advanced
- 01 sensor hướng gió
c) Tầng thứ 3 cao 40m lắp các sensor sau đây:
- 01 sensor tốc độ gió first class advanced
- 01 sensor áp suất
- 01 sensor nhiệt độ + độ ẩm

d) Tầng 20m lắp tủ datalogger (bộ ghi và truy xuất dữ liệu), tấm pin mặt trời
Kênh

Số kênh

Độ cao (m)

Tín hiệu

Dải đo

Tốc độ gió

4

83-83-60-40

Frequency

0.3..75m/s

Hướng gió

2

81-60

Digital 10 bits serial
synchronous


0..3600

Áp suất

1

40

Voltage 0..5V

800..1100 hPa

Nhiệt độ

2

81-40

Voltage 0..1V

-300C..700C

Độ ẩm

1

40

Voltage 0..1V


0..100 % RH

Các sensor của hãng Thies Clima (Đức), Galltec (Đức) và Ammonit (Đức) sản
xuất và cung cấp.
2.2.2. Phương pháp xử lý số liệu gió
a) Tổng hợp số liệu đo đạc
Sử dụng phần mềm Symphonie Data Retriever 6.05.11 để tổng hợp số liệu
đo đạc dưới dạng bảng, biểu đồ, đồ thị gồm các thơng số sau:
(i) Bảng tóm tắt đặc trưng của các yếu tố tốc độ gió, hướng gió, nhiệt độ,
áp suất, độ ẩm khơng khí theo từng tháng.
(ii) Bảng tốc độ gió, nhiệt độ, áp suất, độ ẩm khơng khí trung bình theo
từng tháng.
(iii) Đồ thị tốc độ gió, nhiệt độ, áp suất, độ ẩm khơng khí trung bình theo
từng tháng.
(iv) Biểu đồ tần suất các cấp tốc độ gió ở các độ cao đo đạc theo từng
tháng.
(v) Hoa gió theo 16 hướng chính ở các độ cao đo đạc theo từng tháng.
b) Tính tốn số liệu đo đạc
Sử dụng phần mềm Wasp 10.0, Windographer 2.0 để tính tốn các thông số
HỒ SƠ BỔ SUNG QUY HOẠCH SƠ BỔ SUNG QUY HOẠCH BỔ SUNG QUY HOẠCH SUNG QUY HOẠCHCH

TRANG 9


Dự án Nhà máy điện gió Hồng Hải (tỉnh Quảng Trị)

sau:
- Các đặc trưng thống kê của chuỗi số liệu phục vụ tính tốn năng lượng
(tham số của hàm Weibull c,k ).
- Mật độ năng lượng vị trí đo.

- Hệ số độ nhám Zo
- Hệ số mũ α và profile tốc độ gió tại các vị trí đo.
- Mật độ gió rối (xốy) TI.
2.2.3.

Tốc độ gió và mật độ năng lượng

a) Biến thiên tốc độ gió theo giờ
Ta có kết quả đo gió tại các vị trí dựng cột đo tham khảo theo ngày như ở dưới
đây
Bảng 2.1: Tốc độ gió trung bình giờ ngày điển hình tại các kênh đo
Đơn vị: m/s
Gi


0

1

2

3

4

5

6

7


8

9

1
0

1
1

1
2

1
3

1
4

1
5

1
6

1
7

1

8

1
9

2
0

2
1

2
2

2
3

80
A

8.
0
6

8.
0
8

8.
0

7

8.
1
4

8.
1
5

8.
2
1

8.
2
5

8.
1
0

8.
0
0

7.
9
5


7.
8
9

7.
8

7.
7
3

7.
6
5

7.
7
0

7.
7
9

8.
0
9

8.
1
7


8.
3

8.
4
3

8.
2
8

8.
1
4

8.
1
1

8.
1
3

80
B

8.
0
6


8.
0
8

8.
0
6

8.
1
3

8.
1
4

8.
2
0

8.
2
4

8.
0
9

7.

9
9

7.
9
5

7.
8
8

7.
8

7.
7
2

7.
6
4

7.
7
0

7.
7
8


8.
0
8

8.
1
6

8.
3

8.
4
3

8.
2
7

8.
1
3

8.
1
0

8.
1
2


60

7.
8
0

7.
8
2

7.
8
1

7.
8
8

7.
9
1

7.
9
6

7.
9
9


7.
8
7

7.
8
2

7.
8
0

7.
7
5

7.
6
7

7.
5
9

7.
4
9

7.

5
3

7.
6
1

7.
8
8

7.
9
6

8.
1
0

8.
2
1

8.
0
4

7.
9


7.
8
6

7.
8
9

7.
40 5
1

7.
5
1

7.
5
0

7.
5
7

7.
6
2

7.
6

7

7.
6
9

7.
5
8

7.
5
7

7.
5
8

7.
5
4

7.
4
8

7.
3
9


7.
2
9

7.
2
9

7.
3
6

7.
6

7.
6
6

7.
7
9

7.
9
0

7.
7
5


7.
6
2

7.
5
8

7.
6
0

HỒ SƠ BỔ SUNG QUY HOẠCH SƠ BỔ SUNG QUY HOẠCH BỔ SUNG QUY HOẠCH SUNG QUY HOẠCHCH

TRANG 10


Dự án Nhà máy điện gió Hồng Hải (tỉnh Quảng Trị)

Hình 2.4. Đồ thị biến thiên tốc độ gió ngày điển hình tại các kênh đo

b) Biến thiên tốc độ gió trung bình các tháng trong năm và mật độ năng lượng
Bảng 2.2: Tốc độ gió trung bình các tháng tại độ cao 80m
Đơn vị: m/s
Thán
g
Tốc
độ


T9

T10 T11 T12

T1

T2

T3

T4

T5

T6

T7

T8

TB

9,3
3

8,2
4

5,2
2


9,4
5

10,8
1

8,9
2

6,1
1

7,
6

10,
8

10,
7

8,0
5

7,6
2

6,9
9


Hình 2.5. Đồ thị biến thiên tốc độ gió trung bình tháng
HỒ SƠ BỔ SUNG QUY HOẠCH SƠ BỔ SUNG QUY HOẠCH BỔ SUNG QUY HOẠCH SUNG QUY HOẠCHCH

TRANG 11


Dự án Nhà máy điện gió Hồng Hải (tỉnh Quảng Trị)

Đối với các cột đo gió cụ thể ta có một số nhận xét như sau:
Tốc độ gió trung bình và mật độ năng lượng tại cột đo dự án điện gió khu
vực dự án có các thơng số cơ bản sau:
a) Thông số môi trường:
Nhiệt độ:

19,50C

Áp suất:

907,5 hPa

Mật độ khơng khí:

1,070 kg/m3

Tỉ trọng khơng khí

0,873

b) Tốc độ gió và mật độ năng lượng:

Tốc độ gió ở độ cao 83m: 8,48m/s
Mật độ năng lượng ở 50m
Cấp độ năng lượng gió

476 W/m2

4 (Good)

c) Các hệ số phân bố tốc độ gió
Luật hàm mũ

0,0964

Hệ số nhám mặt đất
Cấp độ nhám

0,00176

0,43

d) Các đồ thị phân bố tốc độ gió
- Phân bố tốc độ gió theo chiều cao:

Hình 2.6. Đồ thị phân bố tốc độ gió theo độ cao
e) Phân bố hướng gió:

HỒ SƠ BỔ SUNG QUY HOẠCH SƠ BỔ SUNG QUY HOẠCH BỔ SUNG QUY HOẠCH SUNG QUY HOẠCHCH

TRANG 12



Dự án Nhà máy điện gió Hồng Hải (tỉnh Quảng Trị)

Hình 2.7. Tần suất xuất hiện gió theo 16 hướng.
2.2.4.

Hướng gió, tần suất xuất hiện và tham số Weibull tại các điểm đo
tham khảo.

Đối với cột đo tại khu vực các dự án hướng gió thịnh hành đối với chuỗi số
liệu thu được là hướng Đông Bắc và Bắc – Đơng Bắc với tham số cụ thể trình
bày ở dưới đây.
Hoa gió

Hình 2.8. Hoa gió tại độ cao 80m theo 8 hướng.
HỒ SƠ BỔ SUNG QUY HOẠCH SƠ BỔ SUNG QUY HOẠCH BỔ SUNG QUY HOẠCH SUNG QUY HOẠCHCH

TRANG 13


Dự án Nhà máy điện gió Hồng Hải (tỉnh Quảng Trị)

Phân bố năng lượng theo hướng gió:
a) 8 hướng ở độ cao 80m

b) 16 hướng ở độ cao 80m:

HỒ SƠ BỔ SUNG QUY HOẠCH SƠ BỔ SUNG QUY HOẠCH BỔ SUNG QUY HOẠCH SUNG QUY HOẠCHCH

TRANG 14




×